Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Vũ Tiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 23 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT VŨ TIÊN

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Cơng thức cấu tạo thu gọn của etyl propionat là:
A. CH3COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. C2H5COOC2H5
Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một
A. (CH3)3N.
B. CH3NHCH3.
C. CH3NH2.
D. CH3CH2NHCH3.
Câu 3: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, nun nóng) thu được
A. CH3COOH.
B. HCOOH.
C. CH3CH2OH.
D. CH3OH
Câu 4: Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol metylic.
B. etylen glicol.
C. ancol etylic.
D. glixerol.
Câu 5: Dung dịch HNO3 đặc nguội không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Al.


B. FeO.
C. Ag.
D. Mg.
Câu 6. Polime có cấu trúc mạng lưới khơng gian là
A. cao su lưu hóa.
B. amilopectin.
C. PE.
D. PVC.
Câu 7. Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là
A. CH3COOH.
B. NH3.
C. H2N-CH2-COOH. D. CH3NH2
Câu 8. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch X thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là:
A. FeCl2
B. FeCl3
C. MgCl2
D. CuCl2
Câu 9. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ
B. xenlulozơ
C. Tinh bột
D. Glucozơ
Câu 10. Thành phần chính của quặng boxit là:
A. Cr2O3
B. Al2O3
C. Fe2O3
D. NaAlF6
Câu 11: Cho các kim loại Na, Fe, Mg, Cu, Ag. Dãy kim loại nào sau đây tác dụng được cả dung dịch
HCl và dung dịch FeCl3 ?
A. Na, Mg, Cu, Fe

B. Mg, Fe, Cu
C. Na, Mg, Fe, Cu, Ag
D. Na, Mg, Fe
Câu 12. Cho 18g glucozơ vào dung dịch AgNO3 dư trong NH3, khối lượng Ag thu được sau phản ứng là:
A. 21,6g
B. 10,8g
C. 5,4g
D. 216g
Câu 13. Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sơi cao nhất
A. CH3COOH.
B. CH3CHO.
C. CH3CH3.
D. CH3CH2OH.
Câu 14. Cho 16,8 gam Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian lấy thanh sắt ra cân nặng 17,6 gam.
Khối lượng Cu bám trên thanh sắt là
A. 19,2.
B. 6,4.
C. 0,8.
D. 9,6.
Câu 15. Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp
gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A. 1,2.
B. 1,0.
C. 12.8.
D. 13,0.
Câu 16. Aminoaxit X chứa 1 nhóm -COOH và 2 nhóm -NH2, cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch
NaOH thu được 154 gam muối. CTCT của X là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. H2NCH2CH2CH2(NH2)COOH.

B. H2N(CH2)3CH(NH2)COOH.

C. H2NCH2CH(NH2)CH2COOH.
D. H2NCH=CHCH(NH2)COOH.
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 26 gam muối. Giá trị của m là
A. 10,4.
B. 4,48.
C. 11,46.
D. 8,96.
Câu 18. Một loại nước khi đun sơi thì mất tính cứng. Trong loại nước đó có chứa chất nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2, MgCl2
B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 C. Mg(HCO3)2, CaCl2 D.
MgCl2,
CaSO4
Câu 19. Cho các chất sau: Al2O3, Al, ZnO, Fe2O3, NaHCO3, Cr2O3, Al(OH)3. Số chất lưỡng tính là:
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Câu 20. Peptit Ala-Gly-Gly khi phản ứng với Cu(OH)2/OH- thu được sản phẩm có màu?

A. tím .
B. xanh.
C. hồng.
D. đỏ.
Câu 21. Hịa tan m gam hỗn hợp Na, Al vào nước dư, sau phản ứng thu được 9,408 lít khí H2 và thấy cịn
1,08 gam chất rắn khơng tan. Giá trị của m là:
A. 5,91
B. 11,58
C. 10,5
D. 8,64
Câu 22. Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm NaCl, FeCl3, CuCl2 và AgNO3 đến khi ở catot có khí thốt ra
thì ngừng điện phân. Thứ tự kim loại thu được ở catot lần lượt là:
A. Ag, Fe, Cu, Na
B. Ag, Cu, Fe, Na
C. Na, Fe, Cu, Ag

Câu 23. Cho hình vẽ thiết bị chưng cất thường.
Vai trò của nhiệt kế trong khi chưng cất.
A.Đo nhiệt độ của ngọn lửa
B.Đo nhiệt độ của nước sôi
C.Đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất

D. Ag, Cu, Fe.

Nhiệt kế
Sinh hàn

D.Đo nhiệt độ sôi của hỗn hợp chất trong bình cầu.
Bình cầu
có nhánh


Bình hứng

Đèn
cồn

Câu 24. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ion Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+.
B. Kim loại có tính chất vật lí chung như: Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim là do sự có mặt của các
electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.
C.Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử.
D.Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành kim loại.
Câu 25. Điểm giống nhau giữa tinh bột và xenlulozơ là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Đều có mạch không phân nhánh.

B. Đều được tạo bởi các gốc glucozơ.

C. Đều có khối lượng phân tử bằng nhau.


D. Đều tác dụng với dung dịch HNO3/H2SO4

đặc.
Câu 26. Hợp chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức C4H6O2. Khi đun X với dung dịch KOH thu được
muối Y, biết MX < MY. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là:
A. 5
B. 2
C. 4
D. 6
Câu 27. Cho 0,1 mol một chất béo X tác dụng vừa đủ 300 ml dd Br2 1M. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn
toàn m gam X cần dùng V lít khí O2, sau phản ứng thu được 175,56 gam CO2 và 65,52 gam H2O. Giá trị
của V là:
A. 250,88 lit
B. 125,44 lit
C. 62,72 lit
D. 118,384 lit
Câu 28. Hỗn hợp X chứa hai este đều đơn chức, mạch hở. Để phản ứng với 0,14 mol X cần dùng vừa
đủ 160 ml dung dịch NaOH 1M, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được ancol metylic và 12,36
gam hỗn hợp Y gồm ba muối. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn trong hỗn
hợp X là
A. 19,72%
C. 32,85%
C. 29,13%
D. 23,63%
Câu 29. Hấp thụ hết 4,48 lit khí CO2 vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml
dung dịch X. Lấy 100ml dung dịch X cho từ từ vào 300ml dung dịch HCl thu được 2,688 lit khí. Mặt
khác, nếu cho 100ml dung dịch X tác dụng dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị
của x là:
A. 0,10
B. 0,20

