Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
TRƯỜNG THPT ĐÔNG HƯNG
ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Khi dẫn axetilen vào dd AgNO3 trong NH3, thấy có hiện tượng:
A. Có khí sinh ra
B. Tạo kết tủa vàng nhạt.
C. Dung dịch AgNO3 mất màu.
D. Tạo kết tủa trắng
Câu 2: Cho các chất: But-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen, anlen. Có bao nhiêu chất trong số
các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, nung nóng) tạo ra butan?
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 3: Dẫn hỗn hợp 8,96 lít (đktc) gồm metan, etilen và axetilen qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được
24 gam kết tủa, khí thốt ra dẫn qua dung dịch Br2 dư thấy bình tăng thêm 4,2 gam. Phần trăm thể tích
khí metan trong hỗn hợp là:
A. 25%
B. 37,5%
C. 62,5%
D. 57,3%
Câu 4: Axetilen không phản ứng được với
A. dung dịch KMnO4.
B. H2, Ni, toC.
C. dung dịch Br2.
D. dung dịch NaOH.
Câu 5: Để phân biệt 2 bình chứa khí etan và etilen, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. nước
B. dd Ca(OH)2
C. khí HCl
D. dd brom
Câu 6: Hiđrocacbon A là đồng đẳng của axetilen, A là hợp chất nào dưới đây?
A. C6H8
B. C4H6
C. C5H10
D. C3H6
Câu 7: Khí X được điều chế trong phịng thí nghiệm theo hình sau:
Nhận xét nào sau đây về X khơng đúng?
A. Dẫn X vào dung dịch Br2 thấy dung dịch bị nhạt màu.
B. 0,1 mol X phản ứng với tối đa 0,2 mol H2 trong điều kiện thích hợp.
C. Dẫn X vào dung dịch AgNO3/NH3 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
D. X có thành phần nguyên tố giống với ancol etylic.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon (X) thu được số mol H2O gấp đôi số mol CO2. Công thức
phân tử của (X) là:
A. C3H8
B. C4H10
C. CH4
D. C2H6
Câu 9: Đèn xì axetilen –oxi dùng để làm gì ?
A. Nối thuỷ tinh
B. Hàn và cắt kim loại C. Hàn nhựa
D. Xì sơn lên tường
Câu 10: Đốt cháy hồn tồn m gam một hiđrocacbon X mạch hở thì thu được 26,4 gam CO2 và 10,8 gam
nước. X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 1
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Ankađien.
B. Ankan.
C. Anken.
D. Ankin.
Câu 11: Câu nào sau đây sai:
A. Ankin có số đồng phân ít hơn anken tương ứng (số C ≥ 4).
B. Ankin tương tự anken đều có đồng phân hình học.
C. But-1-in phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cịn but-2-in thì khơng phản ứng.
D. Ankin và anken đều làm mất màu dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường.
Câu 12: Cho 3,36 lít (đktc) hỗn hợp gồm etan và etilen đi chậm qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng
khối lượng bình Brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,10 và 0,05
B. 0,05 và 0,10
C. 0,12 và 0,03
D. 0,03 và 0,12
Câu 13: Toluen tác dụng với Br2 chiếu sáng (tỷ lệ mol 1 : 1), thu được sẩn phẩm hữu cơ là
A. m-bromtoluen.
B. phenylbromua
C. o-bromtoluen
D. benzylbromua
Câu 14: Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken. Tỉ khối của X so với H2 bằng 11,25. Đốt cháy
hoàn toàn 4,48 lít X, thu được 6,72 lít CO2 (các thể tích khí đo ở đktc). Cơng thức của ankan và anken lần
lượt là
A. CH4 và C2H4.
B. C2H6 và C2H4.
C. CH4 và C3H6.
D. CH4 và C4H8.
Câu 15: X là hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở, cùng dãy đồng đẳng. Để đốt cháy hết 2,8 gam X cần 6,72
lít O2 (đktc). Hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào nước vơi trong dư được m gam kết tủa. iá trị m là
A. 20 gam.
B. 15 gam.
C. 30 gam.
D. 25 gam.
0
Câu 16: Phản ứng trime hóa axetilen ở 600 C với xúc tác than hoạt tính cho sản phẩm là
A. C6H6
B. C3H6
C. C6H10
D. C2H4
Câu 17: Buta-1,3-đien dùng làm nguyên liệu để sản xuất cao su tổng hợp như: cao su buna, cao su bunaS,....Công thức cấu tạo của buta-1,3- đien là
A. CH2=CH-CH=CH2.
B. CH2=CH2.
C. CH2=C(CH3)CH=CH2.
D. CH2=CH-C2H5.
Câu 18: Để làm sạch khí etilen có lẫn axetilen, người ta dẫn hỗn hợp khí qua một lượng dư dung dịch
A. dd brom
B. dd AgNO3/NH3
C. dd HCl
D. dd KMnO4
Câu 19: Cho các chất: CH2=CH−CH=CH2; CH3−CH2−CH=C(CH3)2; CH3−CH=CH−CH=CH2;
CH3−CH=CH2; CH3−CH=CH−CH3. Số chất có đồng phân hình học là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 20: Chất nào dưới đây thuộc dãy đồng đẳng của ankan
A. C2H2.
B. C4H10.
C. C3H4.
D. C6H12.
Câu 21: Chất nào sau đây là chất lỏng ở nhiệt độ thường:
A. Etilen
B. Pentan
C. Metan
D. Axetilen
Câu 22: Sản phẩm chính của phản ứng cộng hợp HCl vào propen là
A. CH2ClCH2CH3.
B. ClCH2CH2CH3.
C. CH3CH2CH2Cl.
D. CH3CHClCH3.
Câu 23: Có hai ống nghiệm, mỗi ống chứa 1 ml dung dịch brom trong nước có màu vàng nhạt. Thêm vào
ống thứ nhất 1 ml hexan và ống thứ hai 1 ml hex-1-en. Lắc đều cả hai ống nghiệm, sau đó để yên hai ống
nghiệm trong vài phút. Hiện tượng quan sát được là:
A. Ở ống nghiệm thứ hai cả hai lớp chất lỏng đều khơng màu.
B. Có sự tách lớp các chất lỏng ở cả hai ống nghiệm.
C. Màu vàng nhạt vẫn không đổi ở ống nghiệm thứ nhất.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
D. A, B, C đều đúng.
Câu 24: Phương pháp điều chế etilen trong phịng thí nghiệm là:
A. Crackinh ankan.
B. Tách H2 từ etan.
C. Cho C2H2 tác dụng với H2, xúc tác Pd/PbCO3.
D. Đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170oC.
Câu 25: Công thức phân tử chung của ankin là:
A. CnH2n+2 với n 1
B. CnH2n-2 với n 3
C. CnH2n-2 với n 2
D. CnH2n với n 2
Câu 26: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng công thức phân tử C8H10 là
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 27: Khi đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O. Hỏi X thuộc
dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Ankin.
