Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Sông Đốc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 23 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

TRƯỜNG THPT SÔNG ĐỐC

ĐỀ SỐ 1
Câu 41: Hai kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Na và Cu.
B. Ca và Fe.
C. Mg và Zn.
D. Fe và Cu.
Câu 42: Dãy các chất đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
A. tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
B. tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
C. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
D. tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
3+
Câu 43: Cấu hình electron của Fe và Fe lần lượt là
A. [Ar] 3d64s2; [Ne]3d5.
B. [Ar]4s23d6; [Ar]3d5.
C. [Ar]4s23d6; [Ar]3d6.
D. [Ar]3d64s2; [Ar]3d5.
Câu 44: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Al.
B. K.
C. Ag.
D. Ca.
Câu 45: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường?


A. Toluen.
B. Metan.
C. Benzen.
D. Axetilen.
Câu 46: Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức tổng quát là
A. CnH2n - 2O2 (n 2).

B. CnH2nO2 (n 2).

C. CnH2n + 2O2 (n 2).
D. CnH2nO(n 2).
Câu 47: Kim loại kiềm có ứng dụng để chế tạo tế bào quang điện là
A. kali.
B. xesi.
C. liti.
Câu 48: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng nhiệt nhôm?

 4Al2O3 + 9Fe.
A. 8Al + 3Fe3O4 
t0

D. natri.

t
 Al2O3 + 3Fe.
B. 2Al + 3FeO 
0

 2Al2O3.
 Al2O3 + 2Fe.

C. 4Al + 3O2 
D. 2Al + Fe2O3 
Câu 49: Cho vào ống nghiệm khơ có nút và ống dẫn khí khoảng 4-5 gam hỗn hợp bột mịn đã được trộn
t0

t0

đều gồm natri axetat khan và vôi tôi xút theo tỉ lệ 1:2 về khối lượng, đun nóng phần đáy ống nghiệm bằng
đèn cồn. Hiđrocacbon đã sinh ra trong thí nghiệm trên là
A. propen.
B. etilen.
C. axetilen.
D. metan.
Câu 50: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. Fe2(SO4)3.
B. Fe(OH)3.
C. Fe2O3.
D. FeO.
Câu 51: Dung dịch chất nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím?
A. Anđehit axetic.
B. Metylamin.
C. Axit glutamic.
D. Axit axetic.
Câu 52: Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Etyl axetat.
B. Metyl axetat.
C. Tristearin.
D. Metyl fomat.
Câu 53: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. Etylamin.

B. Metylamin.
C. Trimetylamin.
Câu 54: Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit?
A. NH3.
B. CH4.
C. H2.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Đimeylamin.
D. SO2.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 55: Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch chất nào sau đây sẽ tạo ra kết tủa?
A. HCl.
B. FeCl3.
C. KCl.
D. BaCl2.
Câu 56: Trong các dung dịch sau (giả thiết có cùng nồng độ mol), dung dịch nào dẫn điện kém nhất?
A. HCl.
B. NaOH.
C. CH3COOH.
D. CH3COONa.

Câu 57: Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ plexiglas. Poli(metyl metacrylat) được
điều chế từ monome nào sau đây?
A. CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH2=CH-COOCH3.
C. CH3COOC(CH3)=CH2.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 58: Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ?
A. Tơ nitron.
B. Tơ visco.
C. Tơ capron.
D. Tơ nilon-6,6.
Câu 59: Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại
X là
A. Ca.
B. Mg.
C. Al.
D. Na.
Câu 60: Nước có hịa tan nhiều những muối nào sau đây được gọi là nước có tính cứng tạm thời?
A. NaHCO3 và KHCO3.
B. CaCl2 và MgCl2.
C. Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2.
D. Na2CO3 và K2CO3.
Câu 61: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia
phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 62: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt(III)?
A. Fe tác dụng với dung dịch HCl.

B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.
C. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư).
D. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4.
Câu 63: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu
nhất là
A. CH3NH2.
B. C6H5NH2.
C. NH3.
D. C2H5NH2.
Câu 64: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
 Cl

X
NaOH
t
2
X 
 FeCl 3 
 Y 
 Z 
T .
châ
n khô
ng
0

Hai chất X và T lần lượt là
A. FeCl 2 và Fe2O3.

B. Fe và FeO.


C. FeCl 2 và FeO.

D. FeO và Fe2O3.

Câu 65: Nhiệt phân FeCO3 trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn là
A. FeO.
B. Fe.
C. Fe2O3.
D. Fe3O4.
+
6
Câu 66: Cấu hình electron của cation R có phân lớp ngồi cùng là 2p . Nguyên tử R là
A. Li.
B. Mg.
C. Na.
D. K.
Câu 67: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau
Mẫu thử
X, Y
W: www.hoc247.net

Hiện tượng

Thuốc thử
Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
F: www.facebook.com/hoc247.net

Kết tủa trắng bạc


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Y
X, Z
T

Dung dịch NaHCO3

Sủi bọt khí

Cu(OH)2

Dung dịch xanh lam

Nước brom

Kết tủa trắng

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Glucozơ, axit etanoic, etylen glicol, anilin.
B. Fructozơ, axit metanoic, ancol etylic, phenol.
C. Glucozơ, metanal, glixerol, anilin.
D. Glucozơ, axit metanoic, glixerol, phenol.
Câu 68: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.

(b) Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư.
(c) Vật dụng bằng nhơm bền trong khơng khí và nước do có màng oxit bảo vệ.
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối.
(e) Hỗn hợp Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 69: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được dung dịch Y
có khối lượng giảm 4 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột Fe vào Y, sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 14,8 gam kim loại. Giá trị của x là
A. 0,50.
B. 0,75.
C. 0,25.
D. 1,00.
Câu 70: Cho 20,6 gam hỗn hợp E gồm hai este no đơn chức mạch hở tác dụng với dung dịch KOH vừa
đủ thu được 23,1 gam hỗn hợp hai muối của hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và 11,5
gam một ancol. Phần trăm khối lượng este có phân tử khối lớn trong hỗn hợp E là
A. 57,29%.
B. 42,72%.
C. 53,88%.
D. 64,08%.
Câu 71: Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch có chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Số
mol khí CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl theo hình vẽ sau:

Tỉ lệ b : a tương ứng là
A. 3 : 1.
B. 3 : 4.
C. 7 : 3.

