Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Kiến Xương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 21 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

TRƢỜNG THPT KIẾN XƢƠNG

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm Al và Zn tác dụng với 500 ml dung dịch gồm AgNO3 2a mol/l và Cu(NO3)2
a mol/l, thu được 24,8 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng (dư), thu được 2,24 lít
khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,10.
B. 0,25.
C. 0,20.
D. 0,05.
Câu 2: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt bột nhơm trong khí oxi;
(2) Để miếng gang trong khơng khí ẩm;
(3) Cho thanh thép vào dung dịch H2SO4 loãng;
(4) Cho thanh hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl;
(5) Cho thanh nhôm nguyên chất vào dung dịch AgNO3.
Số trường hợp xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 3: Hexapeptit mạch hở X (được tạo nên từ các gốc của các α- amino axit là glyxin, alanin và valin)
trong đó cacbon chiếm 47,44% về khối lượng. Thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch HCl vừa
đủ thu được dung dịch Y chứa 59,12 gam muối. Giá trị của m là
A. 46,4.


B. 51,2.
C. 34,4.
D. 41,6.
Câu 4: Cho m gam hỗn hợp X gồm HCOOC2H5 và CH3COOCH3 tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu
được 9,4 gam hỗn hợp 2 ancol. Giá trị m là
A. 14,8.
B. 18,5.
C. 22,2.
D. 25,9.
Câu 5: Cho các phát biểu sau:
(a) Xà phịng hóa metyl axetat, thu được muối và ancol.
(b) Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
(c) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí.
(d) Saccarozơ thuộc loại monosaccarit.
(e) Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 3.
Câu 6: Thủy phân hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 cần vừa đủ ml dung dich NaOH ,2M đun nóng
Giá trị của V là
A. 150.
B. 100.
C. 250.
D. 200.
Câu 7: Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là
A. C17H33COOH.
B. CH3COOH.

C. HCOOH.
D. C2H5COOH.
Câu 8: Cho 18,00 gam hỗn hợp gồm etylamin và glyxin tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl
1, M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A. 31,30.

B. 22,20.

C. 19,30.

D. 28,95.

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần 1,106 mol O2, thu được 0,798 mol CO2 và 0,700
mol H2O. Cho 24,64 gam X trên tác dụng tối đa với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là
A. 0,10.
B. 0,12.
C. 0,16.
D. 0,14.
Câu 10: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như

sau: Mg2+/Mg; Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Ag+/Ag. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Fe.
B. Ag.
C. Zn.
D. Mg.
Câu 11: X là đipeptit Ala-Val, Y là tripeptit Ala- Gly- al Đun nóng m (gam) hỗn hợp gồm X và Y (tỉ lệ
số mol của X và Y tương ứng là 1:3) với dung dịch KOH vừa đủ, sau phản ứng hồn tồn thu được dung
dịch T. Cơ cạn cẩn thận dung dịch T thu được 58,68 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 40,68.
B. 46,67.
C. 41,96.
D. 36,92.
Câu 12: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ ?
A. Polibutađien
B. Poli(vinyl clorua).
C. Polietilen.
D. Nilon – 6,6.
Câu 13: Cho m gam kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl sinh ra 2,24 lít (đktc)
khí H2. Giá trị của m là
A. 3,6.
B. 4,8.
C. 1,2.
D. 2,4.
Câu 14: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
B. Tinh bột gồm các gốc β-glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết glicozit.
C. Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
D. Saccarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
Câu 15: Este HCOOC2H5 có tên gọi là
A. Metyl axetat.

B. Metyl fomat.
C. Etyl axetat.
D. Etyl fomat.
Câu 16: Cho 21,6 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm KNO3 và NaHSO4 thu được dung
dịch X chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hịa và 5,6 lít hỗn hợp khí Y gồm N2O và H2 (tỉ khối của
Y so với H2 là 13,6). Giá trị gần nhất của m là
A. 331.
B. 300.
C. 246.
D. 298.
Câu 17: Este X có cơng thức phân tử C2H4O2. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 18: Các chất hữu cơ đơn chức, mạch hở Z1, Z2, Z3, Z4 có cơng thức phân tử tương ứng là:
CH2O, CH2O2, C2H4O2, C2H6O. Chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau, trong đó có hai chất tác dụng
được với Na sinh ra khí hiđro Tên gọi của Z2, Z3 lần lượt là
A. axit fomic và metyl fomat.
B. axit fomic và axit axetic.
C. metyl fomat và ancol etylic.
D. axit axetic và ancol etylic.
Câu 19: Phân tử khối trung bình của một đoạn mạch tơ capron là 17176 Số mắt xích của đoạn mạch
capron trên là
A. 152.
B. 76.
C. 242.
D. 275.
Câu 20: Hịa tan hồn tồn 6,4 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử
duy nhất của N+5). Giá trị của x là

A. 0,25.
B. 0,20.
C. 0,15.
D. 0,10.
Câu 21: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất tồn bộ q trình
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu được
165,0 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng dung dịch X giảm đi 66, gam so với khối lượng nước
vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
A. 243,0.
B. 202,5.
C. 472,5.
D. 162,0.
Câu 22: Cho phương trình hóa học của phản ứng sau:
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ion Ag+ có tính oxi hố mạnh hơn ion Cu2+.
B. Kim loại Ag có tính khử mạnh hơn kim loại Cu.
C. Kim loại Ag khử được ion Cu2+.
D. Ion Cu2+ có tính oxi hố mạnh hơn ion Ag+.

Câu 23: Hỗn hợp M gồm amin X, amino axit Y (X, Y đều no, mạch hở) và peptit Z (mạch hở tạo ra từ
các α –amino axit no, mạch hở). Cho 2,0 mol hỗn hợp M tác dụng vừa đủ với 3,5 mol HCl hoặc 2,5 mol
NaOH. Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,0 mol hỗn hợp M, sau phản ứng thu được 7,0 mol CO2, x mol H2O và y
mol N2. Giá trị của x, y lần lượt là
A. 10,75 và 3,50.
B. 10,75 và 1,75.
C. 8,25 và 1,75.
D. 8,25 và 3,50.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b
mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa hồn tồn m1 gam X cần 3,36 lít H2 (đktc), thu được
64,65 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,25 mol KOH, cô cạn dung dịch sau
phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là
A. 71,45.
B. 61,65.
C. 71,75.
D. 70,35.
Câu 25: Dung dịch glyxin không tác dụng với dung dịch chất nào sau đây?
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. KOH.
D. NaOH.
Câu 26: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Xenlulozơ
B. Glucozơ
C. Fructozơ
D. Saccarozơ
Câu 27: Kim loại nào sau đây không điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Ba.
B. Cu.
C. Ag.

