Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THÁI
ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
B. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
C. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 / OHD. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α -amino axit.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều mắc xích liên kết với nhau tạo nên.
B. Polime tổng hợp có thể tạo thành từ phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
C. Hệ số n mắt xích trong cơng thức polime gọi là hệ số polime hóa.
D. Những phân tử nhỏ có liên kết đơi hoặc vịng kém bền được gọi là monome.
Câu 3: ừ chất al và la c thể tạo ra tối đa mấy đipeptit?
A. 4.
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 4: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
Câu 5: Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng
A. trùng hợp
B. trùng ngưng
C. cộng hợp
D. phản ứng thế .
Câu 6: Cho 13,32 gam peptit X do n gốc alanin tạo thành, thủy phân hồn tồn trong mơi trường axit thu
được 16,02 gam alanin duy nhất. X thuộc loại nào?
A. Hexapeptit
B. Tripeptit
C. Tetrapeptit
D. Đipeptit.
Câu 7: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polistiren.
B. Poli(metyl metacrylat).
C. Poliacrilonitrin.
D. Poli(etylen terephtalat).
Câu 8: Trong các dung dịch CH3-CH(CH3)CH(NH3Cl)-COOH; H2N-CH2-COOH; H2N-CH2-CH(NH2)COOH ; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. Số dung dịch khơng làm quỳ tím h a đỏ là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3.
Câu 9: C bao nhi u đồng phân amin chứa v ng benzen c cùng công thức phân tử C7H9N?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6.
Câu 10: Cho các phát biểu sau:
(a) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure.
(b) Dung dịch lysin đổi màu quỳ tím thành xanh.
(d) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
(g) Nhựa novolac được dùng để sản xuất bột ép, sơn.
Số phát biểu đúng là
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 1
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein.
D. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa màu vàng.
Câu 12: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. C bao nhi u tơ
thuộc loại tơ poliamit?
A. 4
B. 3.
C. 1
D. 2
Câu 13: Chất nào dưới đây được gọi là tơ nitron?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(vinyl axetat).
D. Polietilen.
Câu 14: Chất sau đây C6H5-CH2-NH2 c t n gọi là g ?
A. Phenylamin
B. Phenyl metylamin.
C. Benzylamin
D. Anilin
Câu 15: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quỳ tím
Chuyển màu xanh
Y
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
-
Z
Cu(OH)2/OH
Có màu tím
T
Nước Brom
Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng.
B. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.
C. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin.
D. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột
Câu 16: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời
giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
A. trùng hợp.
B. nhiệt phân.
C. trao đổi.
D. trùng ngưng.
Câu 17: Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X) , ta cho X tác dụng với
A. HCl, NaOH.
B. Na2CO3, HCl.
C. HNO3, CH3COOH.
D. NaOH, NH3.
Câu 18: Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 2,79 gam
B. 3,72 gam.
C. 0,93 gam
D. 1,86 gam
Câu 19: Polime nào sau đây c cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Cao su lưu h a
B. Amilopectin
C. milozơ
D. Polietilen.
Câu 20: Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+3N( n 1 )
B. CnH2n+2N( n 1 )
C. CnH2nN( n 1 )
D. CnH2n+1N( n 1 )
Câu 21: Tên gọi thay thế của aminoaxit có CTCT: CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH là
A. Axit 2-amino-2-isopropyletanoic
B. Axit 2-amino-isopentanoic
C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic.
D. Axit 3-amino-2-metylbutanoic.
Câu 22: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
B. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
D. chỉ chứa nhóm amino.
Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng:
+HCN
trùng hợp
đồng trùng
2=CH-CH=CH2
polime Z
Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây?
A. ơ nilon-6,6 và cao su cloropren.
B. ơ nitron và cao su buna-S.
C. ơ olon và cao su buna-N.
D. ơ capron và cao su buna.
Câu 24: Cho các phát biểu sau:
(a) ơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt n n được dùng may quần áo ấm.
(b) Ở điều kiện thường, các aminoaxit đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
(d) Khi cho axit, bazơ hoặc một số muối vào dung dịch protein cũng xảy ra sự đông tụ.
(e) Trong công nghiệp muối mononatri glutamat dùng làm bột ngọt
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3
Câu 25: Trong phân tử Gly- la, amino axit đầu N chứa nhóm
A. COOH.
B. NO2.
C. NH2.
D. CHO.
Câu 26: Cho các chất (1) amoniac; ( ) anilin; (3) etylamin ; (4) đietylamin. Dãy sắp xếp các chất theo
trật tự tăng dần tính bazơ là
A. (2) < (4) < (3) < (1)
B. (1) < (2) < (3) < (4)
C. (2) < (1) < (3) < (4) . D. (1) < (2) <(4) < (3)
Câu 27: ơ nào sau đây thuộc loại tơ thi n nhi n?
A. ơ nilon-6.
B. ơ tằm.
C. ơ nilon-6,6.
D. ơ nitron.
Câu 28: Chất c C P C4H9O2N. iết:
X + NaOH Y + CH4O ; Y + HCl dư Z + NaCl. Công thức cấu tạo của
và
lần lượt là:
A. CH3CH(NH2)COO và C 3CH(NH3Cl)COOH.
B. H2NCH2CH2COOCH3 và C 3CH(NH3Cl)COOH
C. H2NCH2CH2COOC2H5 và Cl 3NCH2COOH.
D. CH3CH(NH2)COOCH3 và C 3CH(NH3Cl)COOH
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin đơn chức X bằng O2, thu được 0,05 mol N2, 0,3 mol CO2 và
0,45 mol H2O. Nếu cho m gam amin trên tác dụng với dung dịch HBr (vừa đủ) thì khối lượng muối thu
được là
A. 12,6
B. 9,55
C. 4,50
D. 14,0.
Câu 30: Cho 21,9 gam lysin và 18,75 gam glyxin vào dung dịch chứa 600 ml dung dịch HCl 1M, thu
được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch KO dư, thu được m gam muối. Giá trị của
m là
A. 94,25.
B. 84,35
C. 100,55.
D. 95,00.
Câu 31: Chất nào sau đây thuộc loại amin bật một?
