Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút
TRƯỜNG THPT ĐẠI VIỆT
ĐỀ SỐ 1
Câu 41: Đưa mảnh giấy lọc tẩm dung dịch KI và hồ tinh bột vào bình đựng khí ozon, hiện tượng gì xuất
hiện trên giấy lọc?
A. màu vàng.
B. màu xanh đậm.
C. màu đỏ.
D. Không hiện tượng.
Câu 42: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Al.
B. Cu.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 43: Nguyên tố Cl ở ơ thứ 17 trong bảng tuần hồn, cấu hình electron của ion Cl- là :
A. 1s22s22p63s23p6.
B. 1s22s22p63s23p4.
C. 1s22s22p63s23p2.
D. 1s22s22p63s23p5.
Câu 44: Cho 6,72 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,688 lit H2 (đktc). M là
A. Zn
B. Fe
C. Al
D. Cu
Câu 45: Theo chiều từ F → Cl → Br →I, bán kính nguyên tử:
A. tăng dần.
B. khơng có quy luật chung.
C. khơng đổi.
D. giảm dần.
Câu 46: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm: Mg,Fe và Cu trong HNO3 đặc dư thu được 10,08 lít khí NO2
duy nhất. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 0,1 mol O2 thu được hh Y . Hịa tan Y trong H2SO4 đặc,
nóng, dư thu được V lít SO2 . Giá trị của V
A. 0,56
B. 5,04
C. 2,24
D. 3,36
Câu 47: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được a
mol H2 và dung dịch chứa 31,19 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X trong dung
dịch chứa 0,55 mol H2SO4 (đặc) đun nóng, thu được dung dịch Y và 0,14 mol SO2 (sản phẩm khử duy
nhất của S+6). Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào Y, sau khi phản ứng kết thúc thu được 10,7 gam một
chất kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,06.
B. 0,05.
C. 0,04.
D. 0,03.
Câu 48: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon ?
A. Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm.
B. Chữa sâu răng.
C. Sát trùng nước sinh hoạt.
D. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
Câu 49: Cho các phản ứng :
(1) O3 + dung dịch KI
t
(2) F2 + H2O
t
(3) MnO2 + HCl đặc
(4) Cl2 + dung dịch H2S
o
o
Số phản ứng tạo ra đơn chất là :
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 50: Liên kết trong các phân tử đơn chất Cl2 là gì?
A. cơng hóa trị khơng cực.
B. liên kết ion.
C. liên kết cho nhận.
D. cộng hóa trị có cực.
Câu 51: Cho 24,6 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe phản ứng hết với dung dịch HCl thu được 84,95 gam muối
khan. Thể tích H2 (đktc) thu được bằng:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 1
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 18,06 lít
B. 19,04 lít
C. 14,02 lít
D. 17,22 lít
Câu 52: Câu nào sau đây đúng khi nói về tính chất hố học của lưu huỳnh ?
A. Lưu huỳnh khơng có tính oxi hố, tính khử
B. Lưu huỳnh chỉ có tính khử
C. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hố
D. Lưu huỳnh có tính oxi hố và tính khử
Câu 53: Có các thí nghiệm sau:
(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(II) Sục khí SO2 vào nước brom.
(III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 54: Cho 14 gam hỗn hợp X gồm MgO, Cu và Fe tác dụng với dd HCl dư thu được 2,24 lit khí và m
gam chất rắn. Cho 14 gam hỗn hợp X trên tác dụng với dd H2SO4 đặc dư thu được 5,6 lít khí SO2. Giá trị
của m là:
A. 6,4
B. 9,6
C. 8,4
D. 3,2
Câu 55: Hỗn hợp A gồm Mg, Al, Fe, Zn. Cho 2 gam A tác dụng với dung dịch HCl dư giải phóng 1,12
lít khí ở đkc. Cho 2 gam A tác dụng với khí clo dư thu được 5,763 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối
lượng của Fe trong A là
A. 8,4%.
B. 19,2%.
C. 16,8%.
D. 22,4%.
Câu 56: Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số
các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là:
A. 47
B. 27
C. 31
D. 23.
Câu 57: 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với:
A. 0,05mol HCl.
B. 0,01mol HCl.
C. 0,02mol HCl.
D. 0,1mol HCl.
Câu 58: Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến khi phản ứng kết thúc. Kết quả thí nghiệm
được thể hiện trên đồ thị sau:
Giá trị của x trong đồ thị trên là
A. 0,3.
B. 0,2.
C. 0,4.
D. 0,5.
Câu 59: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối
lượng kết tủa tạo thành là bao nhiêu?
A. 27,05 gam.
B. 21,6 gam.
C. 10,8 gam.
D. 14,35 gam.
Câu 60: Trong phịng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây:
A. NaCl.
B. KClO3.
C. KMnO4.
D. HCl.
Câu 61: Hãy chọn phản ứng mà SO2 có tính oxi hố
A. SO2 + H2O + Br2 2HBr + H2SO4
B. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O
D. SO2 + Na2O Na2SO3
Câu 62: Axit khơng thể đựng trong bình thủy tinh là:
A. H2SO4.
B. HCl.
C. HF.
D. HNO3
Câu 63: Clo không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. NaOH.
