Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai
ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút
TRƢỜNG THPT DƢƠNG TỰ MINH
ĐỀ SỐ 1
Câu 41: Số oxi hóa của N có trong NH3 là
A. 3- .
B. -3.
C. +3.
D. 3+.
Câu 42: Cho các phản ứng hoá học sau:
(1) HCl + NaOH H2O + NaCl ;
(2) CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O;
(3) H2SO4 + BaCl2 2HCl + BaSO4 ;
(4) H2SO4 + Ba(OH)2 2H2O + BaSO4 ;
(5) 2HNO3 + Ba(OH)2 2H2O + Ba(NO3)2;
(6) KOH + HBr H2O + KBr
Số phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn: H+ + OH H2O là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
2+
D. 3.
+
-
Câu 43: Một dung dịch chứa 0,25 mol Cu ; 0,2 mol K ; a mol Cl và b mol SO42-. Tổng khối lượng
muối có trong dung dịch là 52,4 gam. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,4 và 0,15.
B. 0,2 và 0,25.
C. 0,5 và 0,1.
D. 0,1 và 0,3.
Câu 44: Một dung dịch E gồm 0,03 mol Na+; 0,04 mol NO3 ; 0,02 mol Cl; 0,03 mol SO24 và a mol ion
Al3+ (bỏ qua sự điện li của nước). Giá trị của a là
A. 0,08.
B. 0,03.
C. 0,10.
D. 0,04.
Câu 45: N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với:
A. Mg.
B. H2.
C. O2.
D. Li.
Câu 46: Dung dịch X chứa 5 loại ion: Mg , Ba , Ca , 0,2 mol Cl và 0,2 mol NO3 . Thêm từ từ dung
2+
2+
2+
dịch K2CO3 1M vào dung dịch X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch K2CO3 cho
vào là
A. 150 ml.
B. 250 ml.
C. 200 ml.
D. 300 ml.
Câu 47: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
B. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
Câu 48: Trong các tập hợp ion dưới đây:
T1 = {Ca2+, Mg2+, Cl-, NO3-}
T2 = {H+, NH4+, Na+, Cl-, SO42-}
T3 = {Ba2+, Na+, NO3-, SO42-}
T4 = {Cu2+, Fe2+, Cl-, SO42-, OH-}
T5 = {NH4+, H+, CO32-, Cl-}. Tập hợp có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch là
A. T2, T4.
B. T1, T2.
C. T1, T3, T4.
D. T3, T4, T5.
Câu 49: Dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa với dung dịch:
A. NaOH.
B. NaHCO3.
C. NaNO3.
D. HCl.
C. HCl, NH4Cl.
D. NH4Cl, N2.
Câu 50: Khi cho NH3 dư tác dụng với Cl2 thu được:
A. N2, HCl.
W: www.hoc247.net
B. N2, HCl, NH4Cl.
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 1
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai
Câu 51: Dãy các chất nào sau đây khi phản ứng với HNO3 đặc nóng đều tạo khí:
A. Cu(OH)2, FeO, C.
C. Na2O, FeO, Ba(OH)2.
B. Fe3O4, C, Cu(OH)2.
D. Fe3O4, C, FeCl2.
Câu 52: Nhận định nào sau đây sai ?
B. Dung dịch bazơ có chứa ion OH-.
D. Dung dịch bazơ có pH < 7.
A. Dung dịch trung tính có pH=7.
C. Dung dịch axit có chứa ion H+.
Câu 53: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH
a mol/l, thu được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là
A. 0,12.
B. 0,14.
C. 0,10.
D. 0,13.
Câu 54: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi
A. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.
B. một số ion kết hợp được với nhau tạo ra chất kết tủa, chất bay hơi hoặc chất điện li yếu.
C. Phản ứng không phải là thuận nghịch.
D. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.
Câu 55: Trong 1 lít dung dịch Al2(SO4)3 1M chứa số mol Al3+ là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 56: Dãy ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?
A. K+, OH-, Ba2+, HCO3-.
B. Na+, Cl- , S2-, Cu2+.
C. HSO4- , NH4+, Na+, NO3-.
D. Ag+, Ba2+, NO3-, OH-.
Câu 57: Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí khơng màu, một phần hóa
nâu ngồi khơng khí. Hỗn hợp khí thốt ra là:
A. CO và NO.
B. CO2 và NO.
C. CO và NO2.
D. CO2 và NO2.
Câu 58: Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:
A. NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO.
C. NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3.
B. NH3, N2, NO, N2O, AlN.
D. NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3.
Câu 59: Muối nào sau đây là muối của bazơ yếu và axit mạnh?
A. NH4Cl.
B. KNO3.
C. CH3COONH4.
D. Na2CO3.
Câu 60: Loại hợp chất nào sau đây không phải là chất điện li:
A. Oxit.
B. Muối.
D. Bazơ.
C. Axit.
2+
Câu 61: Dung dịch A chứa: a mol Ca , b mol Mg , c mol Cl và d mol HCO3-. Biểu thức liên hệ giữa
a, b, c, d là
A. a + b = 2c + 2d.
B. 2a + 2b = c +d.
2+
-
C. a + b = c + d.
D. a + c = b + d.
Câu 62: Dung dịch HCl có pH=3. Cần pha lỗng dung dịch axit này (bằng H2O) bao nhiêu lần để thu
được dung dịch HCl có pH = 4.
A. 50 lần.
B. 2 lần.
C. 10 lần.
D. 9 lần .
Câu 63: Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch HCl 0,1 M thu được dung dịch Y.
pH của dung dịchY là :
A. 1.
B. 1,2.
C. 3.
D. 4.
Câu 64: Dung dịch A có pH = 10. Dung dịch đó có mơi trường
A. trung tính.
W: www.hoc247.net
B. axit.
C. lưỡng tính.
F: www.facebook.com/hoc247.net
D. Bazơ.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai
Câu 65: Trong phân tử HNO3, N có hóa trị và số oxi hóa:
A. V, +5.
B. V, +4.
C. IV, +5.
D. IV, +3.
Câu 66: Cho 0,2 mol Mg vào dung dịch HNO3 lỗng có dư tạo khí N2O (là sản phẩm khử duy nhất). Số
mol HNO3 đã bị khử là
A. 1.
B. 0,6.
C. 0,5.
D. 0,1.
C. NaAlO2.
D. Al(OH)3.
C. H3PO4.
D. H2S.
C. Al2(SO4)3.
D. H2SO4.
C. HNO2.
D. HCl.
Câu 67: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. Al.
