Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Nước Oa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1018.42 KB, 19 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

TRƯỜNG THPT NƯỚC OA

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (lỗng) làm xúc tác;
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.
Phát biểu đúng là
A. (1) và (2).
B. (3) và (4).
C. (2) và (4).
Câu 2: Axit axetic không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH
B. MgCl2
C. ZnO
Câu 3: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường?
A. Benzen
B. Axetilen
C. Metan
Câu 4: Số hiđrocacbon là đồng phân cấu tạo của nhau, chứa vịng benzen, có
C8H10 là
A. 4
B. 2
C. 5


Câu 5: Khí nào sau đây có khả năng làm mất màu nước brom?
A. N2.
B. SO2.
C. CO2.

D. (1) và (3).
D. CaCO3
D. Toluen
cùng công thức phân tử
D. 3
D. H2.

Câu 6: Phương trình H+ + S2-  H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng
A. FeS + HCl  FeCl2 + H2S

B. H2SO4 đặc + Mg  MgSO4 + H2S + H2O

C. K2S + HCl  H2S + KCl

D. BaS + H2SO4  BaSO4 + H2S

Câu 7: Hấp thụ hồn tồn 0,336 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và KOH
0,1M thu được dung dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 2,58 gam.
B. 2,22 gam.
C. 2,31 gam.
D. 2,44 gam.
Câu 8: Cho Zn vào dung dịch AgNO3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch X và
phần khơng tan Y . Hai kim loại trong Y và muối trong X là
A. Ag và Zn(NO3)2

B. Zn và AgNO3
C. Zn, Ag và AgNO3
D. Ag và Zn(NO3)2, AgNO3
Câu 9: Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M vào H2O dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M

A. Na
B. K
C. Li
D. Rb
Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân ngun
tử X có số hạt khơng mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của X trong bảng
tuần hồn các ngun tố hóa học là
A. chu kỳ 3, nhóm VA.
B. chu kỳ 3, nhóm VIIA.
C. chu kỳ 2, nhóm VIIA.
D. chu kỳ 2, nhóm VA.
Câu 11: Cho cân bằng (trong bình kín) sau :
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


 CO2 (k)  H2 (k) H < 0

CO(k)  H2O(k) 


Phản ứng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi
A.Thêm một lượng CO2. B. Tăng áp suất.
C. Tăng nhiệt độ.
H2O.
Câu 12: Số đồng phân ancol bậc 2 có cùng cơng thức phân tử C5H12O là:
A.2
B. 3
C. 4
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phenol (C6H5OH)?
A. Dung dịch phenol khơng làm đổi màu quỳ tím
B. Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa

D. Thêm một lượng

D. 5

C. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức
D. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng
Câu 14: Tên thay thế của CH3-CH=O là
A. metanal
B. metanol
C. etanol
D. etanal
Câu 15: Cho 1,42 gam P2O5 tác dụng hoàn toàn với 50 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X.
Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn khan gồm
A. K3PO4 và KOH.


B. K2HPO4 và K3PO4.
C. KH2PO4 và K2HPO4. D. H3PO4 và KH2PO4.
Câu 16: Để loại bỏ các khí HCl, CO2 và SO2 có lẫn trong khí N2, người ta sử dụng lượng dư dung dịch
A. NaCl
B. CuCl2
C. Ca(OH)2
D. H2SO4
Câu 17: Lên men 90 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) với hiệu suất của quá trình
lên men là 80%. Giá trị của V là
A. 46,0.
B. 57,5.
C. 23,0.
D. 71,9.
Câu 18: Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin,
phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 19 : Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit ađipic, (4) phenol, (5) buta – 1,3 –
đien. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp:
A. (1), (2), (5).
B. (1), (2), (3), (4).
C. (1), (4), (5).
D. (2), (3), (4), (5).
Câu 20: α-aminoaxit X chứa 1 nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95
gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. H2NCH2COOH
B. H2NCH2CH2COOH
C. CH3CH2CH(NH2)COOH

D. CH3CH(NH2)COOH
Câu 21: Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy
phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 22 : Ion nào sau đây khơng có cấu hình electron của khí hiếm ?
A. Na+
B. Mg2+
C. Al3+
D. Fe2+
Câu 23: Hợp chất nào sau đây chứa liên kết cộng hóa trị
A.HCl
B. NaCl
C. KF
D. CaBr2
Câu 24: Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4.


B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2.

C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.

D. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.

Câu 25: Hịa tan hồn tồn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa đủ 500 ml dung dịch HNO3
1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,008 lít khí N2O (đktc) duy nhất và dung dịch X chứa m
gam muối. Giá trị của m là
A. 31,22
.
B. 34,10.
C. 33,70.
D. 34,32
Câu 26: Hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng 16,6 gam X với H2SO4 đặc ở
140ºC, thu được 13,9 gam hỗn hợp ete (khơng có sản phẩm hữu cơ nào khác). Biết các phản ứng xảy ra
hồn tồn. Cơng thức của hai ancol trong X là
A. C3H5OH và C4H7OH.
B. CH3OH và C2H5OH.
C. C3H7OH và C4H9OH.
D. C2H5OH và C3H7OH.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở (tỉ lệ số mol 3 : 1). Đốt cháy hoàn tồn một
lượng X cần vừa đủ 1,75 mol khí O2, thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc). Cơng thức của hai anđehit trong X

A. HCHO và CH3CHO.
B. CH3CHO và C2H5CHO.
C. HCHO và C2H5CHO.
D. CH3CHO và C3H7CHO.
Câu 28: Hệ số trùng hợp của poli(etylen) là bao nhiêu nếu trung bình một phân tử polime có khối lượng

khoảng
120 000 đvC?
A. 4280
B. 4286
C. 4281
D. 4627
Câu 29: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag.
B. CuO, NaCl, CuS.
C. FeCl3, MgO, Cu.
D. BaCl2, Na2CO3, FeS.
Câu 30: Cho dãy gồm các phân tử và ion: Zn, S, FeO, SO2, Fe2+, Cu2+, HCl. Tổng số phân tử và ion
trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Câu 31: Cho phương trình hóa học : aAl + bH2SO4 → cAl2(SO4)3 + dSO2 + eH2O
Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 2
B. 1 : 3
C. 1 : 1
D. 2 : 3
Câu 32: Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố sau :
A. Nhiệt độ .
B. Nồng độ, áp suất.
C. chất xúc tác, diện tích bề mặt .
D. cả A, B và C.
Câu 33: Hiđrocacbon X tác dụng với brom, thu được dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi so với
H2 bằng 75,5. Chất X là

