Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút
TRƯỜNG THPT ĐƠNG HƯNG
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Ngun tử Flo có số hiệu nguyên tử là 9 và số khối là 19. Tổng số hạt có trong nguyên tử Flo là
A.19
B. 28
C. 30.
D. 32
Câu 2. Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch đường.
C. Dung dịch rượu.
B. Dung dịch muối ăn.
D. Dung dịch benzen trong ancol
Câu 3. Axit sunfuric đặc, nguội không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Sắt
B. Kẽm
C. Canxicacbonat
D. Đồng (II) oxit
Câu 4. Trong phân tử nào dưới đây các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết ion ?
A. NaCl
B. SO2
C. NO
D. HF
Câu 5. Chu kì là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của các nguyên tố này có cùng
A. Số electron của lớp ngoài cùng
B. Số electron
C. Số electron hoá trị
D. Số lớp electron
Câu 6. Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu vàng đậm nhất
A. HF
B. HCl
C. HBr
D. HI
Câu 7. Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
A. giấy quỳ tím.
B. Zn.
C. Al.
D. BaCO3.
Câu 8. Trong phản ứng 2Na + Cl2 → 2NaCl, các nguyên tử Na
A. Bị khử
B. Bị oxi hóa
C. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
D. Khơng bị oxi hóa, khơng bị khử
Câu 9. Ngun tử ngun tố X nằm ở ơ số 7, chu kì 2, nhóm VA trong Bảng tuần hồn. Cơng thức hợp
chất khí với H và công thức oxit cao nhất của X lần lượt là
A. XH4, XO2
B. H2X, XO3
C. XH3, X2O5
D. HX, X2O7
Câu 10. Khí HCl khơ khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím
A. chuyển sang màu đỏ.
B. chuyển sang màu xanh.
C. chuyển sang màu vàng.
D. không chuyển màu.
Câu 11. Trong phân tử nào dưới đây các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị khơng
phân cực ?
A. KCl
B. CaO
C. O2
D. NH3
Câu 12. Cho các phản ứng sau:
(a) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
(b) 2SO2 + O2 → 2SO3
(c) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
(d) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
Số phản ứng mà SO2 đóng vai trị là chất khử là
A. 1
B. 2
C. 3
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
D. 4
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 1
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 13. Số oxi hóa của clo trong axit pecloric HClO4 là
A.+7
B. +5
C. +3
D. -1
Câu 14. Nguyên tử nguyên tố có số khối bằng 23, số hiệu nguyên tử bằng 11. X có
A. Số notron là 11
B. Số proton là 12
C. Số notron là 12
D. Tổng số notron và proton là 22
Câu 15. Chất nào sau đây khơng dẫn điện được?
A. CaCl2 nóng chảy.
C. HBr hịa tan trong nước.
B. NaOH nóng chảy.
D. KCl rắn, khan.
Câu 16. Những kim loại nào sau đây không phản ứng trực tiếp với oxi
A. Na, Mg, Al, Zn B. Ag, Au, Pt
C. Ba, Cu, Fe
D. Hg, Ca, Mn, Li
Câu 17. Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện khơng có khơng
khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí và
cịn lại một phần khơng tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của
V là
A. 4,48.
B. 3,36.
C. 2,80
D. 3,08.
Câu 18. Kim loại tác dụng được với axit HCl lỗng và khí clo cho cùng một loại muối clorua kim loại là
A. Fe.
B. Ag.
C. Cu.
D. Zn.
Câu 19. Liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung gọi là
A. liên kết cộng hóa trị
B. liên kết hiđro
C. liên kết kim loại
D. liên kết ion
Câu 20. Tổng hệ số của các chất trong phản ứng: Fe3O4 + HNO3 →Fe(NO3)3 + NO + H2O là
A. 20
B. 55
C. 50
D. 25
Câu 21. Cho 12 gam một kim tác dụng hết với HCl dư thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Kim loại là
A. Zn
B. Mg
C. Ba
D. Al
Câu 22. Dãy ion nào sau đây sắp xếp theo đúng thứ tự giảm dần tính khử
A. F- > Cl- > Br- > IB. Br- > I- > Cl- > FC. I- > Br- > Cl- > FD. Cl- > F- > Br- > ICâu 23. Các ion 19K+, 16S2− có số electron lần lượt là:
A. 18, 18
B. 19, 18
C. 19, 16
D. 18, 16
Câu 24. Chất nào dưới đây là một trong những nguyên nhân chính gây mưa axit
A. SO2
B. O3
C. CO2
D. CFC
Câu 25. Thuốc thử dùng nhận biết axit Sunfuric và muối sunfat là:
A. dd BaCl2
B. dd phenolphthalein
C. Quỳ tím
D. dd AgNO3
Câu 26. Oxit nào sau đây khi tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng có thể giải phóng khí SO2 ?
A. Fe2O3
B. Fe3O4
C. Al2O3
D. ZnO
Câu 27. Cho các phương trình phản ứng:
(1) Hg + S →
(2) K + H2O →
(3)Mg + dung dịch HCl →
(4) KMnO4 (to) → (5) H2S + O2 dư → (6) Ag + O3 →
(7) F2 + H2O →
(8) MnO2 + HCl đặc, to →
(9) NaI + Cl2 →
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 9
B. 8
C. 7
D. 6
Câu 28. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. HCl.
B. HF
C. HClO.
D. CH3COOH
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 29. Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, NO3- .
