Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Thiên Trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (936.18 KB, 17 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT THIÊN TRƯỜNG

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Thủy phân một lượng tetrapeptit X (mạch hở) chỉ thu được 14,6 gam Ala-Gly; 7,3 gam GlyAla; 6,125 gam Gly-Ala-Val; 1,875 gam Gly; 8,775 gam Val; m gam hỗn hợp gồm Ala-Val và Ala. Giá
trị gần nhất với m là
A. 29.
B. 34.
C. 39.
D. 30.
Câu 2: Cho 0,05 mol  -aminoaxit phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 0,5M thu được dung dịch
A. Cho dung dịch NaOH 0,25M vào dung dịch A thì thấy cần vừa hết 600ml. Công thức tổng quát của A

A. H2NR(COOH)3. B. H2NR(COOH)2. C. H2NRCOOH.
D. (H2N)2RCOOH.
Câu 3: Lấy 6,93 gam peptit (X) thủy phân hồn tồn trong mơi trường axit thì thu được 8,01 gam alanin
duy nhất. Số gốc alanin trong X là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 4: Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C3H9N là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.


Câu 5: Các polime có cấu trúc mạch phân nhánh là
A. polietilen.
B. Amilopectin.
C. cao su lưu hóa.
D. Amilozơ.
Câu 6: Este metyl fomat có cơng thức là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOCH3.
C. HCOOCH=CH2. D. HCOOC2H5.
Câu 7: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic. Tồn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào
dung dịch Ca(OH)2 tạo thành 25 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa thấy khối lượng dung dịch giảm đi 11,8 gam
so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Biết hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 80%, giá trị của m là
A. 21,6 g.
B. 19,44 g.
C. 33,75 g.
D. 30,375 g.
Câu 8: Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?
A. CH2=CH2 – CN.
B. CH2=CH – Cl.
C. CH2=CH – CH=CH2.
D. CH2=C(CH3)COOCH3.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết  nhỏ hơn 3), thu được
thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam
X tác dụng hoàn toàn với 200ml dung dịch KOH 0,35M thu được 6,44 gam chất rắn khan. Giá trị của m

A. 5,28.
B. 3,33.
C. 4,44.
D. 3,60.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 11,1 gam hỗn hợp hai este đồng phân, thu được 10,08 lít CO2 ( ở đktc) và

8,1 gam H2O. CTPT của hai este là
A. C3H6O2.
B. C4H8O2.
C. C2H4O2.
D. C4H6O2.
Câu 11: Phân tử khối trung bình của PE là 420000, của PVC là 750000. Hệ số polime hóa của loại PE
và PVC trên lần lượt là
A. 12000 và 13000. B. 13000 và 12000. C. 15000 và 12000. D. 12000 và 15000.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 12: Cho 10,8 gam chất hữu cơ X có CTPT C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được
chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng của Y thu được là
A. 6,2 gam.
B. 4,6 gam.
C. 5,9 gam.
D. 4,5 gam.
Câu 13: Cho peptit H2NCH2CONHCH(CH3)CO NHCH(CH3)COOH. Tên gọi đúng của peptit trên là
A. Glyxylalanylalanin.
B. Alanylglyxylglyxin.
C. Alaninglyxinglyxin.
D. Glyxylalanylalanyl.

Câu 14: Tơ Nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng
A. Trùng ngưng caprolactam.
B. Trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylenđiamin.
C. Trùng hợp caprolactam.
D. Trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylenđiamin.
Câu 15: Công thức tổng quát của este no đơn chức CnH2n+1COOCmH2m+1. Giá trị của m, n lần lượt là
A. n  1, m  0 .
B. n  0, m  0 .
C. n  0, m  1 .
D. n  1, m  1 .
Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hóa:
CH4  C2H2  C2H3Cl  PVC
Để tổng hợp được 500 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần Vm3 khí thiên nhiên (đktc). Giá trị của V là (biết
CH4 chiếm 80% khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)
A. 448,0.
B. 896,0.
C. 336,0.
D. 358,4.
Câu 17: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức (có số
nguyên tử cacbon trong phân tử khác nhau). Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp X thu được 0,3 mol
CO2 và 0,4 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 3,8 gam hỗn hợp trên với hiệu suất 80% thu được m
gam este. Giá trị của m là
A. 4,08.
B. 6,12.
C. 8,16.
D. 2,04.
Câu 18: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3CHO.
B. CH2=CHCOONa và CH3OH.
C. CH3COONa và CH2=CHOH.