C. 0,15
D. 0,06
Câu 30. Cho 27,75 gam hỗn hợp A gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 300ml dung dịch HNO3 a (mol/lít). Sau
khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 3,36 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch B và 2,19 gam kim
loại chưa tan. Giá trị của a là:
A. 3,2
B. 1,6
C. 2,4
D. 1,2
Câu 31: Hỗn hợp X gồm ankan (a mol), anken, ankin (a mol). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần V lít
(đktc) O2 thu được (2b+5,6) gam CO2 và b gam H2O. Giá trị của V và m lần lượt là:
A. 15,68 và 9,8.
B.15,68 và 21.
C. 23,52 và 9,8.
D. 23,52 và 26,6.
Câu 32. Cho các sơ đồ phản ứng sau :
xt
a) E + H2O 
 G

xt
b) X + O2 
 Z

xt
c) E + Z 
 F

H
d) F + H2O 

 Z + G.



Điều khẳng định nào sau đây đúng
A. Các chất X, Z, E, F, G đều có nhóm chức -CHO trong phân tử.
B. Các chất X, Z, E, F, G đều phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. Các chất X, Y, E, F, G đều có cùng số nguyên tử cacbon.
D. Chỉ có X,Z,F và E đều có cùng số hiđro.
Câu 33. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(e) Hoà tan hỗn hợp rắn gồm Na và Al (có cùng số mol) vào lượng nước dư.
(f) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeCl2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, dung dịch thu được chứa một muối tan là
A. 6.
B. 5.

C. 4.
D. 3.
Câu 34:X là axit hữu cơ đơn chức, mạch hở phân tử có một liên kết đơi C=C và có đồng phân hình học:
Y, Z là hai ancol đồng đẳng kế tiếp (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,26 mol hỗn hợp E gồm X, Y, Z cần
13,44 lít O2 (đktc) thu được 10,304 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong E
là:
A. 7,77%.
B. 32,08%.
C. 48,65%.
D. 32,43%.
Câu 35: Có các nhận định sau:
(1) Trong phân tử chất béo, số nguyên tử Cacbon luôn luôn chẵn.
(2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,…
(3) Chất béo là các chất lỏng.
(4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
(5) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(6) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.
Các nhận định đúng là
A. 1, 2, 4, 6.
B. 1, 2, 4, 5.
C. 2, 4, 6.
D. 3, 4, 5.
Câu 36. Cho các phát biểu sau :
(1). Khi có mặt ion kim loại nặng (Pb2+, Cu2+…) hoặc đun nóng protein bị đơng tụ.
(2). Amilopectin có mạch khơng phân nhánh.
(3). Tơ visco và tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo.
(4). Thủy phân este đơn chức trong môi trường kiềm luôn cho sản phẩm là muối và ancol.
(5). Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Glu–Lys là 2.
(6). Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(7). Hiđro hóa glucozơ và fructozơ đều thu được sobitol.

(8). Oxi hóa chất béo lỏng trong điều kiện thích hợp thu được chất béo rắn.
Số phát biểu đúng là :
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 37. Cho từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch X chứa Ba(AlO2)2 và BaCl2. Khối lượng kết tủa tạo ra
(m gam) phụ thuộc vào số mol axit (n mol) như đồ thị.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Giá trị của x là
A. 42,75.
B. 37,55.
C. 40,15.
D. 19,45.
Câu 38: Hỗn hợp X1 gồm Fe, FeCO3 và kim loại M (có hóa trị không đổi). Cho 14,1 gam X1 tác dụng hết
với 500 ml dung dịch HNO3 xM, thu được dung dịch X2 và 4,48 lít hỗn hợp Y1 (có tỉ khối so với hiđro là
16,75) gồm hai chất khí khơng màu trong đó có một khí hóa nâu ngồi khơng khí. Để trung hồ HNO3 dư
có trong dung dịch X2 cần vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1M và thu được dung dịch X3. Chia X3 làm
hai phần bằng nhau

- Phần 1 đem cơ cạn thì thu được 38,3 gam hỗn hợp muối khan.
- Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 8,025 gam kết tủa của 1 chất.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các chất khí đều đo ở đktc, q trình cơ cạn khơng xảy ra
phản ứng hóa học. Giá trị của x gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 2,26.
B. 2,42.
C. 2,31.
D. 1,98.
Câu 39: Hỗn hợp E gồm pentapeptit X, hexapeptit Y, Val-Ala (trong X, Y đều chứa cả Ala, Gly, Val và
số mol Val-Ala bằng 1/4 số mol hỗn hợp E). Cho 0,2 mol hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa
0,95 mol NaOH, thu được hỗn hợp muối của Ala, Gly, Val. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 139,3 gam E,
thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 331,1 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 60%.
B. 64%.
C. 68%.
D. 62%.
Câu 40: Chia 1,6 lít dung dịch chứa Cu(NO3)2 và HCl thành hai phần bằng nhau. Điện phân phần 1 (điện
cực trơ) với cường độ dòng điện là 2,5A, sau t giây thu được 0,14 mol khí duy nhất ở anot. Dung dịch
sau điện phân phản ứng vừa đủ với 550 ml dung dịch NaOH 0,8M và thu được 1,96 gam kết tủa. Cho m
gam bột Fe vào phần 2 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,7m gam hỗn hợp kim loại và V lít khí
(sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 28,00 và 6,72.
B. 28,00 và 2,24.
C. 27,73 và 6,72.
D. 23,73 và
2,24.
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Phản ứng nào sau đây khơng có phương trình ion rút gọn là H + + OH → H2O?
A. HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O.

B. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O.
C. CH3COOH + KOH → CH3COOK + H2O.
D. NaOH + HBr → NaBr + H2O.
Câu 2. Phát biểu nào sai?
A. Phương pháp chiết dùng tách hai chất lỏng không tan vào nhau.
B. Phương pháp chưng cất dùng tách hai chất lỏng có nhiệt độ sơi khác nhau nhiều.
C. Phương pháp lọc chiết dùng tách chất rắn ra khỏi chất lỏng.
D. Phương pháp đẩy nước dùng thu các khí tan tốt trong nước.
Câu 3. X là chất được dùng để hấp thụ chất độc Y. X và Y lần lượt là:
A. Than hoạt tính và khí oxy.
B. Than hoạt tính và khí Nitơ.
C. Than hoạt tính và khí ozon.
D. Than hoạt tính và khí cabonmono oxit.
Câu 4: Etyl axetat công thức là
A. HCOOC2H5.
B. C2H5COOC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3COOCH3.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5: Cho các este: HCOOCH3; CH2=CH-COOCH3; CH3COO-CH=CH2; CH3COO-CH2-CH=CH2. Số

este khi thuỷ phân cho sản phẩm có phản ứng tráng gương là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 6: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Lên men X, thu được chất hữu cơ Y. Hai
chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, ancol etylic. B. fructozơ, ancol etylic. C. saccarozơ, cacbonic.
D. glucozơ, cabonic.
Câu 7: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81%, thu được 4,48 lít CO2. Giá trị của
m là
A. 40.
B. 13,122.
C. 16,2.
D. 20.
Câu 8: Cho 8,85 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở), tác dụng đủ với HCl, thu được 14,325 gam muối.
Công thức phân tử của X là
A. C2H7N.
B. C4H11N.
C. C3H9N.
D. CH5N.
Câu 9: Dung dịch Ala-Gly không phản ứng phản ứng được với chất nào sau đây?
A. HCl.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. Ba(OH)2.
Câu 10. Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm
được mơ tả như hình vẽ:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.
B. Bơng trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thốt ra khỏi ống nghiệm.
C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2.
D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.
Câu 11: Cho các polime: poli(vinyl clorua), polietilen, poli isopren, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon6,6. Số polime thuộc tơ hoá học là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 12: X là kim loại dẫn điện tốt nhất. X là
A. Al.
B. Cu.
C. Au
D. Ag
Câu 13: X là kim loại kiềm thổ, Y là kim loại kiềm. X và Y lần lượt là:
A. Na, Ca.
B. Ca, Ba.
C. Ba, K.
D. Li, Sr.
Câu 14: Cho 11,2 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 5,6.
B. 12,8.
C. 6,4.
D. 12.
Câu 15: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, không thu được kết tủa. Chất X là
A. FeCl3.
B. MgCl2.
C. CuCl2.
D. BaCl2.

Câu 16: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. NaOH.

B. MgCl2.

C. HCl.

D. Ba(OH)2.

Câu 17: Trong công nghiệp kim loại X được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy, kim loại
Y được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện và kim loại Z được điều chế bằng điện phân dung dịch.
X, Y , Z lần lược là:
A. Na, Fe, Cu.
B. Al, Cr, Ba.
C. Ca, Mg, Ag.
D. K, Ba, Pb.
Câu 18: Cho V ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch: AlCl3 1M và HCl 1M, sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 475.

B. 350.
C. 375.
D. 150.
Câu 19: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là:
A. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2.
B. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2.
C. NaHCO3, Al(OH)3, Al2O3.
D. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2.
Câu 20: Quặng sắt manhetit có thành phần chính là
A.FeCO3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
Câu 21: Cho bột Cu vào dung dịch X, thu được dung dịch có màu xanh. Chất tan trong dung dịch X là
A. AlCl3.
B. FeCl3.
C. ZnCl2.
D. HCl.
Câu 22: X là đá vôi. X là:
A. CaSO4.2H2O.
B. CaCO3
C. Na2SO4.
D. Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 23: Cho các chất sau: metylaxetat, triolein, glucozơ, metylamin, alanin, Ala-Gly,
metylamoniclorua. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 24: Chất làm mềm nước có tính cứng tồn phần là

A. NaCl
B. CaSO4
C. Na2CO3
D. CaCO3
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 4.872 gam một Hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng
dung dịch nước vôi trong. Sau phản ứng thu được 27.93 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm
5.586 gam. Công thức phân tử của X là
A. CH4
B. C3H6
C. C4H10
D. C4H8
Câu 26: Oxi hóa hồn tồn 4,6 gam ancol etylic bằng CuO đốt nóng, thu được 6,6 gam hỗn hợp andehit,
axit, ancol chưa phản ứng và H2O. Hỗn hợp này tác dụng với Na dư và sinh ra 1,68 lít H2. % khối lượng
ancol đã phản ứng:
A. 25%
B. 50%
C. 33%
D. 75%
Câu 27: Cho m gam bột Zn vào 500 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,24 M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m là:
A. 20,80.
B. 29,25.
C. 48,75.
D. 32,50.
Câu 28: Cho các polime: PE, PVC, Thuỷ tinh hữu cơ, Nilon-6,6, tơ Nitron, Cao subuna, Tơ axetat, tơ
visco. Số polime tổng hợp được điều chế bằng phản ứng trùng hợp và trùng ngưng lần lượt là:
A. 5 và 3.
B. 3 và 5.
C. 5 và 1.
D. 4 và 2.

Câu 29: Đốt cháy 1.6 gam một este E đơn chức được 3.52 gam CO2 và 1.152 gam H2O. Nếu cho
10 gam E tác
dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16
gam chất rắn khan . Vậy cơng thức của axit tạo nên este trên có thể là
A. CH2=CH-COOH
B. CH2=C(CH3)-COOH
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. HOOC(CH2)3CH2OH

D. HOOC-CH2-CH(OH)-CH3

Câu 30: X là monosaccarit, Y là disaccarit, Z là polisaccarit. X, Y , Z lần lược là:
A. Fructozơ, Saccarozơ, Glucozơ.
B. Fructozơ, Glucozơ, Xenlulozơ.
C. Tinh bột, Saccarozơ, Glucozơ.
D. Glucozơ, saccarozơ, Tinh bột.
Câu 31: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81%, thu được 4,48 lít CO2. Giá trị của
m là
A. 40.
B. 13,122.

