Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Tân Trào

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 23 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT TÂN TRÀO

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong công nghiệp?
A. CaCl2.
B. Ca(NO3)2.
C. CaO.
D. CaSO4.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 3 amin thu được 3,36 lít CO2 (đktc), 5,4 gam H2O và
1,12 lít N2 (đktc). Giá trị của m là
A. 3,6.
B. 3.8.
C. 4.
D. 3,1.
Câu 3: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 loãng.
C. Cho Fe vào dung dịch HCl.
D. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.
Câu 4: Peptit nào sau đây khơng có phản ứng màu biure ?
A. Ala-Gly.
B. Ala-Ala-Gly-Gly.
C. Ala-Gly-Gly.
D. Gly-Ala-Gly.
Câu 5: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là


A. glyxin.
B. axit terephtalic.
C. axit axetic.
D. etylen glicol.
Câu 6: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?
A. Khí cacbonic.
B. Khí clo.
C. Khí hidroclorua.
D. Khí cacbon oxit.
Câu 7: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng
với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 8: Chất X có cơng thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH.
B. HO-C2H4-CHO.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 9: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân th chất bột được dùng để rắc lên thuỷ
ngân rồi gom lại là
A. vôi sống.
B. cát.
C. lưu huỳnh.
D. muối ăn.
Câu 10: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của
A. P2O5.
B. P.
C. PO33-.

D. NO3-.
Câu 11: Số nhóm hiđroxyl trong hợp chất của glucozơ là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 12: Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là
A. 2 và 2.
B. l và 2.
C. 2 và l.
D. 1 và 1.
Câu 13: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Polisaccarit.
C. Protein.
D. Nilon-6.
Câu 14: Kim loại nào sau đây không điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ni.
B. Cu.
C. Al.
D. Ag.
Câu 15: Người ta luyện gang từ quặng chủa Fe3O4 trong lò cao. Khối lượng quảng chứa 92,8% Fe3O4 để
có 10 tấn gang chứa 4% C và một số tạp chất với hiệu suất của quá trình là 87,5% là
A. 18,6 tấn.
B. 16,3 tấn.
C. 15,3 tấn.
D. 16,8 tấn.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 16: Kết quả phân tích các nguyên tố của hợp chất (X) như sau: 52,17% C; 13% H; 34,8% O. (X) có
cơng thức đơn giản nhất là
A. CH3.
B. CH4.
C. CH.
D. CH2O.
Câu 17: Este etyl axetat có cơng thức là
A. HCOOCH3.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 18: Trong phịng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng
nào sau đây?
A. Nước.
B. Dầu hỏa.
C. Giấm ăn.
D. Ancol etylic.
Câu 19: Cặp chất nào dưới đây là hai chất đồng phân của nhau?
A. Mantozơ và fructozơ.
B. Glucozơ và saccarozơ.
C. Tinh bột và sobitol.
D. Saccarozơ và mantozơ.

Câu 20: Công thưc nào sau đây được gọi là công thức đơn giản nhất?
A. C2H6.
B. C6H12O6.
C. C6H6.
D. CH2O.
Câu 21: Cơng thức hóa học của sắt (II) sunfat là
A. FeCl2.
B. Fe(OH)3.
C. FeSO4.
D. Fe2O3.
Câu 22: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như
sau: Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Cu2+/Cu; Ag+/Ag. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Cu.
B. Fe.
C. Ag.
D. Ni.
Câu 23: Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển màu xanh?
A. NaCl.
B. NaOH
C. HCl.
D. K2SO4.
Câu 24: Xà phòng hoá chất nào sau đây thu được glixerol?
A. tristearin
B. metyl axetat
C. metyl fomat
D. benzyl axetat
Câu 25: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO ( dư) theo sơ đồ hình vẽ:

Oxit X là
A. CuO

B. Al2O3
C. K2O
Câu 26: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch?
A. AlCl3 và KOH.
B. Na2S và FeCl2.
C. NH4Cl và AgNO3.
Câu 27: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một ?
A. (CH3)3N.
B. CH3NHCH3.
C. CH3NH2.
Câu 28: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl?
A. Ag.
B. Zn.
C. Al.
Câu 29: Cho sơ đồ các phản ứng sau

D. MgO
D. NaOH và NaAlO2.
D. CH3CH2NHCH3.
D. Mg.

dpdd
 X 2  X3   H 2 
 a  X1  H2O 
cmn

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

 BaCO3  K 2CO3  H2O
 b  X2  X4 
 X1  X5  H2O
 c  X2  X3 
 BaSO4  K 2SO4  CO2  H2O
 d  X4  X6 
Các chất X5, X6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Ba(HCO3)2, KHSO4.
B. KClO, KHSO4.
C. Ba(HCO3)2, H2SO4.
D. KClO, H2SO4.
Câu 30: Hòa tan hết 21,48 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,42 mol H2SO4
loãng và 0,02 mol KNO3, thu được dung dịch Y (chất tan chỉ có 54,08 gam các muối trung hòa) và 3,74
gam hỗn hợp Z gồm ba khí khơng màu (trong đó hai khí có số mol bằng nhau). Dung dịch Y phản ứng
được tối đa với 0,82 mol NaOH, thu được 26,57 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần
trăm thể tích của khí có phân tử khối lớn nhất trong Z là
A. 40,10%.
B. 58,82%.
C. 41,67%.
D. 68,96%.
Câu 31: Để thủy phân hoàn toàn 8,58 kg một loại chất béo cần vừa đủ 1,2 kg NaOH, thu được glixerol và
m kg hỗn hợp muối của các axit béo. Giá trị m là
A. 8,86 kg.

B. 3,32 kg
C. 4,42 kg
D. 5,32 kg
Câu 32: Một amino axit A có 1 nhóm amino và có khối lượng phân tử là 147. Trung hòa 22,05 gam A bởi
dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28,65 gam muối khan. Công thức phân
tử của A là
A. C4H7O4N2.
B. C8H5O2N.
C. C3H7O4N.
D. C5H9O4N.
Câu 33: Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho vào dung
dịch Ca(OH)2 dư, thu được 750 gam kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị của m là
A. 940 gam.
B. 949,2 gam.
C. 950,5 gam.
D. 1000 gam.
Câu 34: Cho 0,1 mol este A vào 50 gam dung dịch NaOH 10% đun nóng đến khi este phản ứng hồn
tồn. Dung dịch thu được có khối lượng 58,6 gam. Cơ cạn dung dịch thấy có 10,4 gam chất rắn khan.
Công thức của A là:
A. CH2=CHCOOCH=CH2
B. CH2=CHCOOCH3
C. HCOOCH2CH=CH2
D. C2H5COOCH3
Câu 35: Một este X (khơng có nhóm chức khác) có 3 nguyên tố C, H, O. Lấy 1,22 gam X phản ứng vừa
đủ với 200 ml dung dịch KOH 0,1M, cô cạn dung dịch thu được phần hơi chỉ chứa H2O. Công thức của X
là:
A. CH3COOC2H5
B. CH3COOC6H5
C. HCOOC6H5
D. HCOOC6H4CH3

