I HC QUI
I HC KHOA HC T
KHOA SINH HC
Hoàng Thị Thùy Dung
PHÂN TÍCH ĐỘT BIẾN MẤT ĐOẠN 4977 bp CU
̉
A DNA TY THỂ
Ở BỆNH NHÂN UNG THƢ ĐẠI TRỰC TRÀNG
c thc nghim
: 60. 42. 30
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS. TS. Trịnh Hồng Thái
i
BẢNG KÝ HIỆU VÀ CÁC CHỮ VIẾT TẤT
Viết tắt
Viết đầy đủ
mtDNA
Mitochondrial DNA (AND ty th)
MT ND
MitochondrialNADH dehydrogenase
MTCYTb
MitochondrialCytochrome b
MTCO
MitochondrialCytochrome c oxidase
MTATP
MitochondrialATP synthase
CPEO
Chronic progressive external ophthalmoplegia
KSS
KearnSayre syndrome
DHPLC
Denaturing high performance liquid chromatography
(Sng bi
EDTA
Ethylene Diamine Tetraacetic Acid
MRI
Magnetic resonance imaging (Chp cng t)
PBS
Phosphate buffered saline (Dung dm phosphate)
PCR
Polymerase chain Reaction (Phn ng chup)
PET
Positron emission tomography (Chp ct lx positron)
RFLP
n ct
gii hn)
SDS
Sodium dodecyl sulfate
SNP
SSCP
TBE
Tris borate EDTA
TNM
Tumor Node Metastasis
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1
13 gen mã hóa cho các protein tham gia chuỗi hô hấp tế bào [7].
Bảng 2
Các gen mã hóa cho 22 tRNA của genome ty thể [7]
Bảng 3
Hệ thống phân loại TNM đối với ung thƣ đại trực tràng
Bảng 4
Thống kê mẫu sử dụng
Bảng 5
Các hóa chất đƣợc sử dụng trong nghiên cứu
Bảng 6
Các thiết bị đƣợc sử dụng trong nghiên cứu
Bảng 7
Các cặp mồi đƣợc sử dụng trong phản ứng PCR
Bảng 8
Thành phần phản ứng PCR với thể tích phản ứng 12,5 l
Bảng 91
Thành phần phản ứng ủ enzyme với thể tích 30 µl
Bảng 10
Dải nồng độ gel agarose dùng trong phân ta
́
ch acid Nucleic
Bảng 11
Sự phân tách DNA trong gel polyacrylamide không biến tính
Bảng 12
Thống kê mẫu tách chiết DNA cu
̉
a bê
̣
nh nhân ung thƣ đa
̣
i trƣ
̣
c
tràng theo các đặc điểm bệnh học lâm sa
̀
ng
Bảng 13
Tỷ lệ phần trăm đột biến mất đoạn 4977 bp trong mtDNA của bệnh
nhân ung thƣ đại trực tràng theo vị trí mô
Bảng 14
Thống kê tỷ lệ đột biến mất đoạn 4977 bp trong mtDNA của bệnh
nhân ung thƣ đại trực tràng theo các đặc điểm lâm sàng.
Bảng 15
Thống kê mức độ heteroplasmy xảy ra trong mtDNA
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1
Cấu tạo bào quan ty thể
Hình 2
Sơ đồ cấu tạo mtDNA người
Hình 3
Các bệnh liên quan đến rối loạn ty thể
Hình 4
Một số bệnh ung thư liên quan đến đột biến ty thể
Hình 5
Hình ảnh đại trực tràng
Hình 6
Các giai đoạn phát triển của ung thư đại trực tràng
Hình 7
Đột biến mất đoạn 4977 bp trong mtDNA
Hình 8
Minh họa sự bắt cặp của hai cặp mồi 4977
1 và 4977
2 trên
khuôn của mtDNA bị đột biến mất đoạn 4977 bp
Hình 9
Minh họa sự cắt của enzyme HaeIII đối với sản phẩm PCR của đột
biến mất đoạn 4977 bp
Hình 10
Hình ảnh điện di DNA t ổng tách chiết từ mô bệnh nhân ung thư
đại trực tràng
Hình 11
Ảnh điện di kiểm tra các sản phẩm của phản ứng PCR của mtDNA
ở cả mẫu u và lân cận u
Hình 12
Ảnh kết quả điện di sản phẩm PCR có đối chứng âm của mtDNA
Hình 13
Ảnh điện di kiểm tra sản phẩm PCR trường hợp có đột biến mất
đoạn 4977 bp trong mtDNA.
