Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Trần Đại Nghĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (934.47 KB, 15 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. ns2np1
B. (n-1)dxnsy
C. ns2
D. ns1
Câu 2: Để hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp A gồm ( Mg, MgO, MgS, MgCO3) cần vừa đủ 160 ml dd
HCl 1M, thu được dung dịch chứa x gam muối. Giá trị của x là
A. 7,6 gam
B. 14,2 gam
C. 10,4 gam
D. 15,2 gam
Câu 3: Để hịa tan hồn tồn 8,84 gam hỗn hợp X gồm ( Fe, Al, MgS, CaO) cần vừa đủ 280 ml dd HCl
2M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Al trong hỗn hợp X là
A. 30,54%
B. 61,08%
C. 45,24%
D. 36,65%
Câu 4: Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu ?
A. Na2CO3
B. NaCl
C. H2SO4
D. HCl


Câu 5: Điện phân 200 ml dd CuSO4 1M (điện cực trơ) bằng dòng điện một chiều với I = 5A không đổi
trong thời gian là 3 phút 13 giây. Khối lượng đồng thu được bám vào catot là
A. 0,32 gam
B. 0,64 gam
C. 1,28 gam
D. 6,4 gam
Câu 6: Hốn hợp X gồm MgO, Mg, CaO và Ca. Hịa tan hồn tồn 21,44 gam hỗn hợp X bằng dung dịch
HCl vừa đủ thu được 6,496 lít H2(đktc) và dung dịch Y trong đó có 24,70 gam MgCl2 và m gam CaCl2.
Giá trị của m là
A. 30,04 gam
B. 31,08 gam
C. 32,19 gam
D. 35,12 gam
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Na2CO3 là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt ...
B. Thạch cao sống dùng để bó bột khi gãy xương.
C. KNO3 được dùng làm phân bón và được dùng để chế tạo thuốc nổ
D. NaHCO3 dùng để chế thuốc đau dạ dày và làm bột nở.
Câu 8: Hóa chất quan trọng trong công nghiệp đứng hàng thứ hai sau axit H2SO4 là
A. Ca(OH)2
B. CaCO3
C. CaSO4
D. NaOH
Câu 9: Cho dãy các chất: Fe, Al, FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với
dung dịch NaOH là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 10: Một loại nước cứng khi được đun sơi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hồ tan

những hợp chất nào sau đây ?
A. Ca(HCO3)2, MgCl2
B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2
C. Mg(HCO3)2, CaCl2
D. MgCl2, CaSO4
Câu 11: Cho 5,85 gam kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra 1,68 lit H2 (đktc). Kim loại
M là
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Cs.
Câu 12: Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4 ?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Sủi bọt khí khơng màu và có kết tủa màu xanh
B. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu
C. Sủi bọt khí khơng màu và có kết tủa màu đỏ
D. Bề mặt kim lọai có màu đỏ và có kết tủa màu xanh
 Na2CO3 + H2O. X là hợp chất
Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X 
A. K2CO3

B. HCl
C. KOH
D. NaOH
Câu 14: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
B. Gây hao tốn nhiên liệu và khơng an tồn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.

C. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
D. Gây ngộ độc nước uống.
Câu 15: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch
chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mịn trước là:
A. I, III và IV.
B. I, II và III.
C. I, II và IV.
D. II, III và IV.
Câu 16: Chất có tính chất lưỡng tính là
A. AlCl3
B. ZnSO4
C. NaHCO3
D. Na2CO3
Câu 17: Mg cũng như các kim loại kiềm thổ khác là các kim loại có tính khử mạnh. Mg có thể khử
HNO3 theo phản ứng:
 Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
aMg + bHNO3 
Sau khi cân bằng xong với hệ số nguyên tối giản nhất thì ( a + b) là
A. 28
B. 14
C. 10
D. 12
Câu 18: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là

A. KNO3.
B. K2SO4.
C. FeCl3.
D. BaCl2.
Câu 19: Trộn 100ml dung dịch AlCl3 1M với 350 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng kết thúc,
khối lượng kết tủa thu được là (cho H=1, O=16, Al=27)
A. 7,8 gam.
B. 12,3 gam.
C. 3,9 gam.
D. 9,1 gam.
Câu 20: Trong số các kim loại sau đây dãy các kim loại đều phản ứng với nước tạo thành dung dịch kiềm

A. Fe, Ca, Na
B. Na. Ba, K
C. Ca, Mg, K.
D. Al, Ba, Li
Câu 21: Nhóm mà tất cả các chất đều tan được trong nước tạo ra dung dịch kiềm là :
A. Na2O, Fe2O3 và BaO.
B. Na2O, K2O và MgO.
C. Na2O, K2O và CaO.
D. K2O, BaO và Al2O3.
Câu 22: Để khử hoàn toàn 45 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe và MgO cần dùng vừa đủ 8,4 lít
CO ở (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là:
A. 39g
B. 38g
C. 24g
D. 42g
Câu 23: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)
những tấm kim loại
A. Pb.