D. Fe.
Câu 28: Cho 13,2 gam Gly-Gly phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 27,4.
B. 19,4.
C. 29,2.
D. 21,2.
Câu 29: Cho 0,15 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun
nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 6,90.
B. 41,40.
C. 21,60.
D. 13,80.
Câu 30: Cho 5,85 gam valin vào 60 ml dung dịch HCl 1, M thu được dung dịch X. Thêm tiếp 100 ml
dung dịch gồm NaOH 1, M và KOH ,5M vào X đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn được dung dịch Y.
Cơ cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 12,14.
B. 12,86.
C. 10,62.
D. 14,84.
Câu 31: Công thức của glyxin là
A. C6H5NH2.
B. C2H5OH.
C. H2NCH2COOH.
D. CH3COOH.
Câu 32: Một α- amino axit X (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl). Cho 10,68
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

gam X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. X là
A. valin.
B. axit glutamic.
C. glyxin.
Câu 33: Hợp chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Fructozơ
B. Etyl axetat.
C. Metylamin.
Câu 34: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Ag.
B. W.
C. Cr.
Câu 35: Cho các phát biểu sau:
(1) Phân tử đipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit.
(2) Dung dịch glyxin khơng làm đổi màu quỳ tím.

D. alanin.
D. Triolein.
D. Au.

(3) Dung dịch metylamin làm quỳ tím hóa xanh.
(4) Tetrapeptit (Val-Gly-Ala-Gly) aminoaxit đầu N là alanin.
Số nhận định đúng là

A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 36: Cho 0,1 mol alanin tác dụng vừa đủ với axit HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 12,95.
B. 12,55.
C. 9,70.
D. 9,30.
Câu 37: Thủy phân hoàn toàn m gam este đơn chức X cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 0,5M,
sau phản ứng thu được 4,6 gam ancol và 8,2 gam muối Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOC2H5.
Câu 38: Cho 13,6 gam hỗn hợp bột X gồm Mg và Fe (tỉ lệ mol tương ứng 1:2) tác dụng hoàn toàn với
300 ml dung dịch CuSO4 0,5M, sau phản ứng thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 20,80.
B. 14,80.
C. 18,00.
D. 17,60.
Câu 39: Cho 0,02 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin vào 100 ml dung dịch HCl 0,30M thu
được dung dịch Y. Biết Y phản ứng vừa hết với 60 ml dung dịch NaOH 1M. Số mol axit glutamic trong
X là
A. 0,015.
B. 0,012.
C. 0,010.
D. 0,005.
Câu 40: Cho dãy các chất: saccarozơ, glyxin, etylamoni clorua, anilin. Số chất trong dãy phản ứng được
với dung dịch NaOH đun nóng là

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

W: www.hoc247.net

1

C

11

D

21

B

31

C

2


D

12

D

22

A

32

D

3

C

13

D

23

C

33

A


4

B

14

B

24

A

34

C

5

B

15

D

25

B

35


A

6

C

16

D

26

A

36

B

7

A

17

B

27

A


37

C

8

D

18

A

28

A

38

C

9

D

19

A

29


D

39

C

10

B

20

B

30

B

40

C

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai


ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo?
A. Poli(metyl metacrylat).
B. Polibutađien
C. Amilopectin.
D. Nilon-6,6.
Câu 2: Cho 0,12 mol triolein ((C17H33COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun
nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 5,52.
B. 17,28.
C. 33,12.
D. 11,04.
Câu 3: Cho hỗn hợp X gồm Al và Zn tác dụng với 500 ml dung dịch gồm AgNO3 a mol/l và Cu(NO3)2
3a mol/l, thu được 31,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được
5,60 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,20.
B. 0,80.
C. 0,40.
D. 0,60.
Câu 4: Phân tử khối trung bình của một đoạn mạch polietilen là 420000. Số mắt xích của đoạn mạch
polietilen trên là
A. 15000.
B. 10000.
C. 6720.
D. 1858.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần 1,106 mol O2, thu được 0,798 mol CO2 và 0,700
mol H2O. Cho 6,16 gam X trên tác dụng tối đa với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là
A. 0,030.
B. 0,040.

C. 0,035.
D. 0,045.
Câu 6: Cho phương trình hóa học của phản ứng sau:
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ion Cu2+ có tính oxi hố yếu hơn ion Ag+.
B. Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn kim loại Ag.
+
2+
C. Ion Ag có tính oxi hố yếu hơn ion Cu .
D. Kim loại Cu khử được ion Ag+.
Câu 7: Công thức của alanin là
A. HOOC-CH(NH2)CH2-COOH.
B. H2N-CH(CH3)COOH.
C. H2N-CH2-COOH.
D. HOC6H4-CH2-CH(NH2)COOH.
Câu 8: X là este no, đơn chức, mạch hở Cho 11,1 gam X tác dụng vừa đủ với 2 ml dung dich NaOH
,75M đun nóng Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 9: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như
sau: Mg2+/Mg; Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Ag+/Ag. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Zn.
B. Mg.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 10: Cho 6,57 gam Ala-Gly phản ứng hoàn toàn với 150 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 11,76.
B. 13,35.
C. 14,97.
D. 14,16.
Câu 11: Amino axit X có cơng thức (H2N)2C2H3COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch
hỗn hợp H2SO4 ,1M và HCl ,3M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch
gồm NaOH ,2M và KOH ,4M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 12,89.
B. 12,31.
C. 10,15.
D. 11,01.
Câu 12: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Al.
B. Mg.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 13: Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A. Mg.


B. Ni.

C. Cu.

Câu 14: Cho các phát biểu sau:
(a) Peptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
(b) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen
(c) Để phân biệt glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch brom.
(d) Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật.
(e) Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.