Hình 14
Ảnh kết quả xử lý sản phẩm PCR sử dụng cặp mồi 4977–2 với
enzyme giới hạn.
Hình 15
Phần mềm đọc kết quả giải trình tự bioedit so sánh trình tự của
các mẫu với nhau
Hình 16
Biểu đồ thể hiện tỷ lệ phần trăm đột biến mất đoạn 4977 bp trong
mtDNA của bệnh nhân ung thư đại trực tràng theo vị trí mô
Hình 17
Biểu đồ thể hiện tỷ lệ heteroplasmy xảy ra trong mtDNA
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN 3
1.1. DNA TY THỂ 3
1.1.1. C 4
1.1.2. di truyn ca h gen ty th. 7
1.1.3. ri lon ty th [4,53]. 8
1.2. ĐỘT BIẾN DNA TY THỂ (MT DNA) CHỈ THỊ SINH HỌC
TIỀM NĂNG TRONG UNG THƢ. 9
1.2.1. t bi 9
1.2.2. M ct bin mtDNA vi b 11
1.2.3. Mt bin mn ca mtDNA vi b-
ch th sinh hc ti 14
1.3. UNG THƢ ĐẠI TRỰC TRÀNG VÀ MỐI LIÊN HỆ VỚI ĐỘT
BIẾN MẤT ĐOẠN 4977 BP XẢY RA TRONG DNA TY THỂ 17
1.3.1. i tr 17
1.3.2. M git bin mn 4977 bp xy ra trong mtDNA
i tr 23
1.3.3. u bii ca 24
1.3.4. t bin mtDNA Vit Nam 29
CHƢƠNG 2: NGUYÊN LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP 30
2.1. NGUYÊN LIỆU 30
2.1.1. u 30
2.1.2. t 31
2.1.3. Thit b 31
2.2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 32
2.2.1. t DNA tng s t 32
2.2.2. Khut bin mn 4977 bp mtDNA bng PCR 33
2.2.3. X n phm PCR khu t bin m n 4977 bp
mtDNA bng enzyme HaeIII 37
2.2.4. ch sn ph
extraction 38
2.2.5. n di kim tra sn ph 39
2.2.6. . 40
2.2.7. 41
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 42
3.1. ĐC ĐIỂM BỆNH HỌC LÂM SÀNG CỦA CÁC BỆNH NHÂN
UNG THƢ ĐẠI TRỰC TRÀNG TRONG NGHIÊN CỨU 42
3.2. KẾT QUẢ TÁCH CHIẾT DNA TỔNG SỐ TỪ MẪU MÔ UNG
THƢ ĐẠI TRỰC TRÀNG 43
3.3. KẾT QUẢ KHUẾCH ĐẠI ĐỘT BIẾN MẤT ĐOẠN 4977 bp CU
̉
A
DNA TY THỂ BẰNG KỸ THUẬT PCR 44
3.4. KẾT QUẢ XỬ LÝ SẢN PHẨM PCR SỬ DỤNG CP MỒI 4977–2
BẰNG ENZYME GIỚI HẠN 47
3.5. KẾT QUẢ GIẢI TRÌNH TỰ SẢN PHẨM PCR CỦA ĐỘT BIẾN
MẤT ĐOẠN 4977 bp CỦA mtDNA 49
3.6. PHÂN TÍCH MÔ
́
I LIÊN QUAN GIƢ
̃
A ĐÔ
̣
T BIÊ
́
N MÂ
́
T ĐOA
̣
N
4977 bp CU
̉
A DNA TY THÊ
̉
VA
̀
CA
́
C ĐĂ
̣
C ĐIÊ
̉
M BÊ
̣
NH HO
̣
C LÂM
SÀNG CỦA BÊNH UNG THƢ ĐẠI TRỰC TRÀNG 51
3.6.1. Kht bin mn 4977 bp trong mtDNA ca b
i tr 51
3.6.2. Kht bin mn 4977 bp trong mtDNA ca b
i tr
52
3.7. THỐNG KÊ MỨC ĐỘ HETEROPLASMY XẢY RA TRONG DNA
TY THỂ 54
KẾT LUẬN 58
KIẾN NGHỊ 59
TÀI LIỆU THAM KHẢO 60
PHỤ LỤC I
1.
