u mt s sinh hc ca hc
ng Trung h Dch Vng, qun
Cu Gi i
i hc Khoa hc T
Lu ThS. Sinh hc thc nghim; : 60 42 30
ng dn:
o v: 2012
Abstract. a hc sinh tui t n 15 tui thuc
ng THCS Dch Vng, qun Cu Gi i v s: Chiu
nh tay phi, ch s
Pignet, ch s u mt s du hi v da hc sinh
tui t n 15 tung THCS Dch Vng bao gm: Du hiu d
thc: tht lu n hm xut tinh lu nam;
Du hiu sinh dc ph th c h nam gi
h n gii.
Keywords. Sinh hc; Sinh hc thc nghim; n th cht
Content
MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
Mn c n din ra
c t ng mi th tinh, gm nhii mt
thit vi nhau, b ng v t lc. i vi tr em,
ng n diu theo la tui, mng
Tr c, nguc ca quc gia. S n v th
cht ct ch vi s ng kinh t i ng tin b
v y hc. Trong th hi nhn vi
tric bin tr em, c th i m
din v th l lc.
Qua nhu v s n ca tr git
thy s n ca tr
quan cht ch vu kiu kin skinh t in
sau m
t s n
tr l m
lip vi bi cnh kinh t i n hin nay c cp
nhy viu hc sinh THCS s n b liu
cn thit v n th cht tr n
“Nghiên cứu một số giá trị sinh học của học sinh trường THCS Dịch Vọng, quận
Cầu Giấy, thành phố Hà Nội".
2. Mục đích nghiên cứu
- nh thc trng s n th cht ca hng THCS Dch Vng,
qun Cu Gi i m v
- nh thc trng tui ds n cm sinh dc
ph th cp ca hng THCS Dch Vng, qun Cu Gi i.
- sinh ha tui hc sinh t n 15 tui, nhm
hop vng THCS i.
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
- a hc sinh tui t n 15 tui thung THCS
Dch Vng, qun Cu Giy, i v s: Ching,
i, ch s Pignet, ch s BMI.
- u mt s du hi v da hc sinh tui t 12 n 15
tui ng THCS Dch Vng bao gm:
+ Du hiu dc: tht lu n m
xut tinh lu nam.
+ Du hiu sinh dc ph th cp h nam gi
h n gii.
4. Nhƣ
̃
ng đo
́
ng go
́
p mơ
́
i cu
̉
a đê
̀
ta
̀
i
n cung c d liu v sinh h a hc sinh
ng n hin nay. T y h
hp nhi vi tu, nhm mang li hiu qu c t
c trng chi ca hc sinh
ng THCS Dch V m sinh dc hc sinh t 12
n 15 tui.
Chƣơng 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. CƠ SỞ LÍ LUẬN CHUNG
1.1.1. Cơ sở lý luận về hình thái – thể lực
- Chiều cao đứng:
Chit trong nh cc trong hu
hn v Chiu cao
ng a mc dching
c ln ca tr ching v, phi hp
v s th lc Ching
i hc s du chng t
th gii, Vit Nam nam gi gii khong t n 11 cm [12].
- Cân nặng:
ching c s d
cn v i. M a ch s m do
d i tu u (bu
- Vòng ngực trung bình:
ng ct s
c th ra ht st trong nhc quan tri hp vi
ching lc c
c d i ta nhn thu lt qu v
ng ch nhau t 2 n 3 cm. VNTB l lc tt, dn kh
p ci [12].
- Vòng đùi và vòng cánh tay phải co
chi biu hin s n ca ba yu t chc m i
v t
ng tp luyng c.
- Vòng bụng
Mu c m
p th cng nu
thung cho s li
vng ch theo ch sng bng/
c] x 100.
- Chỉ số Pignet:
Ch s d
Pignet = Ching (cm) ng (kg) + VNTB (cm)]
- Chỉ số BMI ch s dng:
ng (kg) / [Chiu cng (m)]
2
.
1.1.2. Cơ sở lý luận về tuổi dậy thì
1.1.2.1. Dậy thì ở nam giới
Dt thi k ng bing ln v th chc bit
ng cha h thng sinh sn. tr nam, m u tui d
th u thm dn
xum xut tinh l
ng tinh). Tui dy a nam khong 15 n 16
tui vi tr em Vit Nam) [12].