D. Au.

D. 3.

Câu 15: Thủy phân hoàn toàn 7,4 gam HCOOC2H5 cần vừa đủ ml dung dich NaOH ,5M đun nóng
Giá trị của V là
A. 100.
B. 200.
C. 150.
D. 250.
Câu 16: Cho 21,6 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và KHSO4 thu được dung
dịch X chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hòa và 5,6 lít hỗn hợp khí Y gồm N2O và H2 (tỉ khối của
Y so với H2 là 13,6). Giá trị gần nhất của m là
A. 323.
B. 320.

C. 327.
D. 275.
Câu 17: Thủy phân este (HCOOC2H5) trong dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH.
B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 18: Hợp chất nào sau đây trong phân tử có chứa nguyên tử nitơ?
A. Vinyl axetat.
B. Fructozơ
C. Glucozơ
D. Đimetylamin
Câu 19: Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y không thể là
A. C15H31COOH.
B. C17H33COOH.
C. C17H35COOH.
D. C2H3COOH
Câu 20: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Tinh bột và saccarozơ đều là polisaccarit.
B. Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
C. Trong mơi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hố lẫn nhau.
D. Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Câu 21: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhúng thanh Al nguyên chất vào dung dịch MgCl2;
(2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng;
(3) Ngâm thanh hợp kim Fe-Zn trong nước biển;
(4) Cho dây Cu vào dung dịch AgNO3;
(5) Để thanh thép lâu ngày ngồi khơng khí ẩm.
Số trường hợp xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 4.

B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 22: Các chất hữu cơ đơn chức, mạch hở Z1, Z2, Z3, Z4 có cơng thức phân tử tương ứng là:
CH2O, CH2O2, C2H4O2, C2H6O. Chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau, trong đó có hai chất tác dụng
được với Na sinh ra khí hiđro Tên gọi của Z1, Z4 lần lượt là
A. axit fomic và axit axetic.
B. Anđehit fomic và đimetyl ete
C. anđehit fomic và ancol etylic
D. anđehit fomic và axit axetic
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 23: Cho 0,025 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và glyxin vào 50 ml dung dịch HCl 1, M thu được
dung dịch Y. Biết Y phản ứng vừa hết với 45 ml dung dịch NaOH 2M. Số mol axit glutamic trong X là
A. 0,040.
B. 0,010.
C. 0,020.
D. 0,015.
Câu 24: Metyl fomat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. C2H3COOCH3.
B. CH3COOC2H3.

C. HCOOC2H5.
D. HCOOCH3.
Câu 25: Một α- amino axit X (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl). Cho 9,00 gam
X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 11,64 gam muối. X là
A. glyxin.
B. axit glutamic.
C. alanin.
D. valin.
Câu 26: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Trong X, nguyên tố oxi chiếm 40% về khối
lượng. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch gồm NaOH 2,0% và KOH 2,8%,
thu được 8,8 gam muối. Giá trị của m là
A. 5,6.
B. 7,2.
C. 6,4.
D. 4,8.
Câu 27: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala-Val-Gly là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
Câu 28: Cho 8,0 gam hỗn hợp bột X gồm Mg và Fe (tỉ lệ mol tương ứng 1:1) tác dụng hoàn toàn với 100
ml dung dịch CuSO4 0,5M, sau phản ứng thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 11,60.
B. 10,00.
C. 6,80.
D. 8,40.
Câu 29: Cho dãy các chất: saccarozơ, axit glutamic, metylamoni clorua, anilin Số chất trong dãy phản
ứng được với dung dịch NaOH đun nóng là
A. 4.
B. 2.

C. 1.
D. 3.
Câu 30: Cho m gam kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H2SO4 (lỗng) sinh ra 4,48
lít (đktc) khí H2. Giá trị của m là
A. 7,2.
B. 3,6.
C. 2,4.
D. 4,8.
Câu 31: Cacbohiđrat nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Saccarozơ
B. Glucozơ
C. Xenlulozơ
D. Tinh bột.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b
mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa hồn tồn m1 gam X cần 4,032 lít H2 (đktc), thu được
77,58 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,30 mol KOH, cô cạn dung dịch sau
phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là
A. 86,10.
B. 85,74.
C. 73,98.
D. 84,42.
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 5,04
lít O2 (đktc), thu được hỗn hợp Y gồm khí cacbonic và hơi nước. Hấp thụ hồn tồn Y vào dung dịch
nước vơi trong (dư) thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 22,50.
B. 33,75.
C. 11,25.
D. 45,00.
Câu 34: Cho 7, 8 gam amin X (đơn chức, bậc I) phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 11,46 gam
muối. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là

A. 2.
B. 1.
C. 3.
Câu 35: Cho các nhận định sau:
(1) Dung dịch etylamin làm quỳ tím hóa xanh.
(2) Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím hóa đỏ.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 4.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

(3) Dung dịch valin khơng làm đổi màu quỳ tím.
(4) Tripeptit (Ala-Gly-Val) có 2 liên kết peptit.
Số nhận định đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 36: Cho 3,00 gam dung dịch H2N-CH2-COOH tác dụng hết với dung dịch HCl dư Cô cạn dung dịch
thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 3,78 gam.
B. 4,38 gam.

C. 5,84 gam.
D. 4,46 gam.
Câu 37: X là tripeptit Ala-Val-Gly, Y là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala Đun nóng m (gam) hỗn hợp gồm X
và Y (tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:2) với dung dịch NaOH vừa đủ, sau phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 25,26 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 17,54.
B. 20,42.
C. 35,08.
D. 26,31.
Câu 38: Hỗn hợp M gồm amin X, amino axit Y (X, Y đều no, mạch hở) và peptit Z (mạch hở tạo ra từ
các α –amino axit no, mạch hở). Cho 2,0 mol hỗn hợp M tác dụng vừa đủ với 5,0 mol HCl hoặc 4,5 mol
NaOH. Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,0 mol hỗn hợp M, sau phản ứng thu được 13,5 mol CO2, x mol H2O và
y mol N2. Giá trị của x, y lần lượt là
A. 10,75 và 1,25.
B. 13,5 và 2,5.
C. 10,75 và 2,50.
D. 13,5 và 1,25.
Câu 39: Hịa tan hồn tồn 16,2 gam Ag bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử
duy nhất của N+5). Giá trị của x là
A. 0,15.
B. 0,10.
C. 0,20.
D. 0,25.
Câu 40: Cho m gam hỗn hợp X gồm HCOOC2H5 và CH3COOCH3 tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 thu được 32,40 gam Ag. Mặt khác, m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu
được 14,10 gam hỗn hợp 2 ancol. Giá trị m là
A. 22,20.
B. 33,30.
C. 18,50.
D. 27,75.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1

