Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Gia Lộc II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 19 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT GIA LỘC II

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Cấu hình electron nguyên tử của ba nguyên tố X, Y, Z lần lượt là: 1s22s22p63s1;
1s22s22p63s23p64s1; 1s22s22p63s23p1. Nếu xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì cách sắp xếp nào sau
đây đúng:
A. Z < X < Y.
B. Y < Z < X.
C. Z < Y < X.
D. X< Y< Z.
Câu 2: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là
A. HBr (t0), Na, CuO (t0) , CH3COOH (t0, xt).
B. Ca, CuO (t0), C6H5OH, HOCH2-CH2OH.
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xt).
D. Na2CO3, CuO (t0), CH3COOH (xt), CH3CHO.
Câu 3: Cho dãy các chất và ion: F2, SO2, Ca2+, Fe2+, Mn2+, S2, Cl . Số chất và ion trong dãy đều
có tính oxi hố và tính khử là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 4: Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dd NH3, đun nóng thu được 43,2 gam
Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. X có thể là chất nào sau
đây?
A. HCHO.


B. CH3CHO.
C. OHC-CHO
D. CH3CH(OH)CHO.
Câu 5: Thể tích dd Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100ml dung dịch HCl có pH = 1 để thu được dung dịch
có pH =2 là
A. 0,224 lít.
B. 0,15 lít.
C.0,336 lít.
D. 0,448 lít.
Câu 6. Đề loại hết khí Cl2 chẳng may bị thốt ra phịng thí nghiệm trong khi điều chế Cl2 thì người ta
làm cách nào sau đây ?
A. Phun dung dịch NaOH vào phịng.
B. Thổi khí NH3 dư vào phịng.
C. Thổi khí hiđroclorua vào phịng
D. Mở tất cả các cửa để khí clo bay ra.
Câu 7: Cho 10,90 gam hỗn hợp gồm axit acrylic và axit propionic phản ứng hoàn toàn với Na thốt ra
1,68 lít khí (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tham gia phản ứng cộng H2 hoàn toàn thì khối lượng sản phẩm
cuối cùng là A. 11,1 gam.
B. 7,4 gam.
C. 11,2 gam.
D. 11,0 gam.
Câu 8: Chọn phát biểu sai:
A. Axit clohiđric vừa có tính khử vừa có tính oxi hố.
B. Dung dịch axit clohiđric có tính axit mạnh.
C. Cu không tác dụng với dung dịch axit clohidric.
D. Fe hòa tan trong dung dịch axit clohiđric tạo muối FeCl3.
Câu 9: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 lỗng, thu được 940,8 ml khí N2O
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Kim loại M là
A. Fe.
B. Cu.

C. Al.
D. Mg.
Câu 10. Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46º
là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml).
A. 6,0 kg.
B. 4,5 kg.
C. 5,4 kg.
D. 5,0 kg.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 11: Hỗn hợp A gồm 3 kim loại X, Y, Z có tỷ lệ mol tương ứng là 1: 2: 3 và tỷ lệ khối lượng nguyên
tử tương ứng là 10: 11: 23. Khi cho lượng kim loại X bằng lượng X có trong 24,582 gam A tác dụng với
dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít H2(đktc). Kim loại Y là
A. Mg.
B. Al.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 12: Trường hợp nào sau đây không thu được kết tủa khi các phản ứng kết thúc?
A. Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
B. Cho dung dịch Na2S vào dung dịch CuSO4.
C. Cho AgNO3 vào dung dịch CuCl2.

D. Nhỏ từ từ tới dư dd Ba(OH)2 vào dd Al2(SO4)3.
Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 2,81 g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO và ZnO trong 500 ml dung dịch H2SO4
0,1M (vừa đủ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là
A. 6,81 g.
B. 4,81 g.
C. 3,81 g.
D. 5,81 g.
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, NaOH và Na2CO3 trong dung dịch axít
H2SO4 40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỷ khối đối với H2 bằng 16,75 và dung
dịch Y có nồng độ 51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là
A. 37,2 gam.
B. 50,4 gam.
C. 23,8 gam.
D. 50,6 gam.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 1,605 gam hợp chất hữu cơ A thu được 4,62 g CO2; 1,215g H2O và 168ml
N2 (đktc). Tỷ khối hơi của A so với khơng khí khơng vượt q 4. Cơng thức phân tử của A là
A. C7H9N.
B. C6H7N.
C. C5H5N.
D. C6H9N.
107
109
Câu 16: Trong tự nhiên bạc có hai đồng vị bền là Ag và Ag. Nguyên tử khối trung bình của Ag là
107,87. Phần trăm khối lượng của 107Ag có trong AgNO3 ( cho N=14; O=16) là:
A. 35,56%.
B. 43,12%.
C. 35,59%.
D. 64,44%.
Câu 17: Trong bình kín chứa hiđrocacbon X và hiđro. Nung nóng bình đến khi phản ứng hồn tồn thu
được khí Y duy nhất. Ở cùng nhiệt độ, áp suất trong bình trước khi nung nóng gấp 3 lần áp suất trong

bình sau khi nung. Đốt cháy một lượng Y thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam nước. Công thức phân tử của
X là
A. C2H2.
B. C2H4.
C. C4H6.
D. C2H6.
Câu 18: Hợp chất hữu cơ X có vịng benzen, cơng thức phân tử là C7H8O2. 0,5a mol X phản ứng vừa hết
với a lít dung dịch NaOH 0,5M. Mặt khác 0,1 mol X phản ứng với Na (dư) thu được 2,24 lít H2 (đktc). Số
đồng phân cấu tạo của X là
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 19: Cho cân bằng hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả
nhiệt. Phát biểu đúng là:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
Câu 20: Có bao nhi u hợp chất hữu cơ C7H8O vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 21: Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và
NO2 có tỉ khối đối với H2 là 19. Giá trị của m là

A. 25,6 gam.
B. 16 gam.
C. 2,56 gam.
D. 8 gam.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 22: Cho 178kg chất béo trung tính phản ứng vừa đủ với 120kg dung dịch NaOH 20%. Giả sử phản
ứng xảy ra hồn tồn. Khối lượng xà phịng thu được là:
A. 183,6 kg
B. 61,2 kg
C. 112,4 kg
D. 115,9 kg
Câu 23: Một số chất mạch hở đều có cơng thức phân tử C3H6O2. Hỏi trong đó có bao nhi u chất tác dụng
được với dung dịch NaOH?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc), thu
được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là
A. 8,96.