A. (CH3)3N.
B. CH3NH2.
C. CH3NHCH3.
D. (CH3)2CHNHCH3.
Câu 32: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo và có phản ứng màu biure.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 3
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
B. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản ta thu được hỗn hợ
-amino axit.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục ngh n đến vài triệu.
D. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị -amino axit được gọi là liên kết peptit.
Câu 33: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch Cl dư, thu được (m
+ 10,95) gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch KO dư, thu được (m + 15,2) gam
muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 39,60.
B. 41,10.
C. 26,40.
D. 38,10.
Câu 34: Polime c phân tử khối là 8
và hệ số trùng hợp n 1
. ậy là.
A. CH2=CH2
B. (-CF2-CF2-)n
C. (- CH2-CH2-)n
D. (-CH2-CH(CH3)-n
Câu 35: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nitron là 5936 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch tơ
nitron nêu trên là
A. 22
B. 53
C. 112.
D. 129
Câu 36: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công
thức của X là
A. H2NCH2COOH.
B. H2NC2H4COOH.
C. H2NC3H6COOH.
Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính ơ tơ.
(b) Cao su lưu h a c tính đàn hồi, lâu m n và kh tan hơn cao su thường.
D. H2NC4H8COOH.
(c) Khi ngâm trong nước xà phịng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
(d ) Khi rớt axit sunfuric đặc vào vải cotton (sợi bơng) thì chỗ vải đ sẽ bị đen rồi thủng.
( e) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
( f) Dung dịch của các amino axit đều có khả năng làm quỳ tím chuyển màu.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 38: Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y (CmH2m+4O2N2) là
muối amoni của một amino axit. Cho m gam E gồm X và Y (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 5) tác dụnghết
với lượng dư dung dịch NaO đun n ng, thu được 0,22 mol etylamin và 21,66 gam hỗn hợp muối. Phần
trăm khối lượng của X trong E là
A. 52,61%.
B. 49,85%.
C. 44,63%.
D. 47,37%.
Câu 39: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được
dung dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,36
B. 1,46
C. 1,22
D. 1,64.
(được tạo nên từ hai -amino axit có cơng
Câu 40: Thủy phân hoàn toàn 8,68 gam tripeptit mạch hở
thức dạng H2N-CxHyCOOH) bằng dung dịch NaO dư, thu được 12,76 gam muối. Mặt khác thủy phân
hoàn toàn 4,34 gam X bằng dung dịch Cl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 6,53
B. 8,25
C. 5,06
D. 7,25
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1
W: www.hoc247.net
B
11
D
F: www.facebook.com/hoc247.net
21
C
31
B
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 4
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
2
D
12
D
22
B
32
A
3
A
13
B
23
C
33
D
4
B
14
C
24
B
34
C
5
A
15
C
25
C
35
C
6
A
16
D
26
C
36
A
7
D
17
A
27
B
37
A
8
C
18
A
28
D
38
B
9
C
19
B
29
D
39
B
10
D
20
A
30
C
40
D
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin đơn chức X bằng O2, thu được 0,05 mol N2, 0,3 mol CO2 và
0,45 mol H2O. Nếu cho m gam amin trên tác dụng với dung dịch HBr (vừa đủ) thì khối lượng muối thu
được là
A. 12,6
B. 14,0.
C. 9,55
D. 4,50
Câu 2: ừ chất al và la c thể tạo ra tối đa mấy đipeptit?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4.
Câu 3: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời
giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
A. nhiệt phân.
B. trùng hợp.
C. trùng ngưng.
D. trao đổi.
Câu 4: Chất nào dưới đây được gọi là tơ nitron?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Polietilen.
C. Poli(vinyl axetat).
D. Poliacrilonitrin.
Câu 5: Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 1,86 gam
B. 2,79 gam
C. 0,93 gam
D. 3,72 gam.
Câu 6: Trong các dung dịch CH3-CH(CH3)CH(NH3Cl)-COOH; H2N-CH2-COOH; H2N-CH2-CH(NH2)COOH ; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. Số dung dịch khơng làm quỳ tím h a đỏ là
A. 2
B. 4
Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng:
+HCN
trùng hợp
C. 1
D. 3.
đồng trùng
2=CH-CH=CH2
polime Z
Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây?
A. ơ capron và cao su buna.
B. ơ nitron và cao su buna-S.
C. ơ olon và cao su buna-N.
D. ơ nilon-6,6 và cao su cloropren.
Câu 8: C bao nhi u đồng phân amin chứa v ng benzen c cùng công thức phân tử C7H9N?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6.
Câu 9: Cho các phát biểu sau:
(a) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure.
(b) Dung dịch lysin đổi màu quỳ tím thành xanh.
(d) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
(g) Nhựa novolac được dùng để sản xuất bột ép, sơn.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 5
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 10: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quỳ tím
Chuyển màu xanh
Y
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
-
Z
Cu(OH)2/OH
Có màu tím
T
Nước Brom
Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng.
B. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.
C. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin.
D. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2/ OHB. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α -amino axit.
C. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
D. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
Câu 12: Chất c C P C4H9O2N. iết:
X + NaOH Y + CH4O ; Y + HCl dư Z + NaCl. Công thức cấu tạo của
và
lần lượt là
A. CH3CH(NH2)COO và C 3CH(NH3Cl)COOH.
B. H2NCH2CH2COOCH3 và C 3CH(NH3Cl)COOH
C. H2NCH2CH2COOC2H5 và Cl 3NCH2COOH.
D. CH3CH(NH2)COOCH3 và C 3CH(NH3Cl)COOH
Câu 13: Cho 13,32 gam peptit X do n gốc alanin tạo thành, thủy phân hoàn tồn trong mơi trường axit
thu được 16,02 gam alanin duy nhất. X thuộc loại nào?
A. Đipeptit.
B. Tripeptit
C. Tetrapeptit
D. Hexapeptit
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
D. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa màu vàng.
Câu 15: Chất nào sau đây thuộc loại amin bật một?
A. (CH3)3N.
B. (CH3)2CHNHCH3.
C. CH3NH2.
D. CH3NHCH3.
Câu 16: Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X) , ta cho X tác dụng với
A. HCl, NaOH.
B. Na2CO3, HCl.
C. HNO3, CH3COOH.
D. NaOH, NH3.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 6
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 17: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
Câu 18: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. C bao nhi u tơ
thuộc loại tơ poliamit?