B. H+, NO3-, H2O.
Câu 30. Cho các cân bằng hóa học sau:
C. H+, NO3-, HNO3.
D. H+, NO3-, HNO3, H2O
(a) H2 (k) + I2 (k) ⇌ 2HI (k).
(b) 2NO2 (k) ⇌ N2O4 (k).
(c) 3H2 (k) + N2 (k) ⇌ 2NH3 (k).
(d) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇌ 2SO2 (k).
Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên
khơng bị chuyển dịch?
A. (a).
B. (b).
C. (c).
D. (d).
Câu 31. X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử
Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào
sau đây về X, Y là đúng?
A. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
B. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron
C. Lớp ngồi cùng của ngun tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
D. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
Câu 32. Ngun tố X ở chu kì 3 nhóm IA, điện tích hạt nhân của nguyên tố X là
A. Z = 10.
B. Z = 11.
C. Z = 12.
D. Z = 13
Câu 33. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. Ba(OH)2.
D. HClO4
Câu 34. Cấu hình electron nào biểu diễn khơng đúng
A. 1s22s22p63s23p4 B. 1s22s22p63p63d6 C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p6
Câu 35. Hỗn hợp X gồm CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3 có chứa 21,92% S về khối lượng. Lấy 200 gam hỗn
hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung trong khơng khí đến khối lượng không
đổi thu được 93,6 gam chất rắn. Thành phần phần trăm về khối lượng của FeSO4 trong hỗn hợp X là
A. 41,8%.
B. 30,4%.
C. 19%.
D. 34,2%.
Câu 36. Cho 3,35 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu tác dụng hoàn tồn với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư
được 2,8 lít khí SO2 (đktc). Khi đốt 3,35 gam hỗn hợp trên trong khí Clo dư thì khối lượng muối thu được
là
A. 10,225 gam.
B. 9,225 gam C. 8,125 gam. D. 12,255 gam
Câu 37. Trong chu kỳ 2, X là nguyên tố đứng đầu chu kỳ, còn Y là nguyên tố đứng cuối chu kỳ nhưng
trước khí hiếm. Nguyên tố X và Y có tính chất sau:
A. X là kim loại mạnh, Y là phi kim mạnh.
B. X là kim loại mạnh, Y là phi kim yếu.
C. X là kim loại yếu, Y là phi kim mạnh.
D. X là kim loại yếu, Y là phi kim yếu
Câu 38. Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit H2SO4 đặc, nóng, dư, thu
được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48
B. 5,6
C. 3,36
D. 2,24
Câu 39. Hoà tan 14,5 gam hỗn hợp gồm ba kim loại Mg, Fe, và Zn vừa đủ trong dung dịch HCl, kết thúc
phản ứng thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 3
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
clorua khan?
A. 38,5 gam
B. 35,8 gam
C. 25,8 gam
D. 28,5 gam
Câu 40. Cho 5,6 lit SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 4M, muối được tạo thành và số mol tương
ứng là:
A. Na2SO3: 0,2mol
B. Na2SO3: 0,15mol; NaHSO3: 0,1mol
D. NaHSO3: 0,2mol
C. Na2SO3: 0,1mol; NaHSO3: 0,15mol
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1
B
11
C
21
B
31
B
2
B
12
C
22
C
32
B
3
A
13
A
23
A
33
B
4
A
14
C
24
A
34
B
5
D
15
D
25
C
35
B
6
D
16
B
26
B
36
D
7
D
17
C
27
C
37
A
8
B
18
D
28
A
38
B
ĐỀ SỐ 2
9
C
19
A
29
B
39
B
Câu 1. Có
thể
phân
10
D
20
B
30
A
40
B
biệt 3 dung
dịch: KOH,
HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
A. giấy quỳ tím.
B. Zn.
C. Al.
D. BaCO3.
Câu 2. Hồ tan hồn tồn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit H2SO4 đặc, nóng, dư, thu
được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 5,6
B. 4,48
C. 3,36
D. 2,24
Câu 3. Chu kì là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của các nguyên tố này có cùng
A. Số electron của lớp ngồi cùng
B. Số electron
C. Số electron hố trị
D. Số lớp electron
Câu 4. Trong phân tử nào dưới đây các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết ion ?
A. NaCl
B. SO2
C. NO
D. HF
Câu 5. Tổng hệ số của các chất trong phản ứng: Fe3O4 + HNO3 →Fe(NO3)3 + NO + H2O là
A. 20
B. 25
C. 50
D. 55
Câu 6. Khí HCl khơ khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím
A. chuyển sang màu đỏ.
B. chuyển sang màu xanh.
C. chuyển sang màu vàng.
D. không chuyển màu.
Câu 7. Axit sunfuric đặc, nguội không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Sắt
B. Kẽm
C. Canxicacbonat
D. Đồng (II) oxit
Câu 8. Trong phản ứng 2Na + Cl2 → 2NaCl, các nguyên tử Na
A. Bị khử
B. Bị oxi hóa
C. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
D. Khơng bị oxi hóa, khơng bị khử
Câu 9. Oxit nào sau đây khi tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng có thể giải phóng khí SO2 ?