1.1.2.2. Dậy thì ở nữ giới
Sau khi tr i, bung trng cho ti khi nh
p t tuyng trng bu hong, th hin bng hong sinh giao
t t hormon sinh dc n dn nhi v th ch
n v chc. Thi k c gy
1.2. LƯỢC SỬ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.2.1. Các nghiên cứu về giá trị sinh học hình thái và thể lực
1.2.2. Các nghiên cứu về giá trị sinh học sinh sản người
Chƣơng 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. ĐỐI TƢỢNG, THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM NGHIÊN CỨU
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu
2.1.1.1. Đặc điểm của đối tượng nghiên cứu
ng THCS Dch Vng, qun Cu Giy, th
ph tui t 12÷c kh
nh mi cheo
c chung ca T chc y t th gii.
2.1.1.2. Phân bố đối tượng nghiên cứu
Tng s 00 00 0 nng
- Lp 6: gm 100 h0 0 n.
- Lp 7: gm 100 h0 50 n.
- Lp 8: gm 100 h0 0 n.
- Lp 9: gm 100 h0 0 n.
S cu theo tu
bng 2.1
Bảng 2.1. Phân bố các đối tượng theo giới tính và độ tuổi
Gi
Tui
Nam
N
Chung
12
50
50
100
13
50
50
100
14
50
50
100
15
50
50
100
Chung
200
200
400
2.1.2. Thời gian nghiên cứu
N 2011
5 2012.
2.1.3. Địa điểm nghiên cứu
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu
c thit k u tra ct ngang i vi hc
a tui t 12 n 15 ng THCS Dch Vng, qun Cu Gi i.
2.2.2. Kĩ thuật thu thập số liệu
- u bao gm: Cc ht
cu hiu sinh dc th cu cng h
ng hc).
-
+ Chiều cao đứng (cm):
+ Cân nặng (kg):
+ Vòng ngực hít vào hết sức (cm):
+ Vòng ngực thở ra hết sức (cm):
+ Vòng cánh tay phải co (cm):
+ Vòng bụng (cm):
+ Vòng mông (cm):
+ Vòng đùi (cm):
- s
+ Chỉ số pignet:
Pignet = Ching (cm) ng (kg) + VNTB (cm)]
+ Chỉ số BMI (Body Mass Index):
BMI =
ng (kg)
[Ching (m)]
2
2.2.4. Thống kê, phân tích và xử lý số liệu
- s phic t thc kim tra l
s lic nh m bt qu
cu.
- S dp s liu.
- S ling s li dng
phi h Microsoft excel,
+ S li th
X
); lch chun
(SD); nh bng t test.
Chƣơng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN
15
3.1.1. Chiều cao đứng
Bảng 3.1. Chiều cao đứng (cm) của học sinh theo lứa tuổi và giới tính
Tui
Nam (1)
N (2)
21
XX
p (1-2)
n
SDX
n
SDX
12
50
-
50
144,61 4,55
-
-3,29
<0,05
13
50
146,21 4,93
4,89
50
6,61
-5,01
<0,05
14
50
154,68 5,79
8,47
50
2,55
0,37
>0,05
15
50
159,73 6,17
5,05
50
154,09 4,83
0,72
4,43
<0,05
6,14
3,29
S liu bng 3.1 cho thy, ching ca ha tui
c nam v. Ching c cm (12 tun 159,73 6,17
cm (15 tu6,14 ; ching ca n 4,61 4,55 n
154,09 4,83 29
Bảng 3.2. Bảng so sánh chiều cao đứng của học sinh với các nghiên cứu khác
Gii
Tui
HSSH
(1975)
GTSH
TK90
(1991)
T.T.Loan
(2002)
ng
(2010)
N.T.P.Thanh
(2012)
nam
12
130,92
135,01
134,55
141,08
140,29
141,32
13
133,95
140,46
138,22
146,04
147,01
146,21
14
137,51
147,73
146,15
150,58
153,58
154,68
15
146,2
155,52
151,13
157,94
159,13
159,73
n
12
130,59
137,78
137,34
143,05
144,02
144,61
13
135,02
143,11
143,64
149,85
148,06
151,22
14
138,95
147,64
146,18
153,86
151,62
153,37
15
143,4
151,01
150,58
154,67
152,44
154,09
3.1.2. Cân nặng
quan trn nhi
. i vi m n
u. ng ph thuc
u kin kinh t i ng ca ch c khe
nh tt. Kt qu ng ca hc sinh ng THCS Dch Vng, qun Cu
Gi i ng 3.3.
