Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Ngô Sĩ Liên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (599.98 KB, 13 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN

ĐỀ THI HỌC KÌ 2
MƠN TỐN 8
NĂM HỌC 2021 – 2022
Thời gian: 60 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Giải các phương trình sau:
a) 4 x − 8 = 0
b) ( 3x − 7 )( 2 x + 4 ) = 0
Câu 2: Giải các bất phương trình sau
a) 3x - 15 > 0
b)

2x + 2
x−2
 2+
3
2

Câu 3: Giải phương trình sau:

2
1
3x − 11

=
;


x + 1 x − 2 ( x + 1)( x − 2)

Câu 4: (Giải bài toán bằng cách lập phương trình) Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40
km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính
quãng đường AB.
Câu 5: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD. Hãy
a)Chứng minh AHB ∽ BCD
b)Chứng minh : AHD ∽ BAD
c) Tính diện tích tam giác ABD, từ đó tính độ dài đoạn thẳng AH ?
Câu 6: Giải phương trình sau:

x +1 x + 3 x + 3 x + 4 x + 5 x + 6
+
+
=
+
+
94
93
92
91
90
89

ĐÁP ÁN
Câu 1:

a) 4 x − 8 = 0  4 x = 8  x = 2
Vậy phương trình có nghiệm x = 2
b) ( 3x − 7 )( 2 x + 4 ) = 0


 ( 3x − 7 ) = 0 hoặc ( 2 x + 4 ) = 0
x=

7
hoặc x = −2
3

7

Vậy S=  ; −2 
3


Câu 2:
a) 3x - 15 > 0 3x >15 x >5
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Nghiệm của bất phương trình 3x – 15> 0 là x > 5
b) Giải BPT:


2x + 2
x−2
 2+
3
2

 2(2x + 2) < 12 + 3(x – 2)
 4x + 4 < 12 + 3x – 6
 x < 2.
Nghiệm của bất phương trình

2x + 2
x−2
 2+
là x < 2
3
2

Câu 3:

2
1
3x − 11

=
;
x + 1 x − 2 ( x + 1)( x − 2)




ĐKXĐ: x  -1; x  2

2( x − 2) − ( x + 1)
3x − 11
=
=> 2x = 6  x = 3 (TMĐK)
( x + 1)( x − 2)
( x + 1)( x − 2)

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {3}
Câu 4:
Gọi x (km) là độ dài quãng đường AB. (ĐK: x > 0)
Thời gian đi:

x
x
(giờ); thời gian về:
(giờ)
40
30

Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút =
nên ta có phương trình:

3
giờ
4

x
x

3

=
40
4
30

 4x – 3x = 90

 x = 90 (thỏa mãn ĐK)
Vậy quãng đường AB dài 90 km
Câu 5:
A

8cm

B

6cm
H
D

C

a) Xét AHB và BCD có

C = H = 900 ; Bˆ1 = Dˆ1 (so le trong do AB // CD)

 AHB ∽ BCD (g.g)
b)Xét AHD và BAD có

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A = H = 900 ; Dˆ chung

 AHD ∽ BAD (g.g) (đpcm)
c) Xét ABD ( A = 900 ) AB = 8cm ; AD = 6cm,
có DB =
Vì SABD =

AB2 + AD2 = 82 + 62 = 100 = 10 (cm)
1
1
AB. AD = 8.6 = 24 ( cm 2 )
2
2

Mặt khác SABD =

2 S ABD 2.24
1
=

= 4,8 ( cm )
AH .DB =>AH =
DB
10
2

Câu 6:
x +1 x + 2 x + 3 x + 4 x + 5 x + 6
+
+
=
+
+
94
93
92
91
90
89

x
1
x 2
x
3
x 4
x
5
x
6

+ + + + +
= + + + + +
94 94 93 93 92 92 91 91 90 90 89 89
1 2 3 4 5
6
 1 1 1 1 1 1 
 x + + − − −  = − − − + + +
94 93 92 91 90 89
 94 93 92 91 90 89 


1 2 3 4 5
6  1 1 1 1 1 1 
− − + + + ): + + − − − 
94 93 92 91 90 89  94 93 92 91 90 89 
= x = −95
 x = (−

ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Giải các phương trình
a) 2x - 1 = x + 8;
b) (x-5)(4x+6) = 0;
c)

x−5
2
+
= 1.
x −1 x − 3


Câu 2. Giải bài tốn bằng cách lập phương trình:
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 35 km/h. Khi từ B về A ô tô đi với vận tốc
về ít hơn thời gian đi là nửa giờ. Tính độ dài qng đường AB.