A. 2,2-đimetylpropan
B. pentan
C. 2-metylbutan
D. but-1-en
Câu 34: Nung một lượng butan trong bình kín (có xúc tác thích hợp) thu được hỗn hợp khí X gồm
ankan và anken. Tỉ khối của X so với khí hiđro là 21,75. Phần trăm thể tích của butan trong X là
A. 66,67%. B. 25,00%.
C. 50,00%.
D. 33,33%.
Câu 35: Dung dịch X gồm a mol Na+; 0,15 mol K+; 0,1 mol HCO3 ; 0,15 mol CO32 và 0,05 mol SO24 .
Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 33,8 gam B. 28,5 gam

C. 29,5 gam

D. 31,3 gam
2+

2-


-

+

-

Câu 36: Cho các chất và ion sau: Al2O3, Fe , CuO, CO3 , HS , Na , Cl , H+ . Số chất và ion phản ứng
với KOH là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu
được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 3,24 gam H2O. Hai hiđrocacbon trong X là
A. C2H6 và C3H8.
B. CH4 và C2H6.
C. C2H2 và C3H4.
D. C2H4 và C3H6.
Câu 38: Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 1) tác dụng với
dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn cịn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 19,2.
B. 9,6.
C. 12,8.
D. 6,4.
Câu 39: Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là
A. 8,96 lít B. 6,72 lít
C. 17,92 lít
D. 11,2 lít

Câu 40: Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản
ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và y
mol N2. Các giá trị x, y tương ứng là
A. 8 và 1,5. B. 7 và 1,5.
C. 7 và 1,0.
D. 8 và 1,0.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1

D

11

D

21

D

31

B

2

B

12

B


22

D

32

D

3

B

13

C

23

A

33

A

4

A

14


D

24

C

34

C

5

B

15

B

25

B

35

A

6

C


16

C

26

D

36

D

7

C

17

A

27

C

37

B

8


D

18

A

28

B

38

C

9

B

19

A

29

D

39

A


10

B

20

C

30

A

40

C

ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Cho khí CO khử hồn tồn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2
(đktc) thốt ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít.
C. 1,12 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 2. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất
trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4

Câu 3. Chất nào sau đây là este?
A. C2H5OH
B. CH3 – O – CH3
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOH
Câu 4. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeSO4, để ống nghiệm trong khơng khí
một thời gian quan sát được hiện tượng là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. tạo kết tủa nâu đỏ sau đó chuyển sang màu trắng xanh.
B. tạo kết tủa trắng xanh.
C. tạo kết tủa trắng xanh sau đó chuyển sang màu nâu đỏ.
D. tạo kết tủa nâu đỏ.
Câu 5. Muốn chuyển hóa triolein thành tristearin cần cho chất béo đó tác dụng với chất nào dưới đây?
A. Dung dịch NaOH, đun nóng
B. H2 ở nhiệt độ, áp suất cao, có Ni xúc tác
C. Dung dịch H2SO4 lỗng nóng
D. H2 ở nhiệt độ phịng
Câu 6. Chất khơng có tính chất lưỡng tính là:
A. AlCl3.
B. Al2O3.

C. Al(OH)3.
D. NaHCO3.
Câu 7. Chất X có cơng thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và

nước. Chất X thuộc loại
A. ancol no đa chức.
B. axit no đơn chức.
C. este no đơn chức.
D. axit không no đơn
chức.
Câu 8. Cho dd NaOH đến dư vào dd chứa 2 muối CuCl2 và AlCl3 thu được kết tủa, nung kết tủa cho đến
khối lượng khơng đổi thì chất rắn thu được là :
A. Al2O3.
B. . Al2O3 , Cu(OH)2. C. CuO, Al2O3.
D. CuO.
Câu 9. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng
Ag tối đa thu được là:
A. 16,2 gam.
B. 10,8 gam.
C. 21,6 gam.
D. 32,4 gam.
Câu 10. Loại phản ứng hố học nào sau đây ln là phản ứng oxi hoá – khử?
A. Phản ứng thế.
B. Phản ứng trao đổi. C. Phản ứng phân hủy. D. Phản ứng hoá hợp.
Câu 11. Cao su tổng hợp lần đầu tiên được điều chế theo sơ đồ: Ancol etylic 
 cao
 buta–1,3–đien 

su buna. Hiệu suất quá trình điều chế là 80%, muốn thu được 540 kg cao su thì khối lượng ancol etylic
cần dùng là

A. 920 kg.
B. 856 kg.
C. 1150 kg.
D. 684,8 kg.
Câu 12. Trong phân tử của cacbohiđrat ln có:
A. Nhóm chức axit.
B. Nhóm chức ancol. C. Nhóm chức xeton.
D. Nhóm chức anđehit.
Câu 13. Khí CO2 được coi là ảnh hưởng đến mơi trường vì
A. khí CO2 rất độc
B. khí CO2 tạo bụi cho mơi trường
C. khí CO2 làm giảm lượng mưa
D. khí CO2 gây hiệu ứng nhà kính
Câu 14. Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit nào dưới đây?
A. K2O.
B. MgO.
C. BaO.
D. Fe2O3
Câu 15. Đặc điểm chung của tinh bột và xenlulozơ:
A. đều là những mono saccarit
B. có cùng cơng thức phân tử
C. có cùng cấu trúc phân tử
D. thủy phân đến cùng tạo glucozơ
Câu 16. Cân bằng hóa học O2(k) + 2SO2(k)  2SO3(k) ∆H < 0. được thực hiện trong bình kín. Tác động

nào sau đến hệ cân bằng trên, để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?
A. Tăng nhiệt độ của hệ
B. Tăng áp suất của hệ.
C. Cho thêm chất xúc tác V2O5 vào hệ
D. Cho thêm SO3 vào hệ

Câu 17. Cho 5,18 g este no, đơn chức E tác dụng hết với dd NaOH thu được 4,76 g muối Natri và 3,22
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

gam một ancol. CTCT của E là:
A. CH3COOCH3
B. HCOOCH3
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC2H5
Câu 18. Khi thuỷ phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hai muối C17H35COONa
và C15H31COONa có khối lượng lần lượt là: 6,12 gam và 2,78 gam. Trong phân tử X có
A. 1 gốc C17H35COO- B. 2 gốc C17C35COO- C. 2 gốc C15C31COOD. 3 gốc C15H31COO1
Câu 19. Nguyên tố R có cấu hình electron như sau: [Ar]4s . Vị trí của R trong bảng tuần hồn là:
A. số thứ tự 29, nhóm IA, chu kì 4
B. số thứ tự 19, nhóm IA, chu kì 3
C. số thứ tự 29, nhóm IB, chu kì 4
D. số thứ tự 19, nhóm IA, chu kì 4
Câu 20. Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H2 (Ni, to). Qua hai phản ứng
này chứng tỏ anđehit
A. chỉ thể hiện tính khử.
B. khơng thể hiện tính khử và tính oxi hố.
C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hố.