Bảng 3.3. Cân nặng (kg) của học sinh theo lứa tuổi và giới tính
Tui
Nam (1)
N (2)
21
XX
p (1-2)
n
SDX
n
SDX
12
50
-
50
-
1,0
<0,05
13
50
37,22 2,93
2,10
50
2,96
0,14
>0,05
14
50
40,54 3,47
3,32
50
5,19
-1,73
<0,05
15
50
46,66 4,47
6,12
50
2,59
1,8
<0,05
3,85
3,58
S liu bng 3.3 cho thng ca ha tui c
ng ca hc sinh kg (12 tun 46,66 4,47 kg
(15 tu85 ; n kg (12 tun
kg (15 tu3,58 .
Bảng 3.4. Cân nặng (kg) của học sinh theo các nghiên cứu khác nhau
Gii
h
Tui
HSSH
GTSH
TK90
Trn Th
Loan
(2002)
Hng
ng
(2010)
Thanh
(2012)
Nam
12
25,51
27.63
33,09
31,32
35,12
13
27,77
30.92
35,32
34,88
37,22
14
29,84
35.47
38
41,56
40,54
15
34,91
40.92
44,32
45,5
46,66
N
12
25,77
28.74
33,09
33,28
34,12
13
28,19
32.53
36,23
37,22
37,08
14
30,76
36.35
41,75
40,13
42,27
15
34,16
40.19
42,9
42,11
44,86
3.1.3. Vòng ngực trung bình
Kt qu c ca hc sinh theo tuc
bng 3.5.
Bảng 3.5. Vòng ngực trung bình (cm) của học sinh theo lứa tuổi và giới tính
Tui
Nam (1)
N (2)
12
XX
p(1-2)
n
n
12
50
65,79 3,96
-
50
66,19 3,57
-
-0,4
>0,05
13
50
67,82 4,22
2,03
50
69,45 64
3,26
-1,63
<0,05
14
50
70,23 4,37
2,41
50
74,36 4,95
4,91
-4,63
<0,05
15
50
74,67 5,02
4,44
50
75,29 4,18
0,93
-0,62
<0,05
2,96
3,03
T i ca hu. c trung
t 15 tui (44 n 14 tu1
cm). y, thi k y vt ca hc sinh nam muc
sinh n m.
Bảng 3.6. Bảng so sánh VNTB (cm) của học sinh với các nghiên cứu khác
Gi
Tui
HSSH
(1975)
GTSH
TK90
Trn Th
Loan
(2000)
Hng
ng
(2009)
Thanh
(2012)
Nam
12
61.79
61.18
64.55
64.22
65.79
13
63.08
63.3
67.02
67.13
67.82
14
64.17
66.07
69.48
71.15
70.23
15
67.2
68.92
72.07
74.53
74.67
N
12
59.92
60.54
61.68
65.89
66.19
13
61.15
62.89
64.52
70.03
69.45
14
62.66
65.2
69.79
73.16
74.36
15
64.75
67.54
72.04
74.22
75.29
3.1.4. Vòng cánh tay phải co
Kt qu VCTPC ca hc sinh ng THCS Dch Vng ng
3.7 cho thy, n 12÷15 tui, VCTPC ca hc sinh
Bảng 3.7. Vòng cánh tay phải co (cm) của học sinh theo lứa tuổi và giới tính
Tui
Nam (1)
N (2)
21
XX
p (1-2)
n
SDX
n
SDX
12
50
-
50
20,05 1,55
-
-0,23
>0,05
13
50
20,68 1,35
0,86
50
20,96 1,33
0,91
-0,28
<0,05
14
50
22,06 1,19
1,38
50
22,28 01
1,32
0,22
>0,05
15
50
24,67 1,45
2,61
50
22,95 79
0,67
1,12
<0,05
1,62
0,97
Kt qu c sinh la tui n 15 tng THCS Dch Vng cho thy,
i co ca hn theo la tui, trung 1,62 cm
i vi nam a n ng 0,97 cm. Kt qu p
vHng s sinh hc [3] " [2]
X SD
X SD
u ca Thm Th p [10] [17], Tr [23]
Dn [7].