D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 19: Dung dịch 5% hoặc 20% của chất X được dùng làm huyết thanh ngọt trong y tế. Chất X là
A. Natri clorua.
B. Fructozơ.
C. Saccarozoơ.
D. Glucozơ.
Câu 20: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X,
Y, Z, T và Q.
Chất
Thuốc thử
Q tím

X

Y

khơng đổi
khơng đổi
màu
màu
Dung dịch AgNO3/NH3, khơng có kết
Ag 
đun nhẹ
tủa
Cu(OH)2
dung dịch
Cu(OH)
đun nhҽ2, lắc nhẹ
không tan
xanh lam

Nước brom
Kết tủa trắng khơng có
kết tủa
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Z

T

Q

không đổi không
đổi không đổi
màu
màu
màu
khơng
có khơng có kết
Ag 
kết tủa
tủa
dung dịch Cu(OH)2
Cu(OH)2
xanh lam khơng tan
khơng tan
khơng có khơng có
khơng có

kết tủa
kết tủa
kết tủa

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit.
B. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit.
C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol.
D. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic.
Câu 21: Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ.
Số lượng chất có thể tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 22: Axit glutamic tác dụng được với dung dịch
A. NaCl.
B. NaNO3.
C. HCl.
D. Na2SO4.
Câu 23: Cho các chất: CH3NH2, NH3, (CH3)2NH, C6H5NH2. Thứ tự giảm dần tính bazơ là
A. C6H5NH2, CH3NH2, NH3, (CH3)2NH. B. (CH3)2NH,CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
C. CH3NH2, NH3, (CH3)2NH, C6H5NH2. D. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH.
Câu 24: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng

A. Este hóa.
B. Hiđrat hóa.
C. Sự lên men.
D. xà phịng hóa.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn m gam aminoaxit A chỉ chứa 1 nhóm NH2 thu được 0,2 mol CO2, 0,25 mol
hơi nước và 0,05 mol N2. Công thức phân tử của A là
A. C2H5O2N.
B. C3H7O2N.
C. C4H9O2N.
D. C4H7O2N.
Câu 26: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn
điều chế 29,7 kg xenlulozơ trintrat (hiệu suất 95%) thì cần dùng V lít dung dịch axit ntric 63% ( D= 1,52
g/ml). Giá trị gần nhất của V là
A. 14,39 lit.
B. 17,76 lít.
C. 20,78 lít.
D. 21,93 lít.
Câu 27: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng
Ag tối đa thu được là
A. 21,6 gam.
B. 10,8 gam.
C. 32,4 gam.
D. 16,2 gam.
Câu 28: Thủy phân 3,7 gam este X có CTPT C3H6O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu đươc 2,3 gam
ancol Y và a gam muối. Giá trị a là
A. 3,4.
B. 4,1.
C. 8,2.
D. 6,8.
Câu 29: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là

A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. H2O.
D. CH3COOCH3.
Câu 30: Cho các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
a) Chất béo chỉ ở trạng thái lỏng.
b) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương.
c) Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit thu được glucozơ và fructozơ.
d) Xenlulozơ tan trong nước svayde.
e) Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
f) Chất béo lỏng chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

W: www.hoc247.net

1

D 11 C 21 A

2

B 12 D 22 C

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

3

A 13 A 23 B

4

C 14 D 24 D

5

B 15 C 25 A

6

B 16 B 26 C

7

D 17 D 27 C

8

A 18 B 28 A


9

C 19 D 29 B

10 A 20 D 30 A

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Cho các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
a) Chất béo chỉ ở trạng thái lỏng.
b) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương.
c) Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được glucozơ.
d) Xenlulozơ tan trong nước svayde.
e) Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
f) Chất béo lỏng chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 2: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. C2H5COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH2=CHOH.
C. CH2=CHCOONa và CH3OH.
D. CH3COONa và CH3CHO.
Câu 3: Cho peptit H2NCH(CH3)CONHCH2CO NH-CH2-COOH. Tên gọi đúng của peptit trên là
A. Glyxylalanylalanin.
B. Alaninglyxinglyxin.
C. Alanylglyxylglyxin.
D. Glyxylalanylalanyl.
Câu 4: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y,
Z, T và Q.

Chất
Thuốc thử
Q tím

X

Y

khơng đổi
khơng đổi
màu
màu
Dung dịch AgNO3/NH3, khơng có kết
Ag 
đun nhẹ
tủa
Cu(OH)2
dung dịch
Cu(OH)
đun nhҽ2, lắc nhẹ
không tan
xanh lam
Nước brom
Kết tủa trắng khơng có
kết tủa
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là
A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit.
B. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Z

T

không đổi không đổi
màu
màu
khơng

Ag 
kết tủa
dung dịch Cu(OH)2
xanh lam khơng tan
khơng có khơng có
kết tủa
kết tủa

Q
khơng
đổi
màu
khơng có kết
tủa
Cu(OH)2
khơng tan
khơng có
kết tủa


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit.
D. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic.
Câu 5: Cho 21,6 gam chất hữu cơ X có CTPT C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được
chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng của Y thu được là
A. 6,2 gam.
B. 9,2 gam.
C. 11,8 gam.
D. 9 gam.
Câu 6: Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
monome nào sau đây?
A. C6H5CH=CH2.
B. CH2=CH2.
C. CH2=C(CH3)COOCH3.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 7: Cho các chất: CH3NH2, NH3, (CH3)2NH, C6H5NH2. Thứ tự tăng dần tính bazơ là
A. C6H5NH2, CH3NH2, NH3, (CH3)2NH. B. CH3NH2, NH3, (CH3)2NH, C6H5NH2.
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH.
D. CH3NH2, (CH3)2NH, NH3, C6H5NH2.
Câu 8: Axit glutamic tác dụng được với dung dịch
A. NaNO3.
B. Na2SO4.
C. NaCl.
D. HCl.