D. 4 : 3.
o
Câu 72: Lên men 270 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic 40 (ancol etylic ngun chất có D = 0,8
g/ml) với hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Giá trị của V là
A. 230,0.
B. 345,0.
C. 172,5.
D. 138,0.
Câu 73: Hỗn hợp khí X gồm 0,45 mol H2 và 0,15 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác
Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng d. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là 32 gam. Giá trị của d gần đúng nhất là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 24,9.

B. 14,5.

C. 17,4.

D. 12,4.


Câu 74: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại gồm Mg và Cu tác dụng với dung dịch HCl lỗng dư, phản
ứng kết thúc thu được 8,96 lít khí H2 (đkc) và m gam rắn khơng tan. Giá trị của m là
A. 4,8.
B. 2,2.
C. 9,6.
D. 5,4.
Câu 75: Hòa tan hoàn toàn 34,8 gam FexOy cần dùng 600 ml dung dịch HCl 2M. FexOy là oxit nào sau
đây?
A. FeO.
B. FeO2.
C. Fe2O3.
D. Fe3O4.
Câu 76: Peptit Y được tổng hợp từ một loại monome duy nhất là alanin, có phân tử khối bằng 515. Số
liên kết peptit trong một phân tử peptit Y là
A. 7.
B. 9.
C. 6.
D. 8.
Câu 77: Cho hỗn hợp E gồm tripeptit X có dạng Gly-M-M (được tạo nên từ các α-aminoaxit thuộc
cùng dãy đồng đẳng), amin Y và este no, hai chức Z (X, Y, Z đều mạch hở, X và Z cùng số nguyên
tử cacbon). Đun m gam E với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch, thu được phần rắn chỉ chứa ba
muối và 0,04 mol hỗn hợp hơi T gồm ba chất hữu cơ có tỉ khối hơi so với H2 bằng 24,75. Đốt cháy
toàn bộ muối trên cần 10,96 gam O2 (đktc), thu được N2; 5,83 gam Na2CO3 và 15,2 gam hỗn hợp
CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 9,735%.
B. 11,345%.
C. 12,698%.
D. 12,726%.
Câu 78: Hỗn hợp A chứa 2 este X, Y có cùng cơng thức phân tử C8H8O2, chứa vịng benzen (Y khơng
tham gia phản ứng tráng gương). Cho m gam A tác dụng vừa đủ với dung dịch B chứa NaOH và KOH (tỉ

lệ mol tương ứng 3 : 1) đun nóng. Biết tổng số mol các este có trong A nhỏ hơn tổng số mol NaOH và
KOH có trong dung dịch B. Sau khi phản ứng xong, thu được dung dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam rắn
khan. Phần trăm khối lượng của X trong A gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 53,2.
B. 52,2.
C. 50,0.
D. 51,1.
Câu 79: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi () trong phân tử, trong đó có một este
đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn
12,22 gam E bằng O2 thu được 0,37 mol H2O. Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml
dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic khơng no, có cùng số
nguyên tử cacbon trong phân tử, hai ancol không no, đơn chức có khối lượng m1 gam và một ancol no,
đơn chức có khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m1 : m2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,7.
B. 2,7.
C. 1,1.
D. 2,9.
Câu 80: X, Y, Z là 3 este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác (trong đó X, Y đều đơn chức, Z
hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F
chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ số mol 1 : 1 và hỗn hợp 2 ancol đều no, có cùng số ngun tử cacbon. Dẫn tồn
bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy tồn bộ F thu
được CO2; 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ
nhất trong E là
A. 3,96%.
B. 3,92%.
C. 3,78%.
D. 3,84%.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

W: www.hoc247.net


41

D

51

A

61

C

42

C

52

C

62

A

F: www.facebook.com/hoc247.net

71
72


A
B

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

43

D

53

C

63

B

73

D

44

D


54

D

64

B

74

D

45

D

55

B

65

C

75

D

46


B

56

C

66

C

76

C

47

B

57

A

67

D

77

C


48

C

58

B

68

A

78

B

49

D

59

C

69

B

79


D

50

D

60

C

70

D

80

D

ĐỀ SỐ 2
Câu 41: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường?
A. Metan.
B. Benzen.
C. Toluen.
D. Axetilen.
Câu 42: Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Metyl axetat.
B. Etyl axetat.
C. Tristearin.
D. Metyl fomat.
Câu 43: Dung dịch chất nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím?

A. Anđehit axetic.
B. Axit glutamic.
C. Axit axetic.
D. Metylamin.
Câu 44: Trong các dung dịch sau (giả thiết có cùng nồng độ mol), dung dịch nào dẫn điện kém nhất?
A. HCl.
B. CH3COONa.
C. NaOH.
D. CH3COOH.
Câu 45: Cho vào ống nghiệm khơ có nút và ống dẫn khí khoảng 4-5 gam hỗn hợp bột mịn đã được trộn
đều gồm natri axetat khan và vôi tôi xút theo tỉ lệ 1:2 về khối lượng, đun nóng phần đáy ống nghiệm bằng
đèn cồn. Hiđrocacbon đã sinh ra trong thí nghiệm trên là
A. propen.
B. metan.
C. axetilen.
D. etilen.
3+
Câu 46: Cấu hình electron của Fe và Fe lần lượt là
A. [Ar] 3d64s2; [Ne]3d5.
B. [Ar]3d64s2; [Ar]3d5.
C. [Ar]4s23d6; [Ar]3d6.
D. [Ar]4s23d6; [Ar]3d5.
Câu 47: Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ plexiglas. Poli(metyl metacrylat) được
điều chế từ monome nào sau đây?
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH2=C(CH3)COOCH3.
C. CH3COOC(CH3)=CH2.
D. CH2=CH-COOCH3.
Câu 48: Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch chất nào sau đây sẽ tạo ra kết tủa?
A. HCl.

