Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
TRƯỜNG THPT BÙ ĐĂNG
ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố nhóm halogen
đã nhường hay nhận bao nhiêu electron?
A. Nhường đi 1e
B. Nhận thêm 7e
C. Nhận thêm 1e
D. Nhường đi 7e
Câu 2: Chọn câu trả lời sai về lưu huỳnh:
A. S không tan trong nước
B. S dẫn điện, dẫn nhiệt kém
C. S là chất rắn màu vàng
D. S không tan trong các dung môi hữu cơ
Câu 3: Sắt tác dụng với chất nào sau đây cho muối sắt (III) clorua?
A. NaCl
B. CuCl2
C. HCl
D. Cl2
Câu 4: Lưu huỳnh có các mức oxi hóa là
A. -2, 0, +4, +6
B. -1; 0; +1; +3; +5; +7
C. -2; 0; +6; +7
D. +1; +3; +5; +7
Câu 5: Bao nhiêu gam Clo đủ tác dụng với kim loại nhôm tạo thành 26,7 gam AlCl3 ?
A. 13,2 gam
B. 21,3 gam
C. 12,3 gam
D. 23,1 g
Câu 6: O2 bị lẫn một ít tạp chất Cl2. Chất tốt nhất để loại bỏ Cl2 là
A. H2O.
B. SO2.
C. KOH.
D. H2.
Câu 7: Trong dãy axit: HF, HI, HCl, HBr, axit mạnh nhất là:
A. HBr
B. HF
C. HI
D. HCl
Câu 8: Hòa tan 10g hỗn hợp A gồm Fe và Fe2O3 vào dung dịch HCl vừa đủ được 1,12 lít hiđro (đktc). %
khối lượng sắt trong A là
A. 28%.
B. 19%.
C. 72%.
D. 27%.
Câu 9: Trong hợp chất số oxi hóa phổ biến của clo là:
A. +1,+3,+5,+7
B. -1,+1,+3,+5,+7
C. -1,0,+1,+3,+5,+7
D. +7,+3,+5,+1,0,-1
Câu 10: Trộn lẫn 200ml dd HCl 2M với 300ml dd HCl 4M. Nồng độ mol/lít của dd thu được là:
A. 2,1M
B. 1,2M
C. 3,2M
D. 2,2M
Câu 11: Cho hỗn hợp ACO3 và BCO3 tan trong dd HCl vừa đủ tạo ra 0,2 mol khí. Số mol HCl đã dùng
là:
A. 0,4 mol
B. 0,15 mol
C. 0,1 mol
D. 0,2 mol
Câu 12: Hòa tan 2,24 lít khí HCl (đktc) vào 46,35g nước thu được dd HCl có nồng độ là:
A. 73%
B. 7,3%
C. 5%
D. 7%
Câu 13: Có một hỗn hợp khí gồm oxi và ozon. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với H2 là 18. Thành phần
phần trăm theo thể tích của oxi và ozon trong hỗn hợp khí lần lượt là:
A. 60% và 40%
B. 80% và 20%
C. 75% và 25%
D. 25% và 75%
Câu 14: Để thu được 6,72 lit O2 (đktc), cần phải nhiệt phân hoàn toàn bao nhiêu gam tinh thể
KClO3.5H2O?
A. 24,5 gam
B. 25,4 gam
C. 42,5 gam
D. 45,2 gam
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 1
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 15: Dẫn 2,24 lít khí clo (đktc) vào 200g dd NaOH 40%. Khối lượng chất tan trong dd sau phản ứng
là m gam. Biết hiệu suất 100%, m có giá trị:
A. 83,5
B. 13,3
C. 85,3
D. 77,85
Câu 16: Nồng độ C% của dd HCl được tạo nên sau khi cho 143ml dung dịch CuCl2 20% (d = 1,18 g/ml)
tác dụng với 50g dung dịch H2S 20,4%.
A. 4,17%
B. 9,37%
C. 8,33%
D. 18,25%
Câu 17: Hịa tan hồn toàn 20 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe2O3 bằng dung dịch HCl dư thấy thốt ra V
lít H2 (ở đktc) và thu được dung dịch B . Thêm từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch B, kết thúc
thí nghiệm, lọc lấy kết tủa đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 28 gam chất
rắn. V có giá trị là:
A. 22,4 lít
B. 33,6 lít
C. 6,72 lít
D. 11,2 lít
Câu 18: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl khí có tỷ khối so với hiđro là 9. Thành
phần % theo khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 38,89%.
B. 61,11%.
C. 40%.
D. 50%.
Câu 19: Ag để trong không khí bị biến thành màu đen do khơng khí bị nhiễm bẩn chất nào dưới đây?
A. HCl hoặc Cl2.
B. SO2 và SO3.
C. ozon hoặc hiđrosunfua
D. H2 hoặc hơi nước
Câu 20: Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
A. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.
B. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
C. nhiệt phân Cu(NO3)2
D. điện phân nước
Câu 21: Phản ứng hóa học chứng tỏ rằng HCl có tính khử là:
A. 2 HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O
B. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
C. 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2
D. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O
Câu 22: Tầng ozon có khả năng ngăn tia cực tím từ vũ trụ thâm nhập vào trái đất vì
A. Tầng ozon chứa khí CFC có tác dụng hấp thụ tia cực tím.
B. Tầng ozon đã hấp thụ tia cực tím cho cân bằng chuyển hóa ozon và oxi.
C. Tầng ozon rất dày, ngăn không cho tia cực tím đi qua
D. Tầng ozon có khả năng phản xạ ánh sáng tím.
Câu 23: Trong phịng thí nghiệm Cl2 được điều chế theo sơ đồ phản ứng sau:
HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + H2O.
Hệ số cân bằng tối giản của HCl là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 24: Axit HCl có thể tác dụng các chất sau đây có bao nhiêu phản ứng xảy ra: Al, Mg(OH)2, Na2SO4,
FeS, Fe2O3, K2O, CaCO3, Mg(NO3)2 ?
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
Câu 25: Chất nào sau đây dùng để diệt khuẩn và tẩy màu:
A. nitơ
B. oxi
C. cacbonđioxit
D. clo
Câu 26: Trong pứ sau: Cl2 + H2O HCl + HClO. Phát biểu nào sau đúng ?
