Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút
TRƯỜNG THPT TX BÌNH LONG
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Thí nghiệm nào sau đây khơng xảy ra phản ứng
A. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
B. Sục khí Cl2 vào dung dịch H2S.
C. Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.
D. Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH.
Câu 2: Cho 1,58 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được ở
đktc là:
A. 8,96 lit.
B. 0,56 lit.
C. 4,48 lit.
D. 5,6 lit.
Câu 3: Câu nào sau đây sai khi nhận xét về ozon?
A. Ozon oxi hóa được Ag thành Ag2O
B. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi
C. Phân tử ozon kém bền hơn phân tử oxi.
D. Phân tử ozon bền hơn phân tử oxi
Câu 4: Đốt cháy hồn tồn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của m là
A. 2,24.
B. 0,56.
C. 1,12.
D. 2,80.
Câu 5: Dung dịch H2S để lâu ngày trong khơng khí thường có hiện tượng
A. xuất hiện chất rắn màu đen
B. chuyển thành màu nâu đỏ
C. bị vẩn đục, màu vàng
D. vẫn trong suốt không màu
Câu 6: Chất nào sau đây thuộc loại muối sunfat?
A. Na2S
B. NaCl
C. K2SO3
D. BaSO4
Câu 7: Khí có mùi trứng thối là
A. SO2
B. HCl
C. H2S
D. Cl2
Câu 8: Cho 10 g oxit của kim loại hóa trị II tác dụng vừa hết với 500 ml dd HCl 1,0M. Công thức phân
tử của oxit là :
A. CaO
B. CuO
C. MgO
D. FeO
Câu 9: Phát biểu đúng là
A. Lưu huỳnh trioxit vừa có tính oxi hóa vừa có tỉnh khử.
B. Muốn pha lỗng axit H2SO4 đặc, ta rót từ từ nước vào axit.
C. Hầu hết các muối sunfat đều khơng tan trong nước.
D. Axit H2SO4 đặc có tính háo nước và tính oxi hóa mạnh.
Câu 10: Chất nào sau đây khi tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng có thể giải phóng khí SO2 ?
A. MgO
B. ZnO
C. Al2O3
D. FeO
Câu 11: Trong hợp chất nào, nguyên tố S thể hiện tính oxi hóa và tính khử ?
A. Na2S
B. H2S2O7
C. SO2
Câu 12: Lưu huỳnh đioxit có cơng thức hóa học là
A. SO2.
B. H2S
C. SO3
Câu 13: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây có màu tím:
A. O2
B. Br2
C. Cl2
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
D. H2SO4
D. FeS2.
D. I2
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 1
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 14: Dung dịch nào sau đây ăn mòn được thủy tinh
A. H2SO4 đậm đặc
B. HNO3
C. HCl
D. HF
Câu 15: Phương trình phản ứng viết sai là:
A. Cu + H2SO4 loãng → CuSO4 + H2.
B. Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2.
C. CuO + H2SO4 loãng → CuSO4 + H2O
.D. FeO+ H2SO4 loãng → FeSO4 + H2O.
Câu 16: Khí Clo khơng phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaBr
B. NaCl
C. NaI
D. NaOH
Câu 17: Chất khí được dùng để diệt trùng nước sinh hoạt, nước bể bơi... là:
A. F2
B. CO2
C. Cl2
D. N2
Câu 18: Cho 4,05 gam một kim loại tác dụng hết với H2SO4 đặc, nóng dư thu được 5,04 lít khí SO2
(đktc). Tên kim loại là:
A. đồng
B. sắt
C. nhôm
D. kẽm
Câu 19: Trong PTN, người ta thu khí X bằng phương pháp đẩy nước. Vậy X có thể là khí nào sau đây?
A. O2
B. Cl2
C. SO2
D. H2S
Câu 20: Các nguyên tố nhóm halogen có cấu hình eletron lớp ngồi cùng là
A. ns2np5
B. ns2np4
C. ns2np3
D. ns2np6
Câu 21: Phương trình phản ứng thể hiện tính oxi hóa của SO2 là
A. 2SO2 + O2 → 2SO3
B. SO2 + KOH → KHSO3
C. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
D. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
Câu 22: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào chứng minh axit HCl có tính oxi hóa?
A. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
B. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
C. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
D. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
Câu 23: Cho 10 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dd HCl dư thấy có 5,6 lit khí (đktc) bay ra. Hỏi
có bao nhiêu gam muối clorua tạo thành
A. 40,5g
B. 45,5g
C. 27,75g
D. 60,5g
Câu 24: Dãy kim loại nào sau đây thụ động trong H2SO4 đặc, nguội.
A. Mg, Zn
B. Na, Ba
C. Al, Fe
D. Cu, Ag
Câu 25: Hoá chất dùng để nhận biết 4 dd: NaF, NaCl, NaBr, NaI là
A. H2SO4
B. NaOH
C. NaNO3
D. AgNO3
Câu 26: Chọn nhận xét sai:
A. Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
B. Tính oxi hóa của halogen tăng dần theo thứ tự F2 < Cl2 < Br2 < I2.
C. Dung dịch axit flohiđric (HF) có tính axit yếu.
D. Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
Câu 27: Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe vào dd H2SO4 lỗng dư sinh ra V lit khí H2 (đktc).
Giá trị của V là:
A. 2,24 lit.
B. 4,48 lit.
C. 1,12 lit.
D. 3,36 lit.
Câu 28: Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 16 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị
của x là
A. 0,25.
B. 0,125.
C. 0,34.
D. 0,2.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 29: Các ứng dụng của nước Gia-ven, clorua vôi chủ yếu dựa trên tính chất nào của chúng?
A. tính tẩy trắng.
B. tính khử mạnh
C. tính sát trùng.
D. tính oxi hố mạnh.
Câu 30: Số oxi hóa của Clo trong NaClO là
A. +1
B. +3
C. +5
D. +7
Câu 31: Hỗn hợp H gồm 2 muối X và Y là 2 muối halogenua của 2 kim loại kiềm với 2 halogen (2 kim
loại kiềm và 2 halogen đều thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn và MX < MY). Cho 22,9 gam H
tác dụng vừa đủ với 250 ml dd AgNO3 1M, sau phản ứng thu được 42,55 gam hỗn hợp kết tủa G. Tính %
khối lượng của muối X trong H.