Câu 36: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Mg và 0,15 mol Fe tác dụng với 150 ml dung dịch CuSO4 1M, phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn (X) và dung dịch (Y). Tính khối lượng chất rắn (X).
A. 15,2 gam.
B. 5,6 gam.
C. 6,4 gam.
D. 54,2 gam.
Câu 37: Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng,
lọc bỏ phần dư thu được m gam bột rắn. Thành phần % theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu là
A. 90,28%.
B. 85,30%.
C. 82,20%.
D. 12,67%.
Câu 38: Đốt nóng hỗn hợp gồm Al và 0,1 mol Fe2O3 (trong điều kiện khơng có khơng khí) đến khi phản
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh
ra 0,15 mol H2 (đktc). Tính giá trị của V.
A. 100.
B. 200.
C. 300.
D. 400.

Câu 39: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu và FeS vào dung dịch chứa 0,32 mol H2SO4
(đặc), đun nóng, thu được dung dịch Y (chất tan chỉ gồm các muối trung hịa) và 0,24 mol SO2 (là chất khí
duy nhất). Cho 0,25 mol NaOH phản ứng hết với dung dịch Y, thu được 7,63 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,66.
B. 5,34.
C. 5,61.
D. 5,44.
Câu 40: Hịa tan hồn toàn m gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng là 4:3) vào nước, thu
được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào X, kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
Thể tích dung dịch HCl (lít)

0,3

0,6

Khối lượng kết tủa (gam)

a

m + 2,6

Giá trị của a và m lần lượt là
A. 23,4 và 35,9
B. 15,6 và 27,7.

C. 15,6 và 55,4.

D. 23,4 và 56,3.

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. CH3COOH.
B. NaF.
C. BaCl2.
D. NH4NO3.
Câu 2: Axit benzoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích,
nước sốt cà chua, mù tạt, bơ thực vật… Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi
khuẩn. Công thức phân tử axit benzoic là
A. CH3COOH.
B. HCOOH.
C. C6H5COOH.
D. (COOH)2.
Câu 3: Hòa tan 3,38 gam oleum A vào nước thu được dung dịch X. Để trung hòa dung dịch X cần dùng
800 ml dung dịch KOH 0,1M. Mặt khác cho 3,38 gam oleum A vào 200 gam H2O thu được dung dịch
H2SO4 x%. Giá trị x là
A. 1,93
B. 1,05
C. 0,75
D. 3,15
Câu 4: Tại những bãi đào vàng, nước sông bị nhiễm một loại hóa chất cực độc do thợ vàng sử dùng để
tách vàng khỏi cát và tạp chất. Đất ở ven sông cũng bị nhiễm chất độc này. Chất độc này cũng có nhiều
trong vỏ sắn. Chất độc đó là
A. Nicotin
B. Thủy ngân
C. Xianua
D. Đioxin
Câu 5: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, K2O, MgO (có số mol bằng nhau), nung
ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là
A. Cu, Fe, K2O, MgO.
B. Cu, Fe, K2O, Mg.

C. Cu, FeO, KOH, MgO.
D. Cu, Fe, KOH, MgO.
Câu 6: Trong số các este sau, các este nào có thể điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng?
HCOO-CH=CH-CH3 (1);
HCOO-CH2-CH=CH2 (2); HCOO-C(CH3)=CH2 (3);
CH3COO-CH=CH2 (4);
CH2=CH-COO-CH3 (5)
A. (2) , (4)
B. (2) và (5)
C. (3) và (4)
D. (1) và (3)
Câu 7: Hai mẫu kẽm có khối lượng bằng nhau. Cho một mẫu tan hoàn toàn trong dung dịch HCl tạo ra 6,8
gam muối. Cho mẫu cịn lại tan hồn tồn trong dung dịch H2SO4 thì khối lượng muối được tạo ra là
A. 16,10 gam
B. 8,05 gam
C. 13,60 gam
D. 7,42 gam
Câu 8: Nguyên tố nào sau đây dùng để lưu hóa cao su?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. P.


B. Si.

C. I2.

D. S.

Câu 9: Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2
mol NaOH, thu được 17,7 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 8
B. 9
C. 6
D. 7
Câu 10: Cho 12,1 gam hỗn hợp 2 kim loại A, B có hóa trị khơng đổi tác dụng với dung dịch HCl tạo ra
0,2 mol H2. Hai kim loại đó là
A. Ba, Cu
B. Mg, Fe
C. Mg, Zn
D. Fe, Zn
Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ thể hiện tính oxi hóa.
B. Khi đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác, saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và
fructozơ.
C. Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê… xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ enzim
xenlulaza.
D. Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ nhờ các enzim.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ancol no 2 chức mạch hở cần vừa đủ V1 lít khí O2 thu
được V2 lít khí CO2 và a mol H2O (khí ở đkc). Biểu thức liên hệ giữa các giá trị V1, V2, a là
A. V1 = V2 – 22,4a
B. V1 = 2V2 + 11,2a C. V1 = 2V2 -11,2a D. V1 = V2 + 22,4a

Câu 13: Kim loại nào sau đây tác dụng được với các dung dịch: HCl; Cu(NO3)2; HNO3 đặc nguội?
A. Fe.
B. Al.
C. Ag.
D. Zn.
Câu 14: Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng?
(1) Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
(2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối lượng
phân tử.
(3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm.
(4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac.
A. (1), (2), (4).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2).
Câu 15: Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dung dịch AgNO3 1M. Khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì khối lượng
Ag thu được là
A. 5,40 gam
B. 2,16 gam
C. 3,24 gam
D. 4,32 gam
Câu 16: Hợp chất nào sau đây chỉ có tính oxi hố, khơng có tính khử?
A. CrCl3
B. CrO
C. Fe3O4
D. Fe2(SO4)3
Câu 17: Cân bằng nào sau đây chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất?
A. N2 (khí) + 3H2 (khí)
2NH3 (khí)
B. CaCO3 (rắn)

CaO (rắn) + CO2 (khí)
C. H2 (khí) + I2 (rắn)
2HI (khí)
D. S (rắn) + H2 (khí)
H2S (khí)
+
Câu 18: Cho đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa lượng ion H và lượng kết tủa Al(OH)3 trong phản ứng của
dung dịch chứa ion H+ với dung dịch chứa ion AlO2− như sau:
nAl(OH)3
.
0,4
a

nH+
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

0,25x
0,85x
Dựa vào đồ thị, cho biết giá trị của a?
A. 0,25.
B. 0,23.