A. Clo chỉ đóng vai trị chất khử
B. Nước đóng vai trị chất khử
C. Clo chỉ đóng vai trị chất oxi hóa
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
D. Clo vừa đóng vai trị chất oxi hóa, vừa đóng vai trị chất khử
Câu 27: Sục ozon vào dung dịch KI đã nhỏ sẵn vài giọt hồ tinh bột, hiện tượng được là
A. Dung dịch ngả màu vàng nhạt.
B. Dung dịch ngả màu tím.
C. Dung dịch chuyển thành màu xanh .
D. Dung dịch trong suốt
Câu 28: Hãy chỉ ra nhận xét sai, khi nói về khả năng phản ứng của oxi:
A. Những phản ứng mà O2 tham gia đều là phản ứng oxi hố – khử.
B. O2 tham gia vào q trình xảy ra sự cháy, sự gỉ, sự hô hấp.
C. O2 phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại.
D. O2 phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 42 gam FeS2 thu được V lít khí (ở đktc). Giá trị của V:
A. 15,68
B. 8,96
C. 4,48
D. 7,84
Câu 30: Muối bạc halogenua tan trong nước là muối nào sau đây?
A. AgI
B. AgF
C. AgBr
D. AgCl
Câu 31: Oxi và ozon là dạng thù hình của nhau vì:
A. Có cùng số proton và nơtron
B. Đều là đơn chất nhưng số lượng nguyên tử khác nhau.
C. chúng là những đơn chất được tạo ra từ cùng một nguyên tố hóa học oxi.
D. Đều có tính oxi hóa .
Câu 32: Để hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp Zn và ZnO cần dùng 100,8ml dung dịch HCl 36% (d=1,19
g/ml) thì thu được 8,96 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng ZnO trong hỗn hợp đầu là:
A. 39,4%
B. 61,1%
C. 37,4%
D. 86,52%
Câu 33: Hịa tan hồn tồn 10 gam hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại hóa trị II bằng dd HCl dư ta thu
được dung dịch A và 2,24 lít khí bay ra ở (đktc). Hỏi, cơ cạn dd A thì thu được bao nhiêu gam muối
khan?
A. 15,8g
B. 13,55g
C. 12,2g
D. 11,1g
Câu 34: Để thu hồi thủy ngân rơi vãi trong phịng thí nghiệm người ta dùng chất nào sau đây?
A. Bột Fe
B. Bột gạo
C. Tất cả đều được
D. Bột S
Câu 35: Clo không phản ứng với chất nào sau đây:
A. NaBr
B. NaCl
C. NaOH
D. Ca(OH)2
Câu 36: Kim loại nào sau đây tác dụng với HCl loãng và tác dụng với clo cho cùng loại muối?
A. Mg
B. Cu
C. Fe
D. Au
Câu 37: Cho hỗn hợp A gồm Fe và Mg vào dung dịch HCl vừa đủ thì được 4,48 lít hiđro (đktc). Mặt
khác A tác dụng vừa đủ với 5,6 lít clo (đktc). % khối lượng Mg trong A là
A. 70%.
B. 43%.
C. 57%.
D. 30%.
Câu 38: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)
A. Có tính oxi hóa mạnh
B. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
C. Ở điều kiện thường là chất khí
D. Tác dụng mạnh với nước
Câu 39: Trong phản ứng của S với kim loại hoặc S với H2 thì S là:
A. Chất khử.
B. Chất oxi hóa
C. Khơng oxi hóa cũng khơng khử.
D. Chất oxi hóa vừa là chất khử.
Câu 40: Cho 0,05 mol halogen X2 tác dụng với đồng, thu được 11,2 gam CuX2. Nguyên tố halogen đó là:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 3
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Brom
B. Iot
C. Flo
D. Clo
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1
C
11
A
21
B
31
C
2
D
12
B
22
B
32
C
3
D
13
C
23
D
33
D
4
A
14
A
24
B
34
D
5
B
15
C
25
D
35
B
6
C
16
B
26
D
36
A
7
C
17
D
27
C
37
D
8
A
18
A
28
D
38
A
9
B
19
C
29
A
39
B
10
C
20
A
30
B
40
A
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm Clo và Oxi tác dụng hết với 9,6 gam Mg và 16,2 gam Al tạo ra 74,1 gam hỗn
hợp muối clorua và oxit. Tính % V của clo trong X?
A. 66,67%
B. 50%
C. 44,44%
D. 55,56%
Câu 2: Để thu hồi thủy ngân rơi vãi trong phịng thí nghiệm người ta dùng chất nào sau đây?
A. Bột S
B. Bột gạo
C. Tất cả đều được
D. Bột Fe
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 125,6g hỗn hợp ZnS và FeS2 thu được 102,4g SO2. Khối lượng của 2 chất
trên lần lượt là:
A. 77,6g và 48g
B. 76,6g và 47g
C. 78,6g và 47g
D. 10g và 115,6g
Câu 4: O2 bị lẫn một ít tạp chất Cl2. Chất tốt nhất để loại bỏ Cl2 là
A. H2.
B. KOH.
C. SO2.
D. H2O.
Câu 5: Tỉ khối của hỗn hợp oxi và ozon so với oxi bằng 18. Trong hỗn hợp này thành phần theo thể tích
của oxi là
A. 25%
B. 50%
C. 80%
D. 75%
Câu 6: Bao nhiêu gam Clo tác dụng với dung dịch KI dư để tạo nên 25,4 gam I2 ?
A. 7,1g
B. 14,2 g
C. 10,65g
D. 3,55g
Câu 7: Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục?
A. Khí nitơ
B. Khí flo
C. Khí clo
D. Hơi Brom
Câu 8: Hịa tan 5,85 gam NaCl vào 579,15 ml H2O (d = 1 g/ml) thì thu được dung dịch NaCl. Dung dịch
này có nồng độ C% là:
A. 1,5%
B. 2,5%
C. 1%
D. 2%
Câu 9: Dãy chất đều tác dụng với oxi là
A. Cu, Au, CH3COOH
B. Ag, P, C2H4
C. Pt, S, C2H5OH
D. Fe, S, C2H5OH
Câu 10: Trường hợp nào sau đây không xẩy ra phản ứng?
A. NaBr + AgNO3 →
B. NaI + AgNO3 →
C. NaF + AgNO3 → D. NaCl + AgNO3 →
Câu 11: Hãy chọn phát biểu đúng về Oxi và ozon.
