t bin mn 4977 bp ca DNA
ty th bi tr
i hc Khoa hc T
Lu ThS. Sinh hc thc nghim; : 60 42 30
ng dn: PGS.TS. Trnh H
o v: 2012
Abstract. Tng quan v DAN ty tht bin DNA ty th (MT DNA) ch th sinh
hc ti i trc tr vt bin mt
n 4977 BP xy ra trong DNA ty tht bin mn 4977
DNA ty th bi tru:
t DNA tng s t t bin mn 4977 bp mtDNA bng
PCR; x n phm PCR khu t bin mn 4977 bp mtDNA bng
ch sn ph
n di kim tra sn ph;
t qu o lum bnh h
bi trt qu t DNA tng s t m
i trt qu khut bin mn 4977 bp ca DNA ty th
bng k thut PCR; kaats qu x n phm PCR s dng cp mi 4977-2 bng
Enzyme gii hn; kt qu gi sn phm PCR ct bin mn 4977 bp
ct bin mn 4977 bp ca DNA ty
th m bnh ha bi tr
m Heteroplasmy xy ra trong DNA ty th.
Keywords. Sinh hc thc nghim; DNA; B ; i trc
; Di truyn h; t bin gen
Content
Chƣơng 1: TỔNG QUAN
1.1 DNA TY THỂ
Ty th y trong gt c
. S ng ca ty th trong mi t m36]. Ty th
ng --
b ca ty th c bao bc bi hai lu to bp phospholipid
a cht n i
t ph protein c n ca
18]. Trong ty th, ARN chim khong 0,5-3%, DNA khong 0,024 0,34% [18].
Ty th p ca t n sinh ra ATP, cung cng cho t
Ty th gen c l sinh sn b m
con [3].
1.1.1. Cấu trúc genome ty thể
DNA ty th , mt ty th cha khong 10 bn sao ca mtDNA,
i t ng 100 10.000 b mtDNA si
c khong 15.000 17.000 bp. c 16.569 cp
n b i n i nh. Trong s 37 gen
p t
7].
1.1.2. Cơ chế di truyền của hệ gen ty thể.
c di truyn t m (di truy) [25].
1.1.3. Các rối loạn ty thể .
Ci lon ty th (hay bnh do ty th t bin c
gen ty th. Mt s ri lon ty th ch n mng ri
lon n rt nhim ni tri.
khonh di truyu h do ty th quynh do ri
loc biu hin rng. [11].
1.2. ĐỘT BIẾN DNA TY THỂ (MT DNA) CHỈ THỊ SINH HỌC TIỀM NĂNG
TRONG UNG THƢ.
T l t bin ca mtDNAso vi t l t bin c(khong
17 ln) [11].
1.2.1. Các đột biến trên mtDNA
Pt bit bit bin mn,
p xp li. [36].
ng, tt c mtDNA ging ht nhau (homoplasmy)t bi
hi cng ch n mt s b
mtDNA (heteroplasmy).
.
[32]. t bin bnh cn phu
k v t binh (t l heteroplasmy) nha bnh,
u tr hiu [17].
1.2.2. Mối liên hệ của đột biến mtDNA với bệnh ung thƣ
t bic ghi nhng b
c bit bit bim
ng gt bin thay th, mt hot s t bin
thiu n lp nh vi v tinh c
[12,14].
Nht biy tiu phn ca phc h
I, phc h III, phc h t c t bi y, nht bin
mtDNA trou khin D y ra bng trng,
[33].
c tiu lo c kt lun nh
trong s p ca
sa cha DNA b sai h
t bin mtDNA. Theo tht bi
trnh [24].
1.2.3. Mối liên quan đột biến mất đoạn của mtDNA với bệnh ung thƣ - chỉ thị sinh học
tiềm năng trong ung thƣ
t bin m gen ca ty th t bit
mn ln xy ra trong h gen ty th u r ra rt bin mt
n nhiu bt m, hi chng Kearn
Sayre, hi ch8,9,16t bin mn trong h gen ty
th phn lng s d t
bin mn, s dng nhnh s bt bi
dng t bin vi b
t qu c li
t bin mn 50 bp xu khin D Loop ca h
gen ty th 8].
t bin mn 4977bp, 3938bp, 4388bp, 4576bp xut hic
bit mn 4576t hit hin vi tn s
13% n c 42].
t bin mn 3895 bp xy ra gi p li u ti
v ng v c tip v
c ly u hi
32]. S s bng) mtDNA trong t
ng, vit bin m
th ng ch th sinh hc ti n sm
[23,24,41].
