Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Quan Hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (907.41 KB, 16 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

TRƯỜNG THPT QUAN HÓA

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Nếu cho x mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung
dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là: (Biết CaOCl2 tác dụng HCl đặc, đun nóng tạo sản
phẩm CaCl2, Cl2, H2O; K2Cr2O7 tác dụng HCl đặc, đun nóng tạo KCl, CrCl3, Cl2 và H2O). (Cho Ca=40;
Cl=35,5; O=16; Mn=55; K=39; Cr=52)
A. KMnO4.
B. CaOCl2.
C. K2Cr2O7.
D. MnO2.
Câu 2: Trong công nghiệp, người ta điều chế clo bằng cách
A. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; KMnO4.
B. điện phân dung dịch NaCl bão hịa có màng ngăn.
C. phân huỷ khí HCl.
D. điện phân nóng chảy MgCl2.
Câu 3: Cho 5,6 gam hỗn hợp Mg (M=24) và Cu (M=64) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,12 lít
khí hidro (đktc) và một chất rắn. Khối lượng chất rắn là:
A. 1,2 gam.
B. 1,6 gam.
C. 3,2 gam.
D. 4,4 gam.
Câu 4: Cho các phát biểu sau:

(1)


(2)
(3)
(4)
(5)

Khí hidroclorua tan tốt trong nước tạo dung dịch làm xanh quỳ tím.
Người ta có thể trộn KI hoặc KIO3 vào muối ăn để phòng bệnh bướu cổ và đần độn.
Clo là chất khí, màu vàng lục.
Các halogen đều có số oxi hóa là -1; 0; +1; +3; +5; +7.

Tính oxi hố của các halogen giảm dần từ flo đến iot.
Số phát biểu đúng là:
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 5: Cho kim loại R (hoá trị III) phản ứng vừa đủ với 3,36 lít khí Cl2 (đktc) thu được 13,35 gam muối
clorua. Kim loại R đó là (Al = 27; Fe = 56; Cr = 52; Mg = 24)
A. Al.
B. Cr.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 6: Khi nung nóng, iot biến thành hơi khơng qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là
A. sự thăng hoa.
B. sự bay hơi.
C. sự phân hủy.
D. sự chuyển trạng thái.
Câu 7: Clo có các số oxi hóa là
A. -1; 0; +2; +6; +5; +7.
B. -1; 0; +1; +2, +5, +7.

C. -1; 0; +1; +3; +5; +7.
D. -1; 0; +1; +2; +3, +5.
Câu 8: Dung dịch axit nào được dùng để khắc chữ lên thủy tinh?
A. HNO3.
B. H2SO4.
C. HF.
D. HCl.
Câu 9: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm halogen là
A. ns2np5.
B. ns2np6.
C. ns2np4.
D. 3s23p5.
Câu 10: Ở điều kiện thường, đơn chất halogen nào tồn tại ở trạng thái lỏng, có màu nâu đỏ?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Iot.

B. Clo.

C. Brom.


D. Flo.

Câu 11: Cho phương trình hóa học sau: KMnO4 + HClđặc  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Khi hệ số cân
bằng của HCl là 16, thì hệ số của Cl2 là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 8.
Câu 12: Sơ đồ điều chế clo trong phịng thí nghiệm được mơ tả như hình bên dưới. Để điều chế khí clo
người ta cho dung dịch ở phễu số (1) nhỏ vào chất rắn đã được để sẵn trong bình cầu (2). Khí clo sinh ra
thường có lẫn HCl và H2O dạng hơi. Để loại bỏ hơi HCl và H2O, người ta thường dẫn hỗn hợp khí sinh ra
lần lượt qua bình (3) để hấp thụ HCl và qua bình (4) để hấp thụ H2O. Chất trong bình (1) và bình (2) lần
lượt là:

A. Dung dịch H2SO4 đặc và KMnO4.
B. Dung dịch HCl đặc và NaCl.
C. Dung dịch HCl đặc và MnO2.
D. Dung dịch NaCl và H2SO4 đặc.
Câu 13: Đổ dung dịch chứa 1 gam HCl (Cl =35,5) vào dung dịch chứa 1 gam NaOH (Na=23,
H=1,O=16). Nhúng quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng thì quỳ tím chuyển sang
A. Màu xanh.
B. Không đổi màu.
C. Không xác định.
D. Màu đỏ.
Câu 14: Axit có tính khử mạnh nhất, tính axit mạnh nhất trong dãy HF, HCl, HBr, HI là
A. HCl.
B. HF.
C. HI.
D. HBr.
Câu 15: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric:

A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3.
B. Na2CO3, NaOH¸ Fe, CuO, AgNO3.
C. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2.
D. KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2.
Câu 16: Cho 3,25 gam bột Zn (M=65) tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có V lít (đktc) khí H2 bay ra.
Giá trị của V là (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 1,68.
D. 1,12.
Câu 17: Phản ứng nào sau đây dùng điều chế khí hidroclorua trong phịng thí nghiệm?
A. Điện phân dung dịch NaCl.
B. NaCl tinh thể và H2SO4 đặc.
C. Tổng hợp từ H2 và Cl2.
D. Clo tác dụng với H2O.
Câu 18: Chất nào sau đây là nguyên tố halogen là
A. H2.
B. F2.
C. O2.
D. N2.
Câu 19: Hoà tan hoàn toàn 10,8 gam hỗn hợp gồm Fe (M=56) và Mg (M=24) bằng lượng dư dung dịch
HCl, sau phản ứng thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 34,3%.