A. 32,53%
B. 25,55%
C. 38,32%
D. 29,12%
Câu 32: Cho các chất sau: FeO, Cu, MnO2, CaCO3. Số chất có thể phản ứng được với dung dịch HCl
lỗng là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 33: Một bình kín dung tích khơng đổi chứa khí ozon, sau một thời gian bị phân hủy dần, tạo thành
oxi. Một học sinh nêu ra các nhận xét sau:
(1) Khối lượng hỗn hợp khí trong bình tăng lên.
(2) Thể tích hỗn hợp khí trong bình tăng lên.
(3) Số mol hỗn hợp khí trong bình tăng lên. (4) Tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình tăng lên.
Số nhận xét đúng là:
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 34: Hòa tan hết 1,69 gam oleum có cơng thức H2SO4.3SO3 vào nước dư. Trung hịa dung dịch thu
được cần V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là
A. 20
B. 30
C. 10
D. 40
Câu 35: Có 200ml dd H2SO4 98% (D = 1,84 g/ml). Người ta muốn pha lỗng thể tích H2SO4 trên thành
dung dịch H2SO4 49% thì thể tích nước cần pha lỗng là bao nhiêu?
A. 533,60 cm3
B. 368,00 cm3
C. 711,28cm3
D. 621,28cm3
Câu 36: Hoà tan hết 50 gam hỗn hợp gồm Cu và CuO trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư. Khí SO2 sinh
ra làm mất màu vừa đủ 200 ml dd Br2 2M. Hàm lượng % của CuO trong hỗn hợp là:
A. 64,4%.
B. 48,8%.
C. 36%.
D. 25,6%.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 3,6 gam Mg trong hỗn hợp khí X gồm Cl2 và
O2 có tỉ khối so với H2 là 25,75. Sau khi các phản ứng xay ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp chất
rắn gồm muối và oxit (khơng cịn dư khí). Giá trị của m là
A. 20,22 gam.
B. 16,6 gam.
C. 18,32 gam.
D. 11,45 gam.
Câu 38: Hỗn hợp ban đầu SO2 và O2 có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 24. Cần thêm bao nhiêu lít SO2 vào
10 lít hỗn hợp ban đầu để hỗn hợp sau có tỉ khối hơi so với H2 bằng 25,6. Các khí đo ở cùng điều kiện.
A. 7,5 lít.
B. 8 lít.
C. 2,5 lít.
D. 5 lít.
Câu 39: Cho các chất Fe, ZnS, Ag, MgO. Số chất tác dụng với H2SO4 loãng và đặc đều cho cùng một
loại muối sunfat là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 40: Thí nghiệm nào khơng sinh ra đơn chất:
A. Cl2 + dung dịch H2S →
B. F2 + H2O →;
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 3
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. SO2 + dung dịch H2S →
D. O3 + dung dịch KI →;
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 A
11 C
21 C
31 A
2 B
12 A
22 D
32 B
3 D
13 D
23 C
33 B
4 A
14 D
24 C
34 D
5 C
15 A
25 D
35 B
6 D
16 B
26 B
36 B
7 C
17 C
27 A
37 B
8 C
18 C
28 B
38 C
9 D
19 A
29 D
39 B
10 D
20 A
30 A
40 A
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Dung dịch H2S để lâu ngày trong khơng khí thường có hiện tượng
A. xuất hiện chất rắn màu đen
B. chuyển thành màu nâu đỏ
C. bị vẩn đục, màu vàng
D. vẫn trong suốt không màu
Câu 2: Các ngun tố nhóm halogen có cấu hình eletron lớp ngoài cùng là
A. ns2np5
B. ns2np4
C. ns2np3
Câu 3: Phát biểu đúng là
A. Hầu hết các muối sunfat đều không tan trong nước.
B. Lưu huỳnh trioxit vừa có tính oxi hóa vừa có tỉnh khử.
C. Muốn pha lỗng axit H2SO4 đặc, ta rót từ từ nước vào axit.
D. Axit H2SO4 đặc có tính háo nước và tính oxi hóa mạnh.
Câu 4: Dãy kim loại nào sau đây thụ động trong H2SO4 đặc, nguội.
A. Mg, Zn
B. Na, Ba
C. Al, Fe
D. ns2np6
D. Cu, Ag
Câu 5: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây có màu tím:
A. I2
B. Cl2
C. Br2
D. O2
Câu 6: Cho 10 g oxit của kim loại hóa trị II tác dụng vừa hết với 500 ml dd HCl 1,0M. Công thức phân
tử của oxit là :
A. CaO
B. CuO
C. MgO
D. FeO
Câu 7: Dung dịch nào sau đây ăn mòn được thủy tinh
A. HCl
B. H2SO4 đậm đặc
C. HF
D. HNO3
Câu 8: Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe vào dd H2SO4 lỗng dư sinh ra V lit khí H2 (đktc).
Giá trị của V là:
A. 1,12 lit.
B. 2,24 lit.
C. 4,48 lit.
D. 3,36 lit.
Câu 9: Chất khí được dùng để diệt trùng nước sinh hoạt, nước bể bơi... là:
A. Cl2
B. F2
C. CO2
Câu 10: Lưu huỳnh đioxit có cơng thức hóa học là
A. H2S
B. SO3
C. SO2.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
D. N2
D. FeS2.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 4
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 11: Trong hợp chất nào, nguyên tố S thể hiện tính oxi hóa và tính khử ?