B. Cu.
C. Zn.
D. Sn.
Câu 24: Hấp thụ hết 2,688 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dd Ca(OH)2 1M. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 5 gam

B. 8 gam

C. 10 gam

D. 12 gam

Câu 25: Kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ đều được sản xuất trong công nghiệp bằng cách :
A. Phương pháp thủy luyện.
B. Phương pháp nhiệt luyện.
C. Phương pháp điện phân dung dịch.
D. Phương pháp điện phân nóng chảy.

Câu 26: Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng
trong phương trình hóa học của phản ứng là
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
Câu 27: Thạch cao sống được biểu diễn dưới dạng cơng thức hóa học nào sau đây
A. CaSO4.3H2O
B. CaSO4.H2O
C. CaSO4.2H2O
D. CaSO4
Câu 28: Cho 28,6 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn tan hồn tồn trong V lít dung dịch HNO3 0,5 M
vừa đủ thu được 2,464 lít N2O(đktc) và dd Y chứa 163,8 gam muối. Giá trị của V là
A. 5,0 lít
B. 5,6 lít
C. 2,2 lít
D. 4,0 lít
Câu 29: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có
A. bọt khí bay ra.
B. kết tủa trắng xuất hiện.
C. bọt khí và kết tủa trắng.
D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
Câu 30: Chia hỗn hợp X gồm K, Al và Fe thành hai phần bằng nhau.
- Cho phần 1 vào dung dịch KOH (dư) thu được 0,784 lít khí H2 (đktc).
- Cho phần 2 vào một lượng dư H2O, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam hỗn hợp kim loại Y.
Hịa tan hồn toàn Y vào dung dịch HCl (dư) thu được 0,56 lít khí H2 (đktc).
Khối lượng (tính theo gam) của K, Al, Fe trong mỗi phần hỗn hợp X lần lượt là:
A. 0,39; 0,54; 1,40.
B. 0,78; 0,54; 1,12.
C. 0,39; 0,54; 0,56.

D. 0,78; 1,08; 0,56.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 D

11 C

21 C

2 A

12 A

22 A

3 D

13 D

23 C

4 A

14 D

24 B

5 A

15 A


25 D

6 B

16 C

26 B

7 B

17 B

27 C

8 D

18 C

28 A

9 C

19 C

29 D

10 B

20 B


30 C

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Các chất: glucozơ, sacarozơ, glixerol, fructozơ có tính chất hóa học chung nào sau đây?
A. Đun nóng với Cu(OH)2 trong dung dịch kiềm có kết tủa đỏ gạch.
B. Đun nóng với AgNO3 trong dung dịch NH3 cho kết tủa Ag.
C. Thủy phân trong dung dịch axit cho các monosaccarit nhỏ hơn.
D. Hoà tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.
Câu 2: Chất có phản ứng tráng gương (tráng bạc) là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. HCOOC2H5.

B. Xenlulozơ.

C. Saccarozơ.

D. C2H5COOH.

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thấy thể tích
khí O2 phản ứng bằng 7/6 thể tích khí CO2 sinh ra (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho 8,88 gam X tác

dụng hoàn toàn với V ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn
khan. Giá trị của V là
A. 150.
B. 300.
C. 200.
D. 100.
Câu 4: Chất nào sau đây không có trong lipit?
A. Sáp.
B. photpholipit.
C. chất béo.
D. glixerol.
Câu 5: Cho 20,0 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M. Sau
phản ứng, cô cạn dung dịch, làm khan thu được 23,2 gam chất rắn. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH = CHCH3.
B. CH2 = CHCH2COOCH2.
C. CH2 = CHCOOOC2H5.
D. C2H5COOCH = CH2.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic Y không no đơn chức mạch hở có 1
liên kết đơi (C=C) và một este Z no, đơn chức, mạch hở thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Cho 18 gam Z tác
dụng với 200 ml NaOH 2M, cô cạn dung dịch thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam
chất rắn khan. Giá trị của a là
A. 32,05 gam.
B. 28,6 gam.
C. 27,2 gam.
D. 24,4 gam.
Câu 7: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100 ml ddKOH 1M (vừa đủ) thu được
4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. etyl axetat.
B. propyl axetat.
C. etyl propionat.

