Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Sầm Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1018.76 KB, 18 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

TRƢỜNG THPT SẦM SƠN

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Số đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng nhạt?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 2: Cho 20,16 lít hỗn hợp X gồm 3 hiđrocacbon khí là ankan, anken và ankin lấy theo tỉ lệ mol 1:2:3
qua bình đựng dd AgNO3/NH3 lấy dư thu được 108 gam kết tủa và hỗn hợp khí Y cịn lại. Đốt cháy hồn
tồn hỗn hợp Y thu được 16,8 lít CO2. Biết thể tích các khí đo ở đktc. Khối lượng của X là (Ag = 108, C
= 12)
A. 19,2 gam.
B. 22,5 gam.
C. 3,84 gam.
D. 38,4 gam.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một ankan thu được 8,8 gam khí CO2. CTPT của ankan là (C=12,
H=1, O=16)
A. C2H6.
B. CH4.
C. C3H8.
D. C4H10.
Câu 4: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH2=CH2.
B. CH3-CH3.


C. CH2=CH-CH3.
D. CH2=CH-Cl.
o
Câu 5: Trime hóa ba phân tử axetilen ở 600 C với chất xúc tác than hoạt tính cho sản phẩm là
A. C2H4.
B. C3H6.
C. C4H4.
D. C6H6.
Câu 6: Cho 4,2 gam anken A tác dụng vừa đủ làm mất màu dung dịch chứa 16,0 gam Br2. Chất A là
(C=12, H=1, Br=80)
A. CH2=CH-CH2 -CH3.
B. CH2=CH2.
C. CH3- CH=CH-CH3.
D. CH2=CH-CH3.
Câu 7: Trùng hợp chất nào sau đây thu được cao su Buna?
A. CH2=C(CH3)CH=CH2.
B. (CH3)2C=C=CH2.
C. CH3CH=C=CH2.
D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 8: Sản phẩm chính khi cho CH3CH2CH3 tác dụng với Cl2 (tỉ lệ 1:1, ánh sáng) là
A. CH3 – CHCl – CH3.
B. CH2Cl – CH2 – CH3.
C. CH3 – CH2 – CH2Cl.
D. CH2Cl– CH2 – CH2Cl.
Câu 9: Cặp chất nào dưới đây đều thuộc dãy đồng đẳng của ankan?
A. C2H4 và C2H2.
B. C4H6 và C3H6.
C. C2H4 và C4H10.
D. C3H8 và C2H6.
Câu 10: Một hidrocacbon có cơng thức cấu tạo CH≡C–CH(CH3)–CH3. Chất đó có tên là

A. 2-metylbut-2-in.
B. 3-metylbut-1-in.
C. 2-metylbut-3-in.
D. 3-metylbut-2-in.
Câu 11: Chất nào sau đây làm mất màu nước brom?
A. metan.
B. propan.
C. cacbonđioxit.
D. propen.
Câu 12: Công thức chung của anken là
A. CnH2n+2 (n≥1).
B. CnH2n-2 (n≥2).
C. CnH2n (n≥2).
D. CnH2n-6 (n≥6).
o
Câu 13: Khi nung nóng 11,5 gam ancol etylic (C2H5OH) với H2SO4 đậm đặc ở 170 C thu được bao nhiêu
lít etilen? (C= 12, O=16, H=1)
A. 6,72 lít.
B. 11,2 lít.
W: www.hoc247.net

C. 8,96 lít.

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 5,6 lít.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 14: Cho V lít axetilen (đktc) tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 36,0 gam kết tủa
vàng. Giá trị của V là (C=12, H=1, Ag=108)
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 4,48.
Câu 15: Chất nào sau đây có tên thường gọi là axetilen?
A. CH4.
B. C2H6.
C. C2H2.

D. 8,96.
D. C2H4.

Câu 16: Cho 6,72 lít hỗn hợp X gồm metan và etilen đi vào bình chứa dung dịch brom dư, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, có 2,24 lít khí thốt ra khỏi bình brom. Các khí đo ở đktc. Phần trăm thể tích của
metan trong hỗn hợp X là (C=12, H=1)
A. 33,3%.
B. 40,0%.
C. 66,7%.
D. 60,0%.
HgSO4 ,80 C
Câu 17: Cho phản ứng: C2H2 + H2O 
 A . Vậy A là chất nào dưới đây?
A. C2H5OH.
B. CH3CHO.
C. CH2=CHOH.

D. C2H4.
Câu 18: Chất CH3–CH2–CH2–CH3 có tên gọi là
A. propan.
B. pentan.
C. butan.
D. hexan.
Câu 19: Metan được điều chế trong phịng thí nghiệm từ hợp chất hữu cơ nào?
A. CH3COOH.
B. C2H5OH.
C. CH3COONa.
D. CH2=CH2.
Câu 20: Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp tổng hợp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là
axetilen. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghệ khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở
thành nguyên liệu rẻ tiền, tiện lợi hơn nhiều so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là
A. C2H4.
B. C2H6.
C. CH4.
D. C2H2.
o

Câu 21: Để phân biệt propen, propin, propan. Người ta dùng các thuốc thử nào dưới đây?
A. Dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch Br2.
B. Dung dịch KMnO4 và khí H2.
C. Dung dịch Br2 và NaOH.
D. Dung dịch AgNO3/NH3 và Ca(OH)2.
Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3 + NH3  X↓vàng nhạt + NH4NO3. Chất X có cơng
thức cấu tạo là
A. CAg≡CAg.
B. CH3-C≡CAg.
C. AgCH2-C≡CAg.

Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(1)
Hidrocacbon mạch hở, có cơng thức chung CnH2n-2 đều là ankin.
(2)
Số đồng phân của ankan C4H10 là 3.
(3)
Đốt cháy hoàn toàn ankin thu được nH2O < nCO2.

D. CH3-CAg≡CAg.

(4)
Đime hóa axetilen với chất xúc tác, nhiệt độ thích hợp thu được buta-1,3-đien.
(5)
Clo hóa neopentan có ánh sáng tỉ lệ 1:1, chỉ thu được 1 sản phẩm monoclo duy nhất.
Số phát biểu sai là:
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 24: Cho các phát biểu sau:
(1)
Ankan C3H8 có tên thay thế là propan.
(2)
Anken cịn có tên gọi khác là parafin.
(3)
Trùng hợp etilen thu được sản phẩm được dùng làm chất dẻo là PE.
(4)
Gốc hidrocacbon CH3-CH2- có tên gọi là etyl.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

(5)

Phản ứng hóa học đặc trưng của ankan là phản ứng thế.