B. AlCl3.
Câu 68: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. HCl.
B. H2SO3.
Câu 69: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. Ba(OH)2.
B. CH3COOH.
Câu 70: Amoni nitrat là muối của axit
A. HNO3.
B. H2SO4.
Câu 71: Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ
khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 12,22 gam.
B. 8,46 gam.
C. 9,40 gam.
D. 11,28 gam.
Câu 72: H a tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,2 mol l vào dung dịch HNO 3 dư thu được
hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1 không tạo NH4NO3 . ậy thể tích của hỗn
hợp khí X đktc là:
A. 19,28 lít.
B. 192,8 lít.
C. 8,64 lít.
D. 86,4 lít.
Câu 73: Hịa tan hồn tồn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung
dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y đktc gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H2, đồng thời thu được
dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan.
Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là
A. 22,5%.
B. 25,5%.
C. 18,5%.
D. 20,5%.
Câu 74: Cho hỗn hợp khí A gồm N2 và H2 có tỷ khối so với H2 là 5,333 Nung A có xúc tác (bột hỗn hợp
Fe, Al2O3, K2O thu được hỗn hợp khí B trong đó sản phẩm NH3 chiếm 50% theo thể tích. Hiệu suất
phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 75%.
B. 60%.
C. 50%.
D. 80%.
Câu 75: A là hỗn hợp khí gồm SO2 và CO2 có tỷ khối hơi so với H2 là 25. Dẫn a mol hỗn hợp khí A qua
bình đựng 1 lít dung dịch KOH 1,6a M, sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu được m gam
muối. Biểu thức liên hệ giữa m và a là
A. m = 123a.
B. m = 128,8a.
C. m = 105,8a.
D. m = 110,8a.
Câu 76: Cho hỗn hợp A gồm 0,15 mol Mg và 0,35 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO3 1M thu
được dung dịch B và hỗn hợp khí C gồm 0,05 mol N2O, 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại. Giá trị
của V là:
A. 1,1.
B. 0,9.
C. 1,15.
D. 1,22.
Câu 77: Cho 3,36 lít khí CO2 đktc vào 400 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,25M và K2CO3 0,4M thu
được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung
đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 3
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai
A. 71,91.
B. 18,36.
C. 21,67.
D. 16,83.
Câu 78: Nhiệt phân 63,9 gam Al(NO3)3 sau phản ứng làm nguội và đem cân thấy khối lượng chất rắn
thu được là 31,5 gam. Hiệu suất của phản ứng là
A. 66,7%.
B. 75,8%.
C. 49,3%.
D. 69,8%.
Câu 79: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu trong đó Fe chiếm 36,84% về khối lượng trong oxi, được
36,8 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tan hoàn toàn trong V ml dung dịch HNO3 4M đã lấy dư 30% so
với lượng cần thiết, thu được 0,2 mol hỗn hợp khí NO, NO2 có tỉ khối so với H2 bằng 19. Giá trị của m và
V lần lượt là
A. 30,4 và 455.
B. 22,8 và 375.
C. 30,4 và 350.
D. 28 và 400.
Câu 80: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3, NaHCO3 (có tỷ lệ mol lần lượt là 5:4:2)
vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa:
A. NaHCO3 và (NH4)2CO3.
B. Na2CO3.
C. NaHCO3 và Ba(HCO3)2.
D. NaHCO3.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
41
B
51
D
61
B
71
C
42
D
52
D
62
C
72
C
43
A
53
A
63
A
73
D
44
B
54
B
64
D
74
A
45
C
55
B
65
C
75
B
46
C
56
C
66
D
76
C
47
C
57
B
67
D
77
D
48
B
58
C
68
A
78
A
49
B
59
A
69
B
79
A
50
D
60
A
70
A
80
B
ĐỀ SỐ 2
Câu 81: Một dung dịch chứa 0,25 mol Cu2+; 0,2 mol K+; a mol Cl- và b mol SO42-. Tổng khối lượng
muối có trong dung dịch là 52,4 gam. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,1 và 0,3.
B. 0,4 và 0,15.
C. 0,2 và 0,25.
D. 0,5 và 0,1.
Câu 82: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. HCl.
B. H2SO3.
C. H3PO4.
D. H2S.
Câu 83: Dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa với dung dịch:
A. NaOH.
B. NaHCO3.
C. NaNO3.
D. HCl.
Câu 84: Trong các tập hợp ion dưới đây:
T1 = {Ca2+, Mg2+, Cl-, NO3-}
T2 = {H+, NH4+, Na+, Cl-, SO42-}
T3 = {Ba2+, Na+, NO3-, SO42-}
T4 = {Cu2+, Fe2+, Cl-, SO42-, OH-}
T5 = {NH4+, H+, CO32-, Cl-}. Tập hợp có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch là
A. T3, T4, T5.
B. T1, T3, T4.
C. T2, T4.
D. T1, T2.
Câu 85: Muối nào sau đây là muối của bazơ yếu và axit mạnh?
A. NH4Cl.
W: www.hoc247.net
B. KNO3.
C. CH3COONH4.
F: www.facebook.com/hoc247.net
D. Na2CO3.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 4
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai
Câu 86: Dung dịch HCl có pH=3. Cần pha lỗng dung dịch axit này (bằng H2O) bao nhiêu lần để thu
được dung dịch HCl có pH = 4.
A. 50 lần.
B. 2 lần.
C. 10 lần.
2+
D. 9 lần .
Câu 87: Dung dịch A chứa: a mol Ca , b mol Mg , c mol Cl và d mol HCO3-. Biểu thức liên hệ giữa
a, b, c, d là
A. a + b = c + d.
2+
B. a + c = b + d.
-
C. a + b = 2c + 2d.
D. 2a + 2b = c +d.
Câu 88: Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:
A. NH3, N2, NO, N2O, AlN.
C. NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3.
B. NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3.
D. NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO.
Câu 89: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi
A. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.
