Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Trường Thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 16 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT TRƯỜNG THI

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Chất nào sau đây có tên gọi thơng thường là toluen?
A. C6H6.
B. C6H5CH=CH2.
C. C6H5CHO.
Câu 2: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

D. C6H5CH3.

(4)  H2O,xt axit
(1)
(2)
(3)
CH3COONa 
 X 
 CH  CH 
 Y 
 CH3CH2OH

Chất X và Y lần lượt là:
A. CH4; C4H4.
B. CH4; C2H4.
C. CH4; C2H6.


D. C2H2; C2H4.
Câu 3: Cho dung dịch chứa 6,6 gam anđehit axetic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng,
phản ứng hồn tồn thu được m gam kết tủa Ag. Giá trị m là (C= 12, O= 16, H= 1, Ag= 108).
A. 27,0.
B. 10,8.
C. 21,6.
D. 32,4.
Câu 4: Cho dãy các hidrocacbon sau: CH4; C2H2; C6H6; C3H8; C2H4; C4H6, có bao nhiêu hidrocacbon
thuộc dãy đồng đẳng của ankan?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 5: Chất nào sau đây có thể trùng hợp thành cao su BuNa?
A. CH2=C(CH3)CH=CH2.
B. CH3-CH=C=CH2.
C. (CH3)2C=C=CH2.
D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 6: Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol etylic và glixerol?
A. Cu(OH)2.
B. Nước brom.
C. Kim loại Na.
D. Q tím
Câu 7: Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?
Khí X thu được bằng cách đẩy nước

A. H2.
B. C3H8.
C. CH4.
D. C2H2.

Câu 8: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được 11,2 lít khí CO2
(đktc) và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử của 2 ankan là (C=12, H=1, O=16)
A. CH4 và C2H6.
B. C2H6 và C3H8.
C. C3H8 và C4H10.
D. C4H10 và C5H12.
Câu 9: Công thức chung của ancol no đơn chức mạch h là
A. CnH2n+1O (n  1).
B. CnH2n-1OH (n  3).
C. CnH2n+1OH (n  1).
D. CnH2n+2OH (n  1).
Câu 10: Có bao nhiêu đồng phân ancol bậc 1 có cơng thức phân tử là C4H10O?
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 11: Ancol nào sau đây tác dụng được với CuO, đun nóng tạo anđehit?
A. CH3CH2OH.
B. CH3CH(OH)CH3.
C. CH3CH(OH)CH2CH3.
D. (CH3)3COH.
Câu 12: Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Cơng thức của metanol là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. CH3CH2OH.

B. HCHO.

C. CH3COOH.

D. CH3OH.

Câu 13: Cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thấy xuất hiện
A. kết tủa đỏ nâu.
B. bọt khí.
C. kết tủa trắng.
D. dung dịch màu xanh.
Câu 14: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng
với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Y và một hỗn hợp hơi Z (có tỉ khối hơi so với H2 là
13,75). Cho toàn bộ hơi Z phản ứng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng, sinh ra
64,8 gam Ag. Giá trị của m và công thức cấu tạo thu gọn hai ancol là (C=12, H=1, O=16, Ag=108)
A. 7,8 gam; C2H5OH và C3H7OH.
B. 7,6 gam; CH3OH và C2H5OH.
C. 7,8 gam; CH3OH và C2H5OH.
D. 7,8 gam CH3OH và C3H7OH.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch h liên tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng thu được 2,688 lít CO2 đktc và 3,06 gam H2O. CTPT và khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp
X là (C=12, H=1, O=16)
A. 1,20 gam C2H5OH và 1,38 gam C3H7OH.
B. 0,64 gam CH3OH và 1,84 gam C2H5OH.
C. 1,38 gam C2H5OH và 1,20 gam C3H7OH.

D. 1,20 gam C3H7OH và 2,96 gam C4H9OH.
Câu 16: Thể tích khí hidro thu được (đtkc) khi cho 0,46 gam natri kim loại phản ứng hết với ancol etylic
khan là (Cho Na=23)
A. 0,56 lít.
B. 0,224 lít.
C. 0,672 lít.
D. 0,112 lít.
Câu 17: Dung dịch nước của chất X được dùng làm chất tẩy uế, ngâm mẫu động vật làm tiêu bán, dùng
trong kĩ nghệ da giày do có tính sát trùng. Chất X là chất nào dưới đây
A. HCHO.
B. CH3CH2OH.
C. C6H5OH.
D. HCOOH.
Câu 18: Cho 8,96 lít hỗn hợp X gồm etan và etilen đi vào bình chứa dung dịch brom dư, sau phản ứng
khí thốt ra khỏi bình là 3,36 lít. Các khí đo đktc. Thể tích etilen (lít) có trong hỗn hợp X là (Br=80)
A. 2,24 (lít).
B. 4,48 (lít).
C. 5,6 (lít).
D. 3,36 (lít).
Câu 19: Cho 8,4 gam một axit cacboxylic đơn chức tác dụng hết với 100 ml dung dịch NaOH 1,4 M.
Công thức của axit là (C=12, H=1, O=16)
A. HCOOH.
B. CH3COOH.
C. C2H5COOH.
D. C3H7COOH.
Câu 20: Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
A. C2H5OH + Na → C2H5ONa + 1/2Na.
B. CH3COOH + CH3OH → CH3COOCH3 + H2O.
o