Số phát biểu đúng:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 25: Đốt cháy hoàn tồn 2,24 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH4, C2H6 và C3H8 thu được V lít khí CO2
(đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của V là?
A. 6,72.
B. 5,60.
C. 4,48.
D. 2,24
Câu 26: Trong các chất sau, chất nào là ankađien liên hợp?
A. CH2=CH–CH2–CH=CH2.
B. CH2=C=CH–CH3.
C. CH2=CH–CH=CH2.
D. CH2=CH–CH2–CH3.
Câu 27: Cho m gam canxi cacbua (CaC2) vào nước dư thu được 6,72 lít khí (đktc). Khối lượng canxi

cacbua đã dùng là: (Ca = 40, C = 12)
A. 9,6 gam.
B. 4,8 gam.
C. 19,2 gam.
D. 12,0 gam.
Câu 28: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH2=CH-CH3.
B. CH3-CH=CH-CH3.
C. CH2=CH-CH2-CH3.
D. CH2=CH2.
Câu 29: Đốt cháy hồn toàn hỗn hợp chứa 2 ankin là đồng đẳng liên tiếp nhau, thu được 12,32 lít khí
CO2 (đktc) và 6,3 gam nước. Tính % khối lượng từng ankin trong hỗn hợp? (C = 12, H = 1, O = 16)
A. 17,8% và 82,2%.
B. 50% và 50%.
C. 30,8% và 69,2%.
D. 20% và 80%.
Câu 30: Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường thu được sản phẩm là
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.
B. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
C. K2CO3, H2O, MnO2.
D. C2H5OH, MnO2, KOH.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 A

11 D

21 A

2 B


12 C

22 B

3 D

13 D

23 D

4 B

14 B

24 C

5 D

15 C

25 A

6 D

16 A

26 C

ĐỀ SỐ 2
7 D

17 B
27 C
Câu 1: Chất nào
sau đây làm mất
8 A
18 C
28 B
màu nước brom?
9 D
19 C
29 A
A. metan.
B.10
cacbonđioxit.
C.
propan.
D. propen.
B
20 A
30 A
Câu 2: Công thức
chung của anken là
A. CnH2n+2 (n≥1).
B. CnH2n-2 (n≥2).
C. CnH2n (n≥2).
D. CnH2n-6 (n≥6).
o
Câu 3: Trime hóa ba phân tử axetilen ở 600 C với chất xúc tác than hoạt tính cho sản phẩm là
A. C2H4.
B. C3H6.

C. C4H4.
D. C6H6.
Câu 4: Cho 20,16 lít hỗn hợp X gồm 3 hiđrocacbon khí là ankan, anken và ankin lấy theo tỉ lệ mol 1:2:3
qua bình đựng dd AgNO3/NH3 lấy dư thu được 108 gam kết tủa và hỗn hợp khí Y cịn lại. Đốt cháy hồn
tồn hỗn hợp Y thu được 16,8 lít CO2. Biết thể tích các khí đo ở đktc. Khối lượng của X là (Ag = 108, C
= 12)
A. 3,84 gam.
B. 22,5 gam.
C. 38,4 gam.
D. 19,2 gam.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 5: Sản phẩm chính khi cho CH3CH2CH3 tác dụng với Cl2 (tỉ lệ 1:1, ánh sáng) là
A. CH3 – CHCl – CH3.
B. CH2Cl – CH2 – CH3.
C. CH3 – CH2 – CH2Cl.
D. CH2Cl– CH2 – CH2Cl.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chứa 2 ankin là đồng đẳng liên tiếp nhau, thu được 12,32 lít khí CO2
(đktc) và 6,3 gam nước. Tính % khối lượng từng ankin trong hỗn hợp? (C = 12, H = 1, O = 16)
A. 17,8% và 82,2%.
B. 50% và 50%.

C. 30,8% và 69,2%.
D. 20% và 80%.
Câu 7: Số đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng nhạt?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
o
Câu 8: Khi nung nóng 11,5 gam ancol etylic (C2H5OH) với H2SO4 đậm đặc ở 170 C thu được bao nhiêu
lít etilen? (C= 12, O=16, H=1)
A. 6,72 lít.
B. 11,2 lít.
C. 8,96 lít.
D. 5,6 lít.
Câu 9: Cho 6,72 lít hỗn hợp X gồm metan và etilen đi vào bình chứa dung dịch brom dư, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn tồn, có 2,24 lít khí thốt ra khỏi bình brom. Các khí đo ở đktc. Phần trăm thể tích của
metan trong hỗn hợp X là (C=12, H=1)
A. 33,3%.
B. 40,0%.
C. 66,7%.
D. 60,0%.
Câu 10: Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH4, C2H6 và C3H8 thu được V lít khí CO2
(đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của V là?
A. 6,72.
B. 4,48.
C. 5,60.
D. 2,24
Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3 + NH3  X↓vàng nhạt + NH4NO3. Chất X có cơng
thức cấu tạo là
A. CH3-CAg≡CAg.


B. AgCH2-C≡CAg.

C. CAg≡CAg.

D. CH3-C≡CAg.

HgSO4 ,80 C
Câu 12: Cho phản ứng: C2H2 + H2O 
 A . Vậy A là chất nào dưới đây?
A. C2H5OH.
B. CH3CHO.
C. CH2=CHOH.
D. C2H4.
Câu 13: Cặp chất nào dưới đây đều thuộc dãy đồng đẳng của ankan?
A. C4H6 và C3H6.
B. C2H4 và C4H10.
C. C2H4 và C2H2.
D. C3H8 và C2H6.
Câu 14: Chất nào sau đây có tên thường gọi là axetilen?
o