B. một số ion kết hợp được với nhau tạo ra chất kết tủa, chất bay hơi hoặc chất điện li yếu.
C. Phản ứng không phải là thuận nghịch.
D. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.
Câu 90: Một dung dịch E gồm 0,03 mol Na+; 0,04 mol NO3 ; 0,02 mol Cl; 0,03 mol SO24 và a mol ion
Al3+ (bỏ qua sự điện li của nước). Giá trị của a là
A. 0,08.
B. 0,04.
C. 0,03.
D. 0,10.
Câu 91: Nhận định nào sau đây sai ?
B. Dung dịch bazơ có chứa ion OH-.
D. Dung dịch bazơ có pH < 7.
A. Dung dịch trung tính có pH=7.
C. Dung dịch axit có chứa ion H+.
Câu 92: Khi cho NH3 dư tác dụng với Cl2 thu được:
A. N2, HCl.
B. N2, HCl, NH4Cl.
C. HCl, NH4Cl.
D. NH4Cl, N2.
Câu 93: Trong phân tử HNO3, N có hóa trị và số oxi hóa:
A. V, +5.
B. V, +4.
C. IV, +5.
D. IV, +3.
Câu 94: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
B. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
D. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.
Câu 95: Dãy ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?
A. K+, OH-, Ba2+, HCO3-.
C. HSO4- , NH4+, Na+, NO3-.
B. Na+, Cl- , S2-, Cu2+.
D. Ag+, Ba2+, NO3-, OH-.
Câu 96: Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 lỗng tạo ra hỗn hợp khí khơng màu, một phần hóa
nâu ngồi khơng khí. Hỗn hợp khí thoát ra là:
A. CO và NO.
B. CO2 và NO2.
C. CO và NO2.
D. CO2 và NO.
C. O2.
D. H2.
Câu 97: N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với:
A. Li.
B. Mg.
Câu 98: Cho các phản ứng hoá học sau:
(1) HCl + NaOH H2O + NaCl ;
W: www.hoc247.net
(2) CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O;
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 5
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai
(3) H2SO4 + BaCl2 2HCl + BaSO4 ;
(4) H2SO4 + Ba(OH)2 2H2O + BaSO4 ;
(5) 2HNO3 + Ba(OH)2 2H2O + Ba(NO3)2;
(6) KOH + HBr H2O + KBr
Số phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn: H+ + OH H2O là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 99: Loại hợp chất nào sau đây không phải là chất điện li:
A. Oxit.
B. Muối.
D. Bazơ.
C. Axit.
Câu 100: Dãy các chất nào sau đây khi phản ứng với HNO3 đặc nóng đều tạo khí:
A. Cu(OH)2, FeO, C.
C. Na2O, FeO, Ba(OH)2.
B. Fe3O4, C, FeCl2.
D. Fe3O4, C, Cu(OH)2.
Câu 101: Dung dịch X chứa 5 loại ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,2 mol Cl và 0,2 mol NO3 . Thêm từ từ
dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch K2CO3
cho vào là
A. 250 ml.
B. 200 ml.
C. 150 ml.
D. 300 ml.
Câu 102: Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch HCl 0,1 M thu được dung dịch Y.
pH của dung dịchY là :
A. 1.
B. 1,2.
C. 3.
D. 4.
Câu 103: Dung dịch A có pH = 10. Dung dịch đó có mơi trường
A. trung tính.
B. axit.
C. lưỡng tính.
D. Bazơ.
Câu 104: Cho 0,2 mol Mg vào dung dịch HNO3 lỗng có dư tạo khí N2O (là sản phẩm khử duy nhất).
Số mol HNO3 đã bị khử là
A. 0,5.
B. 1.
C. 0,1.
D. 0,6.
Câu 105: The oxidation number of N in compound NH3 is
A. -3.
B. 3- .
C. +3.
D. 3+.
C. NaAlO2.
D. Al(OH)3.
C. HNO2.
D. HCl.
C. Al2(SO4)3.
D. H2SO4.
Câu 106: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. Al.
B. AlCl3.
Câu 107: Amoni nitrat là muối của axit
A. HNO3.
B. H2SO4.
Câu 108: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. Ba(OH)2.
B. CH3COOH.
3+
Câu 109: Trong 1 lít dung dịch Al2(SO4)3 1M chứa số mol Al là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 110: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch
NaOH a mol/l, thu được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là
A. 0,10.
B. 0,12.
C. 0,13.
D. 0,14.
Câu 111: Nhiệt phân 63,9 gam Al(NO3)3 sau phản ứng làm nguội và đem cân thấy khối lượng chất rắn
thu được là 31,5 gam. Hiệu suất của phản ứng là
A. 66,7%.
B. 75,8%.
C. 49,3%.
D. 69,8%.
Câu 112: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3, NaHCO3 (có tỷ lệ mol lần lượt là 5:4:2)
vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa :
A. NaHCO3 và (NH4)2CO3.
B. NaHCO3.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 6
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai
C. NaHCO3 và Ba(HCO3)2.
D. Na2CO3.
Câu 113: A là hỗn hợp khí gồm SO2 và CO2 có tỷ khối hơi so với H2 là 25. Dẫn a mol hỗn hợp khí A
qua bình đựng 1 lít dung dịch KOH 1,6a M, sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu được m
gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m và a là
A. m = 123a.
B. m = 128,8a.
C. m = 105,8a.
D. m = 110,8a.
Câu 114: H a tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,2 mol l vào dung dịch HNO3 dư thu được
hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1 khơng tạo NH4NO3 . ậy thể tích của hỗn
hợp khí X đktc là:
A. 8,64 lít.
B. 86,4 lít.
C. 19,28 lít.
D. 192,8 lít.
Câu 115: Cho hỗn hợp A gồm 0,15 mol Mg và 0,35 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO3 1M thu
được dung dịch B và hỗn hợp khí C gồm 0,05 mol N2O, 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại. Giá trị
của V là:
A. 1,1.
B. 0,9.
C. 1,15.
D. 1,22.
Câu 116: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu trong đó Fe chiếm 36,84% về khối lượng) trong oxi,
được 36,8 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tan hoàn toàn trong V ml dung dịch HNO3 4M đã lấy dư 30%
so với lượng cần thiết, thu được 0,2 mol hỗn hợp khí NO, NO2 có tỉ khối so với H2 bằng 19. Giá trị của m
và V lần lượt là
A. 28 và 400.
B. 30,4 và 455.
C. 22,8 và 375.
D. 30,4 và 350.
Câu 117: Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ
khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 9,40 gam.