C. 0,35
D. 0,20.
Câu 19: Hợp chất X chứa C, H, O. X chỉ chứa các nhóm chức có hiđro linh động. X không tác dụng với
NaHCO3 nhưng tác dụng với NaOH ở nhiêt độ phòng theo tỷ lệ mol 1 :1. Khi cho X tác dụng với Na thì
thu được số mol khí H2 đúng bằng số mol X đã phản ứng. Trong phân tử X, Oxi chiếm 25,8% về khối
lượng. X có bao nhiêu đồng phân?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 20: Hình vẽ dưới đây mơ tả thí nghiệm điều chế khí X trong phịng thí nghiệm. X là khí nào sau đây?

A. NH3

B. CO2

C. HCl

D. N2

Câu 21: Cho dãy các chất sau: metanol, etanol, etilen glicol, glixerol, hexan-1,2-điol, pentan-1,3- điol. Số
chất trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: Al(NO3)3  X  Y. Cặp chất X, Y nào không thỏa mãn sơ đồ trên? (biết
mỗi mũi tên là một phản ứng)
A. Al2O3 và AlCl3.
B. Al(OH)3 và NaAlO2.

C. AlCl3 và Al(OH)3.
D. Al(OH)3 và Al2O3.
Câu 23: Chỉ dùng một thuốc thử có thể phân biệt được 3 chất hữu cơ riêng biệt: axit aminoaxetic, axit
propionic, etylamin. Thuốc thử đó là
A. NaOH
B. HCl
C. CH3OH/HCl
D. Q tím
Câu 24: Dụng cụ làm bằng chất nào sau đây không nên đựng nước vôi trong?
A. đồng
B. thép
C. gang
D. nhôm
Câu 25: Dãy nào gồm các hiđroxit được xếp theo chiều tăng dần tính bazơ?
A. KOH, Mg(OH)2, Al(OH)3.
B. Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2.
C. KOH, Ba(OH)2, Al(OH)3.
D. Al(OH)3, Mg(OH)2, KOH.
Câu 26: Hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C3H6 và C4H6 trong đó CH4 và C4H6 có cùng số mol. Đốt cháy m
gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng dung dịch giảm 7,6 gam.
Giá trị m là
A. 3,6 gam
B. 4,2 gam
C. 3,2 gam
D. 2,8 gam
Câu 27: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo có cùng cơng thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung
dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A. 3.
B. 2.
C. 4.

D. 1.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 28: Cho các phát biểu sau:
1. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH.
2. Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr.
3. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
4. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2- thành CrO42-.
5. CrO3 là một oxit axit.
6. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành muối Cr3+.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 4
C. 5

D. 6

Câu 29: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2N-CH2-NH-CH2COOH
B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH

D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Câu 30: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2CrO4, KClO lần lượt tác dụng với HCl đặc, chất tạo ra
lượng khí Cl2 lớn nhất là
A. KMnO4.
B. K2CrO4.
C. KClO.
D. CaOCl2.
Câu 31: Khối lượng phân tử trung bình của tơ nitron (tơ olon) là 7685. Số mắt xích trung bình trong phân
tử của loại tơ này là
A. 145
B. 133
C. 118
D. 113
Câu 32: Cho 4 lọ X, Y, Z, T chứa các dung dịch khác nhau trong số 4 chất: (NH4)2CO3, NaHCO3, NaNO3,
NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch Ba(OH)2 thu được kết quả sau:
Chất

X

Y

Z

T

Dung dịch Ba(OH)2

Kết tủa trắng

Khí mùi khai


Khơng hiện tượng

Kết tủa trắng, khí
mùi khai

Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. X là dung dịch NaNO3.
B. Y là dung dịch NaHCO3.
C. T là dung dịch (NH4)2CO3.
D. Z là dung dịch NH4NO3.
Câu 33: Ứng dụng nào dưới đây là không đúng?
A. axit 6-aminohexanoic là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6.
B. Glucozơ là nguyên liệu chủ yếu trong công nghiệp thực phẩm để tạo vị ngọt cho bánh kẹo.
C. Benzen, toluen và các xilen là những chất tan tốt trong các dung môi hữu cơ và bản thân chúng cũng
được dùng nhiều làm dung môi.
D. Các parafin mạch cacbon dài (> 20C) có thể dùng để sản xuất nến thắp sáng.
Câu 34: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,
FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hố - khử là
A. 8
B. 5
C. 7
D. 6
Câu 35: Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, propanal, ancol anlylic (CH2=CH-CH2OH). Đốt 1 mol hỗn hợp X
thu được 40,32 lít CO2 (đktc). Đun X với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y có dY/X = 1,25. Nếu lấy
0,1 mol hỗn hợp Y thì tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,2M. Giá trị của V là
A. 0,10 lít
B. 0,20 lít
C. 0,25 lít
D. 0,30 lít

Câu 36: Cho các phản ứng:
W: www.hoc247.net

t C
 C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O
X + 3NaOH 

F: www.facebook.com/hoc247.net

o

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

CaO ,t C
Y + 2NaOH 
 T + 2Na2CO3
0

t C
 Z + …..
CH3CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH 
o

CaO ,t C
Z + NaOH 

 T + Na2CO3
0

Công thức phân tử của X là
A. C12H20O6
B. C11H12O4
C. C12H14O4
D. C11H10O4
Câu 37: Cho hỗn hợp khí X gồm CO2, CO, N2 và hơi nước lần lượt đi qua các bình mắc nối tiếp chứa
lượng dư mỗi chất: CuO đun nóng; dung dịch nước vơi trong; dung dịch H2SO4 đặc. Giả thiết các phản
ứng đều xảy ra hoàn toàn. Khí ra khỏi bình chứa H2SO4 đặc là
(X)

CuO, t0

dd H2SO4

dd Ca(OH)2

A. N2.
B. hơi nước.
C. N2 và CO.
D. CO.
Câu 38: Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z mạch hở (đều chứa C, H, O) và có cùng phân tử khối là 60. Cả ba
chất đều phản ứng với Na giải phóng H2. Khi oxi hóa X (có xúc tác thích hợp) tạo ra X1 có khả năng tham
gia phản ứng tráng bạc. Y tác dụng được với NaOH còn Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Cơng
thức cấu tạo thu gọn của X, Y, Z lần lượt là
A. (CH3)2CHOH, CH3COOH, HCOOCH3.
B. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, HOCH2CHO.
C. (CH3)2CHOH, HCOOCH3, HOCH2CHO

D. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3OC2H5
Câu 39: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch
Ba(OH)2 a M thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12, biết [H+].[OH-] = 10-14. Giá trị m
và a lần lượt là
A. 0,5582 và 0,03
B. 0,03 và 0,5582
C. 0,5825 và 0,06
D. 0,03 và 0,06
Câu 40: Cho 19,02 gam hỗn hợp Mg, Ca, MgO, CaO, MgCO3, CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ
thu được 4,704 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 12,5. Dung dịch thu được chứa 12,825 gam
MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị của m là
A. 18,780.
B. 19,425.
C. 20,535.
D. 19,980
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1

A

11

A

21

A

31


A

2

C

12

C

22

C

32

C

3

A

13

D

23

D


33

B

4

C

14

D

24

D

34

C

5

D

15

C

25


D

35

C

6

B

16

D

26

D

36

D

7

B

17

A


27

C

37

A

8

D

18

A

28

B

38

B

9

D

19


A

29

D

39

C

10

C

20

B

30

A

40

D

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Cân bằng nào sau đây chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất?
A. CaCO3 (rắn)
CaO (rắn) + CO2 (khí)

B. N2 (khí) + 3H2 (khí)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

2NH3 (khí)

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. H2 (khí) + I2 (rắn)

2HI (khí)

D. S (rắn) + H2 (khí)

H2S (khí)

Câu 2: Cho dãy các chất sau: metanol, etanol, etilen glicol, glixerol, hexan-1,2-điol, pentan-1,3- điol. Số
chất trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 3: Khối lượng phân tử trung bình của tơ nitron (tơ olon) là 7685. Số mắt xích trung bình trong phân
tử của loại tơ này là

A. 133
B. 145
C. 118
D. 113
Câu 4: Hình vẽ dưới đây mơ tả thí nghiệm điều chế khí X trong phịng thí nghiệm. X là khí nào sau đây?

A. NH3
B. HCl
C. CO2
D. N2
Câu 5: Chỉ dùng một thuốc thử có thể phân biệt được 3 chất hữu cơ riêng biệt: axit aminoaxetic, axit
propionic, etylamin. Thuốc thử đó là
A. NaOH
B. Q tím
C. HCl
D. CH3OH/HCl
Câu 6: Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dung dịch AgNO3 1M. Khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì khối lượng
Ag thu được là
A. 5,40 gam
B. 2,16 gam
C. 4,32 gam
D. 3,24 gam
Câu 7: Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng?
(1) Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
(2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối lượng
phân tử.
(3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm.
(4) Lực bazơ của các amin ln lớn hơn lực bazơ của amoniac.
A. (1), (2).
A. (1), (2), (4).

B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
Câu 8: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,
FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 8
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 9: X có cơng thức phân tử C4H12O2N2. Cho 0,1 mol X tác dụng với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được 11,1 gam chất rắn. Công thức của X là
A. (NH2)2C3H7COOH
B. NH2C2H4COONH3CH3
C. NH2CH2COONH3CH2CH3
D. NH2C3H6COONH4
Câu 10: Dụng cụ làm bằng chất nào sau đây không nên đựng nước vôi trong?
A. đồng
B. Nhôm
C. thép
D. gang
Câu 11: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2CrO4, KClO lần lượt tác dụng với HCl đặc, chất tạo ra
lượng khí Cl2 lớn nhất là
A. CaOCl2.
B. KMnO4.
C. K2CrO4.
D. KClO.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 12: Trong số các este sau, các este nào có thể điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng?
HCOO-CH=CH-CH3 (1);
HCOO-CH2-CH=CH2 (2); HCOO-C(CH3)=CH2 (3);
CH3COO-CH=CH2 (4);
CH2=CH-COO-CH3 (5)
A. (2) , (4)
B. (3) và (4)
C. (2) và (5)
D. (1) và (3)
Câu 13: Cho hỗn hợp khí X gồm CO2, CO, N2 và hơi nước lần lượt đi qua các bình mắc nối tiếp chứa
lượng dư mỗi chất: CuO đun nóng; dung dịch nước vơi trong; dung dịch H2SO4 đặc. Giả thiết các phản
ứng đều xảy ra hồn tồn. Khí ra khỏi bình chứa H2SO4 đặc là
(X)

CuO, t0

dd Ca(OH)2

dd H2SO4

A. CO.
B. hơi nước.
C. N2 và CO.
D. N2.

Câu 14: Hòa tan 3,38 gam oleum A vào nước thu được dung dịch X. Để trung hòa dung dịch X cần dùng
800 ml dung dịch KOH 0,1M. Mặt khác cho 3,38 gam oleum A vào 200 gam H2O thu được dung dịch
H2SO4 x%. Giá trị x là
A. 1,05
B. 0,75
C. 1,93
D. 3,15
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ancol no 2 chức mạch hở cần vừa đủ V1 lít khí O2 thu
được V2 lít khí CO2 và a mol H2O (khí ở đkc). Biểu thức liên hệ giữa các giá trị V1, V2, a là
A. V1 = V2 – 22,4a
B. V1 = 2V2 -11,2a C. V1 = 2V2 + 11,2a
D. V1 = V2 + 22,4a
Câu 16: Hai mẫu kẽm có khối lượng bằng nhau. Cho một mẫu tan hoàn toàn trong dung dịch HCl tạo ra
6,8 gam muối. Cho mẫu cịn lại tan hồn tồn trong dung dịch H2SO4 thì khối lượng muối được tạo ra là
A. 8,05 gam
B. 16,10 gam
C. 13,60 gam
D. 7,42 gam
Câu 17: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. CH3COOH.
B. NaF.
C. BaCl2.
D. NH4NO3.
Câu 18: Nguyên tố nào sau đây dùng để lưu hóa cao su?
A. P.
B. S.
C. Si.
D. I2.
Câu 19: Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2
mol NaOH, thu được 17,7 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là

A. 8
B. 9
C. 7
D. 6
Câu 20: Hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C3H6 và C4H6 trong đó CH4 và C4H6 có cùng số mol. Đốt cháy m
gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng dung dịch giảm 7,6 gam.
Giá trị m là
A. 2,8 gam
B. 3,6 gam
C. 4,2 gam
D. 3,2 gam
Câu 21: Tại những bãi đào vàng, nước sơng bị nhiễm một loại hóa chất cực độc do thợ vàng sử dùng để
tách vàng khỏi cát và tạp chất. Đất ở ven sông cũng bị nhiễm chất độc này. Chất độc này cũng có nhiều
trong vỏ sắn. Chất độc đó là
A. Nicotin
B. Thủy ngân
C. Đioxin
D. Xianua
Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: Al(NO3)3  X  Y. Cặp chất X, Y nào không thỏa mãn sơ đồ trên? (biết
mỗi mũi tên là một phản ứng)
A. Al2O3 và AlCl3.
B. Al(OH)3 và NaAlO2.
C. Al(OH)3 và Al2O3.
D. AlCl3 và Al(OH)3.
Câu 23: Axit benzoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích,
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

nước sốt cà chua, mù tạt, bơ thực vật… Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi
khuẩn. Công thức phân tử axit benzoic là
A. CH3COOH.
B. C6H5COOH.
C. HCOOH.
D. (COOH)2.
Câu 24: Cho 4 lọ X, Y, Z, T chứa các dung dịch khác nhau trong số 4 chất: (NH4)2CO3, NaHCO3, NaNO3,
NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch Ba(OH)2 thu được kết quả sau:
Chất