B. Anken
C. Ankanđien
D. Ankan
Câu 28: Dẫn 4,48 lít (đktc) một anken X qua dung dịch nước brom dư, sau phản ứng hoàn tồn thấy
dung dịch brom tăng 8,4 gam. Cơng thức của anken X là:
A. C2H4
B. C3H6
C. C4H8
D. C5H10
Câu 29: Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3 thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,44 mol H2. Giá trị của a
là
A. 0,32.
B. 0,34.
C. 0,22.
D. 0,46.
Câu 30: Anken X có công thức cấu tạo CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. 3-metylpent-2-en.
B. isohexan.
C. 3-metylpent-3-en.
D. 2-etylbut-2-en.
Câu 31: C2H2 và C2H4 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. H2 ; NaOH; dung dịch HCl
B. dung dịch Br2; dd HCl; dd AgNO3/NH3
C. dd Br2; dd HCl; dd KMnO4
D. CO2; H2; dung dịch KMnO4
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6, C4H10 thu được 17,6 gam CO2 và 10,8
gam H2O. Giá trị m là
A. 6 gam.
B. 4 gam.
C. 8 gam.
D. 2 gam.
Câu 33: Công thức phân tử của etilen là
A. C2H4
B. CH4
C. C2H2
D. C2H6
Câu 34: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là
A. propan.
B. butan.
C. metan.
D. etan.
Câu 35: Tính chất hố học đặc trưng của ankan là
A. phản ứng cộng.
B. phản ứng tách
C. phản ứng thế.
D. phản ứng phân huỷ.
Câu 36: Nung nóng a mol hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 trong bình kín có xúc tác thích hợp thu được hỗn
hợp khí Y. Dẫn Y qua lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 24
gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hỗn hợp Z làm mất màu tối đa 40 gam brom trong dung dịch và cịn lại
hỗn hợp khí T. Đốt cháy hồn toàn hỗn hợp T thu được 11,7 gam nước. Giá trị của a là
A. 1,25.
B. 0,80.
C. 1,50.
D. 1,00.
Câu 37: Hiđrocacbon làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường là
A. Toluen.
B. Benzen.
C. o-Xilen.
D. Etilen.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 3
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 38: Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít hiđrocacbon X, thu được 8,96 lít CO2 (thể tích các khí đo (đktc)). X
tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, tạo ra kết tủa. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3 – C ≡CH
B. CH3 – C ≡ C – CH3
C. CH3 – CH2 – C ≡ CH.
D. CH3 – CH = CH – CH3
Câu 39: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H2 và
một ít bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon (khơng chứa but-1-in) có tỉ khối
hơi đối với H2 là 328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được
m gam kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Z thốt ra khỏi bình. Để làm no hồn tồn hỗn
hợp Z cần vừa đúng 50 ml dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 14,37.
B. 15,18.
C. 13,56.
D. 28,71.
Câu 40: Cho các chất sau: metan, axetilen, isopren, isopentan, vinylaxetilen, benzen và buta-1,3-đien. Số
chất làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1
B
11
B
21
B
31
C
2
C
12
B
22
D
32
A
3
B
13
D
23
D
33
A
4
D
14
A
24
D
34
C
5
D
15
A
25
C
35
C
6
B
16
A
26
D
36
A
7
D
17
A
27
D
37
D
8
C
18
B
28
B
38
C
9
B
19
D
29
A
39
C
10
C
20
B
30
A
40
C
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Phương pháp điều chế etilen trong phịng thí nghiệm là:
A. Cho C2H2 tác dụng với H2, xúc tác Pd/PbCO3.
B. Tách H2 từ etan.
C. Đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170oC.
D. Crackinh ankan.
Câu 2: Công thức phân tử chung của ankin là:
A. CnH2n-2 với n 3
B. CnH2n với n 2
C. CnH2n+2 với n 1
D. CnH2n-2 với n 2
Câu 3: Khi đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O. Hỏi X thuộc
dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Ankin.
B. Anken
C. Ankanđien
D. Ankan
Câu 4: Đèn xì axetilen –oxi dùng để làm gì ?
A. Hàn nhựa
B. Nối thuỷ tinh
C. Hàn và cắt kim loại D. Xì sơn lên tường
Câu 5: Sản phẩm chính của phản ứng cộng hợp HCl vào propen là
A. CH2ClCH2CH3.
B. ClCH2CH2CH3.
C. CH3CH2CH2Cl.
D. CH3CHClCH3.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hiđrocacbon X mạch hở thì thu được 26,4 gam CO2 và 10,8 gam
nước. X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 4
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Ankađien.
B. Ankan.
C. Anken.
D. Ankin.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon (X) thu được số mol H2O gấp đôi số mol CO2. Công thức
phân tử của (X) là:
A. C2H6
B. C4H10
C. C3H8
D. CH4
Câu 8: Toluen tác dụng với Br2 chiếu sáng (tỷ lệ mol 1 : 1), thu được sẩn phẩm hữu cơ là
A. m-bromtoluen.
B. phenylbromua
C. o-bromtoluen
D. benzylbromua
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6, C4H10 thu được 17,6 gam CO2 và 10,8
gam H2O. Giá trị m là
A. 4 gam.
B. 8 gam.
C. 2 gam.
D. 6 gam.
Câu 10: Cho 3,36 lít (đktc) hỗn hợp gồm etan và etilen đi chậm qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng
khối lượng bình Brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,05 và 0,10
B. 0,10 và 0,05
C. 0,12 và 0,03
D. 0,03 và 0,12
Câu 11: Có hai ống nghiệm, mỗi ống chứa 1 ml dung dịch brom trong nước có màu vàng nhạt. Thêm vào
ống thứ nhất 1 ml hexan và ống thứ hai 1 ml hex-1-en. Lắc đều cả hai ống nghiệm, sau đó để yên hai ống
nghiệm trong vài phút. Hiện tượng quan sát được là:
A. Ở ống nghiệm thứ hai cả hai lớp chất lỏng đều khơng màu.
B. Có sự tách lớp các chất lỏng ở cả hai ống nghiệm.
C. Màu vàng nhạt vẫn không đổi ở ống nghiệm thứ nhất
D. A, B, C đều đúng.
Câu 12: X là hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở, cùng dãy đồng đẳng. Để đốt cháy hết 2,8 gam X cần 6,72
lít O2 (đktc). Hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào nước vơi trong dư được m gam kết tủa. iá trị m là
A. 20 gam.
B. 15 gam.
C. 30 gam.
D. 25 gam.
Câu 13: Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken. Tỉ khối của X so với H2 bằng 11,25. Đốt cháy
hoàn tồn 4,48 lít X, thu được 6,72 lít CO2 (các thể tích khí đo ở đktc). Cơng thức của ankan và anken lần
lượt là
A. CH4 và C2H4.
B. CH4 và C3H6.
C. C2H6 và C2H4.
D. CH4 và C4H8.
Câu 14: Cho các chất sau: metan, axetilen, isopren, isopentan, vinylaxetilen, benzen và buta-1,3-đien. Số
chất làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường là
A. 6.
B. 4.
C. 3.
Câu 15: Khí X được điều chế trong phịng thí nghiệm theo hình sau:
D. 5.
Nhận xét nào sau đây về X không đúng?
A. Dẫn X vào dung dịch Br2 thấy dung dịch bị nhạt màu.
B. Dẫn X vào dung dịch AgNO3/NH3 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 5
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. 0,1 mol X phản ứng với tối đa 0,2 mol H2 trong điều kiện thích hợp.
D. X có thành phần ngun tố giống với ancol etylic.
Câu 16: Hiđrocacbon A là đồng đẳng của axetilen, A là hợp chất nào dưới đây?
A. C6H8
B. C4H6
C. C5H10
D. C3H6
Câu 17: Chất nào dưới đây thuộc dãy đồng đẳng của ankan
A. C2H2.
B. C3H4.
C. C4H10.
D. C6H12.
Câu 18: Cho các chất: CH2=CH−CH=CH2; CH3−CH2−CH=C(CH3)2; CH3−CH=CH−CH=CH2;
CH3−CH=CH2; CH3−CH=CH−CH3. Số chất có đồng phân hình học là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 19: Chất nào sau đây là chất lỏng ở nhiệt độ thường:
A. Etilen
B. Pentan
C. Metan
D. Axetilen
Câu 20: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng công thức phân tử C8H10 là
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 21: Để phân biệt 2 bình chứa khí etan và etilen, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. nước
B. dd brom
C. khí HCl
D. dd Ca(OH)2
Câu 22: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là
A. propan.
B. etan.
C. metan.
D. butan.
Câu 23: Công thức phân tử của etilen là
A. C2H2
B. C2H4
C. CH4
D. C2H6
Câu 24: Khi dẫn axetilen vào dd AgNO3 trong NH3, thấy có hiện tượng:
A. Có khí sinh ra
B. Tạo kết tủa vàng nhạt.
C. Dung dịch AgNO3 mất màu.
D. Tạo kết tủa trắng
Câu 25: Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3 thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,44 mol H2. Giá trị của a
là
A. 0,46.
B. 0,22.
C. 0,32.
D. 0,34.
Câu 26: Cho các chất: But-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen, anlen. Có bao nhiêu chất trong
số các chất trên khi phản ứng hồn tồn với khí H2 dư (xúc tác Ni, nung nóng) tạo ra butan?
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 27: Dẫn 4,48 lít (đktc) một anken X qua dung dịch nước brom dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy
dung dịch brom tăng 8,4 gam. Công thức của anken X là:
A. C2H4
B. C3H6
C. C4H8
D. C5H10
Câu 28: Axetilen không phản ứng được với
A. dung dịch Br2.
B. dung dịch KMnO4. C. dung dịch NaOH.
D. H2, Ni, toC.
Câu 29: Anken X có công thức cấu tạo CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. 3-metylpent-2-en.
B. isohexan.
C. 3-metylpent-3-en.
D. 2-etylbut-2-en.
Câu 30: C2H2 và C2H4 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. H2 ; NaOH; dung dịch HCl
B. dung dịch Br2; dd HCl; dd AgNO3/NH3
C. dd Br2; dd HCl; dd KMnO4
D. CO2; H2; dung dịch KMnO4
Câu 31: Buta-1,3-đien dùng làm nguyên liệu để sản xuất cao su tổng hợp như: cao su buna, cao su bunaS,....Công thức cấu tạo của buta-1,3- đien là
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 6
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. CH2=CH-CH=CH2.
B. CH2=CH2.
C. CH2=CH-C2H5.
D. CH2=C(CH3)CH=CH2.
Câu 32: Phản ứng trime hóa axetilen ở 6000C với xúc tác than hoạt tính cho sản phẩm là
A. C3H6
B. C6H6
C. C6H10
D. C2H4
Câu 33: Để làm sạch khí etilen có lẫn axetilen, người ta dẫn hỗn hợp khí qua một lượng dư dung dịch
A. dd AgNO3/NH3
B. dd HCl
C. dd KMnO4
D. dd brom
Câu 34: Tính chất hố học đặc trưng của ankan là
A. phản ứng cộng.
B. phản ứng tách
C. phản ứng thế.
D. phản ứng phân huỷ.
Câu 35: Dẫn hỗn hợp 8,96 lít (đktc) gồm metan, etilen và axetilen qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thu
được 24 gam kết tủa, khí thốt ra dẫn qua dung dịch Br2 dư thấy bình tăng thêm 4,2 gam. Phần trăm thể
tích khí metan trong hỗn hợp là:
A. 37,5%
B. 25%
C. 62,5%
D. 57,3%
Câu 36: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H2 và
một ít bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon (khơng chứa but-1-in) có tỉ khối
hơi đối với H2 là 328/15. Cho tồn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được
m gam kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Z thốt ra khỏi bình. Để làm no hồn tồn hỗn
hợp Z cần vừa đúng 50 ml dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 15,18.