A. Na2S
B. H2SO4
C. H2S2O7
Câu 12: Khí có mùi trứng thối là
A. SO2
B. H2S
C. HCl
Câu 13: Chọn nhận xét sai:
A. Dung dịch axit flohiđric (HF) có tính axit yếu.
B. Tính oxi hóa của halogen tăng dần theo thứ tự F2 < Cl2 < Br2 < I2.
C. Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
D. SO2
D. Cl2
D. Dung dịch NaF lỗng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
Câu 14: Phương trình phản ứng thể hiện tính oxi hóa của SO2 là
A. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
B. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
C. SO2 + KOH → KHSO3
D. 2SO2 + O2 → 2SO3
Câu 15: Khí Clo khơng phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaBr
B. NaCl
C. NaI
D. NaOH
Câu 16: Trong PTN, người ta thu khí X bằng phương pháp đẩy nước. Vậy X có thể là khí nào sau đây?
A. O2
B. SO2
C. Cl2
D. H2S
Câu 17: Phương trình phản ứng viết sai là:
A. Cu + H2SO4 loãng → CuSO4 + H2.
B. FeO+ H2SO4 loãng → FeSO4 + H2O.
C. CuO + H2SO4 loãng → CuSO4 + H2O
.
D. Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2.
Câu 18: Hoá chất dùng để nhận biết 4 dd: NaF, NaCl, NaBr, NaI là
A. H2SO4
B. NaOH
C. NaNO3
D. AgNO3
Câu 19: Cho 10 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dd HCl dư thấy có 5,6 lit khí (đktc) bay ra. Hỏi
có bao nhiêu gam muối clorua tạo thành
A. 27,75g
B. 40,5g
C. 45,5g
D. 60,5g
Câu 20: Các ứng dụng của nước Gia-ven, clorua vôi chủ yếu dựa trên tính chất nào của chúng?
A. tính khử mạnh
B. tính sát trùng.
C. tính tẩy trắng.
D. tính oxi hố mạnh.
Câu 21: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào chứng minh axit HCl có tính oxi hóa?
A. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
B. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
C. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
D. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
Câu 22: Đốt cháy hồn tồn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của m là
A. 1,12.
B. 2,80.
C. 0,56.
D. 2,24.
Câu 23: Thí nghiệm nào sau đây khơng xảy ra phản ứng
A. Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH.
B. Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.
C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
D. Sục khí Cl2 vào dung dịch H2S.
Câu 24: Cho 4,05 gam một kim loại tác dụng hết với H2SO4 đặc, nóng dư thu được 5,04 lít khí SO2
(đktc). Tên kim loại là:
A. sắt
B. nhơm
C. kẽm
D. đồng
Câu 25: Số oxi hóa của Clo trong NaClO là
A. +1
B. +3
W: www.hoc247.net
C. +5
F: www.facebook.com/hoc247.net
D. +7
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 5
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 26: Câu nào sau đây sai khi nhận xét về ozon?
A. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi
B. Ozon oxi hóa được Ag thành Ag2O
C. Phân tử ozon kém bền hơn phân tử oxi.
D. Phân tử ozon bền hơn phân tử oxi
Câu 27: Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 16 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị
của x là
A. 0,25.
B. 0,125.
C. 0,34.
D. 0,2.
Câu 28: Chất nào sau đây khi tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng có thể giải phóng khí SO2 ?
A. ZnO
B. MgO
C. Al2O3
D. FeO
Câu 29: Chất nào sau đây thuộc loại muối sunfat?
A. NaCl
B. Na2S
C. BaSO4
D. K2SO3
Câu 30: Cho 1,58 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được ở
đktc là:
A. 4,48 lit.
B. 5,6 lit.
C. 8,96 lit.
D. 0,56 lit.
Câu 31: Cho các chất sau: FeO, Cu, MnO2, CaCO3. Số chất có thể phản ứng được với dung dịch HCl
loãng là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 32: Cho các chất Fe, ZnS, Ag, MgO. Số chất tác dụng với H2SO4 loãng và đặc đều cho cùng một
loại muối sunfat là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 33: Hỗn hợp ban đầu SO2 và O2 có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 24. Cần thêm bao nhiêu lít SO2 vào
10 lít hỗn hợp ban đầu để hỗn hợp sau có tỉ khối hơi so với H2 bằng 25,6. Các khí đo ở cùng điều kiện.
A. 7,5 lít.
B. 8 lít.
C. 2,5 lít.
D. 5 lít.
Câu 34: Có 200ml dd H2SO4 98% (D = 1,84 g/ml). Người ta muốn pha lỗng thể tích H2SO4 trên thành
dung dịch H2SO4 49% thì thể tích nước cần pha lỗng là bao nhiêu?
A. 533,60 cm3
B. 368,00 cm3
C. 711,28cm3
D. 621,28cm3
Câu 35: Hoà tan hết 50 gam hỗn hợp gồm Cu và CuO trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư. Khí SO2 sinh
ra làm mất màu vừa đủ 200 ml dd Br2 2M. Hàm lượng % của CuO trong hỗn hợp là:
A. 64,4%.
B. 48,8%.
Câu 36: Thí nghiệm nào không sinh ra đơn chất:
A. O3 + dung dịch KI →;
C. F2 + H2O →;
C. 36%.
D. 25,6%.
B. SO2 + dung dịch H2S →
D. Cl2 + dung dịch H2S →
Câu 37: Một bình kín dung tích khơng đổi chứa khí ozon, sau một thời gian bị phân hủy dần, tạo thành
oxi. Một học sinh nêu ra các nhận xét sau:
(1) Khối lượng hỗn hợp khí trong bình tăng lên.
(2) Thể tích hỗn hợp khí trong bình tăng lên.
(3) Số mol hỗn hợp khí trong bình tăng lên. (4) Tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình tăng lên.
Số nhận xét đúng là:
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 38: Hòa tan hết 1,69 gam oleum có cơng thức H2SO4.3SO3 vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 6
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
được cần V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là
A. 20
B. 10
C. 40
D. 30
Câu 39: Hỗn hợp H gồm 2 muối X và Y là 2 muối halogenua của 2 kim loại kiềm với 2 halogen (2 kim
loại kiềm và 2 halogen đều thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn và MX < MY). Cho 22,9 gam H
tác dụng vừa đủ với 250 ml dd AgNO3 1M, sau phản ứng thu được 42,55 gam hỗn hợp kết tủa G. Tính %
khối lượng của muối X trong H.