Bảng 3.8. Bảng so sánh VCTPC (cm) của học sinh với các nghiên cứu khác
Gi
Tui
HSSH
(1975)
GTSH TK
90
Hng
Cng
(2009)
(2012)
Nam
12
18,72
18.54
20.57
19.82
13
19,97
19.35
21.83
20.68
14
20,10
20.47
23.35
22.06
15
22,11
22.02
25.13
24.67
N
12
18,40
18.77
20.39
20.05
13
19,17
19.61
21.28
20.96
14
20,13
20.71
22.46
22.28
15
21,03
21.89
23.22
22.95
y c t i. Kt qu
ng ca hc sinh ng THCS Dch Vng ng 3.9,
cho th17 tung ca hc sinh th
trong bng 3.9.
Bảng 3.9. Vòng bụng (cm) của học sinh theo lứa tuổi và giới tính
Tui
Nam (1)
N (2)
21
XX
p (1-2)
n
SDX
n
SDX
12
50
59,46 3,16
-
50
-
0,51
<0,05
13
50
61,07 2,88
2,61
50
60,74 4,15
1,79
0,33
>0,05
14
50
63,78 3,94
2,71
50
64,65,02
3,87
-0,83
<0,05
15
50
67,83 3,17
4,05
50
66,03 06
1,42
1,8
<0,05
2,98
2,26
ng c 59,46 3,16 n 67,83 3,17
2,98 ng ca n t n 65,73 06
6 .
Bảng 3.10. Bảng so sánh vòng bụng (cm) của học sinh với các nghiên cứu khác
Gi
Tui
HSSH
(1975)
n
(2002)
ng
(2009)
N.T.P.Thanh
(2012)
Nam
12
57.99
54.72
58.12
58.46
13
58.93
56.28
60.38
61.07
14
59.76
58.27
68.13
63.78
15
60.34
59.53
68.73
67.83
N
12
59.64
54.58
59.93
58.95
13
61.73
56.83
62.47
60.74
14
62.74
58.06
64.05
64.61
15
63.74
59.04
64.95
66.03
3.1.6. Vòng mông
Kt qu a hc sinh ng THCS Dch Vng
trong bng 3.11.
Bảng 3.11. Vòng mông (cm) của học sinh theo lứa tuổi và giới tính
Tui
Nam (1)
N (2)
21
XX
p (1-2)
n
SDX
n
SDX
12
50
69,44 3,91
-
50
69,31 4,49
-
0,13
>0,05
13
50
71,04,73
1,58
50
72,34 5,19
3,03
-1,32
<0,05
14
50
74,14,17
2,96
50
77,02 5,31
4,68
-2,94
<0,05
15
50
79,09 3,98
4,91
50
79,21 4,34
2,19
-0,12
<0,05
3,22
3,30
liu bng 3.11 cho thy tronn 1215 tua
n
3.1.7. Vòng đùi phải
i np l n c b p
m i da Kt qu i ca hc sinh ng THCS Dch Vng
c ng 3.13
Bảng 3.13. Vòng đùi phải (cm) của học sinh theo lứa tuổi và giới tính
Tui
Nam (1)
N (2)
21
XX
p (1-2)
n
SDX
t
n
SDX
t
12
50
37,92,55
-
50
39,67 2,11
-
-1,69
<0,05
13
50
39,76 3,41
1,78
50
41,54 2,99
1,87
-1,78
<0,05
14
50
41,38 3,52
1,62
50
43,26 3,02
1,72
-1,88
<0,05
15
50
44,37 2,63
2,99
50
46,53 2,55
3,27
-2,16
<0,05
2,13
2,29
Bng 3.13 cho thn 12÷15 tu i ca hc sinh ng
THCS Dch Vng
3.2. ÷
lc ca hc sinh ng THCS Dch Vng dng ch s
Pignet i Vit Nam.
3.2.1. Chỉ số pignet
Ch s 3 c,
. Ch s , s t; ch s
i vi vi ngu s ln.
Bảng 3.14. Chỉ số Pignet của học sinh theo tuổi và giới tính
Tui
Nam (1)
N (2)
P(1-2)
n
SDX
n
SDX
12
50
44,30 4,40
50
40,41 4,25
<0,05
13
50
44,19 3,09
50
41,43,17
<0,05
14
50
36,74 4,26
50
43,91 4,62
<0,05
15
50
33,94 3,45
50
38,40 4,39
<0,05
liu trong bng 3.14 cho thy, ch s pignet hc sinh ng THCS Dch
Vi cao. nam, t 15 tui, ch s pignet gim dn theo tui, gim t 44,30
4,4n 33,94 3,4i. c ln v ching
n tin dt. Ch s pignet ca n lt 40,41 4,25 i
n 43,91 4,62 m mnh tui 15 xu38,40 4,39.