B. 6,72.
C. 4,48.
D. 11,2
Câu 25. Có 2 nguyên tố X (Z = 19); Y (X = 17) hợp chất tạo bởi X và Y có cơng thức và kiểu liên kết là:
A. XY, liên kết ion.
B. X2Y, liên kết ion.
C. XY, liên kết cọng hóa trị có cực.

D. XY2, liên kết cộng hóa trị có cực.

Câu 26: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ có đặc điểm là
A. Nhất thiết phải có C, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P...
B. Gồm có C, H và các nguyên tố khác.
C. Gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
D. Thường có C, H hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P.
Câu 28: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
B. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
C. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en. D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
Câu 29: Thực hiện hiện thí nghiệm điều chế khí B từ hỗn hợp chất rắn A như hình vẽ:
Hỗn hợp rắn A

B có thể là chất nào sau đây?
Khí B
A. O2
B. H2
C. Cl2
D. NH3
Câu 30: Chọn câu đúng trong các câu dưới đây?
A. Bếp than đang cháy trong nhà cho ra ngoài trời sẽ cháy chậm hơn

HO
2

B. Sục CO2 vào dung dịch Na2CO3 trong điều kiện áp suất thấp khiến phản ứng nhanh hơn
C. Nghiền nhỏ vừa phải CaCO3 giúp phản ứng nung vôi diễn ra dễ dàng hơn
D. thêm MnO2 vào quá trình nhiệt phân KClO3 sẽ làm giảm lượng O2 thu được
Câu 31: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư)
thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X

A. 40%.
B. 20%.
C. 25%.
D. 50%.
Câu 32: Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch ?
A. NH4+ ; Na+; HCO3-; OH-.
B. Fe2+; NH4+; NO3- ; SO42-.
C. Na+; HCO3-; H+ ;NO3-.
D. Cu2+ ; K+ ;OH- ;NO3-.
Câu 33: Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí CO2
(ở đktc) và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là
A. m = 2a - V/22,4. B. m = 2a - V/11,2. C. m = a + V/5,6.
D. m = a - V/5,6.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 35: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:
A. CH3COOH, C2H2, C2H4.
B. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H3.
C. C2H5OH, CH3COOC2H5, C2H4.
D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.
Câu 36: Thực hiện phản ứng nào sau tạo ra được đơn chất khí ?
A. Cho khí H2S tác dụng với dung dịch FeCl3.
B. Cho SiO2 vào dung dịch HF.
C. Cho ozon tác dụng với kim loại Ag.
D. Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng.
Câu 37: A là axit no hở có cơng thức CxHyO2. Chỉ ra mối li n hệ đúng
A. y = 2x.
B. y = 2x -2.
C. y = 2x +2.
D. y = x-2.
Câu 38: Hai bình kín A, B đều có dung tích khơng đổi V lít chứa khơng khí (21% oxi và 79% nitơ về thể
tích). Cho vào cả hai bình những lượng như nhau hỗn hợp ZnS và FeS2. Trong bình B cịn thêm một ít
bột S (khơng dư). Sau khi đốt cháy hết hỗn hợp sunfua và lưu huỳnh, lúc đó trong bình A oxi chiếm
3,68% thể tích, trong bình B nitơ chiếm 83,16% thể tích. % thể tích của SO2 trong bình A là
A. 13,16%.
B. 3,68%.
C. 83,16%.
D. 21%.
Câu 39: Chất khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng khơng sinh ra ancol là
A. phenyl axetat.
B. iso amylaxetat.

C. etyl fomat.
D. tripanmitin.
Câu 40: Thủy phân 8,8g este X có cơng thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được
4,6g ancol Y và
A. 8,2g muối
B. 4,2g muối
C. 4,1g muối
D. 3,4g muối
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Hỗn hợp M gồm một peptit X và một peptit Y (chúng cấu tạo từ 1 loại aminoaxit, tổng số nhóm CO-NH- trong 2 phân tử là 5) với tỉ lệ số mol nX:nY = 1:3. Khi thủy phân hoàn toàn m gam M thu được
81 gam glixin và 42,72 gam alanin. Giá trị của m là:
A. 109,5.
B. 104,28.
C. 116,28.
D. 110,28.
Câu 2: Cho ankan X tác dụng với clo (ánh sáng) thu được 26,5 gam hỗn hợp các dẫn xuất clo (mono và
điclo). Khí HCl bay ra được hấp thụ hồn tồn bằng nước sau đó trung hòa bằng dung dịch NaOH thấy
tốn hết 500 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của X là:
A. C2H6.
B. C4H10.
C. C3H8.
D. CH4.
Câu 3 : Chất khi tác dụng với HBr theo tỷ lệ mol 1 : 1 cho 2 sản phẩm là:
A. Stiren.
B. Etilen.
C. Buta-1,3- đien.
D. But - 2- en.
Câu 4: Cho các nguy n tố: K (Z = 19), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguy n tố được sắp xếp
theo chiều giảm dần bán kính nguy n tử từ trái sang phải là:
A. Si, Mg, K.

B. K, Mg, Si.
C. Mg, K, Si.
D. K, Mg, Si.
Câu 5: Triolein phản ứng với nhóm chất nào sau sau đây:
A. dd Br2, dd NaOH, Khí H2.
B. CH3OH, Na, NaOH.
C. ddBr2, NaOH, Na.
D. H2O, CaCO3, dd Br2.
Câu 6: Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca 2 ; 0,3 mol Mg 2 ; 0,4 mol Cl  và a mol HCO3 . Giá trị của a là:
A. 0,3
B. 0,1
C. 0,4
D. 0,2
Câu 7: Phát biểu nào sau đây chưa chính xác:
A. Dung dịch metylamin, anilin đổi màu quỳ tím sang xanh.
B. Metylamin, đimetylamin, trimetylamin, etylamin đều là chất khí ở điều kiện thường.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Trong các phân tử amin đơn chức, số nguyên tử H luôn là số lẻ.
D. Tripeptit phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra dung dịch màu tím.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glucozơ, axit axetic, anđehit fomic và glixerol. Sản

phẩm thu được sau phản ứng đem hấp thụ vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 (dư). Sau thí nghiệm xuất
hiện 187,15 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 62,5 gam. Thành phần % theo khối lượng của glixerol
trong hỗn hợp X là:
A. 47,75%.
B. 98,91%.
C. 63,67%.
D. 31,83%.
Câu 9: Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Na
B. NaOH
C. NaHCO3
D. Br2
Câu 10: Thủy phân 37 gam este cùng công thức phân tử C3H6O2 bằng dung dịch NaOH dư. Chưng cất
dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở
1400C, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong Z

A. 40,0 gam
B. 42,2 gam
C. 38,2 gam
D. 34,2 gam
Câu 11: Cho 0,1 mol anđehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H2, thu được 9 gam ancol Y. Mặt khác 2,1
gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8
B. 21,6
C. 5,4
D. 16,2
Câu 12: Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong
NH3 dư, đun nóng?
A. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic.
B. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic.

C. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen.
D. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. KClO3 được dùng làm phân bón và được dùng để chế tạo thuốc nổ
B. Ure được điều chế trực tiếp từ amoniac và cacbon monooxit
C. Để loại H2S có trong hỗn hợp H2S, HCl có thể dùng dung dịch Pb(NO3)2
D. Các chất, ion : P, SO2, Fe2+, HCl vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
Câu 14: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Polipeptit kém bền trong môi trường axit và môi trường bazơ.
B. Glyxin, alanin, anilin khơng làm đổi màu q tím.
C. Metylamin tan trong nước tạo dung dịch có mơi trường bazơ.
D. Peptit Gly-Ala tác dụng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
Câu 15: Cho các chất sau: anđehit axetic (1), axit axetic (2), ancol etylic (3). Nhiệt độ sôi của chúng được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. (1) < (3) < (2).
B. (1) < (2) < (3) .
C. (2) < (1) < (3) .
D. (2) < (1) < (3).
Câu 16: : Đun nóng 24 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 26,4 gam
este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 75%
B. 44%
C. 55%
D. 60%
2+
Câu 17:. Hợp chất ion X được tạo thành từ hai ion đơn nguy n tử M và Y . Tổng số hạt p, n, e trong
hợp chất X là 92 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28, hai ion M2+ và Ycó số e bằng nhau. Cơng thức của X là:
A.MgF2
B. CaCl2
C. MgCl2
D. CuCl2

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 18: Cho 300 ml dung dịch NaOH 0,1M phản ứng với 100ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a gam kết tủa . Giá trị của a là
A. 1,17.
B. 2,34.
C. 1,56.
D. 0,78.
Câu 19: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,05 mol FeS2 và a mol FeS vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được
dung dịch X (chỉ chứa một muối sunfat) và V lít khí NO sản phẩm khử duy nhất ( đktc). Giá trị của V là
A. 4,48
B. 8,96
C. 11,2
D. 17,92
Câu 20: Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C7H6O2 là dẫn xuất của benzen. Biết X tham gia phản
ứng tráng bạc và phản ứng với dung dịch NaOH. Có bao nhi u công thức cấu tạo phù hợp với X:
A. 1 B. 3
C. 4
D. 5
Câu 21: Cho hỗn hợp các chất sau: Na2O; BaCl2; NaHCO3; NH4Cl có số mol bằng nhau và bằng 0,1mol
vào nước, đun nóng thu được dung dịch X. Tổng số mol các chất tan trong X là:

A. 0,1 mol
B. 0,3 mol
C. 0,2 mol
D. 0,4 mol
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X hai amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng kế tiếp thu được CO2
và H2O có tỉ lệ

VCO2
VH 2O



7
. Nếu cho 24,9 g hỗn hợp X tác dụng với HCl dư được bao nhiêu gam muối
13

khan?
A. 39,5 g
B. 43,15 g
C. 46,8 g
Câu 23: Trong các phản ứng sau, xảy ra trong dung dịch : 1, Na2CO3 + H2SO4

D. 52,275 g
2, Na2CO3 + CaCl2 3,

NaHCO3 + Ba(OH)2 4, (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 1, 2, 3
B. 2, 3
C. 1, 3
D. 3,4

Câu 24: Oxi hóa hồn tồn 3,1 gam photpho trong khí oxi dư. Cho toàn bộ sản phẩm vào 200 ml dung
dịch NaOH 1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Khối lượng muối trong X là
A. 14,2 gam
B. 11,1 gam
C. 16,4 gam
D. 12,0 gam
Câu 25: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết
A. cộng hóa trị khơng cực B. ion
C. cộng hóa trị có cực D. hiđro
Câu 26: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. KCl
B. K3PO4
C. KBr
D. KF
Câu 27: Các chất khí điều chế trong phịng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy khơng khí
(cách 1, cách 2) hoặc đầy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây:

Có thể dùng cách nào trong 3 cách tr n để thu khí NH3 ?
A. Cách 1
B. Cách 2
C. Cách 3
D. Cách 2 hoặc Cách 3
Câu 28: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. CuSO4.
B. HNO3 đặc, nóng, dư.
C. MgSO4.
D. H2SO4 đặc, nóng, dư.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 29: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4.
B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3.
C. HNO3, NaCl và Na2SO4. D. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2.
Câu 30: Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít
khí NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4 dư vào bình thu được 0,448 lít khí NO và dung dịch Y. Biết trong cả
hai trường hợp NO là sản phẩn khử duy nhất, đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hịa tan vừa hết
2,08 gam Cu (khơng tạo thành sản phẩm khử của N+5). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của m là
A. 2,40
B. 4,20
C. 4,06
D. 3,92
Câu 31: Cho các chất sau: phenol, khí sunfurơ, toluen, , isopren, axit acrylic, vinyl axetat, anilin. Số chất
phản ứng được với dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường là:
A. 7. B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 32: Những dụng cụ bằng Ag sẽ chuyển thành màu đen trong khơng khí có H2S là do Ag tác dụng
với:
A. H2S.
B. H2S và H2O.