1.3. UNG THƢ ĐẠI TRỰC TRÀNG VÀ MỐI LIÊN HỆ VỚI ĐỘT BIẾN MẤT
ĐOẠN 4977 BP XẢY RA TRONG DNA TY THỂ.
1.3.1. Ung thƣ đại trực tràng
Khái niệm:
[2
[30].
2,29].
Nguyên nhân gây ung thư đại trực tràng: i trt ngun t mt polyp tuyn
khng polyp ph bin i tri kh
n nh vi m lon sn
cao rn lu li
cho rng nguy mt s nh
ng ca di khi u [21, 35]. Cnh
Yu t di truyn: Hot hoc ch khi u, sai hng
trong sa ch
Yu t
d ng
bii trong t
i, gi
chng tc hay nhim vinyl chlorid, anabolic steroid hoi lon trai ch
phi tr21,35].
Phân loại các dạng ung thư đại trực tràng theo mô học:
c ca T chc Y t th gii trc
ng: u tuyi tit bi
bin carcinoid kt ht s dng him gp c t
y
n [5
Hệ thống phân loại giai đoạn ung thư đại trực tràng
Hit s h thc s dng r gii. S
th thua ti s dng trong vic
cha tng b2, 9 lu cp
n H thng TNM (TumorLymph NodeMetastases). H thn ung
i trc, m lan rng ca khch bch huyt.
T cho bi, m t ca khi u.
N cho bit cho khch bch huy ng hch bch huyt b
m.
M cho bit m c b ph.
Các phương pháp chẩn đoán.
m:
Chẩn đoán lâm sàng du chng
Chẩn đoán hình ảnh: nng ng soi mm, t
Chẩn đoán mô học và tế bào học: k thut ch.
Chẩn đoán phân tửmt s CEAghi
.
1.3.2. Mối liên hệ giữa đột biến mất đoạn 4977 bp xảy ra trong mtDNA và ung thƣ đại
trực tràng
Trong s n xy ra trong mtDNA, mn 4977 bp xy ra gi
p li u ti v 8482 13447c s quan
n [31]. n mt t v n 13446, g
polypeptide ca phc h I (ND3, ND4, ND4L and ND5), 1 polypeptide ca phc h
polypeptide ca phc h
p t 22 tRNA cn thi
tng hp protein trong ty th [51]
t bin mn 4977 bp xy ra ph bin trong h gen ty th y trong nhiu
lomc t cung, thc qun, d i trc
i, ming, tha lot bin m
s i u phn l
1.3.3. Các phƣơng pháp nghiên cứu biến đổi của gen trong ung thƣ
PCR-RFLP (Polymerase Chain Reaction-Restriction Fragment Length
Polymorphism):
blot.
[24,34].
SSCP (Single strand conformation polymorphism): P
s AND. Ca DNA ph thu
bt c i c
di chuyn vi t
[28, 29].
DHPLC (denaturing high performance liquid chromatography):
s nhi cao, sau khi h nhi
xut v s
d si gian di chuyt so vi s
ng. [26, 27].
Realtime PCR: Trong sinh h t qu khui ADN
c hin th ngay sau mi chu k nhit ca phn
ng tuyi s ng bn sao ca mt hay nhi c th ca mt mu ADN.
m huc hiu v ADN k
n phm vi mc hin hunh quang. Qua ma phn
ng sn phn s l da
ng sn phm [19].
Giải trình tự:
.
-
th
(1) C
(2) .
. S
(3)
Ch c n gene mun gi
bng hn phm khu gi
trc tin pht plasmid gi na
[58].
