Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Trần Nhật Duật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 23 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT TRẦN NHẬT DUẬT

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Hỗn hợp hai chất (có tỉ lệ mol 1:1) nào sau đây tan hoàn toàn trong nước?
A. Na và Zn.
B. Na và Mg.
C. BaO và Al2O3.
D. Na và ZnO.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm metyl fomat, axit axetic trong O2. Hấp thụ hết sản phẩm
cháy qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy tạo ra 19,7 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 6,2.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
B. Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh.
C. Peptit bị thủy phân trong môi trường axit và kiềm.
D. Metylamin làm xanh quỳ tím ẩm.
Câu 4: Hợp chất sắt (III) sunfat có công thức là
A. FeSO4.
B. Fe2(SO4)3.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2O3.
Câu 5: Chất được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu là


A. HCl.
B. Na2CO3.
C. NaCl.
D. Ca(OH)2.
Câu 6: Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản
ứng được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 7: Tính chất hóa học chung của kim loại là
A. tính oxi hóa.
B. tính dẫn điện.
C. tính khử.
D. tính dẻo.
Câu 8: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Bông.
B. Tơ visco.
C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 9: Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được
A. lipit.
B. amin.
C. amino axit.
D. este.
Câu 10: Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít (đktc) amin X no, đơn chức, bậc một trong O2 dư, thu được 8,8 gam
CO2. Công thức của X là
A. CH3NHCH3.
B. CH3NH2.
C. C2H5NHC2H5.
D. C2H5NH2.

Câu 11: Chất nào dưới đây vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa có khả năng tham gia phản ứng
tráng bạc?
A. CH2=CHCOOH.
B. HOCH2CH2OH.
C. HCOOCH=CH2.
D. CH3COOCH3.
Câu 12: Cho hỗn hợp các kim loại K và Al vào nước dư, thu được 4,48 lít khí (đktc) và cịn lại 5,4 gam
chất rắn không tan. Khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là
A. 7,8 gam.
B. 5,4 gam.
C. 10,8 gam.
D. 8,1 gam.
Câu 13: Thủy phân hoàn toàn tristearin [(C17H35COO)3C3H5] trong môi trường kiềm, thu được
A. glixerol và muối của axit stearic.
B. glixerol và axit stearic.
C. etylen glycol và muối của axit stearic.
D. etylen glicol và axit stearic.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 14: Trong quá trình điện phân dung dịch KCl, ở cực dương (anot) xảy ra
A. sự oxi hóa ion Cl.


B. sự oxi hóa ion K+.

C. sự khử ion Cl.

D. sự khử ion K+.

Câu 15: Chất nào sau đây là este?
A. Anilin.
B. Phenylamoni clorua. C. Axit benzoic.
D. Phenyl axetat.
Câu 16: Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Cao su buna.
C. Nhựa poli(vinyl clorua).
D. Tơ visco.
Câu 17: Cho Fe dư tác dụng với dung dịch HNO3, sau phản ứng thu được dung dịch gồm các chất tan là
A. Fe(NO3)2.
B. HNO3; Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)3.
D. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
Câu 18: Nung FeCO3 trong không khí đến khối lượng khơng đổi được chất rắn X. X là
A. Fe2O3.
B. Fe3O4.
C. FeO.
D. Fe.
Câu 19: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. nhiệt phân CaCl2.
B. điện phân nóng chảy CaCl2.
C. điện phân dung dịch CaCl2.

D. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
Câu 20: Trong hợp chất, natri chỉ có số oxi hóa
A. +1.
B. +4.
C. +2.
D. +3.
Câu 21: Thuỷ phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 3,28.
B. 8,56.
C. 8,20.
D. 10,40.
Câu 22: Phương trình phản ứng nào sau đây sai?
A. Cu + 4HNO3 (đặc, nguội) → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
B. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3.
C. 3Zn + 2FeCl3(dư) → 2Fe + 3ZnCl2.
D. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O.
Câu 23: Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch khơng
phân nhánh, khơng xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được glucozơ. Tên gọi của X là
A. amilopectin.
B. saccarozơ.
C. fructozơ.
D. xenlulozơ.
Câu 24: Dẫn từ từ V lít khí CO (đktc) đi qua một ống sứ chứa lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở
nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được khí X. Dẫn tồn bộ khí X ở trên vào
lượng dư dung dịch Ca(OH)2, thu được 2 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V

A. 1,120.
B. 0,896.
C. 0,224.

D. 0,448.
Câu 25: Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m2 gam chất rắn X. Cho m2 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl,
thu được 0,336 lít khí (đktc) . Giá trị của m1 và m2 là
A. 1,08 và 5,16.
B. 1,08 và 5,43.
C. 8,10 và 5,43.
D. 0,54 và 5,16.
Câu 26: Tiến hành lên men m gam glucozơ thành C2H5OH với hiệu suất 75 . Toàn bộ lượng CO2 sinh
ra đem hấp thụ hết vào 1 lít dung dịch NaOH 2M (d 1,05 g ml), thu được dung dịch chứa hỗn hợp 2
muối có tổng nồng độ là 12,276 . Giá trị của m là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 150.

B. 90.

C. 120.

D. 180.


Câu 27: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 4,32 gam.
B. 2,88 gam.
C. 2,16 gam.
D. 5,04 gam.
Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: KCl 
 X 
 K2CO3 
 Y 
 KCl (với X, Y là các hợp
chất của kali). X và Y lần lượt là
A. K2SO4 và K2O.
B. KOH và K2O.
C. KHCO3 và KNO3.
D. KOH và K2SO4.
Câu 29: Tripeptit M và tetrapeptit Q đều được tạo ra từ một amino axit X mạch hở, phân tử có một
nhóm -NH2. Phần trăm khối lượng của N trong X là 18,667%. Thuỷ phân khơng hồn tồn m gam
hỗn hợp M, Q (tỉ lệ mol 1:1) trong môi trường axit, thu được 0,945 gam M, 4,62 gam đipeptit và 3,75
gam X. Giá trị của m là
A. 9,315.
B. 5,580.
C. 58,725.
D. 8,389.
Câu 30: Cho tất cả các đồng phân mạch hở, bền, có cùng cơng thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với
Na, NaOH, CH3OH, AgNO3/NH3 (ở điều kiện thích hợp). Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 5.
B. 7.
C. 8.
D. 6.

Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(a) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc -glucozơ.
(b) Oxi hóa glucozơ, thu được sobitol.
(c) Trong phân tử fructozơ có một nhóm –CHO.
(d) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói.
(e) Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc glucozơ có ba nhóm –OH.
(g) Saccarozơ bị thủy phân trong mơi trường kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 32: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol
valin. Khi thủy phân khơng hồn tồn X thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly, GlyAla và tripeptit Gly-Gly-Val. Trật tự cấu tạo các amino axit trong pentapeptit X là
A. Ala-Gly-Val-Gly-Gly.
B. Gly-Gly-Val-Gly-Ala.
C. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.
D. Val-Gly-Gly-Gly-Ala.
Câu 33: Cho một lượng kim loại Al vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm a mol HCl, 0,05 mol NaNO3 và
0,1 mol KNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa m gam muối, b gam kim
loại và 0,125 mol hỗn hợp khí Y (gồm 2 khí khơng màu trong đó có 1 khí hố nâu ngồi khơng khí). Tỉ
khối của Y so với H2 là 12,2. Giá trị của m là
A. 27,275.
B. 46,425.
C. 33,375.
D. 43,500.
Câu 34: X, Y là hai hữu cơ axit mạch hở. Z là ancol no, T là este hai chức mạch hở không nhánh tạo bởi
X, Y, Z. Đun 29,145 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 300 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ, thu được
ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na dư, thấy khối lượng
bình tăng 14,43 gam và thu được 4,368 lít H2 (đktc). Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp F cần 11,76 lít O2

(đktc), thu được khí CO2, Na2CO3 và 5,4 gam H2O. Phần trăm khối lượng của T trong E là
A. 13,90%.
B. 26,40%.
C. 8,88%.
D. 50,82%.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 35: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Cu, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa
0,61 mol HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 16,195) gam hỗn hợp muối khơng chứa ion Fe3+ và
1,904 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm H2 và NO với tổng khối lượng là 1,57 gam. Cho NaOH dư vào Y
trong điều kiện khơng có khơng khí, thu được 24,44 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi
có trong X là
A. 15,92%.
B. 26,32%.
C. 24,14%.
D. 25,75%.
Câu 36: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.

Số thí nghiệm sau phản ứng còn lại dung dịch chứa một muối tan là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 37: Hòa tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ,
cường độ dịng điện khơng đổi) trong thời gian t giây, được m gam kim loại M duy nhất ở catot và
0,784 lít khí ở anot. Cịn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện
cực là 2,7888 lít. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là
A. 3,920.
B. 4,788.
C. 4,480.
D. 1,680.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất hữu cơ A cần dùng vừa đủ 15,4 lít khơng khí (đktc), thu được
hỗn hợp B gồm CO2, H2O và N2. Dẫn hỗn hợp B vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 10 gam
kết tủa. Sau thí nghiệm, khối lượng bình nước vơi tăng 7,55 gam và thấy thốt ra 12,88 lít khí (đktc). Biết
phân tử khối của A nhỏ hơn 150 và A được điều chế trực tiếp từ hai chất hữu cơ khác nhau, khơng khí
chứa 20% O2 và 80% N2 về thể tích. Cho 7,7 gam A tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn
dung dịch sản phẩm, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 10,6.
B. 6,8.
C. 10,8.
D. 12,2.
Câu 39: Số este thuần chức của etylen glicol (mạch hở) có cơng thức phân tử C8H12O4, khơng tham gia
phản ứng tráng bạc là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 40: Cho các chất: Cu, Mg, FeCl2, Fe3O4. Số chất trong các chất trên tác dụng được với dung dịch

hỗn hợp Mg(NO3)2 và H2SO4 là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

W: www.hoc247.net

1

C

11

C

21

A

31

A

2

B

12


D

22

C

32

C

3

B

13

A

23

D

33

B

4

B


14

A

24

D

34

D

5

B

15

D

25

B

35

C

6


C

16

A

26

D

36

A

7

C

17

A

27

B

37

C


8

D

18

A

28

D

38

C

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

9

B


19

B

29

D

39

A

10

D

20

A

30

C

40

B

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Thủy phân este có cơng thức phân tử C4H8O2 trong môi trường axit, thu được 2 sản phẩm hữu cơ

X và Y. Oxi hóa X trong điều kiện thích hợp thu được Y. Công thức của X là
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
Câu 2: Có bao nhiêu phản ứng hóa học có thể xảy ra khi cho các đồng phân đơn chức của C2H4O2 tác
dụng lần lượt với từng chất: Na, NaOH, NaHCO3?
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 3: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. xenlulozơ và tinh bột.
B. fructozơ và glucozơ.
C. amilozơ và amilopectin.
D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 4: Thành phần chính của quặng manhetit là
A. FeCO3.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. FeS2.
Câu 5: Cách nào sau đây không sử dụng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. Dùng dung dịch Na2CO3.
B. Dùng dung dịch Na3PO4.
C. Đun sôi nước.
D. Dùng phương pháp trao đổi ion.
Câu 6: Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là
A. CuCl2, FeCl2.
B. FeCl2.

C. FeCl3.

D. FeCl2, FeCl3.

Câu 7: Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Nhựa poli(vinyl clorua).
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ visco.
D. Cao su buna.
Câu 8: Cho 13,5 gam hỗn hợp gồm 3 amin (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung
dịch HCl nồng độ x (mol l), thu được dung dịch chứa 24,45 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là
A. 1,0.
B. 1,4.
C. 0,5.
D. 2,0.
Câu 9: Xà phòng hóa tristearin bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và chất X. Công thức của X là
A. CH3[CH2]16(COONa)3.
B. CH3[CH2]16(COOH)3.
C. CH3[CH2]16COOH.
D. CH3[CH2]16COONa.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Để rửa sạch ống nghiệm dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C. Anilin không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
Câu 11: Phản ứng nào sau đây khơng giải phóng sản phẩm khí?


A. Na + CH3COOH 


0

t

B. CH3NH3Cl + NaOH 



C. CH3NH2 + H2SO4 loãng 
D. NaHCO3 + CH3COOH 
Câu 12: Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba. Hòa tan X trong nước dư, thu được dung dịch Y và 5,6 lít khí (đktc).
Cần dùng vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M để trung hòa Y. Giá trị của V là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 125.

