Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Trần Văn Lan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (992.78 KB, 18 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN LAN

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối
CH3COONa thu được là
A. 4,1 gam
B. 12,3 gam
C. 8,2 gam
D. 16,4 gam
Câu 2: Thủy phân hoàn toàn m gam tripeptit Gly-Ala-Ala bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung
dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch X thu được 3,19 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,64
B. 2,83
C. 1,83
D. 2,17
Câu 3: Đun nóng dung dịch chứa 27,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8
B. 32,4
C. 21,6
D. 16,2
Câu 4: Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch etylamin được dung dịch X. Hiện tượng quan sát
được khí nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào X là
A. từ không màu chuyển sang màu hồng
B. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ


C. từ màu hồng chuyển sang không màu
D. từ không màu chuyển sang màu xanh
Câu 5: Đốt cháy hồn tồn V lít hơi một amin X (no, mạch hở, đơn chức, bậc 1) bằng O2 vừa đủ thì thu
được 12V hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O và N2. Các thể tích khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp
suất. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn các điều kiện trên của X là
A. 5
B. 6
C. 8
D. 7
Câu 6: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ visco
B. tơ tằm
C. tơ capron
D. tơ nilon-6,6
Câu 7: Cho các phát biểu sau:
(a) Tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ khi thủy phân đều thu được một loại monosacrit.
(b) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
(c) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(d) Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(e) Trong phịng thí nghiệm, isoamyl axetat (dầu chuối) được điều chế từ phản ứng este hóa giữa axit
axetic và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 đặc).
(g) Dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch axit.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 8: Xà phịng hố hồn tồn 0,1 mol một este no, đơn chức, mạch hở bằng 26 gam dung dịch MOH
28% (M là kim loại kiềm), rồi tiến hành chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng X và 12,88
gam chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn chất rắn Y, thu được H2O, V lít CO2 (đktc) và 8,97 gam một

muối duy nhất. Giá trị của V là
A. 14,224 lít
B. 5,600 lít
C. 6,160 lít
D. 5,264 lít
Câu 9: Chất nào có nhiệt độ sơi thấp nhất ?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. CH3COOC2H5

B. C4H9OH

C. C6H5OH.

D. C3H7COOH

Câu 10: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là
A. HCOOH và C2H5NH2
B. CH3COONa và CH3OH
C. HCOOH và NaOH
D. HCOOH và CH3OH

Câu 11: Công thức của axit oleic là
A. HCOOH
B. C2H5COOH
C. C17H33COOH
D. CH3COOH
Câu 12: Cho các chất sau : Tinh bột; glucozơ; saccarozơ; xenlulozơ; fructozơ. Số chất không tham gia
phản ứng tráng gương là
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 13: 18,5 gam chất hữu cơ A (có cơng thức phân tử C3H11N3O6) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung
dịch NaOH 1M tạo thành nước, 1 chất hữu cơ đa chức bậc I và m gam hỗn hợp muối vô cơ. Giá trị gần
đúng nhất của m là
A. 8,45
B. 21,15
C. 25,45
D. 19,05
Câu 14: Cho m gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 86,4 gam Ag. Nếu
lên men hồn tồn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vơi trong dư thì lượng kết
tủa thu được là:
A. 20 gam
B. 80 gam
C. 40 gam
D. 60 gam
Câu 15: Cho X là pentapeptit Ala–Gly–Ala–Val–Gly và Y là tetrapeptit Gly–Ala–Gly–Glu. Thủy phân
hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y, thu được 4 amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam
alanin. Giá trị của m là
A. 83,2
B. 77,6

C. 71,32
D. 87,4
CH2

C

CH

CH3

CH2

Câu 16: Monome tạo ra polime
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2
C. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=CH-CH3

CH2

CH

CH2

CH3

CH
CH3

n

là :

B. CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2
D. CH2=C(CH3)-CH=CH2

Câu 17: Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH≡CH
B. CH2=CHCl
C. CH2=CH2
D. CH2=CHCH3
Câu 18: Tơ lapsan thuộc loại
A. tơ visco
B. tơ axetat
C. tơ poliamit D. tơ polieste
Câu 19: Cho các bước ở thí nghiệm sau:
Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.
Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.
Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng.
Nhận định nào sau đây là sai?
A. Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím khơng đổi màu
B. Ở bước 1, anilin hầu như khơng tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy
C. Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt
D. Ở bước 2 thì anilin tan dần
Câu 20: Khi thủy phân hồn tồn tripeptit: H2N-CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra
các  - amino axit nào?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. CH3CH(NH2)CH2COOH, H2NCH2COOH
B. H2NCH(CH3)COOH, H2N-COOH, H2NCH2COOH
C. H2NCH2COOH, CH3CH(NH2)COOH
D. H2NCH(CH3)COOH, H2NCH2CONH CH2COOH
Câu 21: Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được 4,85 gam muối.
Công thức của X là
A. H2NCH2CH2CH2COOH
B. H2NCH2COOH
C. H2NCH2CH2COOH
D. H2NCH(CH3)COOH
Câu 22: Etylamin (C2H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. K2SO4
B. NaOH
C. KCl
D. HCl
Câu 23: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc 3?
A. Đietylamin
B. Phenylamin
C. Etylmetylamin
D. Trimetylamin.
Câu 24: Cho các chất sau: caprolactam, phenol, stiren, toluen, metyl metacrylat, isopren. Số chất có khả
năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5