B. 77,78%.

C. 65,7%.

D. 22,22%.

Câu 20: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử Cl (Z=17).
A. 1s22s22p63s23p5.
B. 1s22s22p63s23p6.
C. 1s22s22p63s23p4.
D. 1s22s22p5.
Câu 21: Hịa tan hồn tồn 5,4 gam kim loại M (có hóa trị III) tác dụng vừa đủ với 295,2 gam dung dịch
HCl, phản ứng hồn tồn thu được 6,72 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Nồng độ phần trăm chất trong dung
dịch sau phản ứng là (Al=27; Fe=56; Zn=65; Mg=24)
A. 8,90%.
B. 9,04%.
C. 8,88%.
D. 4,56%.
Câu 22: Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn riêng biệt. Để phân biệt cả
4 dung dịch trên ta có thể dùng thuốc thử
A. AgCl.
B. AgNO3.
C. HCl.
D. quỳ tím.
Câu 23: Cho m gam MnO2 tác dụng hết với dung dịch HCl đặc dư thu được 3,36 lít khí Cl2 (đktc). Giá

trị của m là (Mn = 55; O = 16)
A. 13,05.
B. 8,7.
C. 7,8.
D. 15,03.
Câu 24: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hố, khơng có tính khử?
A. Br2.
B. F2.
C. I2.
D. Cl2.
Câu 25: Phương trình hóa học chứng tỏ clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom là
A. Cl2 + H2O
HCl + HClO.
B. 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3.
C. Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr.
D. Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl.
Câu 26: Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ có kết tủa trắng xuất hiện?
A. NaI.
B. NaCl.
C. NaF.
D. NaBr.
Câu 27: Cho 22,25 gam hỗn hợp bột Zn và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 11,2 lít khí H2
bay ra (đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là (Zn = 65; Mg = 24; Cl = 35,5)
A. 80 gam.
B. 97,75 gam.
C. 115,5 gam.
D. 57,75 gam.
Câu 28: Cho m gam kim loại Fe (M=56) phản ứng vừa đủ với 0,03 mol khí Cl2 thu được một muối
clorua. Giá trị của m là
A. 1,68.

B. 1,12.
C. 0,56.
D. 2,13.
Câu 29: Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, các nguyên tố halogen thuộc nhóm
A. VA.
B. IVA.
C. VIA.
Câu 30: Hợp chất nào sau đây clo có số oxi hóa +1.
A. HClO.
B. KClO3.
C. KClO4.

D. VIIA.
D. HCl.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

W: www.hoc247.net

1 C

11 C

21 A

2 B

12 C

22 B


3 D

13 D

23 A

4 B

14 C

24 B

5 A

15 B

25 D

6 A

16 D

26 D

7 C

17 B

27 D


8 C

18 B

28 B

9 A

19 B

29 D

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

10 C

20 A

30 A

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Phương trình hóa học chứng tỏ clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom là

A. Cl2 + H2O
HCl + HClO.
B. 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3.
C. Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr.
D. Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl.
Câu 2: Hịa tan hồn tồn 5,4 gam kim loại M (có hóa trị III) tác dụng vừa đủ với 295,2 gam dung dịch
HCl, phản ứng hoàn toàn thu được 6,72 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Nồng độ phần trăm chất trong dung
dịch sau phản ứng là (Al=27; Fe=56; Zn=65; Mg=24)
A. 4,56%.
B. 9,04%.
C. 8,88%.
D. 8,90%.
Câu 3: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử Cl (Z=17).
A. 1s22s22p63s23p5.
B. 1s22s22p63s23p6.
C. 1s22s22p63s23p4.
D. 1s22s22p5.
Câu 4: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hố, khơng có tính khử?
A. Br2.
B. F2.
C. I2.
D. Cl2.
Câu 5: Đổ dung dịch chứa 1 gam HCl (Cl =35,5) vào dung dịch chứa 1 gam NaOH (Na=23, H=1,O=16).
Nhúng quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng thì quỳ tím chuyển sang
A. Màu đỏ.
B. Khơng đổi màu.
C. Màu xanh.
D. Không xác định.
Câu 6: Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ có kết tủa trắng xuất hiện?
A. NaI.

B. NaCl.
C. NaF.
D. NaBr.
Câu 7: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric:
A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3.
B. KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2.
C. Na2CO3, NaOH¸ Fe, CuO, AgNO3.
D. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2.
Câu 8: Chất nào sau đây là nguyên tố halogen là
A. H2.
B. F2.
C. N2.
D. O2.
Câu 9: Ở điều kiện thường, đơn chất halogen nào tồn tại ở trạng thái lỏng, có màu nâu đỏ?
A. Iot.
B. Clo.
C. Brom.
D. Flo.
Câu 10: Cho kim loại R (hoá trị III) phản ứng vừa đủ với 3,36 lít khí Cl2 (đktc) thu được 13,35 gam muối
clorua. Kim loại R đó là (Al = 27; Fe = 56; Cr = 52; Mg = 24)
A. Mg.
B. Fe.
C. Al.
D. Cr.
Câu 11: Cho các phát biểu sau:

(1)
(2)
(3)
(4)

(5)

Khí hidroclorua tan tốt trong nước tạo dung dịch làm xanh quỳ tím.
Người ta có thể trộn KI hoặc KIO3 vào muối ăn để phòng bệnh bướu cổ và đần độn.
Clo là chất khí, màu vàng lục.
Các halogen đều có số oxi hóa là -1; 0; +1; +3; +5; +7.