A. CH4.

B. C2H6.

C. C2H2.

D. C2H4.


Câu 15: Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường thu được sản phẩm là
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.
B. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
C. K2CO3, H2O, MnO2.
D. C2H5OH, MnO2, KOH.
Câu 16: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH3-CH3.
B. CH2=CH-CH3.
C. CH2=CH2.
D. CH2=CH-Cl.
Câu 17: Chất CH3–CH2–CH2–CH3 có tên gọi là
A. propan.
B. pentan.
C. butan.
D. hexan.
Câu 18: Cho các phát biểu sau:
(6)
Ankan C3H8 có tên thay thế là propan.
(7)
Anken cịn có tên gọi khác là parafin.
(8)
Trùng hợp etilen thu được sản phẩm được dùng làm chất dẻo là PE.
(9)
Gốc hidrocacbon CH3-CH2- có tên gọi là etyl.
(10) Phản ứng hóa học đặc trưng của ankan là phản ứng thế.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Số phát biểu đúng:
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 19: Một hidrocacbon có cơng thức cấu tạo CH≡C–CH(CH3)–CH3. Chất đó có tên là
A. 3-metylbut-1-in.
B. 2-metylbut-2-in.
C. 2-metylbut-3-in.
D. 3-metylbut-2-in.
Câu 20: Để phân biệt propen, propin, propan. Người ta dùng các thuốc thử nào dưới đây?
A. Dung dịch AgNO3/NH3 và Ca(OH)2.
B. Dung dịch KMnO4 và khí H2.
C. Dung dịch Br2 và NaOH.
D. Dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch Br2.
Câu 21: Metan được điều chế trong phịng thí nghiệm từ hợp chất hữu cơ nào?
A. CH2=CH2.
B. CH3COOH.
C. CH3COONa.
D. C2H5OH.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một ankan thu được 8,8 gam khí CO2. CTPT của ankan là (C=12,
H=1, O=16)
A. C2H6.
B. C4H10.

C. CH4.
D. C3H8.
Câu 23: Trùng hợp chất nào sau đây thu được cao su Buna?
A. CH2=C(CH3)CH=CH2.
B. (CH3)2C=C=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2.
D. CH3CH=C=CH2.
Câu 24: Cho V lít axetilen (đktc) tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 36,0 gam kết tủa
vàng. Giá trị của V là (C=12, H=1, Ag=108)
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 8,96.
D. 4,48.
Câu 25: Trong các chất sau, chất nào là ankađien liên hợp?
A. CH2=CH–CH2–CH=CH2.
B. CH2=C=CH–CH3.
C. CH2=CH–CH=CH2.
D. CH2=CH–CH2–CH3.
Câu 26: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH2=CH-CH3.
B. CH3-CH=CH-CH3.
C. CH2=CH-CH2-CH3.
D. CH2=CH2.
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(6)
(7)
(8)

Hidrocacbon mạch hở, có cơng thức chung CnH2n-2 đều là ankin.
Số đồng phân của ankan C4H10 là 3.

Đốt cháy hoàn toàn ankin thu được nH2O < nCO2.

(9)
Đime hóa axetilen với chất xúc tác, nhiệt độ thích hợp thu được buta-1,3-đien.
(10) Clo hóa neopentan có ánh sáng tỉ lệ 1:1, chỉ thu được 1 sản phẩm monoclo duy nhất.
Số phát biểu sai là:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 28: Cho 4,2 gam anken A tác dụng vừa đủ làm mất màu dung dịch chứa 16,0 gam Br2. Chất A là
(C=12, H=1, Br=80)
A. CH2=CH2.
B. CH2=CH-CH2 -CH3.
C. CH3- CH=CH-CH3.
D. CH2=CH-CH3.
Câu 29: Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp tổng hợp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là
axetilen. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghệ khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

thành nguyên liệu rẻ tiền, tiện lợi hơn nhiều so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là

A. C2H4.

B. C2H6.

C. C2H2.

D. CH4.

Câu 30: Cho m gam canxi cacbua (CaC2) vào nước dư thu được 6,72 lít khí (đktc). Khối lượng canxi
cacbua đã dùng là: (Ca = 40, C = 12)
A. 19,2 gam.
B. 9,6 gam.
C. 4,8 gam.
D. 12,0 gam.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 D

11 D

21 C

2 C

12 B

22 B

3 D

13 D


23 C

4 B

14 C

24 B

5 A

15 A

25 C

6 A

16 A

26 B

7 C

17 C

27 B

8 D

18 B


28 D

9 A

19 A

29 A

10 A

20 D

30 A

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Thể tích khí hidro thu được (đtkc) khi cho 0,46 gam natri kim loại phản ứng hết với ancol etylic
khan là (Cho Na=23)
A. 0,224 lít.
B. 0,672 lít.
C. 0,112 lít.
D. 0,56 lít.
Câu 2: Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng thuốc thử là
A. dd AgNO3/NH3.
B. Na.
C. CaCO3.
D. NaOH.
Câu 3: Cho 8,96 lít hỗn hợp X gồm etan và etilen đi vào bình chứa dung dịch brom dư, sau phản ứng khí
thốt ra khỏi bình là 3,36 lít. Các khí đo ở đktc. Thể tích etilen (lít) có trong hỗn hợp X là (Br=80)
A. 2,24 (lít).

B. 4,48 (lít).
C. 5,6 (lít).
D. 3,36 (lít).
Câu 4: Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol etylic và glixerol?
A. Cu(OH)2.
B. Q tím
C. Nước brom.
D. Kim loại Na.
Câu 5: Cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thấy xuất hiện
A. kết tủa đỏ nâu.
B. dung dịch màu xanh. C. bọt khí.
D. kết tủa trắng.
Câu 6: Chất nào sau đây có chứa một liên kết đơi trong phân tử?
A. propen.
B. metan.
C. butan.
D. etin.
o
Câu 7: Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H2 (Ni, t ). Qua hai phản ứng này
chứng tỏ anđehit.
A. khơng thể hiện tính khử và tính oxi hố.
B. chỉ thể hiện tính oxi hố.
C. chỉ thể hiện tính khử.
D. thể hiện cả tính khử và tính oxi hố.
Câu 8: Có bao nhiêu đồng phân ancol bậc 1 có công thức phân tử là C4H10O?
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 9: Sục hết 6,72 lít khí axetilen (đktc) vào dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 dư. Sau phản ứng

thu được m gam kết tủa vàng. Giá trị m là (Cho C=12, H=1, O=16, Ag=108)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A. 18,0.