1.3.4. Tình hình nghiên cứu đột biến mtDNA ở Việt Nam
Ti Vii trng th ng gp, sau
Cn thit trong
vin, chu tr i tr n s
u v i tr Vit Nam hin nay ch yu tng b
n bn, rng ti vi th sinh
hn b ng li liu kp th
sa b
CHƢƠNG 2: NGUYÊN LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP
2.1. NGUYÊN LIỆU
2.1.1. Đối tƣợng nghiên cứu
Mẫu nghiên cứu: Ma bi try ti v i mu
n u ly ti v i u khong 5-10 cm.
Mẫu được cung cấp bởi: Khoa T Gii phu bnh, bnh vin K Tam Hip
Gii phu bnh, bnh vin Vic i.
Số lượng: 65 cp mu
2.1.2. Hóa chất
s d
cht sch
2.1.3. Thiết bị
t b c c
m trm Cng ngh i hc Khoa hc T
.
2.2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2.1. Tách chiết DNA tổng số từ mô
Tiến hành: t DNA tng s s dt DNA t
n xut.
2.2.2. Khuếch đại đột biến mất đoạn 4977 bp mtDNA bằng PCR
Thiết kế 4 cặp mồi: mtDNA, 49771, 4977ND3.
c hiu s
dng phn mm thit k mi Primer Premier 5 v c tham kho t
d liu trong NCBI. Bảng 7.
Bảng 7: Các cặp mồi đƣợc sử dụng trong phản ứng PCR
Tên mồi
Trình tự mồi
Kích thƣớc sản
phẩm (bp)
mtDNA
f
GAC GCC ATA AAA CTC TTC AC
433
r
GGT TGG TCT CTG CTA GTG TG
49771
f
TCA ATG CTC TGA AAT CTG TGG
496
r
GTT GAC CTG GGG TGA GAA G
49772
f
ACA GTT TCA TGC CCA TCG TC
381
r
GCG TTT GTG TAT GAT TTT GC
ND3
f
CCT GCC ACT AAT AGT TAT GTC
246
r
GAT ATG AGG TGT GAG CGA TA
Chu trình nhiệt của phản ứng PCR:
Mồi mtDNA, 4977–1, ND3
Mồi 4977–2
2.2.3. Xử lý sản phẩm PCR khuếch đại đột biến mất đoạn 4977 bp mtDNA bằng
enzyme HaeIII
Enzym HaeIII n bi
: kim
a sn phm PCR ca cp mi 4977c 381bp. Sn phm PCR
c x i enzyme gii hn HaeIIIng hp sn ph
cha 2 v n bit ca HaeIII. Khi ct s tc 141 bp,
. Tin di kim tra sn phm cyacrylamide
m b t qu.
2.2.4. Quy trình tinh sạch sản phẩm PCR sƣ
̉
du
̣
ng kit QIAQUICK gel extraction
tinh sc t n 10kb t gel agarose dng
chun hoc dng low-m TBE hoc TAE. V
c tit ct. c tin xut
cung cp.
2.2.5. Điện di kiểm tra sản phẩm PCR trên gel
n di kim tra sn ph hay
c sn phm s dng loi gel t hiu qu cao nht. Sn
phc trn v n di. B c
nhui tia t ngoi (UV). Hoc nhum b
ng.
2.2.6. Phƣơng pháp giải trình tự.
kht bin hay bii ta phi gi trc tip.
tc ca hu h hiu di
. Cu to ca m ng gi gm hai phn
n di v n di Ph n di
t bt ng mao qun cha gel. Phhin
vng con mt c
2.2.7. Tính toán thống kê
.
nh th2 vi m
Chƣơng 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
3.1. ĐC ĐIỂM BỆNH HỌC LÂM SÀNG CỦA CÁC BỆNH NHÂN UNG THƢ ĐẠI
TRỰC TRÀNG TRONG NGHIÊN CỨU
i tr d
Bảng 12.
T kt qu trong Bảng 12 cho thng mi trp trung nhi
hn 76,9n.