B. FeCl3.
C. BaCl2.
D. KCl.
Câu 49: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng nhiệt nhôm?

 4Al2O3 + 9Fe.
A. 8Al + 3Fe3O4 
t0

 2Al2O3.
B. 4Al + 3O2 
t0

 Al2O3 + 2Fe.
 Al2O3 + 3Fe.
C. 2Al + Fe2O3 
D. 2Al + 3FeO 
Câu 50: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. Fe2(SO4)3.
D. Fe(OH)3.
Câu 51: Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit?
A. SO2.
B. CH4.
C. NH3.
D. H2.
Câu 52: Kim loại kiềm có ứng dụng để chế tạo tế bào quang điện là
A. xesi.
B. natri.

C. liti.
D. kali.
t0

W: www.hoc247.net

t0

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 53: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. K.
B. Al.
C. Ag.
Câu 54: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là
A. CnH2n - 2O2 (n 2).

D. Ca.

B. CnH2nO(n 2).

C. CnH2n + 2O2 (n 2).
D. CnH2nO2 (n 2).

Câu 55: Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại
X là
A. Na.
B. Al.
C. Ca.
D. Mg.
Câu 56: Hai kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Ca và Fe.
B. Na và Cu.
C. Fe và Cu.
D. Mg và Zn.
Câu 57: Dãy các chất đều có phản ứng thủy phân trong mơi trường axit là
A. tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
B. tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
C. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
D. tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
Câu 58: Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ?
A. Tơ capron.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ visco.
D. Tơ nitron.
Câu 59: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. Metylamin.
B. Đimeylamin.
C. Trimetylamin.
D. Etylamin.
Câu 60: Nước có hịa tan nhiều những muối nào sau đây được gọi là nước có tính cứng tạm thời?
A. Na2CO3 và K2CO3.
B. Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2.
C. NaHCO3 và KHCO3.

D. CaCl2 và MgCl2.
Câu 61: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu
nhất là
A. CH3NH2.
B. C6H5NH2.
C. C2H5NH2.
D. NH3.
+
6
Câu 62: Cấu hình electron của cation R có phân lớp ngoài cùng là 2p . Nguyên tử R là
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Mg.
Câu 63: Nhiệt phân FeCO3 trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn là
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. Fe.
D. Fe3O4.
Câu 64: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.
(b) Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư.
(c) Vật dụng bằng nhơm bền trong khơng khí và nước do có màng oxit bảo vệ.
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối.
(e) Hỗn hợp Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.

Câu 65: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau
Mẫu thử
X, Y
Y
X, Z
W: www.hoc247.net

Hiện tượng

Thuốc thử
Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Kết tủa trắng bạc

Dung dịch NaHCO3

Sủi bọt khí

Cu(OH)2

Dung dịch xanh lam

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


T

Nước brom

Kết tủa trắng

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Fructozơ, axit metanoic, ancol etylic, phenol.
B. Glucozơ, metanal, glixerol, anilin.
C. Glucozơ, axit metanoic, glixerol, phenol.
D. Glucozơ, axit etanoic, etylen glicol, anilin.
Câu 66: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt(III)?
A. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4.
B. Fe tác dụng với dung dịch HCl.
C. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.
D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng (dư).
Câu 67: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
 Cl

X
NaOH
t
2
X 
 FeCl 3 
 Y 
 Z 
T .
châ

n khô
ng
0

Hai chất X và T lần lượt là
A. FeO và Fe2O3.

B. FeCl 2 và Fe2O3.

C. FeCl 2 và FeO.

D. Fe và FeO.

Câu 68: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia
phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng là
A. 5.

B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 69: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được dung dịch Y
có khối lượng giảm 4 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột Fe vào Y, sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 14,8 gam kim loại. Giá trị của x là
A. 0,75.
B. 0,50.
C. 0,25.
D. 1,00.
Câu 70: Hỗn hợp khí X gồm 0,45 mol H2 và 0,15 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác
Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng d. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là 32 gam. Giá trị của d gần đúng nhất là

A. 24,9.
B. 17,4.
C. 12,4.
D. 14,5.
Câu 71: Peptit Y được tổng hợp từ một loại monome duy nhất là alanin, có phân tử khối bằng 515. Số
liên kết peptit trong một phân tử peptit Y là
A. 6.
B. 9.
C. 7.
D. 8.
Câu 72: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại gồm Mg và Cu tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, phản
ứng kết thúc thu được 8,96 lít khí H2 (đkc) và m gam rắn không tan. Giá trị của m là
A. 2,2.
B. 5,4.
C. 4,8.
D. 9,6.
Câu 73: Hịa tan hồn toàn 34,8 gam FexOy cần dùng 600 ml dung dịch HCl 2M. FexOy là oxit nào sau
đây?
A. Fe2O3.
B. Fe3O4.
C. FeO.
D. FeO2.
Câu 74: Cho 20,6 gam hỗn hợp E gồm hai este no đơn chức mạch hở tác dụng với dung dịch KOH vừa
đủ thu được 23,1 gam hỗn hợp hai muối của hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và 11,5
gam một ancol. Phần trăm khối lượng este có phân tử khối lớn trong hỗn hợp E là
A. 64,08%.
B. 42,72%.
C. 53,88%.
D. 57,29%.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 75: Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch có chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Số
mol khí CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl theo hình vẽ sau:

Tỉ lệ b : a tương ứng là
A. 3 : 4.
B. 3 : 1.
C. 4 : 3.
D. 7 : 3.
Câu 76: Lên men 270 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic 40o (ancol etylic nguyên chất có D = 0,8
g/ml) với hiệu suất của q trình lên men là 80%. Giá trị của V là
A. 138,0.
B. 230,0.
C. 345,0.
D. 172,5.
Câu 77: Hỗn hợp A chứa 2 este X, Y có cùng cơng thức phân tử C8H8O2, chứa vịng benzen (Y khơng
tham gia phản ứng tráng gương). Cho m gam A tác dụng vừa đủ với dung dịch B chứa NaOH và KOH (tỉ
lệ mol tương ứng 3 : 1) đun nóng. Biết tổng số mol các este có trong A nhỏ hơn tổng số mol NaOH và
KOH có trong dung dịch B. Sau khi phản ứng xong, thu được dung dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam rắn
khan. Phần trăm khối lượng của X trong A gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 52,2.