A. Cả oxi và ozon đều phản ứng đuợc với các chất như Ag, KI, PbS ở nhiệt độ thường.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 4
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
B. Oxi và ozon đều có tính oxi hố mạnh như nhau.
C. Oxi và ozon là các dạng thù hình của nguyên tố oxi.
D. Oxi và ozon đều có số proton và nơtron giống nhau trong phân tử.
Câu 12: Nước Gia-ven có tác dụng tẩy màu, là do:
A. Muối NaCl có tính oxi hóa mạnh.
B. Muối NaClO có tính khử rất mạnh
C. Muối NaCl có tính khử mạnh
D. Muối NaClO có tính oxi hóa rất mạnh
Câu 13: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tố nhóm oxi là:
A. (n-1)d10ns2np4
B. ns2np4
C. ns2np5
D. ns2np3
Câu 14: Cho 87g MnO2 tác dụng hết với dung dịch HCl đặc nóng thì thu được khí clo với thể tích ở đktc
là (Mn=55; O=16)
A. 4,48 lít.
B. 22,4 lít.
C. 2,24 lít.
Câu 15: Các ngun tố nhóm halogen đều có:
A. 3e lớp ngoài cùng
B. 6e lớp ngoài cùng C. 1e lớp ngoài cùng
Câu 16: Trong các phản ứng sau đây, hãy chỉ ra phản ứng khơng đúng:
D. 44,8 lít.
D. 7e lớp ngoài cùng
0
t
2SO2 + 2H2O.
A. 2H2S + 3O2
B. H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl.
C. H2S + 2NaCl → Na2S + 2HCl.
D. H2S + Pb(NO3)2 → PbS + 2HNO3.
Câu 17: Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là
A. oxi hóa và khử.
B. Tính oxi hóa .
C. Tự oxi hóa khử.
D. khử.
Câu 18: Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây?
A. (NH4)2SO4
B. CaCO3
C. NaHCO3
D. KMnO4
Câu 19: Cần dùng bao nhiêu gam Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 1M thu được 2,24 lít khí H2
(ở đktc)?
A. 24 g
B. 4,8 g
C. 2,4 g
D. 48 g
Câu 20: Trong các phản ứng sau phản ứng nào không xảy ra?
A. Br2 + NaI →
B. KBr + I2 →
C. Cl2 + KBr →
D. F2 + H2O →
Câu 21: Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng chất nào sau đây ?
A. Hồ tinh bột.
B. H2.
C. Dung dịch KI và hồ tinh bột .
D. Cu
Câu 22: Cho 1,53 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dd HCl dư thấy thoát ra 0,448 lít khí ở đktc . Cơ cạn dd
sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng:
A. 2,24g
B. 1,85g
C. 3,9g
D. 2,95g
Câu 23: Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là hai halogen ở hai chu kì liên tiếp) vào dd AgNO3
dư thì thu được 57,34 gam hỗn hợp kết tủa . Công thức hai muối là:
A. Đáp án khác
B. NaF và NaCl
C. NaBr và NaI
D. NaCl và NaBr
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 42 gam FeS2 thu được V lít khí (ở đktc). Giá trị của V:
A. 15,68
B. 8,96
C. 4,48
D. 7,84
Câu 25: Để phân biệt 2 dung dịch mất nhãn: HCl và KCl, ta chỉ cần dùng thuốc thử:
A. AgNO3
B. Na2CO3
C. BaCl2
D. Pb(NO3)2
Câu 26: Trong phương trình phản ứng: HCl + KMnO4 KCl + Cl2 + MnCl2 + H2O. Tổng hệ số nguyên
(đơn giản nhất) của các chất trong phản ứng trên là:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 5
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 35
B. 30
C. 28
D. 25
Câu 27: Cho hỗn hợp MgCO3 và CaCO3 tan hết trong dd HCl vừa đủ tạo ra 2,24 lít khí (đktc). Tổng số
mol của hai chất trong hỗn hợp đầu là:
A. 0,2 mol
B. 0,15 mol
C. 0,25 mol
D. 0,1 mol
Câu 28: Chọn câu trả lời sai về lưu huỳnh:
A. S không tan trong các dung môi hữu cơ
B. S là chất rắn màu vàng
C. S không tan trong nước
D. S dẫn điện, dẫn nhiệt kém
Câu 29: Hãy chỉ ra phát biểu khơng chính xác .
A. Trong tất cả các hợp chất, các halogen chỉ có số oxi hóa là -1
B. Trong hợp chất với hiđro và kim loại, các halogen ln thể hiện số oxi hóa là -1
C. Tính oxi hóa của halogen giảm dần từ Flo đến Iơt.
D. Trong tất cả các hợp chất, Flo chỉ có số oxi hóa -1
Câu 30: Nhờ bảo quản bằng nước ozon, mận Bắc Hà – Lao Cai, cam Hà Giang đã được bảo quản tốt
hơn, nhờ đó bà con nơng dân đã có thu nhập cao hơn. Nguyên nhân nào sau đây làm cho nước ozon có
thể bảo quản hoa quả tươi lâu ngày:
A. Ozon có tính tẩy màu.
B. Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi.
C. Ozon là một khí độc
D. Ozon có tính chất oxi hố mạnh, khả năng sát trùng cao và dễ tan trong nước hơn oxi.
Câu 31: Dãy các chất nào sau đây phản ứng được với axit HCl?
A. AgNO3, CuO, Ba(OH)2, Zn
B. Cu, CuO, NaOH, CO2
C. NaF, CaO, SO2, Fe
D. CO2, Na2O, NaOH, NaBr
Câu 32: Hòa tan 6,4 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO bằng dung dịch HCl 0,8M vừa đủ, thu được 2,24 lít khí
(đktc). Thể tích dung dịch HCl đã dùng là ?
A. 0,4 lít
B. 0,5 lít
C. 0,2 lít
D. 0,3 lít
Câu 33: Clorua vơi có cơng thức là:
A. CaCl2
B. CaOCl2
C. CaOCl
D. Ca(OCl)2
Câu 34: Đơn chất khơng thể hiện tính khử là:
A. F2
B. Cl2
C. Br2
D. I2
Câu 35: Cho 16 ml dd HCl có nồng độ a mol/lit (dd A). Cho thêm nước vào dd A thì thu được dd B có
thể tích 200ml nồng độ 0,1 mol/lit. Giá trị của a là:
A. 1,2M
B. 1,25M
C. 2,5M
D. 2,4M
Câu 36: Kim loại nào sau đây tác dụng với HCl và Clo đều tạo cùng một muối?