B. 9,0.

C. 72,0.

D. 36,0.

Câu 10: Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?
Khí X thu được bằng cách đẩy nước

A. CH4.
B. H2.
Câu 11: Công thức chung của anken là
A. CnH2n-6 (n≥6).
B. CnH2n (n≥2).

C. C2H2.


D. C3H8.

C. CnH2n+2 (n≥1).

D. CnH2n-2 (n≥2).

Câu 12: Đun nóng etanol với xúc tác dung dịch H 2SO4 đặc ở 170C thu được sản phẩm hữu cơ chủ yếu
nào sau đây?
A. CH3COOH.
B. CH≡CH.
C. CH2=CH2.
D. C2H5OC2H5.
Câu 13: Cho dãy các hidrocacbon sau: CH4; C2H2; C6H6; C3H8; C2H4; C4H6, có bao nhiêu hidrocacbon
thuộc dãy đồng đẳng của ankan?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở liên tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng thu được 2,688 lít CO2 ở đktc và 3,06 gam H2O. CTPT và khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp
X là (C=12, H=1, O=16)
A. 1,38 gam C2H5OH và 1,20 gam C3H7OH.
B. 0,64 gam CH3OH và 1,84 gam C2H5OH.
C. 1,20 gam C2H5OH và 1,38 gam C3H7OH.
D. 1,20 gam C3H7OH và 2,96 gam C4H9OH.
Câu 15: Chất nào sau đây có tên gọi thơng thường là toluen?
A. C6H5CH3.
B. C6H5CH=CH2.
C. C6H5CHO.

D. C6H6.
Câu 16: Cho 8,4 gam một axit cacboxylic đơn chức tác dụng hết với 100 ml dung dịch NaOH 1,4 M.
Công thức của axit là (C=12, H=1, O=16)
A. CH3COOH.
B. HCOOH.
C. C2H5COOH.
D. C3H7COOH.
Câu 17: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. NaOH, Cu, NaCl.
B. Na, CuO, HCl.
C. Na, NaCl, CuO.
D. NaOH, Na, CaCO3.
Câu 18: Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
A. C2H5OH + Na → C2H5ONa + 1/2Na.
o

HgSO4 ,80 C
 CH3CHO.
B. C2H2 + H2O   
C. CH3COOH + CH3OH → CH3COOCH3 + H2O.

1500 C ,lamlanhnhanh
 C2H2 + 3H2.
D. 2CH4 
o

Câu 19: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon không no là
A. phản ứng thế.
B. phản ứng tách.
C. phản ứng oxi hố.

D. phản ứng cộng.
Câu 20: Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết thương để
giảm sưng tấy?
A. Muối ăn.
B. Vôi tôi.
C. Nước.
D. Giấm ăn.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 21: Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của anđehit mạch hở ta thu được số mol CO2 bằng số
mol H2O thì đó là dãy đồng đẳng:
A. Anđehit no, đơn chức.
B. Anđehit vịng no.
C. Anđehit no, hai chức.
D. anđehit khơng no, đơn chức.
Câu 22: Ancol nào sau đây tác dụng được với CuO, đun nóng tạo anđehit?
A. CH3CH(OH)CH3.
B. CH3CH2OH.
C. CH3CH(OH)CH2CH3.
D. (CH3)3COH.
Câu 23: Dung dịch nước của chất X được dùng làm chất tẩy uế, ngâm mẫu động vật làm tiêu bán, dùng

trong kĩ nghệ da giày do có tính sát trùng. Chất X là chất nào dưới đây
A. CH3CH2OH.
B. HCOOH.
C. HCHO.
D. C6H5OH.
Câu 24: Cho các chất có cơng thức cấu tạo như sau:
OH

CH3
OH

CH2

OH

(1)
(2)
(3)
Chất nào thuộc loại phenol?
A. Cả (1), (2) và (3).
B. (1) và (2).
C. (2) và (3).
D. (1) và (3).
Câu 25: Cho CH3CHO tác dụng với hidro (xúc tác Ni, đun nóng) thu được:
A. CH3COOH.
B. CH3OH.
C. CH3CH2OH.
D. HCOOH.
Câu 26: Cơng thức chung của ancol no đơn chức mạch hở là
A. CnH2n-1OH (n  3).

B. CnH2n+1O (n  1).
C. CnH2n+2OH (n  1).
D. CnH2n+1OH (n  1).
Câu 27: Khi thực hiện phản ứng este hóa 7,2 gam CH3COOH và 6,9 gam C2H5OH, có H2SO4 đặc làm
chất xúc tác, đun nóng, với hiệu suất đạt 80%, thu được bao nhiêu gam este?
A. 10,560 gam.
B. 8,448 gam.
C. 16,500 gam.
D. 13,200 gam.
Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(4)  H2O,xt axit
(1)
(2)
(3)
CH3COONa 
 X 
 CH  CH 
 Y 
 CH3CH2OH

Chất X và Y lần lượt là:
A. CH4; C4H4.
B. CH4; C2H6.
C. CH4; C2H4.
D. C2H2; C2H4.
Câu 29: Công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 ứng với tên gọi nào sau đây?
A. 3-metylbutan.
B. isobutan.
C. metylpentan.
D. 2-metylbutan.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hợp chất C6H5CH2OH là phenol.
B. Hợp chất CH3CH2OH có tên gọi là ancol etylic.
C. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -OH.
D. Glixerol và ancol etylic thuộc cùng dãy đồng đẳng.
Câu 31: Cho các chất sau: CH3CHO, C2H2, HCOOH, HCHO, CH3COOH, C2H5OH. Số chất tham gia
được phản ứng tráng gương là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 32: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được 11,2 lít khí CO2
(đktc) và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử của 2 ankan là (C=12, H=1, O=16)
A. C4H10 và C5H12.
B. C2H6 và C3H8.
C. CH4 và C2H6.
D. C3H8 và C4H10.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 33: Trong giấm ăn có chứa axit nào sau đây?
A. Axit propionic.

