Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Lý Văn Lâm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 23 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT LÝ VĂN LÂM

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Hợp chất nào sau đây không phản ứng với NaOH?
A. C6H5 - CH2 - OH.
B. CH3 - C6H4 - OH.
C. C6H5OH.
D. HO - C6H4 - OH.
Câu 2: Cho các dung dịch : Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để
phân biệt được cả 4 dung dịch trên ?
A. Na kim loại.
B. Dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. Nước brom.
D. Cu(OH)2.
Câu 3: Chất nào sau đây khơng có phản ứng với C2H5NH2 trong H2O ?
A. H2SO4.
B. NaOH.
C. Quỳ tím.
D. HCl.
Câu 4: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl là liên kết:
A. Ion.
B. Cộng hóa trị phân cực.
C. Hiđro.
D. Cộng hóa trị khơng cực.
Câu 5: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa- khử?


A. Cl2
+ 2NaOH →
NaCl + NaClO
+ H2O.
B. NaOH + HCl
→ NaCl + H2O.
C. Cu(OH)2 → CuO + H2O.
D. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3.
Câu 6: Chất X có cơng thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có
cơng thức C2H3O2Na. Cơng thức cấu tạo của X là
A. HCOOC3H5.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOC3H7.
D. C2H5COOCH3.
Câu 7: Công thức phân tử của etyl axetat là
A. C2H5COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 8: Chọn câu phát biểu sai:
A. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2.
B. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
C. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2.
D. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
Câu 9: X là một ancol no, đơn chức, mạch hở. X có cơng thức phân tử là
A. CnH2n+1O.
B. CnH2n-2O.
C. CnH2n+2O.
D. CnH2nO.
Câu 10: Chất X có cơng thức: CH3– CH(CH3) = CH - CH3. Tên thay thế của X là

A. 2 – metylbut – 3 – en.
B. 3 – metylbut – 2 – en.
C. 2 – metylbut – 2 – in.
D. 2 – metylbut – 2 – en.
Câu 11: Cacbohiđrat không tham gia phản thủy phân là
A. Xenlulozơ.
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
Câu 12: Đốt cháy 1 mol axit thu được 2 mol tổng sản phẩm. Công thức của A là
A. CH3CH2COOH.
B. HCOOH.
C. CH2(COOH)2.
D. CH3COOH.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Alanin làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.
B. Các phân tử tripeptit mạch hở có một liên kết peptit trong phân tử.
C. Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

Câu 14: Axit axetic có cơng thức là
A. HCOOH.
B. CH3CH2COOH.
C. CH3COOH.
D. CH3CHO.
Câu 15: Chất nào dưới đây thuộc loại amin bậc một?
A. CH3- NH- CH3.
B. (CH3)3N.
C. CH3- NH2.
D. CH3NHC2H5.
Câu 16: Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2.
Số dung dịch tạo kết tủa là?
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 17: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. HCl.
B. H2O.
C. HClO.
D. H2S.
Câu 18: Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
B. Thuỷ phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.
C. Fructozơ có phản ứng tráng bạc chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức -CHO.
D. Thuỷ phân xenlulozơ thu được glucozơ.
Câu 19: Cho các chất sau: phenol, ancol etylic, axit axetic, anđehit axetic, alanin, etan. Số chất tác dụng
đựợc với NaOH là
A. 4.
B. 6.

C. 3.
D. 5.
Câu 20: H2N-CH2-COOH có tên gọi là
A. Valin.
B. Lysin.
C. Glyxin.
D. Alanin.
____
Câu 21: Cho 18 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với AgNO3/ NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m

A. 21,6.
B. 43,2.
C. 10,8.
D. 32,4.
Câu 22: Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng
hồn tồn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro
là 15,5. Giá trị của m là
A. 0,46.
B. 0,64.
C. 0,92.
D. 0,32.
Câu 23: Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M trong dung dịch HCl. Sau khi hai kim loại đã
tan hết thu được 8,96 l t kh (ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 39,6 gam muối khan.
Giá trị của m là
A. 0,11.
B. 11,2.
C. 11,1.
D. 11,0.
Câu 24: Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu
được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là

A. propyl axetat.
B. etyl axetat.
C. etyl propionat.
D. etyl fomat.
Câu 25: Cho V lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 1M và
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Ba(OH)2 0,75M thu được 27,58 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 8,064.
B. 2,688.
C. 8,512.
D. 6,272.
Câu 26: Đung nóng 18 gam CH3COOH với 13,8 gam C2H5OH có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác. Sau phản
ứng thu được 12,32 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 35,42%.
B. 70,00%.
C. 46,67%.
D. 92,35%.
Câu 27: Để 8,4 gam bột sắt trong không khí sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp X gồm 4 chất.
Hoà tan hết hỗn hợp X bằng dung dịch HNO3 lỗng, dư thu được 1,12 lít khí NO (là sản phẩm khử duy
nhất đo ở đktc). Giá trị của m là

A. 9,8.
B. 10,8.
C. 15,6.
D. 10,08.
Câu 28: Hịa tan hồn tồn 11,2 gam một kim loại X vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu
được 30,4 gam muối khan. Tên gọi của X là
A. Canxi.
B. Sắt.
C. Kẽm.
D. Magie.
Câu 29: Một este đơn chức E có tỉ khối so với oxi là 2,685. Khi cho 17,2 gam E tác dụng với 150ml
dung dịch NaOH 2M sau đó cơ cạn được 17,6 gam chất rắn khan và 1 ancol. Tên gọi của E là:
A. Vinyl axetat.
B. Anlyl fomat.
C. Anlyl axetat.
D. Vinyl fomat.
Câu 30: Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 20 ml dung dịch NaOH nồng độ x M. Giá trị của x

A. 0,1.
B. 0,4.
C. 0,2.
D. 0,3.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon mạch hở X cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc), thu được 0,4
mol CO2 và 0,5 mol H2O. Giá trị của V là
A. 14,56.
B. 8,96.
C. 2,24.
D. 11,2.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 g một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 g nước.
Công thức phân tử của X là