B. 250.

C. 150.

D. 100.


Câu 13: Cho các kim loại sau: Al, Cu, Au, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Au.
B. Al.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 14: Thí nghiệm nào sau đây xảy ra sự ăn mịn điện hóa học?
A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3 và H2SO4.
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp CuSO4 và H2SO4.
C. Nhúng thanh Zn vào dung dịch HCl.
D. Đốt thanh Fe trong khơng khí.
Câu 15: Chất nào sau đây là amin bậc ba?
A. (CH3)3N.
B. C6H5NH2.
C. CH3NHC2H5.
D. CH3NH2.
Câu 16: Tơ nào sau đây là tơ tổng hợp?
A. Tơ visco.
B. Tơ axetat.
C. Tơ nitron.
D. Tơ tằm.
Câu 17: Sắt có thể tan trong dung dịch nào sau đây?
A. MgCl2.
B. CaCl2 .
C. HNO3 đặc, nguội.
D. HCl đặc, nguội.
Câu 18: Thực hiện các thí nghiệm sau: Cho Fe vào dung dịch HCl; Đốt dây sắt trong khí clo; Cho Fe dư
vào dung dịch HNO3 loãng ; Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư ; Cho Fe vào dung dịch KHSO4. Số thí
nghiệm thu được muối sắt(II) là
A. 2.

B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 19: Phương trình hố học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện?
0

t
A. H2 + CuO  Cu + H2O.
ñpdd
 2Cu + 2H2SO4 + O2.
B. 2CuSO4 + 2H2O 
0

t
C. CO + CuO  Cu + CO2 .

 Cu + ZnSO4.
D. Zn + CuSO4 
Câu 20: Kim loại X thuộc nhóm thuộc IIA, tan trong nước ở điều kiện thường. X là
A. Be.
B. Na.
C. Mg.
D. Ba.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm metyl fomat, axit axetic trong O2. Hấp thụ hết sản

phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy tạo ra 10 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,0.
B. 4,0.
C. 2,0.
D. 6,2.

Câu 22: Cặp chất nào sau có thể đồng thời tồn tại trong một dung dịch?
A. NaHSO4 và NaOH.
B. Fe2(SO4)3 và NaOH.
C. Na2CO3 và H2SO4.
D. NaCl và KNO3.
Câu 23: Tên gọi của CH3COOCH=CH2 là
A. vinyl axetat.
B. metyl metacrylat.
C. metyl acrylat.
D. metyl propionat.
Câu 24: Phương trình phản ứng nào sau đây sai?
A. Cu + 4HNO3 (đặc, nguội) → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
B. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3.
C. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O.
D. 3Zn + 2FeCl3(dư) → 2Fe + 3ZnCl2.
Câu 25: Cho hỗn hợp gồm 8,0 gam bột Cu và 8,0 gam bột Fe2O3 vào 400 ml dung dịch H2SO4 0,5M. Sau
phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 3,2 gam.


B. 8,0 gam.

C. 4,8 gam.

D. 6,4 gam.

Câu 26: Tiến hành lên men m gam glucozơ thành C2H5OH với hiệu suất 75%. Toàn bộ lượng CO2 sinh
ra đem hấp thụ hết vào 1 lít dung dịch NaOH 2M (d 1,05 g ml), thu được dung dịch chứa hỗn hợp 2
muối có tổng nồng độ là 12,276 . Giá trị của m là
A. 150.
B. 90.
C. 120.
D. 180.
Câu 27: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 4,32.
B. 2,88.
C. 2,16.
D. 5,04.
Câu 28: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch X. Sục khí CO2 vào X. Kết
quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị của m và x lần lượt là
A. 228,75 và 3,25.
B. 228,75 và 3,00.
C. 200 và 3,25.
D. 200 và 2,75.
Câu 29: Y là một tetrapettit mạch hở cấu tạo từ aminoaxit X (là đồng đẳng của glyxin). Trong X chứa
15,73 nitơ về khối lượng. Thủy phân m gam Y trong môi trường axit thu được gồm: 41,58 gam
tripeptit; 25,6 gam đipeptit; 92,56 gam X. Giá trị của m là

A. 159,00.
B. 143,45.
C. 161,15.
D. 149,00.
Câu 30: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Dung dịch
mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X, T

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

Y, Z

Cu(OH)2

Dung dịch xanh lam


X, T

Dung dịch FeCl3

Kết tủa đỏ nâu

X, Y, Z, T lần lượt là
A. etylamin, glucozơ, amilozơ, trimetylamin.
B. etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin.
C. anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
D. etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetylamin.
Câu 31: Hỗn hợp X gồm các este đơn chức, mạch hở. Thủy phân m gam X bằng dung dịch NaOH vừa
đủ, thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp muối
trong O2 vừa đủ, thu được hỗn hợp khí Y và 11,13 gam Na2CO3. Dẫn tồn bộ Y qua bình đựng dung
dịch Ca(OH)2 dư, thu được 34,5 gam kết tủa và thấy khối lượng bình tăng 19,77 gam so với ban đầu.
Đun b gam hỗn hợp ancol với H2SO4 đặc ở 140oC, thu được 6,51 gam hỗn hợp ete. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 19,35.
B. 17,46.
C. 16,20.
D. 11,64.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 32: Chất X có cơng thức phân tử là C4H9O2N. Biết:
0

t
 Y + CH3OH (1)
X + NaOH 
0

t
 Z + NaCl (2)
Y + HCl dư 

Biết Y là muối của α-amino axit. Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là
A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
B. CH3CH2CH2(NH2)COOH và CH3CH2CH(NH3Cl)COOH.
C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
D. H2NCH2CH2COOCH3 và ClH3NCH2CH2COOH.
Câu 33: Cho các phát biểu sau :
(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại nhóm IIA có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
(2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
(3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lục phương.
(4) Các kim loại Na, Ba, Cr đều tan trong nước ở nhiệt độ thường.
(5) Kim loại Mg không tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao.
(6) Cs là kim loại dễ nóng chảy nhất.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 3.