B. Axit fomic.
C. Axit acrylic.
D. Axit axetic.
Câu 34: Cho các phát biểu sau
(1) Ancol C2H5OH là ancol bậc 1.
(2) Đốt cháy hồn tồn một ankan bất kì thì ln cho số mol H2O lớn hơn số mol CO2.
(3) Axit CH3COOH có thể làm quỳ tím hóa đỏ.
(4) Phenol và ancol etylic đều phản ứng với NaOH.
(5) Axetilen có cơng thức phân tử là C2H2.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 35: Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Cơng thức của metanol là
A. CH3OH.
B. CH3CH2OH.
C. HCHO.
D. CH3COOH.
Câu 36: Cho dung dịch chứa 6,6 gam anđehit axetic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng,
phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa Ag. Giá trị m là (C= 12, O= 16, H= 1, Ag= 108).
A. 10,8.
B. 32,4.
C. 27,0.
D. 21,6.
Câu 37: Chất nào sau đây có thể trùng hợp thành cao su BuNa?
A. (CH3)2C=C=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2.
C. CH3-CH=C=CH2.
D. CH2=C(CH3)CH=CH2.

Câu 38: Cho 9,4 gam phenol (C6H5OH) tác dụng với nước brom dư, thu được m gam kết tủa. iá trị m là
(Br=80, C=12, H=1, O=16)
A. 33,1 gam.
B. 66,2 gam.
C. 32,2 gam.
D. 62,2 gam.
Câu 39: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng
với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Y và một hỗn hợp hơi Z (có tỉ khối hơi so với H2 là
13,75). Cho toàn bộ hơi Z phản ứng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng, sinh ra
64,8 gam Ag. Giá trị của m và công thức cấu tạo thu gọn hai ancol là (C=12, H=1, O=16, Ag=108)
A. 7,8 gam CH3OH và C3H7OH.
B. 7,6 gam; CH3OH và C2H5OH.
C. 7,8 gam; CH3OH và C2H5OH.
D. 7,8 gam; C2H5OH và C3H7OH.
Câu 40: Cho các phát biểu sau:
(1) Axit fomic và anđehit fomic đều tham gia phản ứng tráng gương.
(2) Cho 1 mol HCHO tác dụng dd AgNO3/NH3 dư có thể thu được tối đa 4 mol Ag.
(3) Có thể dùng fomon để bảo quản thực phẩm như bánh phở.
(4) Axit axetic có nhiệt độ sơi thấp hơn ancol etylic.
(5) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
Những phát biểu sai là
A. (1); (2); (3).
B. (3); (4).
C. (1); (2); (3); (4).
D. (3); (4); (5).
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

W: www.hoc247.net

1


A

11

B

21

A

31

D

2

A

12

C

22

B

32

B


3

C

13

D

23

C

33

D

4

A

14

A

24

C

34


B

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

5

D

15

A

25

C

35

A

6


A

16

A

26

D

36

B

7

D

17

D

27

B

37

B


8

D

18

C

28

C

38

A

9

C

19

D

29

D

39


C

10

C

20

B

30

B

40

B

ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Cho các chất có cơng thức cấu tạo như sau:
OH

CH3
OH

CH2

OH

(1)

(2)
(3)
Chất nào thuộc loại phenol?
A. (1) và (2).
B. Cả (1), (2) và (3).
C. (2) và (3).
D. (1) và (3).
Câu 2: Thể tích khí hidro thu được (đtkc) khi cho 0,46 gam natri kim loại phản ứng hết với ancol etylic
khan là (Cho Na=23)
A. 0,56 lít.
B. 0,112 lít.
C. 0,672 lít.
D. 0,224 lít.
Câu 3: Khi đốt cháy hồn tồn hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được 11,2 lít khí CO2
(đktc) và 12,6 gam H2O. Cơng thức phân tử của 2 ankan là (C=12, H=1, O=16)
A. C2H6 và C3H8.
B. C4H10 và C5H12.
C. CH4 và C2H6.
D. C3H8 và C4H10.
Câu 4: Đun nóng etanol với xúc tác dung dịch H 2SO4 đặc ở 170C thu được sản phẩm hữu cơ chủ yếu
nào sau đây?
A. CH3COOH.
B. CH2=CH2.
C. CH≡CH.
D. C2H5OC2H5.
Câu 5: Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết thương để
giảm sưng tấy?
A. Muối ăn.
B. Vôi tôi.
C. Nước.

D. Giấm ăn.
Câu 6: Cho các chất sau: CH3CHO, C2H2, HCOOH, HCHO, CH3COOH, C2H5OH. Số chất tham gia
được phản ứng tráng gương là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 7: Có bao nhiêu đồng phân ancol bậc 1 có cơng thức phân tử là C4H10O?
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 8: Chất nào sau đây có tên gọi thông thường là toluen?
A. C6H5CH3.
B. C6H5CH=CH2.
C. C6H5CHO.
D. C6H6.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở liên tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng thu được 2,688 lít CO2 ở đktc và 3,06 gam H2O. CTPT và khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp
X là (C=12, H=1, O=16)
A. 1,38 gam C2H5OH và 1,20 gam C3H7OH.
B. 1,20 gam C3H7OH và 2,96 gam C4H9OH.
C. 0,64 gam CH3OH và 1,84 gam C2H5OH.
D. 1,20 gam C2H5OH và 1,38 gam C3H7OH.
Câu 10: Ancol nào sau đây tác dụng được với CuO, đun nóng tạo anđehit?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

C.
D. (CH3)3COH.
CH3CH(OH)CH2CH3.
Câu 11: Cho 8,96 lít hỗn hợp X gồm etan và etilen đi vào bình chứa dung dịch brom dư, sau phản ứng
khí thốt ra khỏi bình là 3,36 lít. Các khí đo ở đktc. Thể tích etilen (lít) có trong hỗn hợp X là (Br=80)
A. 2,24 (lít).
B. 3,36 (lít).
C. 5,6 (lít).
D. 4,48 (lít).
Câu 12: Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
A. C2H5OH + Na → C2H5ONa + 1/2Na.
A. CH3CH(OH)CH3.

B. CH3CH2OH.

o

HgSO4 ,80 C
 CH3CHO.
B. C2H2 + H2O   
C. CH3COOH + CH3OH → CH3COOCH3 + H2O.

