Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Quất Lâm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (948.16 KB, 18 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT QUẤT LÂM

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Cho các hợp kim: Fe–Cu; Fe–C; Ni –Fe; Mg–Fe tiếp xúc với khơng khí ẩm. Số hợp kim
trong đó Fe bị ăn mịn điện hóa là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 2: Cho dãy các kim loại: Al, Na, Ca, Li, Ba, K. Số kim loại kiềm thổ trong dãy là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
3+
Câu 3: Kim loại có khả năng khử Fe trong dung dịch FeCl3 thành Fe đơn chất là
A. Cu.
B. Na.
C. Zn.
D. Ag.
Câu 4: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0,1M với cường độ dòng điện 1,93A đến khi bắt đầu có khí
thốt ra ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân. Thời gian điện phân là
A. 33 phút.
B. 33 phút 20 giây. C. 16 phút 40 giây. D. 16,5 phút.
Câu 5: Nhúng một lá sắt khối lượng 50 gam vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy lá sắt ra cân


thấy khối lượng là 51,6 gam. Khối lượng đồng bám vào lá sắt là
A. 3,2 gam.
B. 7,68 gam.
C. 25,6 gam.
D. 12,8 gam.
Câu 6: Kim loại cứng nhất là
A. Fe.
B. Ag.
C. W.
D. Cr.
Câu 7: Hòa tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít
khí X (đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu
được lượng muối khan là
A. 33,99 gam
B. 19,025 gam.
C. 31,45 gam.
D. 56,3 gam
Câu 8: Sục từ từ khí CO2 cho đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. Hiện tượng xảy ra là
A. Khơng có hiện tượng gì.
B. có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
C. có bọt khí và kết tủa trắng.
D. có kết tủa trắng.
3+
2+
2+
Câu 9: Trong số các ion: Al , Fe , Cu , Ag+. Ion có tính oxi hóa yếu nhất là
A. Ag+.
B. Cu2+.
C. Fe2+.
D. Al3+.

Câu 10: Công thức của phèn chua là
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 11: Phương pháp điều chế kim loại Mg là
A. Dùng Na khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2.
B. Điện phân nóng chảy MgCl2.
C. Điện phân dung dịch MgCl2.
D. Dùng CO khử MgO.
Câu 12: Hịa tan hồn tồn 10,8 gam hỗn hợp hai lim loại kiềm X, Y liên tiếp nhau (MX < MY) thu được
4,48 lít khí (đktc). Khối lượng của Y trong hỗn hợp là
A. 3,9 gam.
B. 7,8 gam.
C. 6,9 gam.
D. 2,3 gam.
Câu 13: Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4. Hiện tượng hóa học xảy ra là
A. Xuất hiện kết tủa xanh.
B. Xuất hiện kết tủa kim loại đồng có màu đỏ.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


C. Xuất hiện bọt khí và có kết tủa màu đỏ. D. Xuất hiện bọt khí và có kết tủa xanh.
Câu 14: Cho một lượng kim loại Natri vào 200 mililit dung dịch HCl 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch A và 2,8 lít khí (đktc). Cơ cạn dung dịch A thu được m gam chất rắn. giá trị của
m là
A. 13,7g.
B. 11,7g.
C. 14,625g.
D. 12,8g.
Câu 15: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thốt ra V lít khí. Nếu cũng
cho m gam X vào dung dịch NaOH dư thì được 1,75V lít khí, (biết thể tích các khí đo trong cùng điều
kiện), thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là?
A. 49,87%
B. 39,87%
C. 29,87%
D. 77,31%
Câu 16: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 
 cAl(NO3)3 + dN2O + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những
số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 38.
B. 46.
C. 5.
D. 36.
Câu 17: Sô đa là một chất có nhiều ứng dụng quan trọng như: sản xuất thủy tinh, sản xuất xà phòng, chất
giặt rửa, chất phụ gia thực phẩm.... Ngồi ra, Sơ đa cịn có tác dụng làm mềm nước. Cơng thức hóa học
của Sơ đa là
A. CaCO3.
B. Na2CO3.
C. NaHCO3.
D. Ca(OH)2.
Câu 18: Chọn chất có thể làm mất tính cứng của nước cứng có tính cứng tạm thời

A. NaCl.
B. HCl.
C. Ca(OH)2.
D. NaHCO3.
Câu 19: Trong các phát biểu sau:
(1) Ở nhiệt độ cao, Al khử được nhiều oxit kim loại như Fe2O3, Cr2O3,... thành kim loại tự do.
(2) Phản ứng của Al với oxit kim loại ở nhiệt độ cao gọi là phản ứng nhiệt nhôm.
(3) Những đồ vật bằng nhơm bị hồ tan trong dung dịch kiềm dư: NaOH, Ba(OH)2,…
(4) Những axit H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội, làm cho Al thụ động.
(5) Nhôm là kim loại dẫn điện tốt, độ dẫn điện của nhôm chỉ kém bạc.
(6) Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do nhơm là kim loại có tính khử yếu.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 20: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và oxit Fe thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X
tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y, phần không tan Z và 0,672 (l) khí (đktc). Cho
dung dịch HCl vào dung dịch Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc lấy kết tủa, nung đến khối
lượng không đổi thu được 5,1 gam chất rắn. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, sau phản
ứng thu được dung dịch E chỉ chứa 1 loại muối sắt sulfat và 2,688 (l) SO2 (đktc). Các pứ xảy ra hồn
tồn. Cơng thức của oxit Fe là:
A. FeO hay Fe2O3 B. FeO hay Fe3O4
C. Fe2O3
D. FeO
Câu 21: Có thể bảo quản kim loại Natri bằng cách
A. ngâm trong nước.
B. để nơi thoáng mát, tránh ánh sáng.
C. ngâm trong dầu hỏa.
D. ngân trong ancol etylic nguyên chất.