B. Ca(OH)2.
C. NaBr.
D. NaCl.
Câu 64: Số oxi hoá của clo trong các chất: NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần lượt là :
A. –1, +1, +3, 0, +7.
B. –1, +3, +5, 0, +7.
C. –1, +1, +5, 0, +7.
D. +1, –1, +5, 0, +3.
Câu 65: Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây:
A. NaHCO3
B. CaCO3
C. KMnO4
D. (NH4)2SO4
Câu 66: Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi
phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong 10,0 gam hỗn
hợp X là
A. 1,6 gam.
B. 5,6 gam.
C. 8,4 gam.
D. 2,8 gam.
Câu 67: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là :
A. CO và CO2.
B. CH4 và NH3.
C. SO2 và NO2.
D. CO và CH4.
Câu 68: Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư. Sản phẩm thu được sau phản ứng là :
A. Fe2(SO4)3; SO2; H2O
B. FeSO4; H2O
C. Fe2(SO4)3; FeSO4; H2O
D. Fe2(SO4)3; H2O
Câu 69: Đun nóng 48,2 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, sau một thời gian thu được 43,4 gam
hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, sau phản ứng thu được 15,12 lít
Cl2 (đktc) và dung dịch gồm MnCl2, KCl và HCl dư. Số mol HCl phản ứng là:
A. 2,4
B. 1,8
C. 2,1
D. 1,9
Câu 70: Nước Giaven có chứa:
A. NaCl, NaClO3
B. NaCl, NaClO
C. NaCl, HClO
D. NaCl, NaClO2
Câu 71: Cho dãy các chất: HCl, Ca(NO3)2, H2SO4, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy
tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
Câu 72: Đơn chất nào sau đây thuộc nhóm halogen
A. O2
B. N2
C. F2
D. S
Câu 73: Cho 23,7 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl2 (đktc).
Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 3,36.
C. 8,40.
D. 5,60.
Câu 74: Chất nào sau đây không phản ứng với O2 là:
A. Ca
B. C2H5OH
C. P
D. SO3
Câu 75: Phản ứng hóa học chứng tỏ rằng HCl có tính khử là :
A. 2HCl + Zn ZnCl2 + H2
B. 2 HCl + Mg(OH)2 MgCl2 + 2H2O
C. 2HCl + CuO CuCl2 + H2O
D. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Câu 76: Một hỗn hợp gồm hai bột kim loại Mg và Al được chia thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1: cho tác dụng với HCl dư thu được 3,36 lít H2.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 3
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
- Phần 2: hồ tan hết trong H2SO4 đặc nóng thu được V lít một khí SO2 (các thể tích khí đều đo ở đktc).
Giá trị của V là
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 5,6 lít.
Câu 77: Các số oxi hóa của lưu huỳnh là:
A. -1, 0, +2, +4
B. -2, -4, +6, +8
C. -2, -4, -6, 0
D. -2, +6, +4, 0
Câu 78: Hồ tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy
nhất ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 2,24.
D. 3,36.
Câu 79: Hịa tan hồn tồn 1,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y
(Mx < My) trong dung dịch HCl dư, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Kim loại X là
A. Rb.
B. Li.
C. K.
D. Na.
Câu 80: Dẫn 1,12 lít khí SO2 (đktc) vào V lít dung dịch brom nồng độ 0,1M. giá trị của V là :
A. 0,5 lít
B. 0,75 lít
C. 0,20 lít
D. 0,25 lít
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
41
B
51
B
61
C
71
A
42
B
52
D
62
C
72
C
43
A
53
D
63
D
73
C
44
B
54
A
64
C
74
D
45
A
55
C
65
C
75
D
46
A
56
B
66
A
76
B
47
D
57
D
67
C
77
D
48
A
58
A
68
A
78
C
ĐỀ
49
59
69
79
B
D
B
B
Câu
50
60
70
80
A
D
B
A
Số
hố của clo trong các chất: NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần lượt là :
A. –1, +1, +5, 0, +7.
B. –1, +3, +5, 0, +7.
C. +1, –1, +5, 0, +3.
D. –1, +1, +3, 0, +7.
SỐ 2
41:
oxi
Câu 42: Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây:
A. CaCO3
B. (NH4)2SO4
C. NaHCO3
D. KMnO4
Câu 43: Một hỗn hợp gồm hai bột kim loại Mg và Al được chia thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1: cho tác dụng với HCl dư thu được 3,36 lít H2.
- Phần 2: hồ tan hết trong H2SO4 đặc nóng thu được V lít một khí SO2 (các thể tích khí đều đo ở đktc).
Giá trị của V là
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 5,6 lít.
Câu 44: Cho các phản ứng :
(1) O3 + dung dịch KI
t
(2) F2 + H2O
t
(3) MnO2 + HCl đặc
(4) Cl2 + dung dịch H2S
o
o
Số phản ứng tạo ra đơn chất là :
A. 1
B. 2
C. 3
Câu 45: Axit khơng thể đựng trong bình thủy tinh là:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
D. 4
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 4
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. H2SO4.
B. HCl.
C. HF.
D. HNO3
Câu 46: Liên kết trong các phân tử đơn chất Cl2 là gì?
A. cơng hóa trị khơng cực.
B. liên kết ion.
C. liên kết cho nhận.
D. cộng hóa trị có cực.
Câu 47: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon ?
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
B. Chữa sâu răng.
C. Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm.
D. Sát trùng nước sinh hoạt.
Câu 48: Có các thí nghiệm sau:
(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 lỗng, nguội.
(II) Sục khí SO2 vào nước brom.
(III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.
(IV) Nhúng lá nhơm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
Câu 49: Đơn chất nào sau đây thuộc nhóm halogen
D. 3.
A. N2
B. F2
C. S
D. O2
Câu 50: Câu nào sau đây đúng khi nói về tính chất hố học của lưu huỳnh ?
A. Lưu huỳnh chỉ có tính khử
B. Lưu huỳnh khơng có tính oxi hố, tính khử
C. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hố
D. Lưu huỳnh có tính oxi hố và tính khử
Câu 51: Clo khơng phản ứng với chất nào sau đây ?