B. 12,22 gam.
C. 8,46 gam.
D. 11,28 gam.
Câu 118: Cho hỗn hợp khí A gồm N2 và H2 có tỷ khối so với H2 là 5,333 Nung A có xúc tác (bột hỗn
hợp Fe, Al2O3, K2O thu được hỗn hợp khí B trong đó sản phẩm NH3 chiếm 50% theo thể tích. Hiệu suất
phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 80%.
B. 50%.
C. 60%.
D. 75%.
Câu 119: Cho 3,36 lít khí CO2 đktc vào 400 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,25M và K2CO3 0,4M thu
được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung
đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 18,36.
B. 21,67.
C. 16,83.
D. 71,91.
Câu 120: Hịa tan hồn tồn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml
dung dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y đktc gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H2, đồng thời thu
được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hịa. Cơ cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan.
Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là
A. 22,5%.
B. 20,5%.
C. 25,5%.
D. 18,5%.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
41
B
51
D
61
B
71
A
42
A
52
D
62
A
72
D
43
B
53
C
63
D
73
B
44
D
54
C
64
C
74
A
45
A
55
C
65
A
75
C
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 7
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai
46
C
56
D
66
D
76
B
47
D
57
C
67
A
77
A
48
C
58
D
68
B
78
D
49
B
59
A
69
A
79
C
50
C
60
B
70
B
80
B
ĐỀ SỐ 3
Câu 121: Dung dịch HCl có pH=3. Cần pha lỗng dung dịch axit này (bằng H2O) bao nhiêu lần để thu
được dung dịch HCl có pH = 4.
A. 50 lần.
B. 2 lần.
C. 10 lần.
D. 9 lần .
Câu 122: Một dung dịch E gồm 0,03 mol Na ; 0,04 mol NO ; 0,02 mol Cl ; 0,03 mol SO24 và a mol
3
+
ion Al3+ (bỏ qua sự điện li của nước). Giá trị của a là
A. 0,04.
B. 0,08.
C. 0,03.
D. 0,10.
Câu 123: Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch HCl 0,1 M thu được dung dịch Y.
pH của dung dịchY là :
A. 1.
B. 1,2.
C. 3.
D. 4.
C. HCl.
D. H3PO4.
Câu 124: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. H2S.
B. H2SO3.
Câu 125: Trong các tập hợp ion dưới đây:
T1 = {Ca2+, Mg2+, Cl-, NO3-}
T2 = {H+, NH4+, Na+, Cl-, SO42-}
T3 = {Ba2+, Na+, NO3-, SO42-}
T4 = {Cu2+, Fe2+, Cl-, SO42-, OH-}
T5 = {NH4+, H+, CO32-, Cl-}. Tập hợp có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch là
A. T1, T3, T4.
B. T2, T4.
C. T1, T2.
D. T3, T4, T5.
Câu 126: Muối nào sau đây là muối của bazơ yếu và axit mạnh?
A. KNO3.
B. CH3COONH4.
C. NH4Cl.
D. Na2CO3.
Câu 127: Dãy các chất nào sau đây khi phản ứng với HNO3 đặc nóng đều tạo khí:
A. Cu(OH)2, FeO, C.
C. Na2O, FeO, Ba(OH)2.
B. Fe3O4, C, FeCl2.
D. Fe3O4, C, Cu(OH)2.
Câu 128: Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí khơng màu, một phần hóa
nâu ngồi khơng khí. Hỗn hợp khí thốt ra là:
A. CO và NO.
B. CO2 và NO2.
C. CO và NO2.
D. CO2 và NO.
Câu 129: Dung dịch A có pH = 10. Dung dịch đó có mơi trường
A. trung tính.
C. lưỡng tính.
B. axit.
D. Bazơ.
Câu 130: Dung dịch X chứa 5 loại ion: Mg , Ba , Ca , 0,2 mol Cl và 0,2 mol NO3 . Thêm từ từ
2+
2+
2+
dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch K2CO3
cho vào là
A. 250 ml.
B. 200 ml.
C. 150 ml.
D. 300 ml.
Câu 131: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 8
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai
NaOH a mol/l, thu được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là
A. 0,10.
B. 0,12.
C. 0,13.
D. 0,14.
Câu 132: Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:
A. NH3, N2, NO, N2O, AlN.
C. NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3.
B. NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO.
D. NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3.
Câu 133: Cho các phản ứng hoá học sau:
(1) HCl + NaOH H2O + NaCl ;
(2) CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O;
(3) H2SO4 + BaCl2 2HCl + BaSO4 ;
(4) H2SO4 + Ba(OH)2 2H2O + BaSO4 ;
(5) 2HNO3 + Ba(OH)2 2H2O + Ba(NO3)2;
(6) KOH + HBr H2O + KBr
Số phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn: H+ + OH H2O là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 134: Trong 1 lít dung dịch Al2(SO4)3 1M chứa số mol Al3+ là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 135: The oxidation number of N in compound NH3 is
A. -3.
B. 3- .
C. +3.
2+
D. 3+.
2+
-
Câu 136: Dung dịch A chứa: a mol Ca , b mol Mg , c mol Cl và d mol HCO3-. Biểu thức liên hệ giữa
a, b, c, d là
A. a + c = b + d.
B. a + b = c + d.
C. a + b = 2c + 2d.
D. 2a + 2b = c +d.
C. Al2(SO4)3.
D. H2SO4.
Câu 137: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. Ba(OH)2.
B. CH3COOH.
Câu 138: Loại hợp chất nào sau đây không phải là chất điện li:
A. Oxit.
B. Muối.
C. Axit.
D. Bazơ.
Câu 139: Trong phân tử HNO3, N có hóa trị và số oxi hóa:
A. IV, +5.
B. V, +4.
C. IV, +3.
D. V, +5.
Câu 140: Khi cho NH3 dư tác dụng với Cl2 thu được:
A. N2, HCl, NH4Cl.
B. N2, HCl.
C. HCl, NH4Cl.
D. NH4Cl, N2.
Câu 141: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
B. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
C. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.
