Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Lương Đắc Bằng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (875.08 KB, 15 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

TRƢỜNG THPT LƢƠNG ĐẮC BẰNG

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Phản ứng nào sau đây sai?
t
 CaCO3 + CO2 + H2O.
A. Ca(HCO3)2 
0

B. Na2O + H2O → 2NaOH.

t
 Ba(OH)2 + 2NaCl.
C. BaCl2 + 2NaOH 
Câu 2: Thành phần hóa học chính của quặng manhetit là
0

D. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.

A. Fe3O4.
B. FeCO3.
C. Fe2O3.
D. FeS2.
Câu 3: Phèn chua không được dùng để
A. khử trùng nước.


B. làm trong nước.
C. thuộc da.
D. cầm màu trong công nghiệp nhuộm.
Câu 4: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch Na2CO3 đến dư vào dung dịch BaCl2 là
A. Có kết tủa nâu đỏ.
B. Có sủi bọt khí và kết tủa trắng.
C. Có kết tủa trắng, sau đó tan.
D. Có kết tủa trắng.
Câu 5: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là
A. H2.
B. NO.
C. N2O.
D. NO2.
Câu 6: Trong số các chất: Na2SO4, Al, Al2O3, AlCl3, NaOH, có bao nhiêu chất tác dụng được với dung
dịch Ba(OH)2?
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 7: Các kim loại kiềm ở nhóm nào trong bảng hệ thống tuần hoàn?
A. IIIA.
B. IA.
C. VIIA.
D. IIA.
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây sai đối với kim loại nhơm?
A. Hoạt động hóa học mạnh. B. Độ cứng cao. C. Màu trắng bạc.
D. Dẫn điện tốt.
Câu 9: Chất X là chất rắn, màu lục thẫm, không tan trong nước, được dùng để tạo màu lục cho đồ gốm
sứ, đồ thủy tinh. Chất X là
A. CrO.

B. Cr(OH)3.
C. Cr2O3.
D. CrO3.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhơm dễ dàng oxi hóa ion H+ trong dung dịch HCl tạo thành H2.
B. Bột nhôm cháy trong khơng khí cho ngọn lửa sáng chói và tỏa nhiều nhiệt.
C. Dung dịch nước vơi trong có tính kiềm mạnh, làm quỳ tím hóa xanh.
D. Kim loại natri, kali phản ứng mạnh với nước ngay ở nhiệt độ thường.
Câu 11: Cho 5,6 gam sắt tác dụng với khí clo dư, khối lượng (gam) muối thu được là
A. 25,40.
B. 32,50.
C. 12,70.
D. 16,25.
Câu 12: Để oxi hóa hồn tồn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu
Cl2 và KOH tương ứng cần dùng là
A. 0,03 mol và 0,08 mol.
B. 0,03 mol và 0,04 mol.
C. 0,015 mol và 0,08 mol.
D. 0,015 mol và 0,04 mol.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai


Câu 13: Công thức hóa học của kali cromat là
A. K2CrO4.
B. K2Cr2O7.
C. H2Cr2O7.
D. KCrO2.
Câu 14: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. ZnCl2.
B. AlCl3.
C. CuSO4.
D. MgCl2.
Câu 15: Cho Fe tác dụng với lượng dư các dung dịch: HNO3 (lỗng), H2SO4 (đặc, nóng), AgNO3,
MgCl2, CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, có bao nhiêu trường hợp thu được muối sắt (II)?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 16: Trung hòa 200 ml dung dịch NaOH 0,02 M cần V ml dung dịch H2SO4 0,01 M. Giá trị của V là
A. 100.
B. 400.
C. 300.
D. 200.
Câu 17: Để phân biệt các dung dịch: AlCl3, FeCl3, FeCl2, MgCl2, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. NaOH.
C. Na2SO4.
D. H2SO4.
Câu 18: Nhiệt phân hoàn toàn 200 gam CaCO3, thu được m gam CaO. Giá trị của m là
A. 56.
B. 112.
C. 88.

D. 100.
t
 Fe + H2O. X là
Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: Fe2O3 + X 
A. Al.
B. H2.
C. Mg.
Câu 20: Nguyên tố nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. K.
B. Li.
C. Ca.
Câu 21: Tính chất vật lý nào dưới đây không phải của sắt?
0

D. CO.
D. Na.

A. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn.
B. Kim loại nặng, khó nóng chảy.
C. Có tính nhiễm từ.
D. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
Câu 22: Cho 5,6 gam bột Fe phản ứng hoàn toàn với 250 ml dung dịch AgNO3 1M, thu được dung dịch
chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 21,1.
B. 18,0.
C. 24,2.
D. 22,5.
Câu 23: Hòa tan m gam tinh thể FeSO4.7H2O vào nước rồi thêm dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa,
nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 1,6 gam oxit. Giá trị của m là
A. 4,56.