HgSO4 ,80 C
 CH3CHO.
C. C2H2 + H2O   

1500 C ,lamlanhnhanh
 C2H2 + 3H2.
D. 2CH4 
Câu 21: Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết thương để
giảm sưng tấy?
A. Muối ăn.
B. Vôi tôi.
C. Nước.
D. Giấm ăn.
Câu 22: Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của anđehit mạch h ta thu được số mol CO2 bằng số
o

mol H2O thì đó là dãy đồng đẳng:
A. Anđehit no, đơn chức.
C. Anđehit no, hai chức.

B. Anđehit vịng no.
D. anđehit khơng no, đơn chức.

Câu 23: Đun nóng etanol với xúc tác dung dịch H 2SO4 đặc
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

170C thu được sản phẩm hữu cơ chủ yếu


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

nào sau đây?
A. CH3COOH.
B. CH≡CH.
C. CH2=CH2.
D. C2H5OC2H5.
Câu 24: Trong giấm ăn có chứa axit nào sau đây?
A. Axit fomic.
B. Axit acrylic.
C. Axit axetic.
D. Axit propionic.
o
Câu 25: Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H2 (Ni, t ). Qua hai phản ứng
này chứng tỏ anđehit.
A. không thể hiện tính khử và tính oxi hố.
B. chỉ thể hiện tính oxi hố.
C. chỉ thể hiện tính khử.
D. thể hiện cả tính khử và tính oxi hố.
Câu 26: Cho CH3CHO tác dụng với hidro (xúc tác Ni, đun nóng) thu được:
A. CH3COOH.
B. CH3OH.
C. CH3CH2OH.
D. HCOOH.
Câu 27: Công thức chung của anken là

A. CnH2n (n≥2).
B. CnH2n-6 (n≥6).
C. CnH2n-2 (n≥2).
D. CnH2n+2 (n≥1).
Câu 28: Sục hết 6,72 lít khí axetilen (đktc) vào dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 dư. Sau phản ứng
thu được m gam kết tủa vàng. Giá trị m là (Cho C=12, H=1, O=16, Ag=108)
A. 72,0.
B. 36,0.
C. 9,0.
D. 18,0.
Câu 29: Cho các chất có cơng thức cấu tạo như sau:
OH

CH3
OH

CH2

OH

(1)
(2)
(3)
Chất nào thuộc loại phenol?
A. Cả (1), (2) và (3).
B. (1) và (2).
C. (2) và (3).
D. (1) và (3).
Câu 30: Công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 ứng với tên gọi nào sau đây?
A. 3-metylbutan.

B. isobutan.
C. metylpentan.
D. 2-metylbutan.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hợp chất C6H5CH2OH là phenol.
B. Hợp chất CH3CH2OH có tên gọi là ancol etylic.
C. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -OH.
D. Glixerol và ancol etylic thuộc cùng dãy đồng đẳng.
Câu 32: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon không no là
A. phản ứng thế.
B. phản ứng tách.
C. phản ứng oxi hoá.
D. phản ứng cộng.
Câu 33: Khi thực hiện phản ứng este hóa 7,2 gam CH3COOH và 6,9 gam C2H5OH, có H2SO4 đặc làm
chất xúc tác, đun nóng, với hiệu suất đạt 80%, thu được bao nhiêu gam este?
A. 16,500 gam.
B. 13,200 gam.
C. 10,560 gam.
D. 8,448 gam.
Câu 34: Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng thuốc thử là
A. dd AgNO3/NH3.
B. Na.
C. CaCO3.
D. NaOH.
Câu 35: Cho các chất sau: CH3CHO, C2H2, HCOOH, HCHO, CH3COOH, C2H5OH. Số chất tham gia
được phản ứng tráng gương là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.

Câu 36: Cho các phát biểu sau
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(1) Ancol C2H5OH là ancol bậc 1.
(2) Đốt cháy hoàn toàn một ankan bất kì thì ln cho số mol H2O lớn hơn số mol CO2.
(3) Axit CH3COOH có thể làm quỳ tím hóa đỏ.
(4) Phenol và ancol etylic đều phản ứng với NaOH.
(5) Axetilen có cơng thức phân tử là C2H2.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(1) Axit fomic và anđehit fomic đều tham gia phản ứng tráng gương.
(2) Cho 1 mol HCHO tác dụng dd AgNO3/NH3 dư có thể thu được tối đa 4 mol Ag.
(3) Có thể dùng fomon để bảo quản thực phẩm như bánh ph .
(4) Axit axetic có nhiệt độ sôi thấp hơn ancol etylic.
(5) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
Những phát biểu sai là
A. (1); (2); (3).