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3.
Câu 19: Cho các phát biểu sau:
(a) ơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt n n được dùng may quần áo ấm.
(b) Ở điều kiện thường, các aminoaxit đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
(d) Khi cho axit, bazơ hoặc một số muối vào dung dịch protein cũng xảy ra sự đông tụ.
(e) Trong công nghiệp muối mononatri glutamat dùng làm bột ngọt.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3
Câu 20: Tên gọi thay thế của aminoaxit có CTCT: CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH là
A. Axit 2-amino-2-isopropyletanoic
B. Axit 2-amino-isopentanoic
C. Axit 3-amino-2-metylbutanoic.
D. Axit 2-amino-3-metylbutanoic.
Câu 21: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
B. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
C. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
D. chỉ chứa nhóm amino.
Câu 22: Chất sau đây C6H5-CH2-NH2 c t n gọi là g ?
A. Phenyl metylamin.
B. Anilin
C. Benzylamin
D. Phenylamin
Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều mắc xích liên kết với nhau tạo nên.
B. Polime tổng hợp có thể tạo thành từ phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
C. Hệ số n mắt xích trong cơng thức polime gọi là hệ số polime hóa.
D. Những phân tử nhỏ có liên kết đơi hoặc vịng kém bền được gọi là monome.
Câu 24: Trong phân tử Gly- la, amino axit đầu N chứa nhóm
A. NH2.
B. NO2.
C. COOH.
D. CHO.
Câu 25: Cho các chất (1) amoniac; ( ) anilin; (3) etylamin ; (4) đietylamin. Dãy sắp xếp các chất theo
trật tự tăng dần tính bazơ là
A. (2) < (4) < (3) < (1)
B. (1) < (2) < (3) < (4)
C. (2) < (1) < (3) < (4) . D. (1) < (2) <(4) < (3)
Câu 26: Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+2N( n 1 )
B. CnH2n+3N( n 1 )
C. CnH2nN( n 1 )
D. CnH2n+1N( n 1 )
Câu 27: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(etylen terephtalat). B. Poli(metyl metacrylat).
C. Poliacrilonitrin.
D. Polistiren.
Câu 28: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo và có phản ứng màu biure.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 7
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
B. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản ta thu được hỗn hợ
-amino axit.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục ngh n đến vài triệu.
D. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị -amino axit được gọi là liên kết peptit.
Câu 29: Cho 21,9 gam lysin và 18,75 gam glyxin vào dung dịch chứa 600 ml dung dịch HCl 1M, thu
được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch KO dư, thu được m gam muối. Giá trị của
m là
A. 94,25.
B. 84,35.
C. 100,55.
D. 95,00.
Câu 30: Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng
A. trùng hợp
B. phản ứng thế .
C. cộng hợp
D. trùng ngưng
Câu 31: Polime nào sau đây c cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Cao su lưu h a
B. Polietilen.
C. milozơ
Câu 32: ơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. ơ nilon-6.
B. ơ tằm.
C. ơ nilon-6,6.
Câu 33: Polime c phân tử khối là 8
và hệ số trùng hợp n 1
. ậy
A. (-CH2-CH(CH3)-n
B. CH2=CH2
C. (- CH2-CH2-)n
D. Amilopectin
D. ơ nitron.
là.
D. (-CF2-CF2-)n
Câu 34: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nitron là 5936 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch tơ
nitron nêu trên là
A. 22
B. 53
C. 112.
D. 129
Câu 35: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch Cl dư, thu được (m
+ 10,95) gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch KO dư, thu được (m + 15,2) gam
muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 41,10.
B. 39,60.
C. 26,40.
D. 38,10.
Câu 36: Thủy phân hoàn toàn 8,68 gam tripeptit mạch hở
(được tạo nên từ hai -amino axit có cơng
thức dạng H2N-CxHyCOOH) bằng dung dịch NaO dư, thu được 12,76 gam muối. Mặt khác thủy phân
hoàn toàn 4,34 gam X bằng dung dịch Cl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 7,25
B. 6,53
C. 8,25
D. 5,06
Câu 37: Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y (CmH2m+4O2N2) là
muối amoni của một amino axit. Cho m gam E gồm X và Y (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 5) tác dụnghết
với lượng dư dung dịch NaO đun n ng, thu được 0,22 mol etylamin và 21,66 gam hỗn hợp muối. Phần
trăm khối lượng của X trong E là
A. 52,61%.
B. 49,85%.
C. 44,63%.
D. 47,37%.
Câu 38: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được
dung dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,36
B. 1,46
C. 1,22
D. 1,64.
Câu 39: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công
thức của X là
A. H2NCH2COOH.
B. H2NC2H4COOH.
C. H2NC3H6COOH.
D. H2NC4H8COOH.
Câu 40: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính ơ tô.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 8
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
(b) Cao su lưu h a c tính đàn hồi, lâu m n và kh tan hơn cao su thường.
(c) Khi ngâm trong nước xà phịng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
(d) Khi rớt axit sunfuric đặc vào vải cotton (sợi bơng) thì chỗ vải đ sẽ bị đen rồi thủng.
(e) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
( f ) Dung dịch của các amino axit đều có khả năng làm quỳ tím chuyển màu.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1
B
11
C
21
B
31
D
2
D
12
D
22
C
32
B
3
C
13
D
23
B
33
C
4
D
14
D
24
A
34
C
5
B
15
C
25
C
35
D
6
A
16
A
26
B
36
A
7
C
17
B
27
A
37
B
8
C
18
A
28
A
38
B
9
D
19
B
29
C
39
A
10
C
20
D
30
A
40
D
ĐỀ SỐ 3
Câu 41: Ion nào sau đây c tính oxi h a mạnh nhất?
3+
D. Al .
Câu 42: Để tráng bạc một tấm gương, người ta thủy phân 855 gam saccarozơ với hiệu suất 80%, thu
được hỗn hợp X. Cho toàn bộ vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun n ng để tiến hành tráng
bạc, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn th lượng (gam) Ag tạo ra là
A. 1080.
B. 864.
C. 432.
D. 1350.
Câu 43: Polime nào được dùng làm chất dẻo?