A. Fe2O3
B. Fe3O4
C. Al2O3
D. ZnO
Câu 10. Cho 12 gam một kim tác dụng hết với HCl dư thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Kim loại là
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 4
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Zn
B. Al
C. Ba
D. Mg
Câu 11. Dãy ion nào sau đây sắp xếp theo đúng thứ tự giảm dần tính khử
A. F- > Cl- > Br- > IB. Br- > I- > Cl- > FC. I- > Br- > Cl- > FD. Cl- > F- > Br- > ICâu 12. Cấu hình electron nào biểu diễn không đúng
A. 1s22s22p63s23p4 B. 1s22s22p63p63d6 C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p6
Câu 13. Số oxi hóa của clo trong axit pecloric HClO4 là
A.+7
B. +5
C. +3
D. -1
Câu 14. Nguyên tử nguyên tố có số khối bằng 23, số hiệu nguyên tử bằng 11. X có
A. Số notron là 12
B. Số proton là 12
C. Số notron là 11
D. Tổng số notron và proton là 22
Câu 15. Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. CaCl2 nóng chảy.
C. KCl rắn, khan.
B. NaOH nóng chảy.
D. HBr hòa tan trong nước.
Câu 16. Những kim loại nào sau đây không phản ứng trực tiếp với oxi
A. Na, Mg, Al, Zn B. Ag, Au, Pt
C. Ba, Cu, Fe
D. Hg, Ca, Mn, Li
Câu 17. Các ion 19K+, 16S2− có số electron lần lượt là:
A. 19, 16
B. 19, 18
C. 18, 18
D. 18, 16
Câu 18. Kim loại tác dụng được với axit HCl lỗng và khí clo cho cùng một loại muối clorua kim loại là
A. Fe.
B. Zn.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 19. Liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung gọi là
A. liên kết cộng hóa trị
B. liên kết hiđro
C. liên kết kim loại
D. liên kết ion
Câu 20. Nguyên tử Flo có số hiệu nguyên tử là 9 và số khối là 19. Tổng số hạt có trong nguyên tử Flo là
A.19
B. 28
C. 30.
D. 32
Câu 21. Trong phân tử nào dưới đây các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị khơng
phân cực ?
A. KCl
B. CaO
C. O2
D. NH3
Câu 22. Cho các cân bằng hóa học sau:
(a) H2 (k) + I2 (k) ⇌ 2HI (k).
(b) 2NO2 (k) ⇌ N2O4 (k).
(c) 3H2 (k) + N2 (k) ⇌ 2NH3 (k).
(d) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇌ 2SO2 (k).
Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên
khơng bị chuyển dịch?
A. (b).
B. (a).
C. (c).
D. (d).
Câu 23. Nguyên tử nguyên tố X nằm ở ơ số 7, chu kì 2, nhóm VA trong Bảng tuần hồn. Cơng thức hợp
chất khí với H và công thức oxit cao nhất của X lần lượt là
A. XH4, XO2
B. H2X, XO3
C. XH3, X2O5
D. HX, X2O7
Câu 24. Chất nào dưới đây là một trong những nguyên nhân chính gây mưa axit
A. CO2
B. O3
C. SO2
D. CFC
Câu 25. Thuốc thử dùng nhận biết axit Sunfuric và muối sunfat là:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 5
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. dd BaCl2
B. dd phenolphthalein
C. Quỳ tím
D. dd AgNO3
Câu 26. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. HCl.
B. HF
C. HClO.
D. CH3COOH
Câu 27. Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch đường.
C. Dung dịch rượu.
B. Dung dịch muối ăn.
D. Dung dịch benzen trong ancol
Câu 28. Cho các phương trình phản ứng:
(1) Hg + S →
(2) K + H2O →
(3)Mg + dung dịch HCl →
o
(4) KMnO4 (t ) → (5) H2S + O2 dư → (6) Ag + O3 →
(7) F2 + H2O →
(8) MnO2 + HCl đặc, to →
(9) NaI + Cl2 →
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 9
B. 8
C. 7
D. 6
Câu 29. Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện khơng có khơng
khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí và
cịn lại một phần khơng tan G. Để đốt cháy hồn tồn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của
V là
A. 4,48.
B. 3,36.
C. 3,08.
D. 2,80
Câu 30. Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, NO3- .
B. H+, NO3-, H2O.
C. H+, NO3-, HNO3.
D. H+, NO3-, HNO3, H2O
Câu 31. Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu vàng đậm
nhất
A. HF
B. HCl
C. HBr
D. HI
Câu 32. Trong chu kỳ 2, X là nguyên tố đứng đầu chu kỳ, còn Y là nguyên tố đứng cuối chu kỳ nhưng
trước khí hiếm. Ngun tố X và Y có tính chất sau:
A. X là kim loại mạnh, Y là phi kim mạnh.
B. X là kim loại mạnh, Y là phi kim yếu.
C. X là kim loại yếu, Y là phi kim mạnh.
D. X là kim loại yếu, Y là phi kim yếu
Câu 33. Ngun tố X ở chu kì 3 nhóm IA, điện tích hạt nhân của nguyên tố X là
A. Z = 10.
B. Z = 11.
C. Z = 12.
D. Z = 13
Câu 34. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. Ba(OH)2.
D. HClO4
Câu 35. Cho các phản ứng sau:
(a) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
(b) 2SO2 + O2 → 2SO3
(c) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
(d) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
Số phản ứng mà SO2 đóng vai trị là chất khử là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 36. Hỗn hợp X gồm CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3 có chứa 21,92% S về khối lượng. Lấy 200 gam hỗn
hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung trong khơng khí đến khối lượng không
đổi thu được 93,6 gam chất rắn. Thành phần phần trăm về khối lượng của FeSO4 trong hỗn hợp X là
A. 41,8%.
B. 30,4%.
C. 19%.
D. 34,2%.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 6
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 37. Cho 3,35 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu tác dụng hồn tồn với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư
được 2,8 lít khí SO2 (đktc). Khi đốt 3,35 gam hỗn hợp trên trong khí Clo dư thì khối lượng muối thu được
là
A. 10,225 gam.
B. 9,225 gam C. 8,125 gam. D. 12,255 gam
Câu 38. X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử
Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào
sau đây về X, Y là đúng?
A. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron
B. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
D. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
Câu 39. Hồ tan 14,5 gam hỗn hợp gồm ba kim loại Mg, Fe, và Zn vừa đủ trong dung dịch HCl, kết thúc
phản ứng thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối
clorua khan?
A. 38,5 gam
B. 25,8 gam
C. 35,8 gam
D. 28,5 gam
Câu 40. Cho 5,6 lit SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 4M, muối được tạo thành và số mol tương
ứng là:
A. Na2SO3: 0,2mol
B. Na2SO3: 0,15mol; NaHSO3: 0,1mol
D. NaHSO3: 0,2mol
C. Na2SO3: 0,1mol; NaHSO3: 0,15mol
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1
D
11
C
21
C
31
D
2
A
12
B
22
B
32
A
3
D
13
A
23
C
33
B
4
A
14
A
24
C
34
B
5
D
15
C
25
C
35
C
6
D
16
B
26
A
36
B
7
A
17
C
27
B
37
D
8
B
18
B
28
C
38
A
9
B
19
A
29
D
39
C
10
D
20
B
30
B
40
B
ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Những kim loại nào sau đây không phản ứng trực tiếp với oxi
A. Na, Mg, Al, Zn B. Ag, Au, Pt
C. Ba, Cu, Fe
D. Hg, Ca, Mn, Li
Câu 2. Cho 12 gam một kim tác dụng hết với HCl dư thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Kim loại là
A. Zn
B. Mg
C. Ba
D. Al
Câu 3. Liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung gọi là
A. liên kết ion
B. liên kết hiđro
C. liên kết kim loại
D. liên kết cộng hóa trị
Câu 4. Chất nào sau đây khơng dẫn điện được?
A. CaCl2 nóng chảy.
C. HBr hòa tan trong nước.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 7
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
B. NaOH nóng chảy.
D. KCl rắn, khan.
Câu 5. Chu kì là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của các nguyên tố này có cùng
A. Số electron của lớp ngồi cùng
B. Số electron
C. Số electron hoá trị
D. Số lớp electron
+
2−
Câu 6. Các ion 19K , 16S có số electron lần lượt là:
A.19, 18
B. 18, 18
C. 19, 16
D. 18, 16
Câu 7. Nguyên tử nguyên tố có số khối bằng 23, số hiệu nguyên tử bằng 11. X có
A. Số notron là 11
B. Số proton là 12
C. Số notron là 12
D. Tổng số notron và proton là 22
Câu 8. Nguyên tử Flo có số hiệu nguyên tử là 9 và số khối là 19. Tổng số hạt có trong nguyên tử Flo là
A. 32
B. 30
C. 28.
D. 18
Câu 9. Trong phân tử nào dưới đây các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết ion ?
A. NaCl
B. SO2
C. NO
D. HF
Câu 10. Khí HCl khơ khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím
A. chuyển sang màu đỏ.
B. chuyển sang màu xanh.
C. chuyển sang màu vàng.
D. không chuyển màu.
Câu 11. Trong phân tử nào dưới đây các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị khơng
phân cực ?
A. KCl
B. O2
C. CaO
D. NH3
Câu 12. Cho các phản ứng sau:
(a) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
(b) 2SO2 + O2 → 2SO3
(c) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
(d) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
Số phản ứng mà SO2 đóng vai trị là chất khử là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 13. Dãy ion nào sau đây sắp xếp theo đúng thứ tự giảm dần tính khử
A. F- > Cl- > Br- > IB. Br- > I- > Cl- > FC. I- > Br- > Cl- > FD. Cl- > F- > Br- > ICâu 14. Cho các phương trình phản ứng:
(1) Hg + S →
(2) K + H2O →
(3)Mg + dung dịch HCl →
o
(4) KMnO4 (t ) → (5) H2S + O2 dư → (6) Ag + O3 →
(7) F2 + H2O →
(8) MnO2 + HCl đặc, to →
(9) NaI + Cl2 →
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 9
B. 8
C. 7
D. 6
Câu 15. Số oxi hóa của clo trong axit pecloric HClO4 là
A.+7
B. +5
C. +3
D. -1
Câu 16. Trong phản ứng 2Na + Cl2 → 2NaCl, các nguyên tử Na
A. Bị khử
B. Bị oxi hóa
C. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
D. Khơng bị oxi hóa, khơng bị khử
Câu 17. Cấu hình electron nào biểu diễn không đúng
A. 1s22s22p63s23p4 B. 1s22s22p63p63d6 C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p6
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 8
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 18. Kim loại tác dụng được với axit HCl lỗng và khí clo cho cùng một loại muối clorua kim loại là
A. Fe.
B. Ag.
C. Cu.
D. Zn.
Câu 19. Tổng hệ số của các chất trong phản ứng: Fe3O4 + HNO3 →Fe(NO3)3 + NO + H2O là
A. 20
B. 50
C. 55
D. 25
Câu 20. Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch đường.