A. NaOH.
B. Ca(OH)2.
C. NaBr.
D. NaCl.
Câu 52: Hỗn hợp A gồm Mg, Al, Fe, Zn. Cho 2 gam A tác dụng với dung dịch HCl dư giải phóng 1,12
lít khí ở đkc. Cho 2 gam A tác dụng với khí clo dư thu được 5,763 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối
lượng của Fe trong A là
A. 8,4%.
B. 19,2%.
C. 16,8%.
D. 22,4%.
Câu 53: Cho 14 gam hỗn hợp X gồm MgO, Cu và Fe tác dụng với dd HCl dư thu được 2,24 lit khí và m
gam chất rắn. Cho 14 gam hỗn hợp X trên tác dụng với dd H2SO4 đặc dư thu được 5,6 lít khí SO2. Giá trị
của m là:
A. 6,4
B. 8,4
C. 9,6
D. 3,2
Câu 54: Dẫn 1,12 lít khí SO2 (đktc) vào V lít dung dịch brom nồng độ 0,1M. giá trị của V là :
A. 0,75 lít
B. 0,20 lít
C. 0,5 lít
D. 0,25 lít
Câu 55: Hịa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được a
mol H2 và dung dịch chứa 31,19 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, hịa tan hồn tồn m gam X trong dung
dịch chứa 0,55 mol H2SO4 (đặc) đun nóng, thu được dung dịch Y và 0,14 mol SO2 (sản phẩm khử duy
nhất của S+6). Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào Y, sau khi phản ứng kết thúc thu được 10,7 gam một
chất kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,06.
B. 0,04.
C. 0,03.
D. 0,05.
Câu 56: Hịa tan hồn tồn 1,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y
(Mx < My) trong dung dịch HCl dư, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Kim loại X là
A. Rb.
B. Li.
C. K.
D. Na.
Câu 57: Trong phịng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 5
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. NaCl.
B. KMnO4.
C. KClO3.
D. HCl.
Câu 58: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối
lượng kết tủa tạo thành là bao nhiêu?
A. 21,6 gam.
B. 14,35 gam.
C. 10,8 gam.
D. 27,05 gam.
Câu 59: Hãy chọn phản ứng mà SO2 có tính oxi hố
A. SO2 + H2O + Br2 2HBr + H2SO4
B. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
C. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O
D. SO2 + Na2O Na2SO3
Câu 60: Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong 10,0 gam hỗn
hợp X là
A. 1,6 gam.
B. 5,6 gam.
C. 8,4 gam.
D. 2,8 gam.
Câu 61: Theo chiều từ F → Cl → Br →I, bán kính ngun tử:
A. tăng dần.
B. khơng có quy luật chung.
C. không đổi.
D. giảm dần.
Câu 62: Chất nào sau đây không phản ứng với O2 là:
A. Ca
B. SO3
C. P
D. C2H5OH
Câu 63: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm: Mg,Fe và Cu trong HNO3 đặc dư thu được 10,08 lít khí NO2
duy nhất. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 0,1 mol O2 thu được hh Y . Hịa tan Y trong H2SO4 đặc,
nóng, dư thu được V lít SO2 . Giá trị của V
A. 5,04
B. 0,56
C. 3,36
D. 2,24
Câu 64: Đưa mảnh giấy lọc tẩm dung dịch KI và hồ tinh bột vào bình đựng khí ozon, hiện tượng gì xuất
hiện trên giấy lọc?
A. màu xanh đậm.
B. màu vàng.
C. màu đỏ.
D. Không hiện tượng.
Câu 65: Đun nóng 48,2 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, sau một thời gian thu được 43,4 gam
hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, sau phản ứng thu được 15,12 lít
Cl2 (đktc) và dung dịch gồm MnCl2, KCl và HCl dư. Số mol HCl phản ứng là:
A. 1,9
B. 2,1
C. 2,4
D. 1,8
Câu 66: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Fe.
B. Mg.
C. Al.
D. Cu.
Câu 67: Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư. Sản phẩm thu được sau phản ứng là :
A. Fe2(SO4)3; SO2; H2O
B. FeSO4; H2O
C. Fe2(SO4)3; FeSO4; H2O
D. Fe2(SO4)3; H2O
Câu 68: Cho 6,72 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,688 lit H2 (đktc). M là
A. Al
B. Zn
C. Cu
D. Fe
Câu 69: Nước Giaven có chứa:
A. NaCl, NaClO3
B. NaCl, NaClO
C. NaCl, HClO
D. NaCl, NaClO2
Câu 70: Cho dãy các chất: HCl, Ca(NO3)2, H2SO4, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy
tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 là
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 6
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 4.
B. 3.
Câu 71: 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với:
A. 0,05mol HCl.
B. 0,01mol HCl.
C. 2.
D. 6.
C. 0,1mol HCl.
D. 0,02mol HCl.
Câu 72: Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số
các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là:
A. 27
B. 47
C. 31
D. 23.
Câu 73: Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến khi phản ứng kết thúc. Kết quả thí nghiệm
được thể hiện trên đồ thị sau:
Giá trị của x trong đồ thị trên là
A. 0,2.
B. 0,4.
C. 0,5.
D. 0,3.
Câu 74: Phản ứng hóa học chứng tỏ rằng HCl có tính khử là :
A. 2HCl + Zn ZnCl2 + H2
B. 2 HCl + Mg(OH)2 MgCl2 + 2H2O
C. 2HCl + CuO CuCl2 + H2O
D. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Câu 75: Nguyên tố Cl ở ô thứ 17 trong bảng tuần hồn, cấu hình electron của ion Cl- là :
A. 1s22s22p63s23p4.
B. 1s22s22p63s23p6.
C. 1s22s22p63s23p2.
D. 1s22s22p63s23p5.
Câu 76: Cho 23,7 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl2 (đktc).
Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 8,40.