A. Poliacrilonitrin.
B. Polibutađien.
C. Poli(hexametylen ađipamit).
D. Poli(vinyl clorua).
Câu 44: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?
A. Mg.
B. Al.
C. Na.
D. Fe.
Câu 45: Chất nào sau đây c tính khử, khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng?
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 46: Chất rắn X dạng bột, màu trắng, khơng tan trong nước lạnh. Thủy phân hồn tồn X nhờ xúc tác
axit hoặc enzim thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. Cu 2+ .
B. Fe3+ .
C. Mg 2+ .
A. xenlulozơ và glucozơ.
B. tinh bột và fructozơ.
C. tinh bột và etanol.
D. tinh bột và glucozơ.
Câu 47: Cặp chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. C2H5OH và C2H5COOH.
B. C3H6 và C3H4.
C. CH4 và C2H6.
D. C2H5OH và CH3OCH3.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 9
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 48: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Alanin.
B. Etylamin.
C. Anilin.
D. Protein.
Câu 49: Este isoamyl axetat c mùi thơm của chuối chín. Cơng thức cấu tạo đúng của isoamyl axetat là
A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
B. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3.
C. CH3COOCH2CH3.
D. CH3CH(CH3)COOCH3.
Câu 50: Trong hợp chất NaCrO2, crom có số oxi hóa là
A. +2.
B. +3.
C. +4.
D. +6.
Câu 51: Cho các este sau: etyl axetat, vinyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este
no đơn chức, mạch hở?
A. 2.
B. 1.
Câu 52: Chất nào sau đây là polisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
Câu 53: Cơng thức hóa học của sắt (III) sunfat là
A. Fe2(SO4)3 .
B. FeS2 .
C. 3.
D. 4.
C. Tinh bột.
D. Mantozơ.
C. FeS.
D. FeSO4.
Câu 54: Phân tử polime nào sau đây c chứa nhóm chức este?
A. Poli(metyl metacrylat).
B. Poliacrilonitrin.
C. Polietilen.
D. Poli(vinyl clorua).
Câu 55: Nung KNO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí
A. O2.
B. N2.
C. NO2.
D. O3.
Câu 56: Số nguyên tử nitơ trong phân tử lysin là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 57: Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nhơm. Thành phần chính của quặng
boxit có cơng thức hóa học là
A. Fe2O3.
B. K2O.Al2O3.6SiO2.
C. Al2O3.2H2O.
D. NaAlO2.2H2O.
Câu 58: Cho chất X tác dụng với dung dịch NaO , thu được C17H35COONa và C3H5(OH)3. Chất X có
cơng thức nào sau đây?
A. (C17H35COO)3C2H5.
B. (C3H5OO)3C17H35COO.
C. (C17H35COO)3C3H5.
D. C17H35COOC3H5.
Câu 59: Cho m gam kim loại X vào dung dịch CuSO4, sau khi phản ứng kết thúc thu được
(m-1) gam chất rắn Y. Kim loại X là
A. Zn.
B. Mg.
C. Fe.
D. Al.
Câu 60: Tính chất hóa học chung của kim loại là tính
A. lưỡng tính.
B. oxi hóa.
C. khử.
D. bazơ.
Câu 61: Trong cơng nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?
A. Al.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 62: Cho 48,6 gam Al phản ứng hoàn toàn với Fe2O3, thu được m gam Fe. Giá trị của m là
A. 67,2.
B. 151,2.
C. 50,4.
D. 100,8.
Câu 63: Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại thủy ngân với bột lưu huỳnh là
A. Hg2S.
B. HgS2.
C. HgSO3.
D. HgS.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 64: Hòa tan hoàn toàn 11,64 gam hỗn hợp Al và Fe trong dung dịch H2SO4 lỗng dư, thu được
7,392 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 43,98.
B. 37,56.
C. 43,32.
D. 63,84.
Câu 65: Khí X tạo ra trong quá tr nh đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Trồng nhiều
cây xanh sẽ làm giảm nồng độ khí X trong khơng khí. Khí X là
A. CO2.
B. N2.
C. O2.
D. H2.
Câu 66: Chất nào sau đây c hai li n kết π trong phân tử?
A. Etilen.
B. Etan.
C. Benzen.
D. Axetilen.
Câu 67: Kim loại tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2 là
A. Au.
B. Cu.
C. Ag.
D. Zn.
Câu 68: Cho 3,07 gam hỗn hợp gồm metylamin, etylamin và phenylamin tác dụng hết với Vml dung
dịch HCl M, th thu được dung dịch chứa 4,895 gam muối clorua. Giá trị đã dùng là
A. 25.
B. 75.
C. 50.
D. 250.
Câu 69: Kim loại nào sau đây c tính cứng cao nhất?
A. K.
B. Cu.
C. Cr.
D. W.
Câu 70: Đun n ng hỗn hợp etyl axetat và etyl fomat trong dung dịch NaOH, kết thúc thu được sản phẩm
sau khi ngưng tụ là
A. axit axetic.
B. ancol etylic.
C. natri axetat.
D. ancol metylic.
Câu 71: Hỗn hợp X chứa một anken và ba amin no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 2,36 gam X
bằng một lượng O2 vừa đủ. Dẫn sản phẩm cháy thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng
dung dịch giảm đi m gam so với ban đầu đồng thời có 0,448 lít khí N2 (đktc) bay ra. Giá trị của m là
A. 2,16.
B. 7,44.
C. 4,56.
D. 12,0.
Câu 72: Hấp thụ hồn tồn 896 ml khí CO2 (đktc) vào
ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và KOH
,4M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 3,0M vào dung dịch đến khi bắt đầu
có khí sinh ra thì hết V ml. Giá trị của V là
A. 20.
B. 10.
C. 30.
D. 40.
Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(c) Cho Mg vào vào dung dịch FeCl3 (dư).
(d) Hịa tan Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 lỗng (dư).
(e) Hấp thụ hồn toàn a mol CO2 vào dung dịch chứa 3a mol Ca(OH)2.
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 74: Cho các phát biểu sau:
(a) Thành phần chính của nước đường truyền qua tĩnh mạch trong y tế là saccarozơ.
(b) Poli(etylen terephtalat) và nilon-6,6 đều thuộc loại tơ poliamit.