D. chỉ thể hiện tính oxi hố.
Câu 21. Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất tác dụng được
với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. 5 chất.
B. 3 chất.
C. 2 chất.
D. 4 chất.
Câu 22. Để chứng minh trong phân tử glucozo có năm nhóm hidroxyl, người ta cho glucozo phản ứng

với.
A. AgNO3/NH3, t0
B. Kim loại K
C. Anhiđrit axetic
D. Cu(OH)/ NaOH, t0
Câu 23. Cho 32 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 2M.
Khối lượng muối thu được là
A. 60 gam.
B. 80 gam.
C. 85 gam.
D. 90 gam.
Câu 24. Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thốt ra 5,6 lít khí (đktc). Kim loại
kiềm thổ đó là:
A. Ca (M = 40).
B. Ba (M = 137).
C. Sr (M = 87).
D. Mg (M = 24).
Câu 25. Cặp chất không phản ứng với nhau là:
A. Fe và dung dịch FeCl2.
B. Fe và dung dịch FeCl3.
C. Fe và dung dịch CuCl2.

D. Cu và dung dịch FeCl3.
Câu 26. Trong các hiđrocacbon: (I) benzen, (II) axetilen, (III) propin và (IV) toluen, những hiđrocacbon

làm mất màu dung dịch Br2 là
A. (I),(II)
B. (II),(III),(IV)
C. (I),(II),(III)
D. (II),(III)
Câu 27. Chất hữu cơ X có thành phần gồm C, H, O trong đó oxi chiếm 53,33% về khối lượng. Khi thực
hiện phản ứng tráng gương từ 0,25 mol X cho 1 mol Ag. Công thức phân tử của X là:
A. (CHO)2
B. CH2(CHO)2
C. C2H4(CHO)2
D. HCHO.
Câu 28. Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là:
A. CuSO4 và HCl.
B. ZnCl2 và FeCl3.
C. HCl và AlCl3.
D. CuSO4 và ZnCl2.
Câu 29. Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+?
A. [Ar]3d6.
B. [Ar]3d3.
C. [Ar]3d4.
D. [Ar]3d5.
Câu 30. Có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra khi cho các đồng phân đơn chức, mạch hở của C2H4O2 tác
dụng lần lượt với: Na, NaOH., Na2CO3?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 31. Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 200 ml dung dịch chứa AlCl3 0,75M và HCl 0,5M. Sau
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,80.
B. 3,90.
C. 11,70.
D. 5,85.
Câu 32. Khi thủy phân một triglixerit X, thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic, axit stearic.
Thể tích khí O2 (đktc) cần để đốt cháy hồn tồn 8,6 gam X là
A. 15,680 lít.
B. 20,160 lít.
C. 17,472 lít.
D. 16,128 lít.
Câu 33. Cho 0,10 mol Ba vào dung dịch chứa 0,15 mol CuSO4 và 0,12 mol HCl. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, lọc lấy kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn.
Giá trị của m là
A. 25,2 gam.
B. 26,5 gam.
C. 27,22 gam.
D. 23,3 gam.

Câu 34. Cho 0,1 mol anđehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H2, thu được 9 gam ancol Y. Mặt khác 2,1

gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 16,2.
C. 21,6.
D. 5,4.
Câu 35. Cho hỗn hợp A gồm 10,8 gam ancol benzylic và 21,6 gam p-crezol tác dụng với dung dịch Br2
dư. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:
A. 87,7 gam
B. 34,5 gam
C. 103,5 gam
D. 53,2 gam
Câu 36. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nung hỗn hợp gồm Fe và NaNO3 trong khí trơ.
(2) Cho luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng.
(3) Đốt dây Al trong bình kín chứa đầy khí CO2.
(4) Nhúng dây Ag vào dung dịch HNO3 loãng.
(5) Nung hỗn hợp bột gồm CuO và Al trong khí trơ.
Số thí nghiệm có thể xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 37. Dãy các chất, ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. Fe2+, Br2, N2, H2O, HCl.
B. NO2, SO2, N2, Cu 2+, H2S.
C. CO2, Br2, Fe2+, NH3, F2.
D. NO2, H2O, HCl, S, Fe3+.
Câu 38. Hai chất X, Y (đơn chức mạch hở, đều chứa C, H, O và đều có 53,33% Oxi về khối lượng). Biết

MX> MY và X, Y đều tan được trong nước. Nhiệt độ sôi của X là 118oC, của Y là 19oC. Các chất X, Y
tương ứng là
A. CH3COOH và HCHO
B. HCOOCH3 và HCHO
C. CH3COOH và HCOOCH3
D. HOCH2-CH=O và HO-CH2-CH2-COOH
Câu 39. Chất X là anđehit mạch hở. Một thể tích hơi X cộng hợp tối đa ba thể tích khí H2, thu được chất
Y. Một thể tích hơi Y tác dụng với Na dư, thu được một thể tích khí H2 (V khí và hơi ở cùng đk). Chất x
thuộc loại
A. anđehit no, ba chức, mạch hở.
B. an đehit đơn chức, mach hở, có hai liên kết C=C.
C. anđehit hai chức, mạch hở, có một liên kết C=C.D. an đehit đơn chức, mạch hở, có ba liên kết C=C.
Câu 40. Cho 0,1 mol Ca(OH)2 vào dung dịch X chứa Ca2+ (0,1mol), K+ (a mol), Cl- (0,15 mol) và HCO3thì dung dịch X khơng cịn ion Ca2+. Giá trị của a là:
A. 0,10 mol.
B. 0,20 mol.
C. 0,25 mol.
D. 0,15 mol.
ĐỀ SỐ 3
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 41. Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là:


A. ZnCl2 và FeCl3.
B. CuSO4 và HCl.
C. HCl và AlCl3.
D. CuSO4 và ZnCl2.
Câu 42. Có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra khi cho các đồng phân đơn chức, mạch hở của C2H4O2 tác
dụng lần lượt với: Na, NaOH., Na2CO3?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 43. Loại phản ứng hoá học nào sau đây ln là phản ứng oxi hố – khử?
A. Phản ứng phân hủy. B. Phản ứng trao đổi. C. Phản ứng thế.
D. Phản ứng hoá hợp.
Câu 44. Trong phân tử của cacbohiđrat ln có:
A. Nhóm chức axit.
B. Nhóm chức ancol. C. Nhóm chức xeton.
D. Nhóm chức anđehit.
Câu 45. Khí CO2 được coi là ảnh hưởng đến mơi trường vì

A. khí CO2 rất độc
C. khí CO2 làm giảm lượng mưa
Câu 46. Chất khơng có tính chất lưỡng tính là:
A. AlCl3.
B. Al2O3.

B. khí CO2 tạo bụi cho mơi trường
D. khí CO2 gây hiệu ứng nhà kính
C. Al(OH)3.


D. NaHCO3.

Câu 47. Để chứng minh trong phân tử glucozo có năm nhóm hidroxyl, người ta cho glucozo phản ứng

với.
A. AgNO3/NH3, t0
B. Kim loại K
C. Anhiđrit axetic
D. Cu(OH)/ NaOH, t0
Câu 48. Chất X có cơng thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối
và nước. Chất X thuộc loại
A. ancol no đa chức.
B. axit no đơn chức.
C. este no đơn chức.
D. axit không no đơn
chức.
Câu 49. Cặp chất không phản ứng với nhau là:
A. Fe và dung dịch FeCl2.
B. Fe và dung dịch FeCl3.
C. Fe và dung dịch CuCl2.
D. Cu và dung dịch FeCl3.
Câu 50. Chất hữu cơ X có thành phần gồm C, H, O trong đó oxi chiếm 53,33% về khối lượng. Khi thực
hiện phản ứng tráng gương từ 0,25 mol X cho 1 mol Ag. Công thức phân tử của X là:
A. HCHO
B. CH2(CHO)2
C. C2H4(CHO)2
D.(CHO)2
Câu 51. Đặc điểm chung của tinh bột và xenlulozơ:

A. đều là những mono saccarit

B. có cùng cơng thức phân tử
C. có cùng cấu trúc phân tử
D. thủy phân đến cùng tạo glucozơ
Câu 52. Cho 5,18 g este no, đơn chức E tác dụng hết với dd NaOH thu được 4,76 g muối Natri và 3,22
gam một ancol. CTCT của E là:
A. CH3COOCH3
B. HCOOC2H5
C. CH3COOC2H5
D. HCOOCH3
Câu 53. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeSO4, để ống nghiệm trong khơng khí
một thời gian quan sát được hiện tượng là
A. tạo kết tủa nâu đỏ sau đó chuyển sang màu trắng xanh.
B. tạo kết tủa trắng xanh.
C. tạo kết tủa trắng xanh sau đó chuyển sang màu nâu đỏ.
D. tạo kết tủa nâu đỏ.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 54. Muốn chuyển hóa triolein thành tristearin cần cho chất béo đó tác dụng với chất nào dưới đây?

A. Dung dịch NaOH, đun nóng
B. H2 ở nhiệt độ, áp suất cao, có Ni xúc tác

C. Dung dịch H2SO4 lỗng nóng
D. H2 ở nhiệt độ phịng
Câu 55. Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H2 (Ni, to). Qua hai phản ứng
này chứng tỏ anđehit
A. chỉ thể hiện tính khử.
B. khơng thể hiện tính khử và tính oxi hố.
C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hố.
D. chỉ thể hiện tính oxi hố.
Câu 56. Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất tác dụng được
với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. 5 chất.
B. 3 chất.
C. 2 chất.
D. 4 chất.
Câu 57. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng
Ag tối đa thu được là:
A. 16,2 gam.
B. 10,8 gam.
C. 21,6 gam.
D. 32,4 gam.
2+
Câu 58. Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe ?
A. [Ar]3d6.
B. [Ar]3d3.
C. [Ar]3d4.
D. [Ar]3d5.
Câu 59. Cao su tổng hợp lần đầu tiên được điều chế theo sơ đồ: Ancol etylic 
 cao
 buta–1,3–đien 


su buna. Hiệu suất quá trình điều chế là 80%, muốn thu được 540 kg cao su thì khối lượng ancol etylic
cần dùng là
A. 920 kg.
B. 856 kg.
C. 1150 kg.
D. 684,8 kg.
Câu 60. Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2
(đktc) thốt ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít.
C. 1,12 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 61. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất
trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 62. Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit nào dưới đây?
A. K2O.
B. MgO.
C. BaO.
D. Fe2O3
Câu 63. Cho 32 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 2M.

Khối lượng muối thu được là
A. 60 gam.
B. 80 gam.
C. 85 gam.
D. 90 gam.