B. 10,2.
C. 5,56.
D. 3,04.
Câu 24: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất trong tự nhiên.
(b) Bột nhôm tự bốc cháy trong khí clo.
(c) Nhơm tác dụng mạnh với dung dịch H2SO4 đặc, nóng và HNO3 đặc, nóng.
(d) Có thể dùng Na2CO3 hoặc NaOH để làm mềm nước có tính cứng tạm thời.
(e) Có thể điều chế Al(OH)3 bằng cách cho lượng dư dung dịch HCl phản ứng với NaAlO2.
Số phát biểu đúng là : A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 25: Cho hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3, thu được chất rắn X và
dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến
khối lượng khơng đổi, thu được hỗn hợp T chứa 3 chất rắn. Trong dung dịch Y có các cation nào?
A. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+, Ag+.
B. Mg2+, Al3+, Fe3+, Ag+.
C. Mg2+, Fe3+, Ag+.
D. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+.
Câu 26: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa FeO, Fe2O3 và Fe3O4 cần dùng vừa đủ dung dịch
chứa 0,82 mol HCl, thu được dung dịch Y có chứa 32,50 gam FeCl3. Giá trị của m là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A. 23,92.

B. 21,09.

C. 26,92.

D. 22,45.

Câu 27: Trộn 240 gam Fe2O3 với 108 gam Al rồi nung ở nhiệt độ cao (khơng có khơng khí). Hỗn hợp thu
được sau phản ứng đem hịa tan vào dung dịch NaOH dư, thu được 53,76 lít khí (đktc). Hiệu suất của
phản ứng nhiệt nhôm là
A. 12,5%.
B. 90%.
C. 80%.
D. 60%.
Câu 28: Có các thí nghiệm sau (các phản ứng xảy ra hoàn toàn):
(a) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 2: 1) vào nước dư.
(b) Cho CrO3 vào nước dư.
(c) Cho hỗn hợp BaO và Na2CO3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào nước dư.
(d) Cho x mol hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch chứa 3x mol HCl.
(e) Cho x mol khí CO2 vào dung dịch chứa 2x mol NaOH.
(f) Cho x mol Na vào dung dịch chứa x mol CuSO4.
Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.

Câu 29: Hỗn hợp X gồm R2CO3, MCO3. Cho a gam X phản ứng hoàn tồn với dung dịch HCl dư, thu
được 6,72 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Kết quả của biểu
thức “T= m – a” là
A. 3,0.
B. 3,1.
C. 3,3.
D. 3,2.
Câu 30: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hịa tan hồn tồn 10,95 gam X vào nước, thu được 0,56
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 10,26 gam Ba(OH)2. Cho toàn bộ Y tác dụng với 100 ml dung dịch
Al2(SO4)3 0,25M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 27,96.
B. 36,51.
C. 14,76.
D. 29,52.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1

C

11

D

21

A

2

A


12

C

22

A

3

A

13

A

23

C

4

D

14

C

24


D

5

D

15

D

25

B

6

D

16

D

26

A

7

B


17

B

27

C

8

B

18

B

28

B

9

C

19

B

29


C

10

A

20

C

30

C

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Cho Fe tác dụng với lượng dư các dung dịch: HNO3 (loãng), H2SO4 (loãng), AgNO3, MgCl2,
CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, có bao nhiêu trường hợp thu được muối sắt (II)?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 2: Nhiệt phân hoàn toàn 100 gam CaCO3, thu được m gam CaO. Giá trị của m là
A. 44.
B. 56.
C. 28.
D. 50.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 3: Để phân biệt các dung dịch: AlCl3, FeCl3, FeCl2, MgCl2, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4.
B. KOH.
C. HCl.
D. Na2SO4.
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây sai đối với kim loại kiềm?
A. Có ánh kim.
B. Khối lượng riêng lớn.
C. Màu trắng bạc.
D. Độ cứng thấp.
Câu 5: Cơng thức hóa học của kali đicromat là
A. K2Cr2O7.
B. K2CrO4.
C. KCrO2.
D. H2Cr2O7.
Câu 6: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 là
A. Có kết tủa keo trắng, sau đó tan.
B. Có kết tủa nâu đỏ.
C. Có sủi bọt khí và kết tủa keo trắng.
D. Có kết tủa keo trắng.
Câu 7: Trong số các chất: Na2SO4, Al, Al2O3, AlCl3, Na2CO3, có bao nhiêu chất tác dụng được với dung
dịch Ba(OH)2?

A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 8: Cho 11,2 gam sắt tác dụng với khí clo dư, khối lượng muối thu được là
A. 25,40.
B. 32,50.
C. 12,70.
D. 16,25.
Câu 9: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, thu được khí X khơng màu hóa nâu trong khơng khí.
Khí X là
A. N2O.
B. H2.
C. NO2.
D. NO.
Câu 10: Kim loại nhôm không được dùng để
A. làm dây dẫn điện thay cho đồng.
B. làm vật liệu chế tạo ô tô, máy bay, tên lửa.
C. xây dựng nhà cửa, trang trí nội thất.
D. trộn với bột CuO để hàn đường ray.
Câu 11: Thành phần hóa học chính của quặng hematit đỏ là
A. FeS2.
B. FeCO3.
C. Fe3O4.
D. Fe2O3.
Câu 12: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. AlCl3.
B. MgCl2.
C. NaCl.
D. FeCl3.