Câu 9: Thủy phân một lượng tetrapeptit X (mạch hở) chỉ thu được 14,6 gam Ala-Gly; 29,2 gam GlyAla; 12,25 gam Gly-Ala-Val; 3,75 gam Gly; 17,55 gam Val; m gam hỗn hợp gồm Ala-Val và Ala. Giá trị
gần nhất với m là
A. 58.
B. 68.
C. 78.
D. 60.
Câu 10: Este etyl fomat có cơng thức là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOCH=CH2. C. HCOOC2H5.
D. HCOOCH3.
Câu 11: Đun nóng dung dịch chứa 18 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng
Ag tối đa thu được là
A. 16,2 gam.
B. 21,6 gam.
C. 32,4 gam.
D. 10,8 gam.
Câu 12: Tơ Nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng
A. Trùng ngưng caprolactam.
B. Trùng hợp caprolactam.
C. Trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylenđiamin.
D. Trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylenđiamin.
Câu 13: Số đồng phân amin bậc 1 có cơng thức phân tử C3H9N là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn m gam aminoaxit A chỉ chứa 1 nhóm NH2 thu được 0,2 mol CO2, 0,225 mol
hơi nước và 0,025 mol N2. Công thức phân tử của A là
A. C3H7O2N.
B. C2H5O2N.

C. C4H7O2N.
D. C4H9O2N
Câu 15: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức (có số
nguyên tử cacbon trong phân tử khác nhau). Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp X thu được 0,3 mol
CO2 và 0,4 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 15,2 gam hỗn hợp X với hiệu suất 80% thu được m
gam este. Giá trị của m là
A. 8,16.
B. 6,12.
C. 2,04.
D. 4,08.
Câu 16: Công thức tổng quát của este no đơn chức CnH2n+1COOCmH2m+1. Giá trị của m, n lần lượt là
A. n  0, m  0 .
B. n  1, m  1 .
C. n  1, m  0 .
D. n  0, m  1 .
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 17: Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ.
Số lượng chất có thể tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. 2.
B. 3.

C. 5.
D. 4.
Câu 18: Các polime có cấu trúc mạng khơng gian (mạng lưới) là
A. cao su lưu hóa. B. Amilopectin.
C. Amilozơ.
D. polietilen.
Câu 19: Dung dịch 5% hoặc 20% của chất X được dùng làm huyết thanh ngọt trong y tế. Chất X là
A. Saccarozoơ.
B. Glucozơ.
C. Fructozơ.
D. Natri clorua.
Câu 20: Thủy phân 8,8 gam este X có CTPT C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu đươc 4,6 gam
ancol Y và a gam muối. Giá trị a là
A. 4,1.
B. 4,2.
C. 3,4.
D. 8,2.
Câu 21: Phân tử khối trung bình của PE là 336000, của PVC là 812500. Hệ số polime hóa của loại PE
và PVC trên lần lượt là
A. 12000 và 13000. B. 12000 và 15000. C. 15000 và 12000. D. 13000 và 12000.
Câu 22: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng
A. Hiđrat hóa.
B. Sự lên men.
C. xà phịng hóa.
D. Este hóa.
Câu 23: Đốt cháy hồn tồn 11 gam hỗn hợp hai este đồng phân, thu được 11,2 lít CO2 ( ở đktc) và 9,0
gam H2O. CTPT của hai este là
A. C4H8O2.
B. C3H6O2.
C. C4H6O2.

D. C2H4O2.
Câu 24: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Tồn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào
dung dịch Ca(OH)2 tạo thành 25 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa thấy khối lượng dung dịch giảm đi 11,8 gam
so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Biết hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 80%, giá trị của m là
A. 30,375 g.
B. 33,75 g.
C. 19,44 g.
D. 21,6 g.
Câu 25: Cho 0,1 mol  -aminoaxit phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,5M thu được dung dịch
A. Cho dung dịch NaOH 1M vào dung dịch A thì thấy cần vừa hết 300ml. Công thức tổng quát của A là
A. (H2N)2RCOOH B. H2NR(COOH)3
C. H2NRCOOH
D. H2NR(COOH)2
Câu 26: Cho sơ đồ chuyển hóa:
CH4  C2H2  C2H3Cl  PVC
Để tổng hợp được 125 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần Vm3 khí thiên nhiên (đktc). Giá trị của V là (biết
CH4 chiếm 80% khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)
A. 286,7.
B. 448,0.
C. 224,0.
D. 358,4.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết  nhỏ hơn 3), thu
được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m
gam X tác dụng hoàn toàn với 200ml dung dịch KOH 0,7M thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị
của m là
A. 10,56.
B. 8,88.
C. 6,66.
D. 7,20.
Câu 28: Lấy 6,93 gam peptit (X) thủy phân hoàn tồn trong mơi trường axit thì thu được 8,01 gam alanin