Câu 64. Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Kim loại
kiềm thổ đó là:
A. Ca (M = 40).
B. Ba (M = 137).
C. Sr (M = 87).
D. Mg (M = 24).
Câu 65. Trong các hiđrocacbon: (I) benzen, (II) axetilen, (III) propin và (IV) toluen, những hiđrocacbon
làm mất màu dung dịch Br2 là
A. (I),(II)
B. (II),(III),(IV)
C. (I),(II),(III)
D. (II),(III)
Câu 66. Cho dd NaOH đến dư vào dd chứa 2 muối CuCl2 và AlCl3 thu được kết tủa, nung kết tủa cho đến
khối lượng khơng đổi thì chất rắn thu được là :
A. CuO.
B. Al2O3 , Cu(OH)2.
C. CuO, Al2O3.
D. Al2O3.
Câu 67. Chất nào sau đây là este?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. C2H5OH
B. CH3 – O – CH3
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOH
Câu 68. Cân bằng hóa học O2(k) + 2SO2(k)  2SO3(k) ∆H < 0. được thực hiện trong bình kín. Tác động
nào sau đến hệ cân bằng trên, để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?
A. Tăng nhiệt độ của hệ
B. Tăng áp suất của hệ.
C. Cho thêm chất xúc tác V2O5 vào hệ
D. Cho thêm SO3 vào hệ
Câu 69. Khi thuỷ phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hai muối C17H35COONa
và C15H31COONa có khối lượng lần lượt là: 6,12 gam và 2,78 gam. Trong phân tử X có
A. 1 gốc C17H35COO- B. 2 gốc C17C35COO- C. 2 gốc C15C31COOD. 3 gốc C15H31COO1
Câu 70. Ngun tố R có cấu hình electron như sau: [Ar]4s . Vị trí của R trong bảng tuần hồn là:
A. số thứ tự 29, nhóm IA, chu kì 4
B. số thứ tự 19, nhóm IA, chu kì 3
C. số thứ tự 29, nhóm IB, chu kì 4
D. số thứ tự 19, nhóm IA, chu kì 4
Câu 71. Chất X là anđehit mạch hở. Một thể tích hơi X cộng hợp tối đa ba thể tích khí H2, thu được chất
Y. Một thể tích hơi Y tác dụng với Na dư, thu được một thể tích khí H2 (V khí và hơi ở cùng đk). Chất x
thuộc loại
A. anđehit no, ba chức, mạch hở.
B. an đehit đơn chức, mach hở, có hai liên kết C=C.
C. anđehit hai chức, mạch hở, có một liên kết C=C.D. an đehit đơn chức, mạch hở, có ba liên kết C=C.
Câu 72. Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 200 ml dung dịch chứa AlCl3 0,75M và HCl 0,5M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,80.
B. 3,90.
C. 11,70.
D. 5,85.

Câu 73. Cho hỗn hợp A gồm 10,8 gam ancol benzylic và 21,6 gam p-crezol tác dụng với dung dịch Br2
dư. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:
A. 87,7 gam
B. 34,5 gam
C. 103,5 gam
D. 53,2 gam
Câu 74. Cho 0,10 mol Ba vào dung dịch chứa 0,15 mol CuSO4 và 0,12 mol HCl. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, lọc lấy kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn.
Giá trị của m là
A. 25,2 gam.
B. 26,5 gam.
C. 27,22 gam.
D. 23,3 gam.
Câu 75. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nung hỗn hợp gồm Fe và NaNO3 trong khí trơ.
(2) Cho luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng.
(3) Đốt dây Al trong bình kín chứa đầy khí CO2.
(4) Nhúng dây Ag vào dung dịch HNO3 lỗng.
(5) Nung hỗn hợp bột gồm CuO và Al trong khí trơ.
Số thí nghiệm có thể xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
2+
+
Câu 76. Cho 0,1 mol Ca(OH)2 vào dung dịch X chứa Ca (0,1mol), K (a mol), Cl (0,15 mol) và HCO3
thì dung dịch X khơng cịn ion Ca2+. Giá trị của a là:
A. 0,10 mol.
B. 0,20 mol.

C. 0,25 mol.
D. 0,15 mol.
Câu 77. Cho 0,1 mol anđehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H2, thu được 9 gam ancol Y. Mặt khác 2,1
gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8.
W: www.hoc247.net

B. 16,2.

C. 21,6.

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 5,4.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 78. Dãy các chất, ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là

A. NO2, SO2, N2, Cu 2+, H2S.
B. Fe2+, Br2, N2, H2O, HCl
C. CO2, Br2, Fe2+, NH3, F2.
D. NO2, H2O, HCl, S, Fe3+.
Câu 79. Hai chất X, Y (đơn chức mạch hở, đều chứa C, H, O và đều có 53,33% Oxi về khối lượng). Biết
MX> MY và X, Y đều tan được trong nước. Nhiệt độ sôi của X là 118oC, của Y là 19oC. Các chất X, Y

tương ứng là
A. CH3COOH và HCHO
B. HCOOCH3 và HCHO
C. CH3COOH và HCOOCH3
D. HOCH2-CH=O và HO-CH2-CH2-COOH
Câu 80. Khi thủy phân một triglixerit X, thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic, axit stearic.
Thể tích khí O2 (đktc) cần để đốt cháy hồn tồn 8,6 gam X là
A. 15,680 lít.
B. 20,160 lít.
C. 17,472 lít.

D. 16,128 lít.

ĐỀ SỐ 4
Câu 81. Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit nào dưới đây?
A. K2O.
B. MgO.
C. BaO.

D. Fe2O3
Câu 82. Cân bằng hóa học O2(k) + 2SO2(k)  2SO3(k) ∆H < 0. được thực hiện trong bình kín. Tác động
nào sau đến hệ cân bằng trên, để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?
A. Tăng nhiệt độ của hệ
B. Tăng áp suất của hệ.
C. Cho thêm chất xúc tác V2O5 vào hệ
D. Cho thêm SO3 vào hệ
Câu 83. Cho 5,18 g este no, đơn chức E tác dụng hết với dd NaOH thu được 4,76 g muối Natri và 3,22
gam một ancol. CTCT của E là:
A. CH3COOCH3
B. HCOOCH3

C. CH3COOC2H5
D. HCOOC2H5
Câu 84. Đặc điểm chung của tinh bột và xenlulozơ:
A. thủy phân đến cùng tạo glucozơ
B. có cùng cơng thức phân tử
C. có cùng cấu trúc phân tử
D. đều là những mono saccarit
Câu 85. Chất nào sau đây là este?
A. C2H5OH
B. CH3 – O – CH3
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOH
Câu 86. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeSO4, để ống nghiệm trong khơng khí
một thời gian quan sát được hiện tượng là
A. tạo kết tủa nâu đỏ sau đó chuyển sang màu trắng xanh.
B. tạo kết tủa trắng xanh.
C. tạo kết tủa trắng xanh sau đó chuyển sang màu nâu đỏ.
D. tạo kết tủa nâu đỏ.
Câu 87. Khi thuỷ phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hai muối C17H35COONa
và C15H31COONa có khối lượng lần lượt là: 6,12 gam và 2,78 gam. Trong phân tử X có
A. 1 gốc C17H35COO- B. 2 gốc C17C35COO- C. 2 gốc C15C31COOD. 3 gốc C15H31COOCâu 88. Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H2 (Ni, to). Qua hai phản ứng

này chứng tỏ anđehit
A. chỉ thể hiện tính khử.
B. khơng thể hiện tính khử và tính oxi hố.
C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hố.
D. chỉ thể hiện tính oxi hố.
Câu 89. Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất tác dụng được
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. 5 chất.
B. 3 chất.
C. 2 chất.
D. 4 chất.
Câu 90. Cho 32 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 2M.
Khối lượng muối thu được là
A. 80 gam.
B. 60 gam.
C. 85 gam.
D. 90 gam.
Câu 91. Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Kim loại
kiềm thổ đó là:
A. Ca (M = 40).
B. Ba (M = 137).
C. Sr (M = 87).
D. Mg (M = 24).
Câu 92. Trong các hiđrocacbon: (I) benzen, (II) axetilen, (III) propin và (IV) toluen, những hiđrocacbon
làm mất màu dung dịch Br2 là
A. (I),(II)
B. (II),(III),(IV)