Câu 13: Ngun tố nhơm ở nhóm nào trong bảng hệ thống tuần hoàn?
A. IIIA.
B. IA.
C. VIIA.
D. IIA.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhôm oxit là chất rắn, màu trắng, dễ tan trong nước tạo dung dịch kiềm.
B. Bột nhơm cháy trong khơng khí cho ngọn lửa sáng chói và tỏa nhiều nhiệt.
C. Ở nhiệt độ thường, CaCO3 tan dần trong nước có hịa tan CO2.
D. Nhơm dễ dàng khử ion H+ trong dung dịch HCl tạo thành H2.
Câu 15: Kim loại X có màu trắng ánh bạc, cứng nhất trong các kim loại. Sự có mặt của X trong thép làm
tăng độ cứng của thép. Kim loại X là
A. Cr.
B. Al.
C. Zn.
D. Cu.
Câu 16: Phản ứng nào sau đây sai?
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

t
 CaCO3 + CO2 + H2O.
B. Ca(HCO3)2 

t
 CaO + CO2.
C. CaCO3 

t
 NaOH + CO2.
D. NaHCO3 


0

0

0

Câu 17: Để oxi hóa hồn tồn 0,02 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu
Cl2 và KOH tương ứng cần dùng là
A. 0,015 mol và 0,04 mol.
B. 0,015 mol và 0,08 mol.
C. 0,03 mol và 0,16 mol.
D. 0,03 mol và 0,04 mol.
t
 Fe + CO2. X là
Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: Fe2O3 + X 
0

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A. CO.


B. Mg.

C. Al.

D. H2.

Câu 19: Nguyên tố nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Be.
B. Mg.
C. Ca.
D. Li.
Câu 20: Trung hòa 100 ml dung dịch KOH 0,02 M cần V ml dung dịch H2SO4 0,01 M. Giá trị của V là
A. 300.
B. 200.
C. 400.
D. 100.
Câu 21: Tính chất vật lý nào dưới đây khơng phải của sắt?
A. Có tính nhiễm từ.
B. Màu trắng hơi xám, dẻo, dễ rèn.
C. Kim loại nặng, dễ nóng chảy.
D. Dẫn điện và nhiệt tốt.
Câu 22: Hịa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa FeO, Fe2O3 và Fe3O4 cần dùng vừa đủ dung dịch
chứa 0,94 mol HCl, thu được dung dịch Y có chứa 52,97 gam hỗn hợp muối FeCl3 và FeCl2. Giá trị của
m là
A. 27,12.
B. 26,18.
C. 25,08.
D. 28,14.
Câu 23: Cho hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3, thu được chất rắn X và

dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí đến
khối lượng khơng đổi, thu được hỗn hợp T chứa 3 chất rắn. Trong dung dịch Y có các cation nào?
A. Mg2+, Al3+, Fe3+, Ag+.
B. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+.
C. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+, Ag+.
D. Mg2+, Fe3+, Ag+.
Câu 24: Cho 11,2 gam bột Fe phản ứng hoàn toàn với 500 ml dung dịch AgNO3 1M, thu được dung dịch
chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 45,0.
B. 42,2.
C. 36,0.
D. 48,4.
Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất trong tự nhiên.
(b) Bột nhôm khơng thể tự bốc cháy trong khí clo.
(c) Nhơm tác dụng mạnh với dung dịch H2SO4 đặc, nóng và HNO3 đặc, nóng.
(d) Có thể dùng Na2CO3 hoặc NaOH để làm mềm nước có tính cứng tạm thời.
(e) Có thể điều chế Al(OH)3 bằng cách cho lượng dư dung dịch HCl phản ứng với NaAlO2.
Số phát biểu đúng là A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 26: Hòa tan 13,9 gam tinh thể FeSO4.7H2O vào nước rồi thêm dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa,
nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được m gam oxit. Giá trị của m là
A. 10,20.
B. 16,00.
C. 4,00.
D. 8,00.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm R2CO3, MCO3. Cho a gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu
được 3,36 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Kết quả của biểu
thức “T= m – a” là

A. 1,55.
B. 1,60.
C. 1,65.
D. 1,50.
Câu 28: Trộn 120 gam Fe2O3 với 54 gam Al rồi nung ở nhiệt độ cao (khơng có khơng khí). Hỗn hợp thu
được sau phản ứng đem hòa tan vào dung dịch NaOH dư, thu được 26,88 lít khí (đktc). Hiệu suất của
phản ứng nhiệt nhơm là
A. 12,5%.
B. 60%.
C. 80%.
D. 90%.
Câu 29: Có các thí nghiệm sau (các phản ứng xảy ra hoàn toàn):
(a) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 2: 1) vào nước dư.
(b) Cho CrO3 vào nước dư.
(c) Cho hỗn hợp BaO và Na2CO3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào nước dư.
(d) Cho x mol hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch chứa 3x mol HCl.
(e) Cho 2x mol khí CO2 vào dung dịch chứa 3x mol NaOH.
(f) Cho x mol Na vào dung dịch chứa x mol CuSO4.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan là