D. etyl fomat.
o
Câu 8: Chất X có CTPT C4H8O2. Khi cho X tác dụng với ddNaOH (t ) thì thu được chất Y có cơng thức
C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của chất X là
A. HCOOC3H7.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOC3H5.
Câu 9: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 100% là
A. 2,25 gam.
B. 1,80 gam.
C. 1,82 gam.
D. 1,44 gam.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
B. Trong cơng nghiệp có thể chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo rắn.
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phịng hố chất béo là axit béo và glixerol.
Câu 11: Cho 10,4 gam một hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150 gam ddNaOH
4%. %m của etyl axetat trong X là
A. 57,7%.
B. 88%.
C. 42,3%.
D. 22%.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. X có thể lên
men rượu. X là
A. Axit axetic.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Fructozơ.

Câu 13: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Chất Y trong sơ đồ trên là
A. C6H12O6.
B. CH3COOH.
C. C2H5OH.
D. CH3OH.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dầu ăn và mỡ bơi trơn có cùng thành phần ngun tố.
B. Chât béo không tan trong nước.
C. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
D. Chất béo là trieste của glixerol và axit cacboxylic đơn chức có mạch cacbon dài, khơng phân nhánh.
Câu 16: Cho 18 gam glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3, đun nóng. Lượng muối hữu cơ thu được
sau phản ứng hoàn toàn là
A. 8 gam.

B. 21,3 gam.
C. 29,3 gam.
D. 10,8 gam.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thủy phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.
B. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
C. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fuctozơ có nhóm chức CHO.
D. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ.
Câu 18: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ
phản ứng với
A. kim loại Na.
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.
D. H2 (Ni, to).
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít CO2 (đkc) và 2,7 gam nước.
Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2.
B. C2H4O2.
C. C4H8O2.
D. C5H10O2.
Câu 20: Este etyl axetat có cơng thức là
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 21: Amilopectin có cấu tạo:
A. Mạch phân nhánh.
B. Mạng khơng gian.
C. Mạch vịng.
D. Mạch thẳng.

Câu 22: Cho các hóa chất sau: axit axetic (CH3COOH), axit fomic (HCOOH), metanol (CH3OH), etanol
(C2H5OH), axit sunfuric đặc, nước, natri hiđroxit đặc. Để điều chế este CH3COOCH3 cần dùng các hóa chất
nào sau đây?
A. axit axetic, etanol, axit sunfuric đặc.
B. axit axetic, metanol, axit sunfuric đặc.
C. axit fomic, metanol, nước.
D. axit axetic, metanol, natri hiđroxit đặc.
Câu 23: Triolein có cơng thức là
A. (C15H31COO)3C3H5.
B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5.
D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 24: Cho hỗn hợp X gồm hai este. Đun nóng hỗn hợp X với NaOH dư thu được hai muối của hai axit hữu
cơ đồng đẳng kế tiếp và một ancol. Đốt cháy hoàn tồn m gam hỗn hợp X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6
gam H2O. Tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với hiđro là 33,5. Hai este tương ứng là
A. CH3COOCH3 và C2H5COOCH3.
B. C2H5COOCH=CH2 và CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3 và CH2=CHCH2COOCH3.
D. CH3COOCH3 và HCOOCH3.
Câu 25: Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng,
thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 14,4.
B. 27,6.
C. 9,2.
D. 4,6.
Câu 26: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng dãy chất nào sau đây
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

làm thuốc thử?
A. Nước brom và NaOH.
B. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3.
C. AgNO3/NH3 và NaOH.
D. HNO3 và AgNO3/NH3.
Câu 27: Cho các chất sau: metyl axetat, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và fructozơ. Số chất bị thủy
phân khi đun nóng với dung dịch axit H2SO4 lỗng là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
Câu 28: Đun nóng 3,42 gam saccarozơ trong dd axit sunfuric lỗng, đun nóng, trung hịa axit sau phản ứng
rồi cho hỗn hợp tác dụng hoàn tồn với AgNO3 dư trong dd NH3, đun nóng thu được 3,78 gam Ag. Vậy hiệu
suất phản ứng thủy phân mantozơ là
A. 81,0%.
B. 87,5%.
C. 62,5%.
D. 75,0%.
Câu 29: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng este hóa.
C. Phản ứng thủy phân este trong mơi trường kiềm là phản ứng một chiều.
D. Este chỉ bị thủy phân trong môi trường axit.