B. 50,0.
C. 51,1.
D. 53,2.
Câu 78: Cho hỗn hợp E gồm tripeptit X có dạng Gly-M-M (được tạo nên từ các α-aminoaxit thuộc
cùng dãy đồng đẳng), amin Y và este no, hai chức Z (X, Y, Z đều mạch hở, X và Z cùng số nguyên
tử cacbon). Đun m gam E với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch, thu được phần rắn chỉ chứa ba
muối và 0,04 mol hỗn hợp hơi T gồm ba chất hữu cơ có tỉ khối hơi so với H2 bằng 24,75. Đốt cháy
toàn bộ muối trên cần 10,96 gam O2 (đktc), thu được N2; 5,83 gam Na2CO3 và 15,2 gam hỗn hợp
CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 12,698%.
B. 11,345%.
C. 12,726%.
D. 9,735%.
Câu 79: X, Y, Z là 3 este đều mạch hở và khơng chứa nhóm chức khác (trong đó X, Y đều đơn chức, Z
hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F
chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ số mol 1 : 1 và hỗn hợp 2 ancol đều no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn
bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu
được CO2; 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ
nhất trong E là
A. 3,96%.
B. 3,78%.
C. 3,84%.
D. 3,92%.
Câu 80: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi () trong phân tử, trong đó có một este
đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn
12,22 gam E bằng O2 thu được 0,37 mol H2O. Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml
dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic khơng no, có cùng số
ngun tử cacbon trong phân tử, hai ancol không no, đơn chức có khối lượng m1 gam và một ancol no,
đơn chức có khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m1 : m2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,7.

B. 1,1.
C. 2,9.
D. 4,7.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
41

B

51

B

61

C

71

D


42

C

52

D

62

C

72

B

43

B

53

D

63

C

73


A

44

A

54

C

64

A

74

B

45

C

55

B

65

C


75

C

46

B

56

D

66

A

76

A

47

A

57

C

67


C

77

D

48

C

58

D

68

B

78

A

49

C

59

C


69

A

79

D

50

B

60

A

70

D

80

D

ĐỀ SỐ 3
Câu 41: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. KOH.
B. HNO3.
C. HCl.

D. CH3COOH.
Câu 42: Một chất khi thủy phân trong mơi trường axit, đun nóng khơng tạo ra glucozơ, chất đó là
A. tinh bột.
B. protein.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
Câu 43: Chất nào sau đây có thể trùng hợp thành cao su?
A. CH2=CH-CH=CH2.

B. CH3-CH=CH2.

C. CH=CH-CH3.

D. CH3-CH2-CCH.

Câu 44: Hợp chất X có cơng thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. etylaxetat.
B. metylaxetat.
C. metylpropionat.
D. propylaxetat.
Câu 45: Chất nào sau đây lưỡng tính?
A. KNO3.
B. CaCl2.
C. Al2O3.
D. K2CO3.
Câu 46: Đun nóng nhẹ dung dịch bão hịa của hỗn hợp amoni clorua (NH4Cl) và natri nitrit (NaNO2) thu
được khí
A. NO.
B. Cl2.
C. N2.

D. NO2.
Câu 47: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg.
B. Ba.
C. Cu.
D. Na.
Câu 48: Có thể chuyển hóa trực tiếp từ chất béo lỏng thành chất béo rắn bằng phản ứng
A. hiđrat hóa.
B. xà phịng hóa.
C. hiđro hóa.
D. este hóa.
Câu 49: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
A. 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2.
t
 Al2O3 + 2Fe.
B. 2Al + Fe2O3 
0

C. 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2.
t
 2AlCl3.
D. 2Al + 3Cl2 
Câu 50: Kim loại nào sau đây không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường?
0

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Ba.

B. K.

C. Be.

D. Na.

Câu 51: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối sắt(III). Chất X là
A. HCl.
B. HNO3.
C. CuSO4.
D. H2SO4.
Câu 52: Chất nào sau đây chứa một liên kết ba trong phân tử?
A. Metan.
B. Etilen.
C. Benzen.
D. Axetilen.
Câu 53: Phèn chua có thành phần hóa học là
A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 54: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?

A. Axit axetic.
B. Ancol etylic.
C. Anđehit axetic.
D. Metyl fomat.
Câu 55: “Hiệu ứng nhà kính” là hiện tượng Trái Đất ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong
vùng hồng ngoại bị khí quyển giữ lại mà khơng bức xạ ra ngồi vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân
chính gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. CO2.
B. O2.
C. SO2.
D. N2.
Câu 56: Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là
A. Au.
B. Fe.
C. Cu.
D. Al.
Câu 57: Công thức của lysin là
A. H2N-CH2-COOH.
B. H2N-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH.
D. CH3-NH2.
Câu 58: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào dưới đây?
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. Fe2(SO4)3.
D. Fe(OH)3.
Câu 59: Thạch cao khan được điều chế bằng cách nung thạch cao sống ở nhiệt độ 3500C. Thành phần
hóa học chủ yếu của thạch cao khan là
A. CaCO3.
B. CaSO4.

C. Al2(SO4)3.
D. BaSO4.
Câu 60: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polistiren.
B. Poli(metyl metacrylat).
C. Poli(etylen terephtalat).
D. Poliacrilonitrin.
Câu 61: Nhôm hiđroxit thu được bằng cách nào sau đây?
A. Thổi dư khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
B. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat..
C. Cho Al2O3 tác dụng với nước.
D. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
Câu 62: Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là
A. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2.
B. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2.
C. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3.
D. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3.
Câu 63: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:
Mẫu thử

W: www.hoc247.net

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Nước brom


Kết tủa trắng

Y

Quỳ tím

Quỳ tím hóa xanh

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Z

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

T

Cu(OH)2

Có màu xanh lam

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Phenol, lysin, hồ tinh bột, glixerol.
B. Phenol, lysin, glixerol, hồ tinh bột.
C. Lysin, phenol, hồ tinh bột, glixerol.
D. Phenol, glixerol, hồ tinh bột, lysin.
Câu 64: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc dư.
(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng là 2:1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3.
Số thí nghiệm thu được 2 muối là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
3+
Câu 65: Fe có số hiệu nguyên tử là 26, ion Fe có cấu hình electron là
A.  Ar  3d34s2.