A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 30: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hịa tan hồn tồn 43,8 gam X vào nước, thu được 2,24
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 41,04 gam Ba(OH)2. Cho toàn bộ Y tác dụng với 200 ml dung dịch
Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 29,52.
B. 27,96.
C. 59,04.
D. 36,51.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1

B

11

D

21

C

2


B

12

D

22

A

3

B

13

A

23

A

4

B

14

A


24

B

5

A

15

A

25

B

6

A

16

D

26

C

7


D

17

C

27

C

8

B

18

A

28

C

9

D

19

D


29

C

10

D

20

D

30

C

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, thu được khí X khơng màu hóa nâu trong khơng khí.
Khí X là
A. N2O.
B. NO2.
C. H2.
D. NO.
Câu 2: Cho 11,2 gam sắt tác dụng với khí clo dư, khối lượng muối thu được là
A. 16,25.
B. 25,40.
C. 12,70.
D. 32,50.
Câu 3: Công thức hóa học của kali đicromat là

A. K2CrO4.
B. KCrO2.
C. K2Cr2O7.
D. H2Cr2O7.
Câu 4: Thành phần hóa học chính của quặng hematit đỏ là
A. FeS2.
B. Fe2O3.
C. FeCO3.
D. Fe3O4.
Câu 5: Để phân biệt các dung dịch: AlCl3, FeCl3, FeCl2, MgCl2, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. KOH.
C. Na2SO4.
D. H2SO4.
Câu 6: Kim loại nhôm không được dùng để
A. làm vật liệu chế tạo ô tô, máy bay, tên lửa.
B. làm dây dẫn điện thay cho đồng.
C. xây dựng nhà cửa, trang trí nội thất.
D. trộn với bột CuO để hàn đường ray.
Câu 7: Tính chất vật lý nào dưới đây khơng phải của sắt?
A. Có tính nhiễm từ.
B. Màu trắng hơi xám, dẻo, dễ rèn.
C. Kim loại nặng, dễ nóng chảy.
D. Dẫn điện và nhiệt tốt.
Câu 8: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. FeCl3.
B. MgCl2.
C. NaCl.
D. AlCl3.
Câu 9: Cho Fe tác dụng với lượng dư các dung dịch: HNO3 (loãng), H2SO4 (loãng), AgNO3, MgCl2,

CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, có bao nhiêu trường hợp thu được muối sắt (II)?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 10: Nhiệt phân hoàn toàn 100 gam CaCO3, thu được m gam CaO. Giá trị của m là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A. 44.

B. 50.

C. 28.

D. 56.

Câu 11: Nguyên tố nào sau đây là kim loại kiềm? A. Be. B. Li.
C. Mg. D. Ca.
Câu 12: Ngun tố nhơm ở nhóm mấy trong bảng hệ thống tuần hoàn?
A. IIIA.
B. IA.

C. VIIA.
D. IIA.
Câu 13: Trong số các chất: Na2SO4, Al, Al2O3, AlCl3, Na2CO3, có bao nhiêu chất tác dụng được với
dung dịch Ba(OH)2?
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây sai đối với kim loại kiềm?
A. Độ cứng thấp. B. Có ánh kim.
C. Màu trắng bạc.
D. Khối lượng riêng lớn.
Câu 15: Phản ứng nào sau đây sai?
t
 CaCO3 + CO2 + H2O.
B. Ca(HCO3)2 
0

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

t
t
 CaO + CO2.
 NaOH + CO2.
C. CaCO3 
D. NaHCO3 
Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhôm oxit là chất rắn, màu trắng, dễ tan trong nước tạo dung dịch kiềm.
B. Nhôm dễ dàng khử ion H+ trong dung dịch HCl tạo thành H2.
0


0

C. Ở nhiệt độ thường, CaCO3 tan dần trong nước có hịa tan CO2.
D. Bột nhơm cháy trong khơng khí cho ngọn lửa sáng chói và tỏa nhiều nhiệt.
t
 Fe + CO2. X là
Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: Fe2O3 + X 
0

A. CO.

B. Mg.

C. Al.

D. H2.

Câu 18: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 là
A. Có kết tủa keo trắng, sau đó tan.
B. Có kết tủa nâu đỏ.
C. Có kết tủa keo trắng.
D. Có sủi bọt khí và kết tủa keo trắng.
Câu 19: Trung hòa 100 ml dung dịch KOH 0,02 M cần V ml dung dịch H2SO4 0,01 M. Giá trị của V là
A. 300.
B. 200.
C. 400.
D. 100.
Câu 20: Kim loại X có màu trắng ánh bạc, cứng nhất trong các kim loại. Sự có mặt của X trong thép làm
tăng độ cứng của thép. Kim loại X là