A. Fe.
B. Cu.
C. Ag.
D. Zn.
Câu 37: Cho 4,48 lít clo (đktc) vào dung dịch NaX dư, được 32g X2. X là
A. F=19.
B. Br=80.
C. Cl=35,5.
D. I=127.
Câu 38: Trong phản ứng của S với kim loại hoặc S với H2 thì S là:
A. Chất khử.
B. Khơng oxi hóa cũng khơng khử.
C. Chất oxi hóa
D. Chất oxi hóa vừa là chất khử.
Câu 39: Nung 316 gam KMnO4 một thời gian thấy còn lại 300 gam chất rắn. Vậy phần trăm KMnO4 đã
bị nhiệt phân là
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 6
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 50%.
B. 40%.
C. 30%.
D. 25%.
Câu 40: Cho hỗn hợp gồm 5,4g Al và 3,2g Cu, tác dụng với dung dịch HCl dư. Thể tích khí thu được ở
đktc là:
A. 3,36 lít
B. 8,96 lít
C. 6,72 lít
D. 4,48 lít
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1
D
11
C
21
C
31
A
2
A
12
D
22
D
32
B
3
A
13
B
23
C
33
B
4
B
14
B
24
A
34
A
5
D
15
D
25
B
35
B
6
A
16
C
26
A
36
D
7
C
17
B
27
D
37
B
8
C
18
D
28
A
38
C
9
D
19
C
29
A
39
A
10
C
20
B
30
D
40
C
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 42 gam FeS2 thu được V lít khí (ở đktc). Giá trị của V:
A. 8,96
B. 15,68
C. 4,48
D. 7,84
Câu 2: Nồng độ C% của dd HCl được tạo nên sau khi cho 143ml dung dịch CuCl2 20% (d = 1,18 g/ml)
tác dụng với 50g dung dịch H2S 20,4%.
A. 4,17%
B. 18,25%
C. 9,37%
D. 8,33%
Câu 3: Hòa tan 10g hỗn hợp A gồm Fe và Fe2O3 vào dung dịch HCl vừa đủ được 1,12 lít hiđro (đktc). %
khối lượng sắt trong A là
A. 27%.
B. 19%.
C. 28%.
D. 72%.
Câu 4: Trong phịng thí nghiệm Cl2 được điều chế theo sơ đồ phản ứng sau:
HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + H2O.
Hệ số cân bằng tối giản của HCl là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 5: Phản ứng hóa học chứng tỏ rằng HCl có tính khử là:
A. 2 HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O
B. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
C. 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2
D. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O
Câu 6: Clo không phản ứng với chất nào sau đây:
A. NaBr
B. NaCl
C. NaOH
D. Ca(OH)2
Câu 7: Trộn lẫn 200ml dd HCl 2M với 300ml dd HCl 4M. Nồng độ mol/lít của dd thu được là:
A. 3,2M
B. 2,2M
C. 2,1M
D. 1,2M
Câu 8: Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố nhóm halogen
đã nhường hay nhận bao nhiêu electron?
A. Nhường đi 7e
B. Nhận thêm 7e
C. Nhận thêm 1e
D. Nhường đi 1e
Câu 9: Dẫn 2,24 lít khí clo (đktc) vào 200g dd NaOH 40%. Khối lượng chất tan trong dd sau phản ứng là
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 7
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
m gam. Biết hiệu suất 100%, m có giá trị:
A. 13,3
B. 77,85
C. 83,5
D. 85,3
Câu 10: Cho hỗn hợp ACO3 và BCO3 tan trong dd HCl vừa đủ tạo ra 0,2 mol khí. Số mol HCl đã dùng
là:
A. 0,15 mol
B. 0,4 mol
C. 0,1 mol
D. 0,2 mol
Câu 11: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl khí có tỷ khối so với hiđro là 9. Thành
phần % theo khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 38,89%.
B. 50%.
C. 40%.
D. 61,11%.
Câu 12: Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
A. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.
B. nhiệt phân Cu(NO3)2
C. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
D. điện phân nước
Câu 13: Bao nhiêu gam Clo đủ tác dụng với kim loại nhôm tạo thành 26,7 gam AlCl3 ?
A. 12,3 gam
B. 23,1 g
C. 21,3 gam
D. 13,2 gam
Câu 14: Axit HCl có thể tác dụng các chất sau đây có bao nhiêu phản ứng xảy ra: Al, Mg(OH)2, Na2SO4,
FeS, Fe2O3, K2O, CaCO3, Mg(NO3)2 ?
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
Câu 15: Ag để trong khơng khí bị biến thành màu đen do khơng khí bị nhiễm bẩn chất nào dưới đây?
A. HCl hoặc Cl2.
B. ozon hoặc hiđrosunfua
C. H2 hoặc hơi nước
D. SO2 và SO3.
Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)
A. Ở điều kiện thường là chất khí
B. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
C. Tác dụng mạnh với nước
D. Có tính oxi hóa mạnh
Câu 17: Cho hỗn hợp A gồm Fe và Mg vào dung dịch HCl vừa đủ thì được 4,48 lít hiđro (đktc). Mặt
khác A tác dụng vừa đủ với 5,6 lít clo (đktc). % khối lượng Mg trong A là
A. 70%.
B. 43%.
C. 57%.
D. 30%.
Câu 18: Chất nào sau đây dùng để diệt khuẩn và tẩy màu:
A. clo
B. oxi
C. nitơ
D. cacbonđioxit
Câu 19: Trong pứ sau: Cl2 + H2O HCl + HClO. Phát biểu nào sau đúng ?
A. Clo vừa đóng vai trị chất oxi hóa, vừa đóng vai trị chất khử
B. Clo chỉ đóng vai trị chất oxi hóa
C. Clo chỉ đóng vai trị chất khử
D. Nước đóng vai trị chất khử
Câu 20: Hịa tan hồn tồn 10 gam hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại hóa trị II bằng dd HCl dư ta thu
được dung dịch A và 2,24 lít khí bay ra ở (đktc). Hỏi, cơ cạn dd A thì thu được bao nhiêu gam muối
khan?
