Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Viên An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (960.63 KB, 17 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT VIÊN AN

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?
A. Mg.
B. Fe.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 2: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch
A. Na2SO4, KOH.
B. NaOH, HCl.
C. KCl, NaNO3.
D. NaCl, H2SO4.
Câu 3: Hấp thụ hoàn tồn 4,48 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và
Ba(OH)2 0,2 M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,85.
B. 21,7.
C. 10,85.
D. 17,7.
Câu 4: Trong số các kim loại Zn, Fe, Cu, Ni, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Fe.
B. Zn.
C. Cu.
D. Ag.


Câu 5: Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ) trong thời gian 15 phút, thu được 0,432 gam Ag ở
catot. Sau đó để làm kết tủa hết ion Ag+ còn lại trong dung dịch sau điện phân cần dùng 25 ml dung dịch
NaCl 0,4M. Cường độ dòng điện và khối lượng AgNO3 ban đầu là
A. 0,249A và 3,28 gam. B. 0,492A và 3,28 gam. C. 0,429A và 3,82 gam. D. 0,429A và 2,38 gam.
Câu 6: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
B. Vôi sống (CaO).
C. Đá vôi (CaCO3).
D. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
Câu 7: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 4,08.
B. 0,64.
C. 2,16.
D. 2,80.
2+
2+
2Câu 8: Nước có chứa các ion : Ca , Mg , HCO3 , SO4 và Cl gọi là
A. Nước mềm.
B. Nước có tính cứng tồn phần.
C. Nước có tính cứng vĩnh cữu.
D. Nước có tính cứng tạm thời.
Câu 9: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?
A. Nhơm.
B. Vàng.
C. Bạc.
D. Đồng.
Câu 10 : Oxi hóa chậm m gam Fe ngồi khơng khí sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp X ( Fe ,
FeO , Fe2O3 ,Fe3O4 ). Để hòa tan hết X , cần vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M , đồng thời giải phóng
0,672 lít khí (đktc). Tính m ?

A. 10,64
B. 10,08
C. 8,96
D. 9,84
Câu 11: Từ phản ứng: Fe(NO3)2 + AgNO3  Fe(NO3)3 + Ag. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+.
B. Ag+ có tính khử mạnh hơn Fe2+.
C. Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe3+.
D. Fe2+ khử được Ag+.
Câu 12: Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là?
A. Cr2+, Au3+, Fe3+. B. Zn2+, Cu2+, Ag+.
C. Cr2+, Cu2+, Ag+. D. Fe3+, Cu2+, Ag+.
Câu 13: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm: Al2O3, Fe3O4, Fe2O3, CuO nung nóng. Sau khi các
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y gồm
A. Al2O3, FeO, Fe, Cu.
B. Al, Fe2O3, Fe, Cu.
C. Al2O3, Fe, Cu.
D. Al2O3, Fe, Fe2O3, Cu.
Câu 14: Khi cắt miếng Na kim loại để ở ngồi khơng khí, bề mặt vừa cắt có ánh kim lập tức mờ đi, đó là

do Na đã bị oxi hóa bởi những chất nào trong khơng khí?
A. CO2.
B. O2.
C. H2O.
D. O2 và H2O.
Câu 15: Hồ tan hoàn toàn 33,1g hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào trong dung dịch H2SO4 lỗng dư thấy có 13,44
lít khí thốt ra (ở đktc) và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m
là:
A. 74,6g
B. 90,7g
C. 78,7g
D. 75,5g
Câu 16: Cho một mẫu hợp kim K-Ca tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (đktc).
Thể tích dung dịch axit HCl 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 150 ml.
B. 60 ml.
C. 75 ml.
D. 30 ml.
Câu 17: Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
H2SO4 loãng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 18: Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca, K, Rb. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 19: Cho các trường hợp sau:

(1) Sợi dây Ag nhúng trong dung dịch HNO3;
(2) Đốt bột Al trong khí O2;
(3) Quấn sợi dây đồng lên thanh sắt rồi nhúng vào dung dịch HCl;
(4) Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4;
(5) Nhúng thanh thép vào dung dịch HNO3 loãng.
Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 20: Hợp chất sắt(III) hiđroxit có màu gì?
A. Màu nâu đỏ.
B. Màu trắng.
C. Màu đen.
D. Màu trắng hơi xanh.
Câu 21: Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng thạch tạo nhũ trong các hang động tự nhiên:
A. CaO + CO2  CaCO3.

B. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3↓ + H2O.

C. Ca(HCO3)2  CaCO3 ↓ + CO2↑ + H2O.

D. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2.