Câu 22: Khi cho luồng khí CO (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, FeO, CuO, Fe2O3 nung nóng, đến
khi phản ứng xảy ra hồn tồn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm
A. Al2O3, Fe2O3, Cu. B. Al, Fe, Cu.
C. Al2O3, FeO, Cu. D. Al2O3, Fe, Cu.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 23: Cho m (gam) hỗn hợp (Na và Ba) vào nước dư, thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch X.
Hấp thu khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch X. Lượng kết tủa được thể hiện trên đồ thị như sau:

Giá trị của m và V lần lượt là
A. 32 và 6,72.
B. 22,9 và 6,72.
C. 16 và 3,36.
D. 36,6 và 8,96.
2+
2
6
Câu 24: Cation M có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 2s 2 p . Vị trí của kim loại M trong bảng tuần
hoàn các nguyên tố hóa học là
A. Chu kì 3, nhóm VIIIA.
B. Chu kì 3, nhóm IIA.

C. Chu kì 2, nhóm VIIIA.
D. Chu kì 2, nhóm VIA.
Câu 25: Chọn phát biểu sai
A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần.
B. NaHCO3 là được dùng để chế thuốc đau dạ dày, làm bột nở.
C. Ở nhiệt độ thường, tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.
D. Nhơm có thể tan trong cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
Câu 26: Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu
được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hịa tan hồn tồn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được dung dịch Z và
0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch
Z là
A. 11,53.
B. 12,01.
C. 7,81.
D. 14,24.
Câu 27: Cho từ từ 784 ml khí CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,015M. Khối lượng kết tủa thu
được sau phản ứng là:
A. 2,5 gam.
B. 3,0 gam.
C. 3,5 gam.
D. 1,5 gam.
Câu 28: Cho các kim loại: Na, Fe, Cu, Ag, Ba. Số kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 29: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M
và NaHCO3 0,1M, sau phản ứng thu được thể tích khí CO2 (ở đktc) là
A. 336 ml.
B. 224 ml.

C. 448ml.
D. 672 ml.
Câu 30: Cho 5,4 gam kim loại nhôm tác dụng với dung dịch HCl dư, thể tích khí H2 thu được (ở đktc) là:
A. 3,36 lit.
B. 7,84 lit.
C. 6,72 lit.
D. 4,48 lit.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

W: www.hoc247.net

1

D

11

B

21

C

2

B

12

A


22

D

3

C

13

D

23

A

4

B

14

A

24

B

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

5

D

15

C

25

C

6

D

16

A

26


A

7

C

17

B

27

A

8

B

18

C

28

D

9

D


19

C

29

B

10

A

20

A

30

C

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Khi cho luồng khí CO (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, FeO, CuO, Fe2O3 nung nóng, đến
khi phản ứng xảy ra hồn tồn. Chất rắn cịn lại trong ống nghiệm gồm
A. Al2O3, Fe2O3, Cu. B. Al, Fe, Cu.
C. Al2O3, FeO, Cu. D. Al2O3, Fe, Cu.
Câu 2: Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được
2,71 gam hỗn hợp Y. Hịa tan hồn tồn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được dung dịch Z và 0,672 lít
khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Z là
A. 14,24.
B. 11,53.

C. 12,01.
D. 7,81.
2+
2
6
Câu 3: Cation M có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 2s 2 p . Vị trí của kim loại M trong bảng tuần
hồn các ngun tố hóa học là
A. Chu kì 3, nhóm VIIIA.
B. Chu kì 2, nhóm VIIIA.
C. Chu kì 3, nhóm IIA.
D. Chu kì 2, nhóm VIA.
Câu 4: Nhúng một lá sắt khối lượng 50 gam vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy lá sắt ra cân
thấy khối lượng là 51,6 gam. Khối lượng đồng bám vào lá sắt là
A. 25,6 gam.
B. 7,68 gam.
C. 3,2 gam.
D. 12,8 gam.
3+
Câu 5: Kim loại có khả năng khử Fe trong dung dịch FeCl3 thành Fe đơn chất là
A. Cu.
B. Na.
C. Zn.
D. Ag.
Câu 6: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0,1M với cường độ dòng điện 1,93A đến khi bắt đầu có khí
thốt ra ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân. Thời gian điện phân là
A. 16,5 phút.
B. 33 phút 20 giây. C. 16 phút 40 giây. D. 33 phút.
Câu 7: Cho từ từ 784 mililít khí CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,015M. Khối lượng kết tủa thu
được sau phản ứng là:
A. 3,5 gam.