Bảng 12: Thống kê mẫu tách chiết DNA cu
̉
a bê
̣
nh nhân ung thƣ đa
̣
i trƣ
̣
c tra
̀
ng theo các
đặc điểm bệnh học lâm sa
̀
ng
Đặc điểm
Số lƣợng
T lệ %
Tui
15
23,1
>50
50
76,9
Gi
Nam
31
47,7
N
34
52,3
V
31
47,7
Tr
32
49,2
i tr
2
3,1
Hch
0
15
23,1
13
19
29,2
>3
31
47,7
30
46,2
35
53,8
Lonh hc khi u
n
65
100
3.2. KẾT QUẢ TÁCH CHIẾT DNA TỔNG SỐ TỪ MẪU MÔ UNG THƢ ĐẠI
TRỰC TRÀNG
S dt DNA QIAamp DNA Mini Kit cc). 65 cp mu
(mn u) ca 65 bi trt thu
DNA tng s. Cu DNA tng s s c s dng tin
u tip theo.
3.3. KẾT QUẢ KHUẾCH ĐẠI ĐỘT BIẾN MẤT ĐOẠN 4977 bp CU
̉
A DNA TY
THỂ BẰNG KỸ THUẬT PCR
S dng DNA tng s t
. S d4
cp mi mtDNA, 4977-1, 4977- . in di kim tra sn phm PCR. Kt qu
khui bo th ca mtDNA (433bp)n gen
n (246bp) n gen 381bp c n sao mtDNA b m n
4977bp.
Hình 11: Ảnh điện di sản phẩm PCR ở cả
mẫu u và lân cận u
1: Sn phm PCR cp m
2: SP PCR cp m
3: Sn phm PCR cp mi 4977
4: SP PCR cp mi 4977
5:
100bp fermentas
6:
250bp Biolab
7: Sn phm PCR cp mi
8:Sp PCR cp m
Hình 12: Ảnh kết quả điện di sản phẩm
PCR có đối chứng âm
1: SP PCR cp m
2: SP PCR cp mn u
3: i chng () cp mi mtDNA
4: Sp PCR cp mi 4977
5: Sp PCR cp mi 49772 n u
6: i chng () cp mi 49772
7: Sp PCR cp m
8: Sp PCR cp m n u
9: i chng () cp mi 10398
Mt b sn pht bin mn 4977-
cho c sn phm ND3. Chng t bt bin m bn sao
t hit bin mn ng nht heteroplasmy n
sao mtDNA.
t bin m xut hin c mn u hay
ch xut hin t hin lo
ng ht biy ra c n u.
Hình 13: Ảnh điện di kiểm tra sản phẩm PCR trường hợp có đột biến mất đoạn 4977 bp
trong mtDNA
Ging 1: Sn phm PCR s dng cp mi 4977b 1
Ging 2: Sn phm PCR s dng cp mi 4977 ca b 1
Gii cha cp mi 4977-2
Ging 4:
100bp ca fermentas
Ging 5: Sn phm PCR s dng cp mi 49772
ca b 2
Ging 6: Sn phm PCR s dng cp mi 4977 b 2
Ging 7: Sn phm PCR s dng cp mi 4977ca b 3
Ging 8: Sn phm PCR s dng cp mi 4977 ca b 3
t bin 4977- xy ra v biu hi xut hin c 2
lon u) n hp b gi
ch xut hin ng hp b ging s c lng
ht bin ch xut hin ng hp b ging 7, 8.
3.4. KẾT QUẢ XỬ LÝ SẢN PHẨM PCR SỬ DỤNG CP MỒI 4977–2 BẰNG
ENZYME GIỚI HẠN
kia sn phc 381 bp (cp mi 4977
ti n phm PCR vi enzyme gii hn HaeIIIng hp sn phm PCR
cha 2 v n bit ca HaeIII t s to t
n phm c i enzyme cn
di kii sn phi
(Hình 14).
Hình 14: Ảnh kết quả xử lý sản phẩm PCR sử dụng cặp mồi 4977–2 với enzyme giới hạn
(điê
̣
n di trên gel agarose 1,3%, nhuô
̣
m ethidium bromide).
Ging 1: Sn phm PCR cp mi 4977c khi ct bng HaeIII cn u.
Ging 2: Sn ph
HaeIII n u.