D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
Câu 142: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. Al.
B. AlCl3.
C. NaAlO2.
D. Al(OH)3.
Câu 143: Dãy ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?
A. Ag+, Ba2+, NO3-, OH-.
B. K+, OH-, Ba2+, HCO3-.
C. Na+, Cl- , S2-, Cu2+.
D. HSO4- , NH4+, Na+, NO3-.
Câu 144: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi
A. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.
B. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.
C. một số ion kết hợp được với nhau tạo ra chất kết tủa, chất bay hơi hoặc chất điện li yếu.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 9
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai
D. Phản ứng không phải là thuận nghịch.
Câu 145: Cho 0,2 mol Mg vào dung dịch HNO3 lỗng có dư tạo khí N2O (là sản phẩm khử duy nhất).
Số mol HNO3 đã bị khử là
A. 0,1.
B. 0,6.
C. 0,5.
D. 1.
Câu 146: Amoni nitrat là muối của axit
A. HNO3.
B. H2SO4.
C. HNO2.
2+
+
D. HCl.
Câu 147: Một dung dịch chứa 0,25 mol Cu ; 0,2 mol K ; a mol Cl và b mol SO42-. Tổng khối lượng
muối có trong dung dịch là 52,4 gam. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,5 và 0,1.
B. 0,4 và 0,15.
C. 0,2 và 0,25.
-
D. 0,1 và 0,3.
Câu 148: Nhận định nào sau đây sai ?
A. Dung dịch axit có chứa ion H+.
C. Dung dịch trung tính có pH=7.
B. Dung dịch bazơ có pH < 7.
D. Dung dịch bazơ có chứa ion OH-.
Câu 149: N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với:
A. Li.
B. Mg.
C. O2.
D. H2.
Câu 150: Dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa với dung dịch:
A. HCl.
B. NaOH.
C. NaNO3.
D. NaHCO3.
Câu 151: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3, NaHCO3 (có tỷ lệ mol lần lượt là 5:4:2)
vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa :
A. NaHCO3 và (NH4)2CO3.
C. NaHCO3 và Ba(HCO3)2.
B. NaHCO3.
D. Na2CO3.
Câu 152: Cho hỗn hợp khí A gồm N2 và H2 có tỷ khối so với H2 là 5,333 Nung A có xúc tác (bột hỗn
hợp Fe, Al2O3, K2O thu được hỗn hợp khí B trong đó sản phẩm NH3 chiếm 50% theo thể tích. Hiệu suất
phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 60%.
B. 50%.
C. 80%.
D. 75%.
Câu 153: Nhiệt phân 63,9 gam Al(NO3)3 sau phản ứng làm nguội và đem cân thấy khối lượng chất rắn
thu được là 31,5 gam. Hiệu suất của phản ứng là
A. 75,8%.
B. 69,8%.
C. 66,7%.
D. 49,3%.
Câu 154: A là hỗn hợp khí gồm SO2 và CO2 có tỷ khối hơi so với H2 là 25. Dẫn a mol hỗn hợp khí A
qua bình đựng 1 lít dung dịch KOH 1,6a M, sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu được m
gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m và a là
A. m = 128,8a.
B. m = 110,8a.
C. m = 105,8a.
D. m = 123a.
Câu 155: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu trong đó Fe chiếm 36,84% về khối lượng) trong oxi,
được 36,8 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tan hoàn toàn trong V ml dung dịch HNO3 4M đã lấy dư 30%
so với lượng cần thiết, thu được 0,2 mol hỗn hợp khí NO, NO2 có tỉ khối so với H2 bằng 19. Giá trị của m
và V lần lượt là
A. 28 và 400.
B. 30,4 và 455.
C. 22,8 và 375.
D. 30,4 và 350.
Câu 156: H a tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,2 mol l vào dung dịch HNO 3 dư thu được
hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1 khơng tạo NH4NO3 . ậy thể tích của hỗn
hợp khí X đktc là:
A. 8,64 lít.
B. 86,4 lít.
C. 192,8 lít.
D. 19,28 lít.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai
Câu 157: Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml
dung dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y đktc gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H2, đồng thời thu
được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hịa. Cơ cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan.
Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là
A. 20,5%.
B. 18,5%.
C. 22,5%.
D. 25,5%.
Câu 158: Cho 3,36 lít khí CO2 đktc vào 400 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,25M và K2CO3 0,4M thu
được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung
đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 18,36.
B. 21,67.
C. 16,83.
D. 71,91.
Câu 159: Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ
khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 9,40 gam.
B. 12,22 gam.
C. 8,46 gam.
D. 11,28 gam.
Câu 160: Cho hỗn hợp A gồm 0,15 mol Mg và 0,35 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO3 1M thu
được dung dịch B và hỗn hợp khí C gồm 0,05 mol N2O, 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại. Giá trị
của V là:
A. 1,1. B. 1,15.
C. 1,22.
D. 0,9.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
41
C
51
B
61
B
71
D
42
C
52
C
62
D
72
D
43
A
53
D
63
D
73
C
44
C
54
A
64
C
74
A
45
C
55
A
65
A
75
B
46
C
56
D
66
A
76
A
47
B
57
B
67
B
77
A
48
D
58
A
68
B
78
C
49
D
59
A
69
C
79
A
50
B
60
D
70
D
80
B
ĐỀ SỐ 4
Câu 161: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. H3PO4.
B. H2SO3.
C. HCl.
D. H2S.
Câu 162: Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí khơng màu, một phần hóa
nâu ngồi khơng khí. Hỗn hợp khí thốt ra là:
A. CO và NO.
B. CO2 và NO2.
C. CO và NO2.
D. CO2 và NO.
Câu 163: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch
NaOH a mol/l, thu được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là
A. 0,14.
B. 0,12.
C. 0,10.
D. 0,13.
Câu 164: Cho các phản ứng hoá học sau:
(1) HCl + NaOH H2O + NaCl ;
(2) CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O;
(3) H2SO4 + BaCl2 2HCl + BaSO4 ;
(4) H2SO4 + Ba(OH)2 2H2O + BaSO4 ;
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai
(5) 2HNO3 + Ba(OH)2 2H2O + Ba(NO3)2;
(6) KOH + HBr H2O + KBr
Số phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn: H+ + OH H2O là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 165: Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch HCl 0,1 M thu được dung dịch Y.
pH của dung dịchY là :
A. 3.
B. 1.
C. 1,2.
D. 4.
Câu 166: Trong 1 lít dung dịch Al2(SO4)3 1M chứa số mol Al3+ là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 167: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
B. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.
C. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
Câu 168: Một dung dịch chứa 0,25 mol Cu2+; 0,2 mol K+; a mol Cl- và b mol SO42-. Tổng khối lượng
muối có trong dung dịch là 52,4 gam. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,2 và 0,25.
B. 0,5 và 0,1.
C. 0,1 và 0,3.
D. 0,4 v 0,15.
Cõu 169: Dung dịch X chứa 5 loại ion: Mg , Ba , Ca , 0,2 mol Cl và 0,2 mol NO3 . Thêm từ từ
2+
2+
2+
dung dch K2CO3 1M vào dung dịch X đến khi đợc lợng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch
K2CO3 cho vào lµ
A. 200 ml.
B. 250 ml.
C. 300 ml.
D. 150 ml.
Câu 170: Trong phân tử HNO3, N có hóa trị và số oxi hóa:
A. V, +4.
B. V, +5.
C. IV, +5.
D. IV, +3.
Câu 171: Dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa với dung dịch:
A. NaNO3.
B. NaOH.
C. NaHCO3.
D. HCl.
Câu 172: Loại hợp chất nào sau đây không phải là chất điện li:
A. Oxit.
B. Muối.
D. Bazơ.
C. Axit.
Câu 173: Muối nào sau đây là muối của bazơ yếu và axit mạnh?
A. KNO3.
B. CH3COONH4.
C. Na2CO3.
D. NH4Cl.
Câu 174: The oxidation number of N in compound NH3 is
A. -3.
B. 3- .
C. +3.
2+
D. 3+.
Câu 175: Dung dịch A chứa: a mol Ca , b mol Mg , c mol Cl và d mol HCO3-. Biểu thức liên hệ giữa
a, b, c, d là
A. a + c = b + d.
B. a + b = c + d.
2+
-
C. a + b = 2c + 2d.
D. 2a + 2b = c +d.
Câu 176: Dung dịch HCl có pH=3. Cần pha lỗng dung dịch axit này (bằng H2O) bao nhiêu lần để thu
được dung dịch HCl có pH = 4.
A. 10 lần.
B. 2 lần.
C. 50 lần.
D. 9 lần .
C. HNO3.
D. H2SO4.
Câu 177: Amoni nitrat là muối của axit
A. HCl.
B. HNO2.
Câu 178: Dãy các chất nào sau đây khi phản ứng với HNO3 đặc nóng đều tạo khí:
A. Cu(OH)2, FeO, C.
W: www.hoc247.net
B. Na2O, FeO, Ba(OH)2.
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai
C. Fe3O4, C, Cu(OH)2.
D. Fe3O4, C, FeCl2.
Câu 179: Khi cho NH3 dư tác dụng với Cl2 thu được:
A. N2, HCl, NH4Cl.
B. N2, HCl.
C. HCl, NH4Cl.
D. NH4Cl, N2.
C. Al.
D. NaAlO2.
Câu 180: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. AlCl3.
B. Al(OH)3.
Câu 181: Trong các tập hợp ion dưới đây:
T1 = {Ca2+, Mg2+, Cl-, NO3-}
T2 = {H+, NH4+, Na+, Cl-, SO42-}
T3 = {Ba2+, Na+, NO3-, SO42-}
T4 = {Cu2+, Fe2+, Cl-, SO42-, OH-}
T5 = {NH4+, H+, CO32-, Cl-}. Tập hợp có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch là
A. T3, T4, T5.
B. T2, T4.
C. T1, T2.
D. T1, T3, T4.
Câu 182: Dãy ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?
A. Ag+, Ba2+, NO3-, OH-.
C. Na+, Cl- , S2-, Cu2+.
B. HSO4- , NH4+, Na+, NO3-.
D. K+, OH-, Ba2+, HCO3-.
Câu 183: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. Ba(OH)2.
B. Al2(SO4)3.
C. CH3COOH.
D. H2SO4.
Câu 184: Cho 0,2 mol Mg vào dung dịch HNO3 lỗng có dư tạo khí N2O (là sản phẩm khử duy nhất).
Số mol HNO3 đã bị khử là
A. 0,1.
B. 0,6.
C. 0,5.
D. 1.
Câu 185: Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:
A. NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3.
C. NH3, N2, NO, N2O, AlN.
B. NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3.
D. NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO.
Câu 186: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi
A. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.
B. một số ion kết hợp được với nhau tạo ra chất kết tủa, chất bay hơi hoặc chất điện li yếu.
C. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.
D. Phản ứng không phải là thuận nghịch.
Câu 187: Dung dịch A có pH = 10. Dung dịch đó có mơi trường
A. trung tính.
B. axit.
C. Bazơ.
D. lưỡng tính.
C. O2.
D. H2.
Câu 188: N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với:
A. Li.
B. Mg.
Câu 189: Một dung dịch E gồm 0,03 mol Na+; 0,04 mol NO3 ; 0,02 mol Cl; 0,03 mol SO24 và a mol
ion Al3+ (bỏ qua sự điện li của nước). Giá trị của a là
A. 0,10.
B. 0,04.
C. 0,03.
D. 0,08.
Câu 190: Nhận định nào sau đây sai ?