B. (3); (4).
C. (1); (2); (3); (4).
D. (3); (4); (5).
Câu 38: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. NaOH, Na, CaCO3.
B. Na, CuO, HCl.
C. NaOH, Cu, NaCl.
D. Na, NaCl, CuO.
Câu 39: Cho 9,4 gam phenol (C6H5OH) tác dụng với nước brom dư, thu được m gam kết tủa. iá trị m là
(Br=80, C=12, H=1, O=16)
A. 33,1 gam.
B. 66,2 gam.
C. 32,2 gam.
D. 62,2 gam.
Câu 40: Chất nào sau đây có chứa một liên kết đôi trong phân tử?
A. metan.
B. propen.
C. etin.
D. butan.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Cho
aAl + bHNO3




1


D

11

A

21

B

31

B

2

B

12

D

22

A

32

D


3

D

13

C

23

C

33

D

4

C

14

C

24

C

34


A

5

D

15

C

25

D

35

D

6

A

16

B

26

C


36

A

7

D

17

A

27

A

37

B

8

B

18

C

28


A

38

A

9

C

19

B

29

C

39

A

(đặc,

10

B

20


B

30

D

40

B

cAl(NO3)3 +
eH2O. Hệ số

dNO2
+
a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng:

phản

ứng:
nóng)

A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 4.
2 2 6 2 1
Câu 2: Nhơm có cấu hình electron: 1s 2s 2p 3s 3p , vị trí Al trong bảng hệ thống tuần hồn là
A. Ơ thứ 13, chu kỳ 3, nhóm IA.
B. Ơ thứ 12, chu kỳ 3, nhóm IIIA.

C. Ơ thứ 13, chu kỳ 3, nhóm IIIA.
D. Ơ thứ 12, chu kỳ 2, nhóm IA.
Câu 3: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

chảy?
A. Fe.
B. Cu.
C. Na.
D. Ag.
Câu 4: Để bảo quản Na, người ta phải ngâm Na trong
A. phenol lỏng.
B. nước.
C. dầu hỏa.
D. rượu etylic.
Câu 5: Phương trình hố học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện
t
A. H2 + CuO 
Cu + H2O.
0


B. Fe + CuSO4 
 Cu + FeSO4.

C. CuCl2 
D. 2CuSO4 + 2H2O 
 Cu + Cl2.
 2Cu + H2SO4 + O2.
Câu 6: Cho các phát biểu sau:
(a)
Al2O3 có tính lưỡng tính, tan được trong dung dịch NaOH.
(b)
Cs là kim loại mềm nhất và thường dùng để chế tạo tế bào quang điện.
(c)
Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại kiềm thổ là 1.
(d)
Ba là kim loại thuộc nhóm IIA.
(e)
Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion Ca2+, Mg2+.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 5,4 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng), thu được V lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là (Al= 27)
A. 3,36.
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 6,72.
Câu 8: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là

A. Na2CO3 và HCl.
B. Na2CO3 và Na3PO4.
C. Na2CO3 và Ca(OH)2.
D. NaCl và Ca(OH)2.
Câu 9: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có
A. bọt khí bay ra.
B. bọt khí và kết tủa trắng.
C. kết tủa trắng xuất hiện.
D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
Câu 10: Cặp kim loại nào sau đây đều là kim loại kiềm?
A. Na, K.
B. Na, Mg.
C. K, Fe.
D. Mg, Fe.
Câu 11: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O3 và FeO, đun nóng. Sau khi các phản
ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại trong Y là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 12: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít
khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2O3 trong X là (Al= 27, O=16, Na=23)
A. 2,7 gam.
B. 6,1 gam.
C. 5,4 gam.
D. 5,1 gam.
Câu 13: Điện phân dung dịch CuSO4 với I = 9,65A. Khối lượng kim loại thu được catot sau khi điện
phân 20 phút là (Cu = 64)
A. 3,84 gam.
B. 1,28 gam.

C. 1,92 gam.
D. 1,536 gam.
Câu 14: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. khơng có kết tủa, có khí bay lên.
B. chỉ có kết tủa keo trắng.
C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
Câu 15: Cho 3,6 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với dung dịch HCl thốt ra 3,36 lít khí (đktc).
Kim loại kiềm thổ đó là: (Ba= 137, Mg= 24, Ca=40, Sr= 88)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Sr.

B. Ca.

C. Ba.

D. Mg.

Câu 16: Cho 1,68 gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được m gam kim loại Cu. Giá trị
của m là (Fe =56, Cu = 64)

A. 3,20.
B. 1,92.
C. 2,56.
D. 5,12.
Câu 17: Hấp thụ hết 3,36 lít CO2 (đkc) vào 100ml dd Ba(OH)2 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được ?
(C= 12, O=16, Ba= 137, H=1)
A. 29,55 gam.
B. 9,85 gam.
C. 19,7 gam.
D. 10,0 gam.
Câu 18: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước và oxi khơng khí do có màng oxit bền bảo vệ?
A. Zn.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
Câu 19: Thành phần chính của vỏ và mai các lồi ốc, sị, hến, mực, ... là chất nào sau đây?
A. Ca(OH)2.
B. CaO.
C. Ca(HCO3)2.
D. CaCO3.
Câu 20: Hidroxit Al(OH)3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. Na2SO4, KOH.
B. NaOH, HCl.
C. KCl, NaNO3.
D. NaCl, H2SO4.
Câu 21: Phản ứng nào sau đây được ứng dụng hàn đường ray xe lửa?