X

Y

Z

T

Dung dịch Ba(OH)2

Kết tủa trắng

Khí mùi khai


Khơng hiện tượng

Kết tủa trắng, khí
mùi khai

Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. T là dung dịch (NH4)2CO3.
B. X là dung dịch NaNO3.
C. Y là dung dịch NaHCO3.
D. Z là dung dịch NH4NO3.
Câu 25: Cho 12,1 gam hỗn hợp 2 kim loại A, B có hóa trị khơng đổi tác dụng với dung dịch HCl tạo ra
0,2 mol H2. Hai kim loại đó là
A. Ba, Cu
B. Mg, Fe
C. Mg, Zn
D. Fe, Zn
Câu 26: Dãy nào gồm các hiđroxit được xếp theo chiều tăng dần tính bazơ?
A. KOH, Mg(OH)2, Al(OH)3.
B. Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2.
C. Al(OH)3, Mg(OH)2, KOH.
D. KOH, Ba(OH)2, Al(OH)3.
Câu 27: X là hợp chất hữu cơ có cơng thức phân tử C8H12O5, mạch hở. Thuỷ phân X thu được glixerol và
2 axit đơn chức A, B (trong đó B hơn A một nguyên tử cacbon). Kết luận nào sau đây đúng?
A. X có 2 đồng phân thỏa mãn tính chất trên.

B. Phân tử X có 1 liên kết .

C. X làm mất màu nước brom.
D. A, B là 2 đồng đẳng kế tiếp.
Câu 28: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo có cùng cơng thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung

dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 29: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, K2O, MgO (có số mol bằng nhau),
nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là
A. Cu, Fe, K2O, MgO.
B. Cu, Fe, KOH, MgO.
C. Cu, Fe, K2O, Mg.

D. Cu, FeO, KOH, MgO.

Câu 30: Cho các phản ứng:

t C
 C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O
X + 3NaOH 
o

CaO ,t C
 T + 2Na2CO3
Y + 2NaOH 
0

t C
 Z + …..
CH3CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH 
o


CaO ,t C
 T + Na2CO3
Z + NaOH 
0

Công thức phân tử của X là
A. C12H20O6
B. C11H10O4

C. C12H14O4

D. C11H12O4

Câu 31: Kim loại nào sau đây tác dụng được với các dung dịch: HCl; Cu(NO3)2; HNO3 đặc nguội?
A. Fe.
B. Zn.
C. Al.
D. Ag.
Câu 32: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2N-CH2-NH-CH2COOH
B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH
Câu 33: Cho đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa lượng ion H+ và lượng kết tủa Al(OH)3 trong phản ứng của
W: www.hoc247.net
n

F: www.facebook.com/hoc247.net

Al(OH)3


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

dung dịch chứa ion H+ với dung dịch chứa ion AlO2− như sau:
.

0,25x

0,85x

Dựa vào đồ thị, cho biết giá trị của a?
A. 0,35
B. 0,23.
C. 0,25.
D. 0,20.
Câu 34: Hợp chất nào sau đây chỉ có tính oxi hố, khơng có tính khử?
A. CrCl3
B. CrO
C. Fe2(SO4)3
D. Fe3O4
Câu 35: Ứng dụng nào dưới đây là không đúng?
A. axit 6-aminohexanoic là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6.
B. Benzen, toluen và các xilen là những chất tan tốt trong các dung môi hữu cơ và bản thân chúng cũng
được dùng nhiều làm dung môi.
C. Glucozơ là nguyên liệu chủ yếu trong công nghiệp thực phẩm để tạo vị ngọt cho bánh kẹo.

D. Các parafin mạch cacbon dài (> 20C) có thể dùng để sản xuất nến thắp sáng.
Câu 36: Hợp chất X chứa C, H, O. X chỉ chứa các nhóm chức có hiđro linh động. X không tác dụng với
NaHCO3 nhưng tác dụng với NaOH ở nhiêt độ phòng theo tỷ lệ mol 1 :1. Khi cho X tác dụng với Na thì
thu được số mol khí H2 đúng bằng số mol X đã phản ứng. Trong phân tử X, Oxi chiếm 25,8% về khối
lượng. X có bao nhiêu đồng phân?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 37: Hoà tan 2,08 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS2, S bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,688
lít SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc
lấy toàn bộ kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 8,2 gam
B. 1,6 gam
C. 9,0 gam
D. 10,7 gam
Câu 38: Hợp chất X được tạo ra từ ancol đơn chức và amino axit (chứa một chức axit và một chức amin). X có
cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Để đốt cháy hoàn toàn 0,89 gam X cần vừa đủ 1,2 gam O2
và tạo ra 1,32 gam CO2; 0,63 gam H2O. Khi cho 0,89 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M rồi cơ
cạn thì khối lượng chất rắn khan thu được là
A. 8,57 gam
B. 8,75 gam
C. 1,37 gam
D. 0,97 gam
Câu 39: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch
Ba(OH)2 a M thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12, biết [H+].[OH-] = 10-14. Giá trị m
và a lần lượt là
A. 0,5582 và 0,03
B. 0,5825 và 0,06
C. 0,03 và 0,5582

D. 0,03 và 0,06
Câu 40: Cho các phát biểu sau:
1. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH.
2. Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr.
3. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

4. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2- thành CrO42-.
5. CrO3 là một oxit axit.
6. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành muối Cr3+.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 6
C. 4