D. 2.
Câu 34: Xà phịng hố hồn toàn 17,24 gam hỗn hợp triglixerit cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng, thu được khối lượng xà phòng là
A. 18,38 gam.
B. 18,24 gam.
C. 16,68 gam.
D. 17,80 gam.
Câu 35: Hỗn hợp X gồm Cu2O, FeO và kim loại M (M có hóa trị khơng đổi, số mol của ion O2- gấp 2 lần
số mol của M). Hòa tan 48 gam X trong dung dịch HNO3 lỗng (dư), thấy có 2,1 mol HNO3 phản ứng.
Sau phản ứng thu được 157,2 gam hỗn hợp muối và 4,48 lít khí NO (đktc). Phần trăm khối lượng của M
trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10,25%.
B. 15,00%.
C. 20,00%.
D. 11,25%.
Câu 36: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X chứa hỗn hợp MgSO4, ZnSO4, FeSO4 và Fe2(SO4)3
thu được kết tủa Y. Nung Y trong khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z. Cho luồng
khí CO dư đi qua Z nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn T. Trong T có chứa
A. Fe, MgO.
B. Fe2O3, MgO, ZnO. C. Fe, MgO, ZnO.
D. Fe, Mg, Zn.
Câu 37: Tiến hành điện phân dung dịch hỗn hợp gồm NaCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,5M (điện cực trơ,
màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 8492 giây thì dừng điện
phân, ở anot thốt ra 3,36 lít khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc
phản ứng, thấy khí NO thốt ra (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 0,8m gam chất rắn không tan.
Giá trị của m là
A. 19,6.
B. 29,4.
C. 25,2.
D. 16,8.

Câu 38: Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở)
tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy
hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy tồn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vơi
trong dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thốt ra. Mặt khác, đốt cháy hồn
tồn m gam M, thu được 4,095 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 7,0.

B. 6,5.

C. 6,0.

D. 7,5.

Câu 39: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn, màu trắng, có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và xenlulozơ trong mơi trường axit, chỉ thu được
glucozơ.

(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 40: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch X gồm ba muối và chất rắn Y chỉ chứa một kim loại. Biết dung dịch X có khả năng tác
dụng được với HCl tạo kết tủa trắng. Ba muối trong X là
A. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 và AgNO3.
B. Fe(NO3)2, Zn(NO3)2 và AgNO3.
C. Fe(NO3)3, Zn(NO3)2 và AgNO3.

D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 và Zn(NO3)2.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

C

11

A

21

A

31


A

2

B

12

D

22

C

32

A

3

D

13

B

23

C


33

D

4

C

14

C

24

D

34

B

5

B

15

A

25


C

35

C

6

D

16

B

26

C

36

B

7

B

17

A


27

D

37

D

8

A

18

C

28

C

38

D

9

A

19


B

29

B

39

D

10

A

20

B

30

A

40

D

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Hợp chất X có cơng thức CH2=CH-COO-CH3. Tên của X là
A. metyl acrylat.

B. metyl propionat.
C. vinyl axetat.
D. metyl metacrylat.
Câu 2: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu
được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong 2m gam X là
A. 11,2.
B. 16,8.
C. 1,12.
D. 4.48.
Câu 3: Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Be.
B. Mg.
C. Al.
D. Na.
Câu 4: Tơ nào dưới đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ axetat.
B. Tơ nilon – 6.
C. Tơ tằm.
D. Tơ nitron.
Câu 5: Cho 17,8 gam alanin tác dụng với dung dịch HCl (vừa đủ). Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản
ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 24,78.

B. 21,50.

C. 28,75.

D. 25,10.

Câu 6: Khi nung nóng, CO khử được oxit nào sau đây?
A. CuO.
B. CaO.
C. Na2O.
D. Al2O3.
Câu 7: Sắt bị oxi hóa đến số oxi hóa +3 trong phản ứng với hóa chất nào dưới đây?
A. Cl2.
B. S.
C. Dung dịch H2SO4 lỗng.
D. Dung dịch HCl.
Câu 8: Kim loại có hiđroxit lưỡng tính là
A. Ca.
B. Al.
C. Ba.
D. Na.
Câu 9: Polime nào dưới đây được điều chế bằng phương pháp trùng hợp?
A. Tơ nilon – 6,6.
B. Polietilen.
C. Nhựa novolac.
Câu 10: Chất nào dưới đây thuộc loại monosaccarit?

A. Tristearin.
B. Glucozơ.
C. Xenlulozơ.
Câu 11: Thí nghiệm nào sau đây xảy ra sự ăn mòn điện hóa học?
A. Đốt thanh Fe trong khơng khí.
B. Nhúng thanh Zn vào dung dịch HCl.

D. Tơ axetat.
D. Saccarozơ.

C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp CuSO4 và H2SO4.
D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeSO4 và H2SO4.
Câu 12: Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Độ cứng.
B. Nhiệt độ nóng chảy. C. Tính dẻo.
D. Khối lượng riêng.
Câu 13: Đun nóng hỗn hợp gồm bột Fe và bột S trong điều kiện không có oxi, tới khi các phản ứng xảy
ra hồn tồn, ta thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thấy X tan hết và
thu được hỗn hợp khí. Các chất có trong X là
A. Fe2S3, FeS và Fe.
B. Fe2S3 và Fe.
C. FeS và Fe.
D. FeS và S.
Câu 14: Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl?
A. ClH3N-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-COONa.
C. CH3-CH(NH3Cl)-COOH.
D. CH3-CH(NH2)-COOH.
Câu 15: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch NaCl.

B. dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH.
D. nước brom.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phản ứng lưu hóa cao su là phản ứng khâu mạch polime.
B. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
C. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
D. Dung dịch protein tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo hợp chất màu xanh.
Câu 17: Phương trình phản ứng nào sau đây sai?
A. Cu + 4HNO3 (đặc, nguội) → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
B. 3Zn + 2FeCl3(dư) → 2Fe + 3ZnCl2.
C. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3.
D. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2,25 gam C2H5NH2 và 3,0 gam HCOOCH3 bằng O2 vừa đủ.
Sản phẩm cháy được dẫn qua dung dịch H2SO4 đặc, thấy có V lít (đktc) khí thốt ra. Giá trị của V là
A. 5,60.
B. 4,48.
C. 5,04.
D. 3,36.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 19: Chất nào sau đây là amin bậc một?
A. CH3-NH2.
B. CH3-NH-C2H5.
C. (CH3)2NH.
D. (CH3)3N.
Câu 20: Đun 132,6 gam triolein [C3H5(OOCC17H33)3] trong 300 ml dung dịch NaOH 1,5M đến phản ứng
hồn tồn. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 136,7.
B. 136,9.
C. 170,0.
D. 136,8.
Câu 21: Hòa tan 7,5 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al2O3 vào dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít (đktc)
khí H2. Khối lượng của Al2O3 trong X là
A. 3,6 gam.
B. 3,9 gam.
C. 2,4 gam.
D. 5,1 gam.
Câu 22: Quặng hematit đỏ có thành phần chính là
A. FeS2.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeCO3.
Câu 23: Este nào sau đây khi thủy phân tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng bạc?
A. Metyl acrylat.
B. Etyl axetat.
C. Phenyl axetat.
D. Metyl fomat.
Câu 24: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là
A. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.
B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+ .

