Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 9 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Lê Văn Thiêm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 14 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

DE THI HOC KI 1
MON HOA HOC 9
THOI GIAN 45 PHUT
NĂM HỌC 2021-2022

TRƯỜNG THCS LÊ VĂN THIÊM

DE THI SO 1
I. Trac nghiém khach quan: (4 điểm)

(0,25 đ/câu)

Chọn đáp án đúng nhất điền vào ô trống:

Câu 1 : Dãy công thức hóa học gồm tồn bộ phân bón đơn là:
A. KCI, NHaCl, Ca3(PO4)2, KNO3.

C. Ca(H2POa)2, (NH4)2SO4, NHaCl

B. KNO3, NHaCl, NHaNOs, Ca3(PO4)2.

D. NHaCl, KNO3, KCL.

Cầu 2. Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là?
A.NaCl

B. NaaSO¿

C. NaOH



D. HCl

Câu 3. Khi nhiét phan Fe(OH); ta thu duoc san phẩm nao sau day :
A. FeO va H20

B. FeO va CO2

C. Fe203 va H20

D. Fe203 và CO2

B.

C.

D. =7

Câu 4 Đắt kiềm có độ pH?
A.

>7

<7

>=7

Câu 5. Điện phân NaCl có màng ngăn, sản phẩm thu được là một trong những chất nào sau đây?
A. NaCl


B. NaOH

Œ. HaO

D. HCI

Câu 6. Cho các cặp chat sau, cap chất nào tác dụng được với nhau:

A. HCI với Cu

B. HCI với Zn

€, HaSO¿ với SO2

D. H:SÖ với CO2

Cau 7. Cho dung dịch BaC]› vào dung dịch Na›SÖa. Phản ứng này thuộc loại:

A. Phản ứng trao đối

B. Phản ứng hốhợp

_C. Phản ứng trung hồ

D. Phản ứng thế

Câu 8. Chọn câu đúng, đâu là công thức của oxIt bazơ?

A. CuO,CO;, CaO


B.COa›, SOa, P2Os

€, CuO, MgO, KaO

D. CO2, CaO, FeO

Cau 9. Mudi nao sau day co thé tac dung duoc voi dung dich Ba(OH)2
A. NaNO3

B. CaSO4

C. KCl

D. NaCl

Câu 10. Đông Nitrat tác dụng được với?
A. FeCh

B. ZnSO.

C. NaOH

D.

KCl

Câu 11 : Bazơ nào sau đây là bazơ kiềm?
A. Al(OH)3

B. NaOH


C. Fe(OH)3

D. Cu(OH)›

Cau 12. Day nao sau day la oxit axit?
A. CQ2,S03,P20s

B. MgO,ZnO,CO

C. FeO, MgO, Na2O_

D. CO,ZnO, AbO;

Câu 13: Diy chat nao sau day bi nhiệt phân hủy :
A.CaCO3, Cu(OH)2 , Fe(OH)2

C. Cu(OH)2 , CuO, NaOH

B.CaO, CaCO3 , Cu(OH)2

D. CaCO3

, NaOH, Fe(OH)3

Câu 14. Kim loại nào sau đây không tác dụng với axit HaSO¿a loãng?
A. Fe

B. Zn


C. Cu

D. Mg

Câu15. Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. CaCh
W: www.hoc247.net

B. CuSO4
=F: www.facebook.com/hoc247.net

C. BaCh

D. KoCO3

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 16: Đề nhận biết dd NaOH và Ba(OH)ata dùng hoá chat nao sau day:
A.H2SO4

B. HCl

C. NaCl

D. H20

B. Phần tự luận (6đ)

Câu 17 (2 đ) : Hoàn thành PTHH cho sơ đồ phản ứng sau : (mỗi dâu mũi tên là một phương trình phản
ứng, viết điều kiện nêu có):

Na—~*NaO—”~>NaOH —”—> Naz§O¿ —“>NaCl
Câu 18 (2đ): Nung m gam muối BaCOs ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được khí cacbonic và 45,9 gam
OXIt.
a. Viết phương trình hóa học.

b. Tính thể tích khí COa tạo thành (đktc) và m2
Câu 19/2 đ): Chỉ dùng 1 thuốc thử phân biệt các dung dịch không mau sau: H2SO4, HCl, BaCh, NaOH.