A. Cr.
B. Al.
C. Zn.
D. Cu.
Câu 21: Để oxi hóa hồn tồn 0,02 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu
Cl2 và KOH tương ứng cần dùng là
A. 0,015 mol và 0,04 mol.
B. 0,015 mol và 0,08 mol.
C. 0,03 mol và 0,16 mol.
D. 0,03 mol và 0,04 mol.
Câu 22: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X chứa FeO, Fe2O3 và Fe3O4 cần dùng vừa đủ dung dịch
chứa 0,94 mol HCl, thu được dung dịch Y có chứa 52,97 gam hỗn hợp muối FeCl3 và FeCl2. Giá trị của
m là
A. 27,12.
B. 28,14.
C. 26,18.
D. 25,08.
Câu 23: Cho 11,2 gam bột Fe phản ứng hoàn toàn với 500 ml dung dịch AgNO3 1M, thu được dung dịch
chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 45,0.
B. 42,2.
C. 36,0.
D. 48,4.
Câu 24: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất trong tự nhiên.
(b) Bột nhôm không thể tự bốc cháy trong khí clo.
(c) Nhơm tác dụng mạnh với dung dịch H2SO4 đặc, nóng và HNO3 đặc, nóng.
(d) Có thể dùng Na2CO3 hoặc NaOH để làm mềm nước có tính cứng tạm thời.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

(e) Có thể điều chế Al(OH)3 bằng cách cho lượng dư dung dịch HCl phản ứng với NaAlO2.
Số phát biểu đúng là A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 25: Cho hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3, thu được chất rắn X và
dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí đến
khối lượng khơng đổi, thu được hỗn hợp T chứa 3 chất rắn. Trong dung dịch Y có các cation nào?
A. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+, Ag+.
B. Mg2+, Al3+, Fe3+, Ag+.
C. Mg2+, Fe3+, Ag+.
D. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+.
Câu 26: Hòa tan 13,9 gam tinh thể FeSO4.7H2O vào nước rồi thêm dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa,
nung trong khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được m gam oxit. Giá trị của m là
A. 10,20.
B. 8,00.
C. 4,00.
D. 16,00.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm R2CO3, MCO3. Cho a gam X phản ứng hoàn tồn với dung dịch HCl dư, thu
được 3,36 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Kết quả của biểu
thức “T= m – a” là
A. 1,60.

B. 1,65.
C. 1,50.
D. 1,55.
Câu 28: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hịa tan hồn tồn 43,8 gam X vào nước, thu được 2,24
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 41,04 gam Ba(OH)2. Cho toàn bộ Y tác dụng với 200 ml dung dịch
Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 29,52.
B. 27,96.
C. 59,04.
D. 36,51.
Câu 29: Có các thí nghiệm sau (các phản ứng xảy ra hồn tồn):
(a) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 2: 1) vào nước dư.
(b) Cho CrO3 vào nước dư.
(c) Cho hỗn hợp BaO và Na2CO3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào nước dư.
(d) Cho x mol hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch chứa 3x mol HCl.
(e) Cho 2x mol khí CO2 vào dung dịch chứa 3x mol NaOH.
(f) Cho x mol Na vào dung dịch chứa x mol CuSO4.
Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 30: Trộn 120 gam Fe2O3 với 54 gam Al rồi nung ở nhiệt độ cao (khơng có khơng khí). Hỗn hợp thu
được sau phản ứng đem hòa tan vào dung dịch NaOH dư, thu được 26,88 lít khí (đktc). Hiệu suất của
phản ứng nhiệt nhôm là
A. 12,5%.
B. 90%.
C. 80%.
D. 60%.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3


W: www.hoc247.net

1

D

11

B

21

C

2

D

12

A

22

A

3

C


13

D

23

B

4

B

14

D

24

B

5

B

15

D

25


B

6

D

16

A

26

C

7

C

17

A

27

B

8

A


18

A

28

C

9

D

19

D

29

C

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai


10

D

A

20

30

C

ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 là
A. Có kết tủa keo trắng, sau đó tan.
B. Có kết tủa nâu đỏ.
C. Có kết tủa keo trắng.
D. Có sủi bọt khí và kết tủa keo trắng.
Câu 2: Phản ứng nào sau đây sai?
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

t
 CaCO3 + CO2 + H2O.
B. Ca(HCO3)2 

t
 CaO + CO2.
C. CaCO3 

t

 NaOH + CO2.
D. NaHCO3 

0

0

0

Câu 3: Nguyên tố nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Be. B. Li.
C. Mg. D. Ca.
Câu 4: Cơng thức hóa học của kali đicromat là
A. H2Cr2O7.
B. KCrO2.
C. K2Cr2O7.
D. K2CrO4.
Câu 5: Để phân biệt các dung dịch: AlCl3, FeCl3, FeCl2, MgCl2, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. KOH.
B. Na2SO4.
C. H2SO4.
D. HCl.
Câu 6: Để trung hòa 100 ml dung dịch KOH 0,02 M cần V ml dung dịch H2SO4 0,01 M. Giá trị của V là
A. 300.
B. 200.
C. 400.
D. 100.
Câu 7: Cho Fe tác dụng với lượng dư các dung dịch: HNO3 (loãng), H2SO4 (loãng), AgNO3, MgCl2,
CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, có bao nhiêu trường hợp thu được muối sắt (II)?
A. 3.