(c) L n men glucozơ thu được etanol và khí cacbonoxit.
(d) Anbumin (lòng trắng trứng) cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
(e) Bột ngọt là sản phẩm của phản ứng giữa axit glutamic và dung dịch NaOH dư.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 75: Chia hỗn hợp gồm axit oleic, axit stearic và triglixerit X thành ba phần bằng nhau. Đun n ng
phần một với dung dịch NaO dư tới phản ứng hoàn toàn, thu được 30,48 gam hỗn hợp hai muối. Đốt
cháy hoàn toàn phần hai cần vừa đủ 2,64 mol O2, thu được H2O và 1,86 mol CO2. Mặt khác, hidro hóa
hồn tồn phần ba thì cần vừa đủ V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 0,896.
B. 2,240.
C. 0,448.
D. 1,344.
Câu 76: Hỗn hợp X gồm ba chất hữu cơ no, mạch hở gồm một axit cacboxylic, một ancol và một este hai
chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần vừa đủ 0,27 mol O2, thu được CO2 và 0,34 mol H2O. Cho 0,2
mol X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ 180 ml dung dịch KOH 1M; cô cạn dung dịch sau phản ứng,
thu được một ancol và chất rắn Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Khối lượng muối có
phân tử khối nhỏ hơn trong Y là
A. 11,76 gam.
B. 10,08 gam.
C. 9,52 gam.
D. 13,44 gam.
Câu 77: Hịa tan hồn tồn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung
dịch H2SO4 1M, thu được 0,19 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí khơng màu (có một khí hóa nâu ngồi
khơng khí), có tỉ khối hơi so với H2 bằng 5,421 và bdung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hịa.
Cơ cạn dung dịch thu được 56,9 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp X là
A. 20,09%.
B. 21,49%.
C. 16,09%.
D. 18,14%.
Câu 78: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
ước 1: Cho vào ống nghiệm 1ml dung dịch AgNO3 1%, thêm tiếp từng giọt dung dịch NH3 M đến dư.
ước 2: Cho , gam glucozơ vào cốc thủy tinh chứa ml nước cất, khuấy đều.
ước 3: Lấy 2ml dung dịch glucozơ cho vào ống nghiệm ở bước 1, đun n ng.
Cho các phát biểu sau:
(1) Ở bước 1, lúc đầu có xuất hiện kết tủa, sau đ tan hoàn toàn.
(2) Sau bước 2 thu được dung dịch có khả năng dẫn điện.
(3) Ở bước 3, glucozơ thể hiện tính khử và bị oxi hóa thành amoni gluconat.
(4) Sau bước 3 có kim loại trắng bạc bám vào thành ống nghiệm.
(5) Hiện tượng thí nghiệm xảy ra tương tự khi thay thế glucozơ bằng saccarozơ.
Số phát biểu sai là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 79: Cho 1,22 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng hết với 400 ml dung dịch
Cl (c p
a, dư % so với lượng cần thiết) thu được dung dịch A trong đ c 1,17 gam NaCl. Giá
trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,90.
B. 0,78.
C. 0,82.
D. 0,56.
Câu 80: Cho chất X (C4H10O2NCl, là sản phẩm este hóa của amino axit) và đipeptit Y (C7H12O5N2). Đun
nóng 0,02 mol hỗn hợp X và Y trong dung dịch NaO dư, c tối đa , 5 mol NaO phản ứng, thu được
dung dịch chứa ba muối, trong đ c muối của axit glutamic. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
ban đầu gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 40,65.
B. 30,85.
C. 68,55.
D. 86,95.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
41
B
51
A
61
A
71
C
42
B
52
C
62
D
72
A
43
D
53
A
63
D
73
B
44
C
54
A
64
C
74
C
45
B
55
A
65
A
75
D
46
D
56
B
66
D
76
D
47
D
57
C
67
D
77
D
48
B
58
C
68
A
78
B
49
A
59
A
69
C
79
C
50
B
60
C
70
B
80
A
ĐỀ SỐ 4
Câu 41: Cặp chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. CH4 và C2H6.
B. C3H6 và C3H4.
C. C2H5OH và CH3OCH3.
D. C2H5OH và C2H5COOH.
Câu 42: Nung KNO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí
A. O3.
B. NO2.
C. O2.
D. N2.
Câu 43: Chất nào sau đây c tính khử, khi tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng?
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. Fe2(SO4)3.
D. Fe(OH)3.
Câu 44: Cơng thức hóa học của sắt (III) sunfat là
A. Fe2(SO4)3 .
B. FeSO4.
C. FeS2 .
D. FeS.
Câu 45: Cho 48,6 gam Al phản ứng hoàn toàn với Fe2O3, thu được m gam Fe. Giá trị của m là
A. 67,2.
B. 50,4.
C. 151,2.
D. 100,8.
Câu 46: Kim loại tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2 là
A. Cu.
B. Ag.
C. Au.
Câu 47: Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại thủy ngân với bột lưu huỳnh là
A. Hg2S.
B. HgS2.
C. HgSO3.
Câu 48: Trong hợp chất NaCrO2, crom có số oxi hóa là
A. +3.
B. +2.
C. +4.
Câu 49: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?
A. Fe.
B. Al.
C. Na.
Câu 50: Ion nào sau đây c tính oxi h a mạnh nhất?
D. Zn.
D. HgS.
D. +6.
D. Mg.
3+
D. Al .
Câu 51: Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nhôm. Thành phần chính của quặng
boxit có cơng thức hóa học là
A. Fe2O3.
B. K2O.Al2O3.6SiO2.
C. Al2O3.2H2O.
D. NaAlO2.2H2O.
A. Cu 2+ .
W: www.hoc247.net
B. Mg 2+ .
F: www.facebook.com/hoc247.net
C. Fe3+ .
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 52: Phân tử polime nào sau đây c chứa nhóm chức este?
A. Poli(metyl metacrylat).
B. Poliacrilonitrin.
C. Polietilen.
D. Poli(vinyl clorua).
Câu 53: Cho các este sau: etyl axetat, vinyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este
no đơn chức, mạch hở?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 54: Chất nào sau đây là polisaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Mantozơ.