i
Ph lt bi x
Luận văn thạc sĩ Hoàng Thị Thùy Dung
Đại học Khoa học Tự nhiên 1 K19
Sinh học
MỞ ĐẦU
Ty th (mitochondria bin p
trung tâm năng lượng ca t
t hng t s dc
ng trong nhi
t trung gian
gl ca t ng hp
ng hp steroid, to nhi [12,36]. H gen ty
th n sao DNA ty th u
c khong 15000 17000 bp, cha 37
protein trong chu d b t
l t bi a
mt h c lp v vng mt cc protein
bo v a cha DNA m n. (3) H gen ty th
gn v c t do (ROS
i lon c
[18].
nh do ri lon mtDNA r t bin
n ri long hp protein
n ch t bii lo
ch n mt hoc nhi vi m biu hin
xy ra bt c la tu17].
l ng ri lon ty th t bin
t trong nhng mn ca di truyn
hc biu s dt ch th sinh hc
nh chuym gn qun
th s du chun di truyn ca m [1nh do ri
loc thnh thn kinh th n Leber, Bnh
thn kinh- t mn m
Luận văn thạc sĩ Hoàng Thị Thùy Dung
Đại học Khoa học Tự nhiên 2 K19
Sinh học
t nhiu bnh nghi ng n ri lo
u [17c biu v t bin
b8,9]. Vi nhioa
h trong khong hai thng t t bin mn
4977 bp t lot bing gp trong h gen ty th i
v10].
s s bn sao DNA ty th trong t
tit bin m
kht bin mn x
nhng ch th sinh hc ting dng cao trong chu tr
n sm [23,24].
lu u:
“Phân tích đột biến mất đoạn 4977 bp cu
̉
a DNA ty th ể ở bệnh nhân ung
thƣ đại trực tràng”
vi m
l t bin mn 4977
bnh
i tr
l t bin m n 4977
mtDNA v
i trg
i Vit Nam.
c thc hin t c c c
m Tr i hc Khoa
hc T i hc Qui.
Luận văn thạc sĩ Hoàng Thị Thùy Dung
Đại học Khoa học Tự nhiên 3 K19
Sinh học
Chƣơng 1: TỔNG QUAN
1.1.
Ty th ng b
y trong gt c
t m c thc vt,
ng vt, n
(Hình 1) [36]. S ng ca ty th hin
din trong mi t
nhu cu chuy a t
i t mt ty th l n
t
t
Hình 1. Cấu tạo bào quan ty thể [51]
Cấu trúc của ty thể: Ty th l
n vi ca ty th u chi tit bi
18
-- ca ty
th c bao bc bi hai l c cu to b p
p
a ty th, l
p g- p.
t: khoang cha cht nn
(matrix) n m gia hai lt
n i DNA, ribosome hot
nh t t ph
n c18].
Thành phần hóa học của ty thể: protein chim khong 60 70% trng
n ti hai dt phu
a ty th, phm khong 2530% trng
yhng 0,5-
Luận văn thạc sĩ Hoàng Thị Thùy Dung
Đại học Khoa học Tự nhiên 4 K19
Sinh học
3%, DNA khong 0,024 a mng l
p ca t
a chui chuy n t NADP
cytochrome reductase [18].
Hoạt động của ty thể: vn chuy
n
ng cn ca
ng h y ra trong ty th
c sn xut bp ty th c s dng trong tng hp ATP
bi m rt phc tp g oxidative
phosphorylation ng
chuy t, to
gc t ng calcium, tng ht theo a t
apoptosis)[12,18].