Câu 25: Chất nào sau đây khi thủy phân tạo các chất đều có phản ứng tráng gương?
A. CH3COOCH3
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH=CH2
D. HCOOCH3
Câu 26: Cho 15 gam hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng
vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được có giá trị là :
A. 20,18 gam
B. 21,123 gam
C. 16,825 gam
D. 15,925 gam
Câu 27: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường
nào?
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Mantozơ
D. Fructozơ
Câu 28: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam
B. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit
C. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng
D. phản ứng với dung dịch NaCl
Câu 29: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử alanin bằng
A. 12,96%
B. 15,05%
C. 15,73%
D. 18,67%
Câu 30: Chất nào sau đây dùng làm thuốc hỗ trợ thần kinh?
A. Glu
B. Ala

C. Gly
D. Lys
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

W: www.hoc247.net

1

C

11

C

21

B

2

D

12

C

22

D


3

B

13

D

23

D

4

C

14

B

24

B

5

C

15


C

25

C

6

A

16

C

26

C

7

B

17

C

27

A


8

D

18

D

28

A

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

9

A

19

C

29


C

10

D

20

C

30

A

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm.
Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?
A. CH2  CH  CH3 .

B. CH2  CH  CN .

C. H 2N  CH 2  6  NH 2 .

D. H 2N  CH 2  5  COOH .

Câu 2: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)?
A. Lysin.
B. Axit glutamic.
C. Axit amino axetic.

D. Alanin.
Câu 3: Thêm vài ml dung dịch NaOH đã pha sẵn vài giọt quỳ tím vào dung dịch phenylamin, lắc nhẹ, rồi
để yên một lúc, sau đó cho tiếp dung dịch HCl đến dư vào ống nghiêm, lắc nhẹ được dung dịch X. Hiện
tượng quan sát được là
A. lúc đầu chất lỏng tách lớp, sau đó chất lỏng đồng nhất và màu chất lỏng chuyển từ xanh sang hồng.
B. từ không màu chuyển sang màu hồng và tách lớp.
C. lúc đầu dung dịch đồng nhất có màu xanh sau đó chuyển dần sang màu đỏ.
D. lúc đầu dung dịch đồng nhất có màu hồng, sau đó tách thành hai lớp và chuyển dần sang màu đỏ.
Câu 4: Cho 20 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch
HCl 1M, thu được dung dịch chứa 31,68 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 320.
B. 100.
C. 200.
D. 50.
Câu 5: Cho X là hexapeptit Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val và Y là tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Glu. Thủy phân
hoàn toàn 83,2 gam hỗn hợp gồm X và Y, thu được 4 amino axit, trong đó có m gam glyxin và 28,48 gam
alanin. Giá trị của m là
A. 22,5.
B. 30.
C. 15.
D. 7,5.
Câu 6: Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) ta thu
được dung dịch X. Cho AgNO3 trong dung dịch NH3 vào dung dịch X và đun nhẹ thì khối lượng bạc thu
được là:
A. 6,75 gam
B. 7,65 gam.
C. 16,0 gam.
D. 13,5 gam.
Câu 7: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH3–CH2–CH3.

B. CH3–CH2–OH.
C. CH3–CH3.
D. CH2=CH–CN.
Câu 8: Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản
phẩm hữu cơ là
A. CH3COONa và C6H5ONa.
C. CH3COOH và C6H5ONa.

B. CH3OH và C6H5ONa.
D. CH3COOH và C6H5OH.

Câu 9: Cho 0,1 mol  -amino axit X dạng H2NRCOOH phản ứng hết với HCl, thu được 11,15 gam
muối. X là
A. H2NCH(CH3)COOH.
B. H2NCH2CH2CH2COOH.
C. H2NCH2COOH.

D. H2NCH2CH2COOH.

Câu 10: Giữa tinh bột và xenlulozơ có đặc điểm giống nhau là
A. Ðều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3 (to).
B. Ðều có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
C. Ðều hịa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Ðều bị thủy phân trong môi trường axit.
Câu 11: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong cơng nghiệp có thể chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo rắn.
(b) Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit.
(c) Độ ngọt của mật ong hơn đường mía chủ yếu do glucozơ gây ra.
(d) Một số polime như polietilen, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat) được dùng làm chất dẻo.
(e) Các loại dầu thực vật và đầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit.
(g) Các chất (C17H33COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5 là chất béo dạng lỏng ở nhiệt độ thường.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 12: Xà phịng hóa hồn tồn m1 gam este đơn chức X (khơng chứa nhóm chức khác) cần vừa đủ 100
ml dung dịch KOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m2 gam chất rắn khan Y gồm hai muối
của kali. Khi đốt cháy hoàn toàn Y thu được K2CO3, H2O và 30,8 gam CO2. Giá trị của m1, m2 lần lượt là
A. 13,6 và 11,6.
B. 12,2 và 18,4.
C. 12,2 và 12,8.
D. 13,6 và 23,0.
Câu 13: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 92 gam.
B. 184 gam.
C. 138 gam.
D. 276 gam.
Câu 14: Thủy phân hợp chất sau (hợp chất X) thì thu được bao nhiêu loại α-amino axit?