Câu 22: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là
A. 1s32s22p63s1.
B. 1s22s22p63s1.
C. 1s22s32p63s2.
D. 1s22s22p63s2.
Câu 23: Ngâm một đinh sắt trong 200 ml dung dịch CuSO4 x M. Sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt

ra khỏi dung dịch rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 gam. Giá trị của x là
A. 1,00.
B. 0,01.
C. 0,20.
D. 0,04.
Câu 24: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 lỗng (dư), thu được 4,48 lít khí NO
(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 2,70.
B. 4,05.
C. 8,10.
D. 5,40.
Câu 25: Cho các hợp kim Fe – Cu; Fe – C; Zn – Fe Mg – Fe tiếp xúc với khơng khí ẩm. Số hợp kim
trong đó Fe bị ăn mịn điện hóa là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 26: Dẫn khí CO qua ống sứ chứa m gam hỗn hợp gồm: CuO, Fe3O4 và Al2O3 nung ở nhiệt độ cao.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Dẫn hết khí thốt ra vào nước vơi trong dư thu được 30 gam kết tủa và khối lượng chất rắn trong ống sứ

nặng 202 gam. Hỏi m có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 206,8 gam
B. 215,8 gam
C. 170, 6 gam
D. 204 gam
Câu 27: Một loại nước cứng khi đun sơi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hịa tan những
chất nào sau đây?
A. CaSO4, MgCl2. B. Ca(HCO3)2, MgCl2. C. Mg(HCO3)2, CaCl2.
D. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
Câu 28: Trộn 10,8 gam bột nhôm với 34,8g bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhơm thu được hỗn
hợp X. hịa tan hết X bằng HCl thu được 10,752 lít H2(đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhơm và thể tích
dung dịch HCl 2M cần dùng là?
A. 60% và 10,8lít
B. 80% và 1,08lít
C. 20% và 10,8lít
D. 40% và 1,08lít
Câu 29: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ
thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là
A. AlCl3.
B. Fe(NO3)3.
C. MgSO4.
D. CuSO4.
Câu 30: Vật liệu bằng nhôm khá bền trong khơng khí là do
A. nhơm khơng thể phản ứng với oxi.
B. có lớp hidroxit bào vệ.
D. nhơm khơng thể phản ứng với nitơ.

C. có lớp oxit bào vệ.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

B

C

B

D


D

A

B

B

B

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20


D

D

C

D

B

A

D

D

C

A

21

22

23

24

25


26

27

28

29

30

C

D

A

D

D

A

D

B

A

C


ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Hịa tan hồn tồn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy
nhất của N+5). Giá trị của x là
A. 0,25.
B. 0,15.
C. 0,10.
D. 0,05.
Câu 2: Cho một thanh sắt nặng 20 gam vào 200ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau phản ứng, rửa sạch, sấy
khô thanh sắt và đem cân lại có khối lượng là
A. 19,2 gam.
B. 5,6 gam.
C. 20,8 gam.
D. 6,4 gam.
Câu 3: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại Fe, K, Al, Na
A. Na.
B. K.
C. Fe.
D. Al.
Câu 4: Một loại nước cứng có chứa các ion: Ca2+, Mg2+, Cl- và SO42-. Hóa chất nào trong số các chất sau
đây có thể làm mềm loại nước cứng trên?
A. K2CO3.
B. NaOH.
C. KNO3.
D. NaCl.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5: Tiến hành các thí nghiệm sau
(1) Ngâm lá đồng trong dung dịch AgNO3;
(2) Ngâm lá kẽm trong dung dịch HCl loãng;
(3) Ngâm lá sắt được cuốn dây đồng trong dung dịch HCl;
(4) Để một vật bằng gang ngồi khơng khí ẩm;
(5) Ngâm một miếng đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mịn hóa học là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 6: Hấp thụ hết 0,3 mol khí CO2 vào 2 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,025M và NaOH 0,15M. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 39,80
B. 19,70
C. 9,85
D. 39,40
Câu 7: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có hiện tượng
A. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
B. khơng có hiện tượng.
C. kết tủa trắng xuất hiện.
D. bọt khí và kết tủa trắng.
Câu 8: Cho phương trình hóa học phản ứng oxi hóa hợp chất Fe(II) bằng oxi khơng khí:
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  4Fe(OH)3.


Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Fe(OH)2 là chất khử, O2 và H2O là chất oxi hoá.
B. O2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá.
C. Fe(OH)2 là chất khử, O2 là chất oxi hoá.
D. Fe(OH)2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá.
Câu 9: Điện phân 500 ml dung dịch AgNO3 với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có khí thốt ra thì
ngừng lại. Để trung hịa dung dịch sau điện phân cần 800 ml dung dịch NaOH 1M. Nồng độ mol AgNO3
và thời gian điện phân là bao nhiêu (biết I = 20A)?
A. 1,6M, 3860 giây.
B. 0,4M, 380 giây.
C. 1,6M, 360 giây.
D. 0,8M, 3860 giây.
Câu 10: Cho hỗn hợp rắn A gồm 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với 300 ml dung dịch AgNO3 2M
khi phản ứng hoàn toàn khối lượng chất rắn thu được là
A. 21,6 gam.
B. 43,2 gam.
C. 54,0 gam.
D. 64,8 gam.
Câu 11: Hợp chất sắt(II) hiđroxit có màu gì?
A. Màu trắng hơi xanh. B. Màu trắng.
C. Màu đen.
D. Màu vàng.
Câu 12: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Au.
B. Al.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 13: Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao.
Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm

A. Cu, FeO, Al2O3, MgO. B. Cu, Fe, Al2O3, MgO.
C. Cu, Fe, Al, MgO. D. Cu, Fe, Al, Mg.
Câu 14: Chất phản ứng vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng với dung dịch HCl là
A. MgO.
B. CuO.
C. Al2O3.
D. KOH.
Câu 15: Nung 24gam một hỗn hợp Fe2O3 và CuO trong một luồng khí H2 dư. Phản ứng hồn tồn. Cho
hỗn hợp khí tạo ra trong phản ứng đi qua bình đựng H2SO4 đặc thấy khối lượng của bình này tăng lên 7,2
gam. Vậy khối lượng Fe và Cu thu được sau phản ứng là:
A. 5,6g Fe; 3,2g Cu
B. 11,2g Fe; 6,4g Cu
C. 5,6g Fe; 6,4g Cu
D. 11,2g Fe; 3,2g Cu
Câu 16: Hịa tan hồn tồn 2,8 gam hỗn hợp FeO, Fe2O3 và Fe3O4 cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M,
thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Nung Y trong
khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 3 gam chất rắn. Tính V ?
A. 125
B. 62,5
C. 175
D. 87,5
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 17: Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm thổ trong dãy là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 18: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch Cu(NO3)2 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim
loại nào sau đây?
A. Zn.
B. Ca.
C. Na.
D. Rb.
Câu 19: Dụng cụ không dùng để đựng dung dịch nước vôi trong là
A. cốc nhôm.
B. cốc sắt.
C. cốc thủy tinh.
D. cốc nhựa.
Câu 20: Cho các hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp xúc với dung
dịch axit H2SO4 lỗng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mịn điện hóa học là
A. (3) và (4).
B. (2), (3) và (4).
C. (1), (2) và (3).
D. (2) và (3).
Câu 21: Cho một mẫu hợp kim Na-K-Ca tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2
(đktc). Thể tích dung dịch axit HCl 1,5M cần dùng để trung hoà một phần hai dung dịch X là
A. 50 ml.
B. 100 ml.
C. 75 ml.
D. 150 ml.

2 2 6 2 1
Câu 22: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s 2s 2p 3s 3p . Số hiệu nguyên tử của X là
A. 27.
B. 14.
C. 13.
Câu 23: Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành
A. Na2O và O2.
B. NaOH và H2.
C. NaOH và O2.
Câu 24: Nước cứng vĩnh cửu có chứa các ion

D. 15.
D. Na2O và H2.



2
A. Mg2+; Ca2+; SO4 . B. Mg2+; Na+; HCO3 . C. K+; Na+; CO32 ; HCO3 . D. Mg2+; Ca2+; HCO3 .

Câu 25: Nung hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3 được hỗn hợp Y (hiệu suất 100%). Hòa tan hết Y bằng HCl dư
được 2,24 lít khí (đktc), cũng lượng Y này nếu cho phản ứng với dung dịch NaOH dư thấy còn 8,8g rắn
Z. Khối lượng các chất trong X là?
A. mAl=5,4g, mFe2O3=11,2g
B. mAl=2,7g, mFe2O3=11,2g
C. mAl=2,7g, mFe2O3=1,12g
D. mAl=5,4g, mFe2O3=1,12g
Câu 26: Cặp kim loại nào sau đây đều khơng tác dụng với dung dịch axit H2SO4 lỗng?
A. Na, Ag
B. Fe, Cu.
C. Mg, K.

D. Ag, Cu.
Câu 27: Cho 19,6 gam hỗn hợp gồm K, Al, Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng, dư, thu được 11,2 lít
H2 (đktc). Cơ cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng bằng:
A. 28,4 gam.
B. 68,6 gam.
C. 43,6 gam.
D. 67,6 gam.
Câu 28: Dãy cation kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là
A. Cu2+, Fe2+, Mg2+ .
B. Mg2+, Cu2+, Fe2+.
C. Mg2+, Fe2+ , Cu2+.
D. Cu2+, Mg2+, Fe2+.
Câu 29: Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch natri aluminat đến dư thì
A. tạo kết tủa Al(OH)3, phần dung dịch chứa Na2CO3.
B. khơng có phản ứng xảy ra.
C. tạo kết tủa Al(OH)3, sau đó kết tủa bị hòa tan lại.
D. tạo kết tủa Al(OH)3, phần dung dịch chứa NaHCO3.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3.
B. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
C. Thạch cao nung (CaSO4.2H2O) được dùng để bó bột, đúc tượng.
D. Các kim loại kiềm được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