C. 16,2.
D. 20.
Câu 32: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị như hình bên. Giá trị của x là
nBaCO3
a
0,5a
nCO2
0

1,5

x

A. 1,8 mol.
B. 2,2 mol.
C. 2,0 mol.
D. 2,5 mol.
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam hiđrocacbon mạch hở X (điều kiện thường X là chất khí), thu được
26,4 gam CO2 và 2,7 gam H2O. Mặt khác, 7,5 gam X phản ứng tối đa với m gam Br2 trong dung dịch. Giá
trị của m là
A. 32,0.
B. 72,0.
C. 48,0.
D. 96,0.
Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng AgNO3.
(b) Cho FeSO4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(d) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch CH3NH3Cl.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HNO3 loãng.

(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 2.
Câu 35: Cho các phát biểu sau:
(a) Mùi tanh của cá do hỗn hợp các amin và một số chất khác gây nên.
(b) Dầu nhớt bơi trơn máy có thành phần chính triolein.
(c) Để tăng độ bền cho cao su ta lưu hoá cao su.
(d) Khi vắt chanh vào sữa thì xảy ra hiện tượng đơng tụ.
(e) Thành phần chính của trái chuối xanh là tinh bột.
(g) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bơi vơi tơi vào vết đốt. Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 14,4 gam hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic đơn chức X, Y và một este
đơn chức Z, thu được 0,6 mol CO2 và 0,4 mol H 2 O . Mặt khác, cho 18 gam hỗn hợp M trên tác dụng hết
với 150 gam dung dịch NaOH 10%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch N. Cơ
cạn tồn bộ dung dịch N, thu được m gam chất rắn khan; CH3OH và 138,24 gam H 2 O . Giá trị của m là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 31,5

B. 27,52

C. 28,52

D. 29,1

Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 4,77 mol O2, thu được 3,14
mol H2O. Mặt khác, a mol X phản ứng đủ với dung dịch chứa 19,2 gam Br2. Đun nóng a mol X với dung
dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 50,44.
B. 57,40.
C. 83,82.
D. 57,16.
Câu 36: Cho các phản ứng sau:
(1) X + 2NaOH 
 X1 + X2 + X3
(2) X1 + 2HCl 
 T + 2NaCl
(3) T + hexametylen điamin 
 Nilon-6,6 + H2O
(4) X 2 + CuO 
 U + Cu + H2O
(5) U + 4AgNO3 + 4NH3 + 2H2O 
 V + 4NH4NO3

+ 4Ag


(6) X 3 + O2 
 giấm + H2O
Công thức phân tử của X là
A. C9H16O4.
B. C8H14O4.
C. C9H14O4 .
D C8H12O4.
Câu 37: Dung dịch X gồm KHCO3 1M và Na2CO3 a M. Dung dịch Y gồm H2SO4 1M và HCl 1M. Nhỏ
từ từ 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X, thu được 2,24 lít khí CO2 và dung dịch E. Cho dung
dịch Ba(OH)2 tới dư vào E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và
a lần lượt là
A. 82,4 và 1,0.
B. 59,1 và 0,2.
C. 82,4 và 2,0.
D. 59,1 và 1,0.
Câu 37: X là este no đơn chức mạch hở; Y là este đơn chức không no, chứa một liên kết đôi C=C. Đốt
cháy 18,32 gam hỗn hợp E chứa X và Y cần dùng 23,744 lít O2 (đktc) thu được 19,264 lít CO2 (đktc) và
H2O. Mặt khác thủy phân hoàn toàn E trong dung dịch NaOH thu được 2 muối của axit cacboxylic A, B
(MA < MB) và một ancol Z duy nhất. Cho các nhận định sau :
(a) Từ A bằng một phản ứng có thể điều chế trực tiếp ra CH4.
(b) Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 1700C thu được một anken duy nhất.
(c) Y và B đều làm mất màu Br2 trong CCl4.
(d) Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chứa A và B ở bất kỳ tỉ lệ mol nào đều thu được nCO2 = nH2O.
Số nhận định đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 38: Tiến hành các bước thí nghiệm như sau:

Bước 1: Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy đều đến
khi thu được dung dịch đồng nhất.
Bước 2: Trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%.
Bước 3: Lấy dung dịch sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư,
sau đó đun nóng. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Sau bước 2, nhỏ dung dịch I2 vào cốc thì thu được dung dịch có màu xanh tím.
B. Thí nghiệm trên dùng để chứng minh xenlulozơ có chứa nhiều nhóm -OH.
C. Sau bước 1, trong cốc thu được hai loại monosaccarit.
D. Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc.
Câu 39: Chất X là muối của axit vơ cơ có công thức phân tử C2H7O3N, Y và Z đều là muối trung hòa
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

của axit cacboxylic hai chức có cùng cơng thức phân tử C5H14O4N2. Cho 34,2 gam hỗn hợp E gồm X,
Y và Z tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,5 mol KOH, thu được hai amin và dung dịch chứa 39,12
gam hỗn hợp ba muối. Mặt khác, cho 34,2 gam E tác dụng với dung dịch H2SO4 (loãng, vừa đủ), thu
được dung dịch chứa m gam muối trung hòa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 28,0.
B. 22,5.
C. 35,9.
D. 33,5.
Câu 40: Điện phân 600ml dung dịch X chứa NaCl 0,5M và CuSO4 a mol/l (điện cực trơ, màng ngăn xốp)

thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 24,25 gam so với khối lượng dung dịch X thì ngừng điện phân.
Nhúng thanh sắt nặng 150 gam vào dung dịch Y đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, lấy thanh kim
loại ra, rửa sạch, làm khơ cân được 150,4 gam (giả thiết toàn bộ kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh
sắt và khơng có sản phẩm khử của S+6 sinh ra). Biết hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hịa tan của khí
trong nước. Giá trị của a là
A. 1,00.
B. 1,50.
C. 0,50.
D. 0,75.
ĐỀ SỐ 3
Câu 41: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Zn.
B. Hg.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 42: Khí X sinh ra từ q trình đốt nhiên liệu hóa thạch và là một trong những khí gây ra hiệu ứng
nhà kính. Khí X là
A. CO2.
B. NO2.
C. CO.
D. O2.
Câu 43: Etyl fomat là một este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công
nghiệp thực phẩm. Công thức của etyl fomat là
A.C2H5COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C.CH3COOC2H5.
D.CH3COOCH3.
Câu 44: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH.
B. BaCl2.