 Al2(SO4)3 + 3Cu.
A. 3Al + 3CuSO4 
đpnc


 4Al + 3O2.
C. 2Al2O3 

o

t
B. 2Al + Fe2O3 
 Al2O3 + 2Fe.

 Al2(SO4)3 + 3H2.
D. 2Al + 3H2SO4 

Câu 22: Thổi một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3, Al2O3 nung nóng
thu được 5,2 gam chất rắn. Tồn bộ khí thốt ra sục vào nước vơi trong dư thấy có 14 gam kết tủa trắng.
Khối lượng của hỗn hợp oxit kim loại ban đầu là (Fe =56; Ca = 40; C=12; O=16)
A. 7,44 gam.
B. 9,80 gam.
C. 23,0 gam.
D. 4,90 gam
Câu 23: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Fe, Be, Na, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước
nhiệt độ thường là:
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 24: Hòa tan hết 14,04 gam K trong nước thu được V lít khí H2 (đktc). iá trị của V là (K= 39)
A. 4,032.
B. 2,688.
C. 5,376.

D. 1,344.
Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(a) Al là kim loại có tính lưỡng tính.
(b) Al khơng tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
(c) Phèn chua có cơng thức (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) thường sử dụng để làm trong nước.
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu.
(e) Có thể làm mềm nước cứng tạm thời bằng dung dịch Ca(OH)2.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 26: Cho 12,6 gam hỗn hợp gồm hai kim loại Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được
8,96 lít khí NO (đktc). Phần trăm khối lượng của Al và Mg trong hỗn hợp là (Al= 27, Mg= 24)
A. 42,86% và 57,14%.
B. 57,14% và 42,86%.
C. 48% và 52%.
D. 52% và 48%.
Câu 27: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là
A. Dùng H2 khử oxit kim loại nhiệt độ cao.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


B. Điện phân muối của kim loại tương ứng.
C. Oxi hóa kim loại thành kim loại bằng chất khử thích hợp.
D. Khử ion kim loại thành kim loại bằng chất khử thích hợp.
Câu 28: Thạch cao nung dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương, thành phần của thạch cao nung là?
A. CaSO4.2H2O.
B. CaSO4.
C. CaSO4.H2O.
D. CaCO3.
Câu 29: Phản ứng nào xảy ra catot trong q trình điện phân MgCl2 nóng chảy?
A. Sự oxi hóa ion Mg2+.
B. Sự oxi hóa ion Cl-.
C. Sự khử ion Mg2+.
D. Sự khử ion Cl-.
Câu 30: Điện phân dung dịch CuSO4 (các điện cực bằng graphit), phản ứng xảy ra hoàn toàn, sản phẩm
thu được là?
A. Cu(OH)2, H2SO4, O2.
B. CuO, H2SO4, O2.
C. Cu, H2SO4, H2.
D. Cu, H2SO4, O2.
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?
A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.
D. Na.
Câu 2: Thạch cao nung dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương, thành phần của thạch cao nung là?
A. CaSO4.2H2O.
B. CaSO4.

C. CaSO4.H2O.
D. CaCO3.
Câu 3: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có
A. bọt khí bay ra.
B. bọt khí và kết tủa trắng.
C. kết tủa trắng xuất hiện.
D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
Câu 4: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. NaCl và Ca(OH)2.
B. Na2CO3 và Na3PO4.
C. Na2CO3 và HCl.
D. Na2CO3 và Ca(OH)2.
Câu 5: Thành phần chính của vỏ và mai các lồi ốc, sị, hến, mực, ... là chất nào sau đây?
A. Ca(OH)2.
B. CaO.
C. CaCO3.
D. Ca(HCO3)2.
Câu 6: Thổi một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3, Al2O3 nung nóng
thu được 5,2 gam chất rắn. Tồn bộ khí thốt ra sục vào nước vơi trong dư thấy có 14 gam kết tủa trắng.
Khối lượng của hỗn hợp oxit kim loại ban đầu là (Fe =56; Ca = 40; C=12; O=16)
A. 7,44 gam.
B. 9,80 gam.
C. 23,0 gam.
D. 4,90 gam
Câu 7: Phản ứng nào sau đây được ứng dụng hàn đường ray xe lửa?
đpnc

 4Al + 3O2.
A. 2Al2O3 


 Al2(SO4)3 + 3H2.
B. 2Al + 3H2SO4 

 Al2(SO4)3 + 3Cu.
C. 3Al + 3CuSO4 

o

t
D. 2Al + Fe2O3 
 Al2O3 + 2Fe.
Câu 8: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước và oxi không khí do có màng oxit bền bảo vệ?
A. Fe.
B. Al.
C. Na.
D. Zn.
Câu 9: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. khơng có kết tủa, có khí bay lên.
B. chỉ có kết tủa keo trắng.
C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10: Để bảo quản Na, người ta phải ngâm Na trong
A. phenol lỏng.
B. rượu etylic.
C. nước.
Câu 11: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch
khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2O3 trong X là (Al= 27, O=16, Na=23)
A. 2,7 gam.
B. 6,1 gam.
C. 5,4 gam.
Câu 12: Cặp kim loại nào sau đây đều là kim loại kiềm?
A. Na, K.
B. Na, Mg.
C. K, Fe.
Câu 13: Cho các phát biểu sau:
(a) Al là kim loại có tính lưỡng tính.