A. 12,2g
B. 11,1g
C. 15,8g
D. 13,55g
Câu 21: Chọn câu trả lời sai về lưu huỳnh:
A. S là chất rắn màu vàng
B. S không tan trong nước
C. S dẫn điện, dẫn nhiệt kém
D. S không tan trong các dung mơi hữu cơ
Câu 22: Hịa tan hồn tồn 20 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe2O3 bằng dung dịch HCl dư thấy thốt ra V
lít H2 (ở đktc) và thu được dung dịch B . Thêm từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch B, kết thúc
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 8
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
thí nghiệm, lọc lấy kết tủa đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 28 gam chất
rắn. V có giá trị là:
A. 33,6 lít
B. 11,2 lít
C. 22,4 lít
D. 6,72 lít
Câu 23: Kim loại nào sau đây tác dụng với HCl loãng và tác dụng với clo cho cùng loại muối?
A. Mg
B. Fe
C. Cu
D. Au
Câu 24: Trong hợp chất số oxi hóa phổ biến của clo là:
A. -1,+1,+3,+5,+7
B. +1,+3,+5,+7
C. +7,+3,+5,+1,0,-1
D. -1,0,+1,+3,+5,+7
Câu 25: Trong dãy axit: HF, HI, HCl, HBr, axit mạnh nhất là:
A. HBr
B. HF
C. HCl
D. HI
Câu 26: Có một hỗn hợp khí gồm oxi và ozon. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với H2 là 18. Thành phần
phần trăm theo thể tích của oxi và ozon trong hỗn hợp khí lần lượt là:
A. 25% và 75%
B. 75% và 25%
C. 60% và 40%
D. 80% và 20%
Câu 27: Để hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp Zn và ZnO cần dùng 100,8ml dung dịch HCl 36% (d=1,19
g/ml) thì thu được 8,96 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng ZnO trong hỗn hợp đầu là:
A. 61,1%
B. 37,4%
C. 86,52%
D. 39,4%
Câu 28: Trong phản ứng của S với kim loại hoặc S với H2 thì S là:
A. Khơng oxi hóa cũng khơng khử.
B. Chất oxi hóa vừa là chất khử.
C. Chất oxi hóa
D. Chất khử.
Câu 29: Oxi và ozon là dạng thù hình của nhau vì:
A. Có cùng số proton và nơtron
B. Đều là đơn chất nhưng số lượng nguyên tử khác nhau.
C. chúng là những đơn chất được tạo ra từ cùng một nguyên tố hóa học oxi.
D. Đều có tính oxi hóa .
Câu 30: Cho 0,05 mol halogen X2 tác dụng với đồng, thu được 11,2 gam CuX2. Nguyên tố halogen đó là:
A. Flo
B. Clo
C. Brom
D. Iot
Câu 31: Để thu hồi thủy ngân rơi vãi trong phịng thí nghiệm người ta dùng chất nào sau đây?
A. Bột Fe
B. Bột gạo
C. Tất cả đều được
D. Bột S
Câu 32: Tầng ozon có khả năng ngăn tia cực tím từ vũ trụ thâm nhập vào trái đất vì
A. Tầng ozon rất dày, ngăn khơng cho tia cực tím đi qua
B. Tầng ozon có khả năng phản xạ ánh sáng tím.
C. Tầng ozon chứa khí CFC có tác dụng hấp thụ tia cực tím.
D. Tầng ozon đã hấp thụ tia cực tím cho cân bằng chuyển hóa ozon và oxi.
Câu 33: Hãy chỉ ra nhận xét sai, khi nói về khả năng phản ứng của oxi:
A. O2 tham gia vào quá trình xảy ra sự cháy, sự gỉ, sự hô hấp.
B. Những phản ứng mà O2 tham gia đều là phản ứng oxi hoá – khử.
C. O2 phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại.
D. O2 phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim.
Câu 34: Hịa tan 2,24 lít khí HCl (đktc) vào 46,35g nước thu được dd HCl có nồng độ là:
A. 73%
B. 7%
C. 7,3%
D. 5%
Câu 35: Sắt tác dụng với chất nào sau đây cho muối sắt (III) clorua?
A. Cl2
B. CuCl2
C. NaCl
D. HCl
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 9
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 36: Lưu huỳnh có các mức oxi hóa là
A. -2, 0, +4, +6
B. -2; 0; +6; +7
C. -1; 0; +1; +3; +5; +7
D. +1; +3; +5; +7
Câu 37: O2 bị lẫn một ít tạp chất Cl2. Chất tốt nhất để loại bỏ Cl2 là
A. H2.
B. SO2.
C. KOH.
D. H2O.
Câu 38: Sục ozon vào dung dịch KI đã nhỏ sẵn vài giọt hồ tinh bột, hiện tượng được là
A. Dung dịch ngả màu tím.
B. Dung dịch trong suốt
C. Dung dịch ngả màu vàng nhạt.
D. Dung dịch chuyển thành màu xanh .
Câu 39: Muối bạc halogenua tan trong nước là muối nào sau đây?
A. AgF
B. AgI
C. AgBr
D. AgCl
Câu 40: Để thu được 6,72 lit O2 (đktc), cần phải nhiệt phân hoàn toàn bao nhiêu gam tinh thể
KClO3.5H2O?
A. 45,2 gam
B. 25,4 gam
C. 42,5 gam
D. 24,5 gam
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1
B
11
A
21
D
31
D
2
C
12
A
22
B
32
D
3
C
13
C
23
A
33
D
4
B
14
C
24
A
34
C
5
B
15
B
25
D
35
A
6
B
16
D
26
B
36
A
7
A
17
D
27
B
37
C
8
C
18
A
28
C
38
D
9
D
19
A
29
C
39
A
10
B
20
B
30
C
40
D
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Nước Gia-ven có tác dụng tẩy màu, là do:
A. Muối NaCl có tính oxi hóa mạnh.
B. Muối NaCl có tính khử mạnh
C. Muối NaClO có tính khử rất mạnh
D. Muối NaClO có tính oxi hóa rất mạnh
Câu 2: Nhờ bảo quản bằng nước ozon, mận Bắc Hà – Lao Cai, cam Hà Giang đã được bảo quản tốt hơn,
nhờ đó bà con nơng dân đã có thu nhập cao hơn. Nguyên nhân nào sau đây làm cho nước ozon có thể bảo
quản hoa quả tươi lâu ngày:
A. Ozon có tính tẩy màu.
B. Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi.