Ging 3 : Sn phm PCR s dng cp mi 4977c khi ct bng HaeIII
Ging 4: Sn ph
HaeIII
Ging 5: Thang ADN chun 100 bp
T kt qu c trong Hình 14 n thy: sn phc khi ct bng
HaeIII ch xut hic 381 bp, sn phm PCR sau
khi ct bng HaeIII n di xut hic 141, 183 bp, 57 bp. Tin
n phm PCR (cp mi 4977t c t bin m
t qu y, sn phc nh k thut
PCR mt ln na lc kh khui nh tin c tin
p theo.
3.5. KẾT QUẢ GIẢI TRÌNH TỰ SẢN PHẨM PCR CỦA ĐỘT BIẾN MẤT ĐOẠN
4977 bp CỦA mtDNA
n pht bin mn 4977-ch sn
phm b ch DNA ca QIAgen. Sn ph c ki
polyacylamide 8%, nhum ethidium bromide. Sn ph tinh sch mong muc
g trc tip. c kt qu gi dn mm Sequence scanner
V1.0. bng phn mm bioedit. c t vic gi c so
d liu NCBI.
Hình 15: Phần mềm đọc kết quả giải trình tự bioedit so sánh trình tự với cơ sở dữ liệu
NCBI
Sau khi ki mtDNA
ca NCBI, kt qu gi
8470 13446.
3.6. PHÂN TÍCH MÔ
́
I LIÊN QUAN GIƢ
̃
A ĐÔ
̣
T BIÊ
́
N MÂ
́
T ĐOA
̣
N 4977 bp CU
̉
A
DNA TY THÊ
̉
VA
̀
CA
́
C ĐĂ
̣
C ĐIÊ
̉
M BÊ
̣
NH HO
̣
C LÂM SA
̀
NG CU
̉
A BÊNH UNG
THƢ ĐA
̣
I TRƢ
̣
C TRA
̀
NG.
T t qu thc nghim th h git
bin mn 4977 bp ca mtDNA
i tr
3.6.1. Khảo sát đột biến mất đoạn 4977 bp trong mtDNA của bệnh nhân ung thƣ đại
trực tràng theo vị trí mô
gia t bin mn 4977
i
tr, t bin mn 4977 bp trong mtDNA theo m
n u. Kt qu Hình 16.
Hình 16: Tỷ lệ phần trăm đột biến mất đoạn 4977 bp trong mtDNA của bệnh nhân ung
thư đại trực tràng theo vị trí mô
y, trong 65 mu, n 4977
76,46% 84,62%. Tt bin gia mn u
0,05. t
bin mt
t bi
y rng t l t bin mn
4977 bp ca mtDNA bi tr vit cao
3.6.2. Khảo sát đột biến mất đoạn 4977 bp trong mtDNA của bệnh nhân ung thƣ đại
trực tràng theo các đặc điểm lâm sàng kha
́
c.
Tit bin mn 4977 bp trong mtDNA ca 65 bnh
i tr
, kt qu: Bảng 14.
Bảng 14: Thống kê t lệ đột biến mất đoạn 4977 bp trong mtDNA của bệnh nhân ung
thƣ đại trực tràng theo các đặc điểm lâm sàng
Đặc điểm
Số
lƣợng
Đột biến mất đoạn 4977 bp
Mô lân cận u
Mô u
Cả 2 mô
(%)
Tui
18
83,3
16,7
88,9
11,1
94,4
5,6
>50
47
85,1
14,9
68,1
31,9
95,7
4,4
Gi
Nam
31
90,3
9,7
74,2
25,8
96,8
3,2
N
34
82,4
17,6
79,4
20,6
91,2
8,8
V
31
83,9
16,1
80,6
19,4
93,5
6,5
Tr
32
84,4
15,6
78,1
21,9
93,75
6,25
i tr
2
100
0
0
100
100
0
Hch
0
18
66,7
33,3
66,7
33,3
88,9
11,1
13
15
100
0
73,3
26,7
100
0
>3
32
87,5
12,5
84,4
15,6
93,8
6,2
31
93,5
6,5
77,4
22,6
96,8
3,2
34
79,4
20,6
73,5
26,5
91,2
8,8
loi
TNM
T
1
N
0-2
M
0-1
9
88,9
11,1
88,9
11,1
100
0
T
2
N
0-1
M
0
17
88,2
11,8
82,4
17,6
70,6
29,4
T
3
N
0
M
0
17
70,6
29,4
64,7
35,3
82,4
17,6
T
3
N
1
M
0
10
90
10
80
20
100
0
T
4
N
0-2
M
01
12
91,7
8,3
83,3
16,7
100
0
s t v t l t bin mn 4977 bp trong mtDNA gii, gi
v hch, i TNM gia m
l t bin mt cao (>70%). N
3.7. THỐNG KÊ MỨC ĐỘ HETEROPLASMY XẢY RA TRONG MT DNA
heteroplasmy
Hình 17.