B.  Ar  3d5.

C.  Ar  3d64s2.

D.  Ar  3d6.

Câu 66: Cho dãy các kim loại: Na; Al; Cu; Fe; Ag. Số kim loại trong dãy tác dụng được với dung dịch
Fe2(SO4)3 là
A. 2.
B. 4.
C. 1.

D. 3.
Câu 67: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.
B. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt (II).
C. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
D. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.
Câu 68: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
B. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan được Cu(OH)2.
C. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
D. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
Câu 69: Thủy phân hồn tồn 3,42 gam saccarozo trong mơi trường axit , thu được dung dịch X. Cho
toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được m gam
Ag. Biết hiệu suất của phản ứng thủy phân là 80%, giá trị của m là
A. 1,728.
B. 3,456.
C. 2,160.
D. 4,230.
Câu 70: Cho 8,7 gam hỗn hợp X gồm Na, Ca và Mg phản ứng hết với O2 dư thu được 12,7 gam hỗn hợp
Y gồm 3 oxit. Cho Y phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là
A. 750.
B. 400.
C. 500.
D. 250.
Câu 71: Hòa tan hoàn toàn 6,75 gam bột kim loại R trong dung dịch HCl dư, thu được 8,4 lít khí
H2(đktc). Kim loại R là
A. Fe.
W: www.hoc247.net

B. Mg.


C. Zn.

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Al.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 72: Hợp chất hữu cơ X (no, đa chức, mạch hở) có công thức phân tử C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác
dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COO-[CH2]2-OOCC3H7.
B. CH3COO-[CH2]2-COOC2H5.
C. CH3COO-[CH2]2-OOCC2H5.
D. CH3OOC-[CH2]2-OOCC2H5.
Câu 73: Dung dịch X chứa 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,18 mol HCl có khả năng hịa tan tối đa m gam Fe. Biết
NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5, giá trị của m là
A. 4,48 gam.
B. 3,36 gam.
C. 5,6 gam.
D. 5,04 gam.
Câu 74: Nung 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm axetilen, propilen và hiđro (tỉ lệ mol 3: 1: 3) trong bình
đựng bột Ni. Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với X là 14/11. Dẫn tồn bộ Y
qua bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì thu được 12 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ hết

Z vào bình đựng dung dịch brom dư thì thấy có m gam brom phản ứng. Giá trị của m là
A. 16.
B. 72.
C. 48.
D. 24.
Câu 75: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch gồm và x mol Ca(OH)2 và y mol NaOH. Sự phụ thuộc
của số mol kết tủa vào số mol CO2 được biểu diễn theo sơ đồ sau:

Tỉ lệ x : y tương ứng là
A. 3 : 4.
B. 5 : 4.
C. 4 : 3.
D. 2 : 3.
Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn hai amin no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp nhau thu được 15,68 lít khí
CO2 (đktc) và 20,7 gam H2O. Công thức phân tử của 2 amin là
A. CH5N và C2H7N.
B. C3H9N và C4H11N.
C. C2H7N và C3H9N.

D. C3H7N và C4H9N.

Câu 77: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có cơng thức C8 H8O2 và có vịng benzen. Cho m gam E tác dụng
tối đa với 200ml dung dịch NaOH 1M đun nóng thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 20,5 gam hỗn hợp
muối. Cho tồn bộ X vào bình đựng Na dư, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn trong bình
tăng 6,9 gam so với ban đầu. Giá trị của m là
A. 20,40.
B. 8,16.
C. 16,32.
D. 13,60.
Câu 78: X, Y, Z là 3 este mạch hở (trong đó X, Y đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 28,92 gam hỗn hợp

E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol là 1 : 1 và hỗn
hợp 2 ancol no, có cùng số ngun tử cacbon. Dẫn tồn bộ 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối
lượng bình tăng 12,15 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2; 10,53 gam H2O và 20,67 gam Na2CO3.
Phần trăm khối lượng của este có khối lượng lớn nhất trong E là
A. 90,87%.
B. 35,92%.
C. 53,96%.
D. 36,56%.
Câu 79: Hỗn hợp E chứa các chất hữu cơ mạch hở gồm tetrapeptit X, pentapeptit Y và Z là este đơn chức
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

của α-amino axit. Đun nóng 36,86 gam hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được phần hơi chứa ancol T có khối lượng 3,84 gam và phần rắn gồm 2 muối của glyxin và
alanin. Cho lượng ancol T trên vào bình đựng Na dư, sau phản ứng hồn tồn thấy khối lượng bình tăng
3,72 gam. Mặt khác đốt cháy hết hỗn hợp muối bằng O2 dư, thu được 5,6 lít N2 (đktc); 21,96 gam H2O và
CO2, Na2CO3. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 56,16%.
B. 24,56%.
C. 14,87%.
D. 11,24%.
Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T gồm este hai chức, mạch hở X và este đơn chức Y thu được 6,54

mol CO2 và 3,6 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn T cần dùng 141,285 gam dung dịch NaOH
50,96%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được rắn Q gồm 3 muối (đều có phân tử khối lớn hơn 90
đvC). Ngưng tụ phần hơi thu được 117,875 ml ancol etylic 40o. Biết khối lượng riêng của ancol etylic
nguyên chất bằng 0,8 g/ml và của nước bằng 1 g/ml. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ
nhất trong Q là
A. 62,8%.
B. 50,2%.
C. 47,7%.
D. 39,6%.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
41

B

51

B

61

C

71

D

42

C


52

D

62

C

72

B

43

B

53

D

63

C

73

A

44


A

54

C

64

A

74

B

45

C

55

B

65

C

75

C


46

B

56

D

66

A

76

A

47

A

57

C

67

C

77


D

48

C

58

D

68

B

78

A

49

C

59

C

69

A


79

D

50

B

60

A

70

D

80

D

ĐỀ SỐ 4
Câu 41: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thủy luyện, ta dùng kim loại
nào sau đây?
A. Fe.
B. Ag.
C. Na.
D. Ca.
Câu 42: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. H3PO4.
B. H2CO3.