B. 2,5 gam.
C. 1,5 gam.
D. 3,0 gam.
Câu 8: Cho các hợp kim: Fe–Cu; Fe–C; Zn–Fe; Mg–Fe tiếp xúc với khơng khí ẩm. Số hợp kim trong
đó Fe bị ăn mịn điện hóa là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 9: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và
NaHCO3 0,1M, sau phản ứng thu được thể tích khí CO2 (ở đktc) là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 336 ml.

B. 224 ml.

C. 448ml.

D. 672 ml.


Câu 10: Chọn chất có thể làm mất tính cứng của nước cứng có tính cứng tạm thời
A. HCl.
B. NaHCO3.
C. Ca(OH)2.
D. NaCl.
Câu 11: Sục từ từ khí CO2 cho đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
B. có kết tủa trắng.
C. Khơng có hiện tượng gì.
D. có bọt khí và kết tủa trắng.
Câu 12: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Cr.
B. Ag.
C. W.
D. Fe.
Câu 13: Cho các kim loại: Na, Fe, Cu, Ag, Ba. Số kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 14: Sơ đa là một chất có nhiều ứng dụng quan trọng như: sản xuất thủy tinh, sản xuất xà phòng, chất
giặt rửa, chất phụ gia thực phẩm.... Ngồi ra, Sơ đa cịn có tác dụng làm mềm nước. Cơng thức hóa học
của Sơ đa là
A. Ca(OH)2.
B. Na2CO3.
C. CaCO3.
D. NaHCO3.
Câu 15: Hịa tan hồn tồn 10,8 gam hỗn hợp hai lim loại kiềm X, Y liên tiếp nhau (MX < MY) thu được
4,48 lít khí (đktc). Khối lượng của X trong hỗn hợp là
A. 2,3 gam.

B. 7,8 gam.
C. 3,9 gam.
D. 6,9 gam.
3+
2+
2+
+
Câu 16: Trong số các ion: Al , Fe , Cu , Ag . Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Cu2+.
B. Al3+.
C. Fe2+.
D. Ag+.
Câu 17: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thốt ra V lít khí. Nếu cũng
cho m gam X vào dung dịch NaOH dư thì được 1,75V lít khí, (biết thể tích các khí đo trong cùng điều
kiện), thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là?
A. 39,87%
B. 29,87%
C. 77,31%
D. 49,87%
Câu 18: Có thể bảo quản kim loại Natri bằng cách
A. ngân trong ancol etylic nguyên chất.
B. để nơi thoáng mát, tránh ánh sáng.
C. ngâm trong nước.
D. ngâm trong dầu hỏa.
Câu 19: Chọn phát biểu sai
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.
B. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần.
C. Nhơm có thể tan trong cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
D. NaHCO3 là được dùng để chế thuốc đau dạ dày, làm bột nở.
 cAl(NO3)3 + dN2 + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số

Câu 20: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 

nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 5.
B. 38.
C. 46.
D. 36.
Câu 21: Cho một lượng kim loại Natri vào 200 ml dung dịch HCl 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch A và 2,8 lít khí (đktc). Cơ cạn dung dịch A thu được m gam chất rắn. giá trị của
m là
A. 13,7g.
B. 11,7g.
C. 14,625g.
D. 12,8g.
Câu 22: Cho 5,4 gam kim loại nhôm tác dụng với dung dịch HCl dư, thể tích khí H2 thu được (ở đktc) là:
A. 6,72 lit.
B. 3,36 lit.
C. 7,84 lit.
D. 4,48 lit.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 23: Trong các phát biểu sau:
(1) Ở nhiệt độ cao, Al khử được nhiều oxit kim loại như Fe2O3, Cr2O3,... thành kim loại tự do.
(2) Phản ứng của Al với oxit kim loại ở nhiệt độ cao gọi là phản ứng nhiệt nhơm.
(3) Những đồ vật bằng nhơm bị hồ tan trong dung dịch kiềm dư: NaOH, Ba(OH)2,…
(4) Những axit H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội, làm cho Al thụ động.
(5) Nhôm là kim loại dẫn điện tốt, độ dẫn điện của nhôm chỉ kém bạc.
(6) Nhôm bền trong môi trường khơng khí và nước là do nhơm là kim loại có tính khử yếu.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 24: Cho từ từ dung dịch HCl loãng vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol NaAlO2. Sự phụ
thuộc của số mol kết tủa thu được vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị của y là
A. 1,8.
B. 1,4.
C. 1,5.
D. 1,7.
Câu 25: Phương pháp điều chế kim loại Mg là
A. Điện phân nóng chảy MgCl2.
B. Dùng Na khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2.
C. Dùng CO khử MgO.
D. Điện phân dung dịch MgCl2.
Câu 26: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và oxit sắt thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho
X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y, phần không tan Z và 0.672 (l) khí (đktc). Cho
dung dịch HCl vào dung dịch Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc lấy kết tủa, nung đến khối
lượng không đổi thu được 5.1 gam chất rắn. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, sau phản
ứng thu được dung dịch E chỉ chứa 1 loại muối sắt sulfat và 2.688 (l) SO2 (đktc). Các pứ xảy ra hồn

