Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Mỹ Lộc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 20 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT MỸ LỘC

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Hiđro hóa hồn tồn m gam triolein (xúc tác Ni, to) cần V lít H2 (đktc) được chất béo T. Xà
phịng hóa tồn bộ T bằng KOH thu được 5,52 gam glixerol. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
V là
A. 1,344.
B. 2,688.
C. 4,032
D. 5,376.
Câu 2: Nhận định nào dưới đây về vinyl axetat là sai?
A. Công thức cấu tạo : CH3COOCH=CH2.
B. Thủy phân vinyl axetat trong môi trường kiềm thu được muối và anđehit.
C. Vinyl axetat làm nhạt màu dung dịch nước brom.
D. Thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được axi axetic và ancol vinylic.
Câu 3: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
A. fructozơ
B. saccarozơ
C. tinh bột.
D. glucozơ
Câu 4: Đun nóng 12g axit axetic với lượng dư ancol etylic ( có H2SO4 đặc làm chất xúc tác) thu được
11g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 75%
B. 62,5%
C. 50%


D. 55%
Câu 5: Nhỏ dung dịch iot lên mặt cắt quả chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím. Quả chuối xanh chứa
chất nào sau đây?
A. Tinh bột.
B. Glucozơ.
C. Fructozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 6: Chọn câu phát biểu đúng về chất béo :
(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(2) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước.
(3) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo khơng no.
(4) Các loại dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit.
(5) Các chất béo đều tan trong các dung dịch kiềm khi đun nóng
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (3), (5).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (3), (5).
Câu 7: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức và axit cacboxylic khơng no, có
một liên kết đôi C=C, đơn chức là
A. CnH2nO2.
B. CnH2n+2O2.
C. CnH2n-2O2.
D. CnH2n+1O2.
Câu 8: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, etyl acrylat, triolein, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia
phản với H2 (xt: Ni) là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 9: Để điều chế 26,73 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít dung dịch axit

nitric 65% (d = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 20.
B. 18.
C. 29.
D. 30.
Câu 10: Trong thực tế người ta thường nấu rượu (ancol etylic) từ gạo. Tinh bột chuyển hóa thành ancol
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

etylic qua 2 giai đoạn: Tinh bột  glucozơ  ancol. Tính thể tích ancol etylic 46o thu được từ 10 kg gạo
(chứa 81% tinh bột). Biết hiệu suất mỗi giai đoạn là 80%, khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/ml.
A. 8 lít.
B. 4 lít.
C. 6 lít.
D. 10 lít.
Câu 11: Khi xà phịng hố tristearin bằng NaOH ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và glixerol.
B. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 12: Glucozơ và fructozơ đều
A. có cơng thức phân tử C6H10O5.

B. có phản ứng tráng bạc.
C. có nhóm –CH=O trong phân tử.
D. thuộc loại đisaccarit.
Câu 13: Cho chất X vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng, khơng thấy xảy ra phản ứng tráng gương.
Chất X có thể là chất nào trong các chất dưới đây ?
A. Fructozơ.
B. Glucozơ.
C. Axetanđehit.
D. Saccarozơ.
Câu 14: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nước vơi trong dư thu được
60 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là
A. 112,5 gam.
B. 60,0 gam.
C. 56,25 gam.
D. 90,0 gam.
Câu 15: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4, đun nóng
là:
A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.
B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
C. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
D. glucozơ, saccarozơ và fructozơ
Câu 16: Cho các phát biểu sau đây:
(a) Dung dịch glucozơ khơng màu, có vị ngọt.
(b) Dung dịch glucozơ làm mất màu nước Br2 ở ngay nhiệt độ thường.
(c) Điều chế glucozơ người ta thủy phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ với xúc tác axit hoặc
enzim.
(d) Trong tự nhiên, glucozơ có nhiều trong quả chín, đặc biệt có nhiều trong nho chín.
(e) Độ ngọt của mật ong chủ yếu do glucozơ gây ra.
Trong số các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 17: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. CH3COOH.
B. C2H5OH.
C. CH3CHO.
D. HCOOH.
Câu 18: Chất nào sau đây không phải là este ?
A. CH3COOC2H5.
B. C3H5(OOCCH3)3.
C. HCOOCH3. D. C2H5OC2H5.
Câu 19: Cho 13,6 gam phenyl axetat tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng. Sau khi
phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là
:
A. 12,2 gam.
B. 23,8 gam
C. 19,8 gam.
D. 16,2 gam.
Câu 20: Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,6.
B. 32,4.
C. 16,2.
D. 10,8.
Câu 21: Cho chất X có cơng thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có cơng
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là
A. C2H5COOCH3.
C. HCOOC3H5.

B. HCOOC3H7.
D. CH3COOC2H5.

Câu 22: Chất X có cơng thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat.
B. etyl fomat.
C. metyl fomat.