C

D


D

C

D

D

B

B

C

11

12

13

14

15

16

17

18


19

20

D

B

A

A

C

C

D

C

D

B

21

22

23


24

25

26

27

28

29

30

D

B

A

C

D

B

B

A


A

B

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Cho các hợp kim Fe – Cu; Fe – C; Zn – Fe Mg – Fe tiếp xúc với khơng khí ẩm. Số hợp kim
trong đó Fe bị ăn mịn điện hóa là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 2 : Oxi hóa chậm m gam Fe ngồi khơng khí sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp X (Fe,
FeO, Fe2O3, Fe3O4). Để hòa tan hết X, cần vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M , đồng thời giải phóng 0,672
lít khí (đktc). Giá trị m là
A. 9,84
B. 8,96
C. 10,08
D. 10,64
Câu 3: Hợp chất sắt(III) hiđroxit có màu gì?
A. Màu đen.
B. Màu trắng hơi xanh. C. Màu trắng.
D. Màu nâu đỏ.
Câu 4: Dẫn khí CO qua ống sứ chứa m gam hỗn hợp gồm: CuO, Fe3O4 và Al2O3 nung ở nhiệt độ cao.
Dẫn hết khí thốt ra vào nước vơi trong dư thu được 30 gam kết tủa và khối lượng chất rắn trong ống sứ
nặng 202 gam. Hỏi m có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 204 gam
B. 215,8 gam
C. 170, 6 gam
D. 206,8 gam
Câu 5: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?

A. Bạc.
B. Nhôm.
C. Vàng.
D. Đồng.
Câu 6: Cho các trường hợp sau:
(1) Sợi dây Ag nhúng trong dung dịch HNO3;
(2) Đốt bột Al trong khí O2;
(3) Quấn sợi dây đồng lên thanh sắt rồi nhúng vào dung dịch HCl;
(4) Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4;
(5) Nhúng thanh thép vào dung dịch HNO3 loãng.
Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 7: Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng thạch tạo nhũ trong các hang động tự nhiên:
A. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3↓ + H2O.

B. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2.

C. CaO + CO2  CaCO3.

D. Ca(HCO3)2  CaCO3 ↓ + CO2↑ + H2O.

Câu 8: Cho một mẫu hợp kim K-Ca tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (đktc).
Thể tích dung dịch axit HCl 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 60 ml.
B. 150 ml.
C. 30 ml.
D. 75 ml.

Câu 9: Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4
loãng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm: Al2O3, Fe3O4, Fe2O3, CuO nung nóng. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y gồm
A. Al2O3, FeO, Fe, Cu. B. Al, Fe2O3, Fe, Cu.
C. Al2O3, Fe, Cu. D. Al2O3, Fe, Fe2O3, Cu.
Câu 11: Trộn 10,8 gam bột nhôm với 34,8g bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhơm thu được hỗn
hợp X. hịa tan hết X bằng HCl thu được 10,752 lít H2(đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhơm và thể tích
dung dịch HCl 2M cần dùng là?
A. 20% và 10,8lít
B. 60% và 10,8lít
C. 40% và 1,08lít
D. 80% và 1,08lít
Câu 12: Trong cơng nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?

A. Fe.
B. Mg.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 33,1g hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào trong dung dịch H2SO4 lỗng dư thấy có 13,44
lít khí thốt ra (ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m
là:
A. 90,7g
B. 74,6g
C. 78,7g
D. 75,5g
2+
2+
2Câu 14: Nước có chứa các ion : Ca , Mg , HCO3 , SO4 và Cl gọi là
A. Nước có tính cứng tồn phần.
B. Nước mềm.
C. Nước có tính cứng tạm thời.
D. Nước có tính cứng vĩnh cữu.
Câu 15: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2
0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m

A. 2,80.
B. 2,16.
C. 4,08.
D. 0,64.
Câu 16: Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là?
A. Cr2+, Au3+, Fe3+.
B. Cr2+, Cu2+, Ag+.
C. Fe3+, Cu2+, Ag+.
D. Zn2+, Cu2+, Ag+.

Câu 17: Khi cắt miếng Na kim loại để ở ngồi khơng khí, bề mặt vừa cắt có ánh kim lập tức mờ đi, đó là
do Na đã bị oxi hóa bởi những chất nào trong khơng khí?
A. H2O.
B. O2.
C. CO2.
D. O2 và H2O.
Câu 18: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là
A. 1s22s22p63s1.
B. 1s22s32p63s2.
C. 1s22s22p63s2.
D. 1s32s22p63s1.
Câu 19: Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và
Ba(OH)2 0,2 M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,85.
B. 21,7.
C. 17,7.
D. 10,85.
Câu 20: Một loại nước cứng khi đun sơi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hịa tan những
chất nào sau đây?
A. CaSO4, MgCl2. B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
C. Ca(HCO3)2, MgCl2.
D.
Mg(HCO3)2,
CaCl2.
Câu 21: Trong số các kim loại Zn, Fe, Cu, Ni, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.
D. Zn.
Câu 22: Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ) trong thời gian 15 phút, thu được 0,432 gam Ag ở