H2 N - CH2 -CO- NH - CH-CO-NH - CH-CO-NH- CH 2 - COOH
|
|
CH2 COOH CH2 C6H5

A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 15: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (chất xúc tác và điều kiện có đủ) là phản ứng
A. xà phịng hóa.
B. trùng ngưng.
C. trùng hợp.
D. este hóa.
Câu 16: Cho 21,9 gam peptit X (Gly-Ala) tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ. Cô cạn dung dich sau
phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan ?
A. 32,775 gam
B. 35,55 gam
C. 30,075 gam
D. 38,25gam
Câu 17: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo?
A. (C6H5COO)3C3H5
B. (C2H5COO)3C3H5.
C. (C2H3COO)3C3H5.
D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 18: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo
thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. polietilen.
B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(vinyl clorua).

D. poliacrilonitrin.
Câu 19: 12,4 gam chất hữu cơ A (có cơng thức phân tử C3H12N2O3) tác dụng vừa đủ dung dịch NaOH
tạo thành nước, 1 chất hữu cơ đơn chức và m gam một muối vô cơ. Giá trị gần đúng nhất của m là
A. 8,45.
B. 10,65.
C. 15,45.
D. 19,05.
Câu 20: Cho 8,8 gam C2H5COOCH3 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng
muối C2H5COONa thu được là
A. 4,1 gam.
B. 12,3 gam.
C. 9,6 gam.
D. 8,2 gam.
Câu 21: So với các axit, ancol có cùng số ngun tử cacbon thì este có nhiệt độ sôi
A. thấp hơn do giữa các phân tử este không tồn tại liên kết hiđro.
B. cao hơn do khối lượng phân tử của este lớn hơn nhiều
C. thấp hơn do khối lượng phân tử của este nhỏ hơn nhiều.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. cao hơn do giữa các phân tử este có liên kết hiđro bền vững.
Câu 22: Cho các gluxit (cacbohiđrat): saccarozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số gluxit khi thuỷ phân

hồn tồn trong mơi trường axit chỉ tạo ra glucozơ là:
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 23: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng
lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. Mantozơ.
B. Saccarozơ.
C. Glucozơ.
D. Fructozơ.
Câu 24: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc 1?
A. Etylmetylamin.
B. Phenylamin.
C. Trimetylamin.
D. Đimetylamin.
Câu 25: Đốt cháy hồn tồn V lít hơi một amin X (no, mạch hở, đơn chức, bậc 2) bằng O2 vừa đủ thì thu
được 12V hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O và N2. Các thể tích khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp
suất. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn các điều kiện trên của X là
A. 5.
B. 8.
C. 6.
D. 7.
Câu 26: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%.
Bước 2: Thêm tiếp vào ống nghiệm 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%.
Bước 3: Lắc nhẹ ống nghiệm.
Hiện tượng quan sát được là
A. Có kết tủa màu đỏ gạch, kết tủa khơng bị tan ra.
B. Có kết tủa màu xanh, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch.

C. Có kết tủa màu tím, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh.
D. Có kết tủa màu xanh, sau đó tan ra tạo dung dịch màu tím.
Câu 27: Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong lysin là
A. 19,18%.
B. 19,05%.
C. 17,98%.
D. 15,73%.
Câu 28: Trong các polime sau có bao nhiêu chất là thành phần chính của chất dẻo: thuỷ tinh hữu cơ,
nilon-6,6, cao su Buna, PVC, tơ capron, nhựa phenolfomanđehit, PE?
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 29: Anilin (C6H5NH2) tạo kết tủa trắng khi cho vào
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch NaCl.
CH2

C

CH

CH2

D. dung dịch nước brom.
CH2

CH


CH

n

3
Cl
Câu 30: Polime có cơng thức cấu tạo thu gọn
được tạo thành bằng phản ứng đồng trùng hợp của monome nào sau đây?
A. CH2=CHCl và CH2=C(CH3)-CH=CH2.
B. CH2=CH-CH3 và CH2=CH-CH2=CHCl.
C. CH2=CHCl , CH2=CH-CH3 và CH2=CH2.
D. CH2=C(CH3)-CH=CH-CH2-

CH2Cl.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

W: www.hoc247.net

1

B

11

D

21

A


2

B

12

D

22

D

3

A

13

B

23

C

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

4

A

14

B

24

B

5

B

15

D

25

A

6

D


16

B

26

D

7

D

17

D

27

A

8

A

18

B

28


C

9

C

19

B

29

D

10

D

20

C

30

A

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Ngâm một đinh sắt trong 200 ml dung dịch CuSO4 x M. Sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra
khỏi dung dịch rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6gam. Giá trị của x là