3.2.2. Chỉ số BMI
Kt qu ch s BMI ca hc sinh ng THCS Dch Vng ng
3.15.
Bảng 3.15. Chỉ số BMI của học sinh theo tuổi và giới tính
Tui
Nam (1)
N (2)
P (1-2)
n
SDX
n
SDX
12
50
17,59 24
50
16,32 22
<0,05
13
50
17,41 3
50
16,26 31
<0,05
14
50
16,94 39
50
17,97 55
<0,05
15
50
18,29 27
50
18,89 28
<0,05
hc sinh ng THCS Dch Vc xp loi gy, ngoi tr n
tui 15, xp long.
3.3. 12 15
3.3.1. Dấu hiệu dậy thì của học sinh nữ 12 ÷ 15 tuổi
3.3.1.1. Dấu hiệu dậy thì chính thức ở nữ
Lần kinh nguyệt đầu tiên
liu bng 3.16 cho thy:
- T l hc sinh n dc n theo tui (1215 tui).
- T l hc sinh n dc nhy vt gian t n 14
tui.
Bảng 3.16. Tỷ lệ học sinh nữ dậy thì chính thức
Tui
n
T l (%)
12
50
12
13
50
46,9
14
50
82
15
50
89,1
Tuổi dậy thì chính thức: Bng 3.17. Tuu ca hc sinh n
n
Tuu
200
Bng 3.17 cho thy tuu ca hc sinh n ng THCS Dch Vng
h .
Bảng 3.18. Tuổi dậy thì chính thức của trẻ em Việt Nam va
̀
nƣơ
́
c ngoa
̀
i
ng
Tulu
1960 -
1975
Tanner [48]
Paris
U.S.A
Cuba
1973
H.T.Mch [27]
Hc sinh
i
1975
Hng s sinh hi
Vit Nam [3]
TP
NT
1978-
1980
- C.Q.Vit [20]
Hc sinh
i
TP. HCM
T.
1990
7]
Hc sinh
2008
Hng [5]
Hc sinh
HB
Kinh HB
1
2010
N.T.P.Thanh
Hc sinh
i
3.3.1.2. Du hiu d th cp hc sinh n
Sự phát triển tuyến vú
n sinh dc n
din bin ca dc ph.
Kt qu u v n tuya hc sinh n THCS Dch Vng c
th hin trong bng 3.21.
Bảng 3.21. Tỷ lệ (%) học sinh nữ đã phát triển tuyến vú theo tuổi
Tui
n
T l h
n tuy
Ma0 (%)
Ma1 (%)
Ma2 (%)
Ma3 (%)
Ma4 (%)
12
50
24,0
40,0
24,0
8,0
4,0
76
13
50
4,0
38,0
36,0
16,0
6,0
96
14
50
0
6,0
38,0
48,0
8,0
100
15
50
0
2
30
52
16
100
Bng 3.21 cho thy, t l n tuyn theo tui. T 14 tui, 100% hc sinh
n ng THCS Dch Vng n tuy
Bảng 3.22. So sánh kết quả nghiên cứu sự phát triển tuyến vú
ở học sinh nữ với nghiên cứu khác
Tui
Hc sinh n
(1991)
Hc sinh n Dch Vng
(2012)
12
70,7
76
13
93,30
96
14
100
100
15
100
100
Sự phát triển lông mu
Kt qu v a hc sinh n ng THCS Dch V
ng 3.23.
Bảng 3.23. Tỷ lệ (%) học sinh nữ đã phát triển lông mu theo tuổi
Tui
n
T l h
t trin
P0(%)
P1(%)
P2(%)
P3(%)
P4(%)
12
50
80
16
4
0
0
20
13
50
42
20
18
14
6
58
14
50
20
26
24
20
10
80
15
50
4
16
29
35
16
96
Bng 3.23 cho thy tui 12, 0 % hc sinh n tri l n
n theo tui. Mt tui 1n 15 tu16 %
hc sinh n ng THCS Dch Vng t m
Sự phát triển lông nách
5
Tui
n
T l h
trin
A0(%)
A1(%)
A2(%)
A3(%)
12
50
90
10
0
0
10
13
50
70
20
10
0
30
14
50
38
38
18
6
62
15
50
16
36
38
10
84
Bng 3.25 cho thy, tui 12, hc sinh n ng THCS Dch V bu
mm 10 %. T l n n theo tui. Mt
tui 14 n 15 tu 84 % hc sinh n ng THCS Dch Vng
10t mc
3.3.2. Dấu hiệu dậy thì của học sinh nam 12 ÷ 15 tuổi
3.3.2.1. Dấu hiệu dậy thì chính thức ở học sinh nam
Hiện tượng mộng tinh u hiu du s dc
ca nng xut hin mu÷i n.