D. dầu hỏa.
NaOH dư, thu được 3,36 lít
D. 5,1 gam.
D. Mg, Fe.

(b) Al không tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
(c) Phèn chua có cơng thức (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) thường sử dụng để làm trong nước.
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu.
(e) Có thể làm mềm nước cứng tạm thời bằng dung dịch Ca(OH)2.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 5,4 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng), thu được V lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất,
A. 3,36.

đktc). Giá trị của V là (Al= 27)
B. 6,72.

C. 4,48.

D. 2,24.

Câu 15: Cho 1,68 gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được m gam kim loại Cu. Giá trị
của m là (Fe =56, Cu = 64)
A. 3,20.
B. 1,92.
C. 2,56.
D. 5,12.
Câu 16: Hấp thụ hết 3,36 lít CO2 (đkc) vào 100ml dd Ba(OH)2 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được ?
(C= 12, O=16, Ba= 137, H=1)
A. 29,55 gam.
B. 10,0 gam.
C. 19,7 gam.
D. 9,85 gam.
Câu 17: Phương trình hố học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện
A. 2CuSO4 + 2H2O 
 2Cu + H2SO4 + O2.


t
B. H2 + CuO 
Cu + H2O.
0

C. CuCl2 
D. Fe + CuSO4 
 Cu + Cl2.
 Cu + FeSO4.
2 2 6 2 1
Câu 18: Nhơm có cấu hình electron: 1s 2s 2p 3s 3p , vị trí Al trong bảng hệ thống tuần hồn là
A. Ơ thứ 13, chu kỳ 3, nhóm IIIA.
B. Ơ thứ 12, chu kỳ 3, nhóm IIIA.
C. Ơ thứ 13, chu kỳ 3, nhóm IA.
D. Ơ thứ 12, chu kỳ 2, nhóm IA.
Câu 19: Hidroxit Al(OH)3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. Na2SO4, KOH.
B. NaOH, HCl.
C. KCl, NaNO3.
D. NaCl, H2SO4.
Câu 20: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O3 và FeO, đun nóng. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại trong Y là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 21: Cho các phát biểu sau:
(a)
Al2O3 có tính lưỡng tính, tan được trong dung dịch NaOH.
(b)

Cs là kim loại mềm nhất và thường dùng để chế tạo tế bào quang điện.
(c)
Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại kiềm thổ là 1.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(d)

Ba là kim loại thuộc nhóm IIA.

(e)

Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion Ca2+, Mg2+.

Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 22: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Fe, Be, Na, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước
nhiệt độ thường là:
A. 3.

B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 23: Hòa tan hết 14,04 gam K trong nước thu được V lít khí H2 (đktc). iá trị của V là (K= 39)
A. 4,032.
B. 2,688.
C. 5,376.
D. 1,344.
Câu 24: Cho 12,6 gam hỗn hợp gồm hai kim loại Al và Mg vào dung dịch HNO3 lỗng (dư), thu được
8,96 lít khí NO (đktc). Phần trăm khối lượng của Al và Mg trong hỗn hợp là (Al= 27, Mg= 24)
A. 48% và 52%.
B. 42,86% và 57,14%.
C. 52% và 48%.
D. 57,14% và 42,86%.
Câu 25: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 (đặc, nóng) 
 cAl(NO3)3 + dNO2 + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các
số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng:
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Câu 26: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là
A. Dùng H2 khử oxit kim loại nhiệt độ cao.
B. Điện phân muối của kim loại tương ứng.
C. Oxi hóa kim loại thành kim loại bằng chất khử thích hợp.
D. Khử ion kim loại thành kim loại bằng chất khử thích hợp.
Câu 27: Điện phân dung dịch CuSO4 (các điện cực bằng graphit), phản ứng xảy ra hoàn toàn, sản phẩm
thu được là?
A. Cu(OH)2, H2SO4, O2.
B. CuO, H2SO4, O2.