tồn. Cơng thức của oxit sắt là:
A. FeO hay Fe2O3 B. FeO hay Fe3O4
C. Fe2O3
D. FeO
Câu 27: Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4. Hiện tượng hóa học xảy ra là
A. Xuất hiện bọt khí và có kết tủa màu đỏ.
B. Xuất hiện kết tủa xanh.
C. Xuất hiện kết tủa kim loại đồng có màu đỏ.
D. Xuất hiện bọt khí và có kết tủa xanh.
Câu 28: Hòa tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít
khí X (đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu
được lượng muối khan là
A. 19,025 gam.
B. 31,45 gam.
C. 33,99 gam
D. 56,3 gam
Câu 29: Cho dãy các kim loại: Al, Na, Ca, Li, Ba, K. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 30: Công thức của phèn chua là
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

D

11

A

21

A

2

B

12

C


22

A

3

C

13

A

23

C

4

D

14

B

24

C

5


C

15

D

25

A

6

B

16

D

26

A

7

B

17

B


27

D

8

D

18

D

28

B

9

B

19

A

29

A

10


C

20

C

30

B

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Khi cho luồng khí CO (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, FeO, CuO, Fe2O3 nung nóng, đến
khi phản ứng xảy ra hồn tồn. Chất rắn cịn lại trong ống nghiệm gồm
A. Al2O3, Fe, Cu.
B. Al2O3, Fe2O3, Cu.
C. Al2O3, FeO, Cu. D. Al, Fe, Cu.
Câu 2: Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4. Hiện tượng hóa học xảy ra là
A. Xuất hiện kết tủa kim loại đồng có màu đỏ.
B. Xuất hiện bọt khí và có kết tủa xanh.
C. Xuất hiện bọt khí và có kết tủa màu đỏ.
D. Xuất hiện kết tủa xanh.
Câu 3: Nhúng một lá sắt khối lượng 50 gam vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy lá sắt ra cân
thấy khối lượng là 51,6 gam. Khối lượng đồng bám vào lá sắt là
A. 3,2 gam.
B. 7,68 gam.
C. 12,8 gam.
D. 25,6 gam.
3+
Câu 4: Kim loại có khả năng khử Fe trong dung dịch FeCl3 thành Fe đơn chất là
A. Na.

B. Zn.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 5: Công thức của phèn chua là
A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 6: Cho một lượng kim loại Natri vào 200 mililit dung dịch HCl 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch A và 2,8 lít khí (đktc). Cơ cạn dung dịch A thu được m gam chất rắn. giá trị của
m là
A. 12,8g.
B. 13,7g.
C. 14,625g.
D. 11,7g.
Câu 7: Cho 5,4 gam kim loại nhôm tác dụng với dung dịch HCl dư, thể tích khí H2 thu được (ở đktc) là:
A. 6,72 lit.
B. 7,84 lit.
C. 4,48 lit.
D. 3,36 lit.
Câu 8: Phương pháp điều chế kim loại Mg là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Dùng CO khử MgO.

B. Dùng Na khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2.

C. Điện phân nóng chảy MgCl2.
D. Điện phân dung dịch MgCl2.
Câu 9: Cho các kim loại: Na, Fe, Cu, Ag, Ba. Số kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 10: Có thể bảo quản kim loại Natri bằng cách
A. để nơi thoáng mát, tránh ánh sáng.
B. ngâm trong dầu hỏa.
C. ngân trong ancol etylic nguyên chất.
D. ngâm trong nước.
Câu 11: Sô đa là một chất có nhiều ứng dụng quan trọng như: sản xuất thủy tinh, sản xuất xà phòng, chất
giặt rửa, chất phụ gia thực phẩm.... Ngồi ra, Sơ đa cịn có tác dụng làm mềm nước. Cơng thức hóa học
của Sô đa là
A. NaHCO3.
B. Ca(OH)2.
C. Na2CO3.
D. CaCO3.
Câu 12: Cho từ từ 784 ml khí CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,015M. Khối lượng kết tủa thu
được sau phản ứng là:
A. 3,5 gam.
B. 1,5 gam.
C. 2,5 gam.