- Thời điểm xuất hiện dấu hiệu dậy thì chính thức của học sinh nam
Bảng 3.27. Thời điểm xuất hiện tuổi dậy thì chính thức ở nam
n
Tui dc ca hc sinh nam
200
2 6
Bng 3.27 cho thy, tui dc ca hc sinh nam ng THCS Dch
V14 n2 6 .
Bảng 3.28. So sánh tuổi dậy thì của học sinh nam với các kết quả
nghiên cứu khác
ng
Tui mng tinh
1997
C.Q.Vit [39]
Hc sinh
i
B
th
1967
Job [50]
Hc sinh
Paris
14 3 9
2012
N.T.P. Thanh
Hc sinh
Dch Vng
i
2 6
- Tỷ lệ dậy thì chính thức của học sinh nam:
S liu bng 3.29 cho thy, t l hc sinh nam dn n t 13
n 15
; thm dc bu t
n ht 15 tui t l hc sinh
nam dc mi ch t 34%.
Bảng 3.29. Tỷ lệ học sinh nam dậy thì chính thức
Tui
n
T l dc (%)
12
50
0
13
50
4
14
50
8
15
50
34
3.3.2.2. Dâ
́
u hiê
̣
u dậy thì phu
̣
thứ cấp ở học sinh nam
Sự phát triển lông mu
Kt qu a hc sinh nam ng THCS Dch Vng
trong bng 3.30.
Bảng 3.30. Tỷ lệ học sinh nam đã phát triển lông mu theo tuổi
Tui
n
T l h
n
P0(%)
P1(%)
P2(%)
P3(%)
P4(%)
12
50
98
2
0
0
0
2
13
50
64
20
10
6
0
36
14
50
36
18
22
18
6
64
15
50
14
16
20
30
20
86
Qua bng 3.30 cho thy, tu2 % nam sinh bn tui 15
tui, 86% hc sinh nam l hc sinh
n theo tui, mt tui 134%)n 15 tui c86% hc sinh
nam 0% hc sinh nam t m
Sự phát triển lông nách
Kt qu u v s a hc sinh ng THCS Dch Vng
ng 3.35.
Bảng 3.33. Tỷ lệ học sinh nam đã phát triển lông nách theo tuổi
Tui
n
T l hc sinh
n
A0 (%)
A1 (%)
A2 (%)
A3 (%)
12
50
100,0
0
0
0
0
13
50
92
8
0
0
8
14
50
72
22
6
0
28
15
50
40
42
14
4
60
Qua bng 3.33 cho thy, 12 tui, tt c hc sinh nam ng THCS Dch Vng
tu8% hc sinh nam bu m l hc sinh
nam tun tui 15 60% hc sinh nam
4 t m ca
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
KẾT LUẬN
1. Mt s sinh hc v a hc sinh t n 15 tui n
theo tui, t n d
t ca n i. Sau
th ng gim dn hai gii.
tui, s ng ca chii
co nam ng cao n m
b n a hc sinh
nam n nhanh a hc sinh n, c bin d.
2. G sinh hc v th lc ca hc sinh ng THCS Dch Vng thuc
yu, y th hin qua: Ch s pignet hc sinh ng THCS Dch
Vi cao. nam, t 12 ÷ 15 tui, ch s pignet gim dn theo tui, gim t 44,30
4,4n 33,94 3,4i. Ch s pignet ca n lt 40,41 4,25
i n 43,91 4,62 m mnh tui 15 xu38,40 4,39.
i 12, 13, ch s Pignet ca hc sinh nam hc sinh nc li la tui t
14 n 15, ch s Pignet ca hc sinh n lca hc sinh nam.
Ch s BMI ca hc sinh nam gim t 17,59 24 n 16,94 39
15 tui, tu18,29 27. Ch s BMI n k
bit tui 12÷ 16,26 31 tun 18,89 28 tui 15. n
; la tui 12, 13,
ch s BMI ca hc sinh nam hc sinh n, la tui 14, 15 ch s BMI ca hc sinh
n li la hc sinh nam.