1500 C ,lamlanhnhanh
 C2H2 + 3H2.

D. 2CH4 
Câu 13: Chất nào sau đây có thể trùng hợp thành cao su BuNa?
A. (CH3)2C=C=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2.
C. CH3-CH=C=CH2.
D. CH2=C(CH3)CH=CH2.
Câu 14: Trong giấm ăn có chứa axit nào sau đây?
A. Axit propionic.
B. Axit fomic.
C. Axit acrylic.
D. Axit axetic.
Câu 15: Cho 8,4 gam một axit cacboxylic đơn chức tác dụng hết với 100 ml dung dịch NaOH 1,4 M.
Công thức của axit là (C=12, H=1, O=16)
A. CH3COOH.
B. C2H5COOH.
C. C3H7COOH.
D. HCOOH.
Câu 16: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. NaOH, Cu, NaCl.
B. Na, CuO, HCl.
C. Na, NaCl, CuO.
D. NaOH, Na, CaCO3.
Câu 17: Cho các phát biểu sau:
(1) Axit fomic và anđehit fomic đều tham gia phản ứng tráng gương.
(2) Cho 1 mol HCHO tác dụng dd AgNO3/NH3 dư có thể thu được tối đa 4 mol Ag.
(3) Có thể dùng fomon để bảo quản thực phẩm như bánh phở.
(4) Axit axetic có nhiệt độ sơi thấp hơn ancol etylic.
(5) Ngun tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
o


Những phát biểu sai là
A. (1); (2); (3).
B. (3); (4).
C. (1); (2); (3); (4).
D. (3); (4); (5).
o
Câu 18: Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H2 (Ni, t ). Qua hai phản ứng
này chứng tỏ anđehit.
A. thể hiện cả tính khử và tính oxi hố.
B. chỉ thể hiện tính oxi hố.
C. khơng thể hiện tính khử và tính oxi hố.
D. chỉ thể hiện tính khử.
Câu 19: Cho CH3CHO tác dụng với hidro (xúc tác Ni, đun nóng) thu được:
A. HCOOH.
B. CH3CH2OH.
C. CH3COOH.
D. CH3OH.
Câu 20: Khi thực hiện phản ứng este hóa 7,2 gam CH3COOH và 6,9 gam C2H5OH, có H2SO4 đặc làm
chất xúc tác, đun nóng, với hiệu suất đạt 80%, thu được bao nhiêu gam este?
A. 10,560 gam.
B. 8,448 gam.
C. 16,500 gam.
D. 13,200 gam.
Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(4)  H2O,xt axit
(1)
(2)
(3)
CH3COONa 
 X 

 CH  CH 
 Y 
 CH3CH2OH

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Chất X và Y lần lượt là:
A. CH4; C2H6.
B. CH4; C4H4.
C. CH4; C2H4.
D. C2H2; C2H4.
Câu 22: Dung dịch nước của chất X được dùng làm chất tẩy uế, ngâm mẫu động vật làm tiêu bán, dùng
trong kĩ nghệ da giày do có tính sát trùng. Chất X là chất nào dưới đây
A. CH3CH2OH.
B. HCOOH.
C. HCHO.
D. C6H5OH.
Câu 23: Cho các phát biểu sau
(1) Ancol C2H5OH là ancol bậc 1.
(2) Đốt cháy hoàn toàn một ankan bất kì thì ln cho số mol H2O lớn hơn số mol CO2.
(3) Axit CH3COOH có thể làm quỳ tím hóa đỏ.

(4) Phenol và ancol etylic đều phản ứng với NaOH.
(5) Axetilen có cơng thức phân tử là C2H2.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
Câu 24: Công thức chung của ancol no đơn chức mạch hở là
A. CnH2n-1OH (n  3).
B. CnH2n+1O (n  1).
C. CnH2n+2OH (n  1).

D. 5.
D. CnH2n+1OH (n  1).

Câu 25: Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?
Khí X thu được bằng cách đẩy nước

A. H2.
B. C3H8.
C. C2H2.
Câu 26: Cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thấy xuất hiện
A. kết tủa trắng.
B. dung dịch màu xanh. C. kết tủa đỏ nâu.
Câu 27: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon khơng no là

D. CH4.
D. bọt khí.

A. phản ứng tách.
B. phản ứng oxi hoá.

C. phản ứng cộng.
D. phản ứng thế.
Câu 28: Cho 9,4 gam phenol (C6H5OH) tác dụng với nước brom dư, thu được m gam kết tủa. iá trị m là
(Br=80, C=12, H=1, O=16)
A. 32,2 gam.
B. 62,2 gam.
C. 66,2 gam.
D. 33,1 gam.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hợp chất C6H5CH2OH là phenol.
B. Hợp chất CH3CH2OH có tên gọi là ancol etylic.
C. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -OH.
D. Glixerol và ancol etylic thuộc cùng dãy đồng đẳng.
Câu 30: Chất nào sau đây có chứa một liên kết đơi trong phân tử?
A. etin.
B. butan.
C. metan.
D. propen.
Câu 31: Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng thuốc thử là
A. NaOH.
B. Na.
C. CaCO3.
D. dd AgNO3/NH3.
Câu 32: Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của anđehit mạch hở ta thu được số mol CO2 bằng số
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

mol H2O thì đó là dãy đồng đẳng:
A. Anđehit no, hai chức.
B. anđehit khơng no, đơn chức.
C. Anđehit no, đơn chức.
D. Anđehit vịng no.
Câu 33: Sục hết 6,72 lít khí axetilen (đktc) vào dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 dư. Sau phản ứng
thu được m gam kết tủa vàng. Giá trị m là (Cho C=12, H=1, O=16, Ag=108)
A. 36,0.
B. 72,0.
C. 9,0.
D. 18,0.
Câu 34: Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Công thức của metanol là
A. CH3OH.
B. CH3CH2OH.
C. HCHO.
D. CH3COOH.
Câu 35: Cho dung dịch chứa 6,6 gam anđehit axetic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng,
phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa Ag. Giá trị m là (C= 12, O= 16, H= 1, Ag= 108).
A. 10,8.
B. 32,4.
C. 27,0.
D. 21,6.
Câu 36: Cho dãy các hidrocacbon sau: CH4; C2H2; C6H6; C3H8; C2H4; C4H6, có bao nhiêu hidrocacbon
thuộc dãy đồng đẳng của ankan?
A. 3.