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 1
1. Trắc nghiệm khách quan:
1

2

3 |

4

5

6 |

7

8

9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |


C}c};}]c};ATBI]BITAISC}]BYI]C}]BIiA}TATC}]

15 |
BIA

2. Tw luan:
Cau 1: (1d)
1)

4Na

+

2)

NaaO

1)

2NaOH +

2)_

Na›aSO¿a

O›

r?


——Y

+ H2O

——

CuSO,
+_

2Na:O

2NaOH

—~

BaCl

~~ NaeSO4 + Cu(OH)2

———

BaSO¿

+

NaCl

Cau 2:
NBao = 45,9/153 =0,3 mol


BaCO; —>
Mol:

0,3

0,3

BaO

+

CO; (I)

0,3

Vco2= 0,3.22,4 = 6,72 (lit)
m Bacoa = 0,3.(137+ 12 + 16.3) = 59,1 (gam)
Câu 3( 9C): nzn= Ô,Ï mol ; nresoa4= 0,2 mol
Zn

+

FeSO,

—~

Fe

+


ZnSO,

Trước pu

0,1

0,2

0

0

Phản ứng

0,1

0,1

0,1

0,1

Sau pu

0

0,1

0,1


0,1

(2)

mol

a,Zn hết, FeSO4 au

b,Dung dich sau pu: ZnSO, = 0,1 mol
FeSOx a„= 0,1 mol

Madd sau pu= 6,5 + 200 — 0,1.56 = 200,9 gam
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C %znso4=

0,1.161.100% = 6,01%

/

200,9


Copreso4 du = 0,1.152.100% = 7,57%
/

200,9

Cau 4:

- Trích mẫu thử vào từng ống nghiệm riêng biệt
- Cho quỳ tím vào từng mẫu thử:

+ Mẫu thứ nào chuyển d6 1a H2SOz, HCl
+ Mẫu thứ nào chuyển xanh là NaOH
+ Mẫu thứ nào không chuyển mau QT là BaCl›
-Cho BaCls vào 2 dung dich axit
+ Ơng ngiệm nào có kết tủa là HaSOa
+ Ơng nghiệm nào khơng có hiện tượng là HCl
HaSOu

+

BaCl/

HCI

+

BaSOx

DE THI SO 2

I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng nhất

trong mỗi câu hỏi sau đây:
Cầu 1. Đâu là công thức của oxIt bazơ?
A. CuO,CO›, CaO

B. COa, SO2, P20s

C.

D.

CuO, MgO, K2O

CO2, CaO, FeO

Cau 2. Day nao sau day la oxit axit?
A. CO2,SO3,P20s

B. MgO,ZnO,CO

C. FeO, MgO, Na2O

D. CO,ZnO, AlsOa

Câu 3. Đất kiềm có độ pH?
A.

>7


B.

<7

C.

>=7

D. =7

Cầu 4. Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là?
A.

NaCl

B. Na2SO«

C. NaOH

D. HCl

Cau 5. Cho dung dich BaCl2 vao dung dich Na2SOg. Phản ứng này thuộc loại:

A. Phan tg trao déi
C. Phản ứng trung hoà
Câu 6. Đồng Nitrat tác dụng được với?
A. FeCb

B. ZnSO¿


B. Phản ứng hoá hợp
D. Phản ứng thế
C. NaOH

D.

KCl

Câu 7. Khi nhiét phan Fe(OH); ta thu duoc san phẩm nao sau day :
A. FeO va H20

B. FeO va CO2

C. Fe203 va H2O

D. Fe203 va CO?

Câu 8. Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. CaCh

B. CuSOg

C. BaCh

D. K2CO3

Câu 9. Điện phân NaCl có màng ngăn, sản phẩm thu được là một trong những chất nảo sau đây?
A. NaCl
W: www.hoc247.net


B. NaOH
=F: www.facebook.com/hoc247.net

C. H2O

D. HCl

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Cầu 10. Kim loại nào sau đây không tác dụng với axit HaSO¿a loãng?
A. Fe

B. Zn

C. Cu

D. Mg

Cau 11. Cho cac cap chat sau, cap chất nào tác dụng được với nhau:

A. HCI với Cu
Œ.

B. HCI với Zn

H;SƠ¿ với SO2


D.