3. Mt s sinh hc v m d l hc sinh n d
n trong th 12 15 tui. Thm dc ca n s
ca nam khong . Cu hiu sinh dc ph th cp ca hc sinh 12 15 tung
THCS Dch Vng n c thc mn theo tui,
ng th t u hiu sinh dc ph lt bu t tuyp
n m
KHUYẾN NGHỊ
s th lc ca hc sinh THCS Dch Vng
c ci thin so vi my ch
lc xp lo gy. Cho na s th cht
bao gm ch
2. Tui dc sinh ng THCS Dch Vn si mt
s y cc gii c
sinh s ng hiu bit v sc khe sinh s
tri th chn.
s - th lc, d i ph thung
sy, s ng khot
ln. Ny, s c li cho vi xut,
hong sc kho cho
th h g lai cc.
4. Cn m ru theo chiu dcng th
s ng cu kin t u kin kinh t i t lc
a hc sinh.
References
Tiếng Việt
1. Nguy Anh (1998), t s nh s n ching ca hc
sinh ph t Nam trong nhTuyển tập nghiên cứu khoa học Giáo
dục thể chất, sức khỏe trong trường học các cấp, Nxb. TDTT, tr. 184-187.
2. B Y t (2003), Các giá trị sinh học người Việt Nam bình thường thập kỷ 90 – thế kỷ XX,
NXB Y hc.
3. B Y t (1975), Hằng số sinh học người Việt Nam, NXB Y hc.
4. ài nhận xét về chu kỳ kinh nguyệt của nữ công nhân trong thời
gian lao động tại Bungario v i hc Y
i.
5. Hng (2009), Nghiên cứu một số chỉ số sinh học của học sinh trung học cơ
sở các dân tộc ở tỉnh Hoà Bình, Lun s Sinh hi.
6. Nguyn H l
ng Li, T, Hình thái học, 3(1), tr. 7-11.
7. Trcs. (1997) Một số nhận xét về sự phát triển thể lực học sinh lứa tuổi từ 8
- 14 trên một số vùng dân cư miền Bắc Việt Nam trong thập kỷ 90
i Vi -i, tr. 480-503.
8. Trnh Bnh , Phn Quang Quy
Về những thông số sinh lý học người Việt Nam, NXB Khoa hc k thui.
9. Thm Th p (1992), Đặc điểm hình thái thể lực học sinh một trường phổ
thông ở Hà Nội, Lu c.
10. Thp, Nguyn Quang Quycs. (1996), Một số nhận xét
về phát triển chiều cao, vòng đầu, vòng ngực của người VN từ 1 đến 55 tuổi, Kt qu
u mt s ch i Vit Nam, NXB Y hc, tr. 68-71.
11. Ph t s ch s v kinh nguyt ca
ph n i”, Kỷ yếu công trình nghiên cứu khoa học Đại học Y Hà Nội,
NXB Y hc, tr. 114-152.
12. p, Nguyn Quang Quyc ln ca hi t 7 ti 18 tui”,
Kỷ yếu công trình trường Đại học Y khoai.
Sinh học sinh sản người, i hm.
1986): Atlas nhân trắc học người Việt Nam trong lứa tuổi lao động,
NXB Khoa hc t.
15. Nguyn Khcs. lc hi hc khu vc HuHình thái
học.
16. Phm Ngnh Hcs.t s ch u
king c Y học Việt Nam, (3), tr. 13-19, Tng
hi Y hc Vit Nam xut bn.
17. Đặc điểm về kích thước hình thái, về sự tăng trưởng và phát triển
cơ thể của học sinh phổ thông 6 -17 tuổi thị xã Hà Đông, tỉnh Hà Sơn Bình, LuPTS
Sinh hng i hc Tng hi.
18n Th n Ch c ca
hc sinh ph ”, Tập san hình thái học 1, tr. 23-31.
19. m da hc ta trong nh
gSinh lí học (24-25), Tng hi Y hc Vit Nam xut bn.
20. , Cao Quc Vi tui d tr c ta 1978-Kỷ
yếu công trình nghiên cứu khoa học Viện bảo vệ sức khỏe trẻ em, tr.47, NXB Y hc.
21. T n th lc ca hc sinh mng
tiu h tThông báo khoa học, i h
phi, tr91 96.
22. Trn Th Loan (2002), Nghiên cứu một số chỉ số thể lực và trí tuệ của học sinh từ 6 đến
17 tuổi tại một số trường phổ thông thuộc thành phố Hà Nội, Luc,
i h
23. Trcs. (1996), Nghiên cứu sự phát triển cơ thể lứa tuổi đến trường phổ
thông (6 - 18 tuổi) c d i Vit Nam thp
k 90.