B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 37: Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol etylic và glixerol?
A. Q tím
B. Nước brom.
C. Kim loại Na.
D. Cu(OH)2.
Câu 38: Công thức chung của anken là
A. CnH2n (n≥2).
B. CnH2n+2 (n≥1).
C. CnH2n-6 (n≥6).
D. CnH2n-2 (n≥2).
Câu 39: Công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 ứng với tên gọi nào sau đây?
A. 3-metylbutan.
B. isobutan.
C. metylpentan.
D. 2-metylbutan.
Câu 40: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng
với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Y và một hỗn hợp hơi Z (có tỉ khối hơi so với H2 là
13,75). Cho toàn bộ hơi Z phản ứng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng, sinh ra
64,8 gam Ag. Giá trị của m và công thức cấu tạo thu gọn hai ancol là (C=12, H=1, O=16, Ag=108)
A. 7,8 gam CH3OH và C3H7OH.
B. 7,6 gam; CH3OH và C2H5OH.
C. 7,8 gam; CH3OH và C2H5OH.
D. 7,8 gam; C2H5OH và C3H7OH.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1

C


11

C

21

C

31

D

2

D

12

C

22

C

32

C

3


A

13

B

23

A

33

B

4

B

14

D

24

D

34

A


5

B

15

A

25

C

35

B

6

D

16

D

26

A

36


C

7

A

17

B

27

C

37

D

8

A

18

A

28

D


38

A

9

A

19

B

29

B

39

D

10

B

20

B

30


D

40

C

ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Đun nóng etanol với xúc tác dung dịch H 2SO4 đặc ở 170C thu được sản phẩm hữu cơ chủ yếu
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

nào sau đây?
A. CH3COOH.
B. CH2=CH2.
C. CH≡CH.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hợp chất C6H5CH2OH là phenol.
B. Hợp chất CH3CH2OH có tên gọi là ancol etylic.
C. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -OH.
D. Glixerol và ancol etylic thuộc cùng dãy đồng đẳng.
Câu 3: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon không no là

A. phản ứng tách.
B. phản ứng oxi hoá.
C. phản ứng cộng.

D. C2H5OC2H5.

D. phản ứng thế.

Câu 4: Trong giấm ăn có chứa axit nào sau đây?
A. Axit propionic.
B. Axit fomic.
C. Axit acrylic.
D. Axit axetic.
Câu 5: Cho các chất sau: CH3CHO, C2H2, HCOOH, HCHO, CH3COOH, C2H5OH. Số chất tham gia
được phản ứng tráng gương là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 6: Có bao nhiêu đồng phân ancol bậc 1 có cơng thức phân tử là C4H10O?
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 7: Cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thấy xuất hiện
A. kết tủa trắng.
B. kết tủa đỏ nâu.
C. dung dịch màu xanh. D. bọt khí.
Câu 8: Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng thuốc thử là
A. NaOH.

B. Na.
C. CaCO3.
D. dd AgNO3/NH3.
Câu 9: Cho CH3CHO tác dụng với hidro (xúc tác Ni, đun nóng) thu được:
A. HCOOH.
B. CH3CH2OH.
C. CH3COOH.
D. CH3OH.
Câu 10: Cho 9,4 gam phenol (C6H5OH) tác dụng với nước brom dư, thu được m gam kết tủa. iá trị m là
(Br=80, C=12, H=1, O=16)
A. 62,2 gam.
B. 33,1 gam.
C. 32,2 gam.
D. 66,2 gam.
Câu 11: Chất nào sau đây có tên gọi thơng thường là toluen?
A. C6H6.
B. C6H5CH3.
C. C6H5CHO.
D. C6H5CH=CH2.
Câu 12: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. NaOH, Cu, NaCl.
B. Na, NaCl, CuO.
C. NaOH, Na, CaCO3.
D. Na, CuO, HCl.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở liên tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng thu được 2,688 lít CO2 ở đktc và 3,06 gam H2O. CTPT và khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp
X là (C=12, H=1, O=16)
A. 1,20 gam C2H5OH và 1,38 gam C3H7OH.
B. 1,38 gam C2H5OH và 1,20 gam C3H7OH.
C. 1,20 gam C3H7OH và 2,96 gam C4H9OH.

D. 0,64 gam CH3OH và 1,84 gam C2H5OH.
Câu 14: Ancol nào sau đây tác dụng được với CuO, đun nóng tạo anđehit?
B.
C. (CH3)3COH.
D. CH3CH2OH.
CH3CH(OH)CH2CH3.
Câu 15: Cho các phát biểu sau
(1) Ancol C2H5OH là ancol bậc 1.
(2) Đốt cháy hoàn toàn một ankan bất kì thì ln cho số mol H2O lớn hơn số mol CO2.
(3) Axit CH3COOH có thể làm quỳ tím hóa đỏ.
A. CH3CH(OH)CH3.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

(4) Phenol và ancol etylic đều phản ứng với NaOH.
(5) Axetilen có cơng thức phân tử là C2H2.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.

Câu 16: Sục hết 6,72 lít khí axetilen (đktc) vào dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 dư. Sau phản ứng
thu được m gam kết tủa vàng. Giá trị m là (Cho C=12, H=1, O=16, Ag=108)
A. 18,0.
B. 9,0.
C. 72,0.
D. 36,0.
Câu 17: Công thức chung của ancol no đơn chức mạch hở là
A. CnH2n-1OH (n  3).
B. CnH2n+1O (n  1).
C. CnH2n+2OH (n  1).
D. CnH2n+1OH (n  1).
Câu 18: Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết thương để
giảm sưng tấy?
A. Giấm ăn.
B. Nước.
C. Vôi tôi.
D. Muối ăn.
Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(4)  H2O,xt axit
(1)
(2)
(3)
CH3COONa 
 X 
 CH  CH 
 Y 
 CH3CH2OH

Chất X và Y lần lượt là:
A. CH4; C2H6.