A. 25,55%
B. 32,53%
C. 38,32%
D. 29,12%
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 3,6 gam Mg trong hỗn hợp khí X gồm Cl2 và
O2 có tỉ khối so với H2 là 25,75. Sau khi các phản ứng xay ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp chất
rắn gồm muối và oxit (khơng cịn dư khí). Giá trị của m là
A. 18,32 gam.
B. 20,22 gam.
C. 16,6 gam.
D. 11,45 gam.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1C
11 D
21 D
31 A
2A
12 B
22 D
32 B
3D
13 B
23 C
33 C
4C
14 A
24 B
34 B
5A
15 B
25 A
35 B
6C
16 A
26 D
36 D
7C
17 A
27 B
37 A
8B
18 D
28 D
38 C
9A
19 A
29 C
39 B
10 C
20 D
30 D
40 C
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Cho 4,05 gam một kim loại tác dụng hết với H2SO4 đặc, nóng dư thu được 5,04 lít khí SO2 (đktc).
Tên kim loại là:
A. nhôm
B. kẽm
C. sắt
D. đồng
Câu 2: Các ứng dụng của nước Gia-ven, clorua vôi chủ yếu dựa trên tính chất nào của chúng?
A. tính khử mạnh
B. tính sát trùng.
C. tính tẩy trắng.
D. tính oxi hố mạnh.
Câu 3: Các ngun tố nhóm halogen có cấu hình eletron lớp ngoài cùng là
A. ns2np5
B. ns2np3
C. ns2np4
D. ns2np6
Câu 4: Lưu huỳnh đioxit có cơng thức hóa học là
A. FeS2.
B. H2S
C. SO2.
D. SO3
Câu 5: Phát biểu đúng là
A. Lưu huỳnh trioxit vừa có tính oxi hóa vừa có tỉnh khử.
B. Hầu hết các muối sunfat đều không tan trong nước.
C. Muốn pha lỗng axit H2SO4 đặc, ta rót từ từ nước vào axit.
D. Axit H2SO4 đặc có tính háo nước và tính oxi hóa mạnh.
Câu 6: Chất nào sau đây thuộc loại muối sunfat?
A. Na2S
B. BaSO4
C. NaCl
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
D. K2SO3
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 7
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 7: Số oxi hóa của Clo trong NaClO là
A. +1
B. +3
C. +5
D. +7
Câu 8: Khí có mùi trứng thối là
A. SO2
B. H2S
C. HCl
D. Cl2
Câu 9: Phương trình phản ứng thể hiện tính oxi hóa của SO2 là
A. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
B. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
C. SO2 + KOH → KHSO3
D. 2SO2 + O2 → 2SO3
Câu 10: Trong hợp chất nào, nguyên tố S thể hiện tính oxi hóa và tính khử ?
A. Na2S
B. H2SO4
C. H2S2O7
D. SO2
Câu 11: Cho 10 g oxit của kim loại hóa trị II tác dụng vừa hết với 500 ml dd HCl 1,0M. Công thức phân
tử của oxit là :
A. FeO
B. CuO
C. MgO
D. CaO
Câu 12: Câu nào sau đây sai khi nhận xét về ozon?
A. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi
B. Ozon oxi hóa được Ag thành Ag2O
C. Phân tử ozon bền hơn phân tử oxi
D. Phân tử ozon kém bền hơn phân tử oxi.
Câu 13: Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe vào dd H2SO4 lỗng dư sinh ra V lit khí H2 (đktc).
Giá trị của V là:
A. 3,36 lit.
B. 1,12 lit.
C. 4,48 lit.
D. 2,24 lit.
Câu 14: Thí nghiệm nào sau đây khơng xảy ra phản ứng
A. Sục khí Cl2 vào dung dịch H2S.
B. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
C. Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.
D. Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH.
Câu 15: Phương trình phản ứng viết sai là:
A. Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2.
B. CuO + H2SO4 loãng → CuSO4 + H2O
.
C. Cu + H2SO4 loãng → CuSO4 + H2.
D. FeO+ H2SO4 loãng → FeSO4 + H2O.
Câu 16: Dung dịch nào sau đây ăn mòn được thủy tinh
A. HCl
B. H2SO4 đậm đặc
C. HF
D. HNO3
Câu 17: Hoá chất dùng để nhận biết 4 dd: NaF, NaCl, NaBr, NaI là
A. H2SO4
B. NaOH
C. NaNO3
D. AgNO3
Câu 18: Cho 10 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dd HCl dư thấy có 5,6 lit khí (đktc) bay ra. Hỏi
có bao nhiêu gam muối clorua tạo thành
A. 27,75g
B. 40,5g
C. 45,5g
D. 60,5g
Câu 19: Khí Clo khơng phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaCl
B. NaBr
C. NaOH
D. NaI
Câu 20: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào chứng minh axit HCl có tính oxi hóa?
A. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
B. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
C. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
D. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của m là
A. 1,12.
B. 2,80.
C. 0,56.
D. 2,24.
Câu 22: Chất khí được dùng để diệt trùng nước sinh hoạt, nước bể bơi... là:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 8
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Cl2
B. CO2
C. N2
D. F2
Câu 23: Chất nào sau đây khi tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng có thể giải phóng khí SO2 ?
A. ZnO
B. MgO
C. FeO
D. Al2O3
Câu 24: Trong PTN, người ta thu khí X bằng phương pháp đẩy nước. Vậy X có thể là khí nào sau đây?