Tính oxi hố của các halogen giảm dần từ flo đến iot.
Số phát biểu đúng là:
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 12: Clo có các số oxi hóa là
A. -1; 0; +1; +2, +5, +7.
B. -1; 0; +2; +6; +5; +7.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. -1; 0; +1; +3; +5; +7.

D. -1; 0; +1; +2; +3, +5.


Câu 13: Axit có tính khử mạnh nhất, tính axit mạnh nhất trong dãy HF, HCl, HBr, HI là
A. HCl.
B. HF.
C. HI.
D. HBr.
Câu 14: Cho m gam MnO2 tác dụng hết với dung dịch HCl đặc dư thu được 3,36 lít khí Cl2 (đktc). Giá
trị của m là (Mn = 55; O = 16)
A. 13,05.
B. 8,7.
C. 7,8.
D. 15,03.
Câu 15: Sơ đồ điều chế clo trong phịng thí nghiệm được mơ tả như hình bên dưới. Để điều chế khí clo
người ta cho dung dịch ở phễu số (1) nhỏ vào chất rắn đã được để sẵn trong bình cầu (2). Khí clo sinh ra
thường có lẫn HCl và H2O dạng hơi. Để loại bỏ hơi HCl và H2O, người ta thường dẫn hỗn hợp khí sinh ra
lần lượt qua bình (3) để hấp thụ HCl và qua bình (4) để hấp thụ H2O. Chất trong bình (1) và bình (2) lần
lượt là:

A. Dung dịch HCl đặc và MnO2.
B. Dung dịch NaCl và H2SO4 đặc.
C. Dung dịch HCl đặc và NaCl.
D. Dung dịch H2SO4 đặc và KMnO4.
Câu 16: Phản ứng nào sau đây dùng điều chế khí hidroclorua trong phịng thí nghiệm?
A. Điện phân dung dịch NaCl.
B. NaCl tinh thể và H2SO4 đặc.
C. Tổng hợp từ H2 và Cl2.
D. Clo tác dụng với H2O.
Câu 17: Nếu cho x mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư
dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là: (Biết CaOCl2 tác dụng HCl đặc, đun nóng tạo
sản phẩm CaCl2, Cl2, H2O; K2Cr2O7 tác dụng HCl đặc, đun nóng tạo KCl, CrCl3, Cl2 và H2O). (Cho

Ca=40; Cl=35,5; O=16; Mn=55; K=39; Cr=52)
A. CaOCl2.
B. KMnO4.
C. K2Cr2O7.
D. MnO2.
Câu 18: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm halogen là
A. ns2np5.
B. ns2np4.
C. 3s23p5.
D. ns2np6.
Câu 19: Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, các ngun tố halogen thuộc nhóm
A. VA.
B. IVA.
C. VIA.
D. VIIA.
Câu 20: Trong cơng nghiệp, người ta điều chế clo bằng cách
A. phân huỷ khí HCl.
B. điện phân dung dịch NaCl bão hịa có màng ngăn.
C. điện phân nóng chảy MgCl2.
D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; KMnO4.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 21: Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn riêng biệt. Để phân biệt cả
4 dung dịch trên ta có thể dùng thuốc thử
A. AgCl.
B. AgNO3.
C. HCl.
D. quỳ tím.
Câu 22: Cho 5,6 gam hỗn hợp Mg (M=24) và Cu (M=64) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,12
lít khí hidro (đktc) và một chất rắn. Khối lượng chất rắn là:
A. 3,2 gam.
B. 1,2 gam.
C. 4,4 gam.
D. 1,6 gam.
Câu 23: Cho 22,25 gam hỗn hợp bột Zn và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 11,2 lít khí H2
bay ra (đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là (Zn = 65; Mg = 24; Cl = 35,5)
A. 80 gam.
B. 97,75 gam.
C. 115,5 gam.
D. 57,75 gam.
Câu 24: Cho 3,25 gam bột Zn (M=65) tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có V lít (đktc) khí H2 bay ra.
Giá trị của V là (giả sử phản ứng xảy ra hồn tồn)
A. 1,68.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 1,12.
Câu 25: Khi nung nóng, iot biến thành hơi không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là
A. sự bay hơi.
B. sự chuyển trạng thái.
C. sự thăng hoa.
D. sự phân hủy.