duy nhất. Số liên kết peptit trong X là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 29: Chất có nhiệt độ sơi cao nhất là
A. CH3CHO.
B. H2O.
C. C2H5OH.
D. CH3COOCH3.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 30: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn
điều chế 29,7 kg xenlulozơ trintrat (hiệu suất 90%) thì cần dùng V lít dung dịch axit ntric 63% ( D= 1,52
g/ml). Giá trị gần nhất của V là
A. 20,78 lít.
B. 21,93 lít.
C. 14,39 lit.
D. 17,76 lít.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1


B 11 B 21 A

2

D 12 C 22 C

3

C 13 A 23 A

4

B 14 D 24 B

5

D 15 A 25 D

6

C 16 D 26 C

7

C 17 D 27 B

8

D 18 A 28 A


9

D 19 B 29 B

10 C 20 D 30 B
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?
A. CH2=CH – Cl.
B. CH2=CH – CH=CH2.
C. CH2=C(CH3)COOCH3.
D. CH2=CH2 – CN.
Câu 2: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam aminoaxit A chỉ chứa 1 nhóm NH2 thu được 0,2 mol CO2, 0,25 mol
hơi nước và 0,05 mol N2. Công thức phân tử của A là
A. C3H7O2N.
B. C2H5O2N.
C. C4H7O2N.
D. C4H9O2N.
Câu 4: Cho peptit H2NCH2CONHCH(CH3)CO NHCH(CH3)COOH. Tên gọi đúng của peptit trên là
A. Glyxylalanylalanyl.
B. Alanylglyxylglyxin.
C. Glyxylalanylalanin.
D. Alaninglyxinglyxin.
Câu 5: Phân tử khối trung bình của PE là 420000, của PVC là 750000. Hệ số polime hóa của loại PE và
PVC trên lần lượt là

A. 12000 và 15000. B. 13000 và 12000. C. 12000 và 13000. D. 15000 và 12000.
Câu 6: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen,
fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 7: Cho các chất: CH3NH2, NH3, (CH3)2NH, C6H5NH2. Thứ tự giảm dần tính bazơ là
A. (CH3)2NH,CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
B. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH.
C. CH3NH2, NH3, (CH3)2NH, C6H5NH2. D. C6H5NH2, CH3NH2, NH3, (CH3)2NH.
Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hóa:
CH4  C2H2  C2H3Cl  PVC
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Để tổng hợp được 500 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần Vm3 khí thiên nhiên (đktc). Giá trị của V là (biết
CH4 chiếm 80% khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)
A. 336,0.
B. 896,0.
C. 448,0.
D. 358,4.

Câu 9: Chất có nhiệt độ sơi cao nhất là
A. CH3COOH.
B. H2O.
C. C2H5OH.
D. CH3COOCH3.
Câu 10: Cho 10,8 gam chất hữu cơ X có CTPT C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được
chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng của Y thu được là
A. 6,2 gam.
B. 5,9 gam.
C. 4,5 gam.
D. 4,6 gam.
Câu 11: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3CHO.
B. CH2=CHCOONa và CH3OH.
C. CH3COONa và CH2=CHOH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 12: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X,
Y, Z, T và Q.
Chất
Thuốc thử
Q tím

X

Y

Z

T


Q

khơng đổi
khơng đổi khơng đổi khơng
đổi khơng đổi
màu
màu
màu
màu
màu
Dung dịch AgNO3/NH3, khơng có kết
khơng
có khơng có kết
Ag 
Ag 
đun nhẹ
tủa
kết tủa
tủa
Cu(OH)2
dung dịch dung dịch Cu(OH)2
Cu(OH)2
Cu(OH)
đun nhҽ2, lắc nhẹ
khơng tan
xanh lam xanh lam khơng tan
khơng tan
khơng

khơng


khơng

khơng có
Nước brom
Kết tủa trắng
kết tủa
kết tủa
kết tủa
kết tủa
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là
A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit.
B. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol.
C. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic.
D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit.
Câu 13: Thủy phân 3,7 gam este X có CTPT C3H6O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu đươc 2,3 gam
ancol Y và a gam muối. Giá trị a là
A. 8,2
B. 4,1.
C. 3,4.
D. 6,8.
Câu 14: Thủy phân một lượng tetrapeptit X (mạch hở) chỉ thu được 14,6 gam Ala-Gly; 7,3 gam GlyAla; 6,125 gam Gly-Ala-Val; 1,875 gam Gly; 8,775 gam Val; m gam hỗn hợp gồm Ala-Val và Ala. Giá
trị gần nhất với m là
A. 30.
B. 39.
C. 29.
D. 34.
Câu 15: Este metyl fomat có cơng thức là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.