C. Dung dịch rượu.
B. Dung dịch benzen trong ancol
D. Dung dịch muối ăn.
Câu 21. Axit sunfuric đặc, nguội không tác dụng với chất nào sau đây?
A.Kẽm
B. Canxicacbonat
C. Sắt
D. Đồng (II) oxit
Câu 22. X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử
Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào
sau đây về X, Y là đúng?
A. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
B. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron
C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
D. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
Câu 23. Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu vàng đậm
nhất
A. HF
B. HI
C. HBr
D. HCl
Câu 24. Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
A. giấy quỳ tím.
B. Zn.
C. Al.
D. BaCO3.
Câu 25. Nguyên tố X ở chu kì 3 nhóm IA, điện tích hạt nhân của ngun tố X là
A. Z = 10.
B. Z = 11.
C. Z = 12.
D. Z = 13
Câu 26. Oxit nào sau đây khi tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng có thể giải phóng khí SO2 ?
A. Fe2O3
B. Fe3O4
C. Al2O3
D. ZnO
Câu 27. Chất nào dưới đây là một trong những nguyên nhân chính gây mưa axit
A. CFC
B. O3
C. CO2
D. SO2
Câu 28. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. HCl.
B. HF
C. HClO.
D. CH3COOH
Câu 29. Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, NO3- .
B. H+, NO3-, HNO3. C. H+, NO3-, H2O.
D. H+, NO3-, HNO3, H2O
Câu 30. Dung dịch chất nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím?
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. Ba(OH)2.
D. HClO4
Câu 31. Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit H2SO4 đặc, nóng, dư, thu
được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48
B. 5,6
C. 3,36
D. 2,24
Câu 32. Thuốc thử dùng nhận biết axit Sunfuric và muối sunfat là:
A. dd BaCl2
B. Quỳ tím
C. dd phenolphthalein
D. dd AgNO3
Câu 33. Trong chu kỳ 2, X là nguyên tố đứng đầu chu kỳ, còn Y là nguyên tố đứng cuối chu kỳ nhưng
trước khí hiếm. Ngun tố X và Y có tính chất sau:
A. X là kim loại mạnh, Y là phi kim mạnh.
B. X là kim loại mạnh, Y là phi kim yếu.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 9
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. X là kim loại yếu, Y là phi kim mạnh.
D. X là kim loại yếu, Y là phi kim yếu
Câu 34. Cho 5,6 lit SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 4M, muối được tạo thành và số mol tương
ứng là:
A. Na2SO3: 0,2mol
B. Na2SO3: 0,15mol; NaHSO3: 0,1mol
D. NaHSO3: 0,2mol
C. Na2SO3: 0,1mol; NaHSO3: 0,15mol
Câu 35. Hỗn hợp X gồm CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3 có chứa 21,92% S về khối lượng. Lấy 200 gam hỗn
hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung trong khơng khí đến khối lượng không
đổi thu được 93,6 gam chất rắn. Thành phần phần trăm về khối lượng của FeSO4 trong hỗn hợp X là
A. 19%.
B. 34,2%.
C. 30,4%.
D. 41,8%.
Câu 36. Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện khơng có khơng
khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí và
cịn lại một phần khơng tan G. Để đốt cháy hồn tồn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của
V là
A. 4,48.
B. 2,80
C. 3,36.
D. 3,08.
Câu 37. Cho các cân bằng hóa học sau:
(a) H2 (k) + I2 (k) ⇌ 2HI (k).
(b) 2NO2 (k) ⇌ N2O4 (k).
(c) 3H2 (k) + N2 (k) ⇌ 2NH3 (k).
(d) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇌ 2SO2 (k).
Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên
khơng bị chuyển dịch?
A.(d).
B. (c).
C. (b).
D. (a).
Câu 38. Nguyên tử nguyên tố X nằm ở ơ số 7, chu kì 2, nhóm VA trong Bảng tuần hồn. Cơng thức hợp
chất khí với H và công thức oxit cao nhất của X lần lượt là
A. XH4, XO2
B. XH3, X2O5
C. H2X, XO3
D. HX, X2O7
Câu 39. Hoà tan 14,5 gam hỗn hợp gồm ba kim loại Mg, Fe, và Zn vừa đủ trong dung dịch HCl, kết thúc
phản ứng thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối
clorua khan?
A. 38,5 gam
B. 25,8 gam
C. 35,8 gam
D. 28,5 gam
Câu 40. Cho 3,35 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư
được 2,8 lít khí SO2 (đktc). Khi đốt 3,35 gam hỗn hợp trên trong khí Clo dư thì khối lượng muối thu được
là
A. 10,225 gam.
B. 12,255 gam C. 8,125 gam. D. 9,225 gam
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1
B
11
B
21
C
31
B
2
B
12
B
22
B
32
B
3
D
13
C
23
B
33
A
4
D
14
C
24
D
34
B
5
D
15
A
25
B
35
C
6
B
16
B
26
B
36
B
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
7
C
17
B
27
D
37
D
8
C
18
D
28
A
38
B
9
A
19
C
29
C
39
C
10
D
20
D
30
B
40
B
ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Khí HCl khơ khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím
A. chuyển sang màu đỏ.
B. chuyển sang màu xanh.
C. không chuyển màu.
D. chuyển sang màu vàng.
Câu 2. Oxit nào sau đây khi tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng có thể giải phóng khí SO2 ?
A. Fe2O3
B. Al2O3
C. Fe3O4
D. ZnO
Câu 3. Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, NO3- .