B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 8: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. AlCl3.
B. NaCl.
C. MgCl2.
D. FeCl3.
Câu 9: Nhiệt phân hoàn toàn 100 gam CaCO3, thu được m gam CaO. Giá trị của m là
A. 44.
B. 50.
C. 28.
D. 56.
Câu 10: Cho 11,2 gam sắt tác dụng với khí clo dư, khối lượng muối thu được là
A. 12,70.
B. 32,50.
C. 25,40.
D. 16,25.
Câu 11: Thành phần hóa học chính của quặng hematit đỏ là
A. Fe2O3.
B. FeS2.
C. FeCO3.
D. Fe3O4.
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây sai đối với kim loại kiềm?
A. Độ cứng thấp.
B. Có ánh kim.
C. Màu trắng bạc.
D. Khối lượng riêng lớn.
Câu 13: Trong số các chất: Na2SO4, Al, Al2O3, AlCl3, Na2CO3, có bao nhiêu chất tác dụng được với
dung dịch Ba(OH)2?

A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhôm oxit là chất rắn, màu trắng, dễ tan trong nước tạo dung dịch kiềm.
B. Nhôm dễ dàng khử ion H+ trong dung dịch HCl tạo thành H2.
C. Ở nhiệt độ thường, CaCO3 tan dần trong nước có hịa tan CO2.
D. Bột nhơm cháy trong khơng khí cho ngọn lửa sáng chói và tỏa nhiều nhiệt.
Câu 15: Tính chất vật lý nào dưới đây không phải của sắt?
A. Màu trắng hơi xám, dẻo, dễ rèn.
B. Kim loại nặng, dễ nóng chảy.
C. Dẫn điện và nhiệt tốt.
D. Có tính nhiễm từ.
Câu 16: Ngun tố nhơm ở nhóm nào trong bảng hệ thống tuần hoàn?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A. IA.

B. VIIA.


C. IIIA.

D. IIA.

Câu 17: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, thu được khí X khơng màu hóa nâu trong khơng
khí. Khí X là A. NO2.
B. N2O.
C. H2.
D. NO.
Câu 18: Kim loại nhôm không được dùng để
A. làm dây dẫn điện thay cho đồng.
B. trộn với bột CuO để hàn đường ray.
C. làm vật liệu chế tạo ô tô, máy bay, tên lửa.
D. xây dựng nhà cửa, trang trí nội thất.
Câu 19: Để oxi hóa hồn tồn 0,02 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu
Cl2 và KOH tương ứng cần dùng là
A. 0,015 mol và 0,04 mol.
B. 0,015 mol và 0,08 mol.
C. 0,03 mol và 0,16 mol.
D. 0,03 mol và 0,04 mol.
Câu 20: Kim loại X có màu trắng ánh bạc, cứng nhất trong các kim loại. Sự có mặt của X trong thép làm
tăng độ cứng của thép. Kim loại X là
A. Al.
B. Zn.
C. Cr.
D. Cu.
t
 Fe + CO2. X là
Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: Fe2O3 + X 
A. CO.

B. Mg.
C. Al.
D. H2.
Câu 22: Cho hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3, thu được chất rắn X và
dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí đến
khối lượng khơng đổi, thu được hỗn hợp T chứa 3 chất rắn. Trong dung dịch Y có các cation nào?
0

A. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+, Ag+.
B. Mg2+, Al3+, Fe3+, Ag+.
C. Mg2+, Fe3+, Ag+.
D. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+.
Câu 23: Cho 11,2 gam bột Fe phản ứng hoàn toàn với 500 ml dung dịch AgNO3 1M, thu được dung dịch
chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 42,2.
B. 45,0.
C. 48,4.
D. 36,0.
Câu 24: Hòa tan 13,9 gam tinh thể FeSO4.7H2O vào nước rồi thêm dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa,
nung trong khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được m gam oxit. Giá trị của m là
A. 10,20.
B. 8,00.
C. 4,00.
D. 16,00.
Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất trong tự nhiên.
(b) Bột nhơm khơng thể tự bốc cháy trong khí clo.
(c) Nhơm tác dụng mạnh với dung dịch H2SO4 đặc, nóng và HNO3 đặc, nóng.
(d) Có thể dùng Na2CO3 hoặc NaOH để làm mềm nước có tính cứng tạm thời.
(e) Có thể điều chế Al(OH)3 bằng cách cho lượng dư dung dịch HCl phản ứng với NaAlO2.
Số phát biểu đúng là A. 5.