C. 3,36.
D. 5,60.
Câu 77: Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy
nhất ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 2,24.
D. 3,36.
Câu 78: Cho 24,6 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe phản ứng hết với dung dịch HCl thu được 84,95 gam muối
khan. Thể tích H2 (đktc) thu được bằng:
A. 19,04 lít
B. 18,06 lít
C. 14,02 lít
D. 17,22 lít
Câu 79: Các số oxi hóa của lưu huỳnh là:
A. -1, 0, +2, +4
B. -2, -4, +6, +8
C. -2, -4, -6, 0
D. -2, +6, +4, 0
Câu 80: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là :
A. CO và CO2.
B. CH4 và NH3.
C. SO2 và NO2.
D. CO và CH4.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
W: www.hoc247.net
41
A
51
D
61
A
71
C
42
D
52
C
62
B
72
A
43
B
53
A
63
B
73
D
44
C
54
C
64
A
74
D
45
C
55
C
65
D
75
B
46
A
56
B
66
D
76
B
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 7
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
47
C
57
D
67
A
77
C
48
D
58
B
68
D
78
A
49
B
59
C
69
B
79
D
50
D
60
A
70
A
80
C
ĐỀ SỐ 3
Câu 41: Clo không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. NaCl.
B. NaBr.
C. NaOH.
D. Ca(OH)2.
Câu 42: Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư. Sản phẩm thu được sau phản ứng là :
A. Fe2(SO4)3; SO2; H2O
B. FeSO4; H2O
C. Fe2(SO4)3; FeSO4; H2O
D. Fe2(SO4)3; H2O
Câu 43: Axit không thể đựng trong bình thủy tinh là:
A. H2SO4.
B. HCl.
C. HF.
D. HNO3
Câu 44: Chất nào sau đây không phản ứng với O2 là:
A. P
B. Ca
C. C2H5OH
D. SO3
Câu 45: Nguyên tố Cl ở ô thứ 17 trong bảng tuần hồn, cấu hình electron của ion Cl- là :
A. 1s22s22p63s23p2.
B. 1s22s22p63s23p6.
C. 1s22s22p63s23p5.
D. 1s22s22p63s23p4.
Câu 46: Câu nào sau đây đúng khi nói về tính chất hố học của lưu huỳnh ?
A. Lưu huỳnh có tính oxi hố và tính khử
B. Lưu huỳnh chỉ có tính khử
C. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hố
D. Lưu huỳnh khơng có tính oxi hố, tính khử
Câu 47: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối
lượng kết tủa tạo thành là bao nhiêu?
A. 14,35 gam.
B. 27,05 gam.
C. 21,6 gam.
D. 10,8 gam.
Câu 48: Hãy chọn phản ứng mà SO2 có tính oxi hoá
A. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
B. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O
C. SO2 + H2O + Br2 2HBr + H2SO4
D. SO2 + Na2O Na2SO3
Câu 49: Cho dãy các chất: HCl, Ca(NO3)2, H2SO4, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy
tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
Câu 50: Liên kết trong các phân tử đơn chất Cl2 là gì?
A. liên kết cho nhận.
B. liên kết ion.
C. cộng hóa trị có cực.
D. cơng hóa trị không cực.
Câu 51: Hỗn hợp A gồm Mg, Al, Fe, Zn. Cho 2 gam A tác dụng với dung dịch HCl dư giải phóng 1,12
lít khí ở đkc. Cho 2 gam A tác dụng với khí clo dư thu được 5,763 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối
lượng của Fe trong A là
A. 8,4%.
B. 19,2%.
C. 16,8%.
D. 22,4%.
Câu 52: Số oxi hoá của clo trong các chất: NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần lượt là :
A. –1, +3, +5, 0, +7.
B. –1, +1, +3, 0, +7.
C. –1, +1, +5, 0, +7.
D. +1, –1, +5, 0, +3.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 8
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 53: Có các thí nghiệm sau:
(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 lỗng, nguội.
(II) Sục khí SO2 vào nước brom.
(III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.
(IV) Nhúng lá nhơm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
Câu 54: 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với:
A. 0,02mol HCl.
B. 0,01mol HCl.
C. 0,1mol HCl.
D. 3.
D. 0,05mol HCl.
Câu 55: Hịa tan hồn tồn 1,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y
(Mx < My) trong dung dịch HCl dư, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Kim loại X là
A. Rb.
B. Li.
C. K.
D. Na.
Câu 56: Trong phịng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây:
A. NaCl.
B. KMnO4.
C. KClO3.
D. HCl.
Câu 57: Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến khi phản ứng kết thúc. Kết quả thí nghiệm
được thể hiện trên đồ thị sau:
Giá trị của x trong đồ thị trên là
A. 0,3.
B. 0,2.
C. 0,5.
D. 0,4.
Câu 58: Cho 6,72 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,688 lit H2 (đktc). M là
A. Zn
B. Al
C. Fe
D. Cu
Câu 59: Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi
phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong 10,0 gam hỗn
hợp X là
A. 1,6 gam.
B. 5,6 gam.
C. 8,4 gam.
D. 2,8 gam.
Câu 60: Đun nóng 48,2 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, sau một thời gian thu được 43,4 gam
hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, sau phản ứng thu được 15,12 lít
Cl2 (đktc) và dung dịch gồm MnCl2, KCl và HCl dư. Số mol HCl phản ứng là:
A. 1,8
B. 2,4
C. 1,9
D. 2,1
Câu 61: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được a
mol H2 và dung dịch chứa 31,19 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, hịa tan hồn tồn m gam X trong dung
dịch chứa 0,55 mol H2SO4 (đặc) đun nóng, thu được dung dịch Y và 0,14 mol SO2 (sản phẩm khử duy
nhất của S+6). Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào Y, sau khi phản ứng kết thúc thu được 10,7 gam một
chất kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,05.