A

11

C

21

D

31

B

2

D

12

C

22

C

32


B

3

C

13

A

23

D

33

A

4

A

14

C

24

D


34

A

5

C

15

B

25

A

35

A

6

C

16

C

26


C

36

D

7

B

17

C

27

B

37

A

8

A

18

D


28

B

38

B

9

B

19

D

29

B

39

A

10

D

20


B

30

D

40

D

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mịn điện hóa học?
A. Đốt dây sắt trong bình đựng khí clo
B. Nhúng thanh kẽm trong dung dịch hỗn hợp gồm CuCl2 và HCl
C. nhúng thanh magie vào dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

D. nhúng thanh Cu vào dung dịch HCl
Câu 2: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. CH3COOH

B. NaCl
C. Glucozo
D. C2H5OH
Câu 3: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được oxit nào sau đây?
A. Fe3O4
B. Al2O3
C. Na2O
D. MgO
Câu 4: Sản phẩm tạo thành khi cho kim loại Na vào nước là:
A. Na2CO3
B. NaOH, H2
C. Na2O
D. Na2O2
Câu 5: Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong cơng nghiệp thực
phẩm, mỹ phẩm Etyl propionat có mùi thơm của loại hoa (quả) nào sau đây?
A. Hoa hồng
B. Dứa chín
C. Hoa nhài
D. Chuối chín
Câu 6: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. saccarozo
B. Glucozo
C. Tinh bột
D. Fructozo
Câu 7: Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong cơng nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy,
sợi,... Công thức của natri cacbonat là
A. NaCl.
B. NaNO3.
C. Na2CO3.
D. NaHCO3.

Câu 8: Thủy phân triglixerit X trong môi trường axit thu được axit linoleic và glixerol. Công thức của X
là:
A. (C15H31COO)3C3H5
B. (C17H35COO)3C3H5
C. (C17H31COO)3C3H5
D. (C17H33COO)3C3H5
Câu 9: Polime nào sau đây thuộc loại tơ hóa học?
A. sợi bông
B. tơ tằm
C. polietilen
D. tơ visco
Câu 10: Chất nào sau đây khơng có tính chất lưỡng tính?
A. Al2O3
B. Al
C. Zn(OH)2
D. Al(OH)3
Câu 11: Amin nào sau đây là amin bậc hai?
A. CH3NH2
B. CH3NHC2H5
C. CH3CH(NH2)CH3 D. (CH3)3N
Câu 12: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Cu
B. Na
C. Fe
D. Al
Câu 13: Cho 8,4g Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dư, thể tích khí H2 (đktc) thu được sau phản
ứng là:
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 3,36 lít

D. 6,72 lít
Câu 14: Hidrocabon nào sau đây khơng chứa liên kết pi?
A. Metan
B. Etilen
C. Toluen
D. Propin
Câu 15: Công thức của etyl axetat là:
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. CH3COOCH3
D. C2H5COOC2H5
Câu 16: Công thức hóa học của nhơm hidroxit là:
A. AlCl3
B. Al(NO3)3
C. Al(OH)3
D. Al2(SO4)3
Câu 17: Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch nước vôi trong?
A. Cr
B. Fe
C. Al
D. Mg
Câu 18: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Na
B. Al
C. Mg
D. Cu
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 19: Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch chất X thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là:
A. AlCl3
B. CuSO4
C. Fe2O3
D. Fe(NO3)3
Câu 20: Số nguyên tử hidro trong phân tử alanin là:
A. 7
B. 11
C. 9
D. 5
Câu 21: Chất dùng làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu là:
A. Na2SO4
B. Ca(OH)2
C. NaOH
D. Na3PO4
Câu 22: ào mùa đơng, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phịng kín để sưởi ấm gây ngộ độc
khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?
A. H2.
B. O3.
C. N2.
D. CO
Câu 23: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung
dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Sục khí X vào ống nghiệm trong vài phút thấy

ống nghiệm xuất hiện kết tủa vàng nhạt. Chất X là
A. metyl fomat .
B. axetilen
C. saccarozo
D. axit fomic
Câu 24: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. cao su buna
B. nilon - 6
C. tơ tằm
D. tơ enang
Câu 25: Lên men dung dịch chứa 36 gam glucozo thu được 147,2gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình
lên men tạo thành ancol etylic là:
A. 80%
B. 40%
C. 54%
D. 60%
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân tử Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi
B. Isoamyl axetat là chất dẻo
C. Tơ nilon-6,6 và tơ nitron đều là protein
D. Tripanmitin là chất rắn ở điều kiện thường
Câu 27: Este X có cơng thức phân tử là C5H8O2, khi tác dụng với NaOH tạo ra 2 sản phẩm đều có khả
năng tham gia phản ứng tráng gương Số chất X thỏa mãn điều kiện trên là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 28: Cho 11,6gam Fe vào 100ml dung dịch CuSO4 1M. sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
m gam hỗn hợp kim loại. giá trị m là:
A. 12,4

B. 6,8
C. 6,4
D. 12
Câu 29: Chất X trong công nghiệp thực phẩm là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát và pha chế
thuốc. Dung dịch chất Y làm đổi màu quỳ tím, trong đời sống muối mononatri của Y được dùng làm gia
vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt). Tên gọi của X và Y theo thứ tự là:
A. Glucozo và lysin
B. Saccarozo và lysin
C. Saccarozo và axit glutamic
D. Glucozo và axit glutamic
Câu 30: Thủy phân hoàn toàn , 4 mol đipeptit mạch hở Ala-Glu bằng 100 ml dung dịch NaOH 1,5M ,
sau phản ứng thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được bao nhiêu gam rắn khan?
A. 13,28 gam
B. 12,80 gam
C. 12,08 gam
D. 13,82 gam
Câu 31: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Nung nóng hỗn hợp bột sắt và lưu huỳnh
B. Cho FeO vào dung dịch KHSO4
C. Cho Fe dư vào dung dịch HNO3 lỗng, nóng
D. cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 32: Cho dãy các chất: saccarozo, vinyl axetat, fructozo, glucozo, phenol, alanin, etilen, anilin. Số
chất trong dãy làm mất màu dung dịch nước brom là:
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 33: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục 3,36 lít (đktc) khí CO2 vào dung dịch chứa 0,1 mol Ca(OH)2
(2) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc dư
(3) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư
(4) Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư
(5) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ba(HCO3)2 vừa đủ. Số thí nghiệm sau phản ứng thu được dung
dịch chứa hai muối là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 6
Câu 34: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m
gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol CO2 và 1,275 mol H2O. Mặt khác, a
mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 20,60.
B. 22,15.
C. 20,15.
D. 23,35.
Câu 35: Cho các phát biểu sau:
(1) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mịn và khó tan hơn cao su thường
(2) Muối natri, kali của axit hữu cơ là thành phần chính của xà phịng
(3) Amilopectin là polime thiên nhiên có cấu trúc mạch không phân nhánh