C. (I),(II),(III)
D. (II),(III)
Câu 93. Cho dd NaOH đến dư vào dd chứa 2 muối CuCl2 và AlCl3 thu được kết tủa, nung kết tủa cho đến
khối lượng khơng đổi thì chất rắn thu được là :
A. Al2O3.
B. CuO.
C. CuO, Al2O3.
D. Al2O3 , Cu(OH)2.
1
Câu 94. Ngun tố R có cấu hình electron như sau: [Ar]4s . Vị trí của R trong bảng tuần hồn là:
A. số thứ tự 29, nhóm IA, chu kì 4
B. số thứ tự 19, nhóm IA, chu kì 3
C. số thứ tự 29, nhóm IB, chu kì 4
D. số thứ tự 19, nhóm IA, chu kì 4
Câu 95. Muốn chuyển hóa triolein thành tristearin cần cho chất béo đó tác dụng với chất nào dưới đây?
A. Dung dịch NaOH, đun nóng
B. H2 ở nhiệt độ, áp suất cao, có Ni xúc tác
C. Dung dịch H2SO4 lỗng nóng
D. H2 ở nhiệt độ phịng
Câu 96. Chất khơng có tính chất lưỡng tính là:
A. AlCl3.
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. NaHCO3.
Câu 97. Để chứng minh trong phân tử glucozo có năm nhóm hidroxyl, người ta cho glucozo phản ứng

với.
A. AgNO3/NH3, t0
B. Kim loại K
C. Anhiđrit axetic

D. Cu(OH)/ NaOH, t0
Câu 98. Chất X có cơng thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối
và nước. Chất X thuộc loại
A. ancol no đa chức.
B. axit no đơn chức.
C. este no đơn chức.
D. axit không no đơn
chức.
Câu 99. Cặp chất không phản ứng với nhau là:
A. Fe và dung dịch FeCl2.
B. Fe và dung dịch FeCl3.
C. Fe và dung dịch CuCl2.
D. Cu và dung dịch FeCl3.
Câu 100. Chất hữu cơ X có thành phần gồm C, H, O trong đó oxi chiếm 53,33% về khối lượng. Khi thực
hiện phản ứng tráng gương từ 0,25 mol X cho 1 mol Ag. Công thức phân tử của X là:
A. (CHO)2
B. CH2(CHO)2
C. C2H4(CHO)2
D. HCHO.
Câu 101. Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là:
A. CuSO4 và HCl.
B. ZnCl2 và FeCl3.
C. HCl và AlCl3.
D. CuSO4 và ZnCl2.
Câu 102. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng
Ag tối đa thu được là:
A. 16,2 gam.
B. 10,8 gam.
C. 21,6 gam.
D. 32,4 gam.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 103. Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+?

A. [Ar]3d6.
B. [Ar]3d3.
C. [Ar]3d4.
D. [Ar]3d5.
Câu 104. Có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra khi cho các đồng phân đơn chức, mạch hở của C2H4O2 tác
dụng lần lượt với: Na, NaOH., Na2CO3?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 105. Loại phản ứng hoá học nào sau đây ln là phản ứng oxi hố – khử?
A. Phản ứng thế.
B. Phản ứng trao đổi. C. Phản ứng phân hủy. D. Phản ứng hoá hợp.
Câu 106. Cao su tổng hợp lần đầu tiên được điều chế theo sơ đồ: Ancol etylic 

 buta–1,3–đien 


cao su buna. Hiệu suất quá trình điều chế là 80%, muốn thu được 540 kg cao su thì khối lượng ancol
etylic cần dùng là
A. 920 kg.
B. 856 kg.
C. 1150 kg.
D. 684,8 kg.
Câu 107. Cho khí CO khử hồn tồn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2
(đktc) thốt ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít.
C. 1,12 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 108. Trong phân tử của cacbohiđrat ln có:
A. Nhóm chức axit.
B. Nhóm chức ancol. C. Nhóm chức xeton.
D. Nhóm chức anđehit.
Câu 109. Khí CO2 được coi là ảnh hưởng đến mơi trường vì
A. khí CO2 rất độc
B. khí CO2 tạo bụi cho mơi trường
C. khí CO2 làm giảm lượng mưa
D. khí CO2 gây hiệu ứng nhà kính
Câu 110. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất
trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 111. Chất X là anđehit mạch hở. Một thể tích hơi X cộng hợp tối đa ba thể tích khí H2, thu được chất
Y. Một thể tích hơi Y tác dụng với Na dư, thu được một thể tích khí H2 (V khí và hơi ở cùng đk). Chất x
thuộc loại

A. anđehit no, ba chức, mạch hở.
B. an đehit đơn chức, mach hở, có hai liên kết C=C.
C. anđehit hai chức, mạch hở, có một liên kết C=C.D. an đehit đơn chức, mạch hở, có ba liên kết C=C.
Câu 112. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Nung hỗn hợp gồm Fe và NaNO3 trong khí trơ.
(2) Cho luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng.
(3) Đốt dây Al trong bình kín chứa đầy khí CO2.
(4) Nhúng dây Ag vào dung dịch HNO3 loãng.
(5) Nung hỗn hợp bột gồm CuO và Al trong khí trơ.
Số thí nghiệm có thể xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại là
A. 3.
B. 4.
C. 2.