A. C2H4O2.
B. C5H8O2.
C. C4H8O2.
D. C3H6O2.
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo (triglixerit), thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 4
mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là
A. 0,15.
B. 0,30.
C. 0,6.
D. 0,20.
Câu 34: Cho bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp NaNO3 0,2M và HCl đến phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch X và 1,568 lít khí NO (ở đktc). Cho 800 ml dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch X thu
được dung dịch Y và 0,224 khí NO (ở đktc). Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa.
Nếu cô cạn dung dịch X thu được 18 gam hỗn hợp chất rắn khan. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của
N+5. Giá trị của m là:
A. 58,14.
B. 51,66.
C. 60.
D. 54,9.
Câu 35: Một hỗn hợp X gồm axetilen, anđehit fomic, axit fomic và H2. Lấy 0,25 mol hỗn hợp X cho qua
Ni, đốt nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ và H2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi hấp thụ
hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 15 gam kết tủa và dung dịch
Z. Khối lượng dung dịch Z thay đổi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là
A. tăng 11,1 gam.
B. tăng 4,5 gam.
C. giảm 10,5 gam.
D. giảm 3,9 gam.
Câu 36: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C10H8O4 trong phân tử chỉ chứa 1 loại nhóm
chức. 1 mol X phản ứng vừa đủ với 3 mol NaOH tạo thành dung dịch Y gồm 2 muối (trong đó có 1 muối
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

có M < 100), 1 anđehit no (thuộc dãy đồng đẳng của metanal) và nước. Cho dung dịch Y phản ứng với
lượng dư AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 162 gam.
B. 108 gam.
C. 432 gam.
D. 162 gam.
Câu 37: Cho 86 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeO, Fe(NO3)2 và Mg tan hết trong 1540 ml dung dịch
H2SO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối trung hòa) và 0,04 mol N2. Cho
KOH dư vào dung dịch Y rồi đun nóng nhẹ thấy số mol KOH phản ứng tối đa là 3,15 mol và có m gam
kết tủa xuất hiện. Mặt khác, nhúng thanh Al vào Y sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhấc thanh Al
ra cân lại thấy khối lượng tăng 28 gam (kim loại Fe sinh ra bám hết vào thanh Al). Biết rằng tổng số mol
O có trong hai oxit ở hỗn hợp X là 1,05 mol. Nếu lấy toàn bộ lượng kết tủa trên nung nóng ngồi khơng
khí thì thu được tối đa bao nhiêu gam oxit:
A. 82
B. 84
C. 88
D. 81
Câu 38: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai
nhóm chức trong số các nhóm -OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ

lượng muối amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của
m là
A. 1,22.
B. 1,50.
C. 2,98.
D. 1,24.
Câu 39: Hỗn hợp T gồm ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ và đều tạo nên từ các nguyên tố
C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H2O và 2,688 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam T phản
ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, cho m gam T phản ứng
hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 5,2.
B. 4,8.
C. 4,4.
D. 4,6.
Câu 40: Hiđrat hóa 7,8 gam axetilen với xúc tác HgSO4, đun nóng. Cho tồn bộ các chất hữu cơ sau
phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của q
trình hiđrat hóa là 80 %, m có giá trị là
A. 51,84.
B. 32,4.
C. 66,24.
D. 64,8.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1

A

11

D


21

A

31

A

2

D

12

B

22

C

32

D

3

B

13


D

23

B

33

B

4

B

14

C

24

B

34

D

5

A


15

C

25

A

35

D

6

B

16

C

26

C

36

C

7


D

17

A

27

B

37

A

8

A

18

D

28

B

38

A


9

C

19

C

29

B

39

D

10

D

20

C

30

A

40


C

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
B. Thuỷ phân xenlulozơ thu được glucozơ.
C. Fructozơ có phản ứng tráng bạc chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức -CHO.
D. Thuỷ phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.
Câu 2: Chất X có cơng thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có
cơng thức C2H3O2Na. Cơng thức cấu tạo của X là
A. HCOOC3H7.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. HCOOC3H5.
Câu 3: Hợp chất nào sau đây không phản ứng với NaOH?
A. C6H5OH.
B. HO - C6H4 - OH.
C. C6H5 - CH2 - OH.
D. CH3 - C6H4 - OH.

Câu 4: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa- khử?
A. NaOH + HCl
→ NaCl + H2O.
B. Cl2
+ 2NaOH →
NaCl + NaClO
+ H2O.
C. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3.
D. Cu(OH)2 → CuO + H2O.
Câu 5: Chất nào dưới đây thuộc loại amin bậc một?
A. CH3- NH- CH3.
B. (CH3)3N.
C. CH3- NH2.
D. CH3NHC2H5.
Câu 6: Chất X có cơng thức: CH3– CH(CH3) = CH - CH3. Tên thay thế của X là
A. 2 – metylbut – 2 – en.
B. 2 – metylbut – 2 – in.
C. 2 – metylbut – 3 – en.
D. 3 – metylbut – 2 – en.
Câu 7: Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2.
Số dung dịch tạo kết tủa là?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 8: Chọn câu phát biểu sai:
A. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
B. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
C. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2.
D. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2.

Câu 9: Axit axetic có cơng thức là
A. HCOOH.
B. CH3CHO.
C. CH3CH2COOH.
D. CH3COOH.
Câu 10: Chất nào sau đây khơng có phản ứng với C2H5NH2 trong H2O ?
A. NaOH.
B. HCl.
C. Quỳ tím.
D. H2SO4.
Câu 11: H2N-CH2-COOH có tên gọi là
A. Glyxin.
B. Valin.
C. Alanin.
D. Lysin.
Câu 12: Cacbohiđrat không tham gia phản thủy phân là
A. Xenlulozơ.
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
Câu 13: X là một ancol no, đơn chức, mạch hở. X có cơng thức phân tử là
A. CnH2n+2O.
B. CnH2n+1O.
C. CnH2n-2O.
D. CnH2nO.
Câu 14: Cho các dung dịch : Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng
để phân biệt được cả 4 dung dịch trên ?
A. Cu(OH)2.
B. Dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. Na kim loại.

D. Nước brom.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 15: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl là liên kết:
A. Hiđro.
B. Ion.
C. Cộng hóa trị phân cực.
D. Cộng hóa trị khơng cực.
Câu 16: Cho các chất sau: phenol, ancol etylic, axit axetic, anđehit axetic, alanin, etan. Số chất tác dụng
đựợc với NaOH là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Câu 17: Công thức phân tử của etyl axetat là
A. C2H5COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 18: Đốt cháy 1 mol axit thu được 2 mol tổng sản phẩm. Công thức của A là
A. HCOOH.