H;SŠƠ¿ với CO

Câu 12. Muối nào sau đây có thể tác dung duoc voi dung dich Ba(OH)>
A. NaNO3

B. CaSO¿a

C. KCl

D. NaCl

Câu 13 : Bazơ nào sau đây là bazơ kiềm?
A. Al(OH)3

B. NaOH

Œ, Fe(OH)a

D. Cu(OH)›

Câu 14: Dãy chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy :
A.CaCOa, Cu(OH);, Fe(OH)›

C. Cu(OH)2 , CuO, NaOH

B.CaO, CaCO3 , Cu(OH)2

D. CaCO3


, NaOH, Fe(OH)3

Câu 15: Đề nhận biết dd NaOH và Ba(OH)› ta dùng hoá chất nào sau đây:
A.

H2SO4

B. HCl

C. NaCl

D. H:O

Câu 16 : Dãy cơng thức hóa học gồm tồn bộ phân bón đơn là:
A. KCl, NHaCl, Ca3(PO4)2, KNO3.

C. Ca(H2PO.)2, (NH4)2SO4, NH4Cl

B. KNO3, NHaCl, NHaNOs, Ca3(POQa)2.

D. NH«aCl, KNO3, KCI.

B. Phần tự luận (6đ)
Câu 17 (7 đ) : Hoàn thành PTHH cho sơ đồ phản ứng sau : (mỗi dâu mũi tên là một phương trình phản
ứng, viết điều kiện nêu có):

Na—~Na2O— ”—> NaOH
Câu 18 (2đ): Nung m gam muối BaCOs ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được khí cacbonic và 45,9 gam
OXIt.

a. Viết phương trình hóa học.

b. Tính thể tích khí COa tạo thành (đktc) và m?
Câu 19 (2đ): Cho 6,5g Zn vào 200 gam dung dịch FeSOx 15,2%. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,cho

biết:
a/ Chất nào hết chất nào dư ?
b/ Tính nồng độ % của từng chất có trong dung dịch sau phản ứng ?
Câu 20/7 đ): Chỉ dùng 1 thuốc thử phân biệt các dung dịch không màu sau: H;SOx, HCI, BaClạ, NaOH.
(Biết Ba = 137, C = 12, O = 16, Ca=40, Zn=65, Fe=56, S=32)

DAP AN DE SO 2

|C|A

\O

|A

œ

CIỊIA

~]

|3

ON

|2


củ

I

+>

1. Trắc nghiệm khách quan:
10 | 11 | 12 | 13 | 14]

15 |

16

|C|C|B|IBIC|IBLRBLEBIRALAIC

2. Tự luận:
Cau 17: (1d)

1)

4Na

+

W: www.hoc247.net

OQ:

—— >


2NaH0

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

2)

NaO

+ HaO

——

2NaO

Cau 18:
ngao = 45,9/153 =0,3 mol

BaCO: ——>

Mol: 0,3
0,3
Vco2= 0,3.22,4 = 6,72 (lit)
m paco3 = 0,3.(137+ 12 + 16.3) = 59,1 (gam)


0,3

BaO

+

CO› (1)

Cau 19: nza= 0,1 mol ; ngesos= 0,2 mol

Zn

+

FeSO,

——*

Fe

+

ZnSOx

Trước pu

0,1

0,2


0

0

Phản ứng

0,1

0,1

0,1

0,1

Sau pu

0

0,1

0,1

0,1

(2)
mol

a,Zn hết, FeSO4 au

b,Dung dich sau pu: ZnSO, = 0,1 mol

FeSOs ar = 0,1 mol

Madd sau pu= 6,5 + 200 — 0,1.56 = 200,9 gam
C %znso4=

0,1.161.100% = 8,01%
200,9

C2⁄rcso4 dư= 0,1.152.100% = 7,57%
200,9
Câu 20:

- Trích mẫu thử vào từng ống nghiệm riêng biệt
- Cho quỳ tím vào từng mẫu thử:

+ Mẫu thứ nào chuyển d6 1a H2SOz, HCl
+ Mẫu thứ nào chuyển xanh là NaOH
+ Mẫu thử nào không chuyển màu QT là BaCl›
-Cho BaCls vào 2 dung dich axit
+ Ông ngiệm nào có kết tủa là HaSOa
+ Ơng nghiệm nào khơng có hiện tượng là HCl
H2SO4

+

BaCk

HCl

+


BaSO,s

DE THI SO 3
A. TRAC NGHIEM: (6 diém)
Khoanh tròn vào đầu chữ cái trước đáp án đúng nhất trong các câu sau (mỗi câu

đúng được 0,258):

Câu 1: Dung dịch Na;CO: tác dụng được với chất nào dưới đây?
A. HCI

B. NazSOa

C. Mg(OH)2

D. BaSO¿

Câu 2: Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit axit?
A. H20, CaO, FeO, CuO

B. CQ2, SO3, NazO, NO2

C. SOx, P205, CO2, N2Os5

D. CO›:, SOa›, CuO, PaOs

Câu 3: Khí nào sau đây có màu vàng lục?
W: www.hoc247.net


F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. CQ2

B. Ch

C. Ho

D. SO2

Câu 4: Trong các dãy chất sau, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các chất đều phản ứng với dung dịch
HCI?
A. Cu, BaO, Ca(OH)2, NaNO3

B. Quy tim, CuO, Ba(OH)2, AgNOs, Zn

C. Quy tim, AgNO,

D. Quy tim, CuO, AgNOs, Cu

Zn, NO, CaO

Câu 5: Có các chất bột để riêng biệt là: Cu, AI, AlzOa, FeaOa. Chỉ dùng thêm 1 chất nào trong số các chất
cho dưới đây để phân biệt chúng?
A. Dung dịch CuSOxa


B. Dung dich AgNO3

Œ. Dung dịch HaSO¿ lỗng

D. Dung dich NaCl

Câu 6: Thể tích dung dịch HCI 2M cần dùng để hoà tan vừa đủ 16,8 gam bột Fe là:
A. 0.2 lít

B. 0,1 lit

Œ. 0,25 lít

D. 0,3 lít

Câu 7: Trong số các cặp chất sau, cặp nào có phản ứng xảy ra giữa các chất?
A. Dung dich NaCl + dung dich KNO3

B. Dung dịch BaCl› + dung dịch HNOa

Œ. Dung dịch NaaS + dung dịch HCI

D. Dung dịch BaC]› và dung dịch NaNOa

Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Thép là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiêm từ 2 — 5%.
B. Gang là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 — 5%.
C. Nguyên liệu để sản xuất thép là quặng sắt tự nhiên (manhetit, hematit...), than cốc, khơng khí giàu
oxi và một số phụ gia khác.

D. Các khung cửa số làm bằng thép (để lâu trong khơng khí âm) khơng bị ăn mịn.
Câu 9: Trong cơng nghiệp, nhơm được điều chế theo cách nào ?
A. Điện phân nóng chảy AlaOa có xúc tác
B. Cho Fe tác dụng với AlaOa
C. Điện phân dung dịch muối nhơm

D. Dùng than chì để khử AlzOa ở nhiệt độ cao
Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là không đúng?

A. Phần lớn các nguyên tố phi kim khơng dẫn điện, dẫn nhiệt, có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.
B. Ở điều kiện thường, phi kim tổn tại ở cả 3 trạng thái: rắn, lỏng, khí.