D. metyl axetat.

Câu 23: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng
lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. Mantozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 24: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Hiện tượng
Tạo dung dịch màu xanh
lam

Mẫu thử
Thí nghiệm
X
Tác dụng với Cu(OH)2
Y

Ðun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội.
Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4

Z

Ðun nóng với dung dịch NaOH lỗng (vừa đủ). Thêm tiếp Tạo kết tủa Ag
dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
Tác dụng với dung dịch I2 lỗng
Có màu xanh tím


T

Tạo dung dịch màu xanh
lam

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Saccarozơ, tristearin, vinyl axetat, hồ tinh bột.
B. tristearin, vinyl axetat, hồ tinh bột, saccarozo.
C. Saccarozơ , Vinyl axetat, hồ tinh bột , tristearin,.
D. Saccarozơ, vinyl axetat, tristearin, hồ tinh bột .
Câu 25: Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là :
A. 18,38 gam.
B. 18,24 gam.
C. 17,80 gam.
D. 16,68 gam.
Câu 26: Đốt cháy 6 gam este E thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Biết E có phản ứng tráng
gương với dung dịch AgNO3/NH3. Vậy công thức cấu tạo của E là :
A. HCOOC2H5.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH2CH2CH3. D. HCOOCH2CH2CH3.
Câu 27: Đốt cháy một lượng este no, đơn chức E, cần 0,35 mol oxi thu được 0,3 mol CO2. CTPT của
este này là :
A. C5H10O2.

B. C2H4O2.

C. C4H8O2.

D. C3H6O2.


Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở dạng mạch hở, phân tử glucozơ có 4 nhóm OH liền kề.
B. Phân tử triolein và axit oleic đều chứa số chẵn nguyên tử cacbon.
C. Saccarozơ bị hóa đen khi tiếp xúc với dung dịch H2SO4 đặc.
D. Axit axetic có nhiệt độ sôi thấp hơn metyl fomat.
Câu 29: Thủy phân 37 gam este cùng công thức phân tử C3H6O2 bằng dung dịch NaOH dư. Chưng cất
dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở
140oC, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong Z

A. 42,2 gam.
B. 40,0 gam
C. 34,2 gam.
D. 38,2 gam.
Câu 30: Cho các chất sau : CH3OH (1) ; CH3COOH (2) ; HCOOC2H5 (3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần
là :
A. (3) ; (1) ; (2).

B. (2) ; (3) ; (1).

C. (2) ; (1) ; (3).

D. (1) ; (2) ; (3).

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1
W: www.hoc247.net

C


11

F: www.facebook.com/hoc247.net

D

21

D

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

2

D

12

B

22

C

3


D

13

D

23

D

4

B

14

D

24

A

5

A

15

B


25

C

6

D

16

A

26

B

7

C

17

B

27

D

8


B

18

D

28

C

9

C

19

B

29

D

10

A

20

A


30

C

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 15,84 gam hỗn hợp 2 este CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3, cho toàn bộ sản
phẩm cháy qua dung dịch nước vơi trong thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là
A. 27,36 gam.
B. 31,68 gam.
C. 12,96 gam.
D. 44,64 gam.
o
Câu 2: Hiđro hóa hồn tồn m gam triolein (xúc tác Ni, t cần V lít H2 (đktc) được chất béo T. Xà phịng
hóa tồn bộ T bằng KOH thu được 2,76 gam glixerol. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị V là
A. 0,672.
B. 2,016.
C. 1,344.
D. 2,688.
Câu 3: Trong công nghiệp, người ta thường dùng chất nào trong số các chất sau để thủy phân lấy sản
phẩm thực hiện phản ứng tráng gương, tráng ruột phích?
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.
C. xenlulozơ.
D. Anđehit fomic.
Câu 4: Dãy các chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần ?
A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH.
B. CH3COOC2H5, CH3COOH, CH3CH2CH2OH.
C. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH.


D. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5.

Câu 5: Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy
đồng đẳng của axit axetic là công thức nào sau đây ?
A. CnH2nO2 (n ≥ 2).
B. CnH2n+2O2 (n ≥ 3). C. CnH2n-2O2 (n ≥ 2)
D. CnH2n-4O2 (n ≥ 3)
Câu 6: Xà phòng hố hồn tồn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 150 ml dung dịch NaOH 1,0 M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 10,20.
B. 14,80.
C. 12,30.
D. 8,20.
Câu 7: Hai chất glucozơ và fructozơ đều
A. chủ yếu tồn tại dạng mạch hở.
B. có nhóm –CH=O trong phân tử.
C. tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường thành dung dịch màu xanh lam.
D. có phản ứng thủy phân trong mơi trường axit.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được
40 gam kết tủa. X có cơng thức là :
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOC2H5.

C. CH3COOCH3.

D. HCOOCH3.

Câu 9: Thủy phân 44 gam hỗn hợp 2 este cùng công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch KOH dư.
Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H2SO4
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

đặc ở 140oC, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối
trong Z là
A. 53,2 gam.
B. 34,2 gam.
C. 42,2 gam.
D. 50,0 gam.
Câu 10: Tiến hành thí nghiêm với các chất X,Y,Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẩu thử

Thí nghiệm

Hiện tượng

X

Tác dụng với dung dịch I2 lỗng

Có màu xanh tím

Y


Đun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm
tiếp vài giọt dung dịch CuSO4

Tạo dung dịch màu xanh lam

Z

Đun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm
tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Tạo kết tủa Ag

T

Tác dụng với Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam

Các chất X,Y,Z,T lần lượt là
A. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, glucozơ.
C. Vinyl axetat, hồ tinh bột, triolein, saccarozơ.