42 km/h vì vậy thời gian

Câu 3. Cho hình bình hành ABCD, điểm F trên cạnh BC. Tia AF cắt BD và DC lần lượt ở E và G. Chứng
minh rằng:
a)  BEF đồng dạng  DEA
b) EG.EB=ED.EA
c) AE2 = EF . EG
Câu 4. Cho x, y, z đơi một khác nhau và
Tính giá trị của biểu thức: A =

W: www.hoc247.net

1 1 1
+ + = 0.
x y z

yz
xz
xy
+ 2
+ 2
x + 2 yz y + 2 xz z + 2 xy
2

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÁP ÁN
Câu 1
a) 2x – 1 = x + 8
2x – x = 8 + 1


x = 9. Kết luận

b)(x-5)(4x+6) = 0
<=>x-5 =0 hoặc 4x + 6 =0
<=>x = 5hoặc x =

−3
Kết luận
2

c)ĐKXĐ: x  1;x  3
Quy đồng và khử mẫu ta được:
(x -5)(x - 3) + 2(x - 1) = ( x - 1)(x - 3)
 -2x = -10  x = 5(Thỏa mãn ĐKXĐ)
Kết luận
Câu 2
Gọi độ dài quãng đường AB là x (km) (ĐK: x > 0)

Thời gian lúc đi là:

x
x
(giờ), thời gian lúc về là :
(giờ).
42
35
x
x
1
=
2
35 42

Theo bài ra ta có phương trình:

Giải phương trình được x = 105, thoả mãn điều kiện của ẩn.
Trả lơi: Vậy độ dài quãng đường AB là 105 km.
Câu 3
A

B

E
F
G

C


D

a) HS chứng minh được  BEF

 DEA ( g.g)

b) Xét  DGE và  BAE
Ta có:

 DGE =  BAE ( hai góc so le trong)

 DEG =  BEA (hai góc đối đỉnh)

=>  DGE

 BAE (g. g)

=> EG.EB=ED.EA
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

c)  BEF


 DEA nên

 DGE

 BAE nên

Từ (1) và (2) suy ra:

EF EB
EA ED
=
=
hay
(1)
EA ED
EF EB

EG ED
=
(2)
EA EB

EA EG
=
, do đó AE2 = EF . EG.
EF
EA

Câu 4


xy + yz + xz
1 1 1
= 0  xy + yz + xz = 0
+ + =0
xyz
x y z
 yz = –xy–xz
x2+2yz = x2+yz–xy–xz = x(x–y)–z(x–y) = (x–y)(x–z)
Tương tự: y2+2xz = (y–x)(y–z) ;
z2+2xy = (z–x)(z–y)
Do đó: A =

yz
xz
xy
+
+
( x − y)( x − z) ( y − x )( y − z) (z − x )( z − y)

A=1
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Giải các phương trình:
a) 4 (5x − 3) − 3 ( 2 x + 1) = 9
b) | x – 9| = 2x + 5
c)

2
3
3x + 5

+
= 2
x −3 x +3 x −9

Câu 2: Giải các bất phương trình sau :
a) 2x – x(3x + 1) < 15 – 3x(x + 2)
b)

1 − 2x
1 − 5x
−2
+x
4
8

Câu 3: Bình đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 15 km/h. Khi tan học về nhà Bình đi với vận tốc
12km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi 6 phút. Hỏi nhà Bình cách trường bao xa.
Câu 4: Một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vng (như hình vẽ). Độ dài hai cạnh góc vng của
đáy là 5cm, 12cm, chiều cao của lăng trụ là 8cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ
đó.
A'

C'
8cm

B'
A
5cm
B


C
12cm

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5: Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Qua O kẻ
đường thẳng song song với AB, cắt AD và BC theo thứ tự ở E và G.
a) Chứng minh : OA .OD = OB.OC.
b) Cho AB = 5cm, CD = 10 cm và OC = 6cm. Hãy tính OA, OE.
c) Chứng minh rằng:

1
1
1
1
=
=
+
OE OG AB CD

ĐÁP ÁN

Câu 1
a) Giải PT: 4 (5x − 3) − 3 ( 2 x + 1) = 9
 20x - 12 - 6x -3 = 9
 14x = 9 + 12 +3
14x = 24
x =