(4) Alanin và anilin đều không làm chuyển màu quỳ tím
(5) Tơ lapsan thuộc loại polieste
(6) Glucozo gọi là đường mía, fructozo gọi là đường mật ong. Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 36: Tiến hành thí nghiệm điều chế xà phịng theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam tristearin và 2-2,5ml dd NaOH 40%
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng thêm
vài giọt nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4-5ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ Sau đó để nguội. Phát
biểu nào sau đây không đúng?
A. Sau bước 3, hỗn hợp tách thành hai lớp: phía trên là chất rắn màu trắng, phía dưới là chất lỏng
B. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch màu xanh
lam
C. Ở bước 1, có thể thay tristearin bằng dầu dừa hoặc mỡ bò
D. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl ở bước 3 là làm tăng tốc độ phản ứng xà phòng hóa

Câu 37: Cho ba este no, mạch hở X, Y và Z (khơng chứa nhóm chức nào khác, MX < MY < MZ). Hỗn
hợp E chứa X, Y và Z phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol T và hỗn
hợp F chứa hai muối (P, Q) có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3 (MP < MQ). Cho toàn bộ T vào bình đựng Na
dư, sau phản ứng hồn tồn thấy khối lượng bình tăng 12, gam và thu được 4,48 lít H2 (đktc) Đốt cháy
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

toàn bộ F, thu được Na2CO3, CO2 và 6,3 gam H2O. Tổng số nguyên tử có trong một phân tử Z là
A. 14
B. 17
C. 20
D. 22
Câu 38: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức C7H10O4. Thủy phân hồn tồn X trong dung dịch
NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ Z và T là đồng đẳng của nhau. Axit hóa Y thu
được chất hữu cơ E (chứa C, H, O). Cho các phát biểu sau:
(1) Z và T là các ancol no, đơn chức
(2) X có hai đồng phân cấu tạo thỏa mãn
(3) E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1:2
(4) Phân tử E có số nguyên tử hidro bằng số nguyên tử oxi
Số phát biểu không đúng là:
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 39: Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+1O4N) và Y (CnH2n+2O5N2), trong đó X khơng chứa chức este, Y
là muối của  - aminoaxit với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH
1,2M đun nóng nhẹ, thu được ,672 lít (đktc) một amin bậc III (ở điều kiện thường là thể khí). Mặt khác,
m gam E tác dụng với dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 2,7g một axit
cacboxylic. Giá trị m là:
A. 9,45
B. 9,54
C. 9,87
D. 9,84

Câu 40: Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất
điện phân 100%, bỏ qua sự hịa tan các khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dịng điện
khơng đổi. Kết quả của q trình điện phân được ghi ở bảng sau:
Thời gian điện
phân (giây)

Khối lƣợng catot
tăng (gam)

Khí thốt ra ở anot

Khối lƣợng dung dịch
giảm sau điện phân
(gam)

t1=965

m

Một khí

2,70

t2=3860

4m

Hỗn hợp khí

9,15


t3

5m

Hỗn hợp khí

11,11

Tỷ lệ t3:t1 có giá trị là:
A. 6

B. 12

C. 10

D. 5

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

W: www.hoc247.net

1

B

11

B


21

D

31

D

2

B

12

A

22

D

32

D

3

A

13


C

23

B

33

C

4

B

14

A

24

A

34

B

5

B


15

B

25

A

35

D

6

A

16

C

26

D

36

D

7


C

17

C

27

C

37

C

8

C

18

D

28

A

38

B


9

D

19

D

29

C

39

C

10

B

20

A

30

A

40


A

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

ĐỀ SỐ 4
Câu 41: Phát biểu nào đây sai?
A. Tất cả các kim loại đều chỉ thể hiện tính khử.
B. Kim loại Fe tác dụng với clo và axit clohidric cùng thu được một loại muối.
C. Các tính chất vật lý chung của kim loại đươc gây nên bởi sự có mặt của các electron tự do.
D. Để bảo vệ tàu biển người ta gắn lên thân tàu (phần chìm dưới nước) những lá Zn.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Thủy phân hoàn toàn saccarozo chỉ thu được glucozo.
B. Lên men rượu glucozo cịn thu được khí cacbonic.
C. Tinh bột được tạo thành nhờ quá trình quang hợp của cây xanh.
D. Xenlulozo là chất rắn dạng sợi, không tan trong nước nhưng tan trong nước Svayde.
Câu 43: Chất nào sâu đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A. buta - 1,3 - dien.
B. stiren.
C. metylbenzen.
D. vinyl clorua.
Câu 44: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. K
B. Fe.

C. Cu.
D. Na.
Câu 45: Cho các mệnh đề:
(1) metylamin có tính bazơ yếu hơn dimetylamin
(2) Tơ visco, tơ axetat, tơ olon - 6,6 đều là loại tơ hóa học.
(3) Phenol tác dụng với dung dịch brom thu được kết tủa trắng.
(4) Nhựa novolac, amilopectin, cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh.
(5) Stiren, toluen, isopren, buta-1,3-đien đều tham gia phản ứng trùng hợp.
(6) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo và đông tụ khi đun nóng
Số mệnh đề đúng là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 46: Hidrocacbon nào được điều chế bằng phản ứng của đất đèn với nước?
A. benzen.
B. axetilen.
C. etilen.
D. metan.
Câu 47: Polipeptit mạch hở X được tạo nên từ các α - amino axit đều có cơng thức dạng H2NCxHyCOOH.
Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần dùng vừa đủ 2 mol O2, chỉ thu được N2; 1,6 mol CO2 và 1,4 mol H2O.
Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,02 mol X bằng 300 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng, thu được dung
dịch Y. Cơ cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Số liên kết peptit trong X và giá
trị của m lần lượt là
A. 10 và 27,36.
B. 11 và 36.
C. 10 và 33,75.
D. 11 và 27,75.
Câu 48: Chất nào sau đây khơng điện ly?
A. NaCl nóng chảy.