C. HCl.
D. Ba(OH)2.
Câu 45: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 46: Thành phần chính của đá vơi là canxi cacbonat. Cơng thức của canxi cacbonat là
A. CaSO3.
B. CaCl2.
C. CaCO3.
D. Ca(HCO3)2.
Câu 47: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Ba(NO3)2.
B. Ca(OH)2.
C. KCl.
D. CO2.
Câu 48: Kim loại nào sau đây cỏ nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Cr.
B. Ag.
C. W.
D. Fe.
Câu 49: Số đồng phản este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 50: Phương pháp nào sau đây không sử dụng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. Dùng Na3PO4.
B. Đun sơi nước.

C. Dùng Na2CO3.
D. Màng trao đổi ion.
Câu 51: Cho 0,1 mol glyxin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là
A. 9,5.
B. 11,1.
C. 9,7.
D. 11,3.
Câu 52: Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Ca(OH)2 +NaCl

B. NaOH + MgCl2

C. NaOH + H2SO4

D. HNO3

+CaCO3
Câu 53: Xà phòng hoá 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra

hồn tồn cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 10,4 gam.
B. 8,56 gam.
C. 8,2 gam.
D. 3,28 gam.
Câu 54: Công thức phân tử sắt (III) hiđroxit là
A.Fe(OH)3 .
B.Fe2O3.
C.Fe(OH)2.
D. Fe3O4.
Câu 55: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A.CH2=CH2.
B.CH2=CHCl.
C.CHCl=CHCl.
D.C2H5Cl.
Câu 56:Công thức của tristearin là
A. (C15H31COO)3C3H5.
B.(C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 57:Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch nước brom?
A.Metan.
B.Etilen.
C.Axetilen.
D. Butadien.
Câu 58:Công thức phân tử của Thạch cao nung là
A.CaCl2.

B.CaSO4.


C.CaSO4.H2O.

D.CaSO4.2H2O.

Câu 59: Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m
gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 7,0.
B. 6,8.
C. 6,4.
D. 12,4.
Câu 60: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 50%, thu được 4,48 lít CO2. Giá trị của
m là
A. 36,0.
B. 18,0.
C. 32,4.
D. 16,2.
Câu 61: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,2 mol CO2 và 0,05 mol N2.
Công thức phân tử của X là
A. C2H7N.
B. C4H11N.
C. C2H5N.
D. C4H9N.
Câu 62: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.
B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.
C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
Câu 63: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catơt xảy ra
A. sự khử ion Cl-.
B. sự oxi hoá ion Cl-.

C. sự oxi hoá ion Na+. D. sự khử ion Na+.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Glutamic dùng làm mì chính (bột ngọt).
B. Dung dịch anbumin hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam đậm.
C. Phân tử Gly-Ala-Val có phân tử khối bằng 245 đvC.
D. Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển màu xanh.
Câu 65: Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất phản ứng được với
dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra Ag là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 66: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong khơng khí ẩm.
(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 lỗng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.
(d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mịn hóa học là
A. 2.

B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 67: Cho các tơ sau:visco, nilon -6, xenlulozơaxetat, olon. Số tơ bán tổng hợp là
A.1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 68: Thủy phân este X thu được 2 muối. X có thể là chất nào sau đây?
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOC6H5.
C. C6H5COOCH3.
D. CH3COOCH2C6H5.
Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C2H4 và C3H6 thu được 4,032 lít CO2
(đktc) và 3,78 gam H2O. Mặt khác 3,87 gam X phàn ứng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá
trị của a là
A. 0,070.
B. 0,105.
C. 0,030.
D. 0.045.
Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 4,77 mol O2, thu được
3,14 mol H2O. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn 78,9 gam X (xúc tác Ni, to), thu được hỗn hợp Y. Đun nóng
Y với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 86,10.
B. 57,40.
C. 83,82.
D. 57,16.
Câu 71: Este X có cơng thức phân tử C6H10O4. Xà phịng hóa hồn tồn X bằng dung dịch NaOH, thu
được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z
với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai?

A. X có hai cơng thức cấu tạo phù hợp.
B. Y có mạch cacbon phân nhánh.
C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Z không làm mất màu dung dịch brom.
Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng Cu(NO3)2.
(b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng.
(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
Câu 73: Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2.
Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào thể tích khí
CO2 tham gia phản ứng (x lít) được biểu diễn bằng đồ thị bên.
Giá trị của m là
A. 19,70.
B. 39,40.
C. 9,85.
D. 29,55.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 2.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 74: Cho các phát biểu sau:
(a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(b) Dầu thực vật và dầu nhớt bơi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
(c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.
(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hịa) xảy ra hiện tượng đơng tụ
protein.
(e) Thành phần chính của bơng nõn là xenlulozơ.
(g) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bơi vơi tơi vào vết đốt.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 75: Điện phân dung dịch X chứa 3a mol Cu(NO3)2 và a mol KCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp)
đến khi khối lượng catot tăng 12,8 gam thì dừng điện phân, thu được dung dịch Y. Cho 22,4 gam bột Fe
vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 16
gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%. Giá trị của a là
A. 0,096.
B. 0,128.
C. 0,112.
D. 0,080.
Câu 76: Hỗn hợp T gồm ba este X, Y, Z mạch hở (MX < MY < MZ). Cho 48,28 gam T tác dụng vừa đủ
với dung dịch chứa 0,47 mol NaOH, thu được một muối duy nhất của axit cacboxylic đơn chức và hỗn
hợp Q gồm các ancol no, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn Q,

thu được 13,44 lít khí CO2 và 14,4 gam H2O. Phần trăm khối lượng của nguyên tố H trong Y là
A. 9,38%.
B. 8,93%.
C. 6,52%.
D. 7,55%.
Câu 77: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Na, K2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 10% về khối
lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2. Trộn 300 ml dung dịch Y với 200 ml
dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO3 0,3M, thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là
A. 9,6.
B. 10,8.
C. 12,0.
D. 11,2.
Câu 78: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức (MX < MY); T là este ba chức, mạch hở được tạo bởi
X, Y với glixerol. Cho 23,06 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T và glixerol (với số mol của X bằng 8 lần số
mol của T) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ lệ
mol 1 : 3 và 3,68 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn F cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và
0,4 mol CO2. Phần trăm khối lượng của T trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 29.
B. 35.
C. 26.
D. 25.
Câu 79: Để m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong không khí một thời gian, thu được 34,4 gam hỗn
hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít khí CO qua X nung nóng, thu được hỗn hợp rắn
Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 18. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch chứa 1,7 mol HNO3,
thu được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối và 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối của T
so với H2 là 16,75. Giá trị của m là
A. 27.
B. 31.
C. 32.
D. 28.