24 12
=
14 7

Vậy tập nghiệm của PT là S = {

12
}
7

b) | x – 9| = 2x + 5
* Với x ≥ 9 thì |x – 9| = x – 9 ta có PT: x – 9 = 2x + 5  x = - 14 ( loại)
* Với x < 9 thì |x – 9| = 9 – x ta có PT: 9 – x = 2x + 5  x = 4/3(thỏa mãn)
Vậy tập nghiệm của PT là S = {4/3}
c) ĐKXĐ x ≠ ±3
 2(x + 3) + 3(x – 3) = 3x + 5
 5x – 3 = 3x + 5
 x = 4( thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của PT là S = {4}
Câu 2
a) 2x – x(3x + 1) < 15 – 3x(x + 2)
 2x – 3x2 – x < 15 – 3x2 – 6x
7x < 15

 x < 15/7 Vậy tập nghiệm của BPT là: {x / x < 15/7}
b) BPT  2(1 – 2x) – 16 ≤ 1 - 5x + 8x
 -7x ≤ 15
 x ≥ - 15/7. Vậy tập nghiệm của BPT là {x / x ≥ -15/7}
Câu 3
Gọi khoảng cách từ nhà Bình đến trường là x (km) , ( x > 0)
Thời gian Bình đi từ nhà đến trường là: x /15 (giờ)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Thời gian Bình đi từ trường về nhà là: x /12(giờ)
Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 6 phút = 1/10 (giờ)
Ta có PT: x /12 – x /15 = 1/10
 5x – 4x = 6
x=6
Vậy nhà Bình cách trường 6km
Câu 4
+ Tính cạnh huyền của đáy :

52 + 122 = 13 (cm)

+ Diện tích xung quanh của lăng trụ : ( 5 + 12 + 13 ). 8 = 240(cm2)

+ Diện tích một đáy : (5.12):2 = 30(cm2)
+ Thể tích lăng trụ : 30.8 = 240(cm3)
Câu 5

a)AOB


COD (g-g)

OA OB
=
 OA.OD = OC .OB
OC OD

b) Từ câu a suy ra :

OA OB AB
OA 5
6.5
=
=

=  OA =
= 3 cm
OC OD CD
6 10
10

Do OE // DC nên theo hệ quả định lí Talet :


AE AO EO
3
EO
3.10 30 10
=
=

=
 EO =
=
=
AC AC DC
3 + 6 10
9
9
3

cm
c) OE//AB, theo hệ quả định lý Ta-lét ta có:
*OE//CD, theo hệ quả định lý Ta-lét ta có:
Cộng vế với vế của (1) và (2) ta được:
 OE (

OE DE
=
(1)
AB DA

OE AE
=

(2)
DC DA

OE OE DE AE
+
=
+
=1 .
AB DC DA DA

1
1
1
1
1
+
) = 1 hay
=
+
AB CD
OE AB CD

ĐỀ SỐ 4
Bài 1: Giải các phương trình:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

a) 2(x + 3) = 4x – ( 2+ x)
b)

1
5
2x − 3
+
= 2
x+2 2− x x −4

Bài 2. Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
3x + 1
x+2
 1+
2
3

Bài 3
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/ h. Lúc về ơ tơ đó đi với vận tốc 45 km/ h nên thời gian về ít
hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4
Cho ABC vng tại A có AB = 12cm, AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH và đường phân giác AD của
tam giác.
a)Chứng minh: HBA ABC
b)Tìm tỷ số diện tích ABD và ADC .

c) Tính BC , BD ,AH.
d)Tính diện tích tam giác AHD.
Bài 5
Chứng minh rằng: a 4 + b 4 + c 4 + d 4  4abcd
ĐÁP ÁN
Bài 1
a) 2(x+3) = 4x –(2 +x)

 2x + 6 = 4x − 2 − x
 2 x − 3x = −2 − 6
 − x = −8
 x =8
b)

1
5
2x − 3
+
= 2
x+2 2− x x −4

điều kiện x  2

1
5
2x − 3

= 2
x+2 x−2 x −4
 x − 2 − 5( x + 2) = 2 x − 3

 x − 2 − 5 x − 10 = 2 x − 3
−2
 −6 x = 9  x =
(tmdk )
3


Bài 2
3x + 1
x+2
 1+
2
3

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

 3(2 x + 1)  6 + 2( x + 2)
 6x + 3  6 + 2x + 4
7
 4x  7  x 
4


0

7/4

Bài 3
-Gọi quãng đường AB là x (km), x>0
-Thời gian đi là

x
h
40

-Thời gian về là

x
h
45

x
x 1

=
40 45 2
-PT:  5 x = 900
 x = 180(tmdk )
Vậy quãng đường AB dài 180 km
Bài 4

a) AHB = CAB = 900


Bchung
Nên : HBA ABC
b) S ABD =

1
1
AH .BD, S ADC = AH .DC
2
2

S ABD BD
=
S ADC DC



BD AB 12 3
=
=
=
DC AC 16 4

S ABD 3
=
S ADC 4
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

c) BC = 20cm
BD= 60/7cm
AH = 48/5 cm
d) Diện tích tam giác AHD = 1152/175cm2
Bài 5
Chứng minh rằng: a 4 + b 4 + c 4 + d 4  4abcd
Áp dụng bất đẳng thức

x 2 + y 2  2 xy, taco :
a 4 + b 4  2a 2 b 2
c 4 + d 4  2c 2b 2
2
2
 a 4 + b 4 + c 4 + d 4  2 ( ab ) + ( cd ) 