Sự sinh sản của ty thể: di truyc l
sinh sn b m con. th
i mi mt na s ng ty th trong t ng mtDNA
ging vi DNA vi khun v ging
nhau v tng hp protein gia ty th c cho
rng ty th t qu ca s cng sinh ca dng vi khun hi
a t 3].
1.1.1. Cấu trúc genome ty thể
Trong hu h
(Hình 2). Hai s t d ng
c gi n
si nh nhiu sinh vng v
Tetrahymena hay to xanh Chlamydomonas reinhardtii ng hp him
gp sinh vt s ch thng
[51].
Luận văn thạc sĩ Hoàng Thị Thùy Dung
Đại học Khoa học Tự nhiên 5 K19
Sinh học
Hình 2: Sơ đồ cấu tạo mtDNA người [51,52]
ng vt ty th cha khong 10 bn sao c
trong mi t ng 100 10.000 bn sao mtDNA(t
ng hp ngoi ln tc l t do trong ty
th ho mtDNA s
c khong 15.000 17.000 bp. c 16.569 c
bao g i n i nh.
Bảng 1: 13 gen mã hóa cho các protein tham gia chuỗi hô hấp tế bào[7]
Gen mã hóa
Protein
MT
ND1, MT
ND2, MT
ND3, MT
ND4,
MT
ND4L, MT
ND5, MT
ND6
NADH dehydrogenase
(Phc h I)
MT
CYTb
Coenzyme Q
Cytochrome c
reductase / Cytochrome b (Phc h III)
MT
COI, MT
COII, MT
COIII
Cytochrome c oxidase (Phc h IV)
MT
ATP6 , MT
ATP8
ATP synthase
Trong s
hp t (Bảng 1)(Bảng 2)
MT- nh - ln 16s).
13 chui DNA ty th n ca phc h
hp ca ty thu phn (ND1, 2, 3, 4L, 4, 5, 6) trong s 46 chui
polypepetide ca phc h I (NADH dehydrogenase), 1 tiu phn (cytochrome b -
Luận văn thạc sĩ Hoàng Thị Thùy Dung
Đại học Khoa học Tự nhiên 6 K19
Sinh học
Cytb) trong s 11 chui polypeptide ca phc h III (Phc h bc1), 3 tiu phn (CO
I, II, III) trong s 13 polypeptide ca phc h IV (cytochrome c oxidaseu
ph 16 polypeptide ca phc h V (ATP synthase) [7].
Bảng 2: Các gen mã hóa cho 22 tRNA của genome ty thể [7]
Amino Acid
t
t
mtDNA
Alanine
Ala
A
MTTA
Arginine
Arg
R
MTTR
Asparagine
Asn
N
MTTN
Aspartic
Asp
D
MTTD
Cysteine
Cys
C
MTTC
Glutamic
Glu
E
MTTE
Glutamine
Gln
Q
MTTQ
Glycine
Gly
G
MTTG
Histidine
His
H
MTTH
Isoleucine
Ile
I
MTTI
Leucine
Leu
L
MTTL1,
MTTL2
Lysine
Lys
K
MTTK
Methionine
Met
M
MTTM
Phenylalanine
Phe
F
MTTF
Proline
Pro
P
MTTP
Serine
Ser
S
MTTS, MTTS2
Threonine
Thr
T
MTTT
Tryptophan
Trp
W
MTTW
Tyrosine
Tyr
Y
MTTY
Valine
Val
V
MTTV
Luận văn thạc sĩ Hoàng Thị Thùy Dung
Đại học Khoa học Tự nhiên 7 K19
Sinh học
a ty th bao gm tt c 4 ti ca phc h II (succinate
dehydrogenase), ti DNA polymerase a ty th n ca
RNA polymerase ca ty th, yu t a ty th
ribosome ca ty thu t i cht ca ty th
m
it : UAG
ba k ba kt
c
DLoop (Displacement Loop) chu t
a mtDNA [39].
1.1.2.
Sự nhân đôi của mtDNA: DNA ty th m khu.