C. Kim loại có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có ánh kim.

D. Hợp kim của sắt với đồng và một số nguyên tô khác như mangan, sắt, silic được dùng trong công
nghiệp chế tạo máy bay.

Câu 11: Nhôm không tác dụng được với chất nào dưới đây?
A. Dung dich HCl

B. Dung dich NaOH

C. Dung dich KNO3

D. Dung dich CuSO4

Câu 12: Dan 8,96 lít khí COa (đktc) vào dung dịch Ca(OH); dư. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa.
Gia tri cua m la:

A. 20,0g


B. 40,0¢

C. 30,0¢

D. 15,0 ¢

Cau 13: Oxit nào dưới đây, khi tan trong nước cho dung dịch làm qùy tím hóa xanh?
A. CuO

W: www.hoc247.net

B. P2Os

=F: www.facebook.com/hoc247.net

C. MgO

D. Na2O

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 14: Chọn dãy chất mà tất cả các bazơ đều bị nhiệt phân trong các dãy sau:

A. Ca(OH);, KOH, Fe(OH)a, Zn(OH);
B. Fe(OH);, Pb(OH);, Cu(OH);
C. Mg(OH)2, Cu(OH)2, NaOH

D. KOH, Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)»
Câu 15: Nhôm, sắt không tác dụng được với chất nào sau đây?
A. Axit HNO3

dac ngudi

B. Luu huynh

C. Khi oxi

D. Khi clo

Câu 16: Hoà tan hoàn toàn m gam AT trong dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng thu được 5,04 lít khí H;
(dktc). Gia tri cua m 1a:
A. 6,075g

B. 4,05¢

C. 8,1¢g

D. 2,025¢

Câu 17: Có thể phân biệt hai mẫu bột kim loại AI và Fe (để trong các lọ riêng biệt) băng hóa chất nào dưới
đây ?
A. Dung dich AgNO3

B. Dung dich CuSO4

C. Dung dich HCl


D. Dung dich NaOH

Câu 18: Khử hồn tồn 32 gam FeaOa cân V lít CO (đktc). Giá trị của V là:
A. 13,44 lí

B. 6,72 lit

C. 8,96 lit

D. 26,88 lit

Câu 19: Dãy chất nào trong các dãy sau thỏa mãn điều kiện các chất đều có phản ứng với dung dịch
NaOH?
A. AI, CO», SOa, Ba(OH)›

B. CO2, SOa, CuSOa, Fe

Œ. CO2, CuSOa, SOa, H;PO¿

D. KOH, CO2, SO2, CuSO4

Câu 20: Chất nào dưới đây tan trong nước?
A. CaCO3

B. Al

C. Na

D. NaCl


Câu 21: 200 ml dung dịch HCI 0,2M tác dụng vừa đú với dung dịch AgNOa. Khối lượng kết tủa thu được
sau phản ứng là:
A.5,74g

B.25,7g

C. 2,87¢

D. 57,4g

Câu 22: Thẻ tích khí Cls (đktc) cần dùng đề tác dụng vừa đủ với 22,4 gam bột sắt là:
A. 13,44 lít

B. 6,72 lí

Œ. 8,96 lít

D. 26,88 lít

C. NH4HCO3

D. (NH2)2CO

Câu 23: Cơng thức hoá học của phân đạm urê là:
A. NHaCl

B. NH4NO3

Cau 24: Thé tich H» (dktc) thu duoc khi hoa tan hoan toan 8,1 gam bot Al trong dung dich HCI du là:
A. 6,72 lit


B. 5,04 lit

C. 10,08 lit

D. 4,48 lit

B. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Bài 1 (2,0 điểm): Hoàn thành chuỗi biến hóa sau:

Fe, rec Os Fe(OH
Hs rec,
)

> aicr,

Bai 2 (2,0 diém): Hoa tan hoan toan 32,4 gam bột AI vào một lượng vừa đủ dung dịch CuC]› nông

Sau phan tmg, thu duoc chat ran A mau d6 va dung dich B.

1/ Tinh khéi luong chat ran A.
2/ Tính thể tích dung dịch CuCl; đã dùng cho phản ứng trên.
3/ Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư.

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 3
I.TRAC NGHIEM
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

do 1,5M.