A. Cl2
B. O2
C. H2S
D. SO2
Câu 25: Cho 1,58 gam KMnO4 tác dụng hoàn tồn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được ở
đktc là:
A. 5,6 lit.
B. 4,48 lit.
C. 0,56 lit.
D. 8,96 lit.
Câu 26: Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 16 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị
của x là
A. 0,25.
B. 0,125.
C. 0,34.
D. 0,2.
Câu 27: Dung dịch H2S để lâu ngày trong khơng khí thường có hiện tượng
A. xuất hiện chất rắn màu đen
B. vẫn trong suốt không màu
C. bị vẩn đục, màu vàng
D. chuyển thành màu nâu đỏ
Câu 28: Chọn nhận xét sai:
A. Tính oxi hóa của halogen tăng dần theo thứ tự F2 < Cl2 < Br2 < I2.
B. Dung dịch axit flohiđric (HF) có tính axit yếu.
C. Dung dịch NaF lỗng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
D. Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
Câu 29: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây có màu tím:
A. I2
B. Cl2
C. Br2
D. O2
Câu 30: Dãy kim loại nào sau đây thụ động trong H2SO4 đặc, nguội.
A. Na, Ba
B. Mg, Zn
C. Cu, Ag
D. Al, Fe
Câu 31: Có 200ml dd H2SO4 98% (D = 1,84 g/ml). Người ta muốn pha lỗng thể tích H2SO4 trên thành
dung dịch H2SO4 49% thì thể tích nước cần pha lỗng là bao nhiêu?
A. 533,60 cm3
B. 368,00 cm3
C. 711,28cm3
D. 621,28cm3
Câu 32: Cho các chất Fe, ZnS, Ag, MgO. Số chất tác dụng với H2SO4 loãng và đặc đều cho cùng một
loại muối sunfat là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 33: Hỗn hợp ban đầu SO2 và O2 có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 24. Cần thêm bao nhiêu lít SO2 vào
10 lít hỗn hợp ban đầu để hỗn hợp sau có tỉ khối hơi so với H2 bằng 25,6. Các khí đo ở cùng điều kiện.
A. 5 lít.
B. 8 lít.
C. 7,5 lít.
D. 2,5 lít.
Câu 34: Thí nghiệm nào khơng sinh ra đơn chất:
A. SO2 + dung dịch H2S →
B. Cl2 + dung dịch H2S →
C. O3 + dung dịch KI →;
D. F2 + H2O →;
Câu 35: Cho các chất sau: FeO, Cu, MnO2, CaCO3. Số chất có thể phản ứng được với dung dịch HCl
loãng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 9
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 36: Hòa tan hết 1,69 gam oleum có cơng thức H2SO4.3SO3 vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu
được cần V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là
A. 20
B. 10
C. 40
D. 30
Câu 37: Hoà tan hết 50 gam hỗn hợp gồm Cu và CuO trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư. Khí SO2 sinh
ra làm mất màu vừa đủ 200 ml dd Br2 2M. Hàm lượng % của CuO trong hỗn hợp là:
A. 64,4%.
B. 48,8%.
C. 25,6%.
D. 36%.
Câu 38: Hỗn hợp H gồm 2 muối X và Y là 2 muối halogenua của 2 kim loại kiềm với 2 halogen (2 kim
loại kiềm và 2 halogen đều thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hồn và MX < MY). Cho 22,9 gam H
tác dụng vừa đủ với 250 ml dd AgNO3 1M, sau phản ứng thu được 42,55 gam hỗn hợp kết tủa G. Tính %
khối lượng của muối X trong H.
A. 25,55%
B. 32,53%
C. 38,32%
D. 29,12%
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 3,6 gam Mg trong hỗn hợp khí X gồm Cl2 và
O2 có tỉ khối so với H2 là 25,75. Sau khi các phản ứng xay ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp chất
rắn gồm muối và oxit (không cịn dư khí). Giá trị của m là
A. 18,32 gam.
B. 20,22 gam.
C. 16,6 gam.
D. 11,45 gam.
Câu 40: Một bình kín dung tích khơng đổi chứa khí ozon, sau một thời gian bị phân hủy dần, tạo thành
oxi. Một học sinh nêu ra các nhận xét sau:
(1) Khối lượng hỗn hợp khí trong bình tăng lên.
(2) Thể tích hỗn hợp khí trong bình tăng lên.
(3) Số mol hỗn hợp khí trong bình tăng lên. (4) Tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình tăng lên.
Số nhận xét đúng là:
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1A
11 C
21 D
31 B
2D
12 C
22 A
32 D
3A
13 D
23 C
33 D
4C
14 B
24 B
34 B
5D
15 C
25 C
35 A
6B
16 C
26 B
36 C
7A
17 D
27 C
37 B
8B
18 A
28 A
38 B
9B
19 A
29 A
39 C
10 D
20 D
30 D
40 A
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Anđehit no,đơn chức ,mạch hở có CTPT là :
A. CnH2n+1CHO (n 0)
B. CnH2nCHO (n 0)
C. CxH2xO2 (x 1)
D. CxH2x+1O (x 1)
Câu 2: C6H14 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
A. 4
B. 5.
C. 3
D. 6
Câu 3: Ứng với CTPT C4H10O có bao nhiêu đồng phân ancol no, mạch hở:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
Câu 4: Ankan A có cơng thức đơn giản nhất là C2H5. Công thức phân tử của A là:
A. C8H20
B. C4H10
C. C2H5
D. C6H15
Câu 5: Fomanđehit là chất độc, có tác dụng diệt khuẩn và chống thối. Fomanđehit là chất có cơng thức
cấu tạo là:
A. HCHO.
B. CH3CHO
C. OHC-CHO
D. HCOOH.
Câu 6: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3, là
A. anđehit axetic, but-1-in, etilen.
B. anđehit axetic, axetilen, but-2-in.
C. axit fomic, vinylaxetilen, propin.
D. anđehit fomic, axetilen, etilen.
Câu 7: Trong 4 chất dưới đây, chất nào phản ứng được với cả 3 chất: Na, NaOH và AgNO3/NH3
A. C6H5-OH
B. HO-C6H4-CHO
C. C6H5CH2-OH
D. CH3-CHO
Câu 8: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. C2H6
B. CH3OCH3
C. CH3CHO
D. C2H5OH
Câu 9: Khi oxi hóa ancol X thu được anđehit Y. Vậy ancol X là:
A. Ancol bậc I và bậc II
B. Ancol bậc II
C. Ancol bậc I
D. Ancol bậc III
Câu 10: Trong số các ankin có cơng thức phân tử C5H8 có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3
trong NH3?