B. 14,37.
C. 28,71.
D. 13,56.
Câu 37: Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít hiđrocacbon X, thu được 8,96 lít CO2 (thể tích các khí đo (đktc)). X
tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, tạo ra kết tủa. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3 – C ≡CH
B. CH3 – C ≡ C – CH3
C. CH3 – CH2 – C ≡ CH.
D. CH3 – CH = CH – CH3
Câu 38: Câu nào sau đây sai:
A. Ankin tương tự anken đều có đồng phân hình học.
B. Ankin có số đồng phân ít hơn anken tương ứng (số C ≥ 4).
C. But-1-in phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 còn but-2-in thì khơng phản ứng.
D. Ankin và anken đều làm mất màu dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường.
Câu 39: Hiđrocacbon làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường là
A. Toluen.
B. Benzen.
C. o-Xilen.
D. Etilen.
Câu 40: Nung nóng a mol hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 trong bình kín có xúc tác thích hợp thu được hỗn
hợp khí Y. Dẫn Y qua lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 24
gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hỗn hợp Z làm mất màu tối đa 40 gam brom trong dung dịch và cịn lại
hỗn hợp khí T. Đốt cháy hồn toàn hỗn hợp T thu được 11,7 gam nước. Giá trị của a là
A. 1,25.
B. 0,80.
C. 1,50.
D. 1,00.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1
C
11
D
21
B
31
A
2
D
12
A
22
C
32
B
3
D
13
A
23
B
33
A
4
C
14
B
24
B
34
C
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 7
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
5
D
15
D
25
C
35
A
6
C
16
B
26
A
36
D
7
D
17
C
27
B
37
C
8
D
18
B
28
C
38
A
9
D
19
B
29
A
39
D
10
A
20
D
30
C
40
A
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Công thức phân tử chung của ankin là:
A. CnH2n+2 với n 1
B. CnH2n-2 với n 2
C. CnH2n-2 với n 3
D. CnH2n với n 2
Câu 2: Dẫn 4,48 lít (đktc) một anken X qua dung dịch nước brom dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy dung
dịch brom tăng 8,4 gam. Công thức của anken X là:
A. C2H4
B. C3H6
C. C4H8
D. C5H10
Câu 3: Sản phẩm chính của phản ứng cộng hợp HCl vào propen là
A. CH2ClCH2CH3.
B. ClCH2CH2CH3.
C. CH3CH2CH2Cl.
D. CH3CHClCH3.
Câu 4: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là
A. metan.
B. propan.
C. butan.
D. etan.
Câu 5: Dẫn hỗn hợp 8,96 lít (đktc) gồm metan, etilen và axetilen qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được
24 gam kết tủa, khí thốt ra dẫn qua dung dịch Br2 dư thấy bình tăng thêm 4,2 gam. Phần trăm thể tích
khí metan trong hỗn hợp là:
A. 62,5%
B. 25%
C. 57,3%
D. 37,5%
Câu 6: Cho 3,36 lít (đktc) hỗn hợp gồm etan và etilen đi chậm qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng
khối lượng bình Brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,03 và 0,12
B. 0,05 và 0,10
C. 0,12 và 0,03
D. 0,10 và 0,05
Câu 7: Cho các chất: CH2=CH−CH=CH2; CH3−CH2−CH=C(CH3)2; CH3−CH=CH−CH=CH2;
CH3−CH=CH2; CH3−CH=CH−CH3. Số chất có đồng phân hình học là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 8: Chất nào sau đây là chất lỏng ở nhiệt độ thường:
A. Pentan
B. Metan
C. Etilen
D. Axetilen
Câu 9: C2H2 và C2H4 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. H2 ; NaOH; dung dịch HCl
B. dung dịch Br2; dd HCl; dd AgNO3/NH3
C. dd Br2; dd HCl; dd KMnO4
D. CO2; H2; dung dịch KMnO4
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hiđrocacbon X mạch hở thì thu được 26,4 gam CO2 và 10,8 gam
nước. X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Ankađien.
B. Anken.
C. Ankin.
D. Ankan.
Câu 11: X là hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở, cùng dãy đồng đẳng. Để đốt cháy hết 2,8 gam X cần 6,72
lít O2 (đktc). Hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào nước vơi trong dư được m gam kết tủa. iá trị m là
A. 20 gam.
B. 15 gam.
C. 30 gam.
D. 25 gam.
Câu 12: Phương pháp điều chế etilen trong phịng thí nghiệm là:
A. Tách H2 từ etan.
B. Crackinh ankan.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 8
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. Cho C2H2 tác dụng với H2, xúc tác Pd/PbCO3.
D. Đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170oC.
Câu 13: Toluen tác dụng với Br2 chiếu sáng (tỷ lệ mol 1 : 1), thu được sẩn phẩm hữu cơ là
A. o-bromtoluen
B. phenylbromua
C. m-bromtoluen.
D. benzylbromua
Câu 14: Buta-1,3-đien dùng làm nguyên liệu để sản xuất cao su tổng hợp như: cao su buna, cao su bunaS,....Công thức cấu tạo của buta-1,3- đien là
A. CH2=CH-CH=CH2.
B. CH2=CH2.
C. CH2=CH-C2H5.
D. CH2=C(CH3)CH=CH2.
Câu 15: Hiđrocacbon A là đồng đẳng của axetilen, A là hợp chất nào dưới đây?
A. C6H8
B. C4H6
C. C5H10
D. C3H6
Câu 16: Chất nào dưới đây thuộc dãy đồng đẳng của ankan
A. C2H2.
B. C3H4.
C. C4H10.
D. C6H12.
Câu 17: Để làm sạch khí etilen có lẫn axetilen, người ta dẫn hỗn hợp khí qua một lượng dư dung dịch
A. dd brom
B. dd AgNO3/NH3
C. dd KMnO4
D. dd HCl
Câu 18: Axetilen không phản ứng được với
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch Br2.
C. dung dịch KMnO4. D. H2, Ni, toC.
Câu 19: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng công thức phân tử C8H10 là
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 20: Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3 thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,44 mol H2. Giá trị của a
là
A. 0,34.
B. 0,32.
C. 0,46.
D. 0,22.
Câu 21: Khí X được điều chế trong phịng thí nghiệm theo hình sau:
Nhận xét nào sau đây về X khơng đúng?