A. Dung dịch axit có chứa ion H+.
C. Dung dịch trung tính có pH=7.
B. Dung dịch bazơ có pH < 7.
D. Dung dịch bazơ có chứa ion OH-.
Câu 191: A là hỗn hợp khí gồm SO2 và CO2 có tỷ khối hơi so với H2 là 25. Dẫn a mol hỗn hợp khí A
qua bình đựng 1 lít dung dịch KOH 1,6a M, sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu được m
gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m và a là
A. m = 128,8a.
B. m = 110,8a.
C. m = 105,8a.
D. m = 123a.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai
Câu 192: H a tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,2 mol l vào dung dịch HNO3 dư thu được
hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1 không tạo NH4NO3 . ậy thể tích của hỗn
hợp khí X đktc là:
A. 8,64 lít.
B. 19,28 lít.
C. 86,4 lít.
D. 192,8 lít.
Câu 193: Hịa tan hồn tồn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml
dung dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y đktc gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H2, đồng thời thu
được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan.
Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là
A. 25,5%.
B. 18,5%.
C. 22,5%.
D. 20,5%.
Câu 194: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu trong đó Fe chiếm 36,84% về khối lượng) trong oxi,
được 36,8 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tan hoàn toàn trong V ml dung dịch HNO3 4M đã lấy dư 30%
so với lượng cần thiết, thu được 0,2 mol hỗn hợp khí NO, NO2 có tỉ khối so với H2 bằng 19. Giá trị của m
và V lần lượt là
A. 30,4 và 350.
B. 22,8 và 375.
C. 30,4 và 455.
D. 28 và 400.
Câu 195: Cho hỗn hợp A gồm 0,15 mol Mg và 0,35 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO3 1M thu
được dung dịch B và hỗn hợp khí C gồm 0,05 mol N2O, 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại. Giá trị
của V là:
A. 1,1.
B. 1,15.
C. 1,22.
D. 0,9.
Câu 196: Cho 3,36 lít khí CO2 đktc vào 400 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,25M và K2CO3 0,4M thu
được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung
đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 18,36.
B. 21,67.
C. 71,91.
D. 16,83.
Câu 197: Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ
khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 11,28 gam.
B. 12,22 gam.
C. 9,40 gam.
D. 8,46 gam.
Câu 198: Cho hỗn hợp khí A gồm N2 và H2 có tỷ khối so với H2 là 5,333 Nung A có xúc tác (bột hỗn
hợp Fe, Al2O3, K2O thu được hỗn hợp khí B trong đó sản phẩm NH3 chiếm 50% theo thể tích. Hiệu suất
phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 50%.
B. 75%.
C. 60%.
D. 80%.
Câu 199: Nhiệt phân 63,9 gam Al(NO3)3 sau phản ứng làm nguội và đem cân thấy khối lượng chất rắn
thu được là 31,5 gam. Hiệu suất của phản ứng là
A. 69,8%.
B. 66,7%.
C. 75,8%.
D. 49,3%.
Câu 200: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3, NaHCO3 (có tỷ lệ mol lần lượt là 5:4:2)
vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd Y chứa :
A. Na2CO3.
B. NaHCO3 và (NH4)2CO3.
C. NaHCO3.
D. NaHCO3 và Ba(HCO3)2.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
W: www.hoc247.net
41
C
51
C
61
C
71
A
42
D
52
A
62
B
72
A
43
B
53
D
63
C
73
D
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 14
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai
44
B
54
A
64
A
74
C
45
B
55
D
65
A
75
B
46
A
56
A
66
B
76
D
47
D
57
C
67
C
77
C
48
D
58
D
68
C
78
B
49
A
59
D
69
C
79
B
50
C
60
B
70
B
80
A
ĐỀ SỐ 5
Câu 41: Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là
A. Ba(OH)2.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. NH3.
Câu 42: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 43: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH2=CHOH.
C. C2H5COONa và CH3OH.
D. CH3COONa và CH3CHO.
Câu 44: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. KOH.
B. NaCl.
C. K2SO4.
D. HCl.
Câu 45: HNO3 tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây:
A. FeO, Fe2(SO4)3, FeCO3, Na2O
B. NaHCO3, CO2, FeS, Fe2O3
C. CuSO4, CuO, Mg3(PO4)2.
D. K2SO3, K2O, Cu, NaOH
Câu 46: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong
vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà khơng bức xạ ra ngồi vũ trụ. Tác nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính là
do chất khí:
A. CO2
B. N2
C. H2
D. O2
Câu 47: Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là:
A. Na+, NH4+, SO42-, ClB. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32 C. Ag+, Mg2+, NO3-, BrD. Fe2+, Ag+, NO3-, H+
Câu 48: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. kim loại Na.
Câu 49: Xà phịng hố hồn tồn 0,1 mol este X (chỉ chứa 1 loại nhóm chức) cần 0,3 mol NaOH, thu
9,2g ancol Y và 20,4g một muối Z (cho biết 1 trong 2 chất Y hoặc Z là đơn chức). Công thức của X là
A. (HCOO)3C3H5
B. C3H5(COOCH3)3.
C. CH3CH2OOC-COOCH2CH3
D. C3H5(COOCH3)3.
Câu 50: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể
tích axit nitric 63% có d = 1,52g/ml cần để sản xuất 594 g xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 60% là
A. 324,0 ml
B. 657,9 ml
C. 1520,0 ml
D. 219,3 ml
Câu 51: Glucozo và fructozo đều
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 15
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai
A. có cơng thức phân tử C6H10O5.
B. có phản ứng tráng bạc.
C. thuộc loại đisaccarit
D. có nhóm chức –CH=O trong phân tử.
Câu 52: Hợp chất X có cơng thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. propyl axetat.
D. metyl axetat.
Câu 53: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
Câu 54: Đun nóng dd chứa 54g glucozơ với lượng dư dd gNO3 /NH3 thì lượng Ag tối đa thu đựơc là m
gam. Hiệu suất pứ đạt 75%. Giá trị m là.
A. 48,6
B. 32,4
C. 24,3g.
D. 64,8
Câu 55: Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 18,38 gam.