Câu 26: Hợp chất nào sau đây clo có số oxi hóa +1.
A. KClO3.
B. HClO.
C. KClO4.
D. HCl.
Câu 27: Cho m gam kim loại Fe (M=56) phản ứng vừa đủ với 0,03 mol khí Cl2 thu được một muối
clorua. Giá trị của m là
A. 1,68.
B. 1,12.
C. 0,56.
D. 2,13.
Câu 28: Dung dịch axit nào được dùng để khắc chữ lên thủy tinh?
A. HF.
B. H2SO4.
C. HNO3.
D. HCl.
Câu 29: Hoà tan hoàn toàn 10,8 gam hỗn hợp gồm Fe (M=56) và Mg (M=24) bằng lượng dư dung dịch
HCl, sau phản ứng thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 34,3%.
B. 77,78%.
C. 65,7%.
D. 22,22%.
Câu 30: Cho phương trình hóa học sau: KMnO4 + HClđặc  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Khi hệ số cân
bằng của HCl là 16, thì hệ số của Cl2 là
A. 5.
B. 2.

C. 3.

D. 8.


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

W: www.hoc247.net

1 D

11 D

21 B

2 D

12 C

22 C

3 A

13 C

23 D

4 B

14 A

24 D

5 A


15 A

25 C

6 D

16 B

26 B

7 C

17 C

27 B

8 B

18 A

28 A

9 C

19 D

29 B

10 C


20 B

30 A

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Cho các phát biểu sau:

(1)
(2)
(3)
(4)
(5)

Khí hidroclorua tan tốt trong nước tạo dung dịch làm xanh quỳ tím.
Người ta có thể trộn KI hoặc KIO3 vào muối ăn để phòng bệnh bướu cổ và đần độn.
Clo là chất khí, màu vàng lục.
Các halogen đều có số oxi hóa là -1; 0; +1; +3; +5; +7.

Tính oxi hố của các halogen giảm dần từ flo đến iot.
Số phát biểu đúng là:

A. 2.
B. 5.
C. 4.

D. 3.

Câu 2: Clo có các số oxi hóa là
A. -1; 0; +1; +2, +5, +7.
B. -1; 0; +2; +6; +5; +7.
C. -1; 0; +1; +3; +5; +7.
D. -1; 0; +1; +2; +3, +5.
Câu 3: Đổ dung dịch chứa 1 gam HCl (Cl =35,5) vào dung dịch chứa 1 gam NaOH (Na=23, H=1,O=16).
Nhúng quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng thì quỳ tím chuyển sang
A. Màu đỏ.
B. Khơng đổi màu.
C. Màu xanh.
D. Khơng xác định.
Câu 4: Hịa tan hồn tồn 5,4 gam kim loại M (có hóa trị III) tác dụng vừa đủ với 295,2 gam dung dịch
HCl, phản ứng hồn tồn thu được 6,72 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Nồng độ phần trăm chất trong dung
dịch sau phản ứng là (Al=27; Fe=56; Zn=65; Mg=24)
A. 8,88%.
B. 9,04%.
C. 8,90%.
D. 4,56%.
Câu 5: Chất nào sau đây là nguyên tố halogen là
A. H2.
B. O2.
C. N2.
D. F2.
Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 10,8 gam hỗn hợp gồm Fe (M=56) và Mg (M=24) bằng lượng dư dung dịch

HCl, sau phản ứng thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 34,3%.
B. 77,78%.
C. 65,7%.
D. 22,22%.
Câu 7: Phương trình hóa học chứng tỏ clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom là
A. Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr.
B. 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3.
C. Cl2 + H2O
HCl + HClO.
D. Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl.
Câu 8: Axit có tính khử mạnh nhất, tính axit mạnh nhất trong dãy HF, HCl, HBr, HI là
A. HCl.
B. HF.
C. HI.
D. HBr.
Câu 9: Phản ứng nào sau đây dùng điều chế khí hidroclorua trong phịng thí nghiệm?
A. Điện phân dung dịch NaCl.
B. NaCl tinh thể và H2SO4 đặc.
C. Tổng hợp từ H2 và Cl2.
D. Clo tác dụng với H2O.
Câu 10: Khi nung nóng, iot biến thành hơi không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là
A. sự bay hơi.
B. sự thăng hoa.
C. sự chuyển trạng thái.
D. sự phân hủy.
Câu 11: Cho 5,6 gam hỗn hợp Mg (M=24) và Cu (M=64) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,12
lít khí hidro (đktc) và một chất rắn. Khối lượng chất rắn là:
A. 1,2 gam.
B. 4,4 gam.

C. 3,2 gam.
D. 1,6 gam.
Câu 12: Nếu cho x mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là: (Biết CaOCl2 tác dụng HCl đặc, đun nóng tạo
sản phẩm CaCl2, Cl2, H2O; K2Cr2O7 tác dụng HCl đặc, đun nóng tạo KCl, CrCl3, Cl2 và H2O). (Cho
Ca=40; Cl=35,5; O=16; Mn=55; K=39; Cr=52)
A. CaOCl2.
B. KMnO4.
C. K2Cr2O7.
D. MnO2.
Câu 13: Ở điều kiện thường, đơn chất halogen nào tồn tại ở trạng thái lỏng, có màu nâu đỏ?
A. Clo.
B. Brom.
C. Iot.
D. Flo.
Câu 14: Sơ đồ điều chế clo trong phịng thí nghiệm được mơ tả như hình bên dưới. Để điều chế khí clo
người ta cho dung dịch ở phễu số (1) nhỏ vào chất rắn đã được để sẵn trong bình cầu (2). Khí clo sinh ra
thường có lẫn HCl và H2O dạng hơi. Để loại bỏ hơi HCl và H2O, người ta thường dẫn hỗn hợp khí sinh ra
lần lượt qua bình (3) để hấp thụ HCl và qua bình (4) để hấp thụ H2O. Chất trong bình (1) và bình (2) lần

lượt là:

A. Dung dịch HCl đặc và MnO2.
C. Dung dịch HCl đặc và NaCl.

B. Dung dịch NaCl và H2SO4 đặc.
D. Dung dịch H2SO4 đặc và KMnO4.

Câu 15: Cho phương trình hóa học sau: KMnO4 + HClđặc  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Khi hệ số cân
bằng của HCl là 16, thì hệ số của Cl2 là
A. 3.
B. 2.

C. 5.

D. 8.

Câu 16: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hố, khơng có tính khử?
A. F2.
B. I2.
C. Br2.
D. Cl2.
Câu 17: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tố nhóm halogen là
A. ns2np6.
B. ns2np4.
C. 3s23p5.
D. ns2np5.
Câu 18: Cho 3,25 gam bột Zn (M=65) tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có V lít (đktc) khí H2 bay ra.
Giá trị của V là (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 1,12.

B. 3,36.
C. 2,24.
D. 1,68.
Câu 19: Cho kim loại R (hoá trị III) phản ứng vừa đủ với 3,36 lít khí Cl2 (đktc) thu được 13,35 gam muối
clorua. Kim loại R đó là (Al = 27; Fe = 56; Cr = 52; Mg = 24)
A. Fe.
B. Mg.
C. Al.
D. Cr.
Câu 20: Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn riêng biệt. Để phân biệt cả
4 dung dịch trên ta có thể dùng thuốc thử
A. AgCl.
B. AgNO3.
C. HCl.
D. quỳ tím.
Câu 21: Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, các ngun tố halogen thuộc nhóm
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. VIIA.

B. VA.


C. VIA.

D. IVA.

Câu 22: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử Cl (Z=17).
A. 1s22s22p63s23p5.
B. 1s22s22p5.
C. 1s22s22p63s23p6.
D. 1s22s22p63s23p4.
Câu 23: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric:
A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3.
B. KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2.
C. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2.
D. Na2CO3, NaOH¸ Fe, CuO, AgNO3.
Câu 24: Cho m gam MnO2 tác dụng hết với dung dịch HCl đặc dư thu được 3,36 lít khí Cl2 (đktc). Giá
trị của m là (Mn = 55; O = 16)
A. 7,8.
B. 8,7.
C. 15,03.
D. 13,05.
Câu 25: Hợp chất nào sau đây clo có số oxi hóa +1.
A. KClO3.
B. HClO.
C. KClO4.
D. HCl.
Câu 26: Dung dịch axit nào được dùng để khắc chữ lên thủy tinh?
A. HF.
B. H2SO4.
C. HNO3.

D. HCl.
Câu 27: Cho 22,25 gam hỗn hợp bột Zn và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 11,2 lít khí H2
bay ra (đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là (Zn = 65; Mg = 24; Cl = 35,5)
A. 97,75 gam.
B. 57,75 gam.
C. 80 gam.
D. 115,5 gam.
Câu 28: Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ có kết tủa trắng xuất hiện?
A. NaCl.
B. NaI.
C. NaF.
D. NaBr.
Câu 29: Trong công nghiệp, người ta điều chế clo bằng cách
A. phân huỷ khí HCl.
B. điện phân dung dịch NaCl bão hịa có màng ngăn.
C. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; KMnO4.
D. điện phân nóng chảy MgCl2.
Câu 30: Cho m gam kim loại Fe (M=56) phản ứng vừa đủ với 0,03 mol khí Cl2 thu được một muối
clorua. Giá trị của m là
A. 0,56.
B. 1,68.
C. 1,12.
D. 2,13.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 D

11 B

21 A


2 C

12 C

22 A

3 A

13 B

23 D

4 C

14 A

24 D

5 D

15 C

25 B

6 B

16 A

26 A


7 D

17 D

27 B

8 C

18 A

28 D

9 B

19 C

29 B

10 B

20 B

30 C

ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Cặp chất nào dưới đây đều thuộc dãy đồng đẳng của ankan?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. C2H4 và C2H2.

B. C2H4 và C4H10.

C. C4H6 và C3H6.

Câu 2: Cho các phát biểu sau:
(1) Ankan C3H8 có tên thay thế là propan.
(2) Anken cịn có tên gọi khác là parafin.
(3) Trùng hợp etilen thu được sản phẩm được dùng làm chất dẻo là PE.
(4) Gốc hidrocacbon CH3-CH2- có tên gọi là etyl.
(5) Phản ứng hóa học đặc trưng của ankan là phản ứng thế.
Số phát biểu đúng:
A. 2.
B. 5.
C. 3.