B. 0,03.
C. 0,04.
D. 0,06.
Câu 62: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm: Mg,Fe và Cu trong HNO3 đặc dư thu được 10,08 lít khí NO2
duy nhất. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 0,1 mol O2 thu được hh Y . Hòa tan Y trong H2SO4 đặc,
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 9
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
nóng, dư thu được V lít SO2 . Giá trị của V
A. 5,04
B. 0,56
C. 3,36
D. 2,24
Câu 63: Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy
nhất ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 2,24.
D. 3,36.
Câu 64: Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số
các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là:
A. 47
B. 27
C. 23.
D. 31
Câu 65: Các số oxi hóa của lưu huỳnh là:
A. -2, +6, +4, 0
B. -1, 0, +2, +4
C. -2, -4, +6, +8
D. -2, -4, -6, 0
Câu 66: Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây:
A. NaHCO3
B. KMnO4
C. CaCO3
D. (NH4)2SO4
Câu 67: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là :
A. CO và CO2.
B. CH4 và NH3.
C. SO2 và NO2.
D. CO và CH4.
Câu 68: Một hỗn hợp gồm hai bột kim loại Mg và Al được chia thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1: cho tác dụng với HCl dư thu được 3,36 lít H2.
- Phần 2: hồ tan hết trong H2SO4 đặc nóng thu được V lít một khí SO2 (các thể tích khí đều đo ở đktc).
Giá trị của V là
A. 5,6 lít.
B. 3,36 lít.
C. 2,24 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 69: Đưa mảnh giấy lọc tẩm dung dịch KI và hồ tinh bột vào bình đựng khí ozon, hiện tượng gì xuất
hiện trên giấy lọc?
A. màu đỏ.
B. Không hiện tượng. C. màu vàng.
D. màu xanh đậm.
Câu 70: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Mg.
B. Al.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 71: Đơn chất nào sau đây thuộc nhóm halogen
A. S
B. O2
C. N2
D. F2
Câu 72: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon ?
A. Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm.
B. Chữa sâu răng.
C. Sát trùng nước sinh hoạt.
D. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
Câu 73: Phản ứng hóa học chứng tỏ rằng HCl có tính khử là :
A. 2HCl + Zn ZnCl2 + H2
B. 2 HCl + Mg(OH)2 MgCl2 + 2H2O
C. 2HCl + CuO CuCl2 + H2O
D. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Câu 74: Cho 14 gam hỗn hợp X gồm MgO, Cu và Fe tác dụng với dd HCl dư thu được 2,24 lit khí và m
gam chất rắn. Cho 14 gam hỗn hợp X trên tác dụng với dd H2SO4 đặc dư thu được 5,6 lít khí SO2. Giá trị
của m là:
A. 9,6
B. 3,2
C. 6,4
D. 8,4
Câu 75: Cho 23,7 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl2 (đktc).
Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 8,40.
C. 3,36.
D. 5,60.
Câu 76: Nước Giaven có chứa:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. NaCl, NaClO2
B. NaCl, HClO
C. NaCl, NaClO
D. NaCl, NaClO3
Câu 77: Dẫn 1,12 lít khí SO2 (đktc) vào V lít dung dịch brom nồng độ 0,1M. giá trị của V là :
A. 0,25 lít
B. 0,5 lít
C. 0,20 lít
D. 0,75 lít
Câu 78: Theo chiều từ F → Cl → Br →I, bán kính nguyên tử:
A. giảm dần.
B. khơng đổi.
C. tăng dần.
D. khơng có quy luật chung.
Câu 79: Cho 24,6 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe phản ứng hết với dung dịch HCl thu được 84,95 gam muối
khan. Thể tích H2 (đktc) thu được bằng:
A. 19,04 lít
B. 18,06 lít
C. 14,02 lít
D. 17,22 lít
Câu 80: Cho các phản ứng :
(1) O3 + dung dịch KI
t
(2) F2 + H2O
t
(3) MnO2 + HCl đặc
(4) Cl2 + dung dịch H2S
o
o
Số phản ứng tạo ra đơn chất là :
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
41
A
51
C
61
B
71
D
42
A
52
C
62
B
72
A
43
C
53
D
63
C
73
D
44
D
54
C
64
B
74
C
45
B
55
B
65
A
75
B
46
A
56
D
66
B
76
C
47
A
57
A
67
C
77
B
48
B
58
C
68
B
78
C
49
A
59
A
69
D
79
A
50
D
60
A
70
D
80
D
dãy các chất: HCl, Ca(NO3)2, H2SO4, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong
khi phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 là
A. 6.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 43: Phản ứng hóa học chứng tỏ rằng HCl có tính khử là :
ĐỀ SỐ 4
Câu 41: Chất
nào sau đây
không
phản
ứng với O2 là:
A. P
Câu 42: Cho
dãy tạo thành kết tủa
A. 2HCl + Zn ZnCl2 + H2
B. 2 HCl + Mg(OH)2 MgCl2 + 2H2O
C. 2HCl + CuO CuCl2 + H2O
D. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Câu 44: Nguyên tố Cl ở ô thứ 17 trong bảng tuần hồn, cấu hình electron của ion Cl- là :
A. 1s22s22p63s23p2.
B. 1s22s22p63s23p6.
C. 1s22s22p63s23p5.
D. 1s22s22p63s23p4.
Câu 45: Câu nào sau đây đúng khi nói về tính chất hố học của lưu huỳnh ?