catot. Sau đó để làm kết tủa hết ion Ag+ còn lại trong dung dịch sau điện phân cần dùng 25 ml dung dịch
NaCl 0,4M. Cường độ dòng điện và khối lượng AgNO3 ban đầu là
A. 0,492A và 3,28 gam. B. 0,429A và 2,38 gam.
C. 0,249A và 3,28 gam. D. 0,429A và 3,82 gam.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 23: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
B. Đá vôi (CaCO3).
C. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
D. Vôi sống (CaO).
Câu 24: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ
thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là
A. MgSO4.
B. Fe(NO3)3.
C. AlCl3.
D. CuSO4.
Câu 25: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 lỗng (dư), thu được 4,48 lít khí NO
(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 4,05.
B. 2,70.

C. 8,10.
D. 5,40.
Câu 26: Từ phản ứng: Fe(NO3)2 + AgNO3  Fe(NO3)3 + Ag. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+.
B. Fe2+ khử được Ag+.
C. Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe3+.
D. Ag+ có tính khử mạnh hơn Fe2+.
Câu 27: Ngâm một đinh sắt trong 200 ml dung dịch CuSO4 x M. Sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt
ra khỏi dung dịch rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 gam. Giá trị của x là
A. 0,01.
B. 1,00.
C. 0,04.
D. 0,20.
Câu 28: Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca, K, Rb. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 29: Vật liệu bằng nhơm khá bền trong khơng khí là do
A. có lớp oxit bào vệ.
B. có lớp hidroxit bào vệ.
C. nhơm không thể phản ứng với oxi.
D. nhôm không thể phản ứng với nitơ.
Câu 30: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch
A. NaCl, H2SO4.
B. NaOH, HCl.
C. KCl, NaNO3.
D. Na2SO4, KOH.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1


2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

C

B

A

A

C


A

C

A

C

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A


D

B

C

B

D

B

A

A

D

21

22

23

24

25

26


27

28

29

30

B
C
B
A
B
D
D
C
D
C
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch Cu(NO3)2 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim
loại nào sau đây?
A. Zn.
B. Ca.
C. Na.
D. Rb.
Câu 2: Nước cứng vĩnh cửu có chứa các ion


2

A. Mg2+; Na+; HCO3 . B. K+; Na+; CO32 ; HCO3 . C. Mg2+; Ca2+; HCO3 . D. Mg2+; Ca2+; SO4

.
Câu 3: Dãy cation kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là
A. Mg2+, Fe2+ , Cu2+. B. Cu2+, Fe2+, Mg2+ .
C. Mg2+, Cu2+, Fe2+.
D. Cu2+, Mg2+, Fe2+.
Câu 4: Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm
A. Cu, Fe, Al2O3, MgO.
B. Cu, Fe, Al, MgO.
C. Cu, FeO, Al2O3, MgO. D. Cu, Fe, Al, Mg.
Câu 5: Cho một thanh sắt nặng 20 gam vào 200ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau phản ứng, rửa sạch, sấy
khô thanh sắt và đem cân lại có khối lượng là
A. 5,6 gam.
B. 6,4 gam.
C. 20,8 gam.
D. 19,2 gam.
Câu 6: Cho một mẫu hợp kim Na-K-Ca tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2

(đktc). Thể tích dung dịch axit HCl 1,5M cần dùng để trung hoà một phần hai dung dịch X là
A. 75 ml.
B. 150 ml.
C. 100 ml.
D. 50 ml.
Câu 7: Tiến hành các thí nghiệm sau
(1) Ngâm lá đồng trong dung dịch AgNO3;
(2) Ngâm lá kẽm trong dung dịch HCl loãng;
(3) Ngâm lá sắt được cuốn dây đồng trong dung dịch HCl;
(4) Để một vật bằng gang ngồi khơng khí ẩm;
(5) Ngâm một miếng đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mịn hóa học là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 8: Điện phân 500 ml dung dịch AgNO3 với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có khí thốt ra thì
ngừng lại. Để trung hịa dung dịch sau điện phân cần 800 ml dung dịch NaOH 1M. Nồng độ mol AgNO3
và thời gian điện phân là bao nhiêu (biết I = 20A)?
A. 1,6M, 360 giây.
B. 0,4M, 380 giây.
C. 0,8M, 3860 giây.
D. 1,6M, 3860 giây.
Câu 9: Dụng cụ không dùng để đựng dung dịch nước vôi trong là
A. cốc sắt.
B. cốc thủy tinh.
C. cốc nhôm.
D. cốc nhựa.
Câu 10: Nung 24gam một hỗn hợp Fe2O3 và CuO trong một luồng khí H2 dư. Phản ứng hồn tồn. Cho
hỗn hợp khí tạo ra trong phản ứng đi qua bình đựng H2SO4 đặc thấy khối lượng của bình này tăng lên 7,2