B. CH3CH2COOH.
C. CH2(COOH)2.
D. CH3COOH.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Alanin làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.
B. Các phân tử tripeptit mạch hở có một liên kết peptit trong phân tử.
C. Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
Câu 20: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. H2O.
B. HCl.

C. HClO.

D. H2S.

____
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 g một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 g nước.
Cơng thức phân tử của X là
A. C4H8O2.
B. C5H8O2.
C. C3H6O2.
D. C2H4O2.
Câu 22: Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng
hồn tồn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro
là 15,5. Giá trị của m là
A. 0,64.
B. 0,32.
C. 0,46.
D. 0,92.

Câu 23: Cho V lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 1M và
Ba(OH)2 0,75M thu được 27,58 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 8,064.
B. 6,272.
C. 8,512.
D. 2,688.
Câu 24: Để 8,4 gam bột sắt trong khơng khí sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp X gồm 4 chất.
Hoà tan hết hỗn hợp X bằng dung dịch HNO3 lỗng, dư thu được 1,12 lít khí NO (là sản phẩm khử duy
nhất đo ở đktc). Giá trị của m là
A. 10,08.
B. 15,6.
C. 9,8.
D. 10,8.
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam một kim loại X vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu
được 30,4 gam muối khan. Tên gọi của X là
A. Canxi.
B. Magie.
C. Sắt.
D. Kẽm.
Câu 26: Đung nóng 18 gam CH3COOH với 13,8 gam C2H5OH có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác. Sau phản
ứng thu được 12,32 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 46,67%.
B. 92,35%.
C. 70,00%.
D. 35,42%.
Câu 27: Một este đơn chức E có tỉ khối so với oxi là 2,685. Khi cho 17,2 gam E tác dụng với 150ml
dung dịch NaOH 2M sau đó cơ cạn được 17,6 gam chất rắn khan và 1 ancol. Tên gọi của E là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Vinyl axetat.

B. Vinyl fomat.

C. Anlyl fomat.

D. Anlyl axetat.

Câu 28: Cho 18 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với AgNO3/ NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m

A. 21,6.
B. 43,2.
C. 10,8.
D. 32,4.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon mạch hở X cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc), thu được 0,4
mol CO2 và 0,5 mol H2O. Giá trị của V là
A. 11,2.
B. 2,24.
C. 8,96.
D. 14,56.
Câu 30: Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 20 ml dung dịch NaOH nồng độ x M. Giá trị của x


A. 0,2.
B. 0,1.
C. 0,4.
D. 0,3.
Câu 31: Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M trong dung dịch HCl. Sau khi hai kim loại đã
tan hết thu được 8,96 l t kh (ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 39,6 gam muối khan.
Giá trị của m là
A. 0,11.
B. 11,2.
C. 11,1.
D. 11,0.
Câu 32: Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu
được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. propyl axetat.
B. etyl axetat.

C. etyl propionat.

D. etyl fomat.

____
Câu 33: Một hỗn hợp X gồm axetilen, anđehit fomic, axit fomic và H2. Lấy 0,25 mol hỗn hợp X cho qua
Ni, đốt nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ và H2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi hấp thụ
hết sản phẩm cháy bằng nước vơi trong dư, sau phản ứng hồn tồn thu được 15 gam kết tủa và dung dịch
Z. Khối lượng dung dịch Z thay đổi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là
A. tăng 4,5 gam.
B. giảm 3,9 gam.
C. giảm 10,5 gam.
D. tăng 11,1 gam.
Câu 34: Một hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C10H8O4 trong phân tử chỉ chứa 1 loại nhóm

chức. 1 mol X phản ứng vừa đủ với 3 mol NaOH tạo thành dung dịch Y gồm 2 muối (trong đó có 1 muối
có M < 100), 1 anđehit no (thuộc dãy đồng đẳng của metanal) và nước. Cho dung dịch Y phản ứng với
lượng dư AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 108 gam.
B. 432 gam.
C. 162 gam.
D. 162 gam.
Câu 35: Hiđrat hóa 7,8 gam axetilen với xúc tác HgSO4, đun nóng. Cho tồn bộ các chất hữu cơ sau
phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của q
trình hiđrat hóa là 80 %, m có giá trị là
A. 51,84.
B. 32,4.
C. 66,24.
D. 64,8.
Câu 36: Cho 86 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeO, Fe(NO3)2 và Mg tan hết trong 1540 ml dung dịch
H2SO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối trung hòa) và 0,04 mol N2. Cho
KOH dư vào dung dịch Y rồi đun nóng nhẹ thấy số mol KOH phản ứng tối đa là 3,15 mol và có m gam
kết tủa xuất hiện. Mặt khác, nhúng thanh Al vào Y sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhấc thanh Al
ra cân lại thấy khối lượng tăng 28 gam (kim loại Fe sinh ra bám hết vào thanh Al). Biết rằng tổng số mol
O có trong hai oxit ở hỗn hợp X là 1,05 mol. Nếu lấy toàn bộ lượng kết tủa trên nung nóng ngồi khơng
khí thì thu được tối đa bao nhiêu gam oxit:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 88

B. 82

C. 84

D. 81

Câu 37: Hỗn hợp T gồm ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ và đều tạo nên từ các nguyên tố
C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H2O và 2,688 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam T phản
ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, cho m gam T phản ứng
hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 5,2.
B. 4,8.
C. 4,4.
D. 4,6.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo (triglixerit), thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 4
mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là
A. 0,6.
B. 0,15.
C. 0,30.
D. 0,20.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai
nhóm chức trong số các nhóm -OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ
lượng muối amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của
m là
A. 1,22.