S n DNA bu t O
H
s dng mt primer RNA tng hp t b
ca chui nh. Tng hp chui nc tip tc cho ti hai pha ca
mtDNA, chui mi s thay th chui nu cho c
m khu ca chui nh (O
L
c bc l i n,
O
L
cu- tng hp chui nh bu,
tip tc quay tr li dc theo s15].
Sự phiên mã của mtDNA: c kh u t 2
-u t c 2 promoter (PH, PL)
-c theo m DNA. Hai s
theo 2 chi c nhau quanh m RNA
polycistronic. c t ng a
c cun xon phic
c biu cui 3' [15].
Di truyền theo dòng mẹ: hu ht sinh vc di truyn
t m (di truy i hing di truy
ct t
Luận văn thạc sĩ Hoàng Thị Thùy Dung
Đại học Khoa học Tự nhiên 8 K19
Sinh học
mtDNA, trong khi m cha t mtDNA. Trong
sinh sn h ng v
b y b tinh din ra
mtDNA ca tinh tr y protein
ph thuc ubiquitin, (2) do hiy mtDNA c
(3) do s i cht gia hp t
ch ng li gi tht s thuyt ph
cu ht ty th tp trung n gia c b phc coi
ng cn
cu kh b m
mt s u v c di truyn
t bng hp gp mt s t s i gim, ong
mt, ve su [25].
1.1.3. 4,53].
Khong 90% protein ca ty th
vy, mtDNA ch t s
ng r
ch c thc hin
nh
c tng
hp trong t t ri vn chuyn
n ty th [11].
Hình 3: Các bệnh do loạn ty thể [53]
i lon ty th (hay bnh do ty th t
bin c gen ty th (Hình 3). Mt s ri lon ty th ch n
mng ri lon n rt nhi
m ni tri.
Luận văn thạc sĩ Hoàng Thị Thùy Dung
Đại học Khoa học Tự nhiên 9 K19
Sinh học
Các rối loạn ty thể do DNA nhân: Nht bi
t nhng ri lon chun s hp
nht cp (ch y thiu hc
h IV). Nhng ri lo u b nh lon
ng cht trng kinh co git (Leukodistrophy and myoclonic epylepsy),
bnh teo th u
i chng Leigh (Leigh syndrome) [11].
Các rối loạn ty thể do mtDNA nh di
truyu h do ty th quynh do ri lon mtDNA
c biu hin r n ri lo
n ch t bi
i lo ch n mt hoc nhi vi
m biu hi xy ra bt c la tu [11].
1.2. (MT DNA)
.
H gen ty th hu ht t ng v
n sao mtDNA. Do s vng mt c bo v
sa cha DNA m n m gn nhng v
c t do (ROS n phm ph c
trong ty th y so vi DNA nt nhy
cm vi gc t b t l t bi
(khong 17 ln) [11].
1.2.1. t bi
t bin mtDNA rt nhiu loi bnh nguy him.
Theo thi nht bit bi
lt bin mp xp li. Khong t bim
n tRNA ty th, t bin
polypeptide ca chui
th. t bim ca tRNA ty th c bin gm: ri
Luận văn thạc sĩ Hoàng Thị Thùy Dung
Đại học Khoa học Tự nhiên 10 K19
Sinh học
lo, lit thn kinh th gn Lebe LHON (Lebe
hereditary optic neuropathy), y nhim acid
lactic vu chng git qu (hi chng
kinh co gi t m
(CPEO), hi chc, ting, thi
bm toan ng thn. t bin protein ca chui
p t mc
i chng Leigh. t bin mn: lit
mi
chng Kearn Sayre (Kearn c
(Dia t bi p vn
u (Exercise intolerance and myoglobutinuria) [36].
Mi t
t i ng
ng, tt c mtDNA ging ht nhau (homoplasmy)t bii
cng ch n mt s b
b (heteroplasmy).
.
[32].
.
26t bin mtDNA
nh ch yc biu hic mt t l i gi
t bi . Cn
mt s t bin mtDNA nh i lon cha ty
th trong m th ho (hiu ng
ng). S di truyn cc bin theo
c lp, hiu ng (s
t bin ty th mi trong t
Luận văn thạc sĩ Hoàng Thị Thùy Dung
Đại học Khoa học Tự nhiên 11 K19
Sinh học
t bin bnh cn phc
u k v t binh (t l heteroplasmy)
ct bin nha bu tr hiu qu th
sinh hc nhn bnh sm [17].