C. H2O.
D. H2SO4.
Câu 43: Cơng thức hóa học của canxi cacbonat (cịn gọi là đá vơi) là
A. Ca(OH)2.
B. CaO.
C. CaCO3.
D. CaSO4.
Câu 44: Đun nóng este X có cơng thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được muối natri và
ancol metylic. X có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH2CH3.
B. CH3CH2COOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOCH2CH2CH3.
Câu 45: Để bảo quản các kim loại kiềm, người ta ngâm chìm các kim loại kiềm trong
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. dầu hỏa.

B. ancol etylic.

D. nước.


C. axit axetic.

Câu 46: Trên thế giới rất nhiều người mắc các bệnh về phổi bởi chứng nghiện thuốc lá. Ngun nhân
chính là do trong khói thuốc lá có chứa chất
A. nicotin.
B. cafein.
C. aspirin.
D. moocphin.
Câu 47: Chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. Etanol.
B. axit terephtalic.
C. Glyxin.
D. Etylen glicol.
Câu 48: Trước những năm 50 của thế kỉ XX, công nghiệp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là axetilen.
Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghệ khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở thành
nguyên liệu rẻ tiền và tiện lợi hơn so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là
A. CH4.
B. C2H6.
C. C2H4.
D. C2H2.
Câu 49: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe(OH)2.
B. FeO.
C. Fe2O3.
D. Fe3O4.
Câu 50: Chất nào sau đây lưỡng tính?
A. MgCl2.
B. Al(OH)3.
C. NaNO3.

D. K2CO3.
Câu 51: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng nhiệt nhôm?
t
 2AlCl3.
A. 2Al + 3Cl2 

t
 4Al2O3 + 9Fe.
B. 8Al + 3Fe3O4 

t
 Al2O3 + 3Cu.
C. 2Al + 3CuO 

t
 Al2O3 + 3Fe.
D. 2Al + 3FeO 

0

0

0

0

Câu 52: Thủy phân tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và muối X. Công thức của muối X

A. C17H33COONa.
B. C15H31COONa.

C. C17H35COONa.
D. C2H5COONa.
Câu 53: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường?
A. Benzen.
B. Etilen.
C. Etan.
D. Toluen.
Câu 54: Cho các tơ sau: visco, nilon-6,6, xenlulozơ axetat, olon. Số tơ tổng hợp trong nhóm là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 55: Kim loại Fe có thể tan trong dung dịch nào sau đây?
A. FeCl3
B. MgCl2.
C. AlCl3.
D. FeCl2
Câu 56: Peptit nào sau đây khơng có phản ứng màu biure?
A. Gly-Ala-Gly.
B. Ala-Gly.
C. Ala-Ala-Gly-Gly.
D. Ala-Gly-Gly.
Câu 57: Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy,
sợi, ... Cơng thức hóa học của natri cacbonat là
A. HCOONa.
B. NaHCO3.
C. Na2CO3.
D. NaNO3.
Câu 58: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. Metanol.

B. Anđehit axetic.
C. Glixerol.
D. Etyl axetat.
Câu 59: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Zn.
B. Na.
C. Ba.
D. K.
Câu 60: Chất nào sau đây cịn có tên gọi là đường nho?
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
Câu 61: Nhỏ dung dịch nước brom vào dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa màu trắng?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Alanin.

B. Benzen.

C. Anilin.


D. Glyxin.

Câu 62: Cho dãy các chất: FeO, Fe3O4, Al2O3, HCl, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hoá bởi dung dịch
H2SO4 đặc, nóng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 63: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hố giảm dần từ trái sang phải là:
A. Al3+, Cu2+, K+.
B. Cu2+, Al3+, K+.
C. K+, Al3+, Cu2+.
D. K+, Cu2+, Al3+.
Câu 64: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Hiện tượng

Thuốc thử

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH)2


Có màu tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3
Kết tủa trắng bạc
dư, đun nóng

T

Dung dịch NaOH

Tạo chất lỏng khơng tan trong nước,
lắng xuống đáy ống nghiệm

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenylamoniclorua.
B. Lòng trắng trứng, phenylamoniclorua, hồ tinh bột, fructozơ.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenylamoniclorua, fructozơ.
D. Hồ tinh bột, fructozơ, lòng trắng trứng, phenylamoniclorua.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đun nóng nước có tính cứng tạm thời, thu được kết tủa.
B. Muối Na2CO3 bị nhiệt phân tạo thành CO2 và Na2O.
C. Kim loại nhôm tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
D. Bôi dầu, sơn, mạ, tráng men lên bề mặt vật dụng bằng kim loại để chống sự ăn mòn kim loại.
Câu 66: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
B. phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
C. phản ứng với dung dịch NaCl.

D. phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch màu xanh lam.
Câu 67: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng Cu(NO3)2.
(b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
Câu 68: Cho một mẩu Na vào dung dịch CuSO4 quan sát thấy hiện tượng
A. có khí thốt ra, xuất hiện kết tủa màu xanh, sau đó kết tủa tan.
B. dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 4.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.
D. có khí thốt ra, xuất hiện kết tủa màu xanh, sau đó kết tủa không tan.
Câu 69: Cho m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu

được 9,72 gam Ag. Cho m gam hỗn hợp trên vào dung dịch H 2SO4 loãng đến khi thủy phân hồn tồn.
Trung hịa hết axit sau đó cho sản phẩm tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3/NH3 thu được 44,28
gam Ag. Giá trị m là
A. 35,46.
B. 69,66.
C. 27,36.
D. 54,72.
Câu 70: Cho 8,5 gam hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn tác
dụng hết với dung dịch HCl dư, thốt ra 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là
A. Rb và Cs
B. Na và K.
C. Li và Na.
D. K và Rb.
Câu 71: Cho 4,8 gam bột kim loại Mg vào dung dịch CuSO4 dư. Phản ứng kết thúc, khối lượng kim
loại Cu sinh ra là
A. 9,6.
B. 8,0.
C. 6,4.
D. 12,8.
Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn 20,3 gam hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và
một ancol đơn chức, mạch hở thu được 19,04 lít khí CO2 (đktc) và 18,9 gam H2O. Thực hiện phản ứng
este hóa X với hiệu suất 80%, thu được m gam este. Giá trị gần đúng nhất của m là
A. 19,2.
B. 15,3.
C. 9,2.
D. 12,2.
Câu 73: Hỗn hợp khí A gồm 0,5 mol H2 và 0,4 mol ankin X. Nung A một thời gian với xúc tác Ni thu
được hỗn hợp B có tỉ khối so với H2 bằng 11,4. Dẫn hỗn hợp B qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là 64 gam. X là
A. CHC-CH2CH3.


B. CHC-CH3.

C. CHCH.

D. CH2=CH-CH3.

Câu 74: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol NaOH và y mol
NaAlO2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tỉ lệ x : y là
A. 1 : 3.
B. 3 : 2.
C. 3 : 4.
D. 3 : 1.
Câu 75: Cho 13,35 gam α-amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH loãng, cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được 19,05 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH.
B. NH2-CH2-COOH.
C. NH2-CH2-CH2-COOH.
D. CH3-CH(NH2)-COOH.
Câu 76: Trộn 10,8 gam Al với 46,4 gam Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện khơng
có khơng khí. Hồ tan hồn tồn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được
10,92 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là
A. 60%.
B. 85%.
C. 75%.
D. 80%.
Câu 77: Hỗn hợp M gồm este no, đơn chức mạch hở G, hai amino axitX, Y và ba peptit mạch hở Z, T, E
đều tạo bởi X, Y. Cho 65,4 gam M phản ứng hoàn toàn với lượng vừa đủ 600 ml dung dịch NaOH 1M,

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

thu được 1,104 gam ancoletylic và dung dịch F chứa a gam hỗn hợp ba muối natri của alanin, lysin và
axitcacboxylic Q (trong đó số mol muối của lysin gấp 14 lần số mol muối của axitcacboxylic). Mặt khác,
đốt cháy hoàn toàn b gam M bằng lượng oxi vừa đủ thu được 2,36 mol CO2 và 2,41 mol H2O. Kết luận
nào sau đây sai?
A. Khối lượng muối natri của alanin trong a gam hỗn hợp là 26,64 gam.
B. Giá trị của b là 54,5.
C. Phần trăm khối lượng este trong M là 3,23%.
D. Giá trị của a là 85,56.
Câu 78: Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở. Cho 0,055 mol X phản ứng vừa đủ với 0,09 gam H2 (xúc tác
Ni, t0), thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 65 ml dung dịch KOH 1M, thu được
hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit cacboxylic no, có mạch khơng phân nhánh và 3,41 gam hỗn hợp T
gồm hai ancol no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần vừa đủ 11,2 lít O 2 (đktc). Phần
trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z có giá trị gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 44%.
B. 66%.
C. 55%.
D. 33%.
Câu 79: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vịng benzen. Đốt cháy
hồn tồn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun

nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T
chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là
A. 3,14 gam.
B. 2,72 gam.
C. 3,90 gam.
D. 3,84 gam.
Câu 80: X là este no, đa chức, mạch hở; Y là este ba chức, mạch hở (được tạo bởi glixerol và một axit
cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết C=C). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam hỗn hợp E chứa
X, Y thu được 18,144 lít CO2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 0,12 mol E cần dùng 570 ml dung dịch NaOH
0,5 M thu được dung dịch G. Cô cạn dung dịch G thu được hỗn hợp T chứa 3 muối (T1, T2, T3) và hỗn
hợp 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Biết MT1< MT2< MT3 và T3 nhiều hơn T1 là 2 nguyên tử
cacbon. Phần trăm khối lượng của T3 trong hỗn hợp T gần với giá trị nào dưới đây nhất?
A. 25%.
B. 20%.
C. 29%.
D. 30%.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
41

A

51

A

61

C

71


D

42

D

52

C

62

B

72

D

ĐỀ SỐ 5
43
C
53
B
63
B
73
C
Câu 41: Cho các
tơ sau: visco,

44
B
54
B
64
A
74
B
nilon-6,6,
xenlulozơ axetat,
45
A
55
A
65
B
75
D
olon. Số tơ tổng
hợp trong nhóm
46
A
56
B
66
D
76
C

47

A
57
C
67
C
77
D
A. 4.
B.
2.
C.
3.
D. 1.
48
C
58
D
68
D
78
D
Câu 42: Chất nào
sau đây là chất
49
C
59
C
69
A
79

A
điện li mạnh?
50
B
60
D
70
B
80
D
A. H2O.
B. H3PO4.
C. H2SO4.
D. H2CO3.
Câu 43: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. Etyl axetat.
B. Anđehit axetic.
C. Metanol.
D. Glixerol.
Câu 44: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. Fe3O4.

B. Fe2O3.

C. FeO.

D. Fe(OH)2.

Câu 45: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thủy luyện, ta dùng kim loại
nào sau đây?
A. Na.
B. Ca.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 46: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường?
A. Benzen.
B. Etilen.
C. Toluen.
D. Etan.
Câu 47: Peptit nào sau đây khơng có phản ứng màu biure?
A. Ala-Gly-Gly.
B. Ala-Gly.
C. Gly-Ala-Gly.
D. Ala-Ala-Gly-Gly.
Câu 48: Chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. axit terephtalic.
B. Etanol.
C. Etylen glicol.
D. Glyxin.

Câu 49: Cơng thức hóa học của canxi cacbonat (cịn gọi là đá vôi) là
A. CaO.
B. Ca(OH)2.
C. CaCO3.
Câu 50: Chất nào sau đây lưỡng tính?
A. NaNO3.
B. MgCl2.
C. Al(OH)3.