D. 3,0 gam.
Câu 13: Cho dãy các kim loại: Al, Na, Ca, Li, Ba, K. Số kim loại kiềm thổ trong dãy là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 14: Hòa tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít
khí X (đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu
được lượng muối khan là
A. 19,025 gam.
B. 33,99 gam
C. 56,3 gam
D. 31,45 gam.
Câu 15: Kim loại cứng nhất là
A. Fe.
B. Ag.
C. W.
D. Cr.
Câu 16: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và oxit sắt thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho
X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y, phần không tan Z và 0,672 (l) khí (đktc). Cho
dung dịch HCl vào dung dịch Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc lấy kết tủa, nung đến khối
lượng không đổi thu được 5.1 gam chất rắn. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, sau phản
ứng thu được dung dịch E chỉ chứa 1 loại muối sắt sulfat và 2,688 (l) SO2 (đktc). Các pứ xảy ra hồn
tồn. Cơng thức của oxit sắt là:
A. FeO hay Fe2O3 B. Fe2O3
C. FeO
D. FeO hay Fe3O4
3+
2+
2+

+
Câu 17: Trong số các ion: Al , Fe , Cu , Ag . Ion có tính oxi hóa yếu nhất là
A. Cu2+.
B. Ag+.
C. Fe2+.
D. Al3+.
Câu 18: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0,1M với cường độ dòng điện 1,93A đến khi bắt đầu có khí
thốt ra ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân. Thời gian điện phân là
A. 33 phút 20 giây. B. 16,5 phút.
C. 33 phút.
D. 16 phút 40 giây.
Câu 19: Chọn chất có thể làm mất tính cứng của nước cứng có tính cứng tạm thời
A. Ca(OH)2.
B. HCl.
C. NaCl.
D. NaHCO3.
Câu 20: Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu
được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được dung dịch Z và
0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch
Z là
A. 14,24.
B. 11,53.
C. 12,01.
D. 7,81.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 21: Cation M2+ có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 2s22 p6. Vị trí của kim loại M trong bảng tuần
hồn các ngun tố hóa học là
A. Chu kì 2, nhóm VIIIA.
B. Chu kì 2, nhóm VIA.
C. Chu kì 3, nhóm VIIIA.
D. Chu kì 3, nhóm IIA.
Câu 22: Cho m (gam) hỗn hợp (Na và Ba) vào nước dư, thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch X.
Hấp thu khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch X. Lượng kết tủa được thể hiện trên đồ thị như sau:

Giá trị của m và V lần lượt là
A. 36,6 và 8,96.
B. 22,9 và 6,72.
C. 32 và 6,72.
D. 16 và 3,36.
Câu 23: Hịa tan hồn tồn 10,8 gam hỗn hợp hai lim loại kiềm X, Y liên tiếp nhau (MX < MY) thu được
4,48 lít khí (đktc). Khối lượng của Y trong hỗn hợp là
A. 2,3 gam.
B. 3,9 gam.
C. 6,9 gam.
D. 7,8 gam.
Câu 24: Cho các hợp kim: Fe–Cu; Fe–C; Ni –Fe; Mg–Fe tiếp xúc với khơng khí ẩm. Số hợp kim
trong đó Fe bị ăn mịn điện hóa là
A. 1.
B. 4.
C. 3.

D. 2.
Câu 25: Trong các phát biểu sau:
(1) Ở nhiệt độ cao, Al khử được nhiều oxit kim loại như Fe2O3, Cr2O3,... thành kim loại tự do.
(2) Phản ứng của Al với oxit kim loại ở nhiệt độ cao gọi là phản ứng nhiệt nhôm.
(3) Những đồ vật bằng nhơm bị hồ tan trong dung dịch kiềm dư: NaOH, Ba(OH)2,…
(4) Những axit H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội, làm cho Al thụ động.
(5) Nhôm là kim loại dẫn điện tốt, tính dẫn điện của nhơm chỉ kém bạc.
(6) Nhơm bền trong mơi trường khơng khí và nước là do nhơm là kim loại có tính khử yếu.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
 cAl(NO3)3 + dN2O + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những
Câu 26: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 
số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 36.
B. 46.
C. 5.
D. 38.
Câu 27: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M
và NaHCO3 0,1M, sau phản ứng thu được thể tích khí CO2 (ở đktc) là
A. 224 ml.
B. 448ml.
C. 336 ml.
D. 672 ml.
Câu 28: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thốt ra V lít khí. Nếu cũng
cho m gam X vào dung dịch NaOH dư thì được 1,75V lít khí, (biết thể tích các khí đo trong cùng điều
kiện), thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là?
A. 49,87%

B. 77,31%
C. 39,87%
D. 29,87%
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 29: Chọn phát biểu sai
A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.
C. NaHCO3 là được dùng để chế thuốc đau dạ dày, làm bột nở.
D. Nhơm có thể tan trong cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
Câu 30: Sục từ từ khí CO2 cho đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
B. có kết tủa trắng.
C. Khơng có hiện tượng gì.
D. có bọt khí và kết tủa trắng.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1

A

11


C

21

D

2

B

12

C

22

C

3

C

13

B

23

B


4

B

14

D

24

C

5

D

15

D

25

C

6

B

16


A

26

D

7

A

17

D

27

A

8

C

18

A

28

D


9

A

19

A

29

B

10

B

20

B

30

A

ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Cho các chất và ion sau: Fe; FeSO4; FeO; Fe3O4; Fe(NO3)3; FeCl2; Fe2+; Fe3+. Số lượng chất và ion
có khả năng vừa đóng vai trị chất khử, vừa đóng vai trị chất oxi hóa là
A. 6.
B. 5.