B. dung dịch NaCl.
C. NaCl rắn khan.
D. NaOH nóng chảy.
Câu 49: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. CH3COOH.
B. NaHCO3.
C. H2NCH3.
D. NaOH.
Câu 50: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam hỗn hợp etyl axetat và metyl propionat cần dùng vừa đủ V ml
dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 200 ml.
B. 50 ml.
C. 150 ml.
D. 100 ml.
Câu 51: Fe tác dụng với dung dịch dư nào sau đây không thu được muối Fe(II)?
A. HCl đặc.
B. HNO3 loãng.
C. CuSO4 loãng.
D. H2SO4 loãng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai


Câu 52: Chất nào sau đây không tan trong nước để tạo thành dung dịch kiềm?
A. Fe2O3.
B. Na2O.
C. K2O .
D. BaO.
Câu 53: Công thức phân tử của saccarozo là
A. C6H10O5
B. (C6H10O5)n.
C. C6H12O6.
D. C12H22O11.
Câu 54: Al tan hết trong dung dịch nào sau đây?
A. NaCl.
B. NaHSO4.
C. K2SO4.
D. NaNO3.
2+
Câu 55: Trong thành phần của một cốc nước có các ion Mg , Cl ,HCO3 .Vậy nước trong cốc thuộc loại?
A. nước cứng vĩnh cửu .
B. nước mềm.
C. nước cứng toàn phần.
D. nước cứng tạm thời.
Câu 56: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm của m gam Al với 16 gam Fe2O3 (vừa đủ). Giá trị của m là
A. 5,4 gam.
B. 10,8 gam.
C. 2,7 gam.
D. 8,1 gam.
Câu 57: Đốt cháy hồn tồn este nào sau đây khơng thu được nCO2 =nH2O?.
A. etyl axetat.
B. vinyl axetat .
C. metyl fomat

D. metyl axetat.
Câu 58: Cho các thí nghiệm sau:
TN1: Thủy phân tinh bột thu được hợp chất X.
TN2: Lên men giấm ancol etylic thu được hợp chất hữu cơ Y
TN3: Hi đrat hóa etilen thu được hợp chất hữu cơ Q
TN4: Hấp thụ C2H2 vào dung dịch HgSO4 ở 80oC thu được hợp chất hữu cơ P
TN5: Thực hiện phản ứng este hóa giữa X và Y thu được este R.
Chọn sơ đồ phản ứng đúng biểu diễn mối quan hệ giữa các chất X, Y, P, Q, R (Biết mỗi mũi tên là một
phương trình phản ứng)
A. X  Q  Y  P  R.
B. Q  P  Y  X  R
C. X  Q  P  Y  R.

D. P  Y  X  Q  R.

Câu 59: Hỗn hợp X dịch gồm etyl axetat, glixeryl triaxetat, đimetyl oxalat Thủy phân hoàn toàn m gam
X cần dùng 5 ml dung NaOH 1M Đốt cháy hồn tồn m gam X cần dùng V lít khí O2 (đktc), thu được
sản phẩm cháy gồm 29,12 lít khí CO2 (đktc) và 19,8 gam H2O. Giá trị của V là
A. 33,60.
B. 30,24.
C. 29,12.
D. 26,88.
Câu 60: Cho các phát biểu sau:
(1) Hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol tương ứng 1: 1) tan hết trong dung dịch HCl.
(2) Nhiệt phân Na2CO3 thu được Na2O và CO2.
(3) Chất khí SO2, NOx là nguyên nhân gây ra hiện tượng mưa axit
(4) NH4HCO3 được dùng làm bột nở.
(5) CuSO4 khan được dùng phát hiện H2O trong hợp chất hữu cơ
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 61: Hòa tan hoàn toàn 8,3 gam hỗn hợp hai kim loại Fe và Al trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu
được 5,6 lít khí H2. Khối lương muối sunfat thu được sau phản ứng là
A. 64,6.
B. 32,3.
C. 23,3.
D. .66,4
Câu 62: Nung nóng 7,2 gam hỗn hợp FeO, Fe3O4, Fe2O3 với khí CO. Sau một thời gian thu được m gam
chất rắn X, khí sinh ra được hấp thụ hết bởi Ba(OH)2 thu được 5,91 gam kết tủa, tiếp tục cho Ba(OH)2 dư
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

vào lại thu được thêm 3,94 gam kết tủa nữa. m có giá trị là
A. 6,08 gam.
B. 6,40 gam.
C. 6,72 gam.
D. 3,20 gam.
Câu 63: Fe là kim loại có tính khử mạnh hơn?
A. Al.
B. Ag.

C. Zn.
D. Mg.
Câu 64: Kim loại Fe tác dụng với chất dư nào sau đây thu được muối Fe(III)?
A. HNO3.
B. .H2SO4
C. HCl.
D. CuSO4.
Câu 65: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm?.
A. Na.
B. Al
C. K
D. Ba.
Câu 66: Kim loại kiềm nào nhẹ nhất?.
A. Na.
B. Li.
C. Cs .
D. K .
Câu 67: Tính số mol NaOH tối thiểu cần dùng để thủy phân hết 0,1 mol peptit Ala - Ala - Ala?
A. 0,1.
B. 0,4.
C. 0,2.
D. 0,3.
Câu 68: Canxi hidroxit Ca(OH)2 có nhiều ứng dụng thực tế trong đời sống như khử chua cho đất, sát
trùng chuồng trại chăn nuôi, Tên gọi khác của canxi hidroxit là
A. thạch cao.
B. vôi tôi.
C. đá vôi
D. vôi sống.
Câu 69: Cho m gam Cu tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch AgNO3 1M, sau phản ứng thu được a
gam Ag. Giá trị của a là?