W: www.hoc247.net

B. Hồ tinh bột, vinyl axetat, saccarozơ, glyxerol.
D. Hồ tinh bột, triolein, vinyl axetat, glucozơ.

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 11: Có các nhận định sau:
(1) Lipit là một loại chất béo.
(2) Lipit gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit,…
(3) Ở nhiệt độ phòng, chất béo chỉ tồn tại ở chất rắn.
(4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
(5) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(6) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.
Các nhận định đúng là
A. (1), (2), (4), (6).
B. 3, (4), (5).
C. (1), (2), (4), (5).
D. (2), (4), (6).
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam
nước. Công thức phân tử của X là :
A. C4H8O2.
B. C5H8O2.

C. C3H6O2.

D. C2H4O2.

Câu 13: Đun sôi a gam một triglixerit X với dung dịch KOH cho đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được
0,92 gam glixerol và 9,58 gam hỗn hợp Y gồm muối của axit linoleic và axit oleic. Giá trị của a là

A. 10,90 gam.
B. 9,91 gam.
C. 8,92 gam.
D. 8,82 gam.
Câu 14: Đun nóng lượng dư axit axetic với 13,8g ancol etylic ( có H2SO4 đặc làm chất xúc tác) thu được
11g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 75%
B. 41,7%
C. 55%
D. 62,5%
Câu 15: Cho 5 lít dung dịch HNO3 68% (D=1,4 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư thu được m kg thuốc
súng khơng khói (xenlulozơ trinitrat), biết hiệu suất phản ứng đạt 90%. Giá trị gần với m nhất là
A. 6,5.
B. 8,5.
C. 9,5.
D. 7,5.
Câu 16: Cho các chất sau: triolein, etyl axetat, saccarozơ, tinh bột, glucozơ, metyl acrylat. Số chất phản
ứng với H2 (xúc tác Ni) là
A. 2.
B. 5
C. 4.
D. 3.
Câu 17: Xenlulozơ có cấu tạo mạch khơng phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có thể viết

A. [C6H7O2(OH)3]n
B. [C6H8O2(OH)3]n.
C. [C6H5O2(OH)3]n. D.[C6H7O3(OH)2]n.
Câu 18: Etyl axetat có cơng thức là
A. CH3COOCH=CH2. B. CH3CH2COOCH3.
C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3.

Câu 19: Cho các phát biểu sau :
(a) Glucozơ phản ứng với H2 (to, Ni) cho sản phẩm là sobitol.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu
xanh lam.
(e) Fructozơ là hợp chất đa chức.
(f) Có thể điều chế ancol etylic từ glucozơ bằng phương pháp sinh hóa.
Số phát biểu đúng là :
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20: Dung dịch saccarozơ tinh khiết khơng có tính khử, nhưng khi đun nóng với H2SO4 lỗng lại có
phản ứng tráng gương, đó là do
A. Saccarozơ tráng gương được trong mơi trường axit.
B. đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.
C. đã có sự thủy phân saccarozơ tạo ra glucozơ và fructozơ.
D. đã có sự thủy phân tạo chỉ tạo ra glucozơ.

Câu 21: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng, thu được
21,6 gam Ag. Giá trị m là
A. 36.
B. 16,2.
C. 9 gam.
D. 18.
Câu 22: Khi xà phịng hóa tripanmitin bằng NaOH ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COONa và glixerol.
B. C15H31COONa và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.

D. C17H35COOH và glixerol.

Câu 23: Cacbohiđrat ở dạng polime là
A. saccarozơ.
B. xenlulozơ.
C. glucozơ.
D. fructozơ.
Câu 24: Cho 180 gam glucozơ lên men tạo thành ancol etylic, khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong
dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là
A.200
B. 160.
C. 80
D. 100
Câu 25: Chất nào dưới đây không phải là este ?
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOH.
C. HCOOCH3
D. HCOOC6H5
Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Saccarozơ bị hóa đen khi tiếp xúc với dung dịch H2SO4 đặc.
B. Metyl fomat có nhiệt độ sơi cao hơn axit axetic.
C. Ở dạng mạch hở, phân tử fructozơ có 5 nhóm OH liền kề.
D. Phân tử triolein và axit oleic đều chứa số chẵn nguyên tử cacbon.
Câu 27: Cho sơ đồ điều chế ancol etylic từ tinh bột:
H O/ H , t o

o

men rượu, t
2
Tinh bộ
t 
Glucozơ 
 Ancol etylic

Lên men 3,24 kg tinh bột với hiệu suất các giai đoạn lần lượt là 75% và 80%. Thể tích dung dịch ancol
etylic 20o thu được là (biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml):
A. 19,17 lít.
B. 3,45 lít.
C. 6,90 lít.
D. 9,58 lít.
Câu 28: Cho chất X có cơng thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có cơng
thức phân tử C3H5O2Na. Công thức của X là
A. HCOOC3H7.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H5.
Câu 29: Chất nào không thủy phân ?
A. Fructozơ.
B. Xenlulozơ.