C. H2S và O2.
D. H2S và N2.
Câu 33: : Cho m gam CaCO3 nhiệt phân hồn tồn. Tồn bộ khí sinh ra cho sục vào dung dịch Ca(OH)2
thấy thu được 5 gam kết tủa. Đun tiếp dung dịch sau phản ứng lại xuất hiện 2 gam kết tủa nữa. Giá trị của
m là:
A. 9 B. 10
C. 12
D. 15
Câu 34: Phát biểu khơng đúng là:
A. Dung dịch saccarozơ hồ tan được Cu(OH)2.
B. Sản phẩm thủy phân saccarozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Dung dịch saccarozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
D. Thủy phân (xúc tác H+, to) tinh bột cũng như xenlulozơ đều cho cùng một mono saccarit.
Câu 35: Cho hai ancol đơn chức X và Y (phân tử khối của X nhỏ hơn của Y) là đồng đẳng kế tiếp. Nếu
đốt cháy hồn tồn hỗn hợp đó thu được 2,464 lít CO2 (đktc) và 3,24 gam H2O. Nếu đun nóng hỗn hợp
đó với H2SO4 đặc ở 1400C tạo thành 0,02 mol hỗn hợp ba ete có khối lượng 1,228 gam. Hiệu suất phản
ứng tạo ete của X, Y lần lượt là:
A. 20% và 55%.
B. 60% và 35%.
C. 60% và 55%.
D. 40% và 20%.
Câu 36: Trung hòa 10,4 gam axit cacboxylic X bằng dung dịch NaOH, thu được 14,8 gam muối. Công
thức của X là
A. C2 H5COOH

B. HOOC  CH 2  COOH

C. HOOC  COOH

D. C3H7 COOH


Câu 37: Cho các chất : axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol. Số
chất tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, nóng là
A. 3 B. 4

C. 6

D. 5

Câu 38 : Cho 0,02 mol  -amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol NaOH. Mặt khác
0,02 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol HCl, thu được 3,67 gam muối. Công thức của
X là
A. CH3CH  NH 2   COOH B. HOOC  CH 2CH  NH 2   COOH
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. HOOC  CH 2 CH 2CH  NH 2   COOH

D. H 2 N  CH 2CH  NH 2   COOH

Câu 39: Trong quá trình sản xuất axit sunfuric để hấp thụ SO3 người ta dùng :
A. H2SO4 đặc

B. H2SO4 loãng
C. H2O
D. H2O hoặc H2SO4
Câu 40: Cho 8,4 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch HNO3 lỗng dư thu được 3,36 lít khí X
khơng màu hóa nâu trong khơng khí (sản phẩm khử duy nhât - đktc). Kim loại M là:
A. Cu
B. Fe
C. Mg
D. Al
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản
ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (khơng cịn khí dư). Hòa tan Y bằng một lượng
vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được
56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X là
A. 53,85%.
B. 76,70%.
C. 51,72%.
D. 56,36%.
Câu 2: Cho các nguyên tố: X(Z = 19); Y(Z = 37); R(Z = 20); T(Z = 12). Dãy các nguyên tố sắp xếp
theo chiều tính kim loại tăng dần từ trái sang phải:
A. Y, R, X, T
B. Y, X, R, T.
C. T, X, R, Y.
D. T, R, X, Y.
Câu 3: Hoà tan 14,5 gam hỗn hợp gồm ba kim loại Mg, Fe, và Zn vừa đủ trong dung dịch HCl, kết thúc
phản ứng thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch X.Cơ cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối
clorua khan ?
A. 28,5g
B. 38,5g
C. 35,8g

D. 25,8g
Câu 4: Hỗn hợp X gồm HCOOH, CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1), hỗn hợp Y gồm CH3OH, C2H5OH (tỉ lệ mol
2:3). Lấy 16,96 gam hỗn hợp X tác dụng với 8,08 gam hỗn hợp Y (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m
gam este (hiệu suất các phản ứng este hóa đều bằng 80%). Giá trị của m là:
A. 12,064 gam
B. 22,736 gam
C. 17,728 gam
D. 20,4352 gam
Câu 5: Thí nghiệm nào sau đây xảy ra sự ăn mịn điện hóa?
A. Nhúng thanh sắt ngun chất vào dung dịch FeCl3.
B. Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch HCl.
C. Nhúng thanh Fe vào Zn nóng chảy.
D. Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch CuCl2.
Câu 6: Cho các nhận xét sau:
(a) Tất cả các ankin đều tác dụng với AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa vàng.
(b) Etilen bị khử bởi KMnO4 ở nhiệt độ thường, tạo etilen glicol.
(c) Benzen làm mất màu dung dịch brom.
(d) Đun nóng benzen với dung dịch KMnO4, sau một thời gian, màu tím nhạt dần.
Số nhận xét đúng là
A. 3. B. 0.
C. 2.
D. 1.
Câu 7: Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 750 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, thu được m gam
kết tủa . Giá trị của m là
A. 19,70.
B. 39,40.
C. 9,85.
D. 29,55.
Câu 8: Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị pH nhỏ
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

nhất?
A. Ba(OH)2.
B. H2SO4.
C. NaOH.
D. HCl.
Câu 9: Cho 7,2 gam Mg vào dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu
được dung dịch X, cơ cạn dung dịch X được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 34,9.
B. 44,4.
C. 25,4.
D. 28,5
Câu 10: Ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa
phenol với
A. Na kim loại.
C. H2 (Ni, nung nóng).

B. dung dịch NaOH.
D. nước Br2.

Câu 11: Cho X và Y là hai axit cacboxylic mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon, trong đó X đơn chức,

Y hai chức. Chia hỗn hợp X và Y thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng hết với Na, thu được 4,48
lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hồn tồn phần hai, thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng
của Y trong hỗn hợp là
A. 85,71%.
B. 42,86%.
C. 57,14%.
D. 28,57%.
Câu 12: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp FeS2 và Cu2S trong dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 11,2
lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 (đktc) có tỉ khối so với H2 là 22,2; dung dịch sau phản ứng chỉ chứa các
muối sunfat. Giá trị của m là
A. 6,0.
B. 6,86.
C. 5,6.
D. 6,72.
Câu 13: Cho dãy các chất và ion: Cl , F , SO , Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion
2

2

2

trong dãy đều có cả tính oxi hố và tính khử là
A. 4. B. 3.
C. 6.
D. 7.
Câu 14: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc
từ xenlulozơ là
A. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.
B. tơ visco và tơ nilon-6.
C. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6.

D. sợi bông và tơ visco.
Câu 15: Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Na , K  , HCO3 , OH .

B. Na , Mg2 , NO3 , SO24 .

C. Ba2 , Al 3 , HSO4 , Cl  .

D. Fe3 , Na , SO24 , I .

Cõu 16: Cho hỗn hợp bột X gồm 4,8 gam Mg, 2,7 gam Al, 13,0 gam Zn vµ 2,8 gam Fe tác dụng với 500ml
dung dịch Y gồm AgNO3 1M, Cu(NO3)2 0,5M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đuợc m gam chất
rắn. Giá trị của m lµ:
A. 76,50.
B. 76,05.
C. 74,50.
D. 72,40.
Câu 17:Cho 5,36 gam hỗn hợp gồm FeO,Fe2O3,Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau khi các phản
ứng xảty ra hoàn được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 3,81 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m
là:
A. 4,875
B. 2,4375
C. 7,80
D. 6,5
Câu 18: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Fe(NO3)2 và AgNO3

B. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2.

C. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.

D. AgNO3 và Zn(NO3)2.

Câu 19: Đốt 32,4 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong khí Cl2 thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào
nước dư, thu được dung dịch Z và 4,8 gam kim loại. Dung dịch Z tác dụng với tối đa 0,42 mol KMnO4
trong dung dịch H2SO4 không tạo ra SO2. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 72,91%.
B. 37,33%.
C. 64,00%.
D. 66,67%.
Câu 20: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.

(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).

(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.


(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.

(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).

(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.

Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 2. B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 21: Cho m g tinh bột l n men để sản xuất ancol etylic. Toàn bộ CO2 sinh ra cho vào dung dịch
Ca(OH)2 lấy dư được 750 gam kết tủa. Hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị của m là:
A. 1000 g
B. 949,2 g
C. 950,5 g
D. 940 g
Câu 22: Khi cracking 500 lit pentan thu được 900 lit hỗn hợp Y. Các thể tích ở cùng điều kiện nhiệt độ
và áp suất . Hiệu suất phản ứng crácking( giả sử chỉ xảy ra phản ứng cracking pentan)
A. 80%
B. 70%
C. 60%
D. 90%
Câu 23: Este tạo bởi ancol no đơn chức và axit khơng no đơn chức (có 1 liên kết đơi C = C) có cơng thức
phân tử chung là
A. CnH2n – 2O2 ( n  3)
B. CnH2n – 2O2 ( n  4) C. CnH2nO2 ( n  4) D. CnH2n – 2O2 ( n  2)
Câu 24: Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết
A. cộng hóa trị có cực.
B. ion.

C. cộng hóa trị khơng cực.
D. hiđro.
Câu 25: Hỗn hợp X gồm 0,2 mol C4H2 (mạch hở) và 0,6 mol H2. Nếu nung X một thời gian thu được
hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với hiđro bằng 16. Cho Y qua dung dịch brom dư thì số gam brom có tối đa
tham gia phản ứng là
A. 64.
B. 72.
C. 56.
D. 80.
Câu 26: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng
được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 3. B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 27: Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với
lượng dư dung dịch HCl loãng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X, Y là
A. kali và canxi.
B. kali và bari.
C. natri và magie.
D. liti và beri.
Câu 28: Công thức cấu tạo của glixerol là
A. HOCH2CHOHCH3.
B. HOCH2CHOHCH2OH.
C. HOCH2CH2CH2OH.
D. HOCH2CH2OH
Câu 29: Tính chất hố học đặc trưng của kim loại là
A. tính oxi hố và tính khử.
B. tính bazơ.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. tính khử.

D. tính oxi hố.

Câu 30: Fe có số thứ tự là 26. Số electron trong ion Fe3+ là :
A. 23 B. 24
C. 29
D. 26
Câu 31: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:
A. CH3COOH, C2H2, C2H4.
B. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.
C. C2H5OH, C2H4, C2H2.
D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH
Câu 32: Hòa tan hyđroxit kim loại M hóa trị II khơng đổi vào dung dịch H2SO4 nồng độ 25% vừa đủ thu
được dung dịch muối có nồng độ 26,67%. Hyđroxit kim loại đã dùng là
A. Pb(OH)2
B. Mg(OH)2
C. Ca(OH)2
D. Be(OH)2
Câu 33: Cho CTPT của este thơm X là C8H8O2. X tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:2. Số
chất X thỏa mãn là:

A. 4 B. 2
C. 5
D. 3
Câu 34: Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là
A. 15,73%.
B. 17,98%.
C. 15,05%.
D. 18,67%.
Câu 35: Cho cân bằng hóa học sau: N2 (k) + 3 H2 (k) 2 NH3 (k) (∆H<0).
Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Thêm một ít H2SO4 vào bình phản ứng, cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận.
B. Giảm thể tích bình chứa, cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận.
C. Thêm một ít bột Fe(chất xúc tác) vào bình phản ứng, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
D. Tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều nghịch.
Câu 36: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. xenlulozơ.
D. fructozơ.
Câu 37: Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam X vào 360 ml dung
dịch NaOH 0,5 M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y.
Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam X cần vừa đủ 7,84 lít O2
(đktc), thu được 15,4 gam CO2. Biết X có cơng thức phân tử trùng với cơng thức đơn giản nhất. Giá trị
của m là
A. 13,2.
B. 12,3.
C. 11,1.
D. 11,4.
Câu 38: Chất X có cơng thức CH6O3N2 . Cho X tác dụng vừa đủ với 100ml NaOH 1M , Sau phản ứng
thu được m gam muối . Giá trị của m là:

A. 5,3
B. 10,6
C. 4
D. 8,5
Câu 39: Trong các dung dịch CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOCCH2-CH2-CH(NH2)-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là
A. 3. B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 40: Đun nóng 32,9 gam một peptit mạch hở X với 200 gam dung dịch NaOH 10% (vừa đủ). Sau
phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 52 gam muối khan. Biết răng X tạo thành
từ các α-amino axit mà phân tử chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Số liên kết peptit trong X là:
A. 10 B. 9
C. 5
D. 4
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1A

11B


21B

31C

2D

12A

22A

32B

3C

13A

23B

33A

4A

14D

24C

34A

5D


15B

25C

35C

6B

16B

26D

36B

7A

17D

27C

37B

8B

18C

28B

38D


9D

19D

29C

39C

10D

20C

30A

40B

ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Nung m gam hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại kiềm thổ. Sau một thời gian thu
được 3,36 lít CO2 (đktc) và hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu th m 3,36 lít
CO2 (đktc). Phần dung dịch đem cô cạn thu được 32,5 gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 38,5 gam
B. 22,9 gam
C. 29,2 gam
D. 35,8 gam
Câu 2: Chia 0,16 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức A và hai chức B (MA< MB) thành hai phần
bằng nhau. Hiđro hóa phần 1 cần vừa đúng 3,584 lít H2 (đktc). Cho phần 2 tác dụng với một lượng dư
dung dịch AgNO3/ NH3 thu được 25,92 g Ag và 8,52 g hỗn hợp hai muối amoni của hai axit hữu cơ. Các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % khối lượng của A trong hỗn hợp X là:
A. 34,09%
B. 65,91%