D. 5

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1

B


11

B

21

D

31

B

2

D

12

C

22

D

32

C

3


B

13

D

23

B

33

C

4

C

14

C

24

A

34

C


5

B

15

B

25

C

35

C

6

D

16

A

26

C

36


B

7

A

17

A

27

C

37

B

8

D

18

B

28

B


38

A

9

C

19

C

29

B

39

B

10

B

20

A

30


B

40

C

ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2CrO4, KClO lần lượt tác dụng với HCl đặc, chất tạo ra
lượng khí Cl2 lớn nhất là
A. KClO.
B. CaOCl2.
C. KMnO4.
D. K2CrO4.
Câu 2: Hợp chất nào sau đây chỉ có tính oxi hố, khơng có tính khử?
A. Fe3O4
B. Fe2(SO4)3
C. CrCl3
C. CrO
Câu 3: Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng?
(1) Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
(2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối lượng
phân tử.
(3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm.
(4) Lực bazơ của các amin ln lớn hơn lực bazơ của amoniac.
A. (1), (2), (4).
B. (1), (2).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (4).
Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Al(NO3)3  X  Y. Cặp chất X, Y nào không thỏa mãn sơ đồ trên? (biết

mỗi mũi tên là một phản ứng)
A. AlCl3 và Al(OH)3.
B. Al(OH)3 và NaAlO2.
C. Al2O3 và AlCl3.
D. Al(OH)3 và Al2O3.
Câu 5: Cho 12,1 gam hỗn hợp 2 kim loại A, B có hóa trị không đổi tác dụng với dung dịch HCl tạo ra 0,2
mol H2. Hai kim loại đó là
A. Ba, Cu
B. Mg, Fe
C. Fe, Zn
D. Mg, Zn
Câu 6: Hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C3H6 và C4H6 trong đó CH4 và C4H6 có cùng số mol. Đốt cháy m
gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng dung dịch giảm 7,6 gam.
Giá trị m là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 3,6 gam

B. 2,8 gam

C. 4,2 gam


D. 3,2 gam

Câu 7: Tại những bãi đào vàng, nước sơng bị nhiễm một loại hóa chất cực độc do thợ vàng sử dùng để
tách vàng khỏi cát và tạp chất. Đất ở ven sông cũng bị nhiễm chất độc này. Chất độc này cũng có nhiều
trong vỏ sắn. Chất độc đó là
A. Nicotin
B. Xianua
C. Thủy ngân
D. Đioxin
Câu 8: Cho hỗn hợp khí X gồm CO2, CO, N2 và hơi nước lần lượt đi qua các bình mắc nối tiếp chứa
lượng dư mỗi chất: CuO đun nóng; dung dịch nước vôi trong; dung dịch H2SO4 đặc. Giả thiết các phản
ứng đều xảy ra hồn tồn. Khí ra khỏi bình chứa H2SO4 đặc là
(X)

CuO, t0

dd Ca(OH)2

A. hơi nước.
B. N2.
C. N2 và CO.
Câu 9: Cho các phát biểu sau:
1. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH.
2. Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr.
3. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
4. Trong mơi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2- thành CrO42-.
5. CrO3 là một oxit axit.
6. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành muối Cr3+.


dd H2SO4

D. CO.

Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 10: Ứng dụng nào dưới đây là không đúng?
A. Glucozơ là nguyên liệu chủ yếu trong công nghiệp thực phẩm để tạo vị ngọt cho bánh kẹo.
B. Benzen, toluen và các xilen là những chất tan tốt trong các dung môi hữu cơ và bản thân chúng cũng
được dùng nhiều làm dung môi.
C. axit 6-aminohexanoic là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6.
D. Các parafin mạch cacbon dài (> 20C) có thể dùng để sản xuất nến thắp sáng.
Câu 11: Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2
mol NaOH, thu được 17,7 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 9
B. 8
C. 6
D. 7
Câu 12: Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z mạch hở (đều chứa C, H, O) và có cùng phân tử khối là 60. Cả ba
chất đều phản ứng với Na giải phóng H2. Khi oxi hóa X (có xúc tác thích hợp) tạo ra X1 có khả năng tham
gia phản ứng tráng bạc. Y tác dụng được với NaOH cịn Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công
thức cấu tạo thu gọn của X, Y, Z lần lượt là
A. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, HOCH2CHO.
B. (CH3)2CHOH, CH3COOH, HCOOCH3.
C. (CH3)2CHOH, HCOOCH3, HOCH2CHO
D. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3OC2H5
Câu 13: Hai mẫu kẽm có khối lượng bằng nhau. Cho một mẫu tan hoàn toàn trong dung dịch HCl tạo ra

6,8 gam muối. Cho mẫu cịn lại tan hồn tồn trong dung dịch H2SO4 thì khối lượng muối được tạo ra là
A. 7,42 gam
B. 16,10 gam
C. 13,60 gam
D. 8,05 gam
Câu 14: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo có cùng cơng thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung
dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 15: Nguyên tố nào sau đây dùng để lưu hóa cao su?
A. P.
B. Si.
C. S.
D. I2.
Câu 16: Khối lượng phân tử trung bình của tơ nitron (tơ olon) là 7685. Số mắt xích trung bình trong phân
tử của loại tơ này là
A. 113

B. 133
C. 118
D. 145
Câu 17: Cho 4 lọ X, Y, Z, T chứa các dung dịch khác nhau trong số 4 chất: (NH4)2CO3, NaHCO3, NaNO3,
NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch Ba(OH)2 thu được kết quả sau:
Chất

X

Y

Z

T

Dung dịch Ba(OH)2

Kết tủa trắng

Khí mùi khai

Khơng hiện tượng

Kết tủa trắng, khí
mùi khai

Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. X là dung dịch NaNO3.
B. T là dung dịch (NH4)2CO3.
C. Y là dung dịch NaHCO3.

D. Z là dung dịch NH4NO3.
Câu 18: Trong số các este sau, các este nào có thể điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng?
HCOO-CH=CH-CH3 (1);
HCOO-CH2-CH=CH2 (2); HCOO-C(CH3)=CH2 (3);
CH3COO-CH=CH2 (4);
CH2=CH-COO-CH3 (5)
A. (1) và (3)
B. (2) , (4)
C. (3) và (4)
D. (2) và (5)
Câu 19: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,
FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hố - khử là
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
Câu 20: Cho các phản ứng:

t C
 C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O
X + 3NaOH 
o

CaO ,t C
Y + 2NaOH 
 T + 2Na2CO3
0

t C
 Z + …..

CH3CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH 
o

CaO ,t C
Z + NaOH 
 T + Na2CO3
0

Công thức phân tử của X là
A. C11H10O4
B. C12H20O6

C. C12H14O4

D. C11H12O4

Câu 21: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch
Ba(OH)2 a M thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12, biết [H+].[OH-] = 10-14. Giá trị m
và a lần lượt là
A. 0,5582 và 0,03
B. 0,03 và 0,5582
C. 0,03 và 0,06
D. 0,5825 và 0,06
Câu 22: Hợp chất X chứa C, H, O. X chỉ chứa các nhóm chức có hiđro linh động. X khơng tác dụng với
NaHCO3 nhưng tác dụng với NaOH ở nhiêt độ phòng theo tỷ lệ mol 1 :1. Khi cho X tác dụng với Na thì
thu được số mol khí H2 đúng bằng số mol X đã phản ứng. Trong phân tử X, Oxi chiếm 25,8% về khối
lượng. X có bao nhiêu đồng phân?
A. 4
B. 5
C. 3

D. 6
Câu 23: Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dung dịch AgNO3 1M. Khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì khối lượng
Ag thu được là
A. 3,24 gam
B. 5,40 gam
C. 2,16 gam
D. 4,32 gam
Câu 24: Cân bằng nào sau đây chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất?
A. CaCO3 (rắn)
CaO (rắn) + CO2 (khí)
B. H2 (khí) + I2 (rắn)
2HI (khí)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. N2 (khí) + 3H2 (khí)

2NH3 (khí)

D. S (rắn) + H2 (khí)

H2S (khí)


Câu 25: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2N-CH2-NH-CH2COOH
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH
D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH
Câu 26: Axit benzoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích,
nước sốt cà chua, mù tạt, bơ thực vật… Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi
khuẩn. Công thức phân tử axit benzoic là
A. CH3COOH.
B. HCOOH.
C. (COOH)2.
D. C6H5COOH.
Câu 27: Hình vẽ dưới đây mơ tả thí nghiệm điều chế khí X trong phịng thí nghiệm. X là khí nào sau đây?