C. Tinh bột.
D. Saccarozơ.
Câu 30: Nhận xét nào sau đây khơng đúng?
A. Metyl fomat có nhiệt độ sơi thấp hơn axit axetic.
B. Vinyl axetat làm nhạt màu dung dịch nước brom.
C. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.
D. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1

D

11

D

21

D


2

B

12

C

22

B

3

B

13

D

23

B

4

C

14


B

24

B

5

A

15

A

25

B

6

A

16

D

26

A


7

C

17

A

27

C

8

D

18

C

28

C

9

A

19


A

29

A

10

D

20

C

30

C

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Cho chất X có cơng thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có cơng
thức phân tử C2H3O2Na. Cơng thức của X là
A. HCOOC3H7.
B. C2H5COOCH3.
C. HCOOC3H5.
D. CH3COOC2H5.
o
Câu 2: Hiđro hóa hồn tồn m gam triolein (xúc tác Ni, t ) cần V lít H2 (đktc) được chất béo T. Xà
phịng hóa tồn bộ T bằng KOH thu được 5,52 gam glixerol. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
V là

A. 1,344.
B. 4,032
C. 2,688.
D. 5,376.
Câu 3: Để điều chế 26,73 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít dung dịch axit
nitric 65% (d = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30.
B. 29.
C. 20.
D. 18.
Câu 4: Khi xà phòng hoá tristearin bằng NaOH ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COOH và glixerol.
B. C15H31COONa và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 5: Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là :
A. 17,80 gam.
B. 16,68 gam.
C. 18,24 gam.
D. 18,38 gam.
Câu 6: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng
lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. Fructozơ.
B. Mantozơ.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
Câu 7: Chất X có cơng thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là:
A. etyl fomat.
B. etyl axetat.

C. metyl axetat.

D. metyl fomat.

Câu 8: Cho chất X vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng, khơng thấy xảy ra phản ứng tráng gương.
Chất X có thể là chất nào trong các chất dưới đây ?
A. Axetanđehit.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
Câu 9: Cho 13,6 gam phenyl axetat tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng. Sau khi phản
ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch X. Cơ cạn X thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là :
A. 16,2 gam.
B. 19,8 gam.
C. 12,2 gam.
D. 23,8 gam
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10: Chất nào sau đây không phải là este ?
A. C2H5OC2H5.


B. CH3COOC2H5.

C. HCOOCH3. D. C3H5(OOCCH3)3.

Câu 11: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nước vơi trong dư thu được
60 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là
A. 90 gam.
B. 56,25 gam.
C. 112,5 gam.
D. 60 gam.
Câu 12: Đốt cháy một lượng este no, đơn chức E, cần 0,35 mol oxi thu được 0,3 mol CO2. CTPT của
este này là :
A. C5H10O2.

B. C4H8O2.

C. C2H4O2.

D. C3H6O2.

Câu 13: Nhỏ dung dịch iot lên mặt cắt quả chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím. Quả chuối xanh
chứa chất nào sau đây?
A. Xenlulozơ.
B. Glucozơ.
C. Fructozơ.
D. Tinh bột.
Câu 14: Thủy phân 37 gam este cùng công thức phân tử C3H6O2 bằng dung dịch NaOH dư. Chưng cất
dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở
140oC, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong Z


A. 40,0 gam
B. 34,2 gam.
C. 38,2 gam.
D. 42,2 gam.
Câu 15: Glucozơ và fructozơ đều
A. thuộc loại đisaccarit.
B. có phản ứng tráng bạc.
C. có nhóm –CH=O trong phân tử.
D. có cơng thức phân tử C6H10O5.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Axit axetic có nhiệt độ sôi thấp hơn metyl fomat.
B. Ở dạng mạch hở, phân tử glucozơ có 4 nhóm OH liền kề.
C. Saccarozơ bị hóa đen khi tiếp xúc với dung dịch H2SO4 đặc.
D. Phân tử triolein và axit oleic đều chứa số chẵn nguyên tử cacbon.
Câu 17: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. CH3COOH.
B. HCOOH.
C. C2H5OH.
D. CH3CHO.
Câu 18: Trong thực tế người ta thường nấu rượu (ancol etylic) từ gạo. Tinh bột chuyển hóa thành ancol
etylic qua 2 giai đoạn: Tinh bột  glucozơ  ancol. Tính thể tích ancol etylic 46o thu được từ 10 kg gạo
(chứa 81% tinh bột). Biết hiệu suất mỗi giai đoạn là 80%, khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/ml.
A. 6 lít.
B. 10 lít.
C. 4 lít.
D. 8 lít.
Câu 19: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4, đun nóng
là:
A. glucozơ, saccarozơ và fructozơ
B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.

C. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.
Câu 20: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, etyl acrylat, triolein, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia
phản với H2 (xt: Ni) là:
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 21: Cho các chất sau : CH3OH (1) ; CH3COOH (2) ; HCOOC2H5 (3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần
là :
A. (2) ; (3) ; (1).
W: www.hoc247.net

B. (2) ; (1) ; (3).

C. (1) ; (2) ; (3).

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. (3) ; (1) ; (2).

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 22: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức và axit cacboxylic khơng no,
có một liên kết đôi C=C, đơn chức là :

A. CnH2n+2O2.
B. CnH2nO2.

C. CnH2n-2O2.

D. CnH2n+1O2.

Câu 23: Đun nóng 12g axit axetic với lượng dư ancol etylic ( có H2SO4 đặc làm chất xúc tác) thu được
11g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 75%
B. 62,5%
C. 50%
D. 55%
Câu 24: Nhận định nào dưới đây về vinyl axetat là sai?
A. Thủy phân vinyl axetat trong môi trường kiềm thu được muối và anđehit.
B. Công thức cấu tạo : CH3COOCH=CH2..
C. Vinyl axetat làm nhạt màu dung dịch nước brom.
D. Thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được axi axetic và ancol vinylic.
Câu 25: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
X
Y
Z

Thí nghiệm

Hiện tượng

Tác dụng với Cu(OH)2


Tạo dung dịch màu xanh
lam
Ðun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội.
Tạo dung dịch màu xanh
Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4
lam
Ðun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm tiếp Tạo kết tủa Ag
dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

T
Tác dụng với dung dịch I2 lỗng
Có màu xanh tím
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Saccarozơ , Vinyl axetat, hồ tinh bột , tristearin.
B. tristearin, vinyl axetat, hồ tinh bột, saccarozo.
C. Saccarozơ, tristearin, vinyl axetat, hồ tinh bột.
D. Saccarozơ, vinyl axetat, tristearin, hồ tinh bột .
Câu 26: Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2.
B. 21,6.
C. 10,8.
D. 32,4.
Câu 27: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
A. glucozơ
B. saccarozơ
C. tinh bột.
D. fructozơ
Câu 28: Đốt cháy 6 gam este E thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Biết E có phản ứng tráng
gương với dung dịch AgNO3/NH3. Vậy công thức cấu tạo của E là :

A. HCOOCH2CH2CH3.
B. CH3COOCH2CH2CH3.
C. HCOOC2H5.
D. HCOOCH3.
Câu 29: Cho các phát biểu sau đây:
(a) Dung dịch glucozơ khơng màu, có vị ngọt.
(b) Dung dịch glucozơ làm mất màu nước Br2 ở ngay nhiệt độ thường.
(c) Điều chế glucozơ người ta thủy phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ với xúc tác axit hoặc
enzim.
(d) Trong tự nhiên, glucozơ có nhiều trong quả chín, đặc biệt có nhiều trong nho chín.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(e) Độ ngọt của mật ong chủ yếu do glucozơ gây ra.
Trong số các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 30: Chọn câu phát biểu đúng về chất béo :
(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(2) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước.

(3) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.
(4) Các loại dầu thực vật và đầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit.
(5) Các chất béo đều tan trong các dung dịch kiềm khi đun nóng
A. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (3), (5).

B. (1), (3), (5).
D. (1), (2), (3).
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

D

11

A

21

B

2

B

12

D


22

C

3

B

13

D

23

B

4

D

14

C

24

D

5


A

15

B

25

C

6

D

16

C

26

B

7

D

17

C


27

A

8

C

18

D

28

D

9

D

19

B

29

A

10


A

20

D

30

B

ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam
nước. Cơng thức phân tử của X là :
A. C3H6O2.
B. C4H8O2.

C. C2H4O2.

D. C5H8O2.

Câu 2: Cho các chất sau: triolein, etyl axetat, saccarozơ, tinh bột, glucozơ, metyl acrylat. Số chất phản
ứng với H2 (xúc tác Ni) là
A. 3.
B. 5
C. 2.
D. 4.
Câu 3: Cho sơ đồ điều chế ancol etylic từ tinh bột:
H O/ H , t o