1.2.2. M ct bin mtDNA vi b
u ca di truyn hc.
t bic ghi nhng b
c bit lt bim.
t bing gt bin thay th, mt hot s
t bin u n lp nh vi v tinh c trong
12,14].
gi c ng dt
ch cu dng tt bin
i n ln nht
bin ti dng (homoplastic) trong t 17]. Mt trong
nh
ch i tru
biu hit bin mtDNA [20]. Nht biy
tiu phn ca phc h I (ND1, ND4L, ND5),
phc h III (cytochtome b), phc h t c t
bi y, nht bin mtDNA u khin DLoop
y ra bng tr u
Loop b t bi 310),
d b tc do s tc vi
n t [33].
c tiu loi ung
(Hình 4) [13]c xut bn trong 10
c ng s th d d
liu t Medline vi t kt bin l
Luận văn thạc sĩ Hoàng Thị Thùy Dung
Đại học Khoa học Tự nhiên 12 K19
Sinh học
cu v t bin mtDNA tu khin Dt nhit bin
n d
nhit biy trong ca phc h I
(khot bi [33].
Hình 4: Một số bệnh ung thư liên quan đến đột biến ty thể [13]
t binh trong s
trido s p c
sa cha DNA b sai ht bin
mtDNA. Theo tht bi
trm nh [24
cc hi cht bic
n mt m nhnh tr tin
trin ca kh mt nh trong
h gen hoc c hai. Trong mng ht bing
khuyt tng cho ty th s b loi b hoc gim bng c
n h ng ht bi
loi b. Theo gi thuyng thi
Luận văn thạc sĩ Hoàng Thị Thùy Dung
Đại học Khoa học Tự nhiên 13 K19
Sinh học
hp th glucose vi t ng t ng, trong
li s dng t l nh n xu
chuy ng vi t cc
n cui c t bin mtDNA
h tr i u. Nu nh xu
t ct bi rt ph bi giai
n sm [33].
Ty th l xut v
cng s ti ng
n t y s t trong c
ty th gia bng [38]. H ti
chi tiu bn s bt nh cn lp li ngn
ct bi
y l DNA scanning m tra
nhi mu bin
th c nhn d23,24].
Mt bi
li lon ty th i u ng qua li ca
v [37]t bi
i tr gan, tuyn tin lit, tuyn t
phn th c khi
xut nht bin xy ra sn tin
trin khi vi trg t c kha
n th bt nh trong h
y a
n th u khin D Loop [24].
t bi
trong h gen ty th bc NIST (National Institute of
dng h thn di mao dn.
Nhm h tr mn sm triu ch
Luận văn thạc sĩ Hoàng Thị Thùy Dung
Đại học Khoa học Tự nhiên 14 K19
Sinh học
m t
bih t a khi u. Kt qu ra r
thn di mao d u chng
u chng xu
t bi s d th
sinh hn sm [24].
,
,
.
to l th sinh h
[31].
1.2.3. -
t bin mn trong h gen ty th
u qu nng nn s ca h
n s suy gim cha ty th,
c ca t bt nh nhim sc thn
truyt bin m gen ca ty th
ct bin m gen ty th n c
u v t bit m n ln xy ra
trong h gen ty th u r ra rt bin m
n nhiu bt m
external ophthalmoplegia), hi chng Kearn Sayre (Kearn Sayre syndrome,
KSS), hi chng Pearson (Pearson syndrome [8,9,16].
t bin mn trong h gen ty th phn lu theo
ng s d t bin mn, s d
ng nhnh s b t bi d
t bin vi b
kt qu c li
Luận văn thạc sĩ Hoàng Thị Thùy Dung
Đại học Khoa học Tự nhiên 15 K19
Sinh học
t bin mn 50 bp xu khin D Loop
ca h gen ty th 8].