Hình 17: Biểu đồ thể hiện tỷ lệ heteroplasmy xảy ra trong mtDNA
Trong 65 mu, t l xut hin hing heteroplasmy
m
86,20% 75,40% ng
heteroplasmy vi t l 93,80% y, hing heteroplasmy x bin
bc kh xut hing th 381
bp vt mn di.
i kt qu u c t bin mn 4977 bp trong mtDNA
ca bi tr 33c
tiu bi tr d
m
cn u. Theo s li, trong s 104 bi tr
cn 4977 bp mn u. C th
10 (9.62%) trong tng s b n c n u, 7 b
n n n u. Ti
t s u t i tr
tui, gi bi s kh
(BMI u nhn th
thy gia t l t bin mn cn u v tui,
s BMI.
gia t l t bin mn 4977
bp mtDNA va bi trt qu
cc cho thy t l t bin m 65 bnh
i trc kht bin mn
y trong mn u. Vi mt t l t
bin r l t bin t bin c
mt b git qu thuyt v a mn
4977 bp trong vin ci tr
ng c t xut
hi mu kin thun l
to bc nh n s
mang mn mt m nhnh s ng s
trin ca khi u, n trng ca ty th. t
hi c mc truy ty th
qua s n th ion Ca
2+
i
p. Kt qu n kh l t bin mn
33].
dnh th
2
vi m i
gia t l t bin mn 4977 bp mtDNA ca bi tr
vy t l t bin m
thui, gi ng hch,
polyp, do s ng mn ch
khn h n phi tip t ng mu
kh
d
t bin m-HPLC
KẾT LUẬN
t qu c t vic t bin mn 4977 bp trong mtDNA bnh
i trt s kt lu
1. S dp mc hi
433 bp (vi
cp mi mtDNA), 381 bp (vi cp mi 49772).
2. 4977
65
98,46%.
3.
4977
93,80%
.
t bi
4977
thu
, bao gi, gi ng hch, polyp,
i TNM (p > 0,05).
KIẾN NGHỊ
T u thc tt s kin ngh sau:
1. Tip tt bin mn 4977 bp trong mtDNA bi trc
i s ng mu l
a
b
2. S dn-
4977 bp.
References
Tài liệu tiếng Việt
1), “Nghiên cứu giải mã genome ty thể các tộc người Việt Nam và định
hướng ứng dụng”, Vi sinh hc.
2. Nguyc (2009), “Ung thư học đại cương”t bi.
3. PGS. TS. Nguyn (2005). “Chương 2. Cấu tạo tế bào của cơ thể, sống Sinh học
đại cương” . i hc qui .
4. Ng“Miễn dịch học cơ sở”t bi hc qui.
5 (2008), “Bệnh học các khối u”t bn Y h
Ni.
Tài liệu tiếng Anh
6. Abnet CC, Huppi K, Carrera A, Armistead D, McKenney K, Hu N, Tang ZZ, Taylor PR,
Dawsey SM. (2004). ‟‟Control region mutations and the „common deletion‟ are frequent in
the mitochondrial DNA of patients with esophageal squamous cell carcinoma”. BMC
Cancer. 2004 Jul 1;4:30. PubMed PMID: 15230979; PubMed Central PMCID: PMC459226.
7. Anderson S, Bankier AT, Barrell BG, de Bruijn MH, Coulson AR, Drouin J, Eperon IC,
Nierlich DP, Roe BA, Sanger F, Schreier PH, Smith AJ, Staden R, Young IG, (1981).
”Sequence and organization of the human mitochondrial genome”, Nature ,
9;290(5806):457-65.