o


men rượu, t
2
Tinh bộ
t 
Glucozơ 
 Ancol etylic

Lên men 3,24 kg tinh bột với hiệu suất các giai đoạn lần lượt là 75% và 80%. Thể tích dung dịch ancol
etylic 20o thu được là (biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml):
A. 19,17 lít.
B. 9,58 lít.
C. 3,45 lít.
D. 6,90 lít.
Câu 4: Cho 180 gam glucozơ lên men tạo thành ancol etylic, khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư
thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là
A. 100
B. 80
C. 200.
D. 160.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Phân tử triolein và axit oleic đều chứa số chẵn nguyên tử cacbon.
B. Metyl fomat có nhiệt độ sơi cao hơn axit axetic.
C. Ở dạng mạch hở, phân tử fructozơ có 5 nhóm OH liền kề.
D. Saccarozơ bị hóa đen khi tiếp xúc với dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 6: Có các nhận định sau:
(1) Lipit là một loại chất béo.
(2) Lipit gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit,…
(3) Ở nhiệt độ phòng, chất béo chỉ tồn tại ở chất rắn.
(4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng.
(5) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(6) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.
Các nhận định đúng là
A. (1), (2), (4), (5).
B. (2), (4), (6).
C. (1), (2), (4), (6).
D. 3, (4), (5).
Câu 7: Dung dịch saccarozơ tinh khiết khơng có tính khử, nhưng khi đun nóng với H2SO4 lỗng lại có
phản ứng tráng gương, đó là do
A. đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.
B. đã có sự thủy phân saccarozơ tạo ra glucozơ và fructozơ.
C. đã có sự thủy phân tạo chỉ tạo ra glucozơ.
D. Saccarozơ tráng gương được trong môi trường axit.
Câu 8: Etyl axetat có cơng thức là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH3CH2COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 9: Trong công nghiệp, người ta thường dùng chất nào trong số các chất sau để thủy phân lấy sản

phẩm thực hiện phản ứng tráng gương, tráng ruột phích?
A. xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Anđehit fomic.
D. Tinh bột.
Câu 10: Chất nào không thủy phân ?
A. Fructozơ.
B. Saccarozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Tinh bột.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 15,84 gam hỗn hợp 2 este CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3, cho toàn bộ sản
phẩm cháy qua dung dịch nước vơi trong thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là
A. 31,68 gam.
B. 44,64 gam.
C. 27,36 gam.
D. 12,96 gam.
Câu 12: Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy
đồng đẳng của axit axetic là công thức nào sau đây ?
A. CnH2n-2O2 (n ≥ 2)
B. CnH2n-4O2 (n ≥ 3)
C. CnH2n+2O2 (n ≥ 3).
D. CnH2nO2 (n ≥ 2).
Câu 13: Cho các phát biểu sau :
(a) Glucozơ phản ứng với H2 (to, Ni) cho sản phẩm là sobitol.
(b) Trong mơi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu
xanh lam.
(e) Fructozơ là hợp chất đa chức.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(f) Có thể điều chế ancol etylic từ glucozơ bằng phương pháp sinh hóa.
Số phát biểu đúng là :
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 14: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng, thu được
21,6 gam Ag. Giá trị m là
A. 18.
B. 36.
C. 9 gam.
D. 16,2.
Câu 15: Khi xà phịng hóa tripanmitin bằng NaOH ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COOH và glixerol.
B. C15H31COONa và glixerol.
C. C17H35COONa và glixerol.

D. C17H35COOH và glixerol.

Câu 16: Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.
B. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.
C. Vinyl axetat làm nhạt màu dung dịch nước brom.
D. Metyl fomat có nhiệt độ sơi thấp hơn axit axetic.
Câu 17: Đun sôi a gam một triglixerit X với dung dịch KOH cho đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được
0,92 gam glixerol và 9,58 gam hỗn hợp Y gồm muối của axit linoleic và axit oleic. Giá trị của a là :
A. 8,82 gam.
B. 8,92 gam.
C. 9,91 gam.
D. 10,90 gam.
Câu 18: Hiđro hóa hồn tồn m gam triolein (xúc tác Ni, to cần V lít H2 (đktc) được chất béo T. Xà
phịng hóa tồn bộ T bằng KOH thu được 2,76 gam glixerol. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
V là
A. 2,016.
B. 2,688.
C. 0,672.
D. 1,344.
Câu 19: Thủy phân 44 gam hỗn hợp 2 este cùng công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch KOH dư.
Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H2SO4
đặc ở 140oC, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối
trong Z là
A. 34,2 gam.
B. 53,2 gam.
C. 42,2 gam.
D. 50,0 gam.
Câu 20: Cho chất X có cơng thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có cơng
thức phân tử C3H5O2Na. Cơng thức của X là
A. HCOOC3H5.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOC3H7.

D. C2H5COOCH3.
Câu 21: Dãy các chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần ?
A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH.
B. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH.
C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5.
D. CH3COOC2H5, CH3COOH, CH3CH2CH2OH.
Câu 22: Chất nào dưới đây không phải là este ?
A. CH3COOH.

B. HCOOCH3

C. HCOOC6H5

D. CH3COOCH3.

Câu 23: Đun nóng lượng dư axit axetic với 13,8g ancol etylic ( có H2SO4 đặc làm chất xúc tác) thu được
11g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 41,7%
B. 62,5%
C. 55%
D. 75%
Câu 24: Xenlulozơ có cấu tạo mạch khơng phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có thể viết
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. [C6H5O2(OH)3]n.
B. [C6H7O3(OH)2]n.
C. [C6H8O2(OH)3]n.
D. [C6H7O2(OH)3]n
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được
40 gam kết tủa. X có cơng thức là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.