A. 1 chất
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 11: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo C5H10O có khả năng tham gia phản ứng tráng gương ?
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 12: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3OH có thể tạo thành bao nhiêu loại ete?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13: Cho ancol có CTCT: (CH3)2CH–CH2–CH2–CH2–OH
Tên nào dưới đây ứng với ancol trên:
A. 4-metylpentan-2-ol
B. 2-metylpentan-1-ol
C. 3-metylhexan-2-ol
D. 4-metylpentan-1-ol
Câu 14: Chất nào sau đây không phải là ancol
OH
OH
A.
B. CH2=CHCH2OH
C. CH3OH
D.
Câu 15: Phenol không tác dụng với :
A. dung dịch HCl
B. dung dịch Br2
C. kim loại Na
D. dung dịch NaOH
Câu 16: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?
A. cacbon đioxit
B. butan
C. metylpropan
D. but-1-en
Câu 17: Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt cặp chất nào dưới đây?
A. etilen và propilen
B. toluen và stiren
C. etilen và stiren
D. metan và etan
Câu 18: Cho các chất sau: etilen, propan, toluen, axetilen, hex-1-in. Số chất làm mất màu dung dịch
KMnO4 ở điều kiện thường là:
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 19: Công thức chung: CnH2n-2 (với n 2) là công thức của dãy đồng đẳng:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Anken
B. Ankađien
C. Ankin
D. Cả ankin và ankađien.
Câu 20: Ancol etylic có thể phản ứng được với các chất trong dãy nào dưới đây:
A. K, HBr, Fe.
B. Na, CuO, HCl.
C. Na, CuO, NaOH.
D. Na, MgCO3, HCl.
Câu 21: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH)
(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.
(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol khơng làm đổi màu quỳ tím.
(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc .
(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
Các phát biểu đúng là
A. 1, 2, 3.
B. 1, 3, 4.
C. 2, 3, 4.
D. 1, 2, 4.
Câu 22: Trong các chất cho dưới đây, chất nào không phải là anđehit?
A. O=CH–CH=O
B. H–CH=O
C. CH3–CH=O
D. CH3–CO–CH3
Câu 23: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp bằng một phản ứng tạo ra anđehit axetic là
A. CH3COOH, C2H2, C2H4.
B. C2H5OH, C2H4, C2H2.
C. C2H5OH, C2H2, CH3OCH3.
D. C2H6, C2H2, CH3COOH.
o
Câu 24: Một loại rượu etylic có ghi 25 có nghĩa là?
A. cứ 100(g) dung dịch rượu có 25(g) rượu nguyên chất
B. Cứ 100(g) rượu có 25 ml rượu nguyên chất.
C. cứ 100ml rượu có 25(g) rượu nguyên chất
D. Cứ 100 ml dung dịch rượu có 25 ml rượu nguyên chất.
Câu 25: Phenol tác dụng được dễ dàng với dung dịch brom là do:
A. Ảnh hưởng nhóm OH lên vịng benzen
B. Phenol có tính axit yếu
C. Phenol có chứa vịng benzen dễ cho phản ứng cộng
D. Ảnh hưởng của vịng benzen lên nhóm OH
Câu 26: Dẫn 4,48 lít hỗn hợp khí X (ở đktc) gồm propin và but-2-in cho qua bình đựng dung dịch
AgNO3/NH3 thấy có 14,7g kết tủa màu vàng. Thành phần % thể tích của mỗi khí trong X là :
A. C3H4 25% và C4H6 75%
B. C3H4 80% và C4H6 20%
C. C3H4 33% và C4H6 67%.
D. C3H4 50% và C4H6 50%
Câu 27: Đốt cháy một lượng hỗn hợp gồm C4H10, C3H6, C2H4 và C4H6 cần V (lít) oxi (đktc) thu được
8,96 lít CO2 (đktc) và 7,2g H2O. Giá trị của V là:
A. 17,92 lít.
B. 8,96 lít.
C. 13,44 lít.
D. 15,68 lít.
Câu 28: Cho 14,8 gam ancol X no, đơn chức, mạch hở phản ứng với Na dư thu được 2,24 lit khí H2
(đkc). Công thức phân tử của X là:
A. C3H7OH.
B. C4H9OH
C. CH3OH.
D. C2H5OH.
Câu 29: Hỗn hợp X gồm anđehit Y và ankin Z (Z nhiều hơn Y 1 nguyên tử cacbon). Biết 4,48 lít hỗn hợp X
(đktc) có khối lượng là 5,36 gam. Nếu 0,1 mol hỗn hợp X thì tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch AgNO3 1M
trong NH3 dư. Giá trị của V là
A. 0,24.
B. 0,32.
C. 0,36.
D. 0,48.
Câu 30: Cho 11,28 gam phenol tác dụng với lượng dư dung dịch r2, sau phản ứng kết thúc thu được m
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
gam kết tủa trắng. Giá trị của m là:
A. 39,84g
B. 33,10g
C. 40,08g
D. 39,72g
Câu 31: Cho 57,8g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức, mạch hở đồng đẳng liên tiếp tác dụng với Na dư thu
được 16,8 lít khí H2 (đktc). Cơng thức phân tử 2 ancol là :
A. CH4O và C2H6O.
B. C2H6O và C3H8O.
C. C4H10O và C5H12O.
D. C3H8O và C4H10O.
Câu 32: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46º là
(biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 5,4 kg.
B. 5,0 kg.
C. 6,0 kg.
D. 4,5 kg.
Câu 33: Khi đốt cháy hồn tồn 3,60g ankan X thu được 5,60 lít khí CO2 (ở đktc). Cơng thức phân tử của
X là trường hợp nào sau đây?
A. C5H10
B. C3H8
C. C5H12
D. C4H10
Câu 34: Cho 0,1 mol anđehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H2, thu được 9 gam ancol Y. Mặt khác 2,1
gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 16,2.