A. .3,2 gam
B. 5,4 gam.
C. 10,8 gam.
D. 21,6 gam.
Câu 70: Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl?
A. NaAlO2
B. AlCl3.
C. Al2O3.
D. Al2(SO4)3 .
Câu 71: Hỗn hợp X gồm một anđehit A, một axit cacboxylic B và một este D (trong đó axit và este là
đồng phân của nhau) Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,625 mol O2 thu được 0,525 mol CO2 và 0,525
mol H2O.
Cho các phát biểu sau:
(1) Andehit A cần tìm là andehit fomic.
(2) Có tất cả 6 cơng thức thỏa mãn là axit B và este D.
(3) Tráng gương hoàn toàn lượng andehit A ở trên thu được 16,2 gam Ag.
(4) Một trong những este có mùi chuối chín.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 1.
C. 3
D. 4
Câu 72: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure
B. Tất cả các aminoaxit đều khơng làm đổi màu quỳ tím.
C. Protein đơn giản chứa các gốc α - aminoaxit.
D. Tất cả các amin đều làm đổi màu quỳ tím thành xanh .
Câu 73: Aminoaxit nào sau đây có phân tử khối bằng 146?
A. lysin .
B. axit glutamic.

C. glyxin.
Câu 74: Chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn ở điều kiện thường?
A. (C17H35COO)3C3H5.
B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C17H31COO)3C3H5 .
D. (C17H29COO)3C3H5.
Câu 75: Chất nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. alanin.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A. metyl amin .

B. lysin .

C. axit glutamic.

D. alanin .

Câu 76: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no đơn chức mạch hở và một ancol đơn chức mạch hở Đốt
cháy hoàn toàn 18,9 gam X thu được 15,68 lít khí CO2 và 15,3 gam H2O. Thực hiện phản ứng este hóa X

với hiệu suất 8 % thu được m gam este. Giá trị của m là
A. 10,56
B. 8,80.
C. 13,2.
D. 9,18.
Câu 77: Hidrocacbon nào sau đây tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3?
A. propen
B. propan.
C. anlen.
D. propin.
Câu 78: Cho các chất sau: polietilen, poli(vinyl clorua), tơ nitron, tơ nilon - 6.Có bao nhiêu chất được
điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 79: Một chất khí X khơng màu, mùi trứng thối, độc. Chất khí X đó là
A. SO2.
B. CO2.
C. H2S.
D. NH3.
Câu 80: Thủy phân 16,2 gam tinh bột (hiệu suất 8 %) thu được m gam glucozo. Giá trị của m là
A. 22,5.
B. 18,0.
C. 9,0.
D. 14,4.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
41

B


51

B

61

B

71

B

42

A

52

A

62

B

72

C

43


C

53

D

63

B

73

A

44

A

54

B

64

A

74

A


45

D

55

C

65

B

75

D

46

B

56

A

66

B

76


A

47

A

57

B

67

D

77

D

48

C

58

C

68

B


78

D

49

B

59

B

69

C

79

C

50

D

60

C

70


C

80

D

ĐỀ SỐ 5
Câu 41. Chất nào sau đây có phản ứng biure?
A. Axit glutamic.
B. Metylamin.
C. Glyxylalanin.
D. Anbumin.
Câu 42. Phương trình phản ứng hóa học nào sau đây không đúng?
A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
B. Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2
C. 2Cr + 6HCl → 2CrCl 3 + 3H2
D. KOH + KHCO3 → K2CO3 + H2O
Câu 43. Ở nhiệt độ cao, khí hiđro khử được oxit nào sau đây?
A. CaO.
B. Na2O.
C. CuO.
D. MgO.
Câu 44. Criolit có cơng thức hóa học là
A. MgCO3.CaCO3.
B. Al2O3.2H2O
C. Na3AlF6.
D. Fe3O4.
Câu 45. Kim loại Cu không tác dụng với
A. dung dịch HNO3 loãng.

C. dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 46. Kim loại dẫn điện tốt nhất là
W: www.hoc247.net

B. dung dịch AgNO3.
D. dung dịch HCl loãng.

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A. Ag.

B. Au.

C. Al.

D. Cu

Câu 47. Cơng thức hóa học của triolein là
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 48. Dung dịch K2Cr2O7 có màu
A. vàng.
B. da cam.
C. tím.

D. xanh.
Câu 49. Polime nào sau đây điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Cao su lưu hóa
B. Poli (hexametylen ađipamit)
C. Polietilen.
D. Poli (phenol-fomanđehit)
Câu 50. Chất nào dưới đây khi tác dụng với dung dịch HCl thu được hai muối?
A. Fe3O4
B. Fe
C. Fe2O3
D. FeO
Câu 51: Số nguyên tử oxi trong phân tử Glucozơ là
A. 8.
B. 9.
C. 10.
D. 12.
Câu 52: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây là chất lỏng
A. Na.
B. Ca.
C. Hg.
D. Ag.
Câu 53: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu?
A. Na2CO3.
B. NaOH.
C. MgCl2.
D. Fe(OH)2.
Câu 54: Dung dịch NaOH tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa Fe(OH)3?
A. Fe(NO3)3.
B. Fe2O3.
C. FeO.

D. Fe3O4.
Câu 55. Công thức của alanin là
A. C2H5NH2.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3CH(NH2)COOH.
D. C6H5NH2.
Câu 56. PVC là chất rắn vơ định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống
dẫn nước, vải che mưa, P C được tổng họp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Acrilonitrin.
B. Vinyl clorua.
C. Vinyl axetat.
D. Propilen.
Câu 57. Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Xenlulozo.
B. Glucozo.
C. Saccarozo.
D. Tinh bột.
Câu 58. Chất X có cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl propionat.
B. propyl axetat.
C. metyl axetat.
D. etyl axetat.
Câu 59: Cho 27 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được
m gam Ag. Giá trị của m là
A. 32,4.
B. 21,6.
C. 43,2.
D. 16,2.
Câu 60: Xà phòng hóa hồn tồn 11,1 gam este CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng)
Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là