D. C3H8 và C2H6.

D. 4.

Câu 3: Cho 20,16 lít hỗn hợp X gồm 3 hiđrocacbon khí là ankan, anken và ankin lấy theo tỉ lệ mol 1:2:3
qua bình đựng dd AgNO3/NH3 lấy dư thu được 108 gam kết tủa và hỗn hợp khí Y cịn lại. Đốt cháy hồn

tồn hỗn hợp Y thu được 16,8 lít CO2. Biết thể tích các khí đo ở đktc. Khối lượng của X là (Ag = 108, C
= 12)
A. 22,5 gam.
B. 3,84 gam.
C. 38,4 gam.
D. 19,2 gam.
Câu 4: Chất CH3–CH2–CH2–CH3 có tên gọi là
A. butan.

B. hexan.

C. pentan.
D. propan.
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3 + NH3  X↓vàng nhạt + NH4NO3. Chất X có cơng
thức cấu tạo là
A. CH3-CAg≡CAg.
B. CH3-C≡CAg.
C. AgCH2-C≡CAg.
D. CAg≡CAg.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chứa 2 ankin là đồng đẳng liên tiếp nhau, thu được 12,32 lít khí CO2
(đktc) và 6,3 gam nước. Tính % khối lượng từng ankin trong hỗn hợp? (C = 12, H = 1, O = 16)
A. 50% và 50%.
B. 20% và 80%.
C. 30,8% và 69,2%.
D. 17,8% và 82,2%.
HgSO4 ,80 C
Câu 7: Cho phản ứng: C2H2 + H2O 
 A . Vậy A là chất nào dưới đây?
A. C2H4.
B. C2H5OH.

C. CH3CHO.
D. CH2=CHOH.
Câu 8: Trong các chất sau, chất nào là ankađien liên hợp?
A. CH2=C=CH–CH3.
B. CH2=CH–CH2–CH=CH2.
C. CH2=CH–CH=CH2.
D. CH2=CH–CH2–CH3.
Câu 9: Cho 4,2 gam anken A tác dụng vừa đủ làm mất màu dung dịch chứa 16,0 gam Br2. Chất A là
(C=12, H=1, Br=80)
A. CH2=CH-CH3.
B. CH2=CH-CH2 -CH3.
C. CH3- CH=CH-CH3.
D. CH2=CH2.
Câu 10: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH3-CH=CH-CH3.
B. CH2=CH-CH2-CH3.
C. CH2=CH-CH3.
D. CH2=CH2.
o
Câu 11: Trime hóa ba phân tử axetilen ở 600 C với chất xúc tác than hoạt tính cho sản phẩm là
o

A. C3H6.
B. C6H6.
C. C4H4.
D. C2H4.
o
Câu 12: Khi nung nóng 11,5 gam ancol etylic (C2H5OH) với H2SO4 đậm đặc ở 170 C thu được bao nhiêu
lít etilen? (C= 12, O=16, H=1)
A. 8,96 lít.

B. 6,72 lít.
C. 5,6 lít.
Câu 13: Chất nào sau đây làm mất màu nước brom?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 11,2 lít.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. propan.

B. cacbonđioxit.

C. propen.

Câu 14: Chất nào sau đây có tên thường gọi là axetilen?
A. C2H4.
B. C2H2.
C. CH4.

D. metan.
D. C2H6.


Câu 15: Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp tổng hợp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là
axetilen. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghệ khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở
thành nguyên liệu rẻ tiền, tiện lợi hơn nhiều so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là
A. C2H4.
B. CH4.
C. C2H6.
D. C2H2.
Câu 16: Trùng hợp chất nào sau đây thu được cao su Buna?
A. CH2=C(CH3)CH=CH2.
B. CH3CH=C=CH2.
C. (CH3)2C=C=CH2.
D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 17: Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường thu được sản phẩm là
A. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
B. K2CO3, H2O, MnO2.
C. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.
D. C2H5OH, MnO2, KOH.
Câu 18: Cho 6,72 lít hỗn hợp X gồm metan và etilen đi vào bình chứa dung dịch brom dư, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn tồn, có 2,24 lít khí thốt ra khỏi bình brom. Các khí đo ở đktc. Phần trăm thể tích của
metan trong hỗn hợp X là (C=12, H=1)
A. 33,3%.
B. 40,0%.
C. 66,7%.
D. 60,0%.
Câu 19: Để phân biệt propen, propin, propan. Người ta dùng các thuốc thử nào dưới đây?
A. Dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch Br2.
B. Dung dịch AgNO3/NH3 và Ca(OH)2.
C. Dung dịch Br2 và NaOH.
D. Dung dịch KMnO4 và khí H2.
Câu 20: Sản phẩm chính khi cho CH3CH2CH3 tác dụng với Cl2 (tỉ lệ 1:1, ánh sáng) là

A. CH2Cl– CH2 – CH2Cl.
B. CH3 – CH2 – CH2Cl.
C. CH2Cl – CH2 – CH3.
D. CH3 – CHCl – CH3.
Câu 21: Đốt cháy hoàn tồn 0,05 mol một ankan thu được 8,8 gam khí CO2. CTPT của ankan là (C=12,
H=1, O=16)
A. C2H6.
B. CH4.
C. C3H8.
D. C4H10.
Câu 22: Một hidrocacbon có cơng thức cấu tạo CH≡C–CH(CH3)–CH3. Chất đó có tên là
A. 2-metylbut-3-in.
B. 3-metylbut-1-in.
C. 3-metylbut-2-in.
D. 2-metylbut-2-in.
Câu 23: Công thức chung của anken là
A. CnH2n-6 (n≥6).
B. CnH2n (n≥2).
C. CnH2n+2 (n≥1).
D. CnH2n-2 (n≥2).
Câu 24: Cho V lít axetilen (đktc) tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 36,0 gam kết tủa
vàng. Giá trị của V là (C=12, H=1, Ag=108)
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 8,96.
Câu 25: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH2=CH2.
B. CH3-CH3.
C. CH2=CH-CH3.