A. Lưu huỳnh có tính oxi hố và tính khử
B. Lưu huỳnh chỉ có tính khử
C. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hố
D. Lưu huỳnh khơng có tính oxi hố, tính khử
Câu 46: Hịa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được a
mol H2 và dung dịch chứa 31,19 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X trong dung
dịch chứa 0,55 mol H2SO4 (đặc) đun nóng, thu được dung dịch Y và 0,14 mol SO2 (sản phẩm khử duy
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
nhất của S+6). Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào Y, sau khi phản ứng kết thúc thu được 10,7 gam một
chất kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,06.
B. 0,04.
C. 0,03.
D. 0,05.
Câu 47: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối
lượng kết tủa tạo thành là bao nhiêu?
A. 21,6 gam.
B. 14,35 gam.
C. 10,8 gam.
D. 27,05 gam.
Câu 48: Liên kết trong các phân tử đơn chất Cl2 là gì?
A. liên kết cho nhận.
B. liên kết ion.
C. cộng hóa trị có cực.
D. cơng hóa trị khơng cực.
Câu 49: 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với:
A. 0,05mol HCl.
B. 0,1mol HCl.
C. 0,01mol HCl.
D. 0,02mol HCl.
Câu 50: Trong phịng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây:
A. NaCl.
B. KMnO4.
C. KClO3.
D. HCl.
Câu 51: Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi
phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong 10,0 gam hỗn
hợp X là
A. 1,6 gam.
B. 5,6 gam.
Câu 52: Có các thí nghiệm sau:
C. 8,4 gam.
D. 2,8 gam.
(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 lỗng, nguội.
(II) Sục khí SO2 vào nước brom.
(III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.
(IV) Nhúng lá nhơm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 53: Hịa tan hoàn toàn 1,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y
(Mx < My) trong dung dịch HCl dư, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Kim loại X là
A. Li.
B. Na.
C. Rb.
D. K.
Câu 54: Cho 24,6 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe phản ứng hết với dung dịch HCl thu được 84,95 gam muối
khan. Thể tích H2 (đktc) thu được bằng:
A. 18,06 lít
B. 14,02 lít
C. 19,04 lít
D. 17,22 lít
Câu 55: Hồ tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy
nhất ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 2,24.
D. 3,36.
Câu 56: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm: Mg,Fe và Cu trong HNO3 đặc dư thu được 10,08 lít khí NO2
duy nhất. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 0,1 mol O2 thu được hh Y . Hịa tan Y trong H2SO4 đặc,
nóng, dư thu được V lít SO2 . Giá trị của V
A. 3,36
B. 0,56
C. 2,24
D. 5,04
Câu 57: Một hỗn hợp gồm hai bột kim loại Mg và Al được chia thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1: cho tác dụng với HCl dư thu được 3,36 lít H2.
- Phần 2: hồ tan hết trong H2SO4 đặc nóng thu được V lít một khí SO2 (các thể tích khí đều đo ở đktc).
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Giá trị của V là
A. 3,36 lít.
B. 5,6 lít.
C. 4,48 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 58: Hỗn hợp A gồm Mg, Al, Fe, Zn. Cho 2 gam A tác dụng với dung dịch HCl dư giải phóng 1,12
lít khí ở đkc. Cho 2 gam A tác dụng với khí clo dư thu được 5,763 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối
lượng của Fe trong A là
A. 16,8%.
B. 22,4%.
C. 8,4%.
D. 19,2%.
Câu 59: Cho 14 gam hỗn hợp X gồm MgO, Cu và Fe tác dụng với dd HCl dư thu được 2,24 lit khí và m
gam chất rắn. Cho 14 gam hỗn hợp X trên tác dụng với dd H2SO4 đặc dư thu được 5,6 lít khí SO2. Giá trị
của m là:
A. 9,6
B. 3,2
C. 6,4
D. 8,4
Câu 60: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon ?
A. Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm.
B. Chữa sâu răng.
C. Sát trùng nước sinh hoạt.
D. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
Câu 61: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Fe.
B. Al.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 62: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là :
A. CH4 và NH3.
B. CO và CH4.
C. CO và CO2.
D. SO2 và NO2.
Câu 63: Cho 6,72 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,688 lit H2 (đktc). M là
A. Zn
B. Fe
C. Cu
D. Al
Câu 64: Đơn chất nào sau đây thuộc nhóm halogen
A. N2
B. S
C. O2
D. F2
Câu 65: Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây:
A. NaHCO3
B. KMnO4
C. CaCO3
D. (NH4)2SO4
Câu 66: Các số oxi hóa của lưu huỳnh là:
A. -1, 0, +2, +4
B. -2, -4, -6, 0
C. -2, -4, +6, +8
D. -2, +6, +4, 0
Câu 67: Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư. Sản phẩm thu được sau phản ứng là :
A. Fe2(SO4)3; SO2; H2O
B. Fe2(SO4)3; H2O
C. Fe2(SO4)3; FeSO4; H2O
D. FeSO4; H2O
Câu 68: Số oxi hoá của clo trong các chất: NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần lượt là :
A. +1, –1, +5, 0, +3.
B. –1, +3, +5, 0, +7.
C. –1, +1, +5, 0, +7.
D. –1, +1, +3, 0, +7.
Câu 69: Đun nóng 48,2 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, sau một thời gian thu được 43,4 gam
hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, sau phản ứng thu được 15,12 lít
Cl2 (đktc) và dung dịch gồm MnCl2, KCl và HCl dư. Số mol HCl phản ứng là:
A. 2,1
B. 2,4
C. 1,8
Câu 70: Hãy chọn phản ứng mà SO2 có tính oxi hố
A. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O
D. 1,9
B. SO2 + Na2O Na2SO3
C. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
D. SO2 + H2O + Br2 2HBr + H2SO4
Câu 71: Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến khi phản ứng kết thúc. Kết quả thí nghiệm
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
được thể hiện trên đồ thị sau:
Giá trị của x trong đồ thị trên là
A. 0,5.
B. 0,3.
C. 0,2.
D. 0,4.
Câu 72: Axit không thể đựng trong bình thủy tinh là:
A. HF.
B. H2SO4.
C. HNO3
D. HCl.
Câu 73: Cho 23,7 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl2 (đktc).