C. 21,6.
D. 5,4.
Câu 35: X là hỗn hợp 2 anđehit đơn chức . Chia 0,12 mol X thành hai phần bằng nhau :
- Đốt cháy hết phần 1 được 6,16 gam CO2 và 1,8 gam H2O.
- Cho phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 17,28 gam bạc .
X gồm 2 anđehit có cơng thức phân tử là
A. CH2O và C2H4O.
B. CH2O và C3H6O.
C. CH2O và C3H4O.
D. CH2O và C4H6O.
Câu 36: Cho 2,9 gam anđehit X có tỉ khối hơi so với H2 bằng 29,0 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu
được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH2=CHCHO.
B. CH3CHO.
C. (CHO)2.
D. CH3CH2CHO.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol đơn chức A được 6,6 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Giá trị m là
A. 2 gam.
B. 3 gam.
C. 2,8 gam.
D. 10,2 gam.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 ankin đồng đẳng kế tiếp nhau, thu được 3,52 gam CO2 và
0,9 gam H2O. Xác định CTPT 2 ankin?
A. C2H2 và C3H4
B. C3H4 và C4H6
C. C5H8 và C6H10
D. C4H6 và C5H8
Câu 39: Cho hỗn hợp X gồm 0,05 mol C2H2 và 0,1 mol CH3CHO vào dd AgNO3/NH3 dư, đun nóng nhẹ.
Khối lượng chất rắn thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là:
A. 21,6 gam
B. 33,6 gam
C. 12 gam
D. 22,8 gam
Câu 40: Cho 27,6g ancol etylic tác dụng với Na dư thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24 lit
B. 13,44 lit
C. 26,88 lít
D. 6,72 lít
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
W: www.hoc247.net
1
A
11
A
21
C
31
A
2
B
12
C
22
D
32
D
3
B
13
D
23
B
33
C
4
B
14
A
24
D
34
A
5
A
15
A
25
A
35
C
6
C
16
D
26
D
36
C
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
7
B
17
B
27
C
37
B
8
D
18
D
28
B
38
A
9
C
19
C
29
A
39
B
10
C
20
B
30
D
40
D
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Trong 4 chất dưới đây, chất nào phản ứng được với cả 3 chất: Na, NaOH và AgNO3/NH3
A. C6H5-OH
B. CH3-CHO
C. HO-C6H4-CHO
D. C6H5CH2-OH
Câu 2: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3, là
A. anđehit fomic, axetilen, etilen.
B. axit fomic, vinylaxetilen, propin.
C. anđehit axetic, but-1-in, etilen.
D. anđehit axetic, axetilen, but-2-in.
Câu 3: Ankan A có cơng thức đơn giản nhất là C2H5. Công thức phân tử của A là:
A. C8H20
B. C6H15
C. C2H5
D. C4H10
Câu 4: C6H14 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
A. 3
B. 4
C. 5.
D. 6
Câu 5: Chất nào sau đây có nhiệt độ sơi cao nhất?
A. C2H6
B. C2H5OH
C. CH3OCH3
D. CH3CHO
Câu 6: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo C5H10O có khả năng tham gia phản ứng tráng gương ?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 7: Khi oxi hóa ancol X thu được anđehit Y. Vậy ancol X là:
A. Ancol bậc I và bậc II
B. Ancol bậc II
C. Ancol bậc III
D. Ancol bậc I
Câu 8: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3OH có thể tạo thành bao nhiêu loại ete?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?
A. cacbon đioxit
B. butan
C. metylpropan
D. but-1-en
Câu 10: Phenol không tác dụng với :
A. dung dịch HCl
B. dung dịch Br2
C. kim loại Na
D. dung dịch NaOH
Câu 11: Công thức chung: CnH2n-2 (với n 2) là công thức của dãy đồng đẳng:
A. Anken
B. Ankađien
C. Ankin
D. Cả ankin và ankađien.
Câu 12: Anđehit no,đơn chức ,mạch hở có CTPT là :
A. CnH2n+1CHO (n 0)
B. CnH2nCHO (n 0)
C. CxH2x+1O (x 1)
D. CxH2xO2 (x 1)
Câu 13: Fomanđehit là chất độc, có tác dụng diệt khuẩn và chống thối. Fomanđehit là chất có cơng thức
cấu tạo là:
A. HCOOH.
B. CH3CHO
C. OHC-CHO
D. HCHO.
Câu 14: Trong số các ankin có cơng thức phân tử C5H8 có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3
trong NH3?
A. 3
B. 2
C. 1 chất
D. 4
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 14
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 15: Ứng với CTPT C4H10O có bao nhiêu đồng phân ancol no, mạch hở:
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
Câu 16: Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt cặp chất nào dưới đây?
A. etilen và propilen
B. toluen và stiren
C. etilen và stiren
D. metan và etan
Câu 17: Cho các chất sau: etilen, propan, toluen, axetilen, hex-1-in. Số chất làm mất màu dung dịch
KMnO4 ở điều kiện thường là:
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
o
Câu 18: Một loại rượu etylic có ghi 25 có nghĩa là?
A. Cứ 100(g) rượu có 25 ml rượu nguyên chất.
B. Cứ 100 ml dung dịch rượu có 25 ml rượu nguyên chất.
C. cứ 100(g) dung dịch rượu có 25(g) rượu nguyên chất
D. cứ 100ml rượu có 25(g) rượu nguyên chất
Câu 19: Ancol etylic có thể phản ứng được với các chất trong dãy nào dưới đây:
A. K, HBr, Fe.
B. Na, CuO, HCl.
C. Na, CuO, NaOH.
D. Na, MgCO3, HCl.
Câu 20: Cho ancol có CTCT: (CH3)2CH–CH2–CH2–CH2–OH
Tên nào dưới đây ứng với ancol trên:
A. 3-metylhexan-2-ol
B. 2-metylpentan-1-ol
C. 4-metylpentan-1-ol
D. 4-metylpentan-2-ol
Câu 21: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH)
(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.