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1A

2C

3B

5C

6D

7C

8B

9A

10D

11C

13D

14B


15A

16B

17D

18A

19C

21A

22A

23D

24C

20D

H.TỰ LUẬN
Bài 1:
Fe + 2HCI —> FeC]› + Ha (1)
FeCl, + 2NaOH — Fe(OH)2 + 2NaCl
Fe(OH)2 + 2HCl — FeCl2 + 2H20
3FeCh + 2Al — 2AICH + 3Fe

(2)
(3)


(4)

Bai 2:

2Al + 3CuCh — 2AICh + 3Cu

(1)

Me, =1,8x64
= 115,22
ạ)
——
> Nec,
CuCl, = Nc, =1,8mol

1,8

Vaacucl, = 15 =l1,2h1
9

AIC]: + 3NaOH -> AI(OH)a + 3NaOH
AI(OH)a + NaOH —> NaAlO› + 2H:zO

DE THI SO 4

I. PHAN TRAC NGHIEM (3 d)
Khoanh tron vao chit cai truéc dap an dung
Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:
A. CaO,


B. BaO,

C. Na2O

D. SOs.

Cau 2:
OxIt lưỡng tính là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxiIt tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành

muối và nước.

C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 3: Chat tac dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. CQ»,

B. Na2O.

D. P20s

C. SO2,

Câu 4: Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCI là:
A. Na2O,
B.

K2O,


SO3, CO2.
P20s,

CaO.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C.

BaO,

SO3,

D.

CaO,

BaO,

P2Os.
NazO.


Cau 5:

Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCI và dung dịch H;SO¿ là:
A.

KaSOa

B.

Ba(OH)›

C.

NaCl

D.

NaNO3z

Cau 6.

Bazơ tan và khơng tan có tính chất hố học chung là:
A. Làm quỳ tím hố xanh

B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
Œ. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
D. BỊ nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước

Câu 7:
Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau:

A.Na:SƠ+ và Fea(SO4+)a

B NazSO¿ và KaSOÒa

€C. NazSO¿ và BaC]›

D. Na2CO3 va K3PO4

Cau 8:

Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là các kim loại:
A. Ag, Cu.

B. Au, Pt.

C. Au, Al.

D. Ag, Al.

Cau 9:

Don chất tác dụng với dung dịch HaSO¿ lỗng giải phóng khí Hiđro là:
A. Đồng
B. Lưu huỳnh
C. Kẽm
D. Thuỷ ngân
Câu 10:
Nhôm hoạt động hố học mạnh hơn sắt, vì:

A. AI, Fe đều khơng phản ứng với HNO2 đặc nguội.

B. AI có phản ứng với dung dịch kiềm.
C. Nhôm đây được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt.

D. Chỉ có sắt bị nam châm hút.
Cau 11:
Có một mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhôm, để làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm nó với

A.

Dung dịch NaOH dư

B.

Dung dịch HaSO¿ lỗng

C.

Dung dich HCI du

D.

Dung dịch HNO2 lỗng .

Câu 12:
Nhơm phản ứng được với :
A.

Khí clo, dung dịch kiềm, axit, khí oxI.

B.


Khi clo, axit, oxit bazo, khi hidro.

C.

Oxit bazơ, axit, hiđro, dung dịch kiềm

D.

Khi clo, axit, oxi, hidro, dung dich magiesunfat

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

I. PHÀN TỰ LUẬN
Cau 1:(2,5d)

Hồn thành chuẹi phản ứng hóa học sau?

Fe ——> FeCla——>

Fe(OH)a———> FeaOa———> Feza(SOa)a———> FeCla

Cau 2: (1,5d)

C6 3 lo dung céc dung dich bi mat nhan sau: HCI, H2SOs, NaOH. Băng phương pháp hoá học hãy nhận

biết các dung dịch trên. Viết phương trình hố học.
Cau 3: (3d)

Cho 30g hỗn hợp hai kim loại sắt và đồng tác dụng với dd HCI dư. Sau khi phản ứng xong thu được chất
ran A va 6,721 khí (ở đktc)
Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra.