C. 49,12%
D. 50,88%
Câu 3: Cho đồ phản ứng sau X + H2SO4 (đặc, nóng) 
 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Trong số các chất:
FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeCO3, FeSO4, FeS, FeS2, số chất thoả mãn X là
A. 6. B. 4.
C. 7.
D. 5.
Câu 4: Số thứ tự nguyên tử Z của O, F, Na, Mg, Al lần lượt là: 8, 9, 11, 12, 13. Các ion được sắp xếp
theo bán kính tăng dần là:
3

A. Al , Mg

2



, Na , O

2

,F





B. F , O




2



, Na , Mg

2

, Al

3



C. O2-, F , Na+, Mg2+, Al3+
D. Al3+, Mg2+, Na+, F , O2Câu 5: Hỗn hợp X gồm Al, FexOy. Tiến hành phản ứng nhiệt nhơm hồn tồn m gam hỗn hợp X trong
điều kiện khơng có khơng khí thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần.
- Phần 1 cho tác dụng với dd NaOH dư thu được 1,26 lít H2 (đktc) và cịn lại 6,3 g chất rắn khơng tan.
- Phần 2 có khối lượng 37,2375 gam, cho tác dụng với dd HNO3 loãng dư thu được 10,08 lít NO (đktc, là
sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m và công thức của oxit sắt là:
A. 39,72 gam và Fe3O4
B. 39,72 gam và FeO C. 49,65 gam và FeO
D. 49,65 gam và Fe3O4
Câu 6: Peptit X được cấu tạo bởi một amino axit trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm NH2. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong dung dịch NaOH (được lấy dư 20% so với lượng phản ứng),
cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng nhiều hơn X là 75 g. Số liên kết peptit
trong phân tử X là
A. 16.
B. 17.

C. 15.
D. 14.
Câu 7: Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat đều cho sản phẩm gồm: kim loại, NO2 và O2 là:
A. Hg(NO3)2, AgNO3
B. KNO3, Mg(NO3)2, AgNO3
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Cu(NO3)2, Hg(NO3)2

D. Zn(NO3)2, Cu(NO3)2, Hg(NO3)2

Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H2 (đkc).
Phần % khối lượng của Al trong hỗn hợp là
A. 30%.
B. 80%.
C. 40%.
D. 60%.
Câu 9: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây không thể tạo 2 muối?
A. Ca(HCO3)2+NaOH dư
B. CO2 + NaOH dư
C. NO2 + NaOH dư

D. Fe3O4 + HCl dư
Câu 10: Nhúng một thanh Al vào dung dịch hỗn hợp FeSO4 và Fe2(SO4)3, sau một thời gian lấy thanh Al
ra thấy khối lượng của thanh Al không đổi, thu được dung dịch A. Vậy dung dịch A có chứa
A. Al2(SO4)3; FeSO4
B. Al2(SO4)3; Fe2(SO4)3
C. Al2(SO4)3; FeSO4; Fe2(SO4)3
D. FeSO4; Fe2(SO4)3
Câu 11: Cho các chất: etilen glycol, axit fomic, ancol etylic, glixerol, axit oxalic, ancol bezylic, tristearin,
etyl axetat. Trong các chất trên số chất có khả năng phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là:
A. 7 B. 6
C. 4
D. 5
Câu 12: Thực hiện phản ứng crackinh m gam isobutan thu được hỗn hợp X chỉ có các hiđrocacbon. Dẫn
hỗn hợp X qua dung dịch chứa 6,4 gam brom, thấy brom phản ứng hết và có 4,704 lít hỗn hợp khí Y
(đktc) thốt ra. Tỉ khối hơi của Y so với H2 là 117/7. Giá trị của m là
A. 8,12.
B. 9,28.
C. 8,70.
D. 10,44.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH và RCOOC2H5 thu được 4,256 lít CO2
(đktc) và 2,52 gam H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp X phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu
được 0,46 gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 4,70.
B. 2,35.
C. 2,484.
D. 2,62.
Câu 14: Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là
A. 0,93 gam
B. 1,86 gam
C. 3,72 gam

D. 2,79 gam
Câu 15: Lấy 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 và H2NCH2COOH cho vào 400ml dung dịch HCl 1M
thì thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 800ml dung dịch NaOH 1M nthu được dung dịch Z. Làm bay
hơi Z thu được m gam chất rắn khan, giá trị của m là?
A. 55,2 gam
B. 61,9 gam
C. 38,5 gam
D. 52,2 gam
Câu 16: Cho công thức phân tử của ancol và amin lần lượt là: C4H10O và C4H11N. Tổng số đồng phân
ancol bậc 1 và amin bậc 2 là
A. 4. B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 17: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng
Ag tối đa thu được là
A. 32,4 gam.
B. 10,8 gam.
C. 21,6 gam.
D. 16,2 gam.
Câu 18: Cho X,Y, Z là hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa
màu vàng. Biết X tác dụng với Y thành Z. Nung Y ở nhiệt độ cao thu được Z, hơi nước và khí E. Khí E là
hợp chất của cacbon. E tác dụng với X cho Y hoặc Z. Các chất X, Y, Z, E lần lượt là:
A. NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2
B. NaOH, Na2CO3, CO2, NaHCO3
C. KOH, K2CO3, KHCO3, CO2
D. NaOH, Na2CO3, NaHCO3, CO2
Câu 19: Cho các chất và ion: Mg2+, Ca, Br2, S2-, Fe2+, NO2. Các chất hoặc ion vừa có tính oxi hóa vừa có
tính khử là:
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Fe2+, NO2

B. Mg2+, Fe2+, NO2

C. Br2, Fe2+, NO2

D. Ca, Br2, S2-

Câu 20: Các ancol no đơn chức tác dụng được với CuO nung nóng tạo anđehit là
A. ancol bậc 2.
B. ancol bậc 3.
C. ancol bậc1, ancol bậc 2.
D. ancol bậc 1.
Câu 21: Thủy phân hoàn toàn m1 gam este X mạch hở bằng dung dịch NaOH dư, thu được m2 gam ancol
Y (khơng có khả năng phản ứng với Cu(OH)2) và 15 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn
chức. Đốt cháy hoàn toàn m2 gam Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m1