A. CO2
B. NH3
Câu 28: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. NaF.
B. BaCl2.

C. HCl

D. N2

C. CH3COOH.

D. NH4NO3.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Khi đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vơ cơ làm xúc tác, saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và
fructozơ.
B. Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ nhờ các enzim.
C. Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê… xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ enzim
xenlulaza.
D. Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ thể hiện tính oxi hóa.
Câu 30: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, K2O, MgO (có số mol bằng nhau),
nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là
A. Cu, Fe, K2O, MgO.
B. Cu, Fe, KOH, MgO.
C. Cu, Fe, K2O, Mg.
D. Cu, FeO, KOH, MgO.
Câu 31: Kim loại nào sau đây tác dụng được với các dung dịch: HCl; Cu(NO3)2; HNO3 đặc nguội?
A. Fe.
B. Zn.
C. Al.
D. Ag.
Câu 32: Cho dãy các chất sau: metanol, etanol, etilen glicol, glixerol, hexan-1,2-điol, pentan-1,3- điol. Số
chất trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 33: Hòa tan 3,38 gam oleum A vào nước thu được dung dịch X. Để trung hòa dung dịch X cần dùng
800 ml dung dịch KOH 0,1M. Mặt khác cho 3,38 gam oleum A vào 200 gam H2O thu được dung dịch
H2SO4 x%. Giá trị x là
A. 1,05
B. 1,93
C. 0,75
D. 3,15

Câu 34: Chỉ dùng một thuốc thử có thể phân biệt được 3 chất hữu cơ riêng biệt: axit aminoaxetic, axit
propionic, etylamin. Thuốc thử đó là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. NaOH

B. Quì tím

C. HCl

D. CH3OH/HCl

Câu 35: Dãy nào gồm các hiđroxit được xếp theo chiều tăng dần tính bazơ?
A. Al(OH)3, Mg(OH)2, KOH.
B. KOH, Mg(OH)2, Al(OH)3.
C. Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2.
D. KOH, Ba(OH)2, Al(OH)3.
Câu 36: X là hợp chất hữu cơ có cơng thức phân tử C8H12O5, mạch hở. Thuỷ phân X thu được glixerol và
2 axit đơn chức A, B (trong đó B hơn A một nguyên tử cacbon). Kết luận nào sau đây đúng?
B. Phân tử X có 1 liên kết .


A. X có 2 đồng phân thỏa mãn tính chất trên.

C. X làm mất màu nước brom.
D. A, B là 2 đồng đẳng kế tiếp.
Câu 37: Dụng cụ làm bằng chất nào sau đây không nên đựng nước vôi trong?
A. đồng
B. thép
C. nhôm
D. gang
Câu 38: Cho 10,9 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí
H2 (đktc). Nếu cho 10,9 gam X vào dung dịch CuSO4 (dư), sau phản ứng hoàn thu được dung dịch Y.
Khối lượng dung dịch Y thay đổi như thế nào so với dung dịch CuSO4 đã dùng?
A. Tăng 10,9 gam.
B. Giảm 14,7 gam. C. Giảm 12,4 gam. D. Giảm 25,6 gam.
Câu 39: Cho 10 gam hỗn hợp 3 amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 10: 5,
tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl được 15,84 gam hỗn hợp muối. Tổng số đồng phân của 3 amin đó là
A. 7
B. 14
C. 16
D. 28
Câu 40: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với
20 ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol Y. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 1700C (H =
100%) thu được 0,015 mol anken Z. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X trên rồi cho tồn bộ sản phẩm cháy
qua bình đựng CaO dư thấy khối lượng bình tăng 7,75 gam. Cơng thức phân tử của chất có phân tử khối
lớn hơn trong hỗn hợp X là
A. C4H8O2.
B. C3H6O3.
C. C5H10O2.
D. C4H10O2.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

C

11

D

21

D

31

B

2

B

12

A

22

C

32


A

3

B

13

D

23

A

33

B

4

A

14

A

24

C


34

B

5

D

15

C

25

B

35

A

6

B

16

D

26


D

36

C

7

B

17

B

27

A

37

C

8

B

18

D


28

C

38

B

9

C

19

B

29

D

39

B

10

A

20


A

30

B

40

C

ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Dụng cụ làm bằng chất nào sau đây không nên đựng nước vôi trong?
A. thép
B. gang
C. nhôm
D. đồng
Câu 2: Trong số các este sau, các este nào có thể điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng?
HCOO-CH=CH-CH3 (1);
HCOO-CH2-CH=CH2 (2); HCOO-C(CH3)=CH2 (3);
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


CH3COO-CH=CH2 (4);

CH2=CH-COO-CH3 (5)

A. (3) và (4)
B. (1) và (3)
C. (2) , (4)
D. (2) và (5)
Câu 3: Cho 4 lọ X, Y, Z, T chứa các dung dịch khác nhau trong số 4 chất: (NH4)2CO3, NaHCO3, NaNO3,
NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch Ba(OH)2 thu được kết quả sau:
Chất