B. H+, NO3-, H2O.
C. H+, NO3-, HNO3.
D. H+, NO3-, HNO3, H2O
Câu 4. Trong phân tử nào dưới đây các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết ion ?
A. HF
B. SO2
C. NO
D. NaCl
Câu 5. Nguyên tử nguyên tố có số khối bằng 23, số hiệu nguyên tử bằng 11. X có
A. Số proton là 12
B. Số notron là 12
C. Số notron là 11
D. Tổng số notron và proton là 22
Câu 6. Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
A. giấy quỳ tím.
B. Zn.
C. Al.
D. BaCO3.
Câu 7. Hồ tan 14,5 gam hỗn hợp gồm ba kim loại Mg, Fe, và Zn vừa đủ trong dung dịch HCl, kết thúc
phản ứng thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối
clorua khan?
A. 38,5 gam
B. 35,8 gam
C. 25,8 gam
D. 28,5 gam
Câu 8. Trong phản ứng 2Na + Cl2 → 2NaCl, các nguyên tử Na
A. Bị oxi hóa
B. Bị khử
C. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
D. Khơng bị oxi hóa, khơng bị khử
Câu 9. Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit H2SO4 đặc, nóng, dư, thu được
V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 5,6
B. 4,48
C. 3,36
D. 2,24
Câu 10. Cho 12 gam một kim tác dụng hết với HCl dư thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Kim loại là
A. Zn
B. Al
C. Ba
D. Mg
Câu 11. Dãy ion nào sau đây sắp xếp theo đúng thứ tự giảm dần tính khử
A. F- > Cl- > Br- > IB. I- > Br- > Cl- > FC. Br- > I- > Cl- > FD. Cl- > F- > Br- > ICâu 12. Tổng hệ số của các chất trong phản ứng: Fe3O4 + HNO3 →Fe(NO3)3 + NO + H2O là
A. 55
B. 20
C. 25
D. 50
Câu 13. Cho các phương trình phản ứng:
(1) Hg + S →
(2) K + H2O →
o
(4) KMnO4 (t ) → (5) H2S + O2 dư → (6) Ag + O3 →
(7) F2 + H2O →
(8) MnO2 + HCl đặc, to →
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
(3)Mg + dung dịch HCl →
(9) NaI + Cl2 →
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 14. Cấu hình electron nào biểu diễn khơng đúng
A. 1s22s22p63s23p4 B. 1s22s22p63p63d6 C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p6
Câu 15. Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. KCl rắn, khan.
C. CaCl2 nóng chảy.
B. NaOH nóng chảy.
D. HBr hịa tan trong nước.
Câu 16. Liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung gọi là
A. liên kết kim loại
B. liên kết hiđro
C. liên kết cộng hóa trị
D. liên kết ion
Câu 17. Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch đường.
C. Dung dịch rượu.
B. Dung dịch muối ăn.
D. Dung dịch benzen trong ancol
Câu 18. Kim loại tác dụng được với axit HCl lỗng và khí clo cho cùng một loại muối clorua kim loại là
A. Fe.
B. Zn.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 19. Cho 5,6 lit SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 4M, muối được tạo thành và số mol tương
ứng là:
A. Na2SO3: 0,2mol
B. Na2SO3: 0,1mol; NaHSO3: 0,15mol
D. NaHSO3: 0,2mol
C. Na2SO3: 0,15mol; NaHSO3: 0,1mol
Câu 20. X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử
Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào
sau đây về X, Y là đúng?
A. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
B. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
D. Phân lớp ngồi cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron
Câu 21. Trong phân tử nào dưới đây các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị khơng
phân cực?
A. KCl
B. NH3
C. O2
D. CaO
Câu 22. Những kim loại nào sau đây không phản ứng trực tiếp với oxi
A. Na, Mg, Al, Zn B. Ag, Au, Pt
C. Ba, Cu, Fe
D. Hg, Ca, Mn, Li
Câu 23. Nguyên tử ngun tố X nằm ở ơ số 7, chu kì 2, nhóm VA trong Bảng tuần hồn. Cơng thức hợp
chất khí với H và cơng thức oxit cao nhất của X lần lượt là
A. XH4, XO2
B. H2X, XO3
C. XH3, X2O5
D. HX, X2O7
Câu 24. Chất nào dưới đây là một trong những nguyên nhân chính gây mưa axit
A. CO2
B. SO2
C. O3
D. CFC
Câu 25. Thuốc thử dùng nhận biết axit Sunfuric và muối sunfat là:
A. Quỳ tím
B. dd phenolphthalein
C. dd BaCl2
D. dd AgNO3
Câu 26. Axit sunfuric đặc, nguội không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Kẽm
B. Sắt
C. Canxicacbonat
D. Đồng (II) oxit
Câu 27. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A.HClO.
B. HF
C. HCl.
D. CH3COOH
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 28. Số oxi hóa của clo trong axit pecloric HClO4 là
A.+3
B. +7
C. +5
D. -1
Câu 29. Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện khơng có khơng
khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí và
cịn lại một phần khơng tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của
V là
A. 2,80.
B. 3,36.
C. 3,08.
D. 4,48.
Câu 30. Chu kì là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của các nguyên tố này có cùng
A. Số lớp electron
B. Số electron
C. Số electron hố trị
D. Số electron của lớp ngồi cùng
Câu 31. Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu vàng đậm
nhất
A. HF
B. HBr
C. HI
D. HCl
Câu 32. Trong chu kỳ 2, X là nguyên tố đứng đầu chu kỳ, còn Y là nguyên tố đứng cuối chu kỳ nhưng
trước khí hiếm. Ngun tố X và Y có tính chất sau:
A. X là kim loại mạnh, Y là phi kim yếu.
B. X là kim loại mạnh, Y là phi kim mạnh.
C. X là kim loại yếu, Y là phi kim mạnh.
D. X là kim loại yếu, Y là phi kim yếu
Câu 33. Ngun tố X ở chu kì 3 nhóm IA, điện tích hạt nhân của nguyên tố X là
A. Z = 13.
B. Z = 10.
C. Z = 12.
D. Z = 11
Câu 34. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. Ba(OH)2.