A. 0,001.
B. 0,040.
C. 1,000.
D. 0,200.
Câu 2: Cho các hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp xúc với dung
dịch axit H2SO4 lỗng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mịn điện hóa học là
A. (2) và (3).
B. (1), (2) và (3).
C. (2), (3) và (4).
D. (3) và (4).
Câu 3: Để m gam sắt ngồi khơng khí một thời gian được 100,8 gam chất rắn X. Hòa tan hết X trong
HNO3 dư, thu được 20,16 lít gồm NO và NO2 (đktc) (có tỉ lệ mol tương ứng 1:2). Giá trị của m là:
A. 78,96
B. 39,48.
C. 82,32.
D. 41,26.
Câu 4: Cho số hiệu nguyên tử của: Al (Z = 13); Be (Z = 4); Ca (Z = 20); Cr (Z = 24); Fe (Z = 26); Cu (Z
= 29). Số nguyên tố kim loại nhóm B (kim loại chuyển tiếp) trong dãy trên là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 5: Điện phân với điện cực trơ dung dịch CuCl2 với cường độ dòng điện 4A. Sau 3860 giây điện
phân khối lượng catot tăng
A. 7,68 gam.
B. 2,56 gam.
C. 5,12 gam
D. 10,24 gam.
Câu 6: Điện trở đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện. Điện trở càng lớn thì khả năng dẫn điện của
kim loại càng giảm. Cho 4 kim loại X, Y, Z, T ngẫu nhiên tương ứng với Ag, Al, Fe, Cu. Cho bảng giá trị

điện trở của các kim loại như sau:
Kim loại
Điện trở (Ωm)

X

Y

Z

T

2,82.10-8

1,72.10-8

1,00.10-7

1,59.10-8

Z là kim loại nào trong các kim loại dưới đây?
A. Fe.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
2+
2 2
6
Câu 7: Ion X có cấu hình electron là 1s 2s 2p . Nguyên tố X là
A. Na.

B. Mg.
C. Al.
D. Fe.
Câu 8: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Mg (Z=12) là
A. [He]2s1.
B. [Ne]3s2.
C. [Ne]3s1.
D. [He]3s1.
Câu 9: Hòa tan hết 48,48 gam Mg vào dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch X và 8,96 lít hỗn hợp
khí Y gồm N2O và N2 có tỉ khối hơi so với H2 bằng 16. Cô cạn dung dịch X thu được muối khan có khối
lượng là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 281,2 gam.

B. 298,96 gam.

C. 140,6 gam.

D. 301,36 gam.


Câu 10: Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại không phải là tính chất vật lý chung của kim loại?
A. Tính dẻo.
B. Tính dẫn điện và nhiệt.
C. Ánh kim.
D. Tính cứng.
Câu 11: Cho hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 2,8 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 32,4.
B. 54,0.
C. 43,2.
D. 48,6.
Câu 12: Khi vật bằng gang, thép (hợp kim của Fe – C) bị ăn mịn điện hố trong khơng khí ẩm, nhận
định nào sau đây đúng?
A. Điện cực anot là Fe, xảy ra quá trình khử.
B. Điện cực anot là cacbon, xảy ra q trình oxi hố.
C. Điện cực catot là cacbon, xảy ra q trình oxi hố.
D. Điện cực anot là Fe, xảy ra q trình oxi hố.
Câu 13: Khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, cần 4,48 lít H2 (đktc) . Khối lượng sắt thu
được là :
A. 15,5g
B. 14,5 g
C. 14,4 g
D. 16,5g
3+
Câu 14: Biết Fe có Z = 26. Cấu hình electron nào là của ion Fe ?
A. 1s22s22p63s23p63d6.
B. 1s22s22p63s23p63d64s2.
C. 1s22s22p63s23p63d5.
D. 1s22s22p63s23p63d34s2.
Câu 15: Hòa tan hết 42,6 gam hỗn hợp gồm Zn, Al, Fe trong 600 ml gồm HCl 2M và H2SO4 0,5M, thu

được 20,16 lít H2 (đktc). Cơ cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 74,55.
B. 106,50.
C. 129,00.
D. 114,00.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ăn mịn hố học?
A. Về bản chất, ăn mịn hố học cũng là một dạng của ăn mịn điện hố.
B. Kim loại tinh khiết sẽ khơng bị ăn mịn hố học.
C. Ăn mịn hố học có phát sinh dịng điện một chiều.
D. Ăn mịn hố học khơng có phát sinh dịng điện.
Câu 17: Trong q trình điện phân nóng chảy, những ion âm (anion) di chuyển về
A. anot, ở đây chúng bị khử.
B. anot, ở đây chúng bị oxi hoá.
C. catot, ở đây chúng bị khử.
D. catot, ở đây chúng bị oxi hoá.
Câu 18: Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mịn điện hố xảy ra khi
nhúng hợp kim Zn – Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm giống nhau là
A. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl  .
B. Catot đều là cực dương.
C. Ở cực dương đều tạo ra khí.
D. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện.
Câu 19: Phản ứng điều chế kim loại nào sau đây thuộc phương pháp thủy luyện?
A. 2Al + 3CuO  Al2O3 + 3Cu.
C. CuO + CO  Cu + CO2.

B. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu.
D. 2CuSO4 + 2H2O  2Cu + O2 + 2H2SO4.