C. Ag+ , Fe3+, Cu2+, Fe2+.
D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
Câu 25: Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
o

t
 X1 + X2 + H2O
C7H18O2N2 (X) + NaOH 

 X3 + NaCl
X1 + 2HCl 

 X3
X4 + HCl 

t
 tơ nilon-6 + nH2O
nX4 

o

Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhiệt độ nóng chảy của X1 nhỏ hơn X4.
B. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính.
C. X2 làm quỳ tím hóa hồng.
D. Phân tử khối của X lớn hơn so với X3.
Câu 26: Hòa tan hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong
khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn Z là
A. Fe2O3.

B. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3.
C. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO.
D. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3.
Câu 27: Số este thuần chức của etylen glicol (mạch hở) có cơng thức phân tử C8H12O4, không tham gia
phản ứng tráng bạc là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 28: Hịa tan hồn tồn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3
1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,672 lít N2 (đktc) duy nhất và dung dịch chứa 54,9 gam
muối. Giá trị của V là
A. 0,70.
B. 0,65.
C. 0,72.
D. 0,86.
Câu 29: Có các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho Ba vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(3) Cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng.
(4) Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2.
(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.
Số trường hợp thu được kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 5.

Câu 30: X là một hexapeptit mạch hở, tạo thành từ một α-amino axit Y no, mạch hở (phân tử chứa 1
nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH). Biết rằng phần trăm khối lượng của oxi trong Y là 42,667%. Thủy phân
m gam X thu được hỗn hợp gồm: 90,9 gam pentapeptit; 147,6 gam tetrapeptit; 37,8 gam tripeptit; 39,6
gam đipeptit và 45 gam Y. Giá trị của m là
A. 409,5.
B. 360,9.
C. 342,0.
D. 427,0.
Câu 31: Cho từ từ đến dư dung
dịch Ba(OH)2 vào dung dịch X
0,175
chứa x mol Al2(SO4)3 và y mol
AlCl3. Tổng số mol kết tủa thu
được phụ thuộc vào số mol
Ba(OH)2 nhỏ vào theo đồ thị ở
hình bên. Giá trị của x và y lần
lượt là


A. 0,025 và 0,05.
B. 0,05 và 0,025.
C. 0,075 và 0,025.
D. 0,05 và 0,05.
Câu 32: Một hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là C3H10O3N2. Cho X phản ứng với NaOH dư, cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y (chỉ có các hợp chất vơ cơ) và phần hơi Z (chỉ có một
hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch không phân nhánh). Công thức cấu tạo của X là
A. [CH3-CH(NH3)2](CO3).
B. HO-CH2-CH2-COONH4.
C. CH3-CH2-CH2-NH3NO3.
D. [H3N-CH2-CH2-NH3](CO3).
Câu 33: Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở)
tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy
hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy tồn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vơi
trong dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thốt ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn
toàn m gam M, thu được 4,095 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,0.
B. 6,0.
C. 7,5.
D. 6,5.
Câu 34: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một số este đơn chức, mạch hở bằng dung dịch NaOH vừa
đủ, thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp muối
trong O2 vừa đủ, thu được hỗn hợp khí Y và 11,13 gam Na2CO3. Dẫn tồn bộ Y qua bình đựng dung
dịch Ca(OH)2 dư, thu được 34,5 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng 19,77 gam so với ban
đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol với H2SO4 đặc ở 140oC, thu được 6,51 gam hỗn hợp các ete. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 19,35.
B. 25,86.
C. 17,46.
D. 16,20.

Câu 35: Hịa tan hồn tồn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong 400 ml dung dịch
HNO3 3M (dư) đun nóng, thu được dung dịch Y và V lít khí NO (đktc). Cho 350 ml dung dịch NaOH
2M vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 21,4 gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử
duy nhất của N+5. Giá trị của V là
A. 5,04.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 5,32.
Câu 36: Hòa tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ,
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được m gam kim loại M duy nhất ở catot và
0,784 lít khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực
là 2,7888 lít. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là
A. 3,920.
B. 1,680.
C. 4,480.
D. 4,788.
Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hồn tồn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.

(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit.
(e) Dung dịch saccarozơ hòa tan được Cu(OH)2, tạo dung dịch màu xanh lam
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 38: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X chứa Cu, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa
0,61 mol HCl, thu được dung dịch Y chứa (m + 16,195) gam hỗn hợp muối không chứa ion Fe3+ và 1,904
lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm H2 và NO với tổng khối lượng là 1,57 gam. Cho NaOH dư vào Y, thấy xuất
hiện 24,44 gam kết tủa. Thành phần phần trăm về khối lượng của oxi có trong X là
A. 26,32%.
B. 15,92%.
C. 25,75%.
D. 24,14%.
Câu 39: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm sau phản ứng cịn lại dung dịch chứa một muối tan là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 40: Tiến hành lên men m gam glucozơ thành C2H5OH với hiệu suất 75 . Toàn bộ lượng CO2 sinh
ra đem hấp thụ hết vào 1 lít dung dịch NaOH 2M (d 1,05 g ml), thu được dung dịch chứa hỗn hợp 2
muối có tổng nồng độ là 12,276 . Giá trị của m là

A. 150.
B. 180.

C. 90.

D. 120.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
ĐỀ SỐ 4
Câu 1:
phân

W: www.hoc247.net

1

A

11

C

21

D

31

A


2

A

12

C

22

B

32

C

3

D

13

C

23

D

33


B

4

A

14

D

24

C

34

C

5

D

15

D

25

B


35

B

6

A

16

A

26

B

36

C

7

A

17

B

27


C

37

D

8

B

18

C

28

D

38

D

9

B

19

A


29

A

39

A

10

B

20

D

30

C

40

B

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Khi thuỷ
tristearin


Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(C3H5(OOCC17H35)3) trong môi trường axit, thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COONa và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol.
D. C15H31COOH và glixerol.
Câu 2: Dung dịch chất nào sau có thể làm mất màu dung dịch brom nhưng khơng làm quỳ tím đổi màu?
A. CH3COOCH3.
B. C6H5NH2 (anilin).
C. CH3NH2.
D. CH2=CH-COOH.
Câu 3: Glucozơ khơng có tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất của poliancol.
B. Lên men tạo ancol etylic.
C. Tính chất của nhóm anđehit.
D. Tham gia phản ứng thủy phân.
Câu 4: Hợp chất sắt (II) sunfat có cơng thức là
A. FeS.
B. Fe2(SO4)3.
C. FeSO4.
D. FeSO3.
Câu 5: Nước cứng là nước có chứa nhiều ion
A. Cu2+, Fe3+.
B. Ca2+, Mg2+.
C. Al3+, Fe3+.