C. 3.
D. 4.
Câu 2: Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3. Hiện tượng xảy ra là
A. Xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa không tan khi Ba(OH)2 dư.
B. Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan hết khi Ba(OH)2 dư.
C. Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan một phần khi Ba(OH)2 dư.
D. Lúc đầu khơng xuất hiện kết tủa, sau đó có kết tủa trắng xuất hiện khi Ba(OH)2 dư.
Câu 3: Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự
A. Ag, Cu, Fe, Al, Au.
B. Ag, Au, Cu, Fe, Al.
C. Au, Ag, Cu, Al, Fe.
D. Ag, Cu, Au, Al, Fe.
Câu 4: Cho 25 gam hỗn hợp bột gồm năm oxit kim loại ZnO, FeO, Fe3O4, MgO, Fe2O3 tác dụng vừa đủ
với 200 ml dung dịch HCl 2M. Kết thúc phản ứng, khối lượng muối có trong dung dịch X là
A. 39,2 gam.
B. 36,0 gam.
C. 38,0 gam.
D. 39,6 gam.
Câu 5: Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng?
A. Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3 màu vàng nâu, màu của dung dịch chuyển dần sang màu xanh.
B. Cho bột sắt vào dung dịch FeCl3 thấy màu vàng nâu của dung dịch bị nhạt dần.
C. Thêm NaOH vào dung dịch FeCl3 màu vàng nâu thấy xuất hiện kết tủa trắng xanh.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Cho CO2 đến vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có kết tủa sau đó tan khi CO2 dư.
Câu 6: Hịa tan hồn tồn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các
chất: NaOH, Cu, Fe(NO3)3, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al, số chất có khả năng phản ứng được với dung
dịch X là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 7: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng
(dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu
được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 34,36.
B. 38,72.
C. 35,50.
D. 49,09.
Câu 8: Hợp chất được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương là
A. Thạch cao nung.
B. Vôi sống.
C. Vôi tôi.
D. Thạch cao sống.
Câu 9: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim
loại gây ra.
B. Nguyên tắc điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành ngun tử kim loại.
C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử.
D. Nguyên tử của hầu hết các ngun tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 10: Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4

0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2 (ở đktc). Cơ cạn dung dịch X thu được lượng muối khan

A. 38,93 gam.
B. 25,95 gam.
C. 29.55 gam.
D. 77,96 gam.
Câu 11: Nhiệt phân hoàn tồn 40g một loại quặng đơlơmit có lẫn tạp chất trơ, sinh ra 8,96 lít CO2 (đktc).
Thành phần % về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là
A. 84%.
B. 92%.
C. 40%.
D. 50%.
Câu 12: Kim loại nhôm tan được trong
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch HNO3 đặc, nguội.
C. Nước.
D. dung dịch NaCl.
Câu 13: Hồng ngọc (Ruby), là một loại đá q thuộc về loại khống chất corundum. Chỉ có những
corundum màu đỏ mới được gọi là hồng ngọc, các loại corundum khác được gọi là Sa-phia. Chất cấu tạo
nên Sa-phia, hồng ngọc có cơng thức phân tử là
A. C (cacbon).
B. Fe2O3.
C. Al2O3.
D. Cr2O3.
Câu 14: Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4;
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3;
- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là

A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 15: Hòa tan hết 34,8g FexOy bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch A. Cho dung dịch
NaOH dư vào dung dịch A. Kết tủa thu được đem nung ở nhiệt độ cao cho đến khối lượng không đổi.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Dùng H2 dư để khử hết lượng oxit tạo thành sau khi nung, thu được 25,2g chất rắn. FexOy là
A. Fe3O4.
B. FeO.
C. FeO hoặc Fe2O3.
D. Fe2O3.
Câu 16: Cho các chất: Al, AlCl3, Al2O3, Al(OH)3. Số chất có tính lưỡng tính là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 17: Cho các kim loại: Au, Al, Cu, Ag, Zn. Số kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. 4.
B. 3.

C. 5.
D. 2.
Câu 18: Cho từ từ x mol khí CO2 vào 500 gam dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí
nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tổng nồng độ phần trăm khối lượng của các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là
A. 45,11%.
B. 51,08%.
C. 42,17%.
D. 55,45%.
Câu 19: Điện phân dung dịch CuSO4 nồng độ 0,5M với điện cực trơ trong thì thu được 1gam Cu. Nếu
dùng dịng điện một chiều có cường độ 1A, thì thời gian điện phân tối thiểu có giá trị gần nhất là
A. 50 phút 15 giây.
B. 40 phút 15 giây.
C. 40 phút 45 giây.
D. 50 phút 45 giây.
Câu 20: Công thức oxit của kim loại kiềm có dạng
A. R2O.
B. RO2.
C. RO.
D. R2O3.
Câu 21: Cho 200ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M; lượng kết tủa thu
được là 15,6g. Giá trị lớn nhất của V là
A. 2,0.
B. 1,8.
C. 2,4.
D. 1,2.
Câu 22: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 vừa đủ, thu được
dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và V lít (đktc) khí duy nhất NO. Giá trị của a và V lần lượt là
A. 0,075mol và 8,96 lít.