X

Y

Z

T

Dung dịch Ba(OH)2

Kết tủa trắng

Khí mùi khai

Khơng hiện tượng

Kết tủa trắng, khí
mùi khai


Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. T là dung dịch (NH4)2CO3.
B. Z là dung dịch NH4NO3.
C. X là dung dịch NaNO3.
D. Y là dung dịch NaHCO3.
Câu 4: Kim loại nào sau đây tác dụng được với các dung dịch: HCl; Cu(NO3)2; HNO3 đặc nguội?
A. Ag.
B. Zn.
C. Fe.
D. Al.
Câu 5: Hợp chất X chứa C, H, O. X chỉ chứa các nhóm chức có hiđro linh động. X khơng tác dụng với
NaHCO3 nhưng tác dụng với NaOH ở nhiêt độ phòng theo tỷ lệ mol 1 :1. Khi cho X tác dụng với Na thì
thu được số mol khí H2 đúng bằng số mol X đã phản ứng. Trong phân tử X, Oxi chiếm 25,8% về khối
lượng. X có bao nhiêu đồng phân?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 6: Hai mẫu kẽm có khối lượng bằng nhau. Cho một mẫu tan hoàn toàn trong dung dịch HCl tạo ra 6,8
gam muối. Cho mẫu cịn lại tan hồn tồn trong dung dịch H2SO4 thì khối lượng muối được tạo ra là
A. 16,10 gam
B. 8,05 gam
C. 13,60 gam
D. 7,42 gam
Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê… xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ enzim
xenlulaza.
B. Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ thể hiện tính oxi hóa.
C. Khi đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vơ cơ làm xúc tác, saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và

fructozơ.
D. Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ nhờ các enzim.
Câu 8: Dãy nào gồm các hiđroxit được xếp theo chiều tăng dần tính bazơ?
A. KOH, Mg(OH)2, Al(OH)3.
B. Al(OH)3, Mg(OH)2, KOH.
C. Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2.
D. KOH, Ba(OH)2, Al(OH)3.
Câu 9: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo có cùng cơng thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch
NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 10: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch
Ba(OH)2 a M thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12, biết [H+].[OH-] = 10-14. Giá trị m
và a lần lượt là
A. 0,5582 và 0,03
B. 0,03 và 0,5582
C. 0,03 và 0,06
D. 0,5825 và 0,06
Câu 11: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
B. H2N-CH2-NH-CH2COOH
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 12: Cho 12,1 gam hỗn hợp 2 kim loại A, B có hóa trị khơng đổi tác dụng với dung dịch HCl tạo ra
0,2 mol H2. Hai kim loại đó là
A. Mg, Zn
B. Ba, Cu
C. Mg, Fe
D. Fe, Zn
Câu 13: Tại những bãi đào vàng, nước sơng bị nhiễm một loại hóa chất cực độc do thợ vàng sử dùng để
tách vàng khỏi cát và tạp chất. Đất ở ven sông cũng bị nhiễm chất độc này. Chất độc này cũng có nhiều
trong vỏ sắn. Chất độc đó là
A. Xianua
B. Nicotin
C. Thủy ngân
D. Đioxin
Câu 14: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,
FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 8
B. 7
C. 5
D. 6
Câu 15: Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng?
(1) Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
(2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối lượng
phân tử.
(3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm.
(4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac.

A. (1), (2), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2).
Câu 16: Cân bằng nào sau đây chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất?
A. S (rắn) + H2 (khí)
H2S (khí)
B. N2 (khí) + 3H2 (khí)
2NH3 (khí)
B. CaCO3 (rắn)
CaO (rắn) + CO2 (khí)
D. H2 (khí) + I2 (rắn)
2HI (khí)
Câu 17: Axit benzoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích,
nước sốt cà chua, mù tạt, bơ thực vật… Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi
khuẩn. Công thức phân tử axit benzoic là
A. HCOOH.
B. C6H5COOH.
C. CH3COOH.
D. (COOH)2.
Câu 18: Cho hỗn hợp khí X gồm CO2, CO, N2 và hơi nước lần lượt đi qua các bình mắc nối tiếp chứa
lượng dư mỗi chất: CuO đun nóng; dung dịch nước vơi trong; dung dịch H2SO4 đặc. Giả thiết các phản
ứng đều xảy ra hồn tồn. Khí ra khỏi bình chứa H2SO4 đặc là
(X)

CuO, t0

dd Ca(OH)2

dd H2SO4


A. N2 và CO.
B. N2.
C. hơi nước.
D. CO.
Câu 19: X là hợp chất hữu cơ có cơng thức phân tử C8H12O5, mạch hở. Thuỷ phân X thu được glixerol và
2 axit đơn chức A, B (trong đó B hơn A một nguyên tử cacbon). Kết luận nào sau đây đúng?
A. X có 2 đồng phân thỏa mãn tính chất trên.
B. X làm mất màu nước brom.
C. Phân tử X có 1 liên kết .

D. A, B là 2 đồng đẳng kế tiếp.

Câu 20: Hòa tan 3,38 gam oleum A vào nước thu được dung dịch X. Để trung hòa dung dịch X cần dùng
800 ml dung dịch KOH 0,1M. Mặt khác cho 3,38 gam oleum A vào 200 gam H2O thu được dung dịch
H2SO4 x%. Giá trị x là
A. 1,93
B. 1,05
C. 0,75
D. 3,15
Câu 21: Hình vẽ dưới đây mơ tả thí nghiệm điều chế khí X trong phịng thí nghiệm. X là khí nào sau đây?

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. NH3
B. N2
C. CO2
D. HCl
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ancol no 2 chức mạch hở cần vừa đủ V1 lít khí O2 thu
được V2 lít khí CO2 và a mol H2O (khí ở đkc). Biểu thức liên hệ giữa các giá trị V1, V2, a là
A. V1 = 2V2 + 11,2a B. V1 = V2 – 22,4a C. V1 = 2V2 -11,2a D. V1 = V2 + 22,4a
Câu 23: Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dung dịch AgNO3 1M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng
Ag thu được là
A. 2,16 gam
B. 3,24 gam
C. 5,40 gam
D. 4,32 gam
Câu 24: Cho dãy các chất sau: metanol, etanol, etilen glicol, glixerol, hexan-1,2-điol, pentan-1,3- điol. Số
chất trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 25: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. BaCl2.
B. CH3COOH.
C. NaF.
D. NH4NO3.
Câu 26: Nguyên tố nào sau đây dùng để lưu hóa cao su?
A. I2.
B. S.

C. P.
D. Si.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C3H6 và C4H6 trong đó CH4 và C4H6 có cùng số mol. Đốt cháy m
gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng dung dịch giảm 7,6 gam.
Giá trị m là
A. 4,2 gam
B. 3,2 gam
C. 2,8 gam
D. 3,6 gam
Câu 28: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, K2O, MgO (có số mol bằng nhau),
nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là
A. Cu, Fe, KOH, MgO.
B. Cu, Fe, K2O, MgO.
C. Cu, Fe, K2O, Mg.
D. Cu, FeO, KOH, MgO.
Câu 29: Cho đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa lượng ion H+ và lượng kết tủa Al(OH)3 trong phản ứng của
dung dịch chứa ion H+ với dung dịch chứa ion AlO2− như sau:
nAl(OH)3
.
0,4
a

nH+

0,25x
Dựa vào đồ thị, cho biết giá trị của a?
A. 0,35
B. 0,23.
W: www.hoc247.net


0,85x
C. 0,25.

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 0,20.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×