C. Cu, H2SO4, H2.
D. Cu, H2SO4, O2.
Câu 28: Phản ứng nào xảy ra catot trong quá trình điện phân MgCl2 nóng chảy?
A. Sự oxi hóa ion Mg2+.
B. Sự oxi hóa ion Cl-.
C. Sự khử ion Mg2+.
D. Sự khử ion Cl-.
Câu 29: Cho 3,6 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với dung dịch HCl thốt ra 3,36 lít khí (đktc).
Kim loại kiềm thổ đó là: (Ba= 137, Mg= 24, Ca=40, Sr= 88)
A. Ca.
B. Ba.
C. Mg.
D. Sr.
Câu 30: Điện phân dung dịch CuSO4 với I = 9,65A. Khối lượng kim loại thu được catot sau khi điện
phân 20 phút là (Cu = 64)
A. 1,92 gam.
B. 3,84 gam.
C. 1,536 gam.
D. 1,28 gam.
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Thổi một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3, Al2O3 nung nóng
thu được 5,2 gam chất rắn. Tồn bộ khí thốt ra sục vào nước vơi trong dư thấy có 14 gam kết tủa trắng.
Khối lượng của hỗn hợp oxit kim loại ban đầu là (Fe =56; Ca = 40; C=12; O=16)
A. 7,44 gam.
B. 9,80 gam.
C. 23,0 gam.
D. 4,90 gam
Câu 2: Để bảo quản Na, người ta phải ngâm Na trong
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. rượu etylic.

B. phenol lỏng.

C. nước.

D. dầu hỏa.

Câu 3: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Fe, Be, Na, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước
nhiệt độ thường là:
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 4: Thạch cao nung dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương, thành phần của thạch cao nung là?
A. CaCO3.
B. CaSO4.
C. CaSO4.2H2O.
D. CaSO4.H2O.
Câu 5: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Na2CO3 và Na3PO4.

B. Na2CO3 và HCl.
C. Na2CO3 và Ca(OH)2.
D. NaCl và Ca(OH)2.
Câu 6: Thành phần chính của vỏ và mai các lồi ốc, sị, hến, mực, ... là chất nào sau đây?
A. CaO.
B. CaCO3.
C. Ca(OH)2.
D. Ca(HCO3)2.
Câu 7: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O3 và FeO, đun nóng. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại trong Y là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 8: Hấp thụ hết 3,36 lít CO2 (đkc) vào 100ml dd Ba(OH)2 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được ?
(C= 12, O=16, Ba= 137, H=1)
A. 29,55 gam.
B. 10,0 gam.
C. 19,7 gam.
D. 9,85 gam.
Câu 9: Hòa tan hết 14,04 gam K trong nước thu được V lít khí H2 (đktc). iá trị của V là (K= 39)
A. 5,376.
B. 2,688.
C. 4,032.
D. 1,344.
Câu 10: Cho các phát biểu sau:
(a)
Al2O3 có tính lưỡng tính, tan được trong dung dịch NaOH.
(b)
Cs là kim loại mềm nhất và thường dùng để chế tạo tế bào quang điện.

(c)
Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại kiềm thổ là 1.
(d)
Ba là kim loại thuộc nhóm IIA.
(e)
Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion Ca2+, Mg2+.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 11: Điện phân dung dịch CuSO4 với I = 9,65A. Khối lượng kim loại thu được catot sau khi điện
phân 20 phút là (Cu = 64)
A. 1,92 gam.
B. 3,84 gam.
C. 1,536 gam.
D. 1,28 gam.
Câu 12: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước và oxi khơng khí do có màng oxit bền bảo vệ?
A. Fe.
B. Zn.
C. Na.
D. Al.
Câu 13: Nhơm có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p1 , vị trí Al trong bảng hệ thống tuần hồn là
A. Ơ thứ 13, chu kỳ 3, nhóm IIIA.
B. Ơ thứ 12, chu kỳ 3, nhóm IIIA.
C. Ơ thứ 13, chu kỳ 3, nhóm IA.
D. Ơ thứ 12, chu kỳ 2, nhóm IA.
Câu 14: Cho 3,6 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với dung dịch HCl thốt ra 3,36 lít khí (đktc).
Kim loại kiềm thổ đó là: (Ba= 137, Mg= 24, Ca=40, Sr= 88)
A. Ca.

B. Ba.
C. Mg.
D. Sr.
Câu 15: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 (đặc, nóng) 
 cAl(NO3)3 + dNO2 + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng:
A. 5.
B. 6.
C. 7.
Câu 16: Phản ứng nào sau đây được ứng dụng hàn đường ray xe lửa?

 Al2(SO4)3 + 3H2.
A. 2Al + 3H2SO4 

D. 4.

đpnc

 4Al + 3O2.

B. 2Al2O3 
o

 Al2(SO4)3 + 3Cu.
C. 3Al + 3CuSO4 

t
D. 2Al + Fe2O3 
 Al2O3 + 2Fe.
Câu 17: Phản ứng nào xảy ra catot trong quá trình điện phân MgCl2 nóng chảy?
A. Sự oxi hóa ion Mg2+.
B. Sự oxi hóa ion Cl-.
C. Sự khử ion Mg2+.
D. Sự khử ion Cl-.
Câu 18: Hidroxit Al(OH)3 phản ứng được với cả hai dung dịch:

A. Na2SO4, KOH.
B. NaOH, HCl.
C. KCl, NaNO3.
D. NaCl, H2SO4.
Câu 19: Cho các phát biểu sau:
(a) Al là kim loại có tính lưỡng tính.
(b) Al khơng tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
(c) Phèn chua có cơng thức (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) thường sử dụng để làm trong nước.
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu.
(e) Có thể làm mềm nước cứng tạm thời bằng dung dịch Ca(OH)2.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.