C. HCOOCH3.
D. HCOOCH=CH2.
Câu 16: Cho các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
a) Chất béo chỉ ở trạng thái lỏng.
b) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương.
c) Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit thu được glucozơ và fructozơ.
d) Xenlulozơ tan trong nước svayde.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

e) Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
f) Chất béo lỏng chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 17: Công thức tổng quát của este no đơn chức CnH2n+1COOCmH2m+1. Giá trị của m, n lần lượt là
A. n  0, m  1 .
B. n  0, m  0 .
C. n  1, m  1 .
D. n  1, m  0 .
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 11,1 gam hỗn hợp hai este đồng phân, thu được 10,08 lít CO2 ( ở đktc) và

8,1 gam H2O. CTPT của hai este là
A. C4H6O2.
B. C4H8O2.
C. C2H4O2.
D. C3H6O2.
Câu 19: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng
A. Sự lên men.
B. Hiđrat hóa.
C. Este hóa.
D. xà phịng hóa.
Câu 20: Dung dịch 5% hoặc 20% của chất X được dùng làm huyết thanh ngọt trong y tế. Chất X là
A. Fructozơ.
B. Glucozơ.
C. Saccarozoơ.
D. Natri clorua.
Câu 21: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic. Tồn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào
dung dịch Ca(OH)2 tạo thành 25 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa thấy khối lượng dung dịch giảm đi 11,8 gam
so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Biết hiệu suất tồn bộ q trình đạt 80%, giá trị của m là
A. 21,6 g.
B. 19,44 g.
C. 30,375 g.
D. 33,75 g.
Câu 22: Axit glutamic tác dụng được với dung dịch
A. HCl.
B. NaCl.
C. NaNO3.
D. Na2SO4.
Câu 23: Lấy 6,93 gam peptit (X) thủy phân hồn tồn trong mơi trường axit thì thu được 8,01 gam alanin
duy nhất. Số gốc alanin trong X là
A. 5.

B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 24: Các polime có cấu trúc mạch phân nhánh là
A. Amilozơ.
B. Amilopectin.
C. polietilen.
D. cao su lưu hóa.
Câu 25: Cho 0,05 mol  -aminoaxit phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 0,5M thu được dung
dịch A. Cho dung dịch NaOH 0,25M vào dung dịch A thì thấy cần vừa hết 600ml. Công thức tổng quát
của A là
A. H2NR(COOH)3. B. (H2N)2RCOOH. C. H2NRCOOH.
D. H2NR(COOH)2.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết  nhỏ hơn 3), thu
được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m
gam X tác dụng hoàn toàn với 200ml dung dịch KOH 0,35M thu được 6,44 gam chất rắn khan. Giá trị
của m là
A. 3,60.
B. 5,28.
C. 3,33.
D. 4,44.
Câu 27: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn
điều chế 29,7 kg xenlulozơ trintrat (hiệu suất 95%) thì cần dùng V lít dung dịch axit ntric 63% ( D= 1,52
g/ml). Giá trị gần nhất của V là
A. 21,93 lít.
B. 17,76 lít.
C. 20,78 lít.
D. 14,39 lit.
Câu 28: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng
Ag tối đa thu được là

A. 16,2 gam.
B. 10,8 gam.
C. 32,4 gam.
D. 21,6 gam.
Câu 29: Tơ Nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylenđiamin.
B. Trùng ngưng caprolactam.
C. Trùng hợp caprolactam.
D. Trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylenđiamin.
Câu 30: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức (có số
nguyên tử cacbon trong phân tử khác nhau). Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp X thu được 0,3 mol
CO2 và 0,4 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 3,8 gam hỗn hợp trên với hiệu suất 80% thu được m
gam este. Giá trị của m là
A. 4,08.
B. 2,04.
C. 6,12.
D. 8,16.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1


D 11 B 21 C

2

A 12 C 22 A

3

B 13 C 23 D

4

C 14 A 24 B

5

D 15 C 25 D

6

B 16 A 26 D

7

A 17 A 27 C

8

B 18 D 28 C


9

A 19 D 29 D

10 C 20 B 30 B
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 11 gam hỗn hợp hai este đồng phân, thu được 11,2 lít CO2 ( ở đktc) và 9,0
gam H2O. CTPT của hai este là
A. C4H8O2.
B. C4H6O2.
C. C2H4O2.
D. C3H6O2.
Câu 2: Số đồng phân amin bậc 1 có cơng thức phân tử C3H9N là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hóa:
CH4  C2H2  C2H3Cl  PVC
Để tổng hợp được 125 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần Vm3 khí thiên nhiên (đktc). Giá trị của V là (biết
CH4 chiếm 80% khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)
A. 448,0.
B. 224,0.
C. 286,7.
D. 358,4.
Câu 4: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng
A. Este hóa.
B. Sự lên men.
C. Hiđrat hóa.