t bin mn 4977 bp, 3938bp, 4388bp, 4576 bp xut hin trong ung
c bit mt hing,
t hin vi tn s 13%
42 t s n s ng bn sao
m khong 63 80 % so v u
ng. Lot bic lp lu nhiu quc gia
t bin mn 3895 bp xy ra gi p li hai
u ti v n mt bao g
u khin D n gen tRNA
Met
a phc h i
ni nhy, mt quan tri vi h gen
ty th ng trc tin cha ty th [23
k thut Rec s d ng s bn copy
ct bin mng v c tip vi
c ly u hi
da [32u ch ra rng m ct bi
n s n ca khi u, c th n sut bi l thun vi
s tit tr kt qu
s dt bin mn 3895 bp mtDNA
t ch th sinh h ng m tii v
mt tri.
t bin mn 4977 bp ca mtDNA (t bin mn
xy ra gi p li u ti v 84708482
1344713495 i ph bin nht trong mtDNA n trong
mt s loi khi u ci bao gm c , thc qun, ung
, i, khi u tuy [6,22].
Luận văn thạc sĩ Hoàng Thị Thùy Dung
Đại học Khoa học Tự nhiên 16 K19
Sinh học
nh nht bin mn ph bic nhn dt nhiu
my ra trong h gen ty th ca t
n nay nht bin mn ng n s khoa hc.
t bin mn xy ra ph bin trong h
t
i vc bi s bng)
mtDNA trong t ng, vit bin mt
ng ch th sinh hc tim
n sm [23,24,41].
y, hiu bit v c ca ty th t trong nhng m
n ca di truyn hc. Vic s dng ty th t ch
th sinh h
[41]
ng
u ph bi :
, h gen ty th c nh so
vi h c 16.569 bp bao g c, tuy
, thi sa cha t bo v, mi
nm gn v c t
xut hin vi tn s cao, mc
t bin mtDNA cao gp 17 ln so vt bi
. Th hai, s bn copy cao (t
n sao mtDNA trong mi t so v
n th n thi
Th ba, s di truyn ca h gen ty th c lp vi h
di bo th [22]. Mt bin
mtDNA x
t bi cung cp mg c ng
n s tin b ca khoa h
cp mt s t bin mtDNA nhanh
tin c[14].
, genome
t ch
th sinh hc tin bn s
Luận văn thạc sĩ Hoàng Thị Thùy Dung
Đại học Khoa học Tự nhiên 17 K19
Sinh học
1.3. I TR V T BIN
MN 4977 BP XY RA TRONG DNA TY TH
1.3.1.
1.3.1.1. Khái quát về ung thư đại trực tràng
t ba t b
ki
trin c lan truy ph
th bch huyc
bi i [2 xut hin t nhiu lo
u hc loi t t
u trong phc g
phc g30].
i trt k
n
rut l N bao gn rut kn ngang
(tn xung (descending colon). Trn
rut th chi gi(Hình 5)ng
xy ra n ni ging hai lo
h vi nhau v y ra sau
c gi tr2,29].
Hình 5: Hình ảnh đại trực tràng [57]
Luận văn thạc sĩ Hoàng Thị Thùy Dung
Đại học Khoa học Tự nhiên 18 K19
Sinh học
i trt trong nhng lo bin nh
gii hin nay, chim t l cao th ng hc chu
gii ng 1 triu ca mc ma triu ca t
vong [40]. T l mc b l b c
n (M, Nht) cao gp 410 lc t, s
ng b c
s i si trn
n sau 4550 tui, tu (kho
ng tr ng, sinh hot, s dng nhiu bia, thu
[30].
1.3.1.2. Nguyên nhân gây ung thư đại trực tràng
i trt ngun t mt polyp tuyn khng polyp
ph bin i tri kh
n nh vi m lon sn cao ri
n lu
li cho r mt s
ng ca di khi u [21, 35c ch
ra rt nhiu ni trt c u dn
n vic bii bnh hc xy ra i trng.
Th
Yu t di truyn: Hon ut hoc ch khi
u, sai hng trong sa ch
Yu t
d
th ng bii trong t
tui, ging tc hay nhim vinyl chlorid, anabolic steroid hoi lon