Câu 80: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H11O4N) và 0,15 mol Y (C5H14O4N2, là muối của axit
cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no
(kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan có cùng
số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một αamino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 24,57%.

B. 54,13%.

C. 52,89%.

D. 25,53%.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
41

42

43


44

45

46

47

48

49

50

B

A

B

B

D

C

D

C


A

B

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

C

B

D


A

B

B

A

C

B

A

61

62

63

64

65

66

67

68


69

70

A

D

D

C

B

D

B

B

D

A

71

72

73


74

75

76

77

78

79

80

B

B

C

D

D

D

A

C


D

B

ĐỀ SỐ 4
Câu 41: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
Câu 42: Công thức hóa học của Crom(III) oxit là

C. Fructozơ.

D. Glucozơ.

A. Cr2O3.
B. CrO.
C. CrO3.
D. Cr(OH)3.
Câu 43: Kim loại nào sau đây tan không trong nước ở điều kiện thường?
A. Na.
B. Ba.
C. Li.
D. Al.
Câu 44: Sắt tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng), thu được sản phẩm là
A. Fe2S3.
B. FeSO4.
C. FeS.
D. FeS2.
Câu 45: Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch HCl?
A. Ag.

B. Zn.
C. Cu.
D. Au.
Câu 46: Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp?
A. CaCO3.
B. NH4NO3.
C. CaO.
D. KCl.
Câu 47: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hố đỏ?
A. NaOH.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3NH2.
D. HNO3.
Câu 48: Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong trong các máy lọc
nước, khẩu trang y tế, mặt nạ phòng độc. Chất X là
A. cacbon oxit.
B. lưu huỳnh.
C. than hoạt tính.
D. thạch cao.
Câu 49: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Al.
B. K.
C. Mg.
D. Ag.
Câu 50: Công thức của axit fomic là
A. C17H33COOH.
B. C2H5COOH.
C. HCOOH.
D. CH3COOH.
Câu 51: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ visco.
C. Tơ tằm.
D. Tơ capron.
Câu 52: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al2O3?
A. KCl.
B. NaNO3.
C. MgCl2.
D. NaOH.
Câu 53: Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất kết tủa?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Na2CO3 và KOH.

B. NH4Cl và AgNO3.

C. Ba(OH)2 và NH4Cl.

D. NaOH và H2SO4.

Câu 54: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol etylic là

A. C2H5COOCH3.
B. HCOOC3H7.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOCH3.
Câu 55: Cho 2 ml ancol etylic vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt, sau đó thêm từng giọt dung
dịch H2SO4 đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp, sinh ra hiđrocacbon Y làm nhạt màu dung dịch KMnO4.
Chất Y là
A. etilen.
B. axetilen.
C. anđehit axetic.
D. propen.
Câu 56: Cho 7,2 gam đimetylamin vào dung dịch HCl loãng dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được
m gam muối. Giá trị của m là
A. 13,04.

B. 10,85.

C. 10,12.

D. 12,88.

Câu 57: Đun nóng 121,5 gam xenlulozơ với dung dịch HNO3 đặc trong H2SO4 đặc (dùng dư), thu
được x gam xenlulozơ trinitrat. Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%. Giá trị của x là
A. 222,75.
B. 186,75.
C. 176,25.
D. 129,75.
Câu 58: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.
B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư.
D. Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
Câu 59: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mịn điện hóa học?
A. Đốt dây sắt trong bình đựng khí O2.
B. Nhúng thanh kẽm vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và HCl loãng.
C. Nhúng thanh magie vào dung dịch HCl.
D. Nhúng thanh đồng vào dung dịch HNO3 lỗng.
Câu 60: Hồ tan 0,23 gam Na vào nước dư thu được V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 0,224.
B. 0,448.
C. 0,336.
D. 0,112.
Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch xoắn.
B. Tơ tằm thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Cao su buna thuộc loại cao su thiên nhiên.
D. PE được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 62: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Lên men X (xúc tác enzim) thu được
chất hữu cơ Y và khí cacbonic. Hai chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, sobitol.
B. fructozơ, etanol.
C. saccarozơ, glucozơ.
D. glucozơ, etanol.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Alanin làm mất mà dung dịch Br2.
B. Axit glutamic là hợp chất có tính lưỡng tính.
C. Trong tơ tằm có các gốc β-amino axit.
D. Phân tử Gly-Ala-Val có 3 liên kết peptit.
Câu 64: Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là

A. 12,0.
B. 6,8.
C. 6,4.
D. 12,4.
Câu 65: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí X gồm CO2, CO và H2. Tồn bộ lượng
X khử vừa hết 48 gam Fe2O3 thành Fe và thu được 10,8 gam H2O. Phần trăm thể tích của CO2 trong
hỗn hợp X là
A. 14,286%.
B. 28,571%.
C. 16,135%.
D. 13,235%.
Câu 66: Cho sơ đồ các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vng vng nn tng, Khai sỏng tng lai

điệnphân, có màng ngăn
(a) 2X1 + 2H2O
2X2 + X3 + H2

X5
(b) X2 + CO2 


 X1 + X4 + H2O
(c) 2X2 + X3 

 X6 + H2O
(d) X2 + X5 

Biết X1, X2, X4, X5, X6 là các hợp chất khác nhau của kali. Các chất X4 và X6 lần lượt là
A. KClO và KHCO3.
B. KCl và KHCO3.
C. KCl và K2CO3.
D. KClO và K2CO3.
Câu 67: Nung nóng 0,1 mol C4H10 có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp khí gồm H2, CH4, C2H4, C2H6,
C3H6, C4H8 và C4H10. Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br2 dư, sau khi phản ứng hồn tồn khối lượng
bình tăng m gam và có hỗn hợp khí Y thốt ra. Đốt cháy hồn tồn Y cần vừa đủ 6,832 lít khí O2. Giá trị
của m là
A. 3,22.
B. 2,80.
C. 3,72.
D. 4,20.
Câu 68: Hịa tan hồn toàn m gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 3) vào nước,
thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào X, kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau
Thể tích dung dịch HCl (ml)