A. X có thành phần nguyên tố giống với ancol etylic.
B. 0,1 mol X phản ứng với tối đa 0,2 mol H2 trong điều kiện thích hợp.
C. Dẫn X vào dung dịch AgNO3/NH3 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
D. Dẫn X vào dung dịch Br2 thấy dung dịch bị nhạt màu.
Câu 22: Để phân biệt 2 bình chứa khí etan và etilen, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. dd Ca(OH)2
B. khí HCl
C. nước
D. dd brom
Câu 23: Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít hiđrocacbon X, thu được 8,96 lít CO2 (thể tích các khí đo ở đktc). X
tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, tạo ra kết tủa. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3 – C ≡CH
B. CH3 – C ≡ C – CH3
C. CH3 – CH2 – C ≡ CH.
D. CH3 – CH = CH – CH3
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 9
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 24: Phản ứng trime hóa axetilen ở 6000C với xúc tác than hoạt tính cho sản phẩm là
A. C6H6
B. C3H6
C. C2H4
D. C6H10
Câu 25: Hiđrocacbon làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường là
A. Etilen.
B. Toluen.
C. Benzen.
D. o-Xilen.
Câu 26: Có hai ống nghiệm, mỗi ống chứa 1 ml dung dịch brom trong nước có màu vàng nhạt. Thêm vào
ống thứ nhất 1 ml hexan và ống thứ hai 1 ml hex-1-en. Lắc đều cả hai ống nghiệm, sau đó để yên hai ống
nghiệm trong vài phút. Hiện tượng quan sát được là:
A. Màu vàng nhạt vẫn không đổi ở ống nghiệm thứ nhất
B. Có sự tách lớp các chất lỏng ở cả hai ống nghiệm.
C. Ở ống nghiệm thứ hai cả hai lớp chất lỏng đều không màu.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 27: Khi đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O. Hỏi X thuộc
dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Ankin.
B. Anken
C. Ankanđien
D. Ankan
Câu 28: Nung nóng a mol hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 trong bình kín có xúc tác thích hợp thu được hỗn
hợp khí Y. Dẫn Y qua lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 24
gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hỗn hợp Z làm mất màu tối đa 40 gam brom trong dung dịch và còn lại
hỗn hợp khí T. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp T thu được 11,7 gam nước. Giá trị của a là
A. 1,00.
B. 0,80.
C. 1,25.
D. 1,50.
Câu 29: Khi dẫn axetilen vào dd AgNO3 trong NH3, thấy có hiện tượng:
A. Dung dịch AgNO3 mất màu.
B. Tạo kết tủa trắng
C. Tạo kết tủa vàng nhạt.
D. Có khí sinh ra
Câu 30: Cho các chất: But-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen, anlen. Có bao nhiêu chất trong
số các chất trên khi phản ứng hồn tồn với khí H2 dư (xúc tác Ni, nung nóng) tạo ra butan?
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6, C4H10 thu được 17,6 gam CO2 và 10,8
gam H2O. Giá trị m là
A. 2 gam.
B. 6 gam.
C. 4 gam.
D. 8 gam.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon (X) thu được số mol H2O gấp đôi số mol CO2. Công thức
phân tử của (X) là:
A. C3H8
B. C4H10
C. CH4
D. C2H6
Câu 33: Tính chất hố học đặc trưng của ankan là
A. phản ứng cộng.
B. phản ứng tách
C. phản ứng thế.
D. phản ứng phân huỷ.
Câu 34: Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken. Tỉ khối của X so với H2 bằng 11,25. Đốt cháy
hồn tồn 4,48 lít X, thu được 6,72 lít CO2 (các thể tích khí đo ở đktc). Cơng thức của ankan và anken lần
lượt là
A. C2H6 và C2H4.
B. CH4 và C4H8.
C. CH4 và C2H4.
D. CH4 và C3H6.
Câu 35: Công thức phân tử của etilen là
A. C2H2
B. C2H4
C. CH4
D. C2H6
Câu 36: Anken X có cơng thức cấu tạo CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 2-etylbut-2-en.
B. 3-metylpent-2-en.
C. isohexan.
D. 3-metylpent-3-en.
Câu 37: Cho các chất sau: metan, axetilen, isopren, isopentan, vinylaxetilen, benzen và buta-1,3-đien. Số
chất làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 38: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H2 và
một ít bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon (khơng chứa but-1-in) có tỉ khối
hơi đối với H2 là 328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được
m gam kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Z thốt ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn
hợp Z cần vừa đúng 50 ml dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 15,18.
B. 14,37.
C. 28,71.
D. 13,56.
Câu 39: Câu nào sau đây sai:
A. Ankin tương tự anken đều có đồng phân hình học.
B. Ankin có số đồng phân ít hơn anken tương ứng (số C ≥ 4).
C. But-1-in phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 còn but-2-in thì khơng phản ứng.
D. Ankin và anken đều làm mất màu dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường.
Câu 40: Đèn xì axetilen –oxi dùng để làm gì ?
A. Nối thuỷ tinh
B. Hàn nhựa
C. Xì sơn lên tường
D. Hàn và cắt kim loại
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1
B
11
A
21
A
31
B
2
B
12
D
22
D
32
C
3
D
13
D
23
C
33
C
4
A
14
A
24
A
34
C
5
D
15
B
25
A
35
B
6
B
16
C
26
D
36
B
7
A
17
B
27
D
37
C
8
A
18
A
28
C
38
D
9
C
19
D
29
C
39
A
10
B
20
B
30
C
40
D
ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 3,0 gam chất hữu cơ A, người ta thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O.
Công thức đơn giản nhất của A là
A. CH3O.
B. CH2O.
C. C2H4O2.
D. C2H6O.
Câu 2. Những chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. C3H8, C4H8O2, CH3Cl.
B. CO, CaC2, Ca(HCO3)2.
C. CO2, CH2O, C2H4O2.
D. CH3Cl, C6H5Br, Na2CO3.
Câu 3. Nước đá khô khơng nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất
tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. H2O rắn.
B. CO2 rắn.
C. SO2 rắn.
D. CO rắn.
Câu 4. Loại than nào được dùng để chế tạo thuốc nổ đen, thuốc pháo?
A. Than chì
B. Than cốc
C. Than gỗ
D. Than hoạt tính
Câu 5. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. H3PO4 là một axit yếu, trong dung dịch nước phân li theo ba nấc .
B. H3PO4 có thể tạo ba loại muối khi tác dụng với dung dịch kiềm.
C. Trong dung dịch, H3PO4 có tồn tại dạng phân tử.
D. H3PO4 khơng có tính oxi hóa mạnh như HNO3.
Câu 6. Đốt cháy hồn tồn m gam hiđrocacbon cần vừa đủ 10,08 lít khí O2 (đktc), thu được nước và 6,72
lít khí CO2 (đktc). iá trị của m là:
A. 3,6.
B. 4,8.
C. 4,2.
D. 5,2.
Câu 7. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào
A. H3PO4
B. P
C. PO43D. P2O5
Câu 8. Tổng số liên kết cộng hóa trị trong một phân tử C3H8 là bao nhiêu?