B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 26: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X chứa FeO, Fe2O3 và Fe3O4 cần dùng vừa đủ dung dịch
chứa 0,94 mol HCl, thu được dung dịch Y có chứa 52,97 gam hỗn hợp muối FeCl3 và FeCl2. Giá trị của
m là
A. 26,18.
B. 25,08.
C. 27,12.
D. 28,14.
Câu 27: Có các thí nghiệm sau (các phản ứng xảy ra hoàn toàn):
(a) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 2: 1) vào nước dư.
(b) Cho CrO3 vào nước dư.
(c) Cho hỗn hợp BaO và Na2CO3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào nước dư.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

(d) Cho x mol hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch chứa 3x mol HCl.
(e) Cho 2x mol khí CO2 vào dung dịch chứa 3x mol NaOH.
(f) Cho x mol Na vào dung dịch chứa x mol CuSO4.
Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan là
A. 5.

B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 28: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hịa tan hồn tồn 43,8 gam X vào nước, thu được 2,24
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 41,04 gam Ba(OH)2. Cho toàn bộ Y tác dụng với 200 ml dung dịch
Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 59,04.
B. 29,52.
C. 27,96.
D. 36,51.
Câu 29: Trộn 120 gam Fe2O3 với 54 gam Al rồi nung ở nhiệt độ cao (khơng có khơng khí). Hỗn hợp thu
được sau phản ứng đem hòa tan vào dung dịch NaOH dư, thu được 26,88 lít khí (đktc). Hiệu suất của
phản ứng nhiệt nhôm là
A. 12,5%.
B. 90%.
C. 80%.
D. 60%.
Câu 30: Hỗn hợp X gồm R2CO3, MCO3. Cho a gam X phản ứng hoàn tồn với dung dịch HCl dư, thu
được 3,36 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Kết quả của biểu
thức “T= m – a” là
A. 1,55.

B. 1,65.

C. 1,60.

D. 1,50.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1


A

11

A

21

A

2

D

12

D

22

B

3

B

13

B


23

A

4

C

14

A

24

C

5

A

15

B

25

D

6


D

16

C

26

C

7

D

17

D

27

A

8

D

18

B


28

A

9

D

19

C

29

C

10

B

20

C

30

B

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. AlCl3.
B. NaCl.
C. MgCl2.
D. FeCl3.
Câu 2: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 là
A. Có kết tủa keo trắng, sau đó tan.
B. Có sủi bọt khí và kết tủa keo trắng.
C. Có kết tủa nâu đỏ.
D. Có kết tủa keo trắng.
Câu 3: Cơng thức hóa học của kali đicromat là
A. H2Cr2O7.
B. KCrO2.
C. K2Cr2O7.
D. K2CrO4.
Câu 4: Nhiệt phân hoàn toàn 100 gam CaCO3, thu được m gam CaO. Giá trị của m là
A. 44.
B. 50.
C. 28.
D. 56.
Câu 5: Thành phần hóa học chính của quặng hematit đỏ là
A. FeCO3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 6: Trong số các chất: Na2SO4, Al, Al2O3, AlCl3, Na2CO3, có bao nhiêu chất tác dụng được với dung
dịch Ba(OH)2?

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

t
 Fe + CO2. X là
Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: Fe2O3 + X 
A. Al.
B. CO.
C. Mg.
D. H2.
Câu 8: Tính chất vật lý nào dưới đây khơng phải của sắt?
A. Kim loại nặng, dễ nóng chảy.
B. Dẫn điện và nhiệt tốt.
C. Màu trắng hơi xám, dẻo, dễ rèn.
D. Có tính nhiễm từ.
Câu 9: Ngun tố nhơm ở nhóm nào trong bảng hệ thống tuần hồn?

A. IIIA.
B. VIIA.
C. IA.
D. IIA.
Câu 10: Nguyên tố nào sau đây là kim loại kiềm? A. Be.
B. Li.
C. Ca.
D. Mg.
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây sai đối với kim loại kiềm?
A. Độ cứng thấp. B. Có ánh kim.
C. Màu trắng bạc.
D. Khối lượng riêng lớn.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhôm oxit là chất rắn, màu trắng, dễ tan trong nước tạo dung dịch kiềm.
B. Bột nhôm cháy trong không khí cho ngọn lửa sáng chói và tỏa nhiều nhiệt.
C. Ở nhiệt độ thường, CaCO3 tan dần trong nước có hịa tan CO2.
D. Nhơm dễ dàng khử ion H+ trong dung dịch HCl tạo thành H2.
Câu 13: Cho 11,2 gam sắt tác dụng với khí clo dư, khối lượng muối thu được là
0

A. 32,50.
B. 25,40.
C. 12,70.
D. 16,25.
Câu 14: Trung hòa 100 ml dung dịch KOH 0,02 M cần V ml dung dịch H2SO4 0,01 M. Giá trị của V là
A. 200.
B. 400.
C. 300.
D. 100.
Câu 15: Để phân biệt các dung dịch: AlCl3, FeCl3, FeCl2, MgCl2, có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A. HCl.
B. Na2SO4.
C. KOH.
D. H2SO4.
Câu 16: Để oxi hóa hồn tồn 0,02 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu
(mol) Cl2 và KOH tương ứng cần dùng là
A. 0,03 và 0,04.
B. 0,015 và 0,04.
C. 0,03 và 0,16.
D. 0,015 và 0,08.
Câu 17: Phản ứng nào sau đây sai?
t
 CaCO3 + CO2 + H2O.
A. Ca(HCO3)2 
0

t
 NaOH + CO2.
B. NaHCO3 
0

t
 CaO + CO2.
C. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
D. CaCO3 
Câu 18: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, thu được khí X khơng màu hóa nâu trong khơng
khí. Khí X là
A. H2.
B. NO2.
C. NO.