C. HCOOCH3.

D. CH3COOC2H5.

Câu 26: Cacbohiđrat ở dạng polime là
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. xenlulozơ.
D. fructozơ.
Câu 27: Cho 5 lít dung dịch HNO3 68% (D=1,4 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư thu được m kg thuốc
súng khơng khói (xenlulozơ trinitrat), biết hiệu suất phản ứng đạt 90%. Giá trị gần với m nhất là
A. 9,5.
B. 8,5.
C. 6,5.
D. 7,5.
Câu 28: Hai chất glucozơ và fructozơ đều
A. có nhóm –CH=O trong phân tử.

B. chủ yếu tồn tại dạng mạch hở.
C. có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
D. tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường thành dung dịch màu xanh lam.
Câu 29: Tiến hành thí nghiêm với các chất X,Y,Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẩu thử

Thí nghiệm

Hiện tượng

X

Tác dụng với dung dịch I2 lỗng

Có màu xanh tím

Y

Đun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm
tiếp vài giọt dung dịch CuSO4

Tạo dung dịch màu xanh lam

Z

Đun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm
tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Tạo kết tủa Ag


T

Tác dụng với Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam

Các chất X,Y,Z,T lần lượt là
A. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, glucozơ.
B. Hồ tinh bột, triolein, vinyl axetat, glucozơ.
C. Hồ tinh bột, vinyl axetat, saccarozơ, glyxerol.
D. Vinyl axetat, hồ tinh bột, triolein, saccarozơ.
Câu 30: Xà phịng hố hồn tồn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 150 ml dung dịch NaOH 1,0 M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 10,20.
B. 8,20.
C. 14,80.
D. 12,30.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

W: www.hoc247.net

1

A

11

B

21


B

2

A

12

D

22

A

3

D

13

C

23

A

4

D


14

A

24

D

5

D

15

B

25

C

6

B

16

B

26


C

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

7

B

17

A

27

C

8

D

18


A

28

D

9

B

19

B

29

B

10

A

20

D

30

A


ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Nhúng một lá sắt khối lượng 50 gam vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy lá sắt ra cân
thấy khối lượng là 51,6 gam. Khối lượng đồng bám vào lá sắt là
A. 12,8 gam.
B. 7,68 gam.
C. 25,6 gam.
D. 3,2 gam.
Câu 2: Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4. Hiện tượng hóa học xảy ra là
A. Xuất hiện bọt khí và có kết tủa xanh.
B. Xuất hiện kết tủa kim loại đồng có màu đỏ.
C. Xuất hiện kết tủa xanh.
D. Xuất hiện bọt khí và có kết tủa màu đỏ.
Câu 3: Cho các hợp kim: Fe–Cu; Fe–C; Zn–Fe; Mg–Fe tiếp xúc với khơng khí ẩm. Số hợp kim trong
đó Fe bị ăn mịn điện hóa là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 4: Công thức của phèn chua là
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 5: Cho một lượng kim loại Natri vào 200 ml dung dịch HCl 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được dung dịch A và 2,8 lít khí (đktc). Cơ cạn dung dịch A thu được m gam chất rắn. giá trị của m là
A. 14,625g.
B. 12,8g.
C. 11,7g.
D. 13,7g.
Câu 6: Cho các kim loại: Na, Fe, Cu, Ag, Ba. Số kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là

A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 7: Cho dãy các kim loại: Al, Na, Ca, Li, Ba, K. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 8: Sục từ từ khí CO2 cho đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa trắng.
B. Khơng có hiện tượng gì.
C. có bọt khí và kết tủa trắng.
D. có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
Câu 9: Phương pháp điều chế kim loại Mg là
A. Điện phân dung dịch MgCl2.
B. Dùng CO khử MgO.
C. Điện phân nóng chảy MgCl2.
D. Dùng Na khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2.
Câu 10: Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu
được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hịa tan hồn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được dung dịch Z và
0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch
Z là
A. 7,81.
B. 11,53.
C. 14,24.
D. 9,67.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 11: Có thể bảo quản kim loại Natri bằng cách
A. ngâm trong nước.
B. ngâm trong dầu hỏa.
C. ngân trong ancol etylic nguyên chất.
D. để nơi thoáng mát, tránh ánh sáng.
Câu 12: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0,1M với cường độ dịng điện 1,93A đến khi bắt đầu có khí
thốt ra ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân. Thời gian điện phân là
A. 16,5 phút.
B. 33 phút.
C. 16 phút 40 giây. D. 33 phút 20 giây.
Câu 13: Khi cho luồng khí CO (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, FeO, CuO, Fe2O3 nung nóng, đến
khi phản ứng xảy ra hồn tồn. Chất rắn cịn lại trong ống nghiệm gồm
A. Al2O3, FeO, Cu. B. Al2O3, Fe2O3, Cu. C. Al2O3, Fe, Cu.
D. Al, Fe, Cu.
Câu 14: Trong số các ion: Al3+, Fe2+, Cu2+, Ag+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Al3+.
B. Ag+.
C. Fe2+.
D. Cu2+.
Câu 15: Hịa tan hồn toàn 10,8 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm X, Y thuộc hai chu kì liên tiếp nhau (MX
< MY) thu được 4,48 lít khí (đktc). Khối lượng của X trong hỗn hợp là
A. 7,8 gam.