B. 1,50.
C. 2,98.
D. 1,24.
Câu 40: Cho bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp NaNO3 0,2M và HCl đến phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch X và 1,568 lít khí NO (ở đktc). Cho 800 ml dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch X thu
được dung dịch Y và 0,224 khí NO (ở đktc). Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa.
Nếu cô cạn dung dịch X thu được 18 gam hỗn hợp chất rắn khan. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của
N+5. Giá trị của m là:
A. 58,14.
B. 51,66.
C. 60.
D. 54,9.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1

B

11

A

21

C

31

B

2


B

12

D

22

D

32

B

3

C

13

A

23

A

33

B


4

B

14

A

24

D

34

B

5

C

15

C

25

C

35


C

6

A

16

C

26

A

36

B

7

D

17

D

27

C


37

D

8

C

18

A

28

A

38

C

9

D

19

D

29


D

39

A

10

A

20

B

30

B

40

D

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Kim loại M phản ứng được với các dung dịch: HCl; Cu(NO3)2; HNO3 đặc nguội. M là kim loại
A. Fe.
B. Al.
C. Ag.
D. Zn.
Câu 2: Chất X là este của axit axetic có cơng thức phân tử C3H6O2. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. HOC2H4CHO.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOH.
D. HCOOC2H5.
Câu 3: Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong?
A. Fructozơ.
B. Glucozơ.
C. Amilopectin.
D. Saccarozơ.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. HCOONa và CH3OH.
B. HCOONa và C2H5OH.
C. CH3COONa và C2H5OH.
D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 5: Xà phịng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung
dịch NaOH 2M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 200 ml.
B. 150 ml.
C. 75 ml.

D. 100 ml.
Câu 6: Hợp chất hữu cơ X chứa vịng benzen, có cơng thức phân tử là C7H6O3. Khi đun nóng, 13,8 gam
X tác dụng tối đa với dung dịch chứa 12 gam NaOH. Số công thức cấu tạo của X phù hợp là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 7: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Có thể dùng phản ứng tráng bạc để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(b) Trong môi trường kiềm, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hố cho nhau.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan được Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam.
(d) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
(e) Cho I2 vào hồ tinh bột được dung dịch màu xanh tím.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 8: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng để chế
tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. polietilen.
B. polibutađien.
C. poli(vinyl clorua). D. poli(metyl metacrylat).
Câu 9: X là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người, là nguyên liệu để sản xuất glucozơ
và ancol etylic trong cơng nghiệp, X có nhiều trong gạo, ngô, khoai, sắn. Chất X là
A. xenlulozơ.
B. saccarozơ.
C. tinh bột.
D. glucozơ.
Câu 10: Dãy nào sau đây gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự giảm dần lực bazơ?

A. C6H5NH2, CH3NH2, NH3.
B. NH3, C6H5NH2, CH3NH2.
C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
Câu 11: Đặc điểm nào dưới đây không đúng với saccarozơ?
A. Chất rắn, tan trong nước và có vị ngọt.
B. Có nhiều trong cây mía và củ cải đường.
C. Thuộc loại polisaccarit.
D. Ngọt hơn đường glucozơ.
Câu 12: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. CH3-NH-CH3.
B. C6H5NH2.
C. CH3-CH(CH3)-NH2.
D. H2N-[CH2]6-NH2.
Câu 13: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Trùng hợp axit 7-amino heptanoic thu được nilon-7.
B. Cao su Buna có phản ứng cộng.
C. Poli(vinyl clorua) là polime trùng ngưng.
D. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng trùng ngưng.
Câu 14: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tự nhiên?
A. Tơ visco.
B. Tơ tằm.
C. Tơ nitron.
D. Tơ capron.
Câu 15: Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Các este thường có mùi thơm đặc trưng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Các este là chất lỏng hoặc chất rắn ở điều kiện thường và hầu như không tan trong nước.
C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
D. Có thể chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn bằng phản ứng cộng hiđro.
Câu 16: Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.
(2) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(3) Chất béo được dùng làm nhiên liệu.
(4) Chất béo được dùng làm mỡ bôi trơn.
(5) Chất béo được dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng và glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 17: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Tinh bột.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm hai este (no, đơn chức, mạch hở) là đồng đẳng liên
tiếp, thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc). Xà phịng hóa hồn tồn cùng lượng este trên bằng dung dịch
NaOH, thu được 13,6 gam muối của một axit hữu cơ duy nhất. Công thức cấu tạo của hai este trong X là
A. CH3COOC2H5 và HCOOC2H5.

B. HCOOC3H7 và HCOOC4H9.
C. HCOOC2H5 và HCOOC3H7.
D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
Câu 19: Để phân biệt các dung dịch BaCl2, HCl, Ba(OH)2 có thể dùng dung dịch
A. NaHCO3.
B. NaOH.
C. Na2CO3.
D. NaNO3.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Aminoaxit là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường.
B. Etylamin dễ tan trong nước.
C. Metylamin là chất kh có mùi khai, tương tự như amoniac.
D. Anilin là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường.
Câu 21: Từ chất X có cơng thức phân tử C5H8O4 thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
t
(a) X + 2NaOH 
X1 + 2X2
o

(b) X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4
 o

H ,t
 X4 + H2O
(c) X2 + X3 

Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. 1 mol X3 hoặc X4 đều có thể tác dụng tối đa với 2 mol NaOH.
B. X có cấu tạo mạch khơng nhánh.
C. X2 có 1 ngun tử O trong phân tử.

D. X1 có 4 nguyên tử H trong phân tử.
Câu 22: Thủy phân hết 25,28 gam hỗn hợp X gồm hai este A và B chỉ chứa một loại nhóm chức (MA <
MB) cần vừa đúng 200 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng, thu được muối của một axit hữu cơ (D)
và hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp. Cho toàn bộ lượng ancol này tác dụng hết
với 13,8 gam Na, thu được 27,88 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận đúng là?
A. Tỉ lệ mol giữa A và B trong hỗn hợp X là 1:2.
B. Tỉ lệ mol giữa A và B trong hỗn hợp X là 2:1.
C. D có thành phần phần trăm khối lượng cacbon là 26,67%.
D. D có thành phần phần trăm khối lượng cacbon là 26,09%.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 23: Poli(vinyl axetat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A. C2H5COO-CH=CH2.
B. CH2=CH-COO-CH3.
C. CH3COO-CH=CH2.
D. CH2=CH-COO-C2H5.
Câu 24: Cho các dung dịch sau: (1) HCl, (2) H2SO4 loãng, (3) KNO3, (4) HCl +KNO3, (5) FeCl3. Số
dung dịch hòa tan được bột Cu là
A. 2.
B. 3.
C. 1.