A. 10
B. 3
C. 11
D. 8
Câu 9. Thành phần chính trong gói hút gẩm silicagen là chất nào sau đây:
A. SiO2
B. Na2SiO3 và K2SiO3
C. SiO2.nH2O
D. Si
Câu 10. Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,2M và KHCO3 x M vào 200 ml dung dịch HCl
0,375M, sau phản ứng thu được 1,008 lít CO2 ở (đktc). iá trị của x là
A. 0,075M.
B. 0,1M.
C. 0,025M.
D. 0,2M.
Câu 11. Muối nào sau đây không tan trong nước?
A. K3PO4.
B. CaHPO4.
C. Ba(H2PO4)2.
D. (NH4)3PO4.
Câu 12. Hỗn hợp X gồm Fe và Cu. Hịa tan hồn tồn m gam X trong dung dịch HNO3 đặc, nóng dư, thì
có 2 mol HNO3 đã phản ứng, sản phẩm khử là khí NO2. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với oxi, thu
được 25,2 gam chất rắn Y. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư, thì có 0,8 mol
H2SO4 đã phản ứng, thu được muối sunfat và SO2 là sản phẩm khử duy nhất của H2SO4. Giá trị của m là
A. 21.
B. 24.
C. 22.
D. 18.
+
Câu 13. Phương trình ion rút gọn: H + OH → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào sau
đây?
A. HBr + LiOH → LiBr + H2O.
B. 3HNO3 + Fe(OH)3 → Fe(NO3)3 + 3H2O.
C. H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O.
D. KOH + HF → KF + H2O.
Câu 14. Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 1,5M với 100 ml dung dịch H3PO4 1,2M, muối thu được có
khối lượng là
A. 20,0 gam.
B. 21,6 gam.
C. 18,36 gam.
D. 19,1 gam.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng với hợp chất hữu cơ?
A. Phần lớn hợp chất hữu cơ không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
B. Phản ứng thường xảy hoàn toàn, theo một hướng nhất định.
C. Nhất thiết phải chứa cacbon.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
D. Liên kết hóa học thường là liên kết cộng hóa trị.
0
t
R + CO2; R + 2HCl → RCl2 + H2. RO có thể là các oxit nào
Câu 16. Cho sơ đồ sau: RO + CO(dư)
sau đây?
A. FeO, ZnO, SnO.
B. ZnO, FeO, MgO.
C. MgO, FeO, NiO.
D. CuO, ZnO, FeO.
Câu 17. Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3,
thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau.
- Cho từ từ đến hết phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít khí CO2 (đktc).
- Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa .
Tỉ lệ a: b tương ứng là
A. 2: 1.
B. 2: 3.
C. 1: 3.
D. 1: 2.
Câu 18. Hòa tan 14,2 gam P2O5 trong 250 gam dung dịch H3PO4 9,8%. Nồng độ % của dung dịch axit
H3PO4 thu được là:
A. 17,6%
B. 16,7%
C. 14,7%
D. 5,4%
Câu 19. Dẫn V lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 3 gam kết tủa và dung dịch A . Đun
nóng dung dịch A thu được thêm 2 gam kết tủa nữa . Giá trị của V là
A. 0,896 lít.
B. 1,568 lít.
C. 22,4 lít.
D. 1,12 lít.
Câu 20. Các chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
(1) CH2=C(CH3)-CH2-CH3;
(2) CH2=C(CH3)-CH2-CH2-CH3
(3) CH3-CH = CH-CH2-CH2-CH3;
(4) CH3-CH2-CH2-CH2-CH3
A. 1 và 2
B. 3 và 4
C. 1 và 4
D. 2 và 3
Câu 21. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hồn tồn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hồn tồn 6,72 lít khí CO2 vào Y thu
được m gam kết tủa . Biết thể tích các khí đo ở đktc . iá trị gần nhất của m là
A. 15,5.
B. 22,5.
C. 21,5.
D. 23,5.
Câu 22. Tính chất hóa học của NH3 là:
A. tính bazơ mạnh, tính khử.
B. tính khử, tính bazơ yếu.
C. tính bazơ yếu, tính oxi hóa
D. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa
Câu 23. Chỉ dùng một dung dịch nào sau đây để phân biệt các mẫu phân đạm (NH4)2SO4, NH4Cl,
NaNO3?
A. BaCl2.
B. H2SO4.
C. Ba(OH)2.
D. NaOH.
Câu 24. Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3- và Cl-, trong đó số mol của ion Cl- là 0,1. Cho 1/2
dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 3 gam kết tủa . Cho 1/2 dung dịch X còn lại
phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 4 gam kết tủa . Mặt khác, nếu đun sơi đến cạn dung dịch X
thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 7,47.
B. 9,73.
C. 9,26.
D. 8,79.
Câu 25. Người ta điều chế HNO3 bằng phản ứng sau: NH3 → NO → NO2 → HNO3. Khối lượng axit
HNO3 thu được từ 0,85 tấn NH3 là (hiệu suất chung của cả quá trình là 60,8%)
A. 3,1500 tấn.
B. 2,5200 tấn.
C. 1,7955 tấn.
D. 1,9152 tấn.
Câu 26. Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NH3 và AgNO3.
B. Na2ZnO2 và HCl.
C. NaHSO4 và NaHCO3 D. AlCl3 và CuSO4.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 27. Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được
A. CuO, NO2, O2
B. Cu(NO2)2, O2
C. Cu, O2, N2
D. Cu, NO2, O2
Câu 28. Khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp CuO và FexOy bằng CO dư ở nhiệt độ cao, thu được 17,6 gam hỗn
hợp 2 kim loại. Khối lượng CO2 tạo thành là
A. 17,6 gam.
B. 8,8 gam.
C. 7,2 gam.
D. 13,2 gam.
Câu 29. Muối nào sau đây không phải là muối axit?