4
4
4
4
 a + b + c + d  2(2abcd )

 a 4 + b 4 + c 4 + d 4  4abcd

ĐỀ SỐ 5
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a) 2x(x + 2) – 3(x + 2) = 0
b)

5
4
x−5
+
= 2
x−3 x+3 x −9

Bài 2:
a) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức A = 2x – 5 không âm.
b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
4x − 1 2 − x 10x − 3


3
15
5

Bài 3: Một xe vận tải đi từ tỉnh A đến tỉnh B, cả đi lẫn về mất 10 giờ 30 phút. Vận tốc lúc đi là 40km/giờ,
vận tốc lúc về là 30km/giờ. Tính quãng đường AB.
Bài 4: Cho tam giác ABC vng tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH.
a) Chứng minh: ABC và HBA đồng dạng với nhau
b) Chứng minh: AH2 = HB.HC
c) Tính độ dài các cạnh BC, AH
d) Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE
Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của B = 3|x - 1| + 4 – 3x

ĐÁP ÁN
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a) 2x(x + 2) – 3(x + 2) = 0  (x +2)(2x -3) = 0  x +2 = 0 hoặc 2x -3 = 0
 x = -2; x = 1,5 . vậy S = {-2; 1,5}
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

b)

5
4
x−5
+
= 2
x−3 x+3 x −9

(1)

ĐKXĐ: x   3
(1) => 5(x +3) + 4(x -3) = x -5  5x +15 +4x -12 = x -5  8x = -8  x = -1(TMĐK)
Vậy S = {-1}
Bài 2:

a)Tìm x sao cho giá trị của biểu thức A = 2x – 5 không âm.
Theo đề ta có 2x – 5  0  x  2,5 . Vậy S = {x | x 2,5}
b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
4x−1
3



2−x
15



10x−3
5

4x − 1 2 − x 10x − 3


3
15
5

⇔ 20x - 5 – (2 - x)  30x – 9  20x + x – 30x  5 + 2 - 9  - 9x  -2

2

2

 x  9 . Vậy S = {x | x  9 }

Bài 3: Gọi x (km) là quãng đường AB (x > 0)
x

Thời gian đi từ A đến B: 40 (h)
x

Thời đi từ B về A : 30 (h)
1

Cả đi và về mất 10giờ 30 phút = 102 (h) = 10,5(h)
x

x

Nên ta có pt: 40 + 30 = 10,5
Giải pt: x = 180 (TMĐK x > 0)
Vậy quãng đường AB dài 180km
Bài 4:
B
H
6cm D

E

1

A

2


8cm

C

a) Chứng minh: ABC và HBA đồng dạng với nhau
̂ = AHB
̂ = 900 ; B
̂ chung )
Có ABC ∽ HBA (vì BAC
b)

Chứng minh: AH2 = HB.HC

̂ = AHC
̂ = 900 ; B
̂ = HAC
̂ : cùng phụ với Ĉ)
Có HAB ∽HCA (vì BHA
Suy ra

HA
HC

=

HB
HA

W: www.hoc247.net


=> AH2 = HB . HC
F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

c) Tính độ dài các cạnh BC, AH
Áp dụng Pita go vào ABC vng tại A có
BC = √AB2 + AC2 = √62 + 82 = 10(cm)
AC

BC

Vì ABC ∽ HBA (cmt) => HA = BA => HA =

AC.BA
BC

=

8.6
10

= 4,8 (cm)

d) Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE

S

AC

Có ACD∽HCE (g-g) => SACD = (HC)2
HCE

Có ABC ∽ HBA (cmt) =>
S

AC

AB

BC

= BA => HB = 3,6(cm) => HC = 10- 3,6 = 6,4(cm)
HB

25

Từ đó SACD = (HC)2 = 16
HCE

Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của B = 3|x - 1| + 4 – 3x
•Khi x > 1 ta có B = 3(x -1) + 4 - 3x = 3x - 3 + 4 -3x = 1 (KTMĐK: x > 1)
•Khi x  1 ta có B = 3(1 -x) +4 – 3x = 3 -3x + 4 - 3x = - 6x + 7
Vì x  1 nên –x  -1 => - 6x  - 6 => - 6x + 7  - 6 + 7 => - 6x + 7  1 hay B  1 với mọi x
Vậy GTNN (B) = 1 tại x = 1


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.

Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
-

Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.

-

Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức

Tấn.

II.

Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-

Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.

-

Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

III.

Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-

HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ơn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13



×