Giá trị của V là
A. 5,60.
B. 6,72.
C. 8,40.
D. 3,36.
Câu 74: Cho các phản ứng :
(1) O3 + dung dịch KI
t
(2) F2 + H2O
t
(3) MnO2 + HCl đặc
(4) Cl2 + dung dịch H2S
o
o
Số phản ứng tạo ra đơn chất là :
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 75: Nước Giaven có chứa:
A. NaCl, NaClO2
B. NaCl, HClO
C. NaCl, NaClO
D. NaCl, NaClO3
Câu 76: Dẫn 1,12 lít khí SO2 (đktc) vào V lít dung dịch brom nồng độ 0,1M. giá trị của V là :
A. 0,25 lít
B. 0,5 lít
C. 0,20 lít
D. 0,75 lít
Câu 77: Theo chiều từ F → Cl → Br →I, bán kính ngun tử:
A. giảm dần.
B. tăng dần.
C. khơng đổi.
D. khơng có quy luật chung.
Câu 78: Đưa mảnh giấy lọc tẩm dung dịch KI và hồ tinh bột vào bình đựng khí ozon, hiện tượng gì xuất
hiện trên giấy lọc?
A. màu vàng.
B. màu xanh đậm.
C. màu đỏ.
D. Không hiện tượng.
Câu 79: Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số
các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là:
A. 47
B. 27
C. 23.
Câu 80: Clo khơng phản ứng với chất nào sau đây ?
A. NaCl.
B. NaBr.
C. NaOH.
D. 31
D. Ca(OH)2.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
41
C
51
A
61
D
71
B
42
C
52
D
62
D
72
A
43
D
53
A
63
B
73
C
44
B
54
C
64
D
74
D
45
A
55
C
65
B
75
C
46
C
56
B
66
D
76
B
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 14
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
47
B
57
A
67
A
77
B
48
D
58
A
68
C
78
B
49
B
59
C
69
C
79
B
50
D
60
A
70
A
80
A
ĐỀ SỐ 5
Câu 41: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm: Mg,Fe và Cu trong HNO3 đặc dư thu được 10,08 lít khí NO2
duy nhất. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 0,1 mol O2 thu được hh Y . Hịa tan Y trong H2SO4 đặc,
nóng, dư thu được V lít SO2 . Giá trị của V
A. 2,24
B. 0,56
C. 5,04
D. 3,36
Câu 42: Cho các phản ứng :
(1) O3 + dung dịch KI
t
(2) F2 + H2O
t
(3) MnO2 + HCl đặc
(4) Cl2 + dung dịch H2S
o
o
Số phản ứng tạo ra đơn chất là :
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 43: Hỗn hợp A gồm Mg, Al, Fe, Zn. Cho 2 gam A tác dụng với dung dịch HCl dư giải phóng 1,12
lít khí ở đkc. Cho 2 gam A tác dụng với khí clo dư thu được 5,763 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối
lượng của Fe trong A là
A. 16,8%.
B. 22,4%.
C. 8,4%.
D. 19,2%.
Câu 44: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được a
mol H2 và dung dịch chứa 31,19 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, hịa tan hồn tồn m gam X trong dung
dịch chứa 0,55 mol H2SO4 (đặc) đun nóng, thu được dung dịch Y và 0,14 mol SO2 (sản phẩm khử duy
nhất của S+6). Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào Y, sau khi phản ứng kết thúc thu được 10,7 gam một
chất kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,06.
B. 0,05.
C. 0,04.
D. 0,03.
Câu 45: Hịa tan hồn tồn 1,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y
(Mx < My) trong dung dịch HCl dư, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Kim loại X là
A. Li.
B. K.
C. Na.
D. Rb.
Câu 46: Clo không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. NaBr.
B. NaCl.
C. Ca(OH)2.
D. NaOH.
Câu 47: Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây:
A. NaHCO3
B. KMnO4
C. CaCO3
D. (NH4)2SO4
Câu 48: Trong phịng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây:
A. NaCl.
B. KMnO4.
C. KClO3.
D. HCl.
Câu 49: Số oxi hoá của clo trong các chất: NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần lượt là :
A. –1, +1, +3, 0, +7.
B. –1, +1, +5, 0, +7.
C. +1, –1, +5, 0, +3.
D. –1, +3, +5, 0, +7.
Câu 50: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối
lượng kết tủa tạo thành là bao nhiêu?
A. 10,8 gam.
B. 21,6 gam.
C. 27,05 gam.
D. 14,35 gam.
Câu 51: Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư. Sản phẩm thu được sau phản ứng là :
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 15
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Fe2(SO4)3; H2O
B. FeSO4; H2O
C. Fe2(SO4)3; SO2; H2O
D. Fe2(SO4)3; FeSO4; H2O
Câu 52: Cho 6,72 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,688 lit H2 (đktc). M là
A. Zn
B. Cu
C. Fe
D. Al
Câu 53: Nguyên tố Cl ở ô thứ 17 trong bảng tuần hồn, cấu hình electron của ion Cl- là :
A. 1s22s22p63s23p4.
B. 1s22s22p63s23p5.
C. 1s22s22p63s23p2.
D. 1s22s22p63s23p6.
Câu 54: Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy
nhất ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 2,24.