D. 5.

Câu 113. Dãy các chất, ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là

A. Fe2+, Br2, N2, H2O, HCl.
B. NO2, SO2, N2, Cu 2+, H2S.
C. CO2, Br2, Fe2+, NH3, F2.
D. NO2, H2O, HCl, S, Fe3+.
Câu 114. Cho hỗn hợp A gồm 10,8 gam ancol benzylic và 21,6 gam p-crezol tác dụng với dung dịch Br2
dư. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 87,7 gam

B. 34,5 gam

C. 103,5 gam

D. 53,2 gam

Câu 115. Hai chất X, Y (đơn chức mạch hở, đều chứa C, H, O và đều có 53,33% Oxi về khối lượng). Biết

MX> MY và X, Y đều tan được trong nước. Nhiệt độ sôi của X là 118oC, của Y là 19oC. Các chất X, Y
tương ứng là
A. CH3COOH và HCHO
B. HCOOCH3 và HCHO
C. CH3COOH và HCOOCH3
D. HOCH2-CH=O và HO-CH2-CH2-COOH
Câu 116. Cho 0,1 mol anđehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H2, thu được 9 gam ancol Y. Mặt khác
2,1 gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m

A. 10,8.
B. 16,2.
C. 21,6.
D. 5,4.
Câu 117. Cho 0,10 mol Ba vào dung dịch chứa 0,15 mol CuSO4 và 0,12 mol HCl. Sau khi các phản ứng

xảy ra hoàn toàn, lọc lấy kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn.
Giá trị của m là
A. 25,2 gam.
B. 26,5 gam.
C. 27,22 gam.
D. 23,3 gam.
2+
+
Câu 118. Cho 0,1 mol Ca(OH)2 vào dung dịch X chứa Ca (0,1mol), K (a mol), Cl- (0,15 mol) và HCO3thì dung dịch X khơng cịn ion Ca2+. Giá trị của a là:
A. 0,10 mol.
B. 0,20 mol.
C. 0,25 mol.
D. 0,15 mol.
Câu 119. Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 200 ml dung dịch chứa AlCl3 0,75M và HCl 0,5M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,80.
B. 3,90.
C. 11,70.
D. 5,85.
Câu 120. Khi thủy phân một triglixerit X, thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic, axit stearic.
Thể tích khí O2 (đktc) cần để đốt cháy hồn tồn 8,6 gam X là
A. 15,680 lít.
B. 20,160 lít.
C. 17,472 lít.
D. 16,128 lít.
ĐỀ SỐ 5
Câu 121. Chất khơng có tính chất lưỡng tính là:
A. AlCl3.
B. Al2O3.


C. Al(OH)3.

D. NaHCO3.

Câu 122. Để chứng minh trong phân tử glucozo có năm nhóm hidroxyl, người ta cho glucozo phản ứng

với.
A. AgNO3/NH3, t0
B. Kim loại K
C. Anhiđrit axetic
D. Cu(OH)/ NaOH, t0
Câu 123. Cho 32 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 2M.
Khối lượng muối thu được là
A. 60 gam.
B. 80 gam.
C. 85 gam.
D. 90 gam.
Câu 124. Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thốt ra 5,6 lít khí (đktc). Kim loại
kiềm thổ đó là:
A. Ca (M = 40).
B. Ba (M = 137).
C. Sr (M = 87).
D. Mg (M = 24).
Câu 125. Chất X có cơng thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối
và nước. Chất X thuộc loại
A. ancol no đa chức.
B. axit no đơn chức.
chức.
Câu 126. Cặp chất không phản ứng với nhau là:
W: www.hoc247.net


C. este no đơn chức.

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. axit không no đơn

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Fe và dung dịch FeCl2.
B. Fe và dung dịch FeCl3.
C. Fe và dung dịch CuCl2.
D. Cu và dung dịch FeCl3.
Câu 127. Trong các hiđrocacbon: (I) benzen, (II) axetilen, (III) propin và (IV) toluen, những hiđrocacbon
làm mất màu dung dịch Br2 là
A. (I),(II)
B. (II),(III),(IV)
C. (I),(II),(III)
D. (II),(III)
Câu 128. Cho dd NaOH đến dư vào dd chứa 2 muối CuCl2 và AlCl3 thu được kết tủa, nung kết tủa cho
đến khối lượng khơng đổi thì chất rắn thu được là :
A. Al2O3.
B. . Al2O3 , Cu(OH)2. C. CuO, Al2O3.
D. CuO.
Câu 129. Chất hữu cơ X có thành phần gồm C, H, O trong đó oxi chiếm 53,33% về khối lượng. Khi thực

hiện phản ứng tráng gương từ 0,25 mol X cho 1 mol Ag. Công thức phân tử của X là:
A. (CHO)2
B. CH2(CHO)2
C. C2H4(CHO)2
D. HCHO.
Câu 130. Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là:
A. CuSO4 và HCl.
B. ZnCl2 và FeCl3.
C. HCl và AlCl3.
D. CuSO4 và ZnCl2.
Câu 131. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng
Ag tối đa thu được là:
A. 16,2 gam.
B. 10,8 gam.
C. 21,6 gam.
D. 32,4 gam.
2+
Câu 132. Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe ?
A. [Ar]3d6.
B. [Ar]3d3.
C. [Ar]3d4.
D. [Ar]3d5.
Câu 133. Có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra khi cho các đồng phân đơn chức, mạch hở của C2H4O2 tác
dụng lần lượt với: Na, NaOH., Na2CO3?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 134. Loại phản ứng hoá học nào sau đây ln là phản ứng oxi hố – khử?
A. Phản ứng thế.

B. Phản ứng trao đổi. C. Phản ứng phân hủy. D. Phản ứng hoá hợp.
Câu 135. Cao su tổng hợp lần đầu tiên được điều chế theo sơ đồ: Ancol etylic 

 buta–1,3–đien 

cao su buna. Hiệu suất quá trình điều chế là 80%, muốn thu được 540 kg cao su thì khối lượng ancol
etylic cần dùng là
A. 920 kg.
B. 856 kg.
C. 1150 kg.
D. 684,8 kg.
Câu 136. Cho khí CO khử hồn tồn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2

(đktc) thốt ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít.
C. 1,12 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 137. Trong phân tử của cacbohiđrat ln có:
A. Nhóm chức axit.
B. Nhóm chức ancol. C. Nhóm chức xeton.
D. Nhóm chức anđehit.
Câu 138. Khí CO2 được coi là ảnh hưởng đến mơi trường vì
A. khí CO2 rất độc
B. khí CO2 tạo bụi cho mơi trường
C. khí CO2 làm giảm lượng mưa
D. khí CO2 gây hiệu ứng nhà kính
Câu 139. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất

trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:

A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 140. Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit nào dưới đây?
A. K2O.
B. MgO.
C. BaO.
D. Fe2O3
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 141. Đặc điểm chung của tinh bột và xenlulozơ:

A. đều là những mono saccarit
C. có cùng cấu trúc phân tử
Câu 142. Chất nào sau đây là este?
A. C2H5OH
B. CH3 – O – CH3

B. có cùng cơng thức phân tử
D. thủy phân đến cùng tạo glucozơ


C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOH
Câu 143. Cân bằng hóa học O2(k) + 2SO2(k)  2SO3(k) ∆H < 0. được thực hiện trong bình kín. Tác động
nào sau đến hệ cân bằng trên, để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?
A. Tăng nhiệt độ của hệ
B. Tăng áp suất của hệ.
C. Cho thêm chất xúc tác V2O5 vào hệ
D. Cho thêm SO3 vào hệ
Câu 144. Cho 5,18 g este no, đơn chức E tác dụng hết với dd NaOH thu được 4,76 g muối Natri và 3,22
gam một ancol. CTCT của E là:
A. CH3COOCH3
B. HCOOCH3
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC2H5
Câu 145. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeSO4, để ống nghiệm trong khơng khí
một thời gian quan sát được hiện tượng là
A. tạo kết tủa nâu đỏ sau đó chuyển sang màu trắng xanh.
B. tạo kết tủa trắng xanh.
C. tạo kết tủa trắng xanh sau đó chuyển sang màu nâu đỏ.
D. tạo kết tủa nâu đỏ.
Câu 146. Khi thuỷ phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hai muối C17H35COONa
và C15H31COONa có khối lượng lần lượt là: 6,12 gam và 2,78 gam. Trong phân tử X có
A. 1 gốc C17H35COO- B. 2 gốc C17C35COO- C. 2 gốc C15C31COOD. 3 gốc C15H31COO1
Câu 147. Nguyên tố R có cấu hình electron như sau: [Ar]4s . Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là:
A. số thứ tự 29, nhóm IA, chu kì 4
B. số thứ tự 19, nhóm IA, chu kì 3
C. số thứ tự 29, nhóm IB, chu kì 4
D. số thứ tự 19, nhóm IA, chu kì 4
Câu 148. Muốn chuyển hóa triolein thành tristearin cần cho chất béo đó tác dụng với chất nào dưới đây?

A. Dung dịch NaOH, đun nóng
B. H2 ở nhiệt độ, áp suất cao, có Ni xúc tác
C. Dung dịch H2SO4 lỗng nóng
D. H2 ở nhiệt độ phịng
Câu 149. Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H2 (Ni, to). Qua hai phản ứng

này chứng tỏ anđehit
A. chỉ thể hiện tính khử.
B. khơng thể hiện tính khử và tính oxi hố.
C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hố.
D. chỉ thể hiện tính oxi hố.
Câu 150. Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất tác dụng được
với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. 5 chất.
B. 3 chất.
C. 2 chất.
D. 4 chất.
Câu 151. Dãy các chất, ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. Fe2+, Br2, N2, H2O, HCl.
B. NO2, SO2, N2, Cu 2+, H2S.
C. CO2, Br2, Fe2+, NH3, F2.
D. NO2, H2O, HCl, S, Fe3+.
Câu 152. Hai chất X, Y (đơn chức mạch hở, đều chứa C, H, O và đều có 53,33% Oxi về khối lượng).
Biết MX> MY và X, Y đều tan được trong nước. Nhiệt độ sôi của X là 118oC, của Y là 19oC. Các chất
X, Y tương ứng là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. CH3COOH và HCHO

B. HCOOCH3 và HCHO

C. CH3COOH và HCOOCH3
D. HOCH2-CH=O và HO-CH2-CH2-COOH
Câu 153. Cho 0,10 mol Ba vào dung dịch chứa 0,15 mol CuSO4 và 0,12 mol HCl. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, lọc lấy kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn.
Giá trị của m là
A. 25,2 gam.
B. 26,5 gam.
C. 27,22 gam.
D. 23,3 gam.
Câu 154. Chất X là anđehit mạch hở. Một thể tích hơi X cộng hợp tối đa ba thể tích khí H2, thu được chất
Y. Một thể tích hơi Y tác dụng với Na dư, thu được một thể tích khí H2 (V khí và hơi ở cùng đk). Chất x
thuộc loại
A. anđehit no, ba chức, mạch hở.
B. an đehit đơn chức, mach hở, có hai liên kết C=C.
C. anđehit hai chức, mạch hở, có một liên kết C=C.D. an đehit đơn chức, mạch hở, có ba liên kết C=C.
Câu 155. Cho 0,1 mol Ca(OH)2 vào dung dịch X chứa Ca2+ (0,1mol), K+ (a mol), Cl- (0,15 mol) và HCO3thì dung dịch X khơng cịn ion Ca2+. Giá trị của a là:
A. 0,10 mol.
B. 0,20 mol.
C. 0,25 mol.
D. 0,15 mol.

Câu 156. Cho 0,1 mol anđehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H2, thu được 9 gam ancol Y. Mặt khác
2,1 gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m

A. 10,8.
B. 16,2.
C. 21,6.
D. 5,4.
Câu 157. Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 200 ml dung dịch chứa AlCl3 0,75M và HCl 0,5M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,80.
B. 3,90.
C. 11,70.
D. 5,85.
Câu 158. Cho hỗn hợp A gồm 10,8 gam ancol benzylic và 21,6 gam p-crezol tác dụng với dung dịch Br2
dư. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:
A. 87,7 gam
B. 34,5 gam
C. 103,5 gam
D. 53,2 gam
Câu 159. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nung hỗn hợp gồm Fe và NaNO3 trong khí trơ.
(2) Cho luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng.
(3) Đốt dây Al trong bình kín chứa đầy khí CO2.
(4) Nhúng dây Ag vào dung dịch HNO3 loãng.
(5) Nung hỗn hợp bột gồm CuO và Al trong khí trơ.
Số thí nghiệm có thể xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.

Câu 160. Khi thủy phân một triglixerit X, thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic, axit stearic.
Thể tích khí O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là
A. 15,680 lít.
B. 20,160 lít.
C. 17,472 lít.
D. 16,128 lít.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng

Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19



×