A. 150ml.
B. 200ml.
C. 300ml.
D. 250ml.
Câu 61: Cho 6,05 gam hỗn hợp X gồm Fe và Zn phản ứng hồn tồn với dung dịch HCl lỗng (dư), thu
được 0,1 mol khí H2 (đktc) Khối lượng Fe trong X là
A. 4,75 gam.
B. 1,12 gam.
C. 5,60 gam.
D. 2,80 gam.
Câu 62: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí H2 đktc Khối lượng bột nhơm
đã phản ứng là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A. 2,7 gam

B. 16,2 gam

C. 5,4 gam
D. 10,4 gam
Câu 63: Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sơi cao nhất?

A. etanol.
B. đimetylete
C. metanol.
D. nước.
Câu 64. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các polime sử dụng làm tơ đều tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng
B. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch phenylamoni clorua thấy hiện tượng phân lớp chất lỏng.
C. Phân tử khối của một amino axit (có 1 nhóm - NH2, 1 nhóm - COOH) ln ln là một số lẻ.
D. inyl axetat, metyl acrylat đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
Câu 65: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng
tính theo xenlulozơ là 9 %) Giá trị của m là
A. 29,70.
B. 26,73.
C. 33,00.
D. 25,46.
Câu 66: Cho 25,5 gam Gly – Glu tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 375
B. 250
C. 500
D. 125
Câu 67: Cacbohidrat X có đặc điểm:


Thuộc loại polisaccarit



Phân tử gồm nhiều gốc  -glucozơ




Được tạo thành nhờ quá trình quang hợp của cây xanh

Cacbohidrat X là ?
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Xenlulozơ
D. Tinh bột
Câu 68: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đốt thanh thép trong bình khí clo, thanh thép bị ăn mịn điện hóa
B. Quặng pirit (FeS2) là nguyên liệu được sử dụng chủ yếu để điều chế sắt
C. Cho sắt dư vào dung dịch HNO3 lỗng thu được dung dịch muối Fe(NO3)2
D. Tính oxi hóa của ion Fe3+ mạnh hơn của ion Ag+
Câu 69: Cho kim loại sắt lần lượt tác dụng với lượng dư các dung dịch sau: HCl; HNO3 loãng; H2SO4 loãng;
AgNO3; Cu(NO3)2. Số trường hợp tạo ra muối sắt(III) là
A/ 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 70: Cho các loại tơ sau: tơ visco; tơ axetat; tơ nitron; tơ tằm; tơ capron, len lơng cừu. Số loại tơ hóa học

A/ 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn 33,4 gam hỗn hợp A gồm bột các kim loại Al, Fe và Cu ngồi khơng khí,
thu được 41,4 gam hỗn hợp B chỉ gồm các oxit kim loại Cho toàn bộ hỗn hợp B tác dụng hoàn toàn với
dung dịch H2SO4 2 % có khối lượng riêng d= 1,14 g/ml Thể tích tối thiểu của dung dịch H2SO4 để hòa
tan hết hỗn hợp B gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.

175ml
B. 200ml
C. 300ml
D. 215ml
Câu 72: Hỗn hợp E gồm các este đều có cơng thức phân tử C8H8O2 và chứa vịng benzen Cho , 8 mol
hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, đun nóng Sau phản ứng, thu được dung dịch X và 3,18
gam hỗn hợp ancol Y Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với lượng Na dư thu được ,448 lít H2 ở đktc Cơ cạn
dung dịch X được m gam chất rắn khan Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn Giá trị của m là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A. 13,70.

B. 11,78.

C. 12,18.

D. 11,46.

Câu 73: Cho các phát biểu sau
(a)
Hỗn hợp Al và BaO ( tỉ lệ số mol tương ứng 1:1) tan hoàn toàn trong nước dư

(b) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối.
(c) Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, chất cầm màu trong công nghiệp nhuộm vải.
(d) Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng sắt, người ta gắn các tấm kẽm vào vỏ tàu
(e) Đun nóng có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 74: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2 và H2.
Cho tồn bộ X phản ứng hoàn toàn với hỗn hợp a mol Fe2O3 và b mol CuO nung nóng, sau phản ứng thu
được 25,92 gam hỗn hợp chất rắn Y Để khử hoàn toàn chất rắn Y thành các kim loại cần (2a + 0,5b) mol
H2. Tỉ khối hơi của X so với H2 là
A. 15,50.
B. 7,60.
C. 7,65.
D. 7,75.
Câu 75. Thủy phân hoàn toàn chất béo X sau phản ứng thu được axit oleic và axit linoleic. Nếu đốt cháy
hoàn toàn m gam X cần 76,32 gam oxi thu được 75,24 gam CO2. Mặt khác a gam X tác dụng vừa đủ với 160
ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là:
A. 28,16
B. 46,92
C. 33,86
D. 35,28
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hồn tồn glucozơ thu được axit gluconic
(b) Phản ứng thủy phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ
(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói
(d) Saccarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đậm đặc
(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc

Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 77: Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat
Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 2 % vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 3 % vào ống thứ hai
Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều phân thành hai lớp
(b) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất
(c) Sau bước 3, ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau
(d) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng)
(e) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm
Số phát biểu đúng là:
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 78: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C7H10O4 Thủy phân hoàn toàn X trong dung
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ Z và T (thuộc cùng dãy đồng đẳng) Axit
hóa Y, thu được hợp chất hữu cơ E (chứa C, H, O) Cho các phát biểu sau:
(a) Z và T là các ancol no, đơn chức
(b) X có hai đồng phân cấu tạo
(c) E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1 : 2
(d) Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi
Số phát biểu đúng là:
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic
và ancol, MX < MY < 15 ) thu được 4,48 lít CO2(đktc) . Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH, thu được một ancol Z và 6,76 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được
1,12 lít khí H2 (đktc) Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 50,34%.
B. 60,40%.
C. 44,30%.
D. 74,50%.
Câu 80: Chất X (CxHyO4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y (CmHnO2N2) là muối
amoni của một amino axit. Cho m gam E gồm X và Y (có tỉ lệ mol tương ứng là 3:5) tác dụng hết với
lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được 4,928 lít (đktc) hỗn hợp khí (gồm 2 chất hữu cơ là đồng
đẳng kế tiếp) có tỉ khối đối với H2 bằng 383/22 và 19,14 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của Y
trong E là
A. 54,64%.
B. 50,47%.
C. 49,53%.
D. 45,36%.


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×