D. N2O.
Câu 19: Kim loại X có màu trắng ánh bạc, cứng nhất trong các kim loại. Sự có mặt của X trong thép làm
tăng độ cứng của thép. Kim loại X là A. Al.
B. Zn.
C. Cr.
D. Cu.
Câu 20: Cho Fe tác dụng với lượng dư các dung dịch: HNO3 (loãng), H2SO4 (loãng), AgNO3, MgCl2,
CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, có bao nhiêu trường hợp thu được muối sắt (II)?
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 21: Kim loại nhôm không được dùng để
A. làm dây dẫn điện thay cho đồng.
B. trộn với bột CuO để hàn đường ray.
C. làm vật liệu chế tạo ô tô, máy bay, tên lửa.
D. xây dựng nhà cửa, trang trí nội thất.
Câu 22: Hòa tan 13,9 gam tinh thể FeSO4.7H2O vào nước rồi thêm dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa,
0

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai


nung trong không khí đến khối lượng khơng đổi, thu được m gam oxit. Giá trị của m là
A. 10,20.
B. 16,00.
C. 8,00.
D. 4,00.
Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất trong tự nhiên.
(b) Bột nhơm khơng thể tự bốc cháy trong khí clo.
(c) Nhơm tác dụng mạnh với dung dịch H2SO4 đặc, nóng và HNO3 đặc, nóng.
(d) Có thể dùng Na2CO3 hoặc NaOH để làm mềm nước có tính cứng tạm thời.
(e) Có thể điều chế Al(OH)3 bằng cách cho lượng dư dung dịch HCl phản ứng với NaAlO2.
Số phát biểu đúng là A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 24: Cho 11,2 gam bột Fe phản ứng hoàn toàn với 500 ml dung dịch AgNO3 1M, thu được dung dịch
chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 42,2.
B. 45,0.
C. 48,4.
D. 36,0.
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa FeO, Fe2O3 và Fe3O4 cần dùng vừa đủ dung dịch
chứa 0,94 mol HCl, thu được dung dịch Y có chứa 52,97 gam hỗn hợp muối FeCl3 và FeCl2. Giá trị của
m là
A. 26,18.
B. 25,08.
C. 27,12.
D. 28,14.
Câu 26: Cho hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3, thu được chất rắn X và

dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí đến
khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp T chứa 3 chất rắn. Trong dung dịch Y có các cation nào?
A. Mg2+, Al3+, Fe3+, Ag+.
B. Mg2+, Fe3+, Ag+.
C. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+.
D. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+, Ag+.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hịa tan hồn tồn 43,8 gam X vào nước, thu được 2,24
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 41,04 gam Ba(OH)2. Cho toàn bộ Y tác dụng với 200 ml dung dịch
Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 36,51.
B. 29,52.
C. 59,04.
D. 27,96.
Câu 28: Trộn 120 gam Fe2O3 với 54 gam Al rồi nung ở nhiệt độ cao (khơng có khơng khí). Hỗn hợp thu
được sau phản ứng đem hòa tan vào dung dịch NaOH dư, thu được 26,88 lít khí (đktc). Hiệu suất của
phản ứng nhiệt nhơm là
A. 12,5%.
B. 90%.
C. 80%.
D. 60%.
Câu 29: Hỗn hợp X gồm R2CO3, MCO3. Cho a gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu
được 3,36 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Kết quả của biểu
thức “T= m – a” là
A. 1,50.
B. 1,60.
C. 1,55.
D. 1,65.
Câu 30: Có các thí nghiệm sau (các phản ứng xảy ra hoàn toàn):
(a) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 2: 1) vào nước dư.
(b) Cho CrO3 vào nước dư.

(c) Cho hỗn hợp BaO và Na2CO3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào nước dư.
(d) Cho x mol hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch chứa 3x mol HCl.
(e) Cho 2x mol khí CO2 vào dung dịch chứa 3x mol NaOH.
(f) Cho x mol Na vào dung dịch chứa x mol CuSO4.
Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

W: www.hoc247.net

1

D

11

D


21

B

2

A

12

A

22

D

3

C

13

A

23

D

4


D

14

D

24

A

5

B

15

C

25

C

6

B

16

C


26

A

7

B

17

B

27

C

8

A

18

C

28

C

9


A

19

C

29

D

10

B

20

C

30

B

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dƣỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chƣơng trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15



×