D. 4.
Câu 25: Chất X có cơng thức phân tử C3H7O2N. Biết X tham gia các phản ứng theo sơ đồ sau:
X + NaOH

t

o

Y +CH4O

Y + HCl (dư)



Z + NaCl

Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là
A. H2NCH2COOCH3 và H2NCH2COOH.
B. H2NCH2COOCH3 và ClH3NCH2COOH.
C. CH3COONH3-CH3 và CH3COOH.
D. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.
Câu 26: Để tráng được một cái ruột ph ch đựng nước người ta cần dùng 8,1 gam glucozơ. Giả sử phản
ứng hoàn toàn và toàn bộ lượng Ag sinh ra bám hết vào ruột phích. Khối lượng Ag bám trên ruột phích là
A. 16,2 gam.
B. 19,44 gam.
C. 10,8 gam.
D. 9,72 gam.
Câu 27: Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp A gồm 2 peptit mạch hở X (CxHyOzN4) và Y (CaHbO7Nt) với dung
dịch NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin.
Mặt khác, đốt cháy m gam A trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp gồm CO2, N2, H2O, trong đó tổng khối

lượng CO2 và H2O là 63,312 gam. Giá trị gần nhất của m là
A. 31,00.
B. 30,00.
C. 30,5.
D. 35,00.
Câu 28: Cho 17,8 gam aminoaxit X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 25,1 gam
muối. Công thức cấu tạo của X là
A. H2NC3H6COOH.
B. (H2N)2CHCOOH. C. H2NC2H4COOH.
D. H2NC4H8COOH.
Câu 29: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml dung dịch
NaOH 2,3M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 30,8 gam hơi Z gồm
các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 10,08 lít khí H2 (đktc). Cơ cạn dung dịch Y, nung
nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 14,4 gam một
hiđrocacbon. Giá trị của m là
A. 81,20.
B. 45,20.
C. 68,60.
D. 69,02.
Câu 30: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi gai là 590000u. Số mắt xích C6H10O5
trung bình trong các phân tử xenlulozơ trên là
A. 3661.
B. 3773.
C. 3640.
D. 3642.
Câu 31: Cho các chất sau: (1) ClH3N –CH2- COOH; (2) H2N –CH2-COOH; (3) CH3-COOCH3;
(4) H2N -CH2-COONa; (5) CH3COONH4. Thực hiện các thí nghiệm:
- Cho lần lượt các chất trên vào dung dịch NaOH, đun nóng.
- Cho lần lượt các chất trên vào dung dịch HCl, đun nóng.
Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là

A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 5.
Câu 32: Cho 32,4 gam xenlulozơ tác dụng hết với 50 gam dung dịch HNO3 63% (có xúc tác axit H2SO4
đặc, nóng). Sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp xenlulozơ đinitrat và xenlulozơ trinitrat. Giá trị lớn
nhất của m là
A. 54,9.
B. 63,9.
C. 59,4.
D. 64,4.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 33: Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có cơng thức là:
Arg–Pro–Pro–Gly–Phe–Ser–Pro–Phe–Arg.
Khi thủy phân khơng hồn tồn peptit này có thể thu được tối đa bao nhiêu tripeptit mà trong thành phần có
phenyl alanin (Phe)?
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.

Câu 34: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 3,2 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp
HNO3 0,2M và H2SO4 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch
AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy
nhất của N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là
A. 58,48.

B. 60,10.

C. 68,20.

D. 57,40.

Câu 35: Kết quả thí nhiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử ở nhiệt độ thường được ghi trong
bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch H2SO4 lỗng

Sủi bọt khí

Y

Qùy tím


Qùy tím hóa xanh

Z ,T

Dung dịch BaCl2

Kết tủa trắng

T

Dung dịch NaHCO3

Sủi bọt khí

Y

Dung dịch NaHCO3

Kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z, T tương ứng là
A. NaNO3, Na2CO3, CuSO4, H2SO4.
B. FeCO3, Ca(OH)2, AgNO3, K2SO4.
C. Fe(NO3)2, Ca(OH)2, AgNO3, KHSO4.
D. NaOH, Fe(NO3)2, KHSO4, H2SO4.
Câu 36: Đốt cháy 11,3 gam hỗn hợp X gồm Zn, Mg trong khí O2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 14,5 gam hỗn hợp chất rắn Y. Thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hịa tan hồn tồn
hỗn hợp chất rắn Y là
A. 0,2 lít.
B. 0,3 lít.

C. 0,4 lít.
D. 0,1 lít.
Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(1) Anilin tan t trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.
(2) Anilin có t nh bazơ, dung dịch anilin làm đổi màu quỳ t m.
(3) Anilin dùng để sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm, polime.
(4) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen.
Các phát biểu đúng là
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Câu 38: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và K có tỉ lệ mol 1 : 2 vào nước dư thu được 5,6 l t kh (đktc).
Giá trị của m là
A. 6,60.
B. 9,30.
C. 7,30.
D. 10,05.
Câu 39: Nung m gam hỗn hợp gồm Mg và Cu(NO3)2 trong điều kiện khơng có khơng khí, sau một thời
gian thu được chất rắn X và 5,04 lít hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. Hịa tan hồn tồn X bằng 650 ml dung
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 35,935 gam muối và 0,56 lít hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2.
Tỉ khối của Z so với He bằng 5,7. Biết thể t ch các kh đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m gần giá
trị nào nhất sau đây?
A. 23,0.
B. 28,0.
C. 27,0.
D. 29,0.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm một amin và amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân tử).
Trong X, tỉ lệ mO : mN = 25,6 : 7. Ðể tác dụng vừa đủ với 6,47 gam hỗn hợp X cần 80 ml dung dịch
NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,47 gam hỗn hợp X cần 5,88 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản
phẩm cháy (CO2, H2O và N2) vào nước vôi trong dư, khối luợng kết tủa thu được là
A. 23 gam.
B. 13 gam.
C. 20 gam.
D. 35 gam.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1