D. 2.
Câu 20: Cặp kim loại nào sau đây đều là kim loại kiềm?
A. Na, Mg.
B. Na, K.
C. K, Fe.
D. Mg, Fe.
Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 5,4 gam Al bằng dung dịch HNO3 (lỗng), thu được V lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là (Al= 27)
A. 3,36.
B. 4,48.
Câu 22: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là
A. Dùng H2 khử oxit kim loại nhiệt độ cao.

C. 2,24.

D. 6,72.

B. Điện phân muối của kim loại tương ứng.
C. Oxi hóa kim loại thành kim loại bằng chất khử thích hợp.
D. Khử ion kim loại thành kim loại bằng chất khử thích hợp.
Câu 23: Cho 1,68 gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được m gam kim loại Cu. Giá trị
của m là (Fe =56, Cu = 64)
A. 5,12.
B. 3,20.
C. 1,92.
D. 2,56.
Câu 24: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. khơng có kết tủa, có khí bay lên.
B. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
C. chỉ có kết tủa keo trắng.

D. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
Câu 25: Cho 12,6 gam hỗn hợp gồm hai kim loại Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được
8,96 lít khí NO (đktc). Phần trăm khối lượng của Al và Mg trong hỗn hợp là (Al= 27, Mg= 24)
A. 52% và 48%.
B. 57,14% và 42,86%.
C. 48% và 52%.
D. 42,86% và 57,14%.
Câu 26: Điện phân dung dịch CuSO4 (các điện cực bằng graphit), phản ứng xảy ra hoàn toàn, sản phẩm
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

thu được là?
A. Cu(OH)2, H2SO4, O2.
B. CuO, H2SO4, O2.
C. Cu, H2SO4, H2.
D. Cu, H2SO4, O2.
Câu 27: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?
A. Na.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ag.

Câu 28: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít
khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2O3 trong X là (Al= 27, O=16, Na=23)
A. 5,4 gam.
B. 5,1 gam.
C. 2,7 gam.
D. 6,1 gam.
Câu 29: Phương trình hố học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện
A. 2CuSO4 + 2H2O 
 2Cu + H2SO4 + O2.

t
B. H2 + CuO 
Cu + H2O.
0

C. Fe + CuSO4 
D. CuCl2 
 Cu + FeSO4.
 Cu + Cl2.
Câu 30: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có
A. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện.

D. bọt khí và kết tủa trắng.

ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Thạch cao nung dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương, thành phần của thạch cao nung là?
A. CaSO4.H2O.
B. CaSO4.

C. CaSO4.2H2O.
D. CaCO3.
Câu 2: Hấp thụ hết 3,36 lít CO2 (đkc) vào 100ml dd Ba(OH)2 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được ?
(C= 12, O=16, Ba= 137, H=1)
A. 29,55 gam.
B. 10,0 gam.
C. 19,7 gam.
D. 9,85 gam.
Câu 3: Điện phân dung dịch CuSO4 với I = 9,65A. Khối lượng kim loại thu được catot sau khi điện
phân 20 phút là (Cu = 64)
A. 1,28 gam.
B. 3,84 gam.
C. 1,92 gam.
D. 1,536 gam.
2 2 6 2 1
Câu 4: Nhơm có cấu hình electron: 1s 2s 2p 3s 3p , vị trí Al trong bảng hệ thống tuần hồn là
A. Ơ thứ 12, chu kỳ 3, nhóm IIIA.
B. Ơ thứ 12, chu kỳ 2, nhóm IA.
C. Ơ thứ 13, chu kỳ 3, nhóm IIIA.
D. Ơ thứ 13, chu kỳ 3, nhóm IA.
Câu 5: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Fe, Be, Na, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước
nhiệt độ thường là:
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 6: Cho 3,6 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với dung dịch HCl thốt ra 3,36 lít khí (đktc).
Kim loại kiềm thổ đó là: (Ba= 137, Mg= 24, Ca=40, Sr= 88)
A. Ca.
B. Ba.

C. Mg.
D. Sr.
Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 5,4 gam Al bằng dung dịch HNO3 (lỗng), thu được V lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là (Al= 27)
A. 6,72.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 4,48.
Câu 8: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?
A. Cu.
B. Na.
C. Ag.
D. Fe.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 9: Cho các phát biểu sau:
(a)
(b)
(c)
(d)

(e)

Al2O3 có tính lưỡng tính, tan được trong dung dịch NaOH.
Cs là kim loại mềm nhất và thường dùng để chế tạo tế bào quang điện.
Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại kiềm thổ là 1.
Ba là kim loại thuộc nhóm IIA.
Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion Ca2+, Mg2+.

Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
Câu 10: Cho các phát biểu sau:

C. 3.

D. 2.

(a) Al là kim loại có tính lưỡng tính.
(b) Al khơng tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
(c) Phèn chua có cơng thức (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) thường sử dụng để làm trong nước.
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu.
(e) Có thể làm mềm nước cứng tạm thời bằng dung dịch Ca(OH)2.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 11: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có
A. kết tủa trắng xuất hiện.
B. bọt khí bay ra.

C. bọt khí và kết tủa trắng.
D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
Câu 12: Hidroxit Al(OH)3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. Na2SO4, KOH.
B. NaOH, HCl.
C. KCl, NaNO3.
D. NaCl, H2SO4.
Câu 13: Thành phần chính của vỏ và mai các lồi ốc, sị, hến, mực, ... là chất nào sau đây?
A. CaO.
B. CaCO3.
C. Ca(HCO3)2.
D. Ca(OH)2.
Câu 14: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 (đặc, nóng) 
 cAl(NO3)3 + dNO2 + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các
số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng:
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Câu 15: Phản ứng nào sau đây được ứng dụng hàn đường ray xe lửa?

 Al2(SO4)3 + 3H2.
A. 2Al + 3H2SO4 

đpnc

 4Al + 3O2.
B. 2Al2O3 

 Al2(SO4)3 + 3Cu.

C. 3Al + 3CuSO4 

o

t
D. 2Al + Fe2O3 
 Al2O3 + 2Fe.
Câu 16: Thổi một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3, Al2O3 nung nóng
thu được 5,2 gam chất rắn. Tồn bộ khí thốt ra sục vào nước vơi trong dư thấy có 14 gam kết tủa trắng.
Khối lượng của hỗn hợp oxit kim loại ban đầu là (Fe =56; Ca = 40; C=12; O=16)
A. 23,0 gam.
B. 9,80 gam.
C. 7,44 gam.
D. 4,90 gam
Câu 17: Điện phân dung dịch CuSO4 (các điện cực bằng graphit), phản ứng xảy ra hoàn toàn, sản phẩm
thu được là?
A. Cu, H2SO4, O2.
B. Cu, H2SO4, H2.
C. Cu(OH)2, H2SO4, O2.
D. CuO, H2SO4, O2.
Câu 18: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O3 và FeO, đun nóng. Sau khi các phản
ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại trong Y là

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 19: Cặp kim loại nào sau đây đều là kim loại kiềm?
A. Na, K.
B. Na, Mg.
C. K, Fe.
Câu 20: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là
A. Khử ion kim loại thành kim loại bằng chất khử thích hợp.
B. Điện phân muối của kim loại tương ứng.
C. Dùng H2 khử oxit kim loại nhiệt độ cao.
D. Oxi hóa kim loại thành kim loại bằng chất khử thích hợp.
Câu 21: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là

D. Mg, Fe.

A. NaCl và Ca(OH)2.
B. Na2CO3 và HCl.
C. Na2CO3 và Ca(OH)2.
D. Na2CO3 và Na3PO4.
Câu 22: Cho 1,68 gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được m gam kim loại Cu. Giá trị

của m là (Fe =56, Cu = 64)
A. 5,12.
B. 3,20.
C. 1,92.
D. 2,56.
Câu 23: Phản ứng nào xảy ra catot trong quá trình điện phân MgCl2 nóng chảy?
A. Sự oxi hóa ion Mg2+.
B. Sự khử ion Mg2+.
C. Sự oxi hóa ion Cl-.
D. Sự khử ion Cl-.
Câu 24: Cho 12,6 gam hỗn hợp gồm hai kim loại Al và Mg vào dung dịch HNO3 lỗng (dư), thu được
8,96 lít khí NO (đktc). Phần trăm khối lượng của Al và Mg trong hỗn hợp là (Al= 27, Mg= 24)
A. 52% và 48%.
B. 57,14% và 42,86%.
C. 48% và 52%.
D. 42,86% và 57,14%.
Câu 25: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước và oxi khơng khí do có màng oxit bền bảo vệ?
A. Al.
B. Na.
C. Fe.
D. Zn.
Câu 26: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. khơng có kết tủa, có khí bay lên.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
D. chỉ có kết tủa keo trắng.
Câu 27: Hịa tan hết 14,04 gam K trong nước thu được V lít khí H2 (đktc). iá trị của V là (K= 39)
A. 5,376.
B. 2,688.
C. 1,344.

D. 4,032.
Câu 28: Phương trình hố học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện
A. 2CuSO4 + 2H2O 
 2Cu + H2SO4 + O2.

t
B. H2 + CuO 
Cu + H2O.
0

C. Fe + CuSO4 
D. CuCl2 
 Cu + FeSO4.
 Cu + Cl2.
Câu 29: Để bảo quản Na, người ta phải ngâm Na trong
A. dầu hỏa.
B. rượu etylic.
C. nước.
D. phenol lỏng.
Câu 30: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít
khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2O3 trong X là (Al= 27, O=16, Na=23)
A. 5,4 gam.
B. 5,1 gam.
C. 2,7 gam.
D. 6,1 gam.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy b i những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH- Đ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập trường và đạt
điểm tốt các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ iảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16




×