Cau 1: M6i phương trình đúng



oo

~]

10

Jc

fe

[11
|A

| 12
JA

0,5đ


(1)
(2)
(3)

2Fe +3Ch —> 2FeCh
FeCla + 3NaOH —> Fe(OH); + 3NaCl
2Fe(OH); —> Fe:O; + 3HạO

(4)

Fe203 + 3H2SO4



nN

Nn

+>

Tính thành phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp ban đâu.
ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 4
Mỗi ý đúng 0,25đ
Câu
1
2
3
Dapan
|D |B |B |D |B Jc |A |B

Il. PHAN TU LUAN (7 d)

Fez(SO¿)s + 3H:O

(5) Fe2(SO.)3 + 3BaCh— 3BaSOu + 2FeCh
Câu 2: Lây mỗi chất một it ra làm thí nghiệm, đánh só thưc tự.
Nhỏ mỗi chất trên vào quỳ tím, nếu quỳ tím chuyển màu đỏ là HCI, HaŠSO4, màu xanh là NaOH.

0.5 d
Nhận biết 2 axit bang cach cho tac dung v6i BaCh dung dich nao phản ứng xuất hiện chất không tan mau

trắng là HaSO¿, còn lại là HCI. 0,5 d
PTHH: H2SO4+ BaCle



BaSO + 2HCI

Câu 3: nyo = 6,72:22,4 = 0,3 mol

PTHH:

Fe

+

2HCI->

05d
0.5 d


FeCh

Theo PT 1 mol:

+

Ho

0.5d

1 mol

Theo db 0,3 mol:

0,3 mol

0,5d

Mre = 0,3.56 = 16,8 g

0.5d

%Fe = 16,8x100 : 30 = 56 %

0.5d

%Cu = 100 — 56 = 44%

DE THI SO 5

I. Trac nghiém khach quan: (4 điểm)

(0,25 đ/câu)

Chọn đáp án đúng nhất điền vào ô trống:

Câu 1: Sat (II) oxit (FezOa) tác dụng được với:
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Nước, sản phẩm là axit
C. Nước, sản phẩm là bazơ

B. Bazơ, sản phẩm là muối và nước
D. Axit, sản phẩm là muối và nước

Câu 2: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tổ khác như: Si, Mn, S,... trong
đó hàm lượng cacbon chiểm:

A. Từ 2% đến 5%

B. Từ 2% đến 6%


Œ. Trên 6%

D. Dưới 2%

Câu 3: Cho các oxit axIt sau: CO2 ; SOa ; N›Os ; PzOs. Dãy axit tương ứng với các oxIt axIt trên là:
A.

H2SO3, H2S0O3, HNO3, H3PO4

B.

HeCO3, H2SO4, HNO,

H3PO4

C.

H2CO3, H2SO3, HNO3, H3PO4

D.

HeCO3, H2SO4, HNO:3, H3PO4

Câu 4: Trong hơi thở, Chất khí làm đục nước vôi trong là:
A.

SO3

B.


CQ2

C.

SO2

D.

NO;

Câu 5: Thả một mảnh nhôm vào ông nghiệm chứa dung dịch CuSOa. Xảy ra hiện tượng:

A. Khơng có dấu hiệu phản ứng
B. Có chất khí bay ra, dung dịch khơng đổi màu
C. Có chất rắn màu trăng bám ngồi lá nhơm, màu xanh của dung dịch CuSO, nhat dan

D. Có chất rắn màu đỏ bám ngồi lá nhơm, màu xanh của dung dịch CuSO¿ nhạt dần
Câu 6: Dung dịch nước Gia - ven có thể điều chế băng cách dẫn khí Cla vào dung dịch nào?
A. H2SO4

B. Ca(OH)2

C. HCl

D. NaOH

Câu 7: Dạng thù hình của một nguyên tố là:
A.


Những chất khác nhau được tạo nên từ cacbon với một ngun tơ hố học khác

B. Những đơn chất khác nhau do nguyên tố đó tạo nên
C. Những chất khác nhau do từ hai nguyên tổ hoá học trở lên tạo nên
D. Những chất khác nhau được tạo nên từ nguyên tô kim loại với nguyên tố phi kim

Câu 8: Dãy gồm các phi kim thê khí ở điều kiện thường:
A.

S, P, No, Cle

Câu 9: X là kim loại

B.

P, Clo, No, Or

C.

Cl, Ho, N2, O2

D.