B. 16,68 gam.
C. 18,24 gam.
D. 17,80 gam.
Câu 56: Dung dịch X chứa 0,375 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol
HCl và dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 đktc . Thêm dung dịch nước vơ trong dư vào Y thấy
tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là
A. 6,72 lít; 26,25 gam
B. 8,4 lít; 52,5 gam
C. 3,36 lít; 17,5 gam
D. 3,36 lít; 52,5 gam
Câu 57: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste
được tạo ra tối đa là
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 58: Cho một số tính chất: có dạng sợi 1 ; tan trong nước 2 ; tan trong nước Svayde (3); phản ứng
với axit nitric đặc xt axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thủy phân trong dung
dịch axit đun nóng 6 . Các tính chất của xenlulozơ là
A. (2), (3), (4) và (5).
B. (3), (4), (5) và (6).
C. (1), (3), (4) và (6).
D. (1), (2), (3) và (4).
Câu 59: Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. H2N-CH2-CH2-NH2
B. CH3-NH-C2H5
C. CH3-CH(NH2)-CH3 D. (CH3)3N
Câu 60: Arrange the following substances in ascending basic order: C6H5NH2; C2H5NH2 ; (C2H5)2NH;
(C6H5)2NH; NaOH ; NH3
A. C6H5NH2
B. NaOH<(C2H5)2NH
C. (C6H5)2NH
D. C6H5NH2
Câu 61: Khi cho dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch FeCl3 thì xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. Hơi thốt ra làm xanh giấy q tím ẩm
B. Có kết tủa nâu đỏ xuất hiện
C. Có khói trắng C2H5NH3Cl bay ra
D. Có kết tủa trắng C2H5NH3Cl tạo thành
Câu 62: Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, CH3COO-.
B. H+, CH3COO-, H2O.
C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.
D. CH3COOH, CH3COO-, H+.
Câu 63: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 16
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai
A. xenlunozo.
B. glucozo.
C. tinh bột.
D. saccarozo.
Câu 64: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với
dung dịch HCl dư , sinh ra 0,448 lít khí ở đktc. M là:
A. Li
B. Rb
C. Na
D. K
Câu 65: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với
100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. metyl axetat.
B. propyl fomiat.
C. etyl axetat.
D. metyl fomiat.
Câu 66: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng
độ xM, thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của x và m là
A. x = 0,015; m = 2,33.
B. x = 0,150; m = 2,33. C. x = 0,200; m = 3,23. D. x = 0,020; m = 3,23.
Câu 67: Khi lên men 1 tấn ngơ chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết
hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%.
A. 295,3 kg
B. 300 kg
C. 350 kg
D. 290 kg
Câu 68: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvc. X1 có khả năng phản ứng với:
Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH đun nóng nhưng khơng phản ứng Na. Công thức cấu tạo
của X1, X2 lần lượt là:
A. H-COO-CH3, CH3-COOH.
B. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.
C. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
Câu 69: Để đề phịng nhiễm độc khí, người ta sử dụng mặt nạ ph ng độc có chứa:
A. SiO2 và CaCl2
B. C và FeO
C. MgO
D. Than hoạt tính
Câu 70: Trong phân tử của cacbohyđrat ln có
A. nhóm chức ancol.
B. nhóm chức xeton.
C. nhóm chức anđehit. D. nhóm chức axit.
Câu 71: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH.
B. CH3COOH, C2H5OH.
C. C2H4, CH3COOH.
D. CH3COOH, CH3OH.
Câu 72: Độ dinh dưỡng cao nhất trong các loại phân đạm cho sau là
A. ure.
B. kali nitrat.
C. amoni sunfat.
D. amoni clorua.
Câu 73: Người ta sản xuất khí nitơ trong cơng nghiệp bằng cách nào sau đây?
A. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà.
C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi khơng khí.
D. Cho khơng khí đi qua bột đồng nung nóng.
Câu 74: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 cho tới dư. Hiện tượng quan sát được là:
A. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt.
B. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần.
C. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến khơng đổi. Sau đó lượng kết tủa giảm dần
cho tới khi tan hết thành dung dịch màu xanh đậm.
D. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng đến không đổi.
Câu 75: Sục V lít khí CO2 đktc vào 1,5 lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị
lớn nhất của V là:
A. 5,6 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
Câu 76: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 17
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai
A. CH3COONa và CH3OH.
B. HCOONa và C2H5OH.
C. HCOONa và CH3OH.
D. CH3COONa và C2H5OH.
Câu 77: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M thu
được V lit (đktc)khí NO sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là
A. 0,672
B. 0,448
C. 0,224
D. 0,336
Câu 78: X, Y là 2 axit đơn chức cùng dãy đồng đẳng, T là este 2 chức tạo bởi X, Y với ancol no mạch hở
Z. Đốt cháy 8,58 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T thì thu được 7,168 lít CO2 đktc và 5,22 gam H2O. Mặt
khác, đun nóng 8,58 gam E với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 17,28 gam Ag. Tính khối lượng
chất rắn thu được khi cho 8,58 gam E phản ứng với 150 ml dung dịch NaOH 1M?
A.
11,04.
B. 9,06.
C. 12,08
D. 12,80.
Câu 79: Cho m gam hỗn hợp E gồm este hai chức Y mạch hở và este đơn chức X tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa hai muối và một ancol T duy nhất. Đốt cháy hoàn toàn Z cần
vừa đủ 1,08 mol O2, thu được 14,84 gam Na2CO3; tổng số mol CO2 và H2O bằng 1,36 mol. Cho ancol T
tác dụng với Na dư , thoát ra 1,792 lít khí đktc . Biết để đốt cháy hết m gam E cần vừa đủ 1,4 mol O2.
Phần trăm khối lượng của Y có giá trị gần nhất với
A. 66%
B. 65%
C. 71%
D. 62%
Câu 80: Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng cơng thức phân tử C3H10N2O2 tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc gồm hai khí đều làm
xanh giấy quỳ ẩm hơn kém nhau một nguyên tử C. Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn
dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là:
A. 16,5 gam.
B. 20,1 gam.
C. 8,9 gam.
D. 15,7 gam.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
W: www.hoc247.net
41 A
51 B
61 B
71 A
42 B
52 B
62 C
72 A
43 D
53 C
63 B
73 A
44 D
54 A
64 C
74 C
45 D
55 D
65 D
75 D
46 A
56 D
66 B
76 C
47 A
57 B
67 A
77 A
48 C
58 C
68 D
78 A
49 A
59 B
69 D
79 D
50 B
60 C
70 A
80 B
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 18
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 19
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ ăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ , Chuyên Phan Bội Châu Nghệ n và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dƣỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HL đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chƣơng trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ ăn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 20