A. 16,2.
B. 14,6.
C. 11,6.
D. 10,6.

Câu 22: Hidrocacbon X có công thức đơn giản CH (số C  7). Khi X tác dụng với dung dịch AgNO3
trong NH3 dư thu được kết tủa màu vàng Y, có MY – MX = 214. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn
điều kiện đầu bài là
A. 4. B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 23: Cho Cu (dư) tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3 được dung dịch X. Cho AgNO3 dư tác dụng với
dung dịch X được dung dịch Y. Cho Fe (dư) tác dụng với dung dịch Y được hỗn hợp kim loại Z. Số phản
ứng xảy ra là
A. 7 B. 5
C. 4
D. 6
Câu 24: Để trung hoà 6,0 gam một axit cacboxylic X (no, đơn chức, mạch hở) cần 100ml dung dịch
NaOH 1M. Công thức của X là
A. CH3COOH.
B. HCOOH.
C. C2H5COOH.
D. C3H7COOH.
Câu 25: Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp l n men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất
80%). Oxi hoá 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp l n men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hoà
hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là
A. 80%.
B. 10%.
C. 20%.
D. 90%.
+
2
6
Câu 26: Cation kim loại M có cấu hình electron: (Ne) 3s 3p . Nhận định nào sau đây là đúng?
A. M ở ơ số 18, chu kì 3, nhóm VIIIA.

B. Để khử M+ có thể điện phân dung dịch muối MCl.
C. Kim loại M phản ứng mạnh với H2O ở nhiệt độ thường.
D. Kim loại M khử được Cu2+ trong dung dịch muối đồng.
Câu 27: Điều chế HX (X là halogen) người ta sử dụng phương pháp theo phương trình sau:
t
NaX + H2SO4 đặc 
NaHSO4 (hoặc Na2SO4) + HX
HX nào sau đây được điều chế bằng phương pháp tr n?
A. HBr, HI
B. HCl, HBr, HI
C. HF, HCl, HBr
D. HCl và HF
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân của nhau cần dùng 0,525 mol O2
và thu được 0,45 mol CO2, 0,45 mol H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 0,2 mol NaOH, rồi cô cạn
0

dung dịch tạo thành còn lại 12,9 gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của este có số nguyên tử
cacbon trong gốc axit nhỏ hơn trong X là
A. 66,67.
B. 60,00.
C. 50,00.
D. 33,33.
Câu 29: Phenol (C6H5-OH) tác dụng được với những chất nào trong các chất sau:
(1) Na;
(2) NaOH;
(3) HCl;
(4) NaHCO3;
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(5) dd Br2;

(6) CH3COOH;

(7) HCHO.

A. (1),(2),(5),(6),(7)
B. Tất cả các chất
C. (1),(2),(3),(6)
D. (1),(2),(5),(7)
Câu 30: Dãy gồm tất cả các chất đều hoà tan trong dung dịch HCl dư là
A. KMnO4, KCl, FeCO3.
B. CuS, (NH4)2SO4, KOH.
C. Mg, BaSO4, Fe3O4.
D. Al(OH)3, AgCl, CuO.
Câu 31: Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C9H16O4. Khi thủy phân trong môi trường kiềm thu
được một muối mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng sản xuất tơ nilon-6,6. Số công thức cấu
tạo thoả mãn là
A. 2. B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 32: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp

A. điện phân NaCl nóng chảy.
B. điện phân dung dịch NaCl, khơng có màng ngăn điện cực.
C. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực.
D. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm eten và propen có tỉ lệ mol là 1:1. Hiđrat hóa hồn tồn X thu được hỗn hợp
ancol Y trong đó tỉ lệ khối lượng ancol bậc 1 so với ancol bậc 2 là 61:45. Thành phần phần trăm về khối
lượng của ancol propylic trong Y là:
A. 11,63%.
B. 42,45%.
C. 14,15%.
D. 16,98%.
Câu 34: Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H2SO4 0,2M; H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được
dung dịch A. Để trung hòa 300 ml dung dịch A cần vừa đủ V ml dd B gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2
0,2M. Giá trị của V là:
A. 1000B. 200
C. 600D. 333,3
Câu 35: Trong dung dịch CH3COOH tồn tại cân bằng sau: CH3COOH
CH3COO  + H+
Tác động làm giảm độ điện li của CH3COOH là:
A. Nhỏ vài giọt dung dịch NH4Cl.
B. Pha loãng dung dịch.
C. Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH.
D. Nhỏ vài giọt dung dịch Na2CO3.
Câu 36: Chọn phát biểu đúng:
A. Al2O3 là một oxit bazơ
B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính
C. Zn(OH)2 là một hiđroxit lưỡng tính

D. Al là một kim loại lưỡng tính


Câu 37: Anđehit là hợp chất có chứa nhóm chức
A. (-CHO).
B. (-NH2).
C. (-OH).
D. (-COOH).
Câu 38: Một trong những điểm khác nhau giữa protit với gluxit và lipit là
A. protit ln có nhóm chức -OH trong phân tử.
B. protit luôn là chất hữu cơ no.
C. protit luôn có ngun tố nitơ trong phân tử.
D. protit ln có khối lượng phân tử lớn hơn.
Câu 39: Để phân biệt các kim loại ở dạng bột: Ba, Cu, Al, Ag có thể dùng.
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch FeCl3
D. H2O
Câu 40: Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. propen.
B. toluen.
C. stiren.
D. isopren.
ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Cho Fe(NO3)2 tác dụng với các chất sau: dung dịch HCl, NaCl, KOH, AgNO3, số trường hợp xảy
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ra phản ứng là
A. 2.
B. 4.
Câu 2. Câu nào đúng khi nói về: thép?

C. 3.

D. 1.

A. Là hợp kim của Fe có từ 0,01%  2% C và một ít S, Mn, P, Si.
B. Là hợp kim của Fe có từ 6  10% C và một ít S, Mn, P, Si.
C. Là hợp kim của Fe có từ 6%  10% C và một lượng rất ít S, Mn, P, Si.
D. Là hợp kim của Fe có từ 2%  5% C và một ít S, Mn, P, Si.
Câu 3. Cho m gam bột Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, thu được 9,6 gam kim loại Cu.
Giá trị của m là
A. 11,2.
B. 8,4.
C. 6,50.
D. 13,00.
Câu 4. Thuốc thử nào sau đây được dùng để nhận biết các dd muối NH4Cl , FeCl2, FeCl3, MgCl2, AlCl3 ?
A. dd H2SO4.
B. dd HCl.
C. dd NaCl.
D. dd NaOH.
Câu 5. Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4
A. H2SO4 loãng.
B. HCl loãng.