24. Nguyt s c th lc hc sinh ph c
Cn t 12-16 tui”, Hình thái học, 13(1), tr. 53-57, Tng hi Y hc Vit Nam xut bn.
25. NguyL n v t lc
ci hc khu v”, Kỷ yếu công trình nghiên cứu khoa học
(1980-1990), NXB Y hc.
26. Nguyn Quang Mai, Trn Th Sinh lý học động vật và
người, NXB Khoa h thui.
27. cs. t qu u v mt s n gii
ca hi”, Nghiên cứu giáo dục số 15.
28. Tr c
li min Bc ViKỷ yếu công
trình nghiên cứu khoa học, tp 1, NXB Y hi, tr. 1 - 15
29. Nguyn Thu Nh. (1991), "Tui da tr em tui hng", Kỷ yếu công
trình nghiên cứu khoa học 10 năm (1981 – 1990), Vin Bo v
30. Nguyn Quang Quyu v s lc hc sinh Vit
Nam”, Tạp chí Hình thái học.
31. Nguyn Quang Quyn (1974), Nhân trắc học và sự ứng dụng nghiên cứu trên người Việt
Nam, NXB Y hc.
32. Nguyn Quang Quy s th lc
cng bng t”, Y học Việt Nam.
33. Phan Th u mt s ch s sNghiên cứu một số chỉ số
sinh lý sinh dục sinh sản ở nữ sinh và phụ nữ trên địa bàn thành phố Huế, Lun
i.
34. (1991), Mấy vấn đề sinh y học và phụ nữ nông thôn
Việt Namghip.
35. Tăng trưởng ở trẻ em ng
i Vi -07-i, tr. 6-36.
36n (2002), Nghiên cứu sự phát triển hình thái thể lực của học sinh 6 - 17 tuổi ở
Thừa Thiên Huế, Lun s Y hi h H
37. Trnh HGóp phần nghiên cứu các đặc điểm hình thái thể lực người Việt
lứa tuổi trưởng thành, LuPTS Sinh hc, i.
38. Trnh HĐề nghị chỉ số mới và thang phân loại 11 chỉ số
thể lực qua nghiên cứu 3.468 người Việt Nam trưởng thành, Tc.
39. Cao Quc Vics. (1997), Tuổi dậy thì của trẻ em ở một số vùng sinh thái và một số
yếu tố ảnh hưởng.
40. Cao Quc Vit, Nguy t (1997), Phát triển dậy thì bình thường ở trẻ em
KX 07- cc KX-07.
41. Nguycs. (1997), Nghiên cứu đặc trưng hình thái, sự tăng trưởng và phát triển
cơ thể của người Việt Nam (người Kinh và một số dân tộc ít người) và mối quan hệ giữa
họ với môi trường sinh thái (ở các tỉnh phía Bắc) i
Vi -07.
Tiếng Anh
42. Cameron N., Griev C.A, Kruger A. (1993), Secondary sexual development in rural and
urban South African black chidren, Ann. Hum. Biol, pp. 583.
43. Elizabeth. R., MC. Anamey M.O., Donald. E.Greydames. M.D. (1994): Adolescence.
Current Pediatrie Diagnosis and Treatment, pp. 213-252.
44. Griff. T.Ross (1985), Disorders of the ovary and female reproductive tract. Textbook of
Endoc, pp. 206 -258.
45. Marshall.W.A., Tanner J.M (1970): Variation in the pattern of pubertal changes in boys.
Arch.Dis.child., pp. 13-17.
46. Prader.A.(1974), Puperty. Clin. Endocr. Theory and Practice, pp. 1033-1055.
47. Pross. LA .(1993), Anthropometry in adolescence secular trends adoption ethnic and
environmental differences. Horm. Res., pp.18-24.
48. Tanner. J.M.: Foetus into Man. Open books publishing L.t.d. west Compton house Lon
don 1978, pp. 117-153.
49. Werson .M., Long.PJ., Porehand R.L.(1993), Toward a new understanding of early
menarche: the role of environmental stress in pubertal timing. Aldolescence, Winter pp.
24 -28.
Tiếng Pháp
50. Job.J.C.(1967), La puber té masculine normale et ses variantes. La mesdecine infatile,
N
0
9, pp. 679-688.