D. HClO4
Câu 35. Cho các phản ứng sau:
(a) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
(b) 2SO2 + O2 → 2SO3
(c) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
(d) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
Số phản ứng mà SO2 đóng vai trò là chất khử là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 36. Nguyên tử Flo có số hiệu nguyên tử là 9 và số khối là 19. Tổng số hạt có trong nguyên tử Flo là
A.19
B. 28
C. 30.
D. 32
Câu 37. Cho 3,35 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu tác dụng hồn tồn với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư
được 2,8 lít khí SO2 (đktc). Khi đốt 3,35 gam hỗn hợp trên trong khí Clo dư thì khối lượng muối thu được
là
A. 10,225 gam.
B. 12,225 gam
C. 8,125 gam. D. 9,255 gam
+
2−
Câu 38. Các ion 19K , 16S có số electron lần lượt là:
A. 19, 16
B. 19, 18
C. 18, 16
D. 18, 18
Câu 39. Hỗn hợp X gồm CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3 có chứa 21,92% S về khối lượng. Lấy 200 gam hỗn
hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng
đổi thu được 93,6 gam chất rắn. Thành phần phần trăm về khối lượng của FeSO4 trong hỗn hợp X là
A. 41,8%.
B. 34,2%.
C. 19%.
D. 30,4%.
Câu 40. Cho các cân bằng hóa học sau:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
(a) H2 (k) + I2 (k) ⇌ 2HI (k).
(b) 2NO2 (k) ⇌ N2O4 (k).
(c) 3H2 (k) + N2 (k) ⇌ 2NH3 (k).
(d) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇌ 2SO2 (k).
Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên
khơng bị chuyển dịch?
A. (b).
B. (d).
C. (c).
D. (a).
ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Nguyên tử Flo có số hiệu nguyên tử là 9 và số khối là 19. Tổng số hạt có trong nguyên tử Flo là
A.19
B. 28
C. 30.
D. 32
Câu 2. Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch đường.
C. Dung dịch rượu.
B. Dung dịch muối ăn.
D. Dung dịch benzen trong ancol
Câu 3. Axit sunfuric đặc, nguội không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Sắt
B. Kẽm
C. Canxicacbonat
D. Đồng (II) oxit
Câu 4. Trong phân tử nào dưới đây các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết ion ?
A. NaCl
B. SO2
C. NO
D. HF
Câu 5. Chu kì là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của các nguyên tố này có cùng
A. Số electron của lớp ngồi cùng
B. Số electron
C. Số electron hoá trị
D. Số lớp electron
Câu 6. Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu vàng đậm nhất
A. HF
B. HCl
C. HBr
D. HI
Câu 7. Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
A. giấy quỳ tím.
B. Zn.
C. Al.
D. BaCO3.
Câu 8. Trong phản ứng 2Na + Cl2 → 2NaCl, các nguyên tử Na
A. Bị khử
B. Bị oxi hóa
C. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
D. Khơng bị oxi hóa, khơng bị khử
Câu 9. Nguyên tử nguyên tố X nằm ở ô số 7, chu kì 2, nhóm VA trong Bảng tuần hồn. Cơng thức hợp
chất khí với H và cơng thức oxit cao nhất của X lần lượt là
A. XH4, XO2
B. H2X, XO3
C. XH3, X2O5
D. HX, X2O7
Câu 10. Khí HCl khơ khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím
A. chuyển sang màu đỏ.
B. chuyển sang màu xanh.
C. chuyển sang màu vàng.
D. không chuyển màu.
Câu 11. Trong phân tử nào dưới đây các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị không
phân cực ?
A. KCl
B. CaO
C. O2
D. NH3
Câu 12. Cho các phản ứng sau:
(a) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
(b) 2SO2 + O2 → 2SO3
(c) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 14
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
(d) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
Số phản ứng mà SO2 đóng vai trị là chất khử là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13. Số oxi hóa của clo trong axit pecloric HClO4 là
A.+7
B. +5
C. +3
D. -1
Câu 14. Nguyên tử nguyên tố có số khối bằng 23, số hiệu nguyên tử bằng 11. X có
A. Số notron là 11
B. Số proton là 12
C. Số notron là 12
D. Tổng số notron và proton là 22
Câu 15. Chất nào sau đây khơng dẫn điện được?