D

11

C

21

D

31


C

2

B

12

A

22

C

32

A

3

A

13

B

23

C


33

D

4

A

14

B

24

A

34

B

5

B

15

C

25


B

35

C

6

A

16

D

26

D

36

A

7

D

17

B


27

B

37

B

8

D

18

C

28

C

38

D

9

C

19


A

29

A

39

B

10

C

20

D

30

D

40

A

ĐỀ SỐ 4
Câu 41: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo X bằng 250ml dung dịch KOH 1,5M, đun nóng (lượng
KOH được lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 100,2 gam

hỗn hợp chất rắn khan gồm 2 chất. Tên gọi của X là:
A. Trilinolein.
B. Triolein.
C. Tripanmitin.
D. Tristearin.
Câu 42: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp Na và Ba vào nước thu được dung dịch X và 4,48 lít
H2 (đktc). Để trung hịa X cần vừa đủ 400ml dung dịch H2SO4 xM. Giá trị của x là
A. 0,5.
B. 1,0.
C. 0,8.
D. 0,4.
Câu 43: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
 CH COO  Zn
  Z
 X    Y  

 Z   NaOH   T    G 

CaO,t C

 CH 4   H 
 T   NaOH 

Ni,t C
  I
 G   H 2 

H SO  d ,t C
 C2 H 4  H 2 O
 I  


 X   NaOH   T   H 2O

3

2

0

0

2

4

0

Phát biểu đúng là:
A. Y, G đều có phản ứng tráng gương
B. Chất X có phản ứng tráng gương
C. Y, Z làm mất màu nước brom
D. Dung dịch X làm quỳ tím hóa xanh
Câu 44: Cho dung dịch X chứa AlCl3 và HCl. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 71,75 gam kết tủa.
- Phần 2: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào phần 2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

sau:

Giá trị của x là
A. 0,57.

B. 0,62.

C. 0,51.

D. 0,33.

Câu 45: Chất phản ứng được với cả 3 chất: Na, NaOH và NaHCO3 là
A. HCOOH.
B. C6H5CH2OH.
C. HOC2H4OH.
D. C6H5OH.
Câu 46: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Zn, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 1,12
mol HCl và 0,08 mol NaNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chi chứa muối clorua và 2,24 lít hỗn
hợp kh Z (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8 gồm hai kh khơng màu trong đó có một khí hóa nâu
ngồi khơng khí. Nếu cũng cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc lấy kết tủa
và nung trong không kh đến khối lượng không đổi thu được 4,8 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra
hồn tồn. Số mol của Fe(NO3)2 có trong m gam X là
A. 0,03
B. 0,04.

C. 0,05
D. 0,02
Câu 47: Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3 (đặc nóng dư)
thu được V lít khí chỉ có NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một
lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 46,6 gam kết tủa, cịn khi cho tồn bộ Y tác dụng với dung dịch NH3
dư thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 38,08
B. 11,2
C. 24,64
D. 16,8
Câu 48: Tác nhân gây hiệu ứng nhà kính chủ yếu do chất nào sau đây?
A. Khí cacbonic.
B. Khí cacbon oxit.
C. Kh hiđroclorua.
D. Khí Clo.
Câu 49: Hồ tan hết 0,54 gam Al trong 70 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho 75 ml
dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 1,56.
B. 1,17.
Câu 50: Phương trình ion rút gọn khơng đúng là
A. NH4+ + OH-  NH3 + H2O.
C. Mg2+ + CO32-  MgCO3.

C. 0,78.
B. Fe2+ + SO42-  FeSO4

D. 0,39.
.


D. H+ + HSO3-  H2O + SO2.

Câu 51: X, Y, Z là ba este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác (trong đó X,Y đều đơn chức; Z
hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y,Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F
chỉ chứa hai muối có tỉ lệ số mol 1:1 và hỗn hợp hai ancol đều no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn
toàn bộ hỗn hợp hai ancol này qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tang 8,1 gam. Đốt cháy hoàn
toàn F thu được CO2; 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng este có phân tử khối nhỏ
nhất trong E là
A. 3,92.
B. 3,84.
C. 3,78.
D. 3,96.
Câu 52: Cho các dãy chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sơi cao nhất trong dãy là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Etanol.

B. Etanal.

C. Axit etanoic.


D. Etan.

Câu 53: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí X bằng cách cho dung dịch Y tác dụng với chất rắn
Z. Hình vẽ khơng minh họa cho phản ứng nào sau đây?

A. Zn  2HCl  ZnCl 2  H2  .

B. Al 4C3  12HCl  4AlCl 3  3CH4 

C. CaCO3  2HCl  CaCl 2  CO2  H2O.

D. NH4Cl  NaOH  NH3  H2O  NaCl.

Câu 54: Khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch tạo thành có màu
A. Đỏ thẫm.
B. Da cam.
C. Lục xám.
D. Vàng.
Câu 55: Để phân biệt ba dung dịch glyxin; axit axetic; etylamin chỉ cần dùng một thuốc thử. Thuốc thử
đó là
A. Dung dịch HCl.
B. Quỳ tím.
C. Kim loại natri.
D. Dung dịch NaOH.
Câu 56: Ancol etylic được điều chế bằng cách lên men tinh bột theo sơ đồ:
(C6H10O5)n -> C6H12O6 -> C2H5OH
Để điều chế 10 l t rượu etylic 46o cần m kg gạo (chứa 75% tinh bột, còn lại là tạp chất trơ). Biết hiệu suất
của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của m là
A. 10,800.
B. 6,912.

C. 8,100.
D. 3,600.
Câu 57: X, Y, Z đều là các peptit mạch hở. Nếu đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y hoặc z mol Z
thì đều thấy số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,075 mol. Mặt khác, cho 96,6 gam hỗn hợp E chứa X, Y,
Z với số mol như trên tác dụng vừa đủ với 1 mol NaOH thì thu được hai muối của Gly và Val. Phần trăm
khối lượng của chất có phân tử khối nhỏ nhất trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30,4.
B. 32,5.
C. 52,8.
D. 48,9.
Câu 58: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Đường saccarozơ cịn gọi là đường nho.
B. Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch Br2 thu được axit gluconic.
C. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 để phân biệt saccarozơ và glucozơ.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
Câu 59: Cho 2,4 gam bột kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với 250 ml dung dịch chứa FeSO4 0,2M và
CuSO4 0,3M, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,4.
B. 6,0.
C. 6,2.
D. 6,4.
Câu 60: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là
A. (2) và (3).
B. (1) và (4).
Câu 61: Tiến hành các thí nghiệm sau:
W: www.hoc247.net


(2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(4) Dẫn kh CO (dư) qua bột CuO nóng.