gam. Vậy khối lượng Fe và Cu thu được sau phản ứng là:
A. 11,2g Fe; 3,2g Cu
B. 11,2g Fe; 6,4g Cu
C. 5,6g Fe; 3,2g Cu
D. 5,6g Fe; 6,4g Cu
Câu 11: Cho 19,6 gam hỗn hợp gồm K, Al, Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được 11,2 lít
H2 (đktc). Cơ cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng bằng:
A. 67,6 gam.
B. 68,6 gam.
C. 43,6 gam.
D. 28,4 gam.
Câu 12: Chất phản ứng vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng với dung dịch HCl là
A. CuO.
B. Al2O3.
C. KOH.
D. MgO.
2 2 6 2 1
Câu 13: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s 2s 2p 3s 3p . Số hiệu nguyên tử của X là
A. 14.
B. 15.
C. 27.
D. 13.
Câu 14: Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành
A. Na2O và H2.
B. NaOH và H2.
C. NaOH và O2.
D. Na2O và O2.
Câu 15: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có hiện tượng
A. kết tủa trắng xuất hiện.
B. khơng có hiện tượng.

C. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
D. bọt khí và kết tủa trắng.
Câu 16: Hịa tan hoàn toàn 2,8 gam hỗn hợp FeO, Fe2O3 và Fe3O4 cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M,
thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Nung Y trong
khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 3 gam chất rắn. Tính V ?
A. 125
B. 175
C. 62,5
D. 87,5
Câu 17: Cặp kim loại nào sau đây đều không tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Mg, K.
B. Ag, Cu.
C. Fe, Cu.
D. Na, Ag
Câu 18: Cho hỗn hợp rắn A gồm 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với 300 ml dung dịch AgNO3 2M
khi phản ứng hoàn toàn khối lượng chất rắn thu được là
A. 64,8 gam.
B. 21,6 gam.
C. 54,0 gam.

D. 43,2 gam.
Câu 19: Hợp chất sắt(II) hiđroxit có màu gì?
A. Màu vàng.
B. Màu trắng hơi xanh. C. Màu đen.
D. Màu trắng.
Câu 20: Nung hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3 được hỗn hợp Y (hiệu suất 100%). Hòa tan hết Y bằng HCl dư
được 2,24 lít khí (đktc), cũng lượng Y này nếu cho phản ứng với dung dịch NaOH dư thấy còn 8,8g rắn
Z. Khối lượng các chất trong X là?
A. mAl=5,4g, mFe2O3=1,12g
B. mAl=5,4g, mFe2O3=11,2g
C. mAl=2,7g, mFe2O3=11,2g
D. mAl=2,7g, mFe2O3=1,12g
Câu 21: Hịa tan hồn tồn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử
duy nhất của N+5). Giá trị của x là
A. 0,15.
B. 0,25.
C. 0,10.
D. 0,05.
2+
2+
Câu 22: Một loại nước cứng có chứa các ion: Ca , Mg , Cl và SO42-. Hóa chất nào trong số các chất
sau đây có thể làm mềm loại nước cứng trên?
A. K2CO3.
B. KNO3.
C. NaOH.
D. NaCl.
Câu 23: Cho các hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp xúc với dung
dịch axit H2SO4 lỗng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mịn điện hóa học là
A. (2), (3) và (4).
B. (2) và (3).

C. (1), (2) và (3).
D. (3) và (4).
Câu 24: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại Fe, K, Al, Na
A. Al.
B. Na.
C. Fe.
D. K.
Câu 25: Hấp thụ hết 0,3 mol khí CO2 vào 2 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,025M và NaOH 0,15M.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 39,40
B. 39,80
C. 19,70
D. 9,85
Câu 26: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Cu.
B. Ag.
C. Au.
D. Al.
Câu 27: Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch natri aluminat đến dư thì
A. tạo kết tủa Al(OH)3, phần dung dịch chứa NaHCO3.
B. tạo kết tủa Al(OH)3, phần dung dịch chứa Na2CO3.
C. khơng có phản ứng xảy ra.
D. tạo kết tủa Al(OH)3, sau đó kết tủa bị hịa tan lại.
Câu 28: Cho phương trình hóa học phản ứng oxi hóa hợp chất Fe(II) bằng oxi khơng khí:
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  4Fe(OH)3
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Fe(OH)2 là chất khử, O2 và H2O là chất oxi hoá.