C, S, Bro, Ch

nhẹ, dẫn điện tốt, phản ứng mạnh với dung dịch HCI, tan trong dung dịch kiềm và

giải phóng Ha. X là:
A. Fe


B. Mg

C. Cu

D. Al

Câu 10: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây?
A. Tính dẫn nhiệt
B. Tính dẻo
C. Có ánh kim
D. Tính dẫn điện
Câu 11: Cho 0,1 mol H2 phản ứng hết với clo dư, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được

khối lượng HCI là:
A.

3,65gam

B.

8,1 gam

C.

2,45 gam

D.

7,3 gam


Câu 12: Cho m gam bột sắt vào dung dịch axit sunfuric loãng dư, phản ứng hồn tồn tạo ra 6,72 lít khí
hidro (dktc). Gia tri cua m 1a :

A. 16,8
B. 15,6
C. 8.4
D. 11,2
Câu 13: Có dung dich mudi AICk 1an tap chat CuCh, ding chat nao sau day dé lam sạch muối nhôm?
A. Mg
B. HCl
C. AI
D. AgNOa
Câu 14: Cho dung dich KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl;. Hiện tượng quan sát được là:
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Có khí thóat ra
C. Có kết tủa đỏ nâu

B. Có kết tủa trắng
D. Có kết tủa trăng xanh


Câu 15: Cho 10 gam hỗn hợp gồm AI và Cu vào dung dịch HCI du thay thốt ra 6,72 lít khí hidrơ (ở
đktc ). Phần trăm của nhôm trong hỗn hợp là:
A. 54%

B. 40%

C. 81%

D. 27%

Câu 16: Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:
A. CaCO3 va HCl
C.

B. K2CO3 va HNO3

Na2SO3 va H2SOz

D.

CuCh va KOH

II. Tự luận (6 điểm)

Câu 17: (2đ) Viết phương trình hố học theo dãy chuyên đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng —
nếu

CÓ):

Al(OH)3


—“>

AlaOa—”>

AI ...

AIa(SOa)a—}>

BaSOa.

Câu 18: (2đ) Cho 98g dung dịch HaSOa 20% vào 50gam BaC]; dư. Khối lượng các chất thu được sau phản
ứng?
Câu 19: (2đ)Cho 20 gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe›Oa tác dụng vừa đủ với 0,2 lít dung dịch HCI có
nơng độ 3,5M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp X lần lượt là bao

nhiêu %?

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 5

DỊA

4

5

10 | II | 12 | 13 |

\O


3 |

~)

2

nN

1

oo

1. Trắc nghiệm khách quan:
14 |

15 |

16

|C|BLD|ID|IBIC|IDLB.LD|LAIC|IC|LAIẠC

2. Tự luận:
Câu l7:

(1)

2AKOH)3

(2)


_—“S>y

2AbO;

(3)

—Ss>,

2Al + 3H2SO4

(4)

Ala(SOa)a+

4Al

—>

3BaCl¿

AbO3

+ 3H2O
+

Alh(SOs)3
——>

302
+


2AIC]:

3H:
+ 3BaSO¿

Câu 18:
nH2soa =0,2mol

H;SO¿
Mol:

+

BaCh

——~>

0,2

BaSOa

+

0,2

2HCI

0,2


(1)
0,2

Mpaso4 = 0,2.233 = 46,6(g)
Mpac2 dr = 50- (0,2.208) = 8,4 (g)
muci = 0,2.36,5 = 7,3 (g)

Câu 19( 9C): Gọi số mol CuO và FezOa lần lượt là x, y mol
CuO
X
FesO3;

W: www.hoc247.net

+

2HCI—>

>

CuClhạ

+

HO

2x
+

6HCl——>


22FeCh

+

3 HO

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

có hệ: 80x + I60y = 20
2x+6y=0,2*3,5
x = 0,05 ; y= 0,1
JY mcuo= 20%

;

W: www.hoc247.net

Yompe203 = 80%

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 13


=

«=

=

`

yo)

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

~

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến

thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác

cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Duc Tân.
IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần

Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thăng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
IILKênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học

với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mén phí, kho tư liệu tham khảo

phong phú

và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14



×