300

600

Khối lượng kết tủa

a


a + 2,6

Giá trị của a và m lần lượt là
A. 23,4 và 35,9.
B. 15,6 và 27,7.
C. 15,6 và 55,4.
D. 23,4 và 56,3.
Câu 69: Cho các phát biểu sau :
(a) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mịn và khó tan hơn cao su thường.
(b) Glucozơ gọi là đường mía, fructozơ gọi là đường mật ong.
(c) Lực bazơ của amoniac yếu hơn lực bazơ của metylamin.
(d) Để giảm đau nhức khi bị ong hoặc kiến đốt có thể bơi vôi tôi vào vết đốt
(e) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng và glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b
mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este
no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được
m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là
A. 57,2.
B. 42,6.
C. 53,2.
Câu 71: Thực hiện các thí nghiệm sau :
(a) Sục khí CO2 vào dung dịch CaCl2 dư.
(b) Cho kim loại Na vào dung dịch Fe(NO3)3 dư.
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Hoà tan CaO vào dung dịch NaHCO3 dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
Câu 72: Từ X thực hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
o

t
 Y+Z+T
(a) X + 2NaOH 

D. 52,6.

D. 2.
o

Ni , t
 E
(b) X + H2 

o

t
 2Y + T
 NaCl + F
(c) E + 2NaOH 
(d) Y + HCl 
Biết X là chất hữu cơ mạch hở, có cơng thức phân tử là C8H12O4. Phân tử khối của chất F là


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 60.

B. 74.
Câu 73: Cho mơ hình thí nghiệm sau:

C. 46.

D. 72.

Cho các nhận xét sau:
(a) Thí nghiệm trên nhằm mục đích xác định định tính cacbon và hiđro trong hợp chất hữu cơ.
(b) Bơng tẩm CuSO4 khan nhằm phát hiện sự có mặt của nước trong sản phẩm cháy.
(c) Ống nghiệm được lắp hơi chúi xuống để oxi bên ngoài dễ vào để đốt cháy chất hữu cơ.
(d) Ống nghiệm đựng nước vơi trong để hấp thụ khí CO2 và khí CO.
(e) Chất để sử dụng để oxi hóa chất hữu cơ trong thí nghiệm trên là CuO.
(f) Có thể sử dụng mơ hình trên để xác định nitơ trong hợp chất hữu cơ.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 74: Hòa tan hỗn hợp gồm gồm CuSO4 và NaCl vào
nước, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân X với
điện cực trơ, màng ngăn xốp, dịng điện có cường độ
khơng đổi. Tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực
(n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như
đồ thị bên. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua
sự bay hơi của nước. Giá trị của m là
A. 33,55.
B. 39,40.
C. 51,10.
D. 43,70.
Câu 75: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu và FeS vào dung dịch chứa 0,32 mol H2SO4
(đặc), đun nóng, thu được dung dịch Y (chất tan chỉ gồm các muối trung hòa) và 0,24 mol SO2 (là chất
khí duy nhất). Cho 0,25 mol NaOH phản ứng hết với dung dịch Y, thu được 7,63 gam kết tủa. Giá trị của
m là
A. 4,66.
B. 5,34.
C. 5,61.
D. 5,44.
Câu 76: X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở; Z là este tạo từ X và Y với etilenglycol. Đốt
cháy hoàn toàn 35,4 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng khí O2 thu được 31,36 lít khí CO2 (đktc) và 23,4
gam H2O. Mặt khác, cho 35,4 gam E tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M, đun nóng.
Sau phản ứng hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 46,4.
B. 51,0.
C. 50,8.
D. 48,2.

Câu 77: Hòa tan hết 23,18 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa 0,92 mol HCl
và 0,01 mol NaNO3, thu được dung dịch Y (chất tan chỉ có 46,95 gam hỗn hợp muối) và 2,92 gam hỗn
hợp Z gồm ba khí khơng màu (trong đó hai khí có số mol bằng nhau). Dung dịch Y phản ứng được tối đa
với 0,91 mol KOH, thu được 29,18 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần trăm thể tích
của khí có phân tử khối lớn nhất trong Z là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 45,45%.

B. 58,82%.

C. 51,37%.

D. 75,34%.

Câu 78: Hỗn hợp E gồm chất X (Cn H2n+1O4 N) và Y (CmH2m+2 O5 N2) trong đó X không chứa chức
este, Y là muối của α-amino axit với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml NaOH
1,2M đun nóng nhẹ, thấy thốt ra 0,672 lít (đktc) một amin bậc III (ở điều kiện thường là thể khí).
Mặt khác, m gam E tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 2,7
gam một axit cacboxylic. Giá trị của m là
A. 9,87.

B. 9,84.
C. 9,45.
D. 9,54.
Câu 79: Trong quá trình bảo quản, một mẫu muối FeSO4.7H2O (có khối lượng m gam) bị oxi hóa bởi oxi
khơng khí tạo thành hỗn hợp X chứa các hợp chất của Fe(II) và Fe(III). Hịa tan tồn bộ X trong dung
dịch lỗng chứa 0,025 mol H2SO4, thu được 100 ml dung dịch Y. Tiến hành hai thí nghiệm với Y:
Thí nghiệm 1: Cho lượng dư dung dịch BaCl2 vào 20 ml dung dịch Y, thu được 2,33 gam kết tủa.
Thí nghiệm 2: Thêm dung dịch H2SO4 (loãng, dư) vào 20 ml dung dịch Y, thu được dung dịch Z. Nhỏ
từ từ dung dịch KMnO4 0,1M vào Z đến khi phản ứng vừa đủ thì hết 8,6 ml.
Giá trị của m và phần trăm số mol Fe(II) đã bị oxi hóa trong khơng khí lần lượt là
A. 11,12 và 57%.
B. 11,12 và 43%.
C. 6,95 và 7%.
D. 6,95 và 14%.
Câu 80: Hỗn hợp X gồm ba este đều no, mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt
cháy hồn tồn 35,34 gam X cần dùng 1,595 mol O2, thu được 22,14 gam nước. Mặt khác, đun nóng
35,34 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa hai muối của hai axit có mạch
khơng phân nhánh và 17,88 gam hỗn hợp Z gồm một ancol đơn chức và một ancol hai chức có cùng số
nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của este đơn chức trong hỗn hợp X là
A. 4,98%.
B. 12,56%.
C. 4,19%.
D. 7,47%.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
41-B