C. HNO3 loãng.
D. HCl đặc.
Câu 6. Fe không tác dụng được với chất nào sau đây:
A. H2SO4 loãng.
B. HNO3 đặc nguội.
C. CuCl2.
Câu 7. Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
0

D. HCl.

t
 3Fe + Al2O3.
A. 3FeO + 2Al 

B. 2Al + 3CuSO4  Al2(SO4)3 + 3Cu.

C. 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2.

D. 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2.

Câu 8. Hỗn hợp X gồm các chất Fe3O4, Al2O3, CuO và MgO có cùng số mol. Dẫn khí H2 dư qua X nung
nóng, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, thu được m gam muối và 3,36 lít H2 (đktc).
Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là
A. 43,90.
B. 42,475.
C. 37,15.
D. 40,70.
Câu 9. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 lỗng, Sau khi phản ứng hồn tồn, thu được
dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư, chất tan đó là

A. HNO3.
B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2.
D. Cu(NO3)2.
Câu 10. Quặng h matit đỏ có thành phần chính là
A. Fe3O4.
B. Fe2O3.
C. Fe2O3nH2O.
D. FeCO3.
Câu 11. Cho Fe tác dụng với lượng dư các dung dịch sau: CuSO4, AgNO3, HNO3, H2SO4 loãng, số
trường hợp thu được muối sắt (III) là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 12. Hỗn hợp Fe, FeO và Fe2O3 tác dụng với một lượng dư dung dịch nào sau đây chỉ thu được một
muối duy nhất?
A. HNO3 loãng.
B. HCl đặc.
C. H2SO4 loãng.
D. NaHSO4.
Câu 13. Nung 6 gam hỗn hợp Al và Fe trong khơng khí, thu được 8,4 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit.
Hịa tan hồn tồn X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 200.
B. 150.
C. 300.
D. 400.
Câu 14. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được
dd X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 0,12.

B. 0,075.

C. 0,04.

D. 0,06.

Câu 15. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)
những tấm kim loại
A. Pb.
B. Sn.
C. Cu.
D. Zn.
Câu 16. Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở
đktc). Giá trị của m là
A. 5,6 gam.
B. 2,8 gam.
C. 11,2 gam.
D. 1,4 gam.

Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Sắt là kim loại có tính khử mạnh.
B. Sắt có tính oxi hóa trung bình.
C. Sắt là kim loại có tính khử yếu.
Câu 18. Phương trình nào sau đây đúng?

D. Sắt là kim loại có tính khử trung bình.

t
 FeCl2. B. FeSO4 + Cu 
A. Fe + Cl2 
 CuSO4 + Fe.
0

t
 FeS.
C. Fe + S 
D. Fe + 2HNO3 
 Fe(NO3)2 + H2.
Câu 19. Đun 0,04 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khi CO2 qua cacbon nung đỏ, thu được 0,07 mol hỗn
0

hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua ống đựng 20 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO (dư, nung
nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 18,40.
B. 19,52.
C. 18,56.
D. 19,04.
Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(a) Sắt là kim loại có tính khử trung bình

(b) Sắt khử mạnh nước ở nhiệt độ thường
3+
2+
(c) ion Fe có tính oxi hóa (d) ion Fe chỉ có tính khử
(e) Sắt tác dụng với oxi khơng khí tạo thành Fe2O3.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 21. Hoà tan hỗn hợp gồm Mg, Fe và kim loại M vào dd HNO3 thu được hỗn hợp gồm 0,03 mol NO2,
0,02mol NO( ngồi ra khơng cịn sản phẩm khử khác). Số mol HNO3 đã tham gia pứ là
A. 0,14 mol.
B. 0,02 mol.
C. 0,03 mol.
D. 0,07 mol.
Câu 22. Cho Fe có Z = 26, cấu hình nào sau đây của sắt là đúng
A. [Ar]3d64s2.
B. [Ar]3d54s2.
C. [Ne]3s23p4.
D. [Ar]4s23d6.
Câu 23. Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Ag.
B. kim loại Mg.
C. kim loại Cu.
D. kim loại Ba.
Câu 24. Dung dịch KOH tác dụng với chất nào sau đây thì thu được kết tủa Fe(OH)3
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. Fe3O4.

D. FeCl3.
Câu 25. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. 2KOH + FeSO4  K2SO4 + Fe(OH)2.

B. NaOH + HCl  NaCl + H2O.

C. KOH + NaNO3  KNO3 + NaOH.

D. Cu(OH)2 + H2SO4  CuSO4 + 2H2O.
2+

Câu 26. Cho Fe có (Z = 26), cấu hình của ion Fe là
A. [Ar]3d6.
B. [Ar]3d5.
Câu 27. Phản ứng nào sau đây tạo ra Fe(NO3)3?
A. Fe + Cu(NO3)2.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

C. [Ar]3d64s2..

D. [Ar]3d34s2.

B. Fe + Fe(NO3)2.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Fe(NO3)2 + AgNO3.

D. Fe + HNO3 đặc nguội.

Câu 28. hợp chất nào sau đây sắt thể hiện số oxi hóa +3
A. Fe(NO3)2
B. Fe2O3.
C. FeSO4.
D. Fe(OH)2.
Câu 29. Chia bột kim loại X thành 2 phần. Phần một cho tác dụng với Cl2 tạo ra muối Y. Phần 2 cho tác
dụng với dd HCl tạo ra muối Z. Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu được muối Z. Vậy X là kim
loại nào sau đây?
A. Zn.
B. Mg.
C. Fe.
D. Al.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sắt (III) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước.
B. Sắt khử mạnh nước ở nhiệt độ thường.
C. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS2.
D. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt.
Câu 31. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đốt Fe trong khí clo dư thu được FeCl2.
B. Cho lá Al vào dung dịch HCl thì xảy ra ăn mịn hóa học.
C. Quặng manhetit là nguyên liệu dùng để sản xuất magie.
D. Al(OH)3 là kết tủa màu xanh ở dạng keo.
Câu 32. Công thức nào sau đây là của muối sắt (II):
A. Fe2(SO4)3

B. FeCl2
C. FeCl3

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Fe(NO3)3

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuy n Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.

II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuy n dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuy n đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19




×