D. CaSO4.
D. K2CO3.

Câu 51: Trên thế giới rất nhiều người mắc các bệnh về phổi bởi chứng nghiện thuốc lá. Nguyên nhân
chính là do trong khói thuốc lá có chứa chất
A. moocphin.
B. aspirin.
C. nicotin.
D. cafein.
Câu 52: Đun nóng este X có cơng thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được muối natri và
ancol metylic. X có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH2CH3.
B. CH3CH2COOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOCH2CH2CH3.
Câu 53: Trước những năm 50 của thế kỉ XX, công nghiệp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là axetilen.
Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghệ khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở thành
nguyên liệu rẻ tiền và tiện lợi hơn so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là
A. CH4.
B. C2H2.
C. C2H6.

D. C2H4.
Câu 54: Chất nào sau đây cịn có tên gọi là đường nho?
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Glucozơ.
D. Tinh bột.
Câu 55: Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy,
sợi, ... Cơng thức hóa học của natri cacbonat là
A. NaNO3.
B. Na2CO3.
C. NaHCO3.
D. HCOONa.
Câu 56: Kim loại Fe có thể tan trong dung dịch nào sau đây?
A. FeCl2
B. FeCl3
C. MgCl2.
D. AlCl3.
Câu 57: Để bảo quản các kim loại kiềm, người ta ngâm chìm các kim loại kiềm trong
A. axit axetic.
B. ancol etylic.
C. nước.
D. dầu hỏa.
Câu 58: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng nhiệt nhôm?

 4Al2O3 + 9Fe.
A. 8Al + 3Fe3O4 
t0

 2AlCl3.
B. 2Al + 3Cl2 

t0

 Al2O3 + 3Cu.
 Al2O3 + 3Fe.
C. 2Al + 3CuO 
D. 2Al + 3FeO 
Câu 59: Thủy phân tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và muối X. Công thức của muối X

t0

W: www.hoc247.net

t0

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. C17H33COONa.

B. C17H35COONa.

C. C15H31COONa.

D. C2H5COONa.


Câu 60: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ba.
B. Zn.
C. Na.
D. K.
Câu 61: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đun nóng nước có tính cứng tạm thời, thu được kết tủa.
B. Muối Na2CO3 bị nhiệt phân tạo thành CO2 và Na2O.
C. Kim loại nhôm tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
D. Bôi dầu mỡ, sơn, mạ, tráng men lên bề mặt vật dụng bằng kim loại để chống sự ăn mòn kim loại.
Câu 62: Cho một mẩu Na vào dung dịch CuSO4 quan sát thấy hiện tượng
A. dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.
B. dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.
C. có khí thốt ra, xuất hiện kết tủa màu xanh, sau đó kết tủa khơng tan.
D. có khí thốt ra, xuất hiện kết tủa màu xanh, sau đó kết tủa tan.
Câu 63: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hoá giảm dần từ trái sang phải là:
A. K+, Al3+, Cu2+.
B. K+, Cu2+, Al3+.
C. Al3+, Cu2+, K+.
D. Cu2+, Al3+, K+.
Câu 64: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Hiện tượng

Thuốc thử

X


Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH)2

Có màu tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư,
Kết tủa trắng bạc
đun nóng

T

Dung dịch NaOH

Tạo chất lỏng không tan trong nước, lắng
xuống đáy ống nghiệm

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Hồ tinh bột, fructozơ, lòng trắng trứng, phenylamoniclorua.
B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenylamoniclorua.
C. Lòng trắng trứng, phenylamoniclorua, hồ tinh bột, fructozơ.
D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenylamoniclorua, fructozơ.
Câu 65: Cho dãy các chất: FeO, Fe3O4, Al2O3, HCl, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hoá bởi dung dịch
H2SO4 đặc, nóng là

A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 66: Nhỏ dung dịch nước brom vào dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa màu trắng?
A. Alanin.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Benzen.
Câu 67: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng Cu(NO3)2.
(b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 5.
B. 2.
C. 4.

D. 3.
Câu 68: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng thủy phân trong mơi trường axit.
B. phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch màu xanh lam.
C. phản ứng với dung dịch NaCl.
D. phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
Câu 69: Trộn 10,8 gam Al với 46,4 gam Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhơm trong điều kiện khơng
có khơng khí. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 lỗng (dư) thu được
10,92 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là
A. 80%.
B. 60%.
C. 75%.
D. 85%.
Câu 70: Cho m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu
được 9,72 gam Ag. Cho m gam hỗn hợp trên vào dung dịch H 2SO4 loãng đến khi thủy phân hồn tồn.
Trung hịa hết axit sau đó cho sản phẩm tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3/NH3 thu được 44,28
gam Ag. Giá trị m là
A. 69,66.
B. 35,46.
C. 54,72.
D. 27,36.
Câu 71: Cho 13,35 gam α-amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH lỗng, cơ cạn dung dịch sau
phản ứng thu được 19,05 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3-CH(NH2)-COOH.
B. NH2-CH2-CH2-COOH.
C. NH2-CH2-COOH.
D. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH.
Câu 72: Hỗn hợp khí A gồm 0,5 mol H2 và 0,4 mol ankin X. Nung A một thời gian với xúc tác Ni thu
được hỗn hợp B có tỉ khối so với H2 bằng 11,4. Dẫn hỗn hợp B qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là 64 gam. X là

A. CHCH.

B. CH2=CH-CH3.

C. CHC-CH3.

D. CHC-CH2CH3.

Câu 73: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol NaOH và y mol
NaAlO2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tỉ lệ x : y là
A. 1 : 3.
B. 3 : 4.
C. 3 : 1.
D. 3 : 2.
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 20,3 gam hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và
một ancol đơn chức, mạch hở thu được 19,04 lít khí CO2 (đktc) và 18,9 gam H2O. Thực hiện phản ứng
este hóa X với hiệu suất 80%, thu được m gam este. Giá trị gần đúng nhất của m là
A. 12,2.
B. 19,2.
C. 9,2.
D. 15,3.
Câu 75: Cho 8,5 gam hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn tác
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 20



×