A. NaHSO4.
B. Ca(HCO3)2.
C. Na2HPO3.
D. Na2HPO4.
+
2+
+
Câu 30. Dung dịch X gồm 0,15 mol K , 0,2 mol Mg , 0,05 mol Na , 0,2 mol Cl– và a mol Y2–. Cô cạn
dung dịch X thu được m gam muối khan. Ion Y2– và giá trị của m là
A. CO32– và 42,1.
B. SO42– và 38,1.
C. CO32– và 30,9.
D. SO42– và 37,3.
Câu 31. Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300 ml dung dịch Na2SO4
0,2M có nồng độ cation Na+ là bao nhiêu?
A. 0,24M.
B. 0,32M.
C. 1M.
D. 0,1M.
Câu 32. Số oxi hóa của N được xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
A. NH3, N2O, NO, NO2-, NO3B. NO, N2O, NH3, NO3-, N2
C. N2, NO, NH3, NO2-, NO3D. NH3, N2, NH4+, NO, NO2
Câu 33. Cho 4,26 gam P2O5 vào dung dịch chứa x mol NaOH và 0,04 mol Na3PO4. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 13,76 gam hai chất tan. Giá trị của x là:
A. 0,060.
B. 0,125.
C. 0,050.
D. 0,030.
Câu 34. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. H2O.
B. NaCl.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
Câu 35. Trong các dung dịch: HNO3, Na2CO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Có bao
nhiêu chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2?
A. 5
B. 3.
C. 2
D. 4.
Câu 36. Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion?
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 37. Hòa tan 6,4 gam Cu vào 120 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M thu được V
lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 0,336
B. 2,688
C. 0,672
D. 1,344
Câu 38. Trong quá trình sản xuất supephotphat kép, có mấy phản ứng là phản ứng oxi hóa-khử.
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
Câu 39. Hịa tan hồn tồn 14,8 gam hỗn hợp kim loại Fe và Cu vào lượng dư dd hỗn hợp HNO3. Sau
phản ứng thu được 14,56 lít khí NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban
đầu là
A. 4,8 g
B. 6,4 g
C. 8,4 g
D. 5,6 g
Câu 40. Dung dịch nào sau đây dẫn điện được:
A. Dung dịch C2H5OH
B. Dung dịch HCl trong benzen
C. Dung dịch C12H22O11
D. Dung dịch KI
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1
W: www.hoc247.net
B
11
B
F: www.facebook.com/hoc247.net
21
A
31
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
B
Trang | 14
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
2
A
12
C
22
B
32
A
3
B
13
A
23
C
33
A
4
C
14
C
24
B
34
B
5
A
15
B
25
D
35
A
6
C
16
A
26
D
36
C
7
D
17
B
27
A
37
D
8
A
18
B
28
A
38
B
9
C
19
B
29
C
39
C
10
B
20
D
30
B
40
D
ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Những chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CH3Cl, C6H5Br, Na2CO3.
B. CO2, CH2O, C2H4O2.
C. CO, CaC2, Ca(HCO3)2.
D. C3H8, C4H8O2, CH3Cl.
Câu 2. Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3, thu
được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau.
- Cho từ từ đến hết phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít khí CO2 (đktc).
- Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa .
Tỉ lệ a: b tương ứng là
A. 1: 2.
B. 2: 3.
C. 1: 3.
D. 2: 1.
Câu 3. Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. AlCl3 và CuSO4.
B. NH3 và AgNO3.
C. Na2ZnO2 và HCl.
D. NaHSO4 và
NaHCO3
Câu 4. Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 5. Muối nào sau đây không tan trong nước?
A. CaHPO4.
B. Ba(H2PO4)2.
C. (NH4)3PO4.
D. K3PO4.
Câu 6. Các chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
(1) CH2=C(CH3)-CH2-CH3;
(2) CH2=C(CH3)-CH2-CH2-CH3
(3) CH3-CH = CH-CH2-CH2-CH3;
(4) CH3-CH2-CH2-CH2-CH3
A. 1 và 4
B. 2 và 3
C. 3 và 4
D. 1 và 2
Câu 7. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hịa tan hồn tồn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít
khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 vào Y thu
được m gam kết tủa . Biết thể tích các khí đo ở đktc . iá trị gần nhất của m là
A. 22,5.
B. 15,5.
C. 23,5.
D. 21,5.
Câu 8. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. CH3COOH.
B. H2O.
C. NaCl.
D. C2H5OH.
0
t
R + CO2; R + 2HCl → RCl2 + H2. RO có thể là các oxit nào
Câu 9. Cho sơ đồ sau: RO + CO(dư)
sau đây?
A. MgO, FeO, NiO.
B. ZnO, FeO, MgO.
C. CuO, ZnO, FeO.
D. FeO, ZnO, SnO.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 15
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 10. Hòa tan 6,4 gam Cu vào 120 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M thu được V
lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 2,688
B. 0,672
C. 1,344
D. 0,336
Câu 11. Hỗn hợp X gồm Fe và Cu. Hịa tan hồn tồn m gam X trong dung dịch HNO3 đặc, nóng dư, thì
có 2 mol HNO3 đã phản ứng, sản phẩm khử là khí NO2. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với oxi, thu
được 25,2 gam chất rắn Y. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư, thì có 0,8 mol
H2SO4 đã phản ứng, thu được muối sunfat và SO2 là sản phẩm khử duy nhất của H2SO4. Giá trị của m là
A. 22.
B. 24.
C. 18.
D. 21.
Câu 12. Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được
A. Cu, NO2, O2
B. Cu, O2, N2
C. CuO, NO2, O2
D. Cu(NO2)2, O2
Câu 13. Thành phần chính trong gói hút gẩm silicagen là chất nào sau đây:
A. SiO2.nH2O
B. Na2SiO3 và K2SiO3
C. SiO2
D. Si
Câu 14. Cho 4,26 gam P2O5 vào dung dịch chứa x mol NaOH và 0,04 mol Na3PO4. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 13,76 gam hai chất tan. Giá trị của x là:
A. 0,060.
B. 0,125.
C. 0,030.
D. 0,050.
Câu 15. Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,2M và KHCO3 x M vào 200 ml dung dịch HCl
0,375M, sau phản ứng thu được 1,008 lít CO2 ở (đktc). iá trị của x là
A. 0,075M.
B. 0,1M.
C. 0,025M.
D. 0,2M.
Câu 16. Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300 ml dung dịch Na2SO4
0,2M có nồng độ cation Na+ là bao nhiêu?