8. Burgart L. J., Zheng J., Shu Q., Strickler J. G., and Shibata D. (2009), “Somatic
mitochondrial mutation in gastric cancer”, The American Journal of Pathology, 147 (4),
11051111.
9. Cheah PY. (2009), “Recent advances in colorectal cancer genetics and diagnostics”,
Critical Reviews in Oncology/Hematology, Jan;69(1), 4445.
10. Chen T, He J, Shen L, Fang H, Nie H, Jin T, Wei X, Xin Y, Jiang Y, Li H, Chen G, Lu J,
Bai Y. (2011), “The mitochondrial DNA 4977 bp deletion and its implication in copy number
alteration in colorectal cancer”, BioMed Central Medical Genetics, Jan 13;12:8. doi:
10.1186/1471-2350-12-8.
11. Cleveland C H. (2010). “Mutation”, .Encyclopedia of Earth. National Council for
Science and the Environment. Washington DC, 290: 457-65.
12. Cavalli LR, Liang BC, (1998). “Mutagenesis, tumorigenicity and apoptosis:are the
mitochondria involved” . Mutat Res, Feb 26;398(1-2):19-26.
13. Chatterjee A, Mambo E, Sidransky D, (2006). “Mitochondrial DNA mutations in human
cancer”. Oncogene, Aug 7;25(34):4663-74.
14. Czarnecka AM, Golik P, Bartnik E. (2006). Mitochondrial DNA mutations in human
neoplasia. J Appl Genet ;47(1):67-78.
15. Clayton DA, (1982). "Replication of animal mitochondrial DNA". J Cell Biol,
Apr;28(4):693-705.
16. Dakubo GD, Jakupciak JP, Maragh S, Parr RL. (2010), Analysis of potential cancer
biomarkers in mitochondrial DNA. Curr Opin Mol Ther. 2006 Dec;8(6):500-6.
17. Mitochondrial DNA and disease”, Ann
Med;37(3):222-32. Review.
18. Ernster L, Schatz G. ( 1981). "Mitochondria: A historical review". J CellBiol, Dec;91(3
Pt 2):227s-255s.
19. Harbottle A, Birch-Machin MA. (2006), “Real
time PCR analysis of a 3895 bp
mitochondrial DNA deletion in nonmelanoma skin cancer and its use as a quantitative
marker for sunlight exposure in human skin”, Br J Cancer, Jun 19;94(12):1887-93. Epub
2006 May 23.
20. Holt IJ, Harding AE, Morgan-Hughes JA. (1988),“Deletions of muscle mitochondrial
DNA in patients with mitochondrial myopathies”, Nature, 331(6158), 717719.
21. Howe JR, Guillem JG. (1997), “The genetics of colorectal cancer”, Surg Clin North Am,
Feb;77(1):175-95.
22. Dai JG, Xiao YB, Min JX, Zhang GQ, Yao K, Zhou RJ. (2006). Mitochondrial DNA
4977 BP deletion mutations in lung carcinoma”. Indian J Cancer. 2006 Jan-Mar;43(1):20-5.
23. Jakupciak JP, Dakubo GD, Maragh S, Parr RL. (2006), “Analysis of potential cancer
biomarkers in mitochondrial DNA”, Curr Opin Mol Ther. 2006 Dec;8(6):500-6.
24. Jakupciak JP, Wang W, Markowitz ME, Ally D, Coble M, Srivastava S, Maitra A, Barker
PE, Sidransky D, O'Connell CD. (2005), “Mitochondrial DNA as a Cancer Biomarker”, The
Journal of Molecular Diagnostics, 7(2), 258267.
25. Kanginakudru S, Metta M, Jakati RD, Nagaraju J. (2008). “Genetic evidence from Indian
red jungle fowl corroborates multiple domestication of modern day chicken”. BMC Evol
Biol, Jun 10;8:174. doi: 10.1186/1471-2148-8-174.
26. Kulawiec M, Salk JJ, Ericson NG, Wanagat J, Bielas JH. (2010). “Generation, function,
and prognostic utility of somatic mitochondrial DNA mutations in cancer”. Environ Mol
Mutagen. 2010 Jun;51(5):427-39. doi: 10.1002/em.20582
27“Denaturing High Pressure Liquid
Chromatography (DHPLC) for the Analysis of Somatic p53 Mutations”, Lab Invest,
Dec;81(12):1735-7.