Câu 30: Để nâng cao hiệu suất của phản ứng tổng hợp etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic (xúc tác H2SO4
đặc). Trong các biện pháp sau đây: (1) Sau phản ứng, cho thêm dung dịch NaCl bão hoà; (2) Dùng xúc tác
HCl đặc thay cho H2SO4 đặc; (3) Tăng gấp đôi lượng xúc tác H2SO4 đặc; (4) Trong quá trình phản ứng, cất
sản phẩm etyl axetat ra khỏi hỗn hợp; (5) Tăng lượng ancol etylic hoặc axit axetic. Nên chọn những biện pháp
nào?
A. (3), (4), (5).
B. (4) và (5).
C. (1), (3), (4), (5).
D. (1), (2), (4), (5).
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1

D

11

C

21

A

2

A

12

B


22

B

3

C

13

D

23

B

4

D

14

C

24

D

ĐỀ SỐ 3
5

D
15
A
25
C
Câu 1: Thủy phân
hoàn toàn 8,8 gam
6
A
16
B
26
B
este đơn chức, mạch
hở X với 100 ml
7
A
17
D
27
C
ddKOH 1M (vừa
đủ) thu được 4,6
8
C
18
B
28
B
gam một ancol Y.

Tên gọi của X là
9
B
19
A
29
C
A. etyl propionat.
B.
D.Betyl axetat.
10 propyl axetat.
D
20 C. etylAfomat. 30
Câu 2: Phát biểu
nào sau đây không
đúng?
A. Chất béo là trieste của glixerol và axit cacboxylic đơn chức có mạch cacbon dài, khơng phân nhánh.
B. Chất béo khơng tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần ngun tố.
D. Chât béo khơng tan trong nước.
Câu 3: Cho 20,0 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M.
Sau phản ứng, cô cạn dung dịch, làm khan thu được 23,2 gam chất rắn. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH = CHCH3.
B. CH2 = CHCH2COOCH2.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. C2H5COOCH = CH2.

D. CH2 = CHCOOOC2H5.

Câu 4: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 5: Cho các hóa chất sau: axit axetic (CH3COOH), axit fomic (HCOOH), metanol (CH3OH), etanol
(C2H5OH), axit sunfuric đặc, nước, natri hiđroxit đặc. Để điều chế este CH3COOCH3 cần dùng các hóa
chất nào sau đây?
A. axit axetic, etanol, axit sunfuric đặc.
B. axit fomic, metanol, nước.
C. axit axetic, metanol, axit sunfuric đặc.
D. axit axetic, metanol, natri hiđroxit đặc.
Câu 6: Cho các chất sau: metyl axetat, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và fructozơ. Số chất bị
thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit H2SO4 loãng là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
Câu 7: Triolein có cơng thức là
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H33COO)3C3H5.

C. (C17H35COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong cơng nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
Câu 9: Chất nào sau đây khơng có trong lipit?
A. glixerol.
B. photpholipit.
C. chất béo.
D. Sáp.
Câu 10: Các chất: glucozơ, sacarozơ, glixerol, fructozơ có tính chất hóa học chung nào sau đây?
A. Đun nóng với Cu(OH)2 trong dung dịch kiềm có kết tủa đỏ gạch.
B. Thủy phân trong dung dịch axit cho các monosaccarit nhỏ hơn.
C. Đun nóng với AgNO3 trong dung dịch NH3 cho kết tủa Ag.
D. Hoà tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thủy phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.
B. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
C. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fuctozơ có nhóm chức CHO.
D. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ.
Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Chất Y trong sơ đồ trên là
A. C6H12O6.
B. CH3COOH.
C. C2H5OH.
D. CH3OH.
Câu 13: Cho 10,4 gam một hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150 gam
ddNaOH 4%. %m của etyl axetat trong X là

A. 42,3%.
B. 88%.
C. 57,7%.
D. 22%.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. X có thể lên
men rượu. X là
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Axit axetic.
D. Saccarozơ.
Câu 15: Cho 18 gam glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3, đun nóng. Lượng muối hữu cơ thu
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

được sau phản ứng hoàn toàn là
A. 8 gam.
B. 21,3 gam.
C. 29,3 gam.
D. 10,8 gam.
Câu 16: Chất có phản ứng tráng gương (tráng bạc) là
A. Saccarozơ.
B. C2H5COOH.