C. Glucozơ.
D. Tinh bột.
Câu 55: Số nguyên tử nitơ trong phân tử lysin là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 56: Để tráng bạc một tấm gương, người ta thủy phân 855 gam saccarozơ với hiệu suất 80%, thu
được hỗn hợp X. Cho toàn bộ vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun n ng để tiến hành tráng
bạc, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn th lượng (gam) Ag tạo ra là
A. 432.
B. 1350.
C. 1080.
D. 864.
Câu 57: Cho chất X tác dụng với dung dịch NaO , thu được C17H35COONa và C3H5(OH)3. Chất X có
cơng thức nào sau đây?
A. (C17H35COO)3C2H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C3H5OO)3C17H35COO.
D. C17H35COOC3H5.
Câu 58: Tính chất hóa học chung của kim loại là tính
A. bazơ.
B. khử.
C. lưỡng tính.
D. oxi hóa.
Câu 59: Chất rắn X dạng bột, màu trắng, khơng tan trong nước lạnh. Thủy phân hoàn toàn X nhờ xúc tác
axit hoặc enzim thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ.
B. xenlulozơ và glucozơ.
C. tinh bột và etanol.
D. tinh bột và fructozơ.
Câu 60: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?
A. Al.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 61: Polime nào được dùng làm chất dẻo?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Poliacrilonitrin.
C. Polibutađien.
D. Poli(hexametylen ađipamit).
Câu 62: Cho m gam kim loại X vào dung dịch CuSO4, sau khi phản ứng kết thúc thu được
(m-1) gam chất rắn Y. Kim loại X là
A. Zn.
B. Al.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 63: Hòa tan hoàn toàn 11,64 gam hỗn hợp Al và Fe trong dung dịch H2SO4 lỗng dư, thu được
7,392 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 43,98.
B. 37,56.
C. 43,32.
D. 63,84.
Câu 64: Khí X tạo ra trong quá tr nh đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Trồng nhiều
cây xanh sẽ làm giảm nồng độ khí X trong khơng khí. Khí X là
A. CO2.
B. N2.
C. O2.
D. H2.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 14
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 65: Chất nào sau đây c hai li n kết π trong phân tử?
A. Etilen.
B. Etan.
C. Benzen.
D. Axetilen.
Câu 66: Este isoamyl axetat c mùi thơm của chuối chín. Cơng thức cấu tạo đúng của isoamyl axetat là
A. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3.
B. CH3CH(CH3)COOCH3.
C. CH3COOCH2CH3.
D. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
Câu 67: Cho 3,07 gam hỗn hợp gồm metylamin, etylamin và phenylamin tác dụng hết với Vml dung
dịch Cl M, th thu được dung dịch chứa 4,895 gam muối clorua. Giá trị đã dùng là
A. 25.
B. 75.
C. 50.
D. 250.
Câu 68: Đun n ng hỗn hợp etyl axetat và etyl fomat trong dung dịch NaOH, kết thúc thu được sản phẩm
sau khi ngưng tụ là
A. axit axetic.
B. ancol etylic.
C. natri axetat.
D. ancol metylic.
Câu 69: Kim loại nào sau đây c tính cứng cao nhất?
A. K.
B. Cu.
C. Cr.
D. W.
Câu 70: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Alanin.
B. Etylamin.
C. Anilin.
D. Protein.
Câu 71: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(c) Cho Mg vào vào dung dịch FeCl3 (dư).
(d) Hòa tan Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 lỗng (dư).
(e) Hấp thụ hồn tồn a mol CO2 vào dung dịch chứa 3a mol Ca(OH)2.
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 72: Hỗn hợp X gồm ba chất hữu cơ no, mạch hở gồm một axit cacboxylic, một ancol và một este hai
chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần vừa đủ 0,27 mol O2, thu được CO2 và 0,34 mol H2O. Cho 0,2
mol X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ 180 ml dung dịch KOH 1M; cô cạn dung dịch sau phản ứng,
thu được một ancol và chất rắn Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Khối lượng muối có
phân tử khối nhỏ hơn trong Y là
A. 13,44 gam.
B. 11,76 gam.
C. 10,08 gam.
D. 9,52 gam.
Câu 73: Hỗn hợp X chứa một anken và ba amin no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 2,36 gam X
bằng một lượng O2 vừa đủ. Dẫn sản phẩm cháy thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng
dung dịch giảm đi m gam so với ban đầu đồng thời có 0,448 lít khí N2 (đktc) bay ra. Giá trị của m là
A. 7,44.
B. 2,16.
C. 12,0.
D. 4,56.
Câu 74: Chia hỗn hợp gồm axit oleic, axit stearic và triglixerit X thành ba phần bằng nhau. Đun n ng
phần một với dung dịch NaO dư tới phản ứng hoàn toàn, thu được 30,48 gam hỗn hợp hai muối. Đốt
cháy hoàn toàn phần hai cần vừa đủ 2,64 mol O2, thu được H2O và 1,86 mol CO2. Mặt khác, hidro hóa
hồn tồn phần ba thì cần vừa đủ V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 0,448.
B. 1,344.
C. 2,240.
D. 0,896.
Câu 75: Hấp thụ hồn tồn 896 ml khí CO2 (đktc) vào
ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và KOH
,4M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 3,0M vào dung dịch đến khi bắt đầu
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 15
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
có khí sinh ra thì hết V ml. Giá trị của V là
A. 30.
B. 10.
C. 40.
D. 20.
Câu 76: Hịa tan hồn tồn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung
dịch H2SO4 1M, thu được 0,19 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí khơng màu (có một khí hóa nâu ngồi
khơng khí), có tỉ khối hơi so với H2 bằng 5,421 và bdung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hịa.
Cơ cạn dung dịch thu được 56,9 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp X là
A. 20,09%.
B. 21,49%.
C. 16,09%.
D. 18,14%.
Câu 77: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
ước 1: Cho vào ống nghiệm 1ml dung dịch AgNO3 1%, thêm tiếp từng giọt dung dịch NH3 M đến dư.
ước 2: Cho , gam glucozơ vào cốc thủy tinh chứa ml nước cất, khuấy đều.
ước 3: Lấy 2ml dung dịch glucozơ cho vào ống nghiệm ở bước 1, đun n ng.
Cho các phát biểu sau:
(1) Ở bước 1, lúc đầu có xuất hiện kết tủa, sau đ tan hồn tồn.