D. Na+, K+.
Câu 6: Dẫn từ từ V lít khí CO (đktc) đi qua một ống sứ chứa lượng dư Fe2O3 (ở nhiệt độ cao), thu được
khí X. Dẫn tồn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2, thu được 2 gam kết tủa. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 0,896.
B. 0,224.
C. 1,120.
D. 0,448.
Câu 7: Dãy nào sau đây gồm các chất đều không tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH2 = CH – CH = CH2, CH2 = CH – Cl.
B. CH3 – CH3, H2N-CH2-COOH.
C. CH2 = CH – Cl, CH≡CH.
D. CH≡CH, CH2=CH2.
Câu 8: Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x mol/l. Sau khi phản ứng kết thúc,
thu được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là
A. 1,5.
B. 1,25.
C. 1,3.
D. 1,36.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X, thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử
của X là
A. C2H4O2.
B. C4H8O4.
C. C3H6O2.
D. C4H8O2.
Câu 10: Chất nào sau đây phản ứng được với NaOH trong dung dịch?
A. Phenylamoni clorua.
B. Natri phenolat.
C. Đimetylamin.
D. Anilin.

Câu 11: Chất nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. CH2(NH2)COOH.
B. CH3CH2OH.
C. CH3CH2NH2.
D. CH3COOCH3.
Câu 12: Cho 9 gam hỗn hợp Al, Al2O3 tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được 10,08 lít H2 (đktc). Phần
trăm khối lượng Al trong hỗn hợp trên là
A. 73%.
B. 80%.
C. 10%.
D. 90%.
Câu 13: Tính chất nào dưới đây khơng phải tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Ánh kim.
B. Tính cứng.
C. Tính dẫn điện và nhiệt.
D. Tính dẻo.
Câu 14: Trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng kim loại bị ăn mịn điện hố học?
A. Đốt dây Fe trong khí O2.
B. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng.
C. Cho đinh Fe vào dung dịch hỗn hợp CuSO4 và H2SO4 loãng.
D. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 15: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch metylamin, quỳ tím chuyển sang màu
A. xanh.
B. vàng.
C. nâu đỏ.
D. đỏ.
Câu 16: Tơ nào sau đây là tơ thiên nhiên?
A. Tơ nilon - 6,6.
B. Tơ tằm.
C. Tơ visco.
D. Tơ capron.
Câu 17: Sắt có thể tan trong dung dịch
A. HCl đặc nguội.
B. FeCl2.
C. MgCl2.
D. HNO3 đặc nguội.
Câu 18: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch
gồm các chất tan:
A. Fe(NO3)2, AgNO3.
B. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)3, AgNO3.
D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 19: Kim loại nào sau đây khơng tan trong dung dịch H2SO4 lỗng?
A. Zn.
B. Ag.
C. Al.
D. Mg.
Câu 20: Để bảo quản natri, người ta ngâm chìm natri trong
A. phenol lỏng.

B. dầu hỏa.
C. ancol etylic.
D. nước.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm metyl fomat, axit axetic trong O2. Hấp thụ hết sản
phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy tạo ra 10 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 6,2.
Câu 22: Cho các kim loại: Fe, Ca, Ba, Al, K. Số kim loại tan được trong dung dịch NaOH loãng, dư là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 23: Công thức cấu tạo của etyl axetat là
A. CH3CH2COOCH3.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH2CH3. D. CH3COOCH3.
Câu 24: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaHSO4 + NaOH.
B. Fe2(SO4)3 + NaOH.
C. Na2CO3 + H2SO4.
D. KCl + NaNO3.
Câu 25: Cho tất cả các đồng phân mạch hở, bền, có cùng cơng thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với
Na, NaOH, CH3OH, AgNO3/NH3 (ở điều kiện thích hợp). Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 5.
B. 7.
C. 8.
D. 6.
Câu 26: Cho các phản ứng xảy ra theo s sau:

điện phân dung dịch
X 1 H2O 
 X 2  X 3  H2 
cã màng ngăn

X2 + X4 BaCO3 + K2CO3 + H2O
Chất X2, X4 lần lượt là
A. KHCO3, Ba(OH)2.
B. NaHCO3, Ba(OH)2. C. KOH, Ba(HCO3)2. D. NaOH, Ba(HCO3)2.
Câu 27: Cho các dung dịch riêng biệt: AgNO3, HCl, Fe(NO3)2, FeCl3. Cho từng kim loại Fe, Cu lần lượt
vào các dung dịch trên. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 28: Cho từ từ đến dư dung
dịch Ba(OH)2 vào dung dịch X
chứa x mol Al2(SO4)3 và y mol

AlCl3. Tổng số mol kết tủa thu
được phụ thuộc vào số mol
Ba(OH)2 theo đồ thị ở hình bên.
Giá trị của x và y lần lượt là

0,175

A. 0,05 và 0,05.
B. 0,05 và 0,025.
C. 0,025 và 0,05.
D. 0,075 và 0,025.
Câu 29: Y là một tetrapettit mạch hở cấu tạo từ aminoaxit X (là đồng đẳng của glixin). Trong X chứa
15,73 nitơ về khối lượng. Thủy phân m gam Y trong môi trường axit, thu được 41,58 gam tripeptit;
25,6 gam đipeptit; 92,56 gam X. Giá trị của m là
A. 159.
B. 143,45.
C. 161.
D. 149,45.
Câu 30: Hoà tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeCl2, FeSO4 vào nước thu được dung dịch Y. Để oxi hóa
hết các chất trong Y cần tối thiểu 200 ml dung dịch KMnO4 0,5M trong H2SO4 loãng. Nếu cho Y tác
dụng với lượng dư dung dịch NaOH, kết tủa thu được đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng
đổi, thu được 24 gam chất rắn. Thành phần phần trăm về số mol của FeCl2 trong X là
A. 33,33%.
B. 66,67%.
C. 50,00%.
D. 29,47%.
Câu 31: Người ta thủy phân tinh bột, sau đó lên men để sản xuất rượu, hiệu suất của cả quá trình là 75%.
Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g ml. Để sản xuất được 2 lít rượu 46º, khối
lượng tinh bột cần dùng là
A. 1,728 kg.