C. HCOOC2H5.
D. Xenlulozơ.
Câu 17: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
A. kim loại Na.
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.
D. H2 (Ni, to).
Câu 18: Este etyl axetat có cơng thức là
A. CH2=CHCOOCH3.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic Y khơng no đơn chức mạch hở
có 1 liên kết đôi (C=C) và một este Z no, đơn chức, mạch hở thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Cho 18
gam Z tác dụng với 200 ml NaOH 2M, cô cạn dung dịch thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là
A. 24,4 gam.
B. 32,05 gam.
C. 27,2 gam.
D. 28,6 gam.
Câu 20: Amilopectin có cấu tạo:
A. Mạch phân nhánh.
B. Mạng khơng gian. C. Mạch vịng.
D. Mạch thẳng.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thấy thể
tích khí O2 phản ứng bằng 7/6 thể tích khí CO2 sinh ra (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho 8,88
gam X tác dụng hoàn toàn với V ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88
gam chất rắn khan. Giá trị của V là
A. 100.

B. 150.
C. 300.
D. 200.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít CO2 (đkc) và 2,7 gam nước.
Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2.
B. C5H10O2.
C. C4H8O2.
D. C2H4O2.
Câu 23: Cho hỗn hợp X gồm hai este. Đun nóng hỗn hợp X với NaOH dư thu được hai muối của hai axit
hữu cơ đồng đẳng kế tiếp và một ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 4,48 lít CO2
(đktc) và 3,6 gam H2O. Tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với hiđro là 33,5. Hai este tương ứng là
A. CH3COOCH3 và C2H5COOCH3.
B. C2H5COOCH=CH2 và CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3 và CH2=CHCH2COOCH3.
D. CH3COOCH3 và HCOOCH3.
Câu 24: Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hồn tồn với dung dịch NaOH dư, đun
nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 14,4.
B. 27,6.
C. 9,2.
D. 4,6.
Câu 25: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng dãy chất nào sau
đây làm thuốc thử?
A. Nước brom và NaOH.
B. HNO3 và AgNO3/NH3.
C. AgNO3/NH3 và NaOH.
D. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3.
Câu 26: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 100% là
A. 1,80 gam.

B. 1,44 gam.
C. 1,82 gam.
D. 2,25 gam.
Câu 27: Đun nóng 3,42 gam saccarozơ trong dd axit sunfuric lỗng, đun nóng, trung hịa axit sau phản
ứng rồi cho hỗn hợp tác dụng hoàn toàn với AgNO3 dư trong dd NH3, đun nóng thu được 3,78 gam Ag.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vậy hiệu suất phản ứng thủy phân mantozơ là
A. 81,0%.
B. 87,5%.
C. 62,5%.
D. 75,0%.
Câu 28: Để nâng cao hiệu suất của phản ứng tổng hợp etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic (xúc tác
H2SO4 đặc). Trong các biện pháp sau đây: (1) Sau phản ứng, cho thêm dung dịch NaCl bão hoà; (2)
Dùng xúc tác HCl đặc thay cho H2SO4 đặc; (3) Tăng gấp đơi lượng xúc tác H2SO4 đặc; (4) Trong q
trình phản ứng, cất sản phẩm etyl axetat ra khỏi hỗn hợp; (5) Tăng lượng ancol etylic hoặc axit axetic. Nên
chọn những biện pháp nào?
A. (3), (4), (5).
B. (4) và (5).
C. (1), (3), (4), (5).
D. (1), (2), (4), (5).

Câu 29: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng este hóa.
C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
D. Este chỉ bị thủy phân trong môi trường axit.
Câu 30: Chất X có CTPT C4H8O2. Khi cho X tác dụng với ddNaOH (to) thì thu được chất Y có cơng thức
C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của chất X là
A. HCOOC3H7.