C. Ozon có tính chất oxi hố mạnh, khả năng sát trùng cao và dễ tan trong nước hơn oxi.
D. Ozon là một khí độc
Câu 3: Cần dùng bao nhiêu gam Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 1M thu được 2,24 lít khí H2
(ở đktc)?
A. 2,4 g
B. 4,8 g
C. 48 g
D. 24 g
Câu 4: Clorua vơi có cơng thức là:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. CaCl2
B. CaOCl
C. CaOCl2
D. Ca(OCl)2
Câu 5: Dãy các chất nào sau đây phản ứng được với axit HCl?
A. Cu, CuO, NaOH, CO2
B. AgNO3, CuO, Ba(OH)2, Zn
C. CO2, Na2O, NaOH, NaBr
D. NaF, CaO, SO2, Fe
Câu 6: Hòa tan 5,85 gam NaCl vào 579,15 ml H2O (d = 1 g/ml) thì thu được dung dịch NaCl. Dung dịch
này có nồng độ C% là:
A. 2,5%
B. 2%
C. 1%
D. 1,5%
Câu 7: Tỉ khối của hỗn hợp oxi và ozon so với oxi bằng 18. Trong hỗn hợp này thành phần theo thể tích
của oxi là
A. 50%
B. 75%
C. 25%
D. 80%
Câu 8: Để thu hồi thủy ngân rơi vãi trong phịng thí nghiệm người ta dùng chất nào sau đây?
A. Bột Fe
B. Bột gạo
C. Tất cả đều được
D. Bột S
Câu 9: Để phân biệt 2 dung dịch mất nhãn: HCl và KCl, ta chỉ cần dùng thuốc thử:
A. Pb(NO3)2
B. BaCl2
C. AgNO3
D. Na2CO3
Câu 10: Trong phản ứng của S với kim loại hoặc S với H2 thì S là:
A. Chất oxi hóa vừa là chất khử.
B. Chất khử.
C. Khơng oxi hóa cũng khơng khử.
D. Chất oxi hóa
Câu 11: Các ngun tố nhóm halogen đều có:
A. 7e lớp ngồi cùng
B. 3e lớp ngoài cùng C. 1e lớp ngoài cùng D. 6e lớp ngồi cùng
Câu 12: Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là
A. oxi hóa và khử.
B. Tự oxi hóa khử.
C. khử.
D. Tính oxi hóa .
Câu 13: Cho 87g MnO2 tác dụng hết với dung dịch HCl đặc nóng thì thu được khí clo với thể tích ở đktc
là (Mn=55; O=16)
A. 2,24 lít.
B. 22,4 lít.
C. 44,8 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 14: Cho 1,53 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dd HCl dư thấy thốt ra 0,448 lít khí ở đktc . Cơ cạn dd
sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng:
A. 2,24g
B. 3,9g
C. 2,95g
D. 1,85g
Câu 15: Đơn chất khơng thể hiện tính khử là:
A. F2
B. I2
Câu 16: Dãy chất đều tác dụng với oxi là
A. Cu, Au, CH3COOH
C. Pt, S, C2H5OH
C. Cl2
D. Br2
B. Ag, P, C2H4
D. Fe, S, C2H5OH
Câu 17: Trong phương trình phản ứng: HCl + KMnO4 KCl + Cl2 + MnCl2 + H2O. Tổng hệ số nguyên
(đơn giản nhất) của các chất trong phản ứng trên là:
A. 35
B. 30
C. 28
D. 25
Câu 18: Trong các phản ứng sau phản ứng nào không xảy ra?
A. F2 + H2O →
B. Cl2 + KBr →
C. KBr + I2 →
D. Br2 + NaI →
Câu 19: Chọn câu trả lời sai về lưu huỳnh:
A. S là chất rắn màu vàng
B. S không tan trong các dung môi hữu cơ
C. S không tan trong nước
D. S dẫn điện, dẫn nhiệt kém
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 20: Cho 4,48 lít clo (đktc) vào dung dịch NaX dư, được 32g X2. X là
A. Br=80.
B. I=127.
C. F=19.
D. Cl=35,5.
Câu 21: Cho 16 ml dd HCl có nồng độ a mol/lit (dd A). Cho thêm nước vào dd A thì thu được dd B có
thể tích 200ml nồng độ 0,1 mol/lit. Giá trị của a là:
A. 1,2M
B. 1,25M
C. 2,4M
D. 2,5M
Câu 22: Bao nhiêu gam Clo tác dụng với dung dịch KI dư để tạo nên 25,4 gam I2 ?
A. 3,55g
B. 10,65g
C. 14,2 g
D. 7,1g
Câu 23: Cho hỗn hợp gồm 5,4g Al và 3,2g Cu, tác dụng với dung dịch HCl dư. Thể tích khí thu được ở
đktc là:
A. 8,96 lít
B. 6,72 lít
C. 4,48 lít
D. 3,36 lít
Câu 24: Trường hợp nào sau đây không xẩy ra phản ứng?
A. NaI + AgNO3 →
B. NaCl + AgNO3 → C. NaF + AgNO3 → D. NaBr + AgNO3 →
Câu 25: Nung 316 gam KMnO4 một thời gian thấy còn lại 300 gam chất rắn. Vậy phần trăm KMnO4 đã
bị nhiệt phân là
A. 50%.
B. 40%.
C. 25%.
D. 30%.
Câu 26: Hòa tan 6,4 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO bằng dung dịch HCl 0,8M vừa đủ, thu được 2,24 lít khí
(đktc). Thể tích dung dịch HCl đã dùng là ?
A. 0,3 lít
B. 0,4 lít
C. 0,5 lít
D. 0,2 lít
Câu 27: Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục?
A. Khí nitơ
B. Khí flo
C. Khí clo
D. Hơi Brom
Câu 28: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm oxi là:
A. ns2np4
B. (n-1)d10ns2np4
C. ns2np3
D. ns2np5
Câu 29: Cho hỗn hợp MgCO3 và CaCO3 tan hết trong dd HCl vừa đủ tạo ra 2,24 lít khí (đktc). Tổng số
mol của hai chất trong hỗn hợp đầu là:
A. 0,15 mol
B. 0,2 mol
C. 0,25 mol
D. 0,1 mol
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 125,6g hỗn hợp ZnS và FeS2 thu được 102,4g SO2. Khối lượng của 2 chất
trên lần lượt là:
A. 78,6g và 47g
B. 77,6g và 48g
C. 10g và 115,6g
D. 76,6g và 47g
Câu 31: Hãy chọn phát biểu đúng về Oxi và ozon.