B. 2,16 kg.
C. 1,296 kg.
D. 1,8 kg.
Câu 32: Tiến hành điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và
NaCl, tới khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân. Ở anot, thu được 4,48 lít
hỗn hợp khí (đktc). Dung dịch sau điện phân có thể hịa tan tối đa 6,8 gam Al2O3. Giá trị của m là
A. 59,7.
B. 44,73.
C. 92,8.
D. 89,4.
Câu 33: Tổng số hợp chất hữu cơ đơn chức có cùng cơng thức phân tử C4H8O2, phản ứng được với dung
dịch NaOH, nhưng khơng có phản ứng tráng bạc là
A. 6.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 34: Cho 4,32 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu ở dạng bột vào 100 ml dung dịch AgNO3 1M, thu được
dung dịch Y và 12,08 gam chất rắn Z. Thêm dung dịch NaOH dư vào Y, lấy kết tủa nung trong khơng khí
đến khối lượng khơng đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,6.
B. 4.
C. 3,2.
D. 7,2.
Câu 35: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C3H10O3N2. Cho X phản ứng với NaOH dư, cô cạn dung dịch sau
phản ứng, thu được chất rắn Y (chỉ có các hợp chất vô cơ) và phần hơi Z (chỉ có một hợp chất hữu cơ no,
đơn chức, mạch khơng phân nhánh). Công thức cấu tạo của X là
A. [H3N-CH2-CH2-NH3](CO3).
B. [CH3-CH(NH3)2](CO3).
C. CH3-CH2-CH2-NH3NO3.
D. HO-CH2-CH2-COONH4.

Câu 36: Tiến hành các thí nghiệm sau:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Đốt FeS2 trong khơng khí.
(g) Điện phân dung dịch NaCl điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 37: Cho 0,01 mol este X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M, thu được sản phẩm
gồm 1 muối và 1 ancol (đều có số mol bằng số mol este). Mặt khác, xà phịng hóa hồn tồn 2,58 gam
este X cần vừa đủ 200 ml dung dịch KOH 0,15M, thu được 3,33 gam muối. Số nguyên tử hiđro có trong
một phân tử X là
A. 10.
B. 14.
C. 4.

D. 12.
Câu 38: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(b) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo dung dịch màu xanh lam.
(c) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.
(d) Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
(g) Hồ tinh bột phản ứng với iot tạo ra dung dịch màu xanh tím.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm Cu2O, FeO, M (kim loại M có hóa trị khơng đổi), trong X số mol của ion O2gấp 2 lần số mol M. Hòa tan 48 gam X trong dung dịch HNO3 loãng dư thấy có 2,1 mol HNO3 phản ứng,
sau phản ứng thu được 157,2 gam hỗn hợp muối và 4,48 lít khí NO (đktc). Phần trăm khối lượng của M
trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 11,25%.
B. 15%.
C. 20%.
D. 10,25%.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol chất X (chứa C, H, O, N) cần vừa đủ 0,175 mol O2. Dẫn tồn bộ
sản phẩm cháy vào nước vơi trong dư, thu được 14 gam kết tủa, khối lượng dung dịch giảm 4,78 gam so
với khối lượng nước vôi trong ban đầu, đồng thời có 0,672 lít khí thốt ra (đktc). Khi lấy 8,92 gam X tác
dụng vừa đủ với 60 ml dung dịch NaOH 2M, đun nóng, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, được m gam
muối khan, gồm một muối của axit hữu cơ đơn chức và hai muối của hai amino axit (đều chứa một nhóm
-COOH và một nhóm -NH2, phân tử khối hơn kém nhau 14 đvC). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị lớn nhất của m là
A. 12,28.
B. 10,88.

C. 13,0.
D. 11,60.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

W: www.hoc247.net

1

C

11

A

21

A

31

A

2

B

12

D


22

C

32

A

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

3

D

13

B

23

C

33


D

4

C

14

C

24

D

34

B

5

B

15

A

25

C


35

C

6

D

16

B

26

C

36

B

7

B

17

A

27


D

37

D

8

A

18

C

28

C

38

D

9

A

19

B


29

B

39

D

10

A

20

B

30

A

40

D

ĐỀ SỐ 5
Câu 41: Số pentapeptit có 3 mắt xích Gly, 1 mắt xích Ala và 1 mắt xích Val trong phân tử là
A. 10.
B. 20.
C. 30.

D. 40.
Câu 42: Thủy phân este có công thức C2H5COOCH3, thu được ancol là
A. C2H5OH.
B. C3H5OH.
C. C3H7OH.
D. CH3OH.
Câu 43: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Cao su isopren.
B. Tơ visco.
C. Keratin.
D. Nhựa novolac.
Câu 44: Cho 2,8 gam Fe tác dụng với dung dịch HNO3 dư đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng muối thu
được là
A. 12,1 gam.
B. 9,0 gam.
C. 8,225 gam.
D. 10,2 gam.
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 19,3 gam hỗn hợp X gồm metyl fomat, metyl axetat và trimetyl amin. Dẫn
toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc, thấy khối lượng bình tăng 17,1 gam. Khí đi
ra khỏi bình H2SO4 đặc có thể tích 19,04 lít (đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của trimetyl
amin trong X là
A. 30,57%.
B. 38,95%.
C. 69,43%.
D. 61,05%.
Câu 46: Nhôm bền trong môi trường khơng khí và nước là do
A. nhơm là kim loại kém hoạt động.
B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
C. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ.
D. nhơm có tính thụ động với khơng khí và nước.

