NỘI DUNG ƠN THI HỌC KỲ II
Mơn : TỐN – Khối 11
GIẢI TÍCH.
1. Cấp số cộng, cấp số nhân.
I.
2. Tính giới hạn hàm số (dạng cơ bản, dạng vô định
0
; ; ;0 .
0
3. Xét tính liên tục của hàm số trên tập xác định.
4. Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong (C) y = f(x)
5. Tính đạo hàm của hàm số
MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO.
Phần xét tính liên tục của hàm số:
1/ Xét tính liên tục của các hàm số sau trên TXĐ của chúng:
3x 2 2 x 5
, x 1
a/ f x x 1
x 2
x 1
x2 5
,
b/ f x x 5
2 5
x 5
x 5
1/ Tìm a để hàm số liên tục trên TXĐ của chúng:
3x 2 3x
,
a/ f x x 1
x a
x 1
x 1
x2 9
, x3
b/ f x x 3
a
x3
1. Tìm 3 số lập thành cấp số cộng biết tồng và tích.
2. Tìm 3 số lập thành cấp số nhân biết tồng và tích.
Bài 1: Tính u1 và cơng sai d của cấp số cộng sau biết :
u1 2u5 0
s4 14
a/
u2 u5 u3 10
u4 u6 26
e/
u4 10
u7 19
b/
u1 u5 u3 10
u1 u6 7
c/
u7 u3 8
u2 .u7 75
d/
u3 u5 14
s12 129
i/
Bài 2 : Tìm 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 21và tổng bình
phương của chúng bằng 155 .
Bài 3 : Xác định cấp số cộng biết : cấp số cộng có 13 số hạng , tổng các số hạng đó là 143 ,hiệu
của số hạng cuối và số hạng đầu là 36 .
Bài 4 : tính số đó ba góc của tam giác ABC biết số đo ba góc đó là cấp số cộng .
Bài Ba số khác nhau a, b, c có tổng là 30. Đọc theo thứ tự a, b, c ta được một cấp số cộng; đọc
theo thứ tự b, a, c ta được một cấp số nhân. Tìm cơng sai của cấp số cộng và công bội của cấp số
nhân đó.
Đề cương ơn tập HK II Lớp 11A
DeThiMau.vn
Trang 1
4. Tính các giới hạn sau :
a. lim
(x 3 3x 2 2x 5)
x2
( 5x 1 x 3) .
b. lim
x 3
.
5.
x 2 4x 21
b. lim
x 3
x 2 x 12
x2 x 2
d. lim 3
x2
x 3x 2 5x 6
4x 1 3
e. lim 2
x2
x x6
x2 x 2
f. lim
x 1
x52
4 5x 1
g. lim 2
x 3
x 7 x 12
x 2 6x 8
h. lim
x2
3 5x 1
x 3x 4
i. lim 2
x4
x 9x 20
x2 9
j. lim
.
x 3
x 5x 6
d. lim
x 1
l. lim
x2
x2 2 x 1 x 1
3
10 x 2
x3 3x 2 2
a. xlim
2 x 3 4 x 5
b. xlim
3x3 2 x x 1
x3 5 x 2 x 3
(2 x 2 1)3 ( x 3) 4
c. xlim
(3 x 1) 4 ( x 2 3)3
(3 x 2 1) 4 (1 2 x)3
d. xlim
(2 x 3)5 ( x 2 3)3
3
k. lim
x2
6.
3x 3 4x 2 5x 2
.
x2 1
x 2 5x 6
.
x3
Tính các giới hạn sau :
x2 x 6
a. lim
.
x 3
x2 4
x 3 3x 2 x 3
c. lim
x 1
x 2 5x 4
c. lim
x4
3x 2 5 x 8
3x 5 x 2 4 x 8
Tính các giới hạn sau :
1) lim ( x 2 x 1)
x
x2 2x x 1
4) lim
x2 x x
x
2) lim ( 3 x 5 x 1)
x
x2 x x 3
5) lim
x
6) lim
x2 1 x
x
3) lim ( x 2 2 x 1 x 1)
x
x x2 x
x2 1 x
7) lim ( 3 8 x 3 3 x 2 1 1 2 x) 8) lim ( 3 27 x3 x 2 1 2 x)
x
x
3
9) lim
3
10) lim
x2 1 x
x
12) lim
2 x x
3
x
3n 5.7 n
2n 3.7 n
1
1
1
1
14) lim ....