(2) Sau bước thu được dung dịch có khả năng dẫn điện.
(3) Ở bước 3, glucozơ thể hiện tính khử và bị oxi hóa thành amoni gluconat.
(4) Sau bước 3 có kim loại trắng bạc bám vào thành ống nghiệm.
(5) Hiện tượng thí nghiệm xảy ra tương tự khi thay thế glucozơ bằng saccarozơ.
Số phát biểu sai là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 78: Cho các phát biểu sau:
(a) Thành phần chính của nước đường truyền qua tĩnh mạch trong y tế là saccarozơ.
(b) Poli(etylen terephtalat) và nilon-6,6 đều thuộc loại tơ poliamit.
(c) L n men glucozơ thu được etanol và khí cacbonoxit.
(d) Anbumin (lòng trắng trứng) cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
(e) Bột ngọt là sản phẩm của phản ứng giữa axit glutamic và dung dịch NaOH dư.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 79: Cho chất X (C4H10O2NCl, là sản phẩm este hóa của amino axit) và đipeptit Y (C7H12O5N2). Đun
nóng 0,02 mol hỗn hợp X và Y trong dung dịch NaO dư, c tối đa , 5 mol NaO phản ứng, thu được
dung dịch chứa ba muối, trong đ c muối của axit glutamic. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp
ban đầu gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 30,85.
B. 40,65.
C. 86,95.
D. 68,55.
Câu 80: Cho 1,22 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng hết với 400 ml dung dịch
Cl (c p
a, dư % so với lượng cần thiết) thu được dung dịch A trong đ c 1,17 gam NaCl. Giá
trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,56.
B. 0,78.
C. 0,90.
D. 0,82.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 16
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
41
C
51
C
61
A
71
C
42
C
52
A
62
A
72
A
43
B
53
B
63
C
73
D
44
A
54
D
64
A
74
B
45
D
55
B
65
D
75
D
46
D
56
D
66
D
76
D
47
D
57
B
67
A
77
B
48
A
58
B
68
B
78
C
49
C
59
A
69
C
79
B
50
C
60
A
70
B
80
D
ĐỀ SỐ 5
Câu 41: Chất nào sau đây c hai li n kết π trong phân tử?
A. Etilen.
B. Etan.
C. Benzen.
D. Axetilen.
Câu 42: Polime nào được dùng làm chất dẻo?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Poliacrilonitrin.
C. Polibutađien.
D. Poli(hexametylen ađipamit).
Câu 43: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?
A. Al.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 44: Khí X tạo ra trong quá tr nh đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Trồng nhiều
cây xanh sẽ làm giảm nồng độ khí X trong khơng khí. Khí X là
A. CO2.
B. N2.
C. O2.
D. H2.
Câu 45: Cho các este sau: etyl axetat, vinyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este
no đơn chức, mạch hở?
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 46: Este isoamyl axetat c mùi thơm của chuối chín. Cơng thức cấu tạo đúng của isoamyl axetat là
A. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3.
B. CH3CH(CH3)COOCH3.
C. CH3COOCH2CH3.
D. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
Câu 47: Số nguyên tử nitơ trong phân tử lysin là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 48: Tính chất hóa học chung của kim loại là tính
A. bazơ.
B. khử.
C. oxi hóa.
D. lưỡng tính.
Câu 49: Ion nào sau đây c tính oxi h a mạnh nhất?
A. Cu 2+ .
B. Mg 2+ .
C. Fe3+ .
3+
D. Al .
Câu 50: Cho 48,6 gam Al phản ứng hoàn toàn với Fe2O3, thu được m gam Fe. Giá trị của m là
A. 100,8.
B. 151,2.
C. 67,2.
D. 50,4.
Câu 51: Cơng thức hóa học của sắt (III) sunfat là
A. FeSO4.
B. Fe2(SO4)3 .
C. FeS2 .
D. FeS.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 17
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 52: Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại thủy ngân với bột lưu huỳnh là
A. HgS2.
B. Hg2S.
C. HgSO3.
D. HgS.
Câu 53: Chất nào sau đây là polisaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Mantozơ.
C. Glucozơ.
D. Tinh bột.
Câu 54: Hịa tan hồn tồn 11,64 gam hỗn hợp Al và Fe trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được
7,392 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 43,98.
B. 37,56.
C. 43,32.
D. 63,84.
Câu 55: Phân tử polime nào sau đây c chứa nhóm chức este?
A. Polietilen.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Poliacrilonitrin.
D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 56: Cho chất X tác dụng với dung dịch NaO , thu được C17H35COONa và C3H5(OH)3. Chất X có
cơng thức nào sau đây?
A. (C17H35COO)3C2H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C3H5OO)3C17H35COO.
D. C17H35COOC3H5.
Câu 57: Cặp chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. C3H6 và C3H4.
B. CH4 và C2H6.
C. C2H5OH và CH3OCH3.
D. C2H5OH và C2H5COOH.
Câu 58: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?
A. Fe.
B. Na.
C. Mg.
D. Al.
Câu 59: Kim loại nào sau đây c tính cứng cao nhất?
A. K.
B. Cu.
C. Cr.
D. W.
Câu 60: Nung KNO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí
A. O2.
B. NO2.
C. N2.
D. O3.
Câu 61: Cho m gam kim loại X vào dung dịch CuSO4, sau khi phản ứng kết thúc thu được
(m-1) gam chất rắn Y. Kim loại X là
A. Zn.
B. Al.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 62: Chất nào sau đây c tính khử, khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng?
A. Fe2(SO4)3.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)3.
D. FeO.
Câu 63: Cho 3,07 gam hỗn hợp gồm metylamin, etylamin và phenylamin tác dụng hết với Vml dung
dịch Cl M, th thu được dung dịch chứa 4,895 gam muối clorua. Giá trị đã dùng là
A. 25.
B. 75.
C. 50.
D. 250.
Câu 64: Để tráng bạc một tấm gương, người ta thủy phân 855 gam saccarozơ với hiệu suất 80%, thu
được hỗn hợp X. Cho toàn bộ vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun n ng để tiến hành tráng
bạc, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn th lượng (gam) Ag tạo ra là
A. 1080.
B. 432.
C. 1350.
D. 864.
Câu 65: Kim loại tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2 là
A. Ag.
B. Zn.
C. Cu.
D. Au.
Câu 66: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Anilin.