D. CH2=CH-Cl.
Câu 26: Số đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng nhạt?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 27: Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH4, C2H6 và C3H8 thu được V lít khí CO2
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của V là?
A. 2,24
B. 4,48.
C. 6,72.
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(1) Hidrocacbon mạch hở, có công thức chung CnH2n-2 đều là ankin.
(2) Số đồng phân của ankan C4H10 là 3.
(3) Đốt cháy hoàn toàn ankin thu được nH2O < nCO2.

D. 5,60.

(4) Đime hóa axetilen với chất xúc tác, nhiệt độ thích hợp thu được buta-1,3-đien.

(5) Clo hóa neopentan có ánh sáng tỉ lệ 1:1, chỉ thu được 1 sản phẩm monoclo duy nhất.
Số phát biểu sai là:
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 29: Metan được điều chế trong phịng thí nghiệm từ hợp chất hữu cơ nào?
A. CH3COONa.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. CH2=CH2.
Câu 30: Cho m gam canxi cacbua (CaC2) vào nước dư thu được 6,72 lít khí (đktc). Khối lượng canxi
cacbua đã dùng là: (Ca = 40, C = 12)
A. 9,6 gam.
B. 4,8 gam.
C. 19,2 gam.
D. 12,0 gam.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 D

11 B

21 D

2 D

12 C

22 B


3 A

13 C

23 B

4 A

14 B

24 B

5 B

15 A

25 B

6 D

16 D

26 A

7 C

17 C

27 C


8 C

18 A

28 D

9 A

19 A

29 A

10 A

20 D

30 C

ĐỀ SỐ 5
HgSO4 ,80 C
Câu 1: Cho phản ứng: C2H2 + H2O 
 A . Vậy A là chất nào dưới đây?
A. CH3CHO.
B. C2H5OH.
C. CH2=CHOH.
D. C2H4.
Câu 2: Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp tổng hợp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là
axetilen. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghệ khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở
thành nguyên liệu rẻ tiền, tiện lợi hơn nhiều so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là
A. C2H2.

B. C2H6.
C. C2H4.
D. CH4.
o

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3 + NH3  X↓vàng nhạt + NH4NO3. Chất X có cơng
thức cấu tạo là
A. CH3-CAg≡CAg.
B. CH3-C≡CAg.
C. CAg≡CAg.
D. AgCH2-C≡CAg.
Câu 4: Chất nào sau đây làm mất màu nước brom?
A. propan.
B. metan.
C. cacbonđioxit.
D. propen.
Câu 5: Một hidrocacbon có cơng thức cấu tạo CH≡C–CH(CH3)–CH3. Chất đó có tên là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 2-metylbut-3-in.


B. 3-metylbut-2-in.

C. 3-metylbut-1-in.

D. 2-metylbut-2-in.

Câu 6: Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH4, C2H6 và C3H8 thu được V lít khí CO2
(đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của V là?
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 2,24
D. 5,60.
Câu 7: Công thức chung của anken là
A. CnH2n-2 (n≥2).
B. CnH2n (n≥2).
C. CnH2n+2 (n≥1).
D. CnH2n-6 (n≥6).
Câu 8: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH2=CH-CH2-CH3.
B. CH3-CH=CH-CH3.
C. CH2=CH-CH3.
D. CH2=CH2.
Câu 9: Chất CH3–CH2–CH2–CH3 có tên gọi là
A. propan.
B. hexan.
C. pentan.
D. butan.
Câu 10: Cặp chất nào dưới đây đều thuộc dãy đồng đẳng của ankan?
A. C2H4 và C2H2.
B. C4H6 và C3H6.

C. C2H4 và C4H10.
D. C3H8 và C2H6.
Câu 11: Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường thu được sản phẩm là
A. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
B. K2CO3, H2O, MnO2.
C. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.
D. C2H5OH, MnO2, KOH.
Câu 12: Chất nào sau đây có tên thường gọi là axetilen?
A. C2H4.
B. C2H2.
C. CH4.
D. C2H6.
Câu 13: Trime hóa ba phân tử axetilen ở 600oC với chất xúc tác than hoạt tính cho sản phẩm là
A. C4H4.
B. C3H6.
C. C6H6.
D. C2H4.
o
Câu 14: Khi nung nóng 11,5 gam ancol etylic (C2H5OH) với H2SO4 đậm đặc ở 170 C thu được bao nhiêu
lít etilen? (C= 12, O=16, H=1)
A. 6,72 lít.
B. 11,2 lít.
C. 8,96 lít.
D. 5,6 lít.
Câu 15: Trùng hợp chất nào sau đây thu được cao su Buna?
A. CH2=C(CH3)CH=CH2.
B. CH3CH=C=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2.
D. (CH3)2C=C=CH2.
Câu 16: Cho các phát biểu sau:

(6) Ankan C3H8 có tên thay thế là propan.
(7) Anken cịn có tên gọi khác là parafin.
(8) Trùng hợp etilen thu được sản phẩm được dùng làm chất dẻo là PE.
(9) Gốc hidrocacbon CH3-CH2- có tên gọi là etyl.
(10) Phản ứng hóa học đặc trưng của ankan là phản ứng thế.
Số phát biểu đúng:
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 17: Cho 6,72 lít hỗn hợp X gồm metan và etilen đi vào bình chứa dung dịch brom dư, sau khi phản
ứng xảy ra hồn tồn, có 2,24 lít khí thốt ra khỏi bình brom. Các khí đo ở đktc. Phần trăm thể tích của
metan trong hỗn hợp X là (C=12, H=1)
A. 33,3%.
B. 40,0%.
C. 66,7%.
D. 60,0%.
Câu 18: Sản phẩm chính khi cho CH3CH2CH3 tác dụng với Cl2 (tỉ lệ 1:1, ánh sáng) là
A. CH3 – CHCl – CH3.
B. CH2Cl – CH2 – CH3.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


C. CH2Cl– CH2 – CH2Cl.

D. CH3 – CH2 – CH2Cl.

Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chứa 2 ankin là đồng đẳng liên tiếp nhau, thu được 12,32 lít khí
CO2 (đktc) và 6,3 gam nước. Tính % khối lượng từng ankin trong hỗn hợp? (C = 12, H = 1, O = 16)
A. 17,8% và 82,2%.
B. 50% và 50%.
C. 30,8% và 69,2%.
D. 20% và 80%.
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một ankan thu được 8,8 gam khí CO2. CTPT của ankan là (C=12,
H=1, O=16)
A. C2H6.
B. CH4.
C. C3H8.
D. C4H10.
Câu 21: Cho 20,16 lít hỗn hợp X gồm 3 hiđrocacbon khí là ankan, anken và ankin lấy theo tỉ lệ mol 1:2:3
qua bình đựng dd AgNO3/NH3 lấy dư thu được 108 gam kết tủa và hỗn hợp khí Y cịn lại. Đốt cháy hồn
tồn hỗn hợp Y thu được 16,8 lít CO2. Biết thể tích các khí đo ở đktc. Khối lượng của X là (Ag = 108, C
= 12)
A. 19,2 gam.
B. 22,5 gam.
C. 3,84 gam.
D. 38,4 gam.
Câu 22: Để phân biệt propen, propin, propan. Người ta dùng các thuốc thử nào dưới đây?
A. Dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch Br2.
B. Dung dịch KMnO4 và khí H2.
C. Dung dịch Br2 và NaOH.
D. Dung dịch AgNO3/NH3 và Ca(OH)2.

Câu 23: Cho V lít axetilen (đktc) tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 36,0 gam kết tủa
vàng. Giá trị của V là (C=12, H=1, Ag=108)
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 8,96.
Câu 24: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH2=CH2.
B. CH3-CH3.
C. CH2=CH-CH3.
D. CH2=CH-Cl.
Câu 25: Số đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng nhạt?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 26: Cho 4,2 gam anken A tác dụng vừa đủ làm mất màu dung dịch chứa 16,0 gam Br2. Chất A là
(C=12, H=1, Br=80)
A. CH2=CH-CH2 -CH3.
B. CH2=CH2.
C. CH3- CH=CH-CH3.
D. CH2=CH-CH3.
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(6) Hidrocacbon mạch hở, có cơng thức chung CnH2n-2 đều là ankin.
(7) Số đồng phân của ankan C4H10 là 3.
(8) Đốt cháy hoàn toàn ankin thu được nH2O < nCO2.
(9) Đime hóa axetilen với chất xúc tác, nhiệt độ thích hợp thu được buta-1,3-đien.
(10) Clo hóa neopentan có ánh sáng tỉ lệ 1:1, chỉ thu được 1 sản phẩm monoclo duy nhất.
Số phát biểu sai là:
A. 4

B. 1
C. 2
D. 3
Câu 28: Cho m gam canxi cacbua (CaC2) vào nước dư thu được 6,72 lít khí (đktc). Khối lượng canxi
cacbua đã dùng là: (Ca = 40, C = 12)
A. 9,6 gam.
B. 4,8 gam.
C. 19,2 gam.
D. 12,0 gam.
Câu 29: Metan được điều chế trong phịng thí nghiệm từ hợp chất hữu cơ nào?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. CH3COONa.

B. C2H5OH.

C. CH3COOH.

D. CH2=CH2.

Câu 30: Trong các chất sau, chất nào là ankađien liên hợp?

A. CH2=C=CH–CH3.
B. CH2=CH–CH2–CH=CH2.
C. CH2=CH–CH=CH2.
D. CH2=CH–CH2–CH3.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

W: www.hoc247.net

1 A

11 C

21 B

2 C

12 B

22 A

3 B

13 C

23 B

4 D

14 D


24 B

5 C

15 C

25 A

6 B

16 B

26 D

7 B

17 A

27 D

8 B

18 A

28 C

9 D

19 A


29 A

10 D

20 D

30 C

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức

Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16




×