B. CH4; C4H4.
C. CH4; C2H4.
D. C2H2; C2H4.
Câu 20: Chất nào sau đây có thể trùng hợp thành cao su BuNa?
A. CH2=CH-CH=CH2.
B. CH2=C(CH3)CH=CH2.
C. (CH3)2C=C=CH2.
D. CH3-CH=C=CH2.
Câu 21: Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Cơng thức của metanol là
A. CH3OH.
B. CH3CH2OH.
C. CH3COOH.
D. HCHO.
Câu 22: Chất nào sau đây có chứa một liên kết đôi trong phân tử?
A. etin.
B. butan.
C. metan.
D. propen.
Câu 23: Cho các phát biểu sau:
Axit fomic và anđehit fomic đều tham gia phản ứng tráng gương.
Cho 1 mol HCHO tác dụng dd AgNO3/NH3 dư có thể thu được tối đa 4 mol Ag.
Có thể dùng fomon để bảo quản thực phẩm như bánh phở.
Axit axetic có nhiệt độ sơi thấp hơn ancol etylic.
Ngun tử H của vịng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
Những phát biểu sai là
A. (3); (4).
B. (1); (2); (3); (4).
C. (3); (4); (5).
D. (1); (2); (3).
Câu 24: Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?

Khí X thu được bằng cách đẩy nước

A. H2.
B. C3H8.
C. C2H2.
D. CH4.
Câu 25: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Y và một hỗn hợp hơi Z (có tỉ khối hơi so với H2 là
13,75). Cho toàn bộ hơi Z phản ứng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng, sinh ra
64,8 gam Ag. Giá trị của m và công thức cấu tạo thu gọn hai ancol là (C=12, H=1, O=16, Ag=108)
A. 7,8 gam CH3OH và C3H7OH.
B. 7,6 gam; CH3OH và C2H5OH.
C. 7,8 gam; C2H5OH và C3H7OH.
D. 7,8 gam; CH3OH và C2H5OH.
Câu 26: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được 11,2 lít khí CO2
(đktc) và 12,6 gam H2O. Cơng thức phân tử của 2 ankan là (C=12, H=1, O=16)
A. C3H8 và C4H10.
B. C2H6 và C3H8.
C. C4H10 và C5H12.

D. CH4 và C2H6.
o
Câu 27: Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H2 (Ni, t ). Qua hai phản ứng
này chứng tỏ anđehit.
A. không thể hiện tính khử và tính oxi hố.
B. chỉ thể hiện tính oxi hố.
C. chỉ thể hiện tính khử.
D. thể hiện cả tính khử và tính oxi hố.
Câu 28: Cho dãy các hidrocacbon sau: CH4; C2H2; C6H6; C3H8; C2H4; C4H6, có bao nhiêu hidrocacbon
thuộc dãy đồng đẳng của ankan?
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 29: Khi thực hiện phản ứng este hóa 7,2 gam CH3COOH và 6,9 gam C2H5OH, có H2SO4 đặc làm
chất xúc tác, đun nóng, với hiệu suất đạt 80%, thu được bao nhiêu gam este?
A. 8,448 gam.
B. 10,560 gam.
C. 16,500 gam.
D. 13,200 gam.
Câu 30: Cho 8,96 lít hỗn hợp X gồm etan và etilen đi vào bình chứa dung dịch brom dư, sau phản ứng
khí thốt ra khỏi bình là 3,36 lít. Các khí đo ở đktc. Thể tích etilen (lít) có trong hỗn hợp X là (Br=80)
A. 5,6 (lít).
B. 2,24 (lít).
C. 3,36 (lít).
D. 4,48 (lít).
Câu 31: Cơng thức chung của anken là
A. CnH2n (n≥2).
B. CnH2n+2 (n≥1).
C. CnH2n-2 (n≥2).

D. CnH2n-6 (n≥6).
Câu 32: Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
A. CH3COOH + CH3OH → CH3COOCH3 + H2O.
1500 C ,lamlanhnhanh
 C2H2 + 3H2.
B. 2CH4 
C. C2H5OH + Na → C2H5ONa + 1/2Na.
o

o

HgSO4 ,80 C
 CH3CHO.
D. C2H2 + H2O   
Câu 33: Cho 8,4 gam một axit cacboxylic đơn chức tác dụng hết với 100 ml dung dịch NaOH 1,4 M.
Công thức của axit là (C=12, H=1, O=16)
A. HCOOH.
B. CH3COOH.
C. C3H7COOH.
D. C2H5COOH.
Câu 34: Cho dung dịch chứa 6,6 gam anđehit axetic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng,
phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa Ag. Giá trị m là (C= 12, O= 16, H= 1, Ag= 108).
A. 10,8.
B. 32,4.
C. 27,0.
D. 21,6.
Câu 35: Dung dịch nước của chất X được dùng làm chất tẩy uế, ngâm mẫu động vật làm tiêu bán, dùng
trong kĩ nghệ da giày do có tính sát trùng. Chất X là chất nào dưới đây
A. HCHO.
B. CH3CH2OH.

C. HCOOH.
D. C6H5OH.
Câu 36: Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol etylic và glixerol?
A. Q tím
B. Nước brom.
C. Kim loại Na.
D. Cu(OH)2.
Câu 37: Cho các chất có cơng thức cấu tạo như sau:

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

OH

CH3
OH

CH2

OH

(1)

(2)
(3)
Chất nào thuộc loại phenol?
A. (1) và (2).
B. (2) và (3).
C. (1) và (3).
D. Cả (1), (2) và (3).
Câu 38: Công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 ứng với tên gọi nào sau đây?
A. 3-metylbutan.
B. isobutan.
C. metylpentan.
D. 2-metylbutan.
Câu 39: Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của anđehit mạch hở ta thu được số mol CO2 bằng số
mol H2O thì đó là dãy đồng đẳng:
A. anđehit không no, đơn chức.
B. Anđehit no, hai chức.
C. Anđehit vịng no.
D. Anđehit no, đơn chức.
Câu 40: Thể tích khí hidro thu được (đtkc) khi cho 0,46 gam natri kim loại phản ứng hết với ancol etylic
khan là (Cho Na=23)
A. 0,224 lít.
B. 0,112 lít.
C. 0,56 lít.
D. 0,672 lít.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

W: www.hoc247.net

1


B

11

B

21

A

31

A

2

B

12

C

22

D

32

A


3

C

13

B

23

A

33

B

4

D

14

D

24

C

34


B

5

C

15

C

25

D

35

A

6

C

16

C

26

B


36

D

7

A

17

D

27

D

37

B

8

D

18

C

28


C

38

D

9

B

19

C

29

A

39

D

10

B

20

A


30

A

40

A

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH- Đ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức

Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dƣỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ iảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chƣơng trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18




×