28. Kwok PY, Chen X. (2003), “Detection of Single Nucleotide Polymorphisms”, Current
Issues in Molecular Biology, Apr;5(2):43-60
29. Kwong KY, Bloom GC, Yang I, Boulware D, Coppola D, Haseman J, Chen E, McGrath
A, Makusky AJ, Taylor J, Steiner S, Zhou J, Yeatman TJ, Quackenbush J. (2005),
“Synchronous global assessment of gene and protein expression in colorectal cancer
progression”, Genomics, Aug;86(2):142-58.
30. Labianca R, Beretta GD, Kildani B, Milesi L, Merlin F, Mosconi S, Pessi MA, Prochilo
T, Quadri A, Gatta G, de Braud F, Wils J. (2010), “Colon cancer”, Crit Rev Oncol Hematol.
2010 May; 74(2):106-33.
31. Lee H.C., Pang C.Y., Hsu H.S., Wei Y.H. (1994), “Differential accumulations of 4977 bp
deletion in mitochondrial DNA of various tissues in human ageing”, Biochim Biophys Acta.
1994 Apr 12;1226(1):37-43.
32. Lee-Jun C. Wong, D. S. (1997). “Direct detection of multiple point mutations in
mitochondrial DNA”. Clinical Chemistry 43(10) , 1857-1861.
33. Lu J., Sharma L.K and Bai Y. (2009), “Implications of mitochondrial DNA mutations and
mitochondrial dysfunction in tumorigenesis”, Cell Research, 19(7), 802815.
34. Meissner C, Bruse P, Mohamed SA, Schulz A, Warnk H, Storm T, Oehmichen M.
(2008), “The 4977 bp deletion of mitochondrial DNA in humanskeletal muscle, heart and
different areas of the brain: a usefulbiomarker or more?”, Experimental Gerontology, 43(7),
645652.
35. Palmqvist R, Stenling R, Oberg A, Landberg G. (1998), “Expression of Cyclin D1 and
retinoblastoma Protein in colorectal Cancer”, European jounal of cancer, 34(10),
15751581.
36. paliaux RK. (2000). Mitochondrial DNA disorders. Eur J Pediatr. Dec;159 Suppl 3:S219-
26.
37. Polyak K, Li Y, Zhu H, Lengauer C, Willson JK, Markowitz SD, Trush MA, Kinzler
KW, Vogelstein B. (1998), “Somatic mutations of the mitochondrial genome in human
colorectal tumours”, Nature Genetics, Nov;20(3):291-3.
38. Schumacher HR, Szekely IE, Patel SB, Fisher DR. Mitochondria: a clue to
oncogenesis ?Lancet. 1973 Aug 11;2(7824):327.
39. Sorenson MD, Fleischer RC. (1996). “Multiple independent transpositions of
mitochondrial DNA control region sequences to the neucleus”. Proc Natl Acad Sci U S A,
Dec 24;93(26):15239-43.
40.
“Evolving molecular classification by genomic and proteomic biomarkers in colorectal
cancer: Potential implications for the surgical oncologist”, Surg Oncol, Mar;18(1):31-50.
doi: 10.1016/j.suronc.2008.06.006. Epub 2008 Jul 30
41. Tejpar S. (2007), “The use of molecular markers in the diagnosis and treatment of
colorectal cancer”, Best Pract Res Clin Gastroenterol. 2007;21(6):1071-87.
42. Zhu W, Qin W, Sauter ER. (2004), “Large
scale mitochondrial DNA deletion mutations
and nuclear genome instability in human breast cancer”, Cancer delection and prevention,
28(2), 11926.
43. -Boele WM, Krijnen P, Vasen HF; Hereditary
Tumor Study Group of the Comprehensive Cancer Centre West. (2007), “Family history is
neglected in the work-up of patients with colorectal cancer: a quality assessment using
cancer registry data”, Familial Cancer, 6(1), pp. 131-4.
Tài liệu Web
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.
51.
52.
53.
54.
55.
56.
57.www.medicinenet.com
58.