B. Alanin.
C. Etylamin.
D. Protein.
Câu 67: Đun n ng hỗn hợp etyl axetat và etyl fomat trong dung dịch NaOH, kết thúc thu được sản phẩm
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 18
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
sau khi ngưng tụ là
A. axit axetic.
B. ancol etylic.
C. natri axetat.
Câu 68: Trong hợp chất NaCrO2, crom có số oxi hóa là
A. +4.
B. +2.
C. +3.
D. ancol metylic.
D. +6.
Câu 69: Chất rắn X dạng bột, màu trắng, không tan trong nước lạnh. Thủy phân hoàn toàn X nhờ xúc tác
axit hoặc enzim thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ.
B. xenlulozơ và glucozơ.
C. tinh bột và etanol.
D. tinh bột và fructozơ.
Câu 70: Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nhôm. Thành phần chính của quặng
boxit có cơng thức hóa học là
A. Al2O3.2H2O.
B. Fe2O3.
C. K2O.Al2O3.6SiO2.
D. NaAlO2.2H2O.
Câu 71: Cho 1,22 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng hết với 400 ml dung dịch
Cl (c p
a, dư % so với lượng cần thiết) thu được dung dịch A trong đ c 1,17 gam NaCl. Giá
trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,78.
B. 0,90.
C. 0,82.
D. 0,56.
Câu 72: Hấp thụ hồn tồn 896 ml khí CO2 (đktc) vào
ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và KOH
,4M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 3,0M vào dung dịch đến khi bắt đầu
có khí sinh ra thì hết V ml. Giá trị của V là
A. 30.
B. 10.
C. 40.
D. 20.
Câu 73: Hịa tan hồn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung
dịch H2SO4 1M, thu được 0,19 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí khơng màu (có một khí hóa nâu ngồi
khơng khí), có tỉ khối hơi so với H2 bằng 5,421 và bdung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hịa.
Cơ cạn dung dịch thu được 56,9 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp X là
A. 16,09%.
B. 18,14%.
C. 21,49%.
D. 20,09%.
Câu 74: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
ước 1: Cho vào ống nghiệm 1ml dung dịch AgNO3 1%, thêm tiếp từng giọt dung dịch NH3 M đến dư.
ước 2: Cho , gam glucozơ vào cốc thủy tinh chứa ml nước cất, khuấy đều.
ước 3: Lấy 2ml dung dịch glucozơ cho vào ống nghiệm ở bước 1, đun n ng.
Cho các phát biểu sau:
(1) Ở bước 1, lúc đầu có xuất hiện kết tủa, sau đ tan hồn tồn.
(2) Sau bước 2 thu được dung dịch có khả năng dẫn điện.
(3) Ở bước 3, glucozơ thể hiện tính khử và bị oxi hóa thành amoni gluconat.
(4) Sau bước 3 có kim loại trắng bạc bám vào thành ống nghiệm.
(5) Hiện tượng thí nghiệm xảy ra tương tự khi thay thế glucozơ bằng saccarozơ.
Số phát biểu sai là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
Câu 75: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(c) Cho Mg vào vào dung dịch FeCl3 (dư).
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
D. 4.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 19
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
(d) Hòa tan Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 lỗng (dư).
(e) Hấp thụ hồn tồn a mol CO2 vào dung dịch chứa 3a mol Ca(OH)2.
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Thành phần chính của nước đường truyền qua tĩnh mạch trong y tế là saccarozơ.
(b) Poli(etylen terephtalat) và nilon-6,6 đều thuộc loại tơ poliamit.
(c) L n men glucozơ thu được etanol và khí cacbonoxit.
(d) Anbumin (lịng trắng trứng) cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
(e) Bột ngọt là sản phẩm của phản ứng giữa axit glutamic và dung dịch NaOH dư.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 77: Hỗn hợp X chứa một anken và ba amin no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 2,36 gam X
bằng một lượng O2 vừa đủ. Dẫn sản phẩm cháy thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng
dung dịch giảm đi m gam so với ban đầu đồng thời có 0,448 lít khí N2 (đktc) bay ra. Giá trị của m là
A. 12,0.
B. 4,56.
C. 2,16.
D. 7,44.
Câu 78: Cho chất X (C4H10O2NCl, là sản phẩm este hóa của amino axit) và đipeptit Y (C7H12O5N2). Đun
nóng 0,02 mol hỗn hợp X và Y trong dung dịch NaO dư, c tối đa , 5 mol NaO phản ứng, thu được
dung dịch chứa ba muối, trong đ c muối của axit glutamic. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp
ban đầu gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 30,85.
B. 40,65.
C. 86,95.
D. 68,55.
Câu 79: Hỗn hợp X gồm ba chất hữu cơ no, mạch hở gồm một axit cacboxylic, một ancol và một este hai
chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần vừa đủ 0,27 mol O2, thu được CO2 và 0,34 mol H2O. Cho 0,2
mol X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ 180 ml dung dịch KOH 1M; cô cạn dung dịch sau phản ứng,
thu được một ancol và chất rắn Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Khối lượng muối có
phân tử khối nhỏ hơn trong Y là
A. 10,08 gam.
B. 9,52 gam.
C. 13,44 gam.
D. 11,76 gam.
Câu 80: Chia hỗn hợp gồm axit oleic, axit stearic và triglixerit X thành ba phần bằng nhau. Đun n ng
phần một với dung dịch NaO dư tới phản ứng hoàn toàn, thu được 30,48 gam hỗn hợp hai muối. Đốt
cháy hoàn toàn phần hai cần vừa đủ 2,64 mol O2, thu được H2O và 1,86 mol CO2. Mặt khác, hidro hóa
hồn tồn phần ba thì cần vừa đủ V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 1,344.
B. 0,896.
C. 2,240.
D. 0,448.
ĐÁN ĐỀ SỐ 5
41
D
51
B
61
A
71
C
42
A
52
D
62
D
72
D
43
A
53
D
63
A
73
B
44
A
54
C
64
D
74
A
45
B
55
D
65
B
75
D
46
D
56
B
66
C
76
C
47
C
57
C
67
B
77
B
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 20