Câu 20: Cho các ngun tử các ngun tố có cấu hình electron như sau:
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(a) 1s22s22p63s1;

(b) 1s22s22p3;

(c) 1s22s22p63s23p1;
(d) 1s22s22p63s23p63d14s2;
(e) 1s22s1.
Số nguyên tố thuộc nhóm IIIA trong bảng tuần hoàn là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 21: Để điều chế Fe, phương pháp nào sau đây không thực hiện được?
A. Điện phân nóng chảy FeCl2.
B. Điện phân dung dịch FeSO4.
C. Dùng khí CO dư khử Fe2O3 ở nhiệt độ cao. D. Cho Zn vào dung dịch FeSO4.
Câu 22: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3;
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2;
(3) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2;

(4) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 lỗng.
Số thí nghiệm mà Fe bị ăn mịn điện hóa học là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
2+

2+

2+

D. 1.
2+

3+

Câu 23: Biết tính oxi hóa các ion tăng dần theo dãy: Mg , Cr , Fe , Cu , Fe , Ag+, Au3+. Dãy gồm
các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là?
A. Cr2+, Au3+, Fe3+.
B. Mg2+, Cu2+, Ag+.
C. Cr2+, Cu2+, Ag+.
D. Fe3+, Cu2+, Ag+.
Câu 24: Kim loại M phản ứng được với các dung dịch HCl, Cu(NO3)2, HNO3 (đặc, nguội). M là kim
loại nào dưới đây?
A. Ag.
B. Mg.
C. Al.
D. Fe.
Câu 25: Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện
tượng nào sau đây?

A. Bọt khí bay lên ít và chậm dần.
B. Dung dịch khơng chuyển màu.
C. Khơng có bọt khí bay lên.
D. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều dần lên.
Câu 26: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO (dư) theo sơ đồ hình vẽ:

Oxit X là
A. MgO.
B. K2O.
C. CuO.
D. Al2O3.
Câu 27: Điện phân dung dịch nào sau đây, thì có khí thốt ra ở cả 2 điện cực (ngay từ lúc mới đầu bắt
đầu điện phân)
A. FeCl2.
B. Cu(NO3)2.
C. K2SO4.
D. FeSO4.
Câu 28: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
A. H2SO4 loãng và AlCl3.
B. CuCl2 và HCl .
C. ZnCl2 và FeCl3.
D. CuSO4 và HNO3 đặc nguội.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 29: Cho 4,8g Mg vào 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa Cu(NO3)2 0,75M và AgNO3 0,1M. Khi phản
ứng xảy ra hoàn tồn thì khối lượng (gam) chất rắn thu được là
A. 8,56.
B. 12,72.
C. 7,28.
D. 11,76.
Câu 30: Cho dãy các kim loại sau: Al, Na, Fe, Cu, Zn, Ag, Mg. Các kim loại trong dãy trên chỉ có thể
được điều chế theo phương pháp điện phân dung dịch các hợp chất là
A. Al, Na, Mg.
B. Al, Na, Cu.
C. Na, Fe, Zn.
D. Fe, Cu, Zn, Ag.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1

C

11

D

21

A

2


A

12

D

22

A

3

A

13

C

23

D

4

C

14

C


24

B

5

C

15

D

25

D

6

A

16

D

26

C

7


B

17

B

27

C

8

B

18

C

28

B

9

D

19

B


29

B

ĐỀ SỐ 4
10
D
20
D
30
D
Câu 1: Một vật chế tạo từ
kim loại Zn – Cu, vật này
để trong khơng khí ẩm thì vật bị ăn mịn theo kiểu điện hóa. Tại catot xảy ra:
A. Sự khử O2.
B. Sự oxi hóa Cu.
C. Sự khử H2O. D. Sự oxi hóa Zn.
Câu 2: Hịa tan hết 45,6 gam Mg vào dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch X và 8,96 lít hỗn hợp khí
Y gồm N2O và N2 có tỉ khối hơi so với Heli bằng 10. Cơ cạn dung dịch X thu được muối khan có khối
lượng là:
A. 281,2 gam.
B. 503,2 gam.
C. 251,6 gam.
D. 285,2 gam.
Câu 3: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
A. HCl và AlCl3.
B. CuSO4 và HNO3 đặc nguội.
C. ZnCl2 và FeCl3.
D. AgNO3 và H2SO4 loãng.
Câu 4: Cho hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 2,8 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản

ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 32,4.
B. 43,2.
C. 48,6.
D. 54,0.
Câu 5: Tiến hành các thí nghiệm sau:
- TN1: Cho đinh sắt ngun chất vào dung dịch H2SO4 lỗng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4.
- TN2: Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3;
- TN3: Để thanh thép (hợp kim của sắt với cacbon) trong khơng khí ẩm;
- TN4: Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO4;
Số trường hợp xảy ra ăn mịn điện hóa học là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 6: Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định bởi
A. mật độ ion dương khác nhau.
B. khối lượng riêng khác nhau.
C. mật độ electron tự do khác nhau.
D. kiểu mạng tinh thể khác nhau.
Câu 7: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch Cu(NO3)2 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

loại nào sau đây?
A. Na.
B. Ca.
C. Ag.
D. Zn.
Câu 8: Cho các hợp kim sau: Cu – Fe (1); Zn – Fe (2); Fe – C (3); Sn – Fe (4). Khi tiếp xúc với dung
dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mịn trước là
A. (2), (3) và (4).
B. (1), (3) và (4).
C. (1), (2) và (4).
D. (1), (2) và (3).
Câu 9: Crom có số hiệu nguyên tử Z=24. Cấu hình electron của nguyên tử hoặc ion nào sau đây không
đúng?
A. Cr: [Ar]3d44s2.
B. Cr3+: [Ar]3d3.
C. Cr: [Ar]3d54s1.
D. Cr2+: [Ar]3d4.
Câu 10: Hình vẽ sau đây mơ tả thí nghiệm khí X tác dụng với chất rắn Y, nung nóng sinh ra khí Z:

Phương trình hố học của phản ứng tạo thành khí Z là
o

t
 Cu + CO2.
A. CuO + CO 
o

t

 Cu + H2O.
B. CuO + H2 
o

t
 2Fe + 3H2O.
C. Fe2O3 + 3H2 

D. 2HCl + CaCO3 
 CaCl2 + CO2 + H2O.
Câu 11: Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với cường độ dòng điện 9,65 A đến khi bắt đầu có khí thốt ra ở
catot thì ngừng điện phân, thời gian điện phân là 40 phút .Khối lượng Cu bám ở catot là
A. 40 gam.
B. 7,68 gam.
C. 12,80 gam
D. 8,67 gam.
Câu 12: Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và
AgNO3 0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,72 gam (giả thiết
các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt). Khối lượng (gam) sắt đã phản ứng là
A. 1,40.
B. 1,72.
C. 2,16.
D. 0,84.
Câu 13: Cho bốn ống nghiệm chứa dung dịch HCl, nhúng vào mỗi ống một mẩu kẽm. Sau đó cho thêm
một vài giọt dung dịch muối X vào các ống nghiệm trên. Muối X là muối nào sau đây để khí H2 thốt ra
nhanh nhất?
A. ZnSO4.
B. MgSO4.
C. CuSO4.
D. Al2(SO4)3.

+
3+
2+
2+
2+
Câu 14: Biết tính oxi hóa các ion giảm dần theo dãy: Ag , Fe , Cu , Fe , Mg . Dãy chỉ gồm các kim
loại, ion tác dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch là:
A. Mg, Cu, Cu2+.
B. Mg, Fe, Cu.
C. Mg, Fe2+, Ag.
D. Fe, Cu, Ag+.
Câu 15: Biết Fe có Z = 26. Ion Fe2+ có cấu hình electron là
A. 1s22s22p63s23p63d54s1.
B. 1s22s22p63s23p63d6.
C. 1s22s22p63s23p63d64s2.
D. 1s22s22p63s23p63d44s2.
Câu 16: Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử sau: X (Z = 1); Y (Z = 7); E (Z = 12); T (Z = 19). Dãy
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

gồm các nguyên tố kim loại là:
A. Y, T.

B. E, T.
C. X, Y, E, T.
D. X, Y, E.
Câu 17: Kim loại M phản ứng được với các dung dịch HCl, Cu(NO3)2, HNO3 (đặc, nguội). M là kim
loại nào dưới đây?
A. Ag.
B. Zn.
C. Fe.
D. Al.
Câu 18: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Zn, Al, Fe trong 600 ml gồm HCl 2M và H2SO4 0,5M, thu
được 20,16 lít H2 (đktc). Cơ cạn dung dịch thu được 108,4 gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 44,5.
B. 58,3.
C. 22,0.
D. 37,0.
Câu 19: Điện trở đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện. Điện trở càng lớn thì khả năng dẫn điện của
kim loại càng giảm. Cho 4 kim loại X, Y, Z, T ngẫu nhiên tương ứng với Ag, Al, Fe, Cu. Cho bảng giá trị
điện trở của các kim loại như sau:
Kim loại

X

Y

Z

T

Điện trở (Ωm)


2,82.10-8

1,72.10-8

1,00.10-7

1,59.10-8

T là kim loại nào trong các kim loại dưới đây?
A. Al.
B. Cu.
C. Fe.
Câu 20: Cho các nguyên tử các ngun tố có cấu hình electron như sau:
(a) 1s22s22p63s1;
(b) 1s2;

D. Ag.

(c) 1s22s22p63s23p6;
(d) 1s22s22p63s23p63d64s2;
(e) 1s22s22p63s23p64s2.
Số nguyên tố thuộc nhóm IIA là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 21: Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mịn điện hóa xảy ra khi
nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là:
A. Phản ứng xảy ra ln kèm theo sự phát sinh dịng điện.
B. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại.