A. CaCl2 nóng chảy.
C. HBr hịa tan trong nước.
B. NaOH nóng chảy.
D. KCl rắn, khan.
Câu 16. Những kim loại nào sau đây không phản ứng trực tiếp với oxi
A. Na, Mg, Al, Zn B. Ag, Au, Pt
C. Ba, Cu, Fe
D. Hg, Ca, Mn, Li
Câu 17. Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện khơng có khơng
khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí và
cịn lại một phần khơng tan G. Để đốt cháy hồn tồn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của
V là
A. 4,48.
B. 3,36.
C. 2,80
D. 3,08.
Câu 18. Kim loại tác dụng được với axit HCl lỗng và khí clo cho cùng một loại muối clorua kim loại là
A. Fe.
B. Ag.
C. Cu.
D. Zn.
Câu 19. Liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung gọi là
A. liên kết cộng hóa trị
B. liên kết hiđro
C. liên kết kim loại
D. liên kết ion
Câu 20. Tổng hệ số của các chất trong phản ứng: Fe3O4 + HNO3 →Fe(NO3)3 + NO + H2O là
A. 20
B. 55
C. 50
D. 25
Câu 21. Cho 12 gam một kim tác dụng hết với HCl dư thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Kim loại là
A. Zn
B. Mg
C. Ba
D. Al
Câu 22. Dãy ion nào sau đây sắp xếp theo đúng thứ tự giảm dần tính khử
A. F- > Cl- > Br- > IB. Br- > I- > Cl- > FC. I- > Br- > Cl- > FD. Cl- > F- > Br- > ICâu 23. Các ion 19K+, 16S2− có số electron lần lượt là:
A. 18, 18
B. 19, 18
C. 19, 16
D. 18, 16
Câu 24. Chất nào dưới đây là một trong những nguyên nhân chính gây mưa axit
A. SO2
B. O3
C. CO2
D. CFC
Câu 25. Thuốc thử dùng nhận biết axit Sunfuric và muối sunfat là:
A. dd BaCl2
B. dd phenolphthalein
C. Quỳ tím
D. dd AgNO3
Câu 26. Oxit nào sau đây khi tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng có thể giải phóng khí SO2 ?
A. Fe2O3
B. Fe3O4
C. Al2O3
D. ZnO
Câu 27. Cho các phương trình phản ứng:
(1) Hg + S →
(2) K + H2O →
(3)Mg + dung dịch HCl →
o
(4) KMnO4 (t ) → (5) H2S + O2 dư → (6) Ag + O3 →
(7) F2 + H2O →
(8) MnO2 + HCl đặc, to →
(9) NaI + Cl2 →
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 15
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 9
B. 8
C. 7
D. 6
Câu 28. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. HCl.
B. HF
C. HClO.
D. CH3COOH
Câu 29. Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, NO3- .
B. H+, NO3-, H2O.
C. H+, NO3-, HNO3.
D. H+, NO3-, HNO3, H2O
Câu 30. Cho các cân bằng hóa học sau:
(a) H2 (k) + I2 (k) ⇌ 2HI (k).
(b) 2NO2 (k) ⇌ N2O4 (k).
(c) 3H2 (k) + N2 (k) ⇌ 2NH3 (k).
(d) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇌ 2SO2 (k).
Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên
khơng bị chuyển dịch?
A. (a).
B. (b).
C. (c).
D. (d).
Câu 31. X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử
Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào
sau đây về X, Y là đúng?
A. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
B. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron
C. Lớp ngồi cùng của ngun tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
D. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
Câu 32. Nguyên tố X ở chu kì 3 nhóm IA, điện tích hạt nhân của nguyên tố X là
A. Z = 10.
B. Z = 11.
C. Z = 12.
D. Z = 13
Câu 33. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. Ba(OH)2.
D. HClO4
Câu 34. Cấu hình electron nào biểu diễn không đúng
A. 1s22s22p63s23p4 B. 1s22s22p63p63d6 C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p6
Câu 35. Hỗn hợp X gồm CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3 có chứa 21,92% S về khối lượng. Lấy 200 gam hỗn
hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung trong khơng khí đến khối lượng không
đổi thu được 93,6 gam chất rắn. Thành phần phần trăm về khối lượng của FeSO4 trong hỗn hợp X là
A. 41,8%.
B. 30,4%.
C. 19%.
D. 34,2%.
Câu 36. Cho 3,35 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư
được 2,8 lít khí SO2 (đktc). Khi đốt 3,35 gam hỗn hợp trên trong khí Clo dư thì khối lượng muối thu được
là
A. 10,225 gam.
B. 9,225 gam C. 8,125 gam. D. 12,255 gam
Câu 37. Trong chu kỳ 2, X là nguyên tố đứng đầu chu kỳ, còn Y là nguyên tố đứng cuối chu kỳ nhưng
trước khí hiếm. Ngun tố X và Y có tính chất sau:
A. X là kim loại mạnh, Y là phi kim mạnh.
B. X là kim loại mạnh, Y là phi kim yếu.
C. X là kim loại yếu, Y là phi kim mạnh.
D. X là kim loại yếu, Y là phi kim yếu
Câu 38. Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit H2SO4 đặc, nóng, dư, thu
được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V là
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 16
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 4,48
B. 5,6
C. 3,36
D. 2,24
Câu 39. Hoà tan 14,5 gam hỗn hợp gồm ba kim loại Mg, Fe, và Zn vừa đủ trong dung dịch HCl, kết thúc
phản ứng thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối
clorua khan?
A. 38,5 gam
B. 35,8 gam
C. 25,8 gam
D. 28,5 gam
Câu 40. Cho 5,6 lit SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 4M, muối được tạo thành và số mol tương
ứng là:
A. Na2SO3: 0,2mol
B. Na2SO3: 0,15mol; NaHSO3: 0,1mol
D. NaHSO3: 0,2mol
C. Na2SO3: 0,1mol; NaHSO3: 0,15mol
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 17
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 18