D. xà phịng hóa.
Câu 5: Cho các chất: CH3NH2, NH3, (CH3)2NH, C6H5NH2. Thứ tự tăng dần tính bazơ là
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH.
B. CH3NH2, (CH3)2NH, NH3, C6H5NH2.
C. CH3NH2, NH3, (CH3)2NH, C6H5NH2. D. C6H5NH2, CH3NH2, NH3, (CH3)2NH.
Câu 6: Tơ Nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng
A. Trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylenđiamin.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylenđiamin.
C. Trùng ngưng caprolactam.
D. Trùng hợp caprolactam.
Câu 7: Thủy phân một lượng tetrapeptit X (mạch hở) chỉ thu được 14,6 gam Ala-Gly; 29,2 gam GlyAla; 12,25 gam Gly-Ala-Val; 3,75 gam Gly; 17,55 gam Val; m gam hỗn hợp gồm Ala-Val và Ala. Giá trị
gần nhất với m là
A. 60.
B. 78.
C. 58.
D. 68.
Câu 8: Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
monome nào sau đây?
A. CH3COOCH=CH2.

B. CH2=C(CH3)COOCH3.
C. C6H5CH=CH2.
D. CH2=CH2.
Câu 9: Các polime có cấu trúc mạng khơng gian (mạng lưới) là
A. Amilopectin.
B. cao su lưu hóa.
C. polietilen.
D. Amilozơ.
Câu 10: Este etyl fomat có cơng thức là
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOCH3.
D. HCOOCH=CH2.
Câu 11: Axit glutamic tác dụng được với dung dịch
A. HCl.
B. NaNO3.
C. NaCl.
D. Na2SO4.
Câu 12: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH3CHO.
B. H2O.
C. C2H5OH.
D. CH3COOCH3.
Câu 13: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH2=CHOH.
C. C2H5COONa và CH3OH.
D. CH3COONa và CH3CHO.
Câu 14: Cho 21,6 gam chất hữu cơ X có CTPT C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được
chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng của Y thu được là

A. 11,8 gam.
B. 9 gam.
C. 6,2 gam.
D. 9,2 gam.
Câu 15: Công thức tổng quát của este no đơn chức CnH2n+1COOCmH2m+1. Giá trị của m, n lần lượt là
A. n  0, m  1 .
B. n  0, m  0 .
C. n  1, m  0 .
D. n  1, m  1 .
Câu 16: Cho các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
a) Chất béo chỉ ở trạng thái lỏng.
b) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương.
c) Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được glucozơ.
d) Xenlulozơ tan trong nước svayde.
e) Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
f) Chất béo lỏng chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 17: Lấy 6,93 gam peptit (X) thủy phân hồn tồn trong mơi trường axit thì thu được 8,01 gam alanin
duy nhất. Số liên kết peptit trong X là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 18: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X,
Y, Z, T và Q.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Chất
Thuốc thử
Q tím

X

Y

khơng đổi
khơng đổi
màu
màu
Dung dịch AgNO3/NH3, khơng có kết
Ag 
đun nhẹ
tủa
Cu(OH)2
dung dịch
Cu(OH)
đun nhҽ2, lắc nhẹ
khơng tan

xanh lam
Nước brom
Kết tủa trắng khơng có
kết tủa
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là
A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit.
B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic.
C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol.
D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit.

Z

T

khơng đổi khơng đổi
màu
màu
khơng

Ag 
kết tủa
dung dịch Cu(OH)2
xanh lam khơng tan
khơng có khơng có
kết tủa
kết tủa

Q
khơng
đổi

màu
khơng có kết
tủa
Cu(OH)2
khơng tan
khơng có
kết tủa

Câu 19: Đốt cháy hồn tồn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết  nhỏ hơn 3), thu
được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m
gam X tác dụng hoàn toàn với 200ml dung dịch KOH 0,7M thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị
của m là
A. 10,56.
B. 7,20.
C. 6,66.
D. 8,88.
Câu 20: Cho peptit H2NCH(CH3)CONHCH2CO NH-CH2-COOH. Tên gọi đúng của peptit trên là
A. Glyxylalanylalanyl.
B. Alanylglyxylglyxin.
C. Glyxylalanylalanin.
D. Alaninglyxinglyxin.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam aminoaxit A chỉ chứa 1 nhóm NH2 thu được 0,2 mol CO2, 0,225 mol
hơi nước và 0,025 mol N2. Công thức phân tử của A là
A. C4H7O2N.
B. C2H5O2N.
C. C4H9O2N.
D. C3H7O2N.
Câu 22: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn
điều chế 29,7 kg xenlulozơ trintrat (hiệu suất 90%) thì cần dùng V lít dung dịch axit ntric 63% ( D= 1,52
g/ml). Giá trị gần nhất của V là