C. Đều sinh ra Cu ở cực âm.
D. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hóa Cl  .
Câu 22: Để điều chế Fe, phương pháp nào sau đây không thực hiện được?
A. Điện phân dung dịch FeSO4.
B. Cho Zn vào dung dịch FeSO4.
C. Điện phân nóng chảy FeCl2.
D. Dùng khí CO dư khử Fe2O3 ở nhiệt độ cao.
Câu 23: Khử hoàn toàn 32g hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2, thấy tạo ra 9 gam nước Khối lượng
(gam) hỗn hợp kim loại thu được là
A. 16,0.
B. 26,0.
C. 12,0.
D. 24,0.
Câu 24: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ có màng ngăn), ở cực dương (anot) xảy
ra
A. sự oxi hoá anion Cl-.
B. sự khử phân tử H2O.
C. sự oxi hoá phân tử H2O.
D. sự khử cation Na+.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 25: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
B. Bản chất của ăn mòn kim loại là q trình oxi hố-khử.
C. Tính chất hố học đặc trưng của kim loại là tính khử.
D. Ăn mịn hố học có phát sinh dịng điện.
Câu 26: Cho một thanh Cu nặng 50g vào 200ml dung dịch AgNO3. Khi phản ứng kết thúc đem thanh
đồng ra cân lại thấy khối lượng là 51,52 g . Nồng độ mol/lít dung dịch AgNO3 ban đầu là
A. 0,10M.
B. 0,01M.
C. 0,05M.
D. 0,20M.
Câu 27: Cho dãy các kim loại sau: Al, Na, Fe, Zn, Mg. Có mấy kim loại được điều chế bằng cách điện
phân nóng chảy?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 28: Để m gam sắt ngồi khơng khí một thời gian được 25,6 gam chất rắn X. Hòa tan hết X trong
HNO3 dư, thu được 8,96 lít gồm NO và NO2 (đktc) (có tỉ lệ mol tương ứng 1:1). Giá trị của m là:
A. 44,8.
B. 16,8.
C. 33,6.
D. 22,4.
Câu 29: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Na (Z=11) là
A. [Ne]3s1.
B. [He]2s1.
C. [Ne]3s2.
D. [He]3s1.
Câu 30: Trong q trình điện phân nóng chảy, ion dương (cation) di chuyển về
A. anot, ở đây chúng bị oxi hoá.

B. catot, ở đây chúng bị oxi hoá.
C. anot, ở đây chúng bị khử.
D. catot, ở đây chúng bị khử.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1

A

11

B

21

B

2

D

12

A

22

C

3


D

13

C

23

D

4

C

14

B

24

A

5

D

15

B


25

D

6

C

16

B

26

A

7

D

17

B

27

B

8


B

18

D

28

D

9

A

19

D

29

A

10

A

20

A


30

D

ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Cho các hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp xúc với dung
dịch axit H2SO4 lỗng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mịn điện hóa học là
A. (3) và (4).
B. (2) và (3).
C. (2), (3) và (4). D. (1), (2) và (3).
Câu 2: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Mg (Z=12) là
A. [Ne]3s2.
B. [He]2s1.
C. [Ne]3s1.
D. [He]3s1.
Câu 3: Trong q trình điện phân nóng chảy, những ion âm (anion) di chuyển về
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. anot, ở đây chúng bị khử.

B. catot, ở đây chúng bị oxi hoá.


C. catot, ở đây chúng bị khử.
D. anot, ở đây chúng bị oxi hố.
Câu 4: Hịa tan hết 42,6 gam hỗn hợp gồm Zn, Al, Fe trong 600 ml gồm HCl 2M và H2SO4 0,5M, thu
được 20,16 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 114,00.
B. 129,00.
C. 74,55.
D. 106,50.
Câu 5: Hòa tan hết 48,48 gam Mg vào dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch X và 8,96 lít hỗn hợp
khí Y gồm N2O và N2 có tỉ khối hơi so với H2 bằng 16. Cô cạn dung dịch X thu được muối khan có khối
lượng là
A. 281,2 gam.
B. 301,36 gam.
C. 298,96 gam.
D. 140,6 gam.
Câu 6: Cho dãy các kim loại sau: Al, Na, Fe, Cu, Zn, Ag, Mg. Các kim loại trong dãy trên chỉ có thể
được điều chế theo phương pháp điện phân dung dịch các hợp chất là
A. Al, Na, Mg.
B. Fe, Cu, Zn, Ag.
C. Al, Na, Cu. D. Na, Fe, Zn.
Câu 7: Phản ứng điều chế kim loại nào sau đây thuộc phương pháp thủy luyện?
A. CuO + CO  Cu + CO2.

B. 2CuSO4 + 2H2O  2Cu + O2 + 2H2SO4.

C. 2Al + 3CuO  Al2O3 + 3Cu.
2+

D. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu.

2

Câu 8: Ion X có cấu hình electron là 1s 2s22p6. Nguyên tố X là
A. Na.
B. Fe.
C. Al.
D. Mg.
Câu 9: Cho hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 2,8 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 32,4.
B. 43,2.
C. 48,6.
D. 54,0.
Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3;
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2;
(3) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2;
(4) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 lỗng.
Số thí nghiệm mà Fe bị ăn mịn điện hóa học là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 11: Khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, cần 4,48 lít H2 (đktc) . Khối lượng sắt thu
được là :
A. 16,5g
B. 14,5 g
C. 14,4 g
D. 15,5g
Câu 12: Điện phân dung dịch nào sau đây, thì có khí thốt ra ở cả 2 điện cực (ngay từ lúc mới đầu bắt

đầu điện phân)
A. K2SO4.
B. FeSO4.
C. Cu(NO3)2.
D. FeCl2.
Câu 13: Ngâm một đinh sắt trong 200 ml dung dịch CuSO4 x M. Sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt
ra khỏi dung dịch rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6gam. Giá trị của x là
A. 1,000.
B. 0,040.
C. 0,200.
D. 0,001.
Câu 14: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO (dư) theo sơ đồ hình vẽ:

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Oxit X là
A. Al2O3.
B. CuO.
C. MgO.
D. K2O.
2+