B. Fe(OH)2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá.


C. O2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá.
D. Fe(OH)2 là chất khử, O2 là chất oxi hoá.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thạch cao nung (CaSO4.2H2O) được dùng để bó bột, đúc tượng.
B. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
C. Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Các kim loại kiềm được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa.
Câu 30: Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm thổ trong dãy là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

A

D

A

A

C

C

C

D


C

B

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

B

D


B

C

D

B

C

B

C

21

22

23

24

25

26

27

28


29

30

D

A

B

D

D

B

A

D

A

A

ĐỀ SỐ 5
Câu 41: Cho dãy các kim loại sau: K, Ca, Mg, Fe, Sr, Cu. Số kim loại trong dãy có khả năng tác dụng
với nước ở điều kiện thường là:
A. 4
B. 2
C. 5

D. 3
Câu 42: Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Al và MgO vào dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng MgO trong X là:
A. 4,0 gam
B. 8,0 gam
C. 2,7 gam
D. 6,0 gam
Câu 43: Cho phản ứng hóa học Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu
B. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+
C. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+
D. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu
Câu 44: Cho các kim loại: Al, Cu, Au, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất là:
A. Cu
B. Al
C. Au
D. Ag
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít
O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là:
A. 3,60
B. 3,15
C. 5,25
D. 6,20
Câu 46: Kim loại Al tan được trong dung dịch nào sau dây?
A. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội
B. Dung dịch HNO3 đặc, nguội
C. Dung dịch HCl đặc, nguội
D. Dung dịch MgSO4
Câu 47: Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh
hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là:

A. CH2=CH-CN

B. CH2=CH-Cl

C.
CH2=C(CH3)COOCH3

D. H2N-(CH2)6-COOH

Câu 48: Cho các phản ứng sau
(1) CuO + H2 → Cu + H2O
(2) 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + O2 + 2H2SO4
(3) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
(4) 2Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr
Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 2

B. 4


C. 3

D. 1

Câu 49: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X.
Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của V là:
A. 320
B. 240
C. 160
D. 480
Câu 50: Cho dãy các chất: Ag, NaCl, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với
dung dịch H2SO4 loãng là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 51: Hịa tan hồn tồn 7,59 gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, NaOH, Na2CO3 trong dung dịch axit
H2SO4 40% (vừa đủ) thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí Y có tỉ khối đối với H2 bằng 16,75 và dung dịch Z
có nồng độ 51,449%. Cơ cạn Z thu được 25,56 gam muối. Giá trị của V là
A. 1,344
B. 0,896
C. 0,672
D. 0,784
Câu 52: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 11,6 gam bột Fe3O4 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho
tồn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của
m là:
A. 6,6
B. 20,0
C. 5,0

D. 15,0
Câu 53: Cho các phát biểu sau
(1) Khi điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ), tại anot H2O bị khử tạo ra khí O2.
(2) Để lâu hợp kim Fe-Cu trong khơng khí ẩm thì Fe bị ăn mịn điện hóa.
(3) Ngun tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
(4) Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nhơm oxit nóng chảy.
(5) Các kim loại kiềm đều có mạng tinh thể lập phương tâm diện, có cấu trúc tương đối rỗng.
Số phát biểu đúnglà:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 54: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng với
A. dd Br2
B. thuỷ phân trong môi trường axit
C. dd AgNO3/NH3, đun nóng
D. Cu(OH)2, t0 thường
Câu 55: Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
t0

(1) C4H6O2 (M) + NaOH  (A) + (B)
t0

(2) (B) + AgNO3 + NH3 +H2O  (F)↓ + Ag
t0

(3) (F) + NaOH  (A)↑ + NH3

+ NH 4NO3


+ H2 O

Chất M là:
A. CH2=CHCOOCH3
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH=CH-CH3 D. HCOOC(CH3)=CH2
Câu 56: Phát biểu không đúng là:
A. Các kim loại Na, K, Ba có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
B. Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm dần từ Li & Cs.
C. Tất cả các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng khí H2.
D. Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua của chúng.
Câu 57: Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, Tở dạng dung dịch được ghi lại như sau
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Chất
Thuốc thử
Quỳ tím
Nước brom

X


Y

Z

T

Hóa xanh

Khơng đổi màu

Khơng đổi màu

Hóa đỏ

Khơng có kết tủa

Kết tủa trắng

Khơng có kết tủa

Khơng có kết tủa

Chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Anilin, Glyxin, Metylamin, Axit glutamic
B. Metylamin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic
C. Metylamin, Glyxin, Anilin, Axit glutamic
D. Axit glutamic, Metylamin, Anilin, Glyxin
Câu 58: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poli(vinyl clorua)
B. teflon

C. thủy tinh hữu cơ
D. tơ nilon-6,6
Câu 59: Cho m gam fructozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu
được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 2,4
B. 3,6
C. 1,8
D. 7,2
Câu 60: Hỗn hợp X gồm 2 este mạch hở (chỉ chứa chức este). Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X trong
dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng thu được m gam muối natri axetat và 10,8 gam hỗn hợp Y gồm
2 ancol no, mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hồn tồn 10,8 gam hỗn hợp Y thu được
8,96 lít khí CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Giá trị của m là:
A. 24,6
B. 32,8
C. 20,5
D. 16,4
Câu 61: Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z),
H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là
A. Y, Z, T
B. X, Y, Z
C. X, Y, T
D. X, Y, Z, T
Câu 62: Đun nóng 4,63 gam hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở với dung dịch KOH (vừa đủ). Khi các
phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 8,19 gam muối khan của các amino axit đều có dạng
H2NCmHnCOOH. Đốt cháy hồn tồn 4,63 gam X cần 4,2 lít O2 (đktc), hấp thụ hết sản phẩm cháy (CO2,
H2O, N2) vào dung dịch Ba(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa và khối lượng phần dung
dịch giảm bớt 21,87 gam. Giá trị của m là:
A. 27,5.
B. 31,52.
C. 30,0.