A. 17,76 lít.
B. 14,39 lit.
C. 20,78 lít.
D. 21,93 lít.
Câu 23: Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ.
Số lượng chất có thể tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 24: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Tồn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào
dung dịch Ca(OH)2 tạo thành 25 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa thấy khối lượng dung dịch giảm đi 11,8 gam
so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Biết hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 80%, giá trị của m là
A. 19,44 g.
B. 21,6 g.
C. 33,75 g.
D. 30,375 g.
Câu 25: Dung dịch 5% hoặc 20% của chất X được dùng làm huyết thanh ngọt trong y tế. Chất X là
A. Natri clorua.
B. Fructozơ.
C. Saccarozoơ.
D. Glucozơ.
Câu 26: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức (có số
nguyên tử cacbon trong phân tử khác nhau). Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp X thu được 0,3 mol
CO2 và 0,4 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 15,2 gam hỗn hợp X với hiệu suất 80% thu được m
gam este. Giá trị của m là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 4,08.

B. 2,04.

C. 8,16.

D. 6,12.

Câu 27: Cho 0,1 mol  -aminoaxit phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,5M thu được dung dịch
A. Cho dung dịch NaOH 1M vào dung dịch A thì thấy cần vừa hết 300ml. Cơng thức tổng quát của A là
A. (H2N)2RCOOH. B. H2NR(COOH)2. C. H2NR(COOH)3. D. H2NRCOOH.
Câu 28: Phân tử khối trung bình của PE là 336000, của PVC là 812500. Hệ số polime hóa của loại PE
và PVC trên lần lượt là
A. 15000 và 12000. B. 13000 và 12000. C. 12000 và 13000. D. 12000 và 15000.
Câu 29: Đun nóng dung dịch chứa 18 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng
Ag tối đa thu được là
A. 10,8 gam.
B. 16,2 gam.
C. 32,4 gam.
D. 21,6 gam.
Câu 30: Thủy phân 8,8 gam este X có CTPT C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu đươc 4,6 gam
ancol Y và a gam muối. Giá trị a là
A. 4,1.

B. 4,2.
C. 3,4.
D. 8,2
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1

A 11 A 21 C

2

C 12 B 22 D

3

B 13 D 23 C

4

D 14 B 24 C

5

A 15 A 25 D

6

B 16 B 26 C

7


A 17 A 27 B

8

B 18 C 28 C

9

B 19 D 29 D

10 A 20 B 30 D

ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức phân tử C3H6O2. Số đồng phân của X phản ứng được
với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 2: Chọn phát biểu đúng
A. Tinh bột tan tốt trong nước lạnh, sau đó đem đun nóng thu được hồ tinh bột.
B. Amilozơ có mạch phân nhánh và xoắn.
C. Xenlulozơ tan trong nước svayde.
D. Phản ứng thủy phân tinh bột là phản ứng thuận nghịch.
Câu 3: Đun nóng a gam một triglixerit X với lượng vừa đủ dung dịch KOH cho đến khi phản ứng hoàn
toàn, thu được 0,92 gam glixerol và 9,58 gam hỗn hợp Y gồm muối của axit linoleic và axit oleic. Giá trị
của a là
A. 8,92 gam.
B. 10,90 gam.
C. 9,94 gam.

D. 8,82 gam.
Câu 4: Chọn phát biểu sai
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
B. Chất béo rắn chứa chủ yếu gốc axit béo không no.
C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng xà phịng hóa.
Câu 5: Cơng thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO (n≥2).
B. CnH2n-2O2 (n≥2). C. CnH2n+2O2 (n≥2). D. CnH2nO2 (n≥2).
Câu 6: Este metyl acrylat có cơng thức phân tử là
A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 7: Hai chất đồng phân của nhau là
A. Glucozơ và fructozơ.
B. Saccarozơ và fructozơ.
C. Tinh bột và xenlulozơ.
D. Saccarozơ và xenlulozơ.

Câu 8: Thủy phân este CH3-COO-CH2-CH=CH2 trong môi trường axit thu được các sản phẩm là
A. CH3COOH và CH3CH2CHO.
B. CH3COONa và CH2=CH-CH2-OH.
C. CH3COOH và CH2=CH-CH2-OH.
D. CH3COONa và CH3CH2CHO.
Câu 9: Để phân biệt glucozơ và fructozơ ta có thể dùng thuốc thử là
A. nước brom.
B. Cu(OH)2, t0 thường.
C. Na kim loại.
D. dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 10: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 8,1.
B. 4,5.
C. 18,0.
D. 9,0.
Câu 11: Nhiệt độ sôi của C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOCH3 giảm dần theo thứ tự
A. CH3COOH > C2H5OH > CH3COOCH3 > CH3CHO.
B. CH3COOH > CH3COOCH3 > C2H5OH > CH3CHO.
C. C2H5OH > CH3COOH > CH3CHO> CH3COOCH3.
D. C2H5OH > CH3CHO > CH3COOCH3 > CH3COOH.
Câu 12: Cho các phát biểu sau:
a) Chất béo chỉ ở trạng thái lỏng.
b) Các este và chất béo đều nhẹ hơn nước.
c) Dầu ăn và dầu mỡ bôi trơn cùng thành phần nguyên tố.
d) Lipit gồm chất béo, sáp ong, photpholipit...
e) Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.