B. 0,12 mol và 17,92 lít.
C. 0,06 mol và 17,92 lít.
D. 0,04 mol và 8,96 lít.
Câu 23: Hịa tan một lượng gồm hai kim loại kiềm vào nước thu được 100 ml dung dịch A và 112 ml H2
(đktc). Giá trị pH của dung dịch A là
A. 13.
B. 12.
C. 1.
D. 2.
Câu 24: Cho mạt sắt dư vào dung dịch X. Khi phản ứng kết thúc thấy khối lượng chất rắn giảm so với
ban đầu. Dung dịch X có thể là
A. dung dịch CuSO4.
C. dung dịch NiSO4.
Câu 25: Chọn phương trình hóa học sai
A. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O.
C. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2.
W: www.hoc247.net

B. dung dịch FeCl3.
D. dung dịch AgNO3.
B. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2O.
D. Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl.

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 26: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hố là
A. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
B. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.
C. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.
D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.
Câu 27: Nước cứng gây ra nhiều tác hại trong đời sống cũng như trong sản xuất. Một mẩu nước cứng
chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO -, Cl-, SO 2-. Chất được dùng để làm mềm mẩu nước cứng trên là
3

4

A. Na2CO3.
B. HCl.
C. Ca(OH)2.
D. NaOH.
Câu 28: Cho hỗn hợp gồm 8,4 gam sắt và 3,6 gam Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thể tích
khí (ở đktc) thu được sau phản ứng là
A. 8,4 lít.
B. 10,08 lít.
C. 6,72 lít.
D. 8,96 lít.
Câu 29: Sắt (Fe) ở ơ số 26 của bảng tuần hồn các ngun tố hóa học. Cấu hình electron của ion Fe2+ là
A. [Ar] 3d44s2.
B. [Ar]3d64s2.
C. [Ar]3d6.
D. [Ar] 3d54s1.
Câu 30: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ:
NaOH


AlCl3

MgSO4
(1)

FeCl3
(2)

ZnCl2
(4)

(3)

Nếu cho dung dịch NaOH đến dư thì số ống nghiệm thu được kết tủa khi phản ứng hoàn toàn là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

W: www.hoc247.net

1

A

11

B


21

A

2

C

12

A

22

C

3

D

13

C

23

A

4


B

14

A

24

B

5

C

15

A

25

C

6

D

16

B


26

B

7

B

17

D

27

A

8

A

18

A

28

C

9


B

19

A

29

C

10

A

20

A

30

A

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Điện phân dung dịch CuSO4 nồng độ 0,5M với điện cực trơ trong thì thu được 1gam Cu. Nếu
dùng dịng điện một chiều có cường độ 1A, thì thời gian điện phân tối thiểu có giá trị gần nhất là
A. 40 phút 45 giây.
B. 50 phút 45 giây.
C. 50 phút 15 giây.
D. 40 phút 15 giây.
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 vừa đủ, thu được
dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và V lít (đktc) khí duy nhất NO. Giá trị của a và V lần lượt là
A. 0,075mol và 8,96 lít.
B. 0,04 mol và 8,96 lít.
C. 0,06 mol và 17,92 lít.
D. 0,12 mol và 17,92 lít.
Câu 3: Cho 25 gam hỗn hợp bột gồm 5 oxit kim loại ZnO, FeO, Fe3O4, MgO, Fe2O3 tác dụng vừa đủ với
200 ml dung dịch HCl 2M. Kết thúc phản ứng, khối lượng muối có trong dung dịch X là
A. 39,2 gam.
B. 38,0 gam.
C. 39,6 gam.
D. 36,0 gam.
Câu 4: Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đơlơmit có lẫn tạp chất trơ, sinh ra 8,96 lít CO2
(đktc). Thành phần % về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là
A. 84%.
B. 40%.
C. 50%.
D. 92%.
Câu 5: Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4;

- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3;
- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hố là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 6: Hịa tan một lượng gồm hai kim loại kiềm vào nước thu được 100ml dung dịch A và 112 ml H2
(đktc). Giá trị pH của dung dịch A là
A. 12.
B. 1.
C. 13.
D. 2.
Câu 7: Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4
0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2(ở đktc). Cơ cạn dung dịch X thu được lượng muối khan

A. 77,96 gam.
B. 25,95 gam.
C. 38,93 gam.
D. 29.55 gam.
Câu 8: Cho các kim loại: Au, Al, Cu, Ag, Zn. Số kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
2+
3+
Câu 9: Cho các chất và ion sau: Fe; FeSO4; FeO; Fe3O4; Fe(NO3)3; FeCl2; Fe ; Fe . Số lượng chất và ion
có khả năng vừa đóng vai trị chất khử, vừa đóng vai trị chất oxi hóa là
A. 5.

B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 10: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim
loại gây ra.
B. Nguyên tắc điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành ngun tử kim loại.
C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử.
D. Nguyên tử của hầu hết các ngun tố kim loại có ít electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 11: Cho từ từ x mol khí CO2 vào 500 gam dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tổng nồng độ phần trăm khối lượng của các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là
A. 45,11%.
B. 51,08%.
C. 55,45%.
D. 42,17%.
Câu 12: Chọn phương trình hóa học sai
A. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2O.

B. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2.
C. Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl.
D. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O.
Câu 13: Hồng ngọc (Ruby), là một loại đá quý thuộc về loại khống chất corundum. Chỉ có những
corundum màu đỏ mới được gọi là hồng ngọc, các loại corundum khác được gọi là Sa-phia. Chất cấu tạo
nên Sa-phia, hồng ngọc có cơng thức phân tử là
A. Fe2O3.
B. C (cacbon).
C. Al2O3.
Câu 14: Cơng thức oxit của kim loại kiềm có dạng
A. RO.
B. R2O3.
C. R2O.
Câu 15: Hợp chất được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương là

D. Cr2O3.
D. RO2.

A. Vôi sống.
B. Thạch cao nung.
C. Vôi tôi.
D. Thạch cao sống.
Câu 16: Hịa tan hồn tồn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các
chất: NaOH, Cu, Fe(NO3)3, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al, số chất có khả năng phản ứng được với dung
dịch X là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
Câu 17: Cho các chất: Al, AlCl3, Al2O3, Al(OH)3. Số chất có tính lưỡng tính là
A. 3.

B. 2.
C. 4.
Câu 18: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là
A. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.

D. 7.
D. 1.

B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.
D. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.

C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.
Câu 19: Kim loại nhôm tan được trong
A. dung dịch NaCl.
B. Nước.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Câu 20: Nước cứng gây ra nhiều tác hại trong đời sống cũng như trong sản xuất. Một mẫu nước cứng
chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO -, Cl-, SO 2-. Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là
3

4

A. Ca(OH)2.
B. HCl.
Câu 21: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ:

C. NaOH.

D. Na2CO3.


NaOH

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Nếu cho dung dịch NaOH đến dư thì số ống nghiệm thu được kết tủa khi phản ứng hoàn toàn là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 22: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 lỗng
(dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu
được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 34,36.
B. 49,09.
C. 38,72.
D. 35,50.
Câu 23: Sắt (Fe) ở ơ số 26 của bảng tuần hồn các ngun tố hóa học. Cấu hình electron của ion Fe2+ là
A. [Ar]3d6.
B. [Ar] 3d44s2.
C. [Ar] 3d54s1.

D. [Ar]3d64s2.
Câu 24: Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự
A. Ag, Cu, Fe, Al, Au.
B. Ag, Au, Cu, Fe, Al.
C. Ag, Cu, Au, Al, Fe.
D. Au, Ag, Cu, Al, Fe.
Câu 25: Hòa tan hết 34,8g FexOy bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch A. Cho dung dịch
NaOH dư vào dung dịch A. Kết tủa thu được đem nung ở nhiệt độ cao cho đến khối lượng không đổi.
Dùng H2 dư để khử hết lượng oxit tạo thành sau khi nung, thu được 25,2g chất rắn. FexOy là
A. FeO hoặc Fe2O3.
B. Fe3O4.
C. FeO.
D. Fe2O3.
Câu 26: Cho mạt sắt dư vào dung dịch X. Khi phản ứng kết thúc thấy khối lượng chất rắn giảm so với
ban đầu. Dung dịch X có thể là
A. dung dịch AgNO3.
B. dung dịch FeCl3.
C. dung dịch NiSO4.
D. dung dịch CuSO4.
Câu 27: Cho 200ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M. Lượng kết tủa thu
được là 15,6g. Giá trị lớn nhất của V là
A. 1,8.
B. 1,2.
C. 2,0.
D. 2,4.
Câu 28: Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng?
A. Thêm NaOH vào dung dịch FeCl3 màu vàng nâu thấy xuất hiện kết tủa trắng xanh.
B. Cho bột sắt vào dung dịch FeCl3 thấy màu vàng nâu của dung dịch bị nhạt dần.
C. Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3 màu vàng nâu, màu của dung dịch chuyển dần sang màu xanh.
D. Cho CO2 đến vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có kết tủa sau đó tan khi CO2dư.

Câu 29: Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3. Hiện tượng xảy ra là
A. Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan một phần khi Ba(OH)2 dư.
B. Lúc đầu không xuất hiện kết tủa, sau đó có kết tủa trắng xuất hiện khi Ba(OH)2 dư.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan hết khi Ba(OH)2 dư.
D. Xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa không tan khi Ba(OH)2 dư.
Câu 30: Cho hỗn hợp gồm 8,4 gam sắt và 3,6 gam Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dư, thể tích
khí (ở đktc) thu được sau phản ứng là
A. 6,72 lít.
B. 8,96 lít.
C. 8,4 lít.
D. 10,08 lít.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

W: www.hoc247.net

1

C


11

A

21

B

2

C

12

B

22

C

3

D

13

C

23


A

4

D

14

C

24

C

5

D

15

B

25

B

6

C


16

D

26

B

7

C

17

B

27

C

8

A

18

D

28


A

9

B

19

C

29

A

10

B

20

D

30

A

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18



×