B. 6,9 gam.
C. 2,3 gam.
D. 3,9 gam.
Câu 16: Chọn phát biểu sai
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.
B. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần.
C. NaHCO3 là được dùng để chế thuốc đau dạ dày, làm bột nở.
D. Nhơm có thể tan trong cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
Câu 17: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Ag.
B. Fe.
C. Cr.
D. W.
Câu 18: Chọn chất có thể làm mất tính cứng của nước cứng có tính cứng tạm thời là
A. Ca(OH)2.
B. HCl.
C. NaHCO3.
D. NaCl.
Câu 19: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M
và NaHCO3 0,1M, sau phản ứng thu được thể tích khí CO2 (ở đktc) là
A. 336 ml.
B. 448ml.
C. 672 ml.
D. 224 ml.
Câu 20: Cho 5,4 gam kim loại nhôm tác dụng với dung dịch HCl dư, thể tích khí H2 thu được (ở đktc) là:
A. 6,72 lit.
B. 4,48 lit.
C. 7,84 lit.
D. 3,36 lit.
Câu 21: Cho từ từ 784 ml khí CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,015M. Khối lượng kết tủa thu

được sau phản ứng là:
A. 1,5 gam.
B. 3,0 gam.
C. 3,5 gam.
D. 2,5 gam.
Câu 22: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và oxit Fe thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X
tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y, phần không tan Z và 0,672 (l) khí (đktc). Cho
dung dịch HCl vào dung dịch Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc lấy kết tủa, nung đến khối
lượng không đổi thu được 5,1 gam chất rắn. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, sau phản
ứng thu được dung dịch E chỉ chứa 1 loại muối sắt sulfat và 2,688 (l) SO2 (đktc). Các pứ xảy ra hồn
tồn. Cơng thức của oxit Fe là:
A. FeO
B. FeO hay Fe2O3
C. Fe2O3
D. FeO hay Fe3O4
 cAl(NO3)3 + dN2 + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số
Câu 23: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 
nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 38.


B. 46.

C. 36.

D. 5.

2+

2

6

Câu 24: Cation M có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 2s 2 p . Vị trí của kim loại M trong bảng tuần
hồn các ngun tố hóa học là
A. Chu kì 2, nhóm VIIIA.
B. Chu kì 2, nhóm VIA.
C. Chu kì 3, nhóm VIIIA.
D. Chu kì 3, nhóm IIA.
Câu 25: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thốt ra V lít khí. Nếu cũng
cho m gam X vào dung dịch NaOH dư thì được 1,75V lít khí, (biết thể tích các khí đo trong cùng điều
kiện), thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là?
A. 77,31%
B. 29,87%
C. 39,87%
D. 49,87%
Câu 26: Hòa tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít
khí X (đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu
được lượng muối khan là
A. 33,99 gam

B. 19,025 gam.
C. 31,45 gam.
D. 56,3 gam
Câu 27: Cho từ từ dung dịch HCl loãng vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol NaAlO2. Sự phụ
thuộc của số mol kết tủa thu được vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị của y là
A. 1,5.
B. 1,4.
C. 1,8.
D. 1,7.
Câu 28: Trong các phát biểu sau:
(1) Ở nhiệt độ cao, Al khử được nhiều oxit kim loại như Fe2O3, Cr2O3,... thành kim loại tự do.
(2) Phản ứng của Al với oxit kim loại ở nhiệt độ cao gọi là phản ứng nhiệt nhôm.
(3) Những đồ vật bằng nhôm bị hoà tan trong dung dịch kiềm dư: NaOH, Ba(OH)2,…
(4) Những axit H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội, làm cho Al thụ động.
(5) Nhôm là kim loại dẫn điện tốt, độ dẫn điện của nhôm chỉ kém bạc.
(6) Nhôm bền trong mơi trường khơng khí và nước là do nhơm là kim loại có tính khử yếu.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
3+
Câu 29: Kim loại có khả năng khử Fe trong dung dịch FeCl3 thành Fe đơn chất là
A. Na.
B. Ag.
C. Zn.
D. Cu.
Câu 30: Sô đa là một chất có nhiều ứng dụng quan trọng như: sản xuất thủy tinh, sản xuất xà phòng, chất

giặt rửa, chất phụ gia thực phẩm.... Ngồi ra, Sơ đa cịn có tác dụng làm mềm nước. Cơng thức hóa học
của Sơ đa là
A. NaHCO3.
B. Ca(OH)2.
C. Na2CO3.
D. CaCO3.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1
W: www.hoc247.net

A

11

F: www.facebook.com/hoc247.net

B

21

D

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

W: www.hoc247.net


2

A

12

D

22

B

3

C

13

C

23

B

4

A

14


B

24

D

5

D

15

B

25

B

6

C

16

A

26

C


7

C

17

D

27

A

8

D

18

A

28

B

9

C

19


D

29

C

10

B

20

A

30

C

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội

dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×