C. 3.
D. 1.
Câu 13: Este X mạch hở, có cơng thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa
đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được
4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COO-CH=CH2.
B. CH2=CH-COOCH3
C. HCOO-CH=CH-CH3.
D. HCOO-CH2-CH=CH3
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 14: Thủy phân hoàn toàn dung dịch chứa 17,1 gam saccarozơ thu được dung dịch A. Trung hòa axit
trong dung dịch A rồi cho lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 vào, khối lượng Ag thu được là
A. 10,8 gam.
B. 5,4 gam.
C. 21,6 gam.
D. 16,2 gam.
Câu 15: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic.
B. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ.
C. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ.

D. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.
Câu 16: Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn 2,15 gam Z,
thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch
KOH, thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là
A. HCOOH và C3H7OH.
B. C2H3COOH và CH3OH.
C. HCOOH và C3H5OH.
D. CH3COOH và C3H5OH.
Câu 17: Cho 69,3 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO33/NH33 thu được 21,6 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của saccarozơ trong hỗn hợp X là
A. 66,67%
B. 74,03%
C. 25,97%
D. 33,33%
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 8,88 gam este no, đơn chức, mạch hở X thu được 8,064 lít khí CO2 (ở đktc).
Số este đồng phân của X là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 19: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. triolein.
B. tripanmitin.
C. stearin.
D. tristearin.
Câu 20: Gốc α – Glucozơ và gốc β – fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên tử
A. Hiđro.
B. Oxi.
C. Nitơ.
D. Cacbon.

Câu 21: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều no, mạch hở). Xà phịng hóa hồn
tồn 20,24 gam E cần vừa đủ 280 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hai muối có tổng khối lượng a gam
và hỗn hợp T gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy tồn bộ T, thu được 8,064 lít khí
CO2 (đktc) và 9,72 gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 13,5.
B. 43,0.
C. 40,5.
D. 21,5.
Câu 22: Cho các chất : saccarozơ, glucozơ , frutozơ, etyl format , axit fomic, axit axetic và anđehit
axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản
ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 23: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,
nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt
90%). Giá trị của m là
A. 16,2 kg.
B. 21 kg.
C. 18 kg.
D. 17,01 kg.
Câu 24: Cho các dung dịch: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ.
Số dung dịch có thể tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 1,62 gam cacbohiđrat A bằng lượng vừa đủ oxi, sản phẩm cháy dẫn vào
dung dịch Ba(OH)2 thu được 9,85 gam kết tủa X và dung dịch Y . Đun nóng cẩn thận dung dịch Y thấy

có thêm 0,394 gam kết tủa. Phát biểu đúng là
A. A có cơng thức đơn giản nhất là C6H10O5.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Tỉ lệ số nguyên tử C và H trong phân tử A là 1:2.
C. Khối lượng dung dịch Y tăng 6,502 gam so với dung dịch Ba(OH)2 ban đầu.
D. Thể tích khí O2 đã dùng để đốt cháy A là 1,12 lít (ở đktc).
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo X, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Phát
biểu đúng về chất béo X là
A. Trong phân tử X có chứa 4 liên kết π.
B. 1 mol X có thể tác dụng tối đa 4 mol Br2.
C. X chỉ chứa các gốc axit béo no.
D. Cơng thức phân tử của X có dạng CnH2n-6O6.
Câu 27: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic, tồn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào
dung dịch Ca(OH)2 dư tạo thành 30 g kết tủa. Biết hiệu suất tồn bộ q trình đạt 80%, giá trị của m là
A. 30,375 g.
B. 33,75 g.
C. 21,6 g.
D. 19,44 g.
Câu 28: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong q trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46º (biết
hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml) là

A. 6,0 kg.
B. 5,4 kg.
C. 4,5 kg.
D. 5,0 kg.
Câu 29: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm anđehit fomic, axit axetic, metyl fomat, vinyl fomat, glucozơ và
tinh bột. Sản phẩm cháy cho vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 26,5 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa thấy
khối lượng dung dịch giảm 10,34 gam so với ban đầu. Giá trị của m là
A. 24,53.
B. 11,73.
C. 7,68.
D. 4,80.
Câu 30: Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 11,5 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4đ, đun nóng). Biết
hiệu suất phản ứng đạt 62,5%, khối lượng este thu được là
A. 11 gam.
B. 22 gam.
C. 17,6 gam.
D. 13,75 gam.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

W: www.hoc247.net

1

D

11

A

21


D

2

C

12

B

22

A

3

D

13

C

23

B

4

B


14

C

24

D

5

D

15

D

25

B

6

A

16

B

26


B

7

A

17

C

27

A

8

C

18

D

28

C

9

A


19

A

29

C

10

D

20

B

30

A

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi

miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17



×