F: www.facebook.com/hoc247.net

C. (3) và (4).

D. (1) và (2).

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
(3) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NaHCO3.
(4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
(5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3.
(6) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 62: Chất X có CTPT C6H10O4 tác dụng với NaOH theo tỉ lê mol 1:2, sản phẩm tạo thành gồm 3
chất hữu cơ Y, Z, T có số mol bằng nhau (khơng có tạp chức), Y tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch
màu xanh lam, Z tạo CH4 chỉ bằng một phản ứng. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Y có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Chất T có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
C. Số nguyên tử cacbon trong Z lớn hơn T.
D. Z và T là đồng đẳng của nhau.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
C. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
D. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
Câu 64: Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cả 3 phương pháp: thủy luyện, nhiệt luyện và
điện phân dung dịch?
A. Al.
B. Mg.
C. K.
D. Cu.
Câu 65: Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hoa nhài. Cơng thức cấu tạo của benzyl axetat là
A. C6H5CH2COOCH3.
B. CH3COOC6H5.
C. C6H5COOCH3.
D. CH3COOCH2C6H5.
Câu 66: Kim loại có tính chất vật lý chung là dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và có ánh kim. Nguyên nhân của
những tính chất vật lý chung của kim loại là do trong tinh thể kim loại có
A. Các electron hóa trị.
B. Cấu trúc tinh thể.
C. Các electron lớp ngồi cùng.
D. Các electron tự do.
Câu 67: Cho hỗn hợp gồm 32,0 gam Fe2O3; 21,6 gam Ag và 32,0 gam Cu vào dung dịch HCl, thu được
dung dịch X và 52,0 gam chất rắn không tan Y. Lọc bỏ Y, cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X thì
thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 177,60

B. 161,55
C. 129,15
D. 174,90
Câu 68: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Fe.
B. Al.
C. Mg.
D. Na.
Câu 69: Cho luồng kh CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X gồm Fe và FexOy nung nóng. Sau khi
phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 64 gam chất rắn Y trong ống sứ và 11,2 lít hỗn hợp khí Z có tỉ khối
so với hiđro là 20,4. Giá trị của m là
A. 65,6.
B. 72,0.
C. 70,4.
D. 66,5.
Câu 70: Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 30ml dung dịch
NaOH 1M. Giá trị của m là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 18,0


B. 24,6

C. 2,04.

D. 1, 8.

Câu 71: Thủy phân este nào sau đây khơng thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOCH3.
B. CH3COOCH2CH=CH2.
C. CH3COOCH=CH2.
D. HCOOCH=CH2.
Câu 72: Điện phân 200ml dung dịch X chứa Cu(NO3) 1M trong thời gian 5790 giây với cường độ dòng
điện một chiều I = 2,5A. Ngắt dòng điện rồi cho ngay 200ml dung dịch HNO3 0,5M vào bình điện phân,
sau khi các phản ứng hồn tồn thu được V l t kh NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N 5 ). Giá trị của
V là
A. 1,12.

B. 0,56.

C. 1,40.

D. 0,28.

Câu 73: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y và Z ở dạng dung dịch.
Chất

X

Y


Z

Không đổi màu

Không đổi màu

Khơng đổi màu

Dung dịch AgNO3/NH3
Khơng có kết tủa
đun nhẹ

Ag 

Ag 

Nước brom

Mất màu

Khơng mất màu

Thuốc thử
Quỳ tím

Mất màu và có kết tủa

Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. benzylamin, glucozơ và saccarozơ.
B. anilin, glucozơ và fructozơ.

C. glyxin, glucozơ và fructozơ.
D. anilin, fructozơ và saccarozơ.
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở (X) thấy thể tích O2 cần đốt gấp 1,25 thể tích
CO2 tạo ra. Số lượng công thức cấu tạo của X là
A. 4
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 75: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nilon-6.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ lapsan.
D. Tơ olon.
Câu 76: Chất được sử dụng để bó bột trong y học và đúc tượng là
A. Thạch cao sống.
B. Thạch cao khan.
C. Đá vôi.
D. Thạch cao nung.
Câu 77: Hỗn hợp X gồm một ancol đơn chức; một axit cacboxylic đơn chức và một axit cacboxylic hai
chức (đều no, mạch hở). Đun nóng 15,34 gam X (có H2SO4 đặc, xúc tác), sau một thời gian thu được 2,34
gam H2O và hỗn hợp Y gồm các hợp chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 18,92 gam CO2 và
7,20 gam H2O. Nếu cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH phản ứng là 11,20
gam và thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,82.
B. 22,94.
C. 12,98.
D. 17,50
Câu 78: Cho các chất sau: metan, axetilen, etilen, vinylaxetilen, toluen, stiren. Số chất làm mất màu nước
brom là
A. 6

B. 4
C. 3
D. 5
Câu 79: Cho dãy các kim loại: Na, Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch Fe2(SO4)3 là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 3.
Câu 80: Cho các chất sau: ZnO, NaHCO3, Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất thể hiện tính chất lưỡng
tính là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

ĐỀ SỐ 5

Câu 41: Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hoa nhài. Cơng thức cấu tạo của benzyl axetat là
A. C6H5CH2COOCH3.
B. CH3COOCH2C6H5.
C. CH3COOC6H5.
D. C6H5COOCH3.
Câu 42: Để phân biệt ba dung dịch glyxin; axit axetic; etylamin chỉ cần dùng một thuốc thử. Thuốc thử
đó là
A. Kim loại natri.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch NaOH.
D. Quỳ tím.
Câu 43: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
 CH COO  Zn
  Z
 X    Y  