(n 1)n
1.2 2.3 3.4
16) lim
x2
3
1
2
x2 x 4
Đề cương ôn tập HK II Lớp 11A
2 x 3x3 x 1
x2 1 x
11) lim
x
13) lim
5n 11n 1
3n 1 11n
15) lim
1 2 3 ... n
n2
x 2 3x 2 2 x 1
x2 2 2 x
( 4 x 4 x 2 x)
17) xlim
DeThiMau.vn
Trang 2
7/ Tính các giới hạn sau :
sin 2 3 x
x2
cos x cos 3 x
d/ lim
x 0
sin 2 x
a/ lim
x 0
b/ lim
x 0
sin x sin 3 x
x
1
tan x
e/ lim
x cos x
c/ lim
x 0
1 cos 3 x
x2
2
7.Viết phương trình tiếp tuyến
7.1 Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) =
3x 2
biết:
x 1
a/ Tiếp điểm có hồnh độ bằng 3
b/ Tiếp điểm có tung độ bằng 5
c/ Hệ số góc của tiếp tuyến bằng -2
d/ Tiếp tuyến đó đi qua A(2;4)
7.2 Cho hàm số y= x3 -3x+1
a) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số taị điểm x=2;
b) Viết phương trình tiếp tuyến biêt tiếp tuyến song song vói đường thẳng 45x-y+54=0 ;
1
9
c) Viết phương trình tiếp tuyến biêt tiếp tuyến vng góc với đường thẳng y= - x+1
2
3
d) Viết phương trình tiếp tuyến biêt tiếp tuyến đi qua điểm M( ; 1 )
8/ Tính đạo hàm của các hàm số sau tại x0 kèm theo:
1/ y 2 x 3x3 4 x 2 1 4 x 2 x , x0 2
2/ y
sin x
3x 4
2
, x0 0
9/ Tính đạo hàm của các hàm số sau:
2
2
1/ y cos 2 x cos 2 x cos 2 2 x cos 2 2 x 2sin 2 x
3
3
3
3
2/ y cos 2
3x 2 1
3/ y
x 1
sin 2 x 3 x 1
4/ y 3sin 2
tan x
x
x2 1
10/Cho hàm số f(x)=
.Tính f(n)(x) với mọi n 2.
x
11/Tính đạo hàm các hàm số sau
a) y= x+1+
b) y=
1
x2
f) y=
1
x 2
g) y= cos3x .cos2x
2
sin x
1 cos x
sinx - cosx
i) y=
sinx + cosx
c) y= tan(sinx)
h) y=
d) y= cot x 2
e) y= sin 32x –cos2 3x
g/ y=
x 2 - x +1
2
x + x +1
Đề cương ôn tập HK II Lớp 11A
2
x 1 x 1
f) y= x 2 + x - 6
k/ y=
DeThiMau.vn
2
2
x - 6x + 9
Trang 3
12/ Giải phương trình y’=0 với y=
3
cos 5 x 2
sin 5 x
sin 3 x
5
5
3
II.
1/
HÌNH HỌC.
Tính góc gữa hai đường thẳng;
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
Góc gữa hai mặt phẳng.
2/ Bài tốn tìm điểm cách đều các đỉnh của tứ diện (hình chóp)
MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO.
1/Cho tứ diện ABCD, có tam giác BCD vng tại C , cạnh AB (BCD) và
AB = a, biết BC = b, AC = c.
a. Tính khoảng cách từ B đến AD.
b. Xác định điểm I cách đều 4 điểm A,B,C,D. Tính AI
2/ Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông , cạnh bên SA (ABCD) và SA = a 2 ,
AB = a
a. Chứng minh các mặt bên của hình chóp là những tam giác vng.
b. Xác định điểm I cách đều 5 điểm S,A,B,C,D. Tính SI
c. Chứng minh (SAC) (SBD)
d. Tính góc giữa hai mp (SBC) và (ABCD)
e. Gọi K,H lần lượt là hình chiếu của A lên SB và SD. Chứng minh HK SC
3/ Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a,
a. Chứng minh : AC SD ; BD SA.
b. Tính góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy.
c. Chứng minh điểm O cách đều 5 đỉnh S,A,B,C,D ( Với O là tâm của hình vng ABCD)
d. Gọi M,N là hình chiếu của A lên SB, SD. Chứng minh MN SO
e. Tính góc giữa các cặp đường thẳng AN và BC; BN và SC; AM và SO
4/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và AB=a,BC= a 3 .Cạnh bên SA
vng góc với đáy và SA=a.
a.Tìm điểm O cách đều các điểm S,A,B,C,D và tính khoảng cách từ O đến các điểm đó.
b.Tính góc giữa các mặt phẳng (SCD) và (ABCD).
5/ Cho tứ diện SABC có SA =SB =SC có tam giác SAB và SAC là những tam giác đều . Gọi
I,J,K lần lượt là trung điểm của SA,SB,SC.
a/ Tìm góc giữa hai mp (ABC) và (IJK)
b/ Tìm góc giữa SA và BC
Đề cương ôn tập HK II Lớp 11A
DeThiMau.vn
Trang 4