D. 3,36.
Câu 55: Chất nào sau đây không phản ứng với O2 là:
A. C2H5OH
B. Ca
C. SO3
D. P
Câu 56: Cho 14 gam hỗn hợp X gồm MgO, Cu và Fe tác dụng với dd HCl dư thu được 2,24 lit khí và m
gam chất rắn. Cho 14 gam hỗn hợp X trên tác dụng với dd H2SO4 đặc dư thu được 5,6 lít khí SO2. Giá trị
của m là:
A. 9,6
B. 3,2
C. 6,4
D. 8,4
Câu 57: Đưa mảnh giấy lọc tẩm dung dịch KI và hồ tinh bột vào bình đựng khí ozon, hiện tượng gì xuất
hiện trên giấy lọc?
A. màu đỏ.
B. màu xanh đậm.
C. Không hiện tượng. D. màu vàng.
Câu 58: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon ?
A. Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm.
B. Sát trùng nước sinh hoạt.
C. Chữa sâu răng.
D. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
Câu 59: Axit khơng thể đựng trong bình thủy tinh là:
A. HF.
B. H2SO4.
C. HNO3
D. HCl.
Câu 60: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Fe.
B. Al.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 61: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là :
A. CH4 và NH3.
B. CO và CH4.
C. CO và CO2.
D. SO2 và NO2.
Câu 62: Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong 10,0 gam hỗn
hợp X là
A. 5,6 gam.
B. 1,6 gam.
C. 8,4 gam.
D. 2,8 gam.
Câu 63: Một hỗn hợp gồm hai bột kim loại Mg và Al được chia thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1: cho tác dụng với HCl dư thu được 3,36 lít H2.
- Phần 2: hồ tan hết trong H2SO4 đặc nóng thu được V lít một khí SO2 (các thể tích khí đều đo ở đktc).
Giá trị của V là
A. 5,6 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 64: Đun nóng 48,2 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, sau một thời gian thu được 43,4 gam
hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, sau phản ứng thu được 15,12 lít
Cl2 (đktc) và dung dịch gồm MnCl2, KCl và HCl dư. Số mol HCl phản ứng là:
A. 2,1
W: www.hoc247.net
B. 2,4
C. 1,8
F: www.facebook.com/hoc247.net
D. 1,9
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 16
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 65: Các số oxi hóa của lưu huỳnh là:
A. -1, 0, +2, +4
B. -2, -4, -6, 0
C. -2, -4, +6, +8
D. -2, +6, +4, 0
Câu 66: 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với:
A. 0,1mol HCl.
B. 0,05mol HCl.
C. 0,02mol HCl.
D. 0,01mol HCl.
Câu 67: Cho 23,7 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl2 (đktc).
Giá trị của V là
A. 8,40.
B. 3,36.
C. 5,60.
D. 6,72.
Câu 68: Cho dãy các chất: HCl, Ca(NO3)2, H2SO4, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy
tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 là
A. 6.
B. 2.
C. 4.
Câu 69: Hãy chọn phản ứng mà SO2 có tính oxi hố
A. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O
D. 3.
B. SO2 + Na2O Na2SO3
C. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
D. SO2 + H2O + Br2 2HBr + H2SO4
Câu 70: Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến khi phản ứng kết thúc. Kết quả thí nghiệm
được thể hiện trên đồ thị sau:
Giá trị của x trong đồ thị trên là
A. 0,5.
B. 0,3.
C. 0,2.
Câu 71: Nước Giaven có chứa:
A. NaCl, NaClO2
B. NaCl, HClO
C. NaCl, NaClO
Câu 72: Liên kết trong các phân tử đơn chất Cl2 là gì?
D. 0,4.
D. NaCl, NaClO3
A. cơng hóa trị khơng cực.
B. liên kết ion.
C. liên kết cho nhận.
D. cộng hóa trị có cực.
Câu 73: Đơn chất nào sau đây thuộc nhóm halogen
A. F2
B. N2
C. S
D. O2
Câu 74: Dẫn 1,12 lít khí SO2 (đktc) vào V lít dung dịch brom nồng độ 0,1M. giá trị của V là :
A. 0,5 lít
B. 0,25 lít
C. 0,20 lít
D. 0,75 lít
Câu 75: Có các thí nghiệm sau:
(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(II) Sục khí SO2 vào nước brom.
(III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
Câu 76: Phản ứng hóa học chứng tỏ rằng HCl có tính khử là :
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
D. 1.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 17
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 2 HCl + Mg(OH)2 MgCl2 + 2H2O
B. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O
C. 2HCl + Zn ZnCl2 + H2
D. 2HCl + CuO CuCl2 + H2O
Câu 77: Câu nào sau đây đúng khi nói về tính chất hố học của lưu huỳnh ?
A. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hố
B. Lưu huỳnh khơng có tính oxi hố, tính khử
C. Lưu huỳnh chỉ có tính khử
D. Lưu huỳnh có tính oxi hố và tính khử
Câu 78: Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số
các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là:
A. 47
B. 27
C. 23.
D. 31
Câu 79: Cho 24,6 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe phản ứng hết với dung dịch HCl thu được 84,95 gam muối
khan. Thể tích H2 (đktc) thu được bằng:
A. 17,22 lít
B. 14,02 lít
C. 19,04 lít
D. 18,06 lít
Câu 80: Theo chiều từ F → Cl → Br →I, bán kính ngun tử:
A. giảm dần.
B. tăng dần.
C. khơng đổi.
D. khơng có quy luật chung.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
41
B
51
C
61
D
71
C
42
D
52
C
62
B
72
A
43
A
53
D
63
C
73
A
44
D
54
C
64
C
74
A
45
A
55
C
65
D
75
B
46
B
56
C
66
A
76
B
47
B
57
B
67
A
77
D
48
D
58
A
68
C
78
B
49
B
59
A
69
A
79
C
50
D
60
D
70
B
80
B
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 18
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 19