A. Cả oxi và ozon đều phản ứng đuợc với các chất như Ag, KI, PbS ở nhiệt độ thường.
B. Oxi và ozon là các dạng thù hình của nguyên tố oxi.
C. Oxi và ozon đều có số proton và nơtron giống nhau trong phân tử.
D. Oxi và ozon đều có tính oxi hố mạnh như nhau.
Câu 32: Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây?
A. NaHCO3
B. KMnO4
C. (NH4)2SO4
D. CaCO3
Câu 33: Trong các phản ứng sau đây, hãy chỉ ra phản ứng không đúng:
A. H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl.
B. H2S + Pb(NO3)2 → PbS + 2HNO3.
C. H2S + 2NaCl → Na2S + 2HCl.
0
t
D. 2H2S + 3O2
2SO2 + 2H2O.
Câu 34: Kim loại nào sau đây tác dụng với HCl và Clo đều tạo cùng một muối?
A. Fe.
B. Cu.
C. Ag.
D. Zn.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 35: Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là hai halogen ở hai chu kì liên tiếp) vào dd AgNO3
dư thì thu được 57,34 gam hỗn hợp kết tủa . Công thức hai muối là:
A. NaBr và NaI
B. Đáp án khác
C. NaF và NaCl
D. NaCl và NaBr
Câu 36: O2 bị lẫn một ít tạp chất Cl2. Chất tốt nhất để loại bỏ Cl2 là
A. KOH.
B. SO2.
C. H2O.
D. H2.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 42 gam FeS2 thu được V lít khí (ở đktc). Giá trị của V:
A. 8,96
B. 4,48
C. 7,84
D. 15,68
Câu 38: Hãy chỉ ra phát biểu khơng chính xác .
A. Trong tất cả các hợp chất, các halogen chỉ có số oxi hóa là -1
B. Trong hợp chất với hiđro và kim loại, các halogen luôn thể hiện số oxi hóa là -1
C. Tính oxi hóa của halogen giảm dần từ Flo đến Iôt.
D. Trong tất cả các hợp chất, Flo chỉ có số oxi hóa -1
Câu 39: Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng chất nào sau đây ?
A. Cu
B. Dung dịch KI và hồ tinh bột .
C. H2.
D. Hồ tinh bột.
Câu 40: Cho hỗn hợp X gồm Clo và Oxi tác dụng hết với 9,6 gam Mg và 16,2 gam Al tạo ra 74,1 gam
hỗn hợp muối clorua và oxit. Tính % V của clo trong X?
A. 66,67%
B. 44,44%
C. 55,56%
D. 50%
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1
D
11
A
21
B
31
B
2
C
12
D
22
D
32
B
3
A
13
B
23
B
33
C
4
C
14
C
24
C
34
D
5
B
15
A
25
A
35
A
6
C
16
D
26
C
36
A
7
B
17
A
27
C
37
D
8
D
18
C
28
A
38
A
9
D
19
B
29
D
39
B
10
D
20
A
30
B
40
C
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây có màu tím:
A. Cl2
B. I2
C. O2
D. Br2
Câu 2: Cho 10 g oxit của kim loại hóa trị II tác dụng vừa hết với 500 ml dd HCl 1,0M. Công thức phân
tử của oxit là :
A. MgO
B. CaO
C. CuO
D. FeO
Câu 3: Cho 4,05 gam một kim loại tác dụng hết với H2SO4 đặc, nóng dư thu được 5,04 lít khí SO2 (đktc).
Tên kim loại là:
A. sắt
B. kẽm
C. nhơm
D. đồng
Câu 4: Dung dịch nào sau đây ăn mòn được thủy tinh
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. H2SO4 đậm đặc
B. HCl
C. HF
D. HNO3
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của m là
A. 2,24.
B. 2,80.
C. 1,12.
D. 0,56.
Câu 6: Cho 1,58 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được ở
đktc là:
A. 0,56 lit.
B. 5,6 lit.
C. 4,48 lit.
D. 8,96 lit.
Câu 7: Phương trình phản ứng thể hiện tính oxi hóa của SO2 là
A. SO2 + KOH → KHSO3
B. 2SO2 + O2 → 2SO3
C. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
D. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
Câu 8: Câu nào sau đây sai khi nhận xét về ozon?
A. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi
B. Ozon oxi hóa được Ag thành Ag2O
C. Phân tử ozon bền hơn phân tử oxi
D. Phân tử ozon kém bền hơn phân tử oxi.
Câu 9: Trong PTN, người ta thu khí X bằng phương pháp đẩy nước. Vậy X có thể là khí nào sau đây?
A. O2
B. Cl2
C. SO2
D. H2S
Câu 10: Khí có mùi trứng thối là
A. H2S
B. SO2
C. HCl
D. Cl2
Câu 11: Thí nghiệm nào sau đây khơng xảy ra phản ứng
A. Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.
B. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
C. Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH.
D. Sục khí Cl2 vào dung dịch H2S.
Câu 12: Dung dịch H2S để lâu ngày trong khơng khí thường có hiện tượng
A. xuất hiện chất rắn màu đen
B. bị vẩn đục, màu vàng
C. chuyển thành màu nâu đỏ
D. vẫn trong suốt khơng màu
Câu 13: Lưu huỳnh đioxit có cơng thức hóa học là
A. FeS2.
B. SO3
C. H2S
D. SO2.
Câu 14: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào chứng minh axit HCl có tính oxi hóa?
A. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
B. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
C. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
D. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
Câu 15: Chất nào sau đây thuộc loại muối sunfat?
A. K2SO3
B. Na2S
C. NaCl
D. BaSO4
Câu 16: Phương trình phản ứng viết sai là:
A. CuO + H2SO4 loãng → CuSO4 + H2O
.B. Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2.
C. Cu + H2SO4 loãng → CuSO4 + H2.
D. FeO+ H2SO4 loãng → FeSO4 + H2O.
Câu 17: Dãy kim loại nào sau đây thụ động trong H2SO4 đặc, nguội.