 Z   NaOH   T    G 

CaO,t C

 CH 4   H 
 T   NaOH 

Ni,t C
  I
 G   H 2 

H SO  d ,t C
 C2 H 4  H 2 O
 I  


 X   NaOH   T   H 2O

3

2

0

0

2

4

0

Phát biểu đúng là
A. Y, Z làm mất màu nước brom

B. Chất X có phản ứng tráng gương

C. Y, G đều có phản ứng tráng gương
D. Dung dịch X làm quỳ tím hóa xanh
Câu 44: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 để phân biệt saccarozơ và glucozơ.
B. Đường saccarozơ còn gọi là đường nho.
C. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
D. Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch Br2 thu được axit gluconic.
Câu 45: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(4) Dẫn kh CO (dư) qua bột CuO nóng.
Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là
A. (2) và (3).
B. (1) và (2).
C. (3) và (4).
D. (1) và (4).
Câu 46: Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3 (đặc nóng dư)
thu được V lít khí chỉ có NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một
lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 46,6 gam kết tủa, cịn khi cho tồn bộ Y tác dụng với dung dịch NH3
dư thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 38,08
B. 11,2
C. 24,64
D. 16,8
Câu 47: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp Na và Ba vào nước thu được dung dịch X và 4,48 lít
H2 (đktc). Để trung hịa X cần vừa đủ 400ml dung dịch H2SO4 xM. Giá trị của x là
A. 1,0.
B. 0,5.
C. 0,8.
D. 0,4.
Câu 48: Hoà tan hết 0,54 gam Al trong 70 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho 75 ml
dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 1,56.
B. 1,17.
C. 0,78.
D. 0,39.

Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở (X) thấy thể tích O2 cần đốt gấp 1,25 thể tích
CO2 tạo ra. Số lượng cơng thức cấu tạo của X là
A. 3.
B. 6.
C. 4
D. 5.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 50: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ lapsan.
C. Tơ olon.
D. Tơ nilon-6.
Câu 51: Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 30ml dung dịch
NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 18,0
B. 24,6
C. 2,04.
D. 1, 8.
Câu 52: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí X bằng cách cho dung dịch Y tác dụng với chất rắn
Z. Hình vẽ khơng minh họa cho phản ứng nào sau đây?


A. Zn  2HCl  ZnCl 2  H2  .

B. Al 4C3  12HCl  4AlCl 3  3CH4 

C. CaCO3  2HCl  CaCl 2  CO2  H2O.

D. NH4Cl  NaOH  NH3  H2O  NaCl.
Câu 53: Khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch tạo thành có màu
A. Đỏ thẫm.
B. Da cam.
C. Lục xám.
D. Vàng.
Câu 54: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Zn, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 1,12
mol HCl và 0,08 mol NaNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chi chứa muối clorua và 2,24 lít hỗn
hợp kh Z (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8 gồm hai kh khơng màu trong đó có một khí hóa nâu
ngồi khơng khí. Nếu cũng cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc lấy kết tủa
và nung trong không kh đến khối lượng không đổi thu được 4,8 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Số mol của Fe(NO3)2 có trong m gam X là
A. 0,03
B. 0,04.
C. 0,05
D. 0,02
Câu 55: X, Y, Z đều là các peptit mạch hở. Nếu đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y hoặc z mol Z
thì đều thấy số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,075 mol. Mặt khác, cho 96,6 gam hỗn hợp E chứa X, Y,
Z với số mol như trên tác dụng vừa đủ với 1 mol NaOH thì thu được hai muối của Gly và Val. Phần trăm
khối lượng của chất có phân tử khối nhỏ nhất trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 48,9.
B. 52,8.
C. 32,5.

D. 30,4.
Câu 56: Cho hỗn hợp gồm 32,0 gam Fe2O3; 21,6 gam Ag và 32,0 gam Cu vào dung dịch HCl, thu được
dung dịch X và 52,0 gam chất rắn không tan Y. Lọc bỏ Y, cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X thì
thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 161,55
B. 177,60
C. 129,15
D. 174,90
Câu 57: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Fe.
B. Al.
C. Mg.
D. Na.
Câu 58: Cho 2,4 gam bột kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với 250 ml dung dịch chứa FeSO4 0,2M và
CuSO4 0,3M, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,4.
B. 6,0.
C. 6,2.
D. 6,4.
Câu 59: Chất phản ứng được với cả 3 chất: Na, NaOH và NaHCO3 là
A. HCOOH.
B. HOC2H4OH.
C. C6H5CH2OH.
D. C6H5OH.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 60: Cho các chất sau: metan, axetilen, etilen, vinylaxetilen, toluen, stiren. Số chất làm mất màu nước
brom là
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 61: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
B. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
C. Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
Câu 62: Cho các dãy chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sơi cao nhất trong dãy là
A. Axit etanoic.
B. Etan.
Câu 63: Phương trình ion rút gọn không đúng là
A. H+ + HSO3-  H2O + SO2.

C. Etanal.

D. Etanol.

B. Mg2+ + CO32-  MgCO3.

C. NH4+ + OH-  NH3 + H2O.
D. Fe2+ + SO42-  FeSO4

.
Câu 64: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo X bằng 250ml dung dịch KOH 1,5M, đun nóng (lượng
KOH được lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 100,2 gam
hỗn hợp chất rắn khan gồm 2 chất. Tên gọi của X là:
A. Trilinolein.
B. Triolein.
C. Tripanmitin.
D. Tristearin.
Câu 65: Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cả 3 phương pháp: thủy luyện, nhiệt luyện và
điện phân dung dịch?
A. Al.
B. Mg.
C. K.
D. Cu.
Câu 66: Chất X có CTPT C6H10O4 tác dụng với NaOH theo tỉ lê mol 1:2, sản phẩm tạo thành gồm 3
chất hữu cơ Y, Z, T có số mol bằng nhau (khơng có tạp chức), Y tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch
màu xanh lam, Z tạo CH4 chỉ bằng một phản ứng. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất T có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
B. Y có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Z và T là đồng đẳng của nhau.
D. Số nguyên tử cacbon trong Z lớn hơn T.
Câu 67: Cho dung dịch X chứa AlCl3 và HCl. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 71,75 gam kết tủa.
- Phần 2: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào phần 2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị
sau:

Giá trị của x là
A. 0,57.
B. 0,62.
C. 0,33.

D. 0,51.
Câu 68: Cho luồng kh CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X gồm Fe và FexOy nung nóng. Sau khi
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×