A. 1M.
B. 0,1M.
C. 0,24M.
D. 0,32M.
Câu 17. Dẫn V lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 3 gam kết tủa và dung dịch A . Đun
nóng dung dịch A thu được thêm 2 gam kết tủa nữa . Giá trị của V là
A. 1,12 lít.
B. 0,896 lít.
C. 22,4 lít.
D. 1,568 lít.
+
2+
+
Câu 18. Dung dịch X gồm 0,15 mol K , 0,2 mol Mg , 0,05 mol Na , 0,2 mol Cl– và a mol Y2–. Cô cạn
dung dịch X thu được m gam muối khan. Ion Y2– và giá trị của m là
A. SO42– và 37,3.
B. CO32– và 42,1.
C. SO42– và 38,1.
D. CO32– và 30,9.
Câu 19. Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3- và Cl-, trong đó số mol của ion Cl- là 0,1. Cho 1/2
dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 3 gam kết tủa . Cho 1/2 dung dịch X còn lại
phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 4 gam kết tủa . Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X
thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 9,26.
B. 8,79.
C. 9,73.
D. 7,47.
Câu 20. Nước đá khơ khơng nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất
tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. SO2 rắn.
B. CO2 rắn.
C. CO rắn.
D. H2O rắn.
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn 3,0 gam chất hữu cơ A, người ta thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O.
Công thức đơn giản nhất của A là
A. C2H4O2.
B. CH3O.
C. CH2O.
D. C2H6O.
Câu 22. Dung dịch nào sau đây dẫn điện được:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 16
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Dung dịch C2H5OH
B. Dung dịch C12H22O11
C. Dung dịch HCl trong benzen
D. Dung dịch KI
Câu 23. Chỉ dùng một dung dịch nào sau đây để phân biệt các mẫu phân đạm (NH4)2SO4, NH4Cl,
NaNO3?
A. BaCl2.
B. H2SO4.
C. Ba(OH)2.
D. NaOH.
Câu 24. Trong các dung dịch: HNO3, Na2CO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Có bao
nhiêu chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2?
A. 2
B. 3.
C. 4.
D. 5
Câu 25. Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 1,5M với 100 ml dung dịch H3PO4 1,2M, muối thu được có
khối lượng là
A. 20,0 gam.
B. 18,36 gam.
C. 19,1 gam.
D. 21,6 gam.
Câu 26. Số oxi hóa của N được xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
A. NH3, N2O, NO, NO2-, NO3B. NO, N2O, NH3, NO3-, N2
C. N2, NO, NH3, NO2-, NO3D. NH3, N2, NH4+, NO, NO2
Câu 27. Tính chất hóa học của NH3 là:
A. tính bazơ yếu, tính oxi hóa
B. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa
C. tính khử, tính bazơ yếu.
D. tính bazơ mạnh, tính khử.
Câu 28. Hịa tan hồn tồn 14,8 gam hỗn hợp kim loại Fe và Cu vào lượng dư dd hỗn hợp HNO3. Sau
phản ứng thu được 14,56 lít khí NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban
đầu là
A. 5,6 g
B. 6,4 g
C. 8,4 g
D. 4,8 g
Câu 29. Đốt cháy hoàn tồn m gam hiđrocacbon cần vừa đủ 10,08 lít khí O2 (đktc), thu được nước và
6,72 lít khí CO2 (đktc). iá trị của m là:
A. 4,8.
B. 3,6.
C. 4,2.
D. 5,2.
Câu 30. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Trong dung dịch, H3PO4 có tồn tại dạng phân tử.
B. H3PO4 khơng có tính oxi hóa mạnh như HNO3.
C. H3PO4 có thể tạo ba loại muối khi tác dụng với dung dịch kiềm.
D. H3PO4 là một axit yếu, trong dung dịch nước phân li theo ba nấc .
Câu 31. Loại than nào được dùng để chế tạo thuốc nổ đen, thuốc pháo?
A. Than hoạt tính
B. Than cốc
C. Than gỗ
D. Than chì
Câu 32. Người ta điều chế HNO3 bằng phản ứng sau: NH3 → NO → NO2 → HNO3. Khối lượng axit
HNO3 thu được từ 0,85 tấn NH3 là (hiệu suất chung của cả quá trình là 60,8%)
A. 3,1500 tấn.
B. 1,9152 tấn.
C. 2,5200 tấn.
D. 1,7955 tấn.
+
Câu 33. Phương trình ion rút gọn: H + OH → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào sau
đây?
A. 3HNO3 + Fe(OH)3 → Fe(NO3)3 + 3H2O.
B. HBr + LiOH → LiBr + H2O.
C. KOH + HF → KF + H2O.
D. H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O.
Câu 34. Trong quá trình sản xuất supephotphat kép, có mấy phản ứng là phản ứng oxi hóa-khử.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 17
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
Câu 35. Phát biểu nào sau đây không đúng với hợp chất hữu cơ?
A. Nhất thiết phải chứa cacbon.
B. Liên kết hóa học thường là liên kết cộng hóa trị.
C. Phản ứng thường xảy hoàn toàn, theo một hướng nhất định.
D. Phần lớn hợp chất hữu cơ không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
Câu 36. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào
A. PO43B. P2O5
C. P
D. H3PO4
Câu 37. Hòa tan 14,2 gam P2O5 trong 250 gam dung dịch H3PO4 9,8%. Nồng độ % của dung dịch axit
H3PO4 thu được là:
A. 17,6%
B. 14,7%
C. 16,7%
Câu 38. Tổng số liên kết cộng hóa trị trong một phân tử C3H8 là bao nhiêu?
A. 10
B. 8
C. 3
Câu 39. Muối nào sau đây không phải là muối axit?
A. Ca(HCO3)2.
B. NaHSO4.
C. Na2HPO4.
D. 5,4%
D. 11
D. Na2HPO3.
Câu 40. Khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp CuO và FexOy bằng CO dư ở nhiệt độ cao, thu được 17,6 gam hỗn
hợp 2 kim loại. Khối lượng CO2 tạo thành là
A. 17,6 gam.
B. 8,8 gam.
C. 7,2 gam.
D. 13,2 gam.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1
D
11
A
21
C
31
C
2
B
12
C
22
D
32
B
3
A
13
A
23
C
33
B
4
C
14
A
24
D
34
C
5
A
15
B
25
B
35
C
6
B
16
D
26
A
36
B
7
B
17
D
27
C
37
C
8
C
18
C
28
C
38
A
9
D
19
C
29
C
39
D
10
C
20
B
30
D
40
A
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 18
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH- Đ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ iảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 19