2+
2+
2+
3+
Câu 15: Biết tính oxi hóa các ion tăng dần theo dãy: Mg , Cr , Fe , Cu , Fe , Ag+, Au3+. Dãy gồm
các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là?
A. Fe3+, Cu2+, Ag+.
B. Cr2+, Au3+, Fe3+.
C. Mg2+, Cu2+, Ag+.
D. Cr2+, Cu2+, Ag+.
Câu 16: Để điều chế Fe, phương pháp nào sau đây không thực hiện được?
A. Điện phân dung dịch FeSO4.
B. Dùng khí CO dư khử Fe2O3 ở nhiệt độ cao.
C. Cho Zn vào dung dịch FeSO4.
D. Điện phân nóng chảy FeCl2.
Câu 17: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
A. CuSO4 và HNO3 đặc nguội.
B. ZnCl2 và FeCl3.
C. H2SO4 loãng và AlCl3.
D. CuCl2 và HCl .
Câu 18: Để m gam sắt ngồi khơng khí một thời gian được 100,8 gam chất rắn X. Hòa tan hết X trong
HNO3 dư, thu được 20,16 lít gồm NO và NO2 (đktc) (có tỉ lệ mol tương ứng 1:2). Giá trị của m là:
A. 82,32.
B. 39,48.
C. 78,96
D. 41,26.
Câu 19: Cho các ngun tử các ngun tố có cấu hình electron như sau:
(a) 1s22s22p63s1;
(b) 1s22s22p3;
(c) 1s22s22p63s23p1;

(d) 1s22s22p63s23p63d14s2;
(e) 1s22s1.
Số nguyên tố thuộc nhóm IIIA trong bảng tuần hoàn là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 20: Cho số hiệu nguyên tử của: Al (Z = 13); Be (Z = 4); Ca (Z = 20); Cr (Z = 24); Fe (Z = 26); Cu
(Z = 29). Số nguyên tố kim loại nhóm B (kim loại chuyển tiếp) trong dãy trên là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 21: Điện trở đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện. Điện trở càng lớn thì khả năng dẫn điện của
kim loại càng giảm. Cho 4 kim loại X, Y, Z, T ngẫu nhiên tương ứng với Ag, Al, Fe, Cu. Cho bảng giá trị
điện trở của các kim loại như sau:
Kim loại
Điện trở (Ωm)

X
2,82.10

Y
-8

1,72.10

Z
-8


T
-7

1,00.10

1,59.10-8

Z là kim loại nào trong các kim loại dưới đây?
A. Al.
B. Cu.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 22: Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện
tượng nào sau đây?
A. Dung dịch không chuyển màu.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều dần lên.
C. Bọt khí bay lên ít và chậm dần.
D. Khơng có bọt khí bay lên.
Câu 23: Khi vật bằng gang, thép (hợp kim của Fe – C) bị ăn mịn điện hố trong khơng khí ẩm, nhận

định nào sau đây đúng?
A. Điện cực anot là Fe, xảy ra q trình oxi hố.
B. Điện cực anot là cacbon, xảy ra q trình oxi hố.
C. Điện cực catot là cacbon, xảy ra q trình oxi hố.
D. Điện cực anot là Fe, xảy ra quá trình khử.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ăn mịn hố học?
A. Kim loại tinh khiết sẽ khơng bị ăn mịn hố học.
B. Về bản chất, ăn mịn hố học cũng là một dạng của ăn mịn điện hố.
C. Ăn mịn hố học khơng có phát sinh dịng điện.
D. Ăn mịn hố học có phát sinh dịng điện một chiều.
Câu 25: Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hoá xảy ra khi
nhúng hợp kim Zn – Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm giống nhau là
A. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl  .
B. Ở cực dương đều tạo ra khí.
C. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện.
D. Catot đều là cực dương.
Câu 26: Kim loại M phản ứng được với các dung dịch HCl, Cu(NO3)2, HNO3 (đặc, nguội). M là kim
loại nào dưới đây?
A. Ag.
B. Fe.
C. Mg.
D. Al.
Câu 27: Cho 4,8g Mg vào 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa Cu(NO3)2 0,75M và AgNO3 0,1M. Khi phản
ứng xảy ra hồn tồn thì khối lượng (gam) chất rắn thu được là
A. 12,72.
B. 8,56.
C. 11,76.
D. 7,28.
Câu 28: Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại khơng phải là tính chất vật lý chung của kim loại?
A. Ánh kim.

B. Tính cứng.
C. Tính dẻo.
D. Tính dẫn điện và nhiệt.
Câu 29: Điện phân với điện cực trơ dung dịch CuCl2 với cường độ dòng điện 4A. Sau 3860 giây điện
phân khối lượng catot tăng
A. 2,56 gam.
B. 7,68 gam.
C. 5,12 gam
D. 10,24 gam.
Câu 30: Biết Fe có Z = 26. Cấu hình electron nào là của ion Fe3+?
A. 1s22s22p63s23p63d6.
B. 1s22s22p63s23p63d64s2.
C. 1s22s22p63s23p63d5.
D. 1s22s22p63s23p63d34s2.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

W: www.hoc247.net

1

B

11

C

21

C


2

A

12

A

22

B

3

D

13

A

23

A

4

A

14


B

24

C

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

W: www.hoc247.net

5

B

15

A

25

B

6


B

16

D

26

C

7

D

17

D

27

A

8

D

18

C


28

B

9

C

19

C

29

C

10

D

20

B

30

C

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng

đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18



×