(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol khơng làm đổi màu quỳ tím.
(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc .
(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
Các phát biểu đúng là
A. 1, 3, 4.
B. 1, 2, 3.
C. 2, 3, 4.
D. 1, 2, 4.
Câu 22: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp bằng một phản ứng tạo ra anđehit axetic là
A. CH3COOH, C2H2, C2H4.
B. C2H5OH, C2H4, C2H2.
C. C2H5OH, C2H2, CH3OCH3.
D. C2H6, C2H2, CH3COOH.
Câu 23: Phenol tác dụng được dễ dàng với dung dịch brom là do:
A. Ảnh hưởng nhóm OH lên vịng benzen
B. Phenol có tính axit yếu
C. Phenol có chứa vòng benzen dễ cho phản ứng cộng
D. Ảnh hưởng của vịng benzen lên nhóm OH
Câu 24: Chất nào sau đây không phải là ancol
OH
OH
A.
B. CH2=CHCH2OH
C. CH3OH
D.
Câu 25: Trong các chất cho dưới đây, chất nào không phải là anđehit?
A. CH3–CO–CH3
B. O=CH–CH=O
C. CH3–CH=O
D. H–CH=O
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 ankin đồng đẳng kế tiếp nhau, thu được 3,52 gam CO2 và
0,9 gam H2O. Xác định CTPT 2 ankin?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 15
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. C2H2 và C3H4
B. C3H4 và C4H6
C. C5H8 và C6H10
D. C4H6 và C5H8
Câu 27: Cho 57,8g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức, mạch hở đồng đẳng liên tiếp tác dụng với Na dư thu
được 16,8 lít khí H2 (đktc). Cơng thức phân tử 2 ancol là :
A. C3H8O và C4H10O.
B. C2H6O và C3H8O.
C. C4H10O và C5H12O.
D. CH4O và C2H6O.
Câu 28: Đốt cháy một lượng hỗn hợp gồm C4H10, C3H6, C2H4 và C4H6 cần V (lít) oxi (đktc) thu được
8,96 lít CO2 (đktc) và 7,2g H2O. Giá trị của V là:
A. 8,96 lít.
B. 17,92 lít.
C. 13,44 lít.
D. 15,68 lít.
Câu 29: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46º là
(biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 5,0 kg.
B. 5,4 kg.
C. 4,5 kg.
D. 6,0 kg.
Câu 30: X là hỗn hợp 2 anđehit đơn chức . Chia 0,12 mol X thành hai phần bằng nhau :
- Đốt cháy hết phần 1 được 6,16 gam CO2 và 1,8 gam H2O.
- Cho phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 17,28 gam bạc .
X gồm 2 anđehit có cơng thức phân tử là
A. CH2O và C2H4O.
B. CH2O và C3H6O.
C. CH2O và C3H4O.
D. CH2O và C4H6O.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol đơn chức A được 6,6 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Giá trị m là
A. 2 gam.
B. 3 gam.
C. 2,8 gam.
D. 10,2 gam.
Câu 32: Cho 11,28 gam phenol tác dụng với lượng dư dung dịch r2, sau phản ứng kết thúc thu được m
gam kết tủa trắng. Giá trị của m là:
A. 39,84g
B. 33,10g
C. 40,08g
D. 39,72g
Câu 33: Khi đốt cháy hoàn toàn 3,60g ankan X thu được 5,60 lít khí CO2 (ở đktc). Cơng thức phân tử của
X là trường hợp nào sau đây?
A. C5H12
B. C5H10
C. C4H10
D. C3H8
Câu 34: Cho 0,1 mol anđehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H2, thu được 9 gam ancol Y. Mặt khác 2,1
gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 5,4.
C. 21,6.
D. 16,2.
Câu 35: Cho 2,9 gam anđehit X có tỉ khối hơi so với H2 bằng 29,0 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu
được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH2=CHCHO.
B. CH3CHO.
C. (CHO)2.
D. CH3CH2CHO.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm anđehit Y và ankin Z (Z nhiều hơn Y 1 nguyên tử cacbon). Biết 4,48 lít hỗn hợp X
(đktc) có khối lượng là 5,36 gam. Nếu 0,1 mol hỗn hợp X thì tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch AgNO3 1M
trong NH3 dư. Giá trị của V là
A. 0,24.
B. 0,36.
C. 0,32.
D. 0,48.
Câu 37: Cho 14,8 gam ancol X no, đơn chức, mạch hở phản ứng với Na dư thu được 2,24 lit khí H2
(đkc). Công thức phân tử của X là:
A. C4H9OH
B. C2H5OH.
C. CH3OH.
D. C3H7OH.
Câu 38: Cho hỗn hợp X gồm 0,05 mol C2H2 và 0,1 mol CH3CHO vào dd AgNO3/NH3 dư, đun nóng nhẹ.
Khối lượng chất rắn thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là:
A. 21,6 gam
B. 33,6 gam
C. 12 gam
D. 22,8 gam
Câu 39: Dẫn 4,48 lít hỗn hợp khí X (ở đktc) gồm propin và but-2-in cho qua bình đựng dung dịch
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 16
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
AgNO3/NH3 thấy có 14,7g kết tủa màu vàng. Thành phần % thể tích của mỗi khí trong X là :
A. C3H4 80% và C4H6 20%
B. C3H4 50% và C4H6 50%
C. C3H4 25% và C4H6 75%
D. C3H4 33% và C4H6 67%.
Câu 40: Cho 27,6g ancol etylic tác dụng với Na dư thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 26,88 lít
B. 13,44 lit
C. 2,24 lit
D. 6,72 lít
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1
C
11
C
21
C
31
B
2
B
12
A
22
B
32
D
3
D
13
D
23
A
33
A
4
C
14
B
24
D
34
A
5
B
15
D
25
A
35
C
6
A
16
B
26
A
36
A
7
D
17
D
27
D
37
A
8
C
18
B
28
C
38
B
9
D
19
B
29
C
39
B
10
A
20
C
30
C
40
D
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 17
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan ội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu á Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 18