42-A

43-D


44-C

45-B

46-C

47-D

48-C

49-D

50-C

51-B

52-D

53-B

54-C

55-A

56-A

57-A

58-D


59-B

60-D

61-D

62-D

63-B

64-D

65-

66-D

67-A

68-

69-A

70-D

71-A

72-B

73-A


74-

75-

76-B

77-

78-A

79-C

80-D

ĐỀ SỐ 5
Câu 41: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?
A. HNO3.
B. NaNO3.
C. Na2SO4.
D. KCl.
Câu 42: Este được điều chế từ axit axetic CH3COOH và ancol etylic C2H5OH có công thức là
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. C2H5COOC2H5.
Câu 43: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường?
A. toluen.
B. axetilen.
C. stiren.
D. propen.

Câu 44: Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng?
A. O2.
B. H2.
C. CO2.
D. HCl.
Câu 45: Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su là
A. CF2=CF2.
B. CH2 =CH2.
C. CH2=CHCl.
D. CH2=CH−CH=CH2.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 46: Chất nào sau đây làm mềm được nước cứng toàn phần?
A. Na3PO4.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Ca(OH)2.
Câu 47: Chất nào sau đây không thể oxi hoá được Fe thành hợp chất sắt(III)?
A. Br2.
B. AgNO3.
C. S.

D. H2SO4.
Câu 48: Cho dãy các chất: stiren, toluen, vinylaxetilen, đivinyl, axetilen. Số chất phản ứng được với
dung dịch Br2 ở điều kiện thường là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 49: Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vơi, xi măng, thủy tinh,... Thành phần chính của đá
vôi là
A. CaSO4.
B. MgCO3.
C. FeCO3.
D. CaCO3.
Câu 50: Ở điều kiện thích hợp, amino axit H2NCH2COOH khơng phản ứng với chất nào?
A. H2NCH(CH3)COOH.
B. HCl.
C. NaOH.
D. KNO3.
Câu 51: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường,
X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. saccarozơ.
B. tinh bột.
C. glicogen.
D. xenlulozơ.
Câu 52: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
B. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
C. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
D. Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi.
Câu 53: Thủy phân hoàn toàn 1 mol Gly-Ala trong dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng

thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 109,5.
B. 118,5.
C. 127,5.
D. 237,0.
Câu 54: Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là
A. C2H3COOH.
B. HCOOH.
C. C2H5COOH.
D. C15H31COOH.
Câu 55: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử Gly-Ala-Val có 6 nguyên tử oxi.
B. Valin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa.
C. Đimetyl amin có cơng thức CH3CH2NH2.
D. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính.
Câu 56: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dùng CO khử Al2O3 nung nóng, thu được Al.
B. Natri cacbonat là chất rắn, màu trắng.
C. Nối thành kẽm với vỏ tàu biển bằng thép thì vỏ tàu được bảo vệ.
D. Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa.
Câu 57: Hòa tan m gam Al trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) duy nhất. Giá trị
của m là
A. 5,4.
B. 2,7.
C. 4,05.
D. 1,35.
Câu 58: Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 28,8 gam Cu. Giá trị của m là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 16,8.

B. 12,6.

C. 25,2.

D. 50,4.

Câu 59: Kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch kiềm là
A. Ag.
B. Al.
C. Na.
D. Mg.
Câu 60: Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm.
Trong công nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh
kẹo, nước giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. saccarozơ và tinh bột.
B. glucozơ và xenlulozơ.
C. glucozơ và saccarozơ.
D. fructozơ và glucozơ.
Câu 61: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây khơng có khả năng phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. FeCl3.

B. Fe2O3.
C. Fe(OH)3.
D. Fe3O4.
Câu 62: Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ Fe(OH)2 là bazơ?
A. HNO3.
B. H2SO4 đặc.
C. O2, t0.
D. H2SO4 loãng.
Câu 63: Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không cho ra cùng một muối là
A. Al.
B. Zn.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 64: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Đốt cháy Fe trong bình đựng khí Cl2 dư.
C. Cho Fe vào dung dịch HCl.
D. Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
Câu 65: Khử glucozơ bằng H2 để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với
hiệu suất 80% là bao nhiêu?
A. 22,5 gam.
B. 14,4 gam.
C. 2,25 gam.
D. 1,44 gam.
Câu 66: Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (Có cơng thức
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là
A. phèn kali.
B. phèn chua.
C. phèn nhôm.
D. thạch cao.

Câu 67: Cho các polime: tơ nitron, tơ capron, nilon-6,6, tinh bột, tơ tằm, cao su buna-N. Số polime có
chứa nitơ trong phân tử là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 68: X là chất khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị, hơi nhẹ hơn khơng khí, rất ít tan trong nước, rất
bền với nhiệt và rất độc. Chất X là
A. NH3.
B. CO.
C. N2.
D. CO2.
Câu 69: Trong công nghiệp, Na được điều chế từ hợp chất nào?
A. Na2CO3.
B. NaCl.
C. NaHCO3.
D. NaNO3.
Câu 70: Chất nào dưới đây khơng phân li ra ion khi hịa tan trong nước?
A. Ba(OH)2.
B. C6H12O6 (glucozơ).
C. HClO3.
D. MgCl2.
Câu 71: Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3
1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,672 lít N2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 54,9 gam
muối. Giá trị của V là
A. 0,72.
B. 0,86.
C. 0,65.
D. 0,70.
Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau:

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×