D. 32,5.
Câu 63: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đơng tụ khi đun nóng.
(b) Trong phân tử lysin có hai nguyên tử nitơ.
(c) Dung dịch alanin làm đổi màu quỳ tím.
(d) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to).
(e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.
(g) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 64: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch X. Sục khí CO2 vào dung
dịch X. Kết tủa thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau:

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Giá trị của m và x lần lượt là
A. 228,75 và 3,25
B. 228,75 và 3,0


C. 200 và 2,75

D. 200 và 3,25

Câu 65: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 2?
A. C2H5-NH2
B. CH3-NH2

C. (CH3)3N

D. CH3-NH-CH3

Câu 66: Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ
yếu có trong thuốc lá là:
A. Nicotin
B. Mophin
C. Cafein
D. Heroin
2+
Câu 67: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg ,Pb2+, Fe3+... Để xử lí sơ
bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào
sau đây?
A. KOH
B. NaCl
C. Ca(OH)2
D. HCl
Câu 68: Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào 12,6 gam dung dịch HNO3 60% thu được dung dịch X
(khơng có ion NH 4 ). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa
được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam chất

rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong X gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 28,66%.
B. 29,89%.
C. 27,09%.
D. 30,08%.
Câu 69: Cho các chất sau đây C2H2, HCHO, CH3OH, CH3COOH, CH3-O-CH3, HCOOH, CH2 = CH –
CHO. Số chất có tham gia phản ứng tráng gương là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2

 X 
 Y. (X, Y là các chất hữu
Câu 70: Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch: Alanin 
cơ và HCl dùng dư). Công thức của Y là:
A. H2N-CH(CH3)-COONa
B. ClH3N-(CH2)2-COOH
C. ClH3N-CH(CH3)-COONa
D. ClH3N-CH(CH3)-COOH
Câu 71: Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 30 ml dung dịch
NaOH 1M. Giá trị của m là:
A. 18,0
B. 2,04
C. 1,80
D. 24,6
Câu 72: Lấy 7,8 gam kali tác dụng hoàn toàn với nước thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là:
+ NaOH

+ HCl


A. 0,56 lít
B. 4,48 lít
C. 1,12 lít
D. 2,24 lít
Câu 73: Tên gọi của CH3COOCH3 là:
A. metyl axetat
B. etyl axetat
C. propyl fomat
D. metyl propionat
Câu 74: Hịa tan hồn toàn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện phân Y
(có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số
mol khí thốt ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thốt ra ở catot. Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong hỗn
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

hợp X là
A. 61,70%
B. 50,63%
C. 44,61%
Câu 75: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2.

(b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 1) vào nước dư.
(e) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:

D. 34,93%

A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 76: Chất nào sau đây có nhiệt độ sơi cao nhất?
A. HCOOCH3
B. CH3CHO
C. C2H5OH
D. CH3COOH
Câu 77: Để phân biệt ba dung dịch glyxin; axit axetic; etylamin chỉ cần dùng một thuốc thử. Thuốc thử
đó là
A. kim loại natri
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch HCl
D. quỳ tím
Câu 78: Cho 2,52 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 (loãng, dư); sau phản ứng thu được
6,84 gam muối sunfat trung hoà. Kim loại M là:
A. Fe
B. Mg
C. Zn
D. Al
Câu 79: Các hình vẽ sau mơ tả một số phương pháp thu khí thường tiến hành ở phịng thí nghiệm. Cho

biết từng phương pháp (1), (2), (3) có thể áp dụng để thu được khí nào trong các khí sau: O2, N2, Cl2,

HCl, NH3, SO2?
A. (1) thu O2, HCl; (2) thu SO2, NH3; (3) thu N2,

B. (1) thu O2, N2; (2) thu SO2, Cl2; (3) thu NH3,

HCl
Cl2
C. (1) thu NH3; (2) thu HCl, SO2, Cl2; (3) thu O2, D. (1) thu NH3, N2, Cl2; (2) thu SO2; (3) thu O2,
N2
HCl
Câu 80: Hỗn hợp X gồm một số amino axit (chỉ chứa nhóm chứ
2 trong phân tử),
trong đó tỉ lệ mO : mN = 16 7. Để tác dụng vừa đủ với 10,36 gam hỗn hợp X cần vừa đúng 120 ml dung
dịch HCl 1M. Mặt khác cho 10,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn
thu được m gam rắn. Giá trị của m là
A. 16,36
B. 13,84
C. 14,56
D. 14,20

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia

- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17



×