A. Na, Ba
B. Mg, Zn
C. Al, Fe
D. Cu, Ag
Câu 18: Chất nào sau đây khi tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng có thể giải phóng khí SO2 ?
A. MgO
B. ZnO
C. Al2O3
D. FeO
Câu 19: Phát biểu đúng là
A. Lưu huỳnh trioxit vừa có tính oxi hóa vừa có tỉnh khử.
B. Muốn pha lỗng axit H2SO4 đặc, ta rót từ từ nước vào axit.
C. Hầu hết các muối sunfat đều không tan trong nước.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 14
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
D. Axit H2SO4 đặc có tính háo nước và tính oxi hóa mạnh.
Câu 20: Số oxi hóa của Clo trong NaClO là
A. +1
B. +3
C. +5
Câu 21: Chất khí được dùng để diệt trùng nước sinh hoạt, nước bể bơi... là:
A. F2
B. CO2
C. Cl2
Câu 22: Chọn nhận xét sai:
A. Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
B. Tính oxi hóa của halogen tăng dần theo thứ tự F2 < Cl2 < Br2 < I2.
C. Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
D. +7
D. N2
D. Dung dịch axit flohiđric (HF) có tính axit yếu.
Câu 23: Trong hợp chất nào, ngun tố S thể hiện tính oxi hóa và tính khử ?
A. Na2S
B. H2S2O7
C. SO2
D. H2SO4
Câu 24: Cho 10 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dd HCl dư thấy có 5,6 lit khí (đktc) bay ra. Hỏi
có bao nhiêu gam muối clorua tạo thành
A. 40,5g
B. 45,5g
C. 27,75g
D. 60,5g
Câu 25: Khí Clo khơng phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaI
B. NaOH
C. NaBr
D. NaCl
Câu 26: Hoá chất dùng để nhận biết 4 dd: NaF, NaCl, NaBr, NaI là
A. H2SO4
B. NaOH
C. NaNO3
D. AgNO3
Câu 27: Các ứng dụng của nước Gia-ven, clorua vôi chủ yếu dựa trên tính chất nào của chúng?
A. tính khử mạnh
B. tính tẩy trắng.
C. tính sát trùng.
D. tính oxi hố mạnh.
Câu 28: Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe vào dd H2SO4 lỗng dư sinh ra V lit khí H2 (đktc).
Giá trị của V là:
A. 2,24 lit.
B. 4,48 lit.
C. 1,12 lit.
D. 3,36 lit.
Câu 29: Các nguyên tố nhóm halogen có cấu hình eletron lớp ngồi cùng là
A. ns2np5
B. ns2np4
C. ns2np3
D. ns2np6
Câu 30: Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 16 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị
của x là
A. 0,25.
B. 0,125.
C. 0,34.
D. 0,2.
Câu 31: Hịa tan hết 1,69 gam oleum có cơng thức H2SO4.3SO3 vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu
được cần V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là
A. 10
B. 40
C. 20
D. 30
Câu 32: Hỗn hợp ban đầu SO2 và O2 có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 24. Cần thêm bao nhiêu lít SO2 vào
10 lít hỗn hợp ban đầu để hỗn hợp sau có tỉ khối hơi so với H2 bằng 25,6. Các khí đo ở cùng điều kiện.
A. 2,5 lít.
B. 7,5 lít.
C. 8 lít.
D. 5 lít.
Câu 33: Có 200ml dd H2SO4 98% (D = 1,84 g/ml). Người ta muốn pha lỗng thể tích H2SO4 trên thành
dung dịch H2SO4 49% thì thể tích nước cần pha loãng là bao nhiêu?
A. 621,28cm3
B. 368,00 cm3
C. 533,60 cm3
D. 711,28cm3
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 3,6 gam Mg trong hỗn hợp khí X gồm Cl2 và
O2 có tỉ khối so với H2 là 25,75. Sau khi các phản ứng xay ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp chất
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 15
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
rắn gồm muối và oxit (khơng cịn dư khí). Giá trị của m là
A. 20,22 gam.
B. 18,32 gam.
C. 16,6 gam.
D. 11,45 gam.
Câu 35: Một bình kín dung tích khơng đổi chứa khí ozon, sau một thời gian bị phân hủy dần, tạo thành
oxi. Một học sinh nêu ra các nhận xét sau:
(1) Khối lượng hỗn hợp khí trong bình tăng lên.
(2) Thể tích hỗn hợp khí trong bình tăng lên.
(3) Số mol hỗn hợp khí trong bình tăng lên. (4) Tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình tăng lên.
Số nhận xét đúng là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 36: Hoà tan hết 50 gam hỗn hợp gồm Cu và CuO trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư. Khí SO2 sinh
ra làm mất màu vừa đủ 200 ml dd Br2 2M. Hàm lượng % của CuO trong hỗn hợp là:
A. 64,4%.
B. 25,6%.
C. 36%.
D. 48,8%.
Câu 37: Cho các chất sau: FeO, Cu, MnO2, CaCO3. Số chất có thể phản ứng được với dung dịch HCl
lỗng là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 38: Hỗn hợp H gồm 2 muối X và Y là 2 muối halogenua của 2 kim loại kiềm với 2 halogen (2 kim
loại kiềm và 2 halogen đều thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn và MX < MY). Cho 22,9 gam H
tác dụng vừa đủ với 250 ml dd AgNO3 1M, sau phản ứng thu được 42,55 gam hỗn hợp kết tủa G. Tính %
khối lượng của muối X trong H.
A. 32,53%
B. 25,55%
C. 38,32%
D. 29,12%
Câu 39: Thí nghiệm nào khơng sinh ra đơn chất:
A. SO2 + dung dịch H2S →
B. F2 + H2O →;
C. Cl2 + dung dịch H2S →
D. O3 + dung dịch KI →;
Câu 40: Cho các chất Fe, ZnS, Ag, MgO. Số chất tác dụng với H2SO4 loãng và đặc đều cho cùng một
loại muối sunfat là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
W: www.hoc247.net
1 B
11 B
21 C
31 B
2 A
12 B
22 B
32 A
3 C
13 D
23 C
33 B
4 C
14 B
24 C
34 C
5 A
15 D
25 D
35 D
6 A
16 C
26 D
36 D
7 D
17 C
27 D
37 B
8 C
18 D
28 A
38 A
9 A
19 D
29 A
39 C
10 A
20 A
30 B
40 B
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 16
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 17
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 18