Câu 47: Chất được dùng làm thuốc chữa bệnh đau dạ dày là
A. NaHCO3.
B. Na2CO3.
C. CaCO3.
D. Ca(HCO3)2.
Câu 48: Ở nhiệt độ thường, chất nào dưới đây có độ tan trong nước cao nhất?
A. Metyl axetat.
B. Tristearin.
C. Tinh bột.
D. Alanin.
Câu 49: Metanamin có công thức phân tử là
A. CH5N.
B. CH4N.
C. C2H7N.
D. C2H6N.
Câu 50: Tính chất hóa học chung của kim loại là
A. tác dụng với dung dịch muối.
B. tác dụng với dung dịch axit.
C. tính khử. D. tác dụng với phi kim.
Câu 51: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O, tạo dung
dịch bazơ là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 52: Thạch cao sống có cơng thức là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. CaSO4.

B. 2CaSO4.H2O.

C. CaSO4.H2O.

D. CaSO4.2H2O.

Câu 53: Thổi khí CO dư qua hỗn hợp oxit gồm MgO, Al2O3, CuO, Fe2O3 đốt nóng đến phản ứng hoàn
toàn. Chất rắn thu được sau phản ứng gồm
A. MgO, Al2O3, CuO, Fe.
B. MgO, Al2O3, Cu, Fe.
C. MgO, Al, Cu, Fe.
D. Mg, Al, Cu, Fe.
Câu 54: Chất bị thủy phân khi đun với dung dịch axit là
A. glyxerol.
B. glyxylalanin.
C. axit glutamic.
D. glucozơ.
Câu 55: Este có mùi chuối chín là
A. isoamyl axetat.
B. etyl butirat.
C. benzyl axetat.

D. geranyl axetat.
Câu 56: Xà phịng hóa hồn tồn chất béo X, thu được glixerol và hai muối là natri oleat và natri stearat.
Số công thức cấu tạo của X là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 57: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít
(đktc) H2. Khối lượng Al2O3 trong hỗn hợp X là
A. 4,05 gam.
B. 3,75 gam.
C. 2,7 gam.
D. 5,1 gam.
Câu 58: Cho m gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra
hồn tồn, thu được 4,48 lít H2 (đktc) và 2,0 gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 15,0.
B. 18,0.
C. 16,0.
D. 8,5.
Câu 59: Cho các kim loại: Na, Al, Mg, Fe, Cu. Số kim loại tan được trong dung dịch NaOH dư là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 60: Amino axit X có trong tự nhiên, phân tử có một nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 17,55 gam
X vào 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Trung hòa axit dư trong dung dịch Y cần 50 ml
dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của Y là
A. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH.
B. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH.
C. CH3-CH(NH2)-CH(CH3)-COOH.

D. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH.
Câu 61: Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ.
B. Thủy phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.
C. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức CHO.
Câu 62: Kim loại cứng nhất là
A. Cr.
B. W.
C. Ag.
D. Pt.
Câu 63: Cho các chất sau: vinyl axetat, glucozơ, saccarozơ, metyl acrylat, hồ tinh bột. Số chất làm mất
màu dung dịch nước brom là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 64: Đốt cháy 1 mol axit thu được 2 mol tổng sản phẩm. Công thức của A là
A. HCOOH.
B. CH3COOH.
C. CH3CH2COOH.
D. CH2(COOH)2.
Câu 65: Cho bốn cốc chứa riêng biệt các dung dịch sau: nước cất, nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh
cửu, nước cứng toàn phần. Thuốc thử được dùng để phân biệt bốn cốc trên là
A. chỉ dùng dung dịch HCl.
B. chỉ dùng Na2CO3.
C. đun sôi nước, dùng dung dịch Na2CO3.
D. đun sôi nước, dùng dung dịch NaCl.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 66: Có bốn thanh sắt được đặt tiếp xúc với những kim loại khác nhau và nhúng trong các dung dịch HCl
như hình vẽ dưới đây.

Thanh sắt bị hịa tan chậm nhất sẽ là thanh được đặt tiếp xúc với
A. Sn.

B. Cu.

C. Ni.

D. Zn.

Câu 67: Hòa tan hết 3,264 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 600 ml dung dịch HNO3
1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 1,8816 lít (đktc) một chất khí thốt
ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 5,592 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có
thể hịa tan tối đa m gam Fe. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị
của m là
A. 11,712.
B. 9,760.
C. 9,120.
D. 11,256.

Câu 68: Hợp chất X (chứa C, H, O, N) có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác
dụng với axit vừa tác dụng với kiềm. Trong X, thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố C, H,
N lần lượt là 40,449% ; 7,865% ; 15,73%. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với NaOH (đun
nóng) được 4,85 gam muối khan. Nhận định nào về X sau đây không đúng?
A. X dễ tan trong nước hơn alanin.
B. X là hợp chất no, tạp chức.
C. Phân tử X chứa 1 nhóm este.
D. X vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH.
Câu 69: Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (trong đó sắt chiếm 52,5% về khối lượng). Cho m gam X
tác dụng với 420 ml dung dịch HCl 2M dư, thu được dung dịch Y và còn lại 0,2m gam chất rắn
không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được khí NO và 141,6 gam kết tủa. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 20.
B. 32.
C. 36.
D. 24.
Câu 70: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở. Đun 20,6 gam X với dung dịch NaOH
đủ, thu được 20,5 gam một muối cacboxylat Y và 10,1 gam hỗn hợp Z gồm hai ancol là đồng đẳng kế
tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 10,1 gam Z, thu được 8,96 lít (đktc) CO2. Thành phần phần trăm về khối lượng
của chất có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong X là
A. 35,92%.
B. 53,88%.
C. 64,08%.
D. 46,12%.
Câu 71: Khuấy 7,85 g hỗn hợp bột kim loại Zn và Al vào 100 ml dd gồm FeCl2 1M và CuCl2 0,75M thì
thấy phản ứng vừa đủ với nhau . Vì vậy % khối lượng của Al trong hỗn hợp là
A. 27,1%.
B. 12,7%.
C. 21,7%.
D. 17,2%.

Câu 72: Hỗn hợp X gồm valin và đipeptit glyxylalanin. Cho m gam X vào 100 ml dung dịch H2SO4
0,5M (loãng), thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm NaOH
1M và KOH 1,75M đun nóng, thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối. Phần trăm khối lượng của
valin trong X là
A. 54,588.
B. 65,179.
C. 45,412.
D. 34,821.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×