B. C2H5COOCH3.

C. CH3COOC2H5.

D. HCOOC3H5.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1

D

11

D

21

D

2


C

12

C

22

A

3

C

13

A

23

D

4

B

14

A


24

C

5

C

15

B

25

D

6

B

16

C

26

A

7


B

17

B

27

B

8

D

18

C

28

B

9

A

19

B


29

A

10

D

20

A

30

C

ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Chất nào sau đây là đá vôi?
A. Ca(OH)2.
B. CaO.
C. CaCO3.
D. CaSO4.H2O.
Câu 2: Chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. Fe.
B. CuSO4.
C. MgO.
D. K2SO4.
Câu 3: Nhận xét nào sau đây úng?
A. Tính khử của Fe2+ mạnh hơn Ag.
B. Tính oxi hố của Fe3+ mạnh hơn Ag+.

C. Tính oxi hố của Cu yếu hơn Fe2+.
D. Tính khử của Fe3+ yếu hơn Cu2+.
Câu 4: Hai kim loại Al và Ag đều phản ứng được với dung dịch
A. H2SO4 loãng.
B. NaCl loãng.
C. HNO3 lỗng.
D. NaOH lỗng
Câu 5: Thí nghiệm nào sau đây khơng xảy ra phản ứng?
A. Cho Al(OH)3 vào dung dịch a(OH)2.
B. Cho Al vào dung dịch HCl.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH.

D. Cho Al vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.

Câu 6: Cho FeO tác dụng với dung dịch HCl. ai trị của FeO là
A. Chất oxi hố.
B. Chất khử.
C. Oxit bazơ.
D. Oxit axit.

Câu 7: Nhận xét nào sau đây sai?
A. NaOH được dùng để nấu xà phòng.
B. KNO3 được dùng làm muối ăn hàng ngày.
C. NaHCO3 được dùng chế thuốc đau dạ dày.
D. Na2CO3 là hoá chất quan trọng trong công nghiệp thu tinh.
Câu 8: Cho 1,44 gam kim loại M (có hố trị II) tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng
thu được dung dịch X và 1,344 lít khí (đkc). Kim loại M là
A. Mg.
B. Fe.
C. Zn.
D. Ba.
Câu 9: Chất có tính khử nhưng khơng có tính oxi hố là
A. Fe2O3.
B. FeCl2.
C. Fe.
D. FeO.
Câu 10: Khi đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2 thì hiện tượng là
A. Khơng có hiện tượng gì.
B. Có bọt khí thốt ra.
C. Có kết tủa trắng và có bọt khí thốt ra.
D. Có kết tủa trắng.
Câu 11: Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. Sau khi cân bằng phương trình thì tổng hệ số (số nguyên tối
giản) của tất cả các chất là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 9.
Câu 12: Cho m gam NaOH trong dung dịch tác dụng với dung dịch X gồm (0,02 mol Al2(SO4)3, 0,05
mol H2SO4) để thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của m là
A. 2,8.

B. 3,12.
C. 10,4.
D. 8,8.
Câu 13: Cho khí CO qua hỗn hợp T gồm Fe và Fe2O3 nung nóng thu được hỗn hợp khí B và hỗn hợp chất rắn
D. Cho B qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 6 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hỗn hợp D bằng dung dịch
H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 0,18 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6) và 24 gam muối. Phần trăm số
mol của Fe trong hỗn hợp T là
A. 45%.
B. 50%.
C. 75%.
D. 80%.
Câu 14: Chất phản ứng với dung dịch KOH là
A. K2CrO4.
B. Na2SO4.
C. K2Cr2O7.
D. Cr.
Câu 15: Cặp chất xảy ra phản ứng là
A. Ag + Cu(NO3)2.
B. Fe + Cu(NO3)2.
C. Au + AgNO3.
D. Fe + Fe(NO3)2.
Câu 16: Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đkc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml
dung dịch X. Lấy 100 ml dung dịch X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí
(đkc). Mặt khác, 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá
trị của x là
A. 0,1.
B. 0,15.
C. 0,06.
D. 0,2.
Câu 17: Cho m gam Mg vào dung dịch HNO3 dư. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và

11,2 lít khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là
A. 6,0.
B. 2,4.
C. 3,6.
D. 1,8.
Câu 18: Cho 4,25 gam hỗn hợp X gồm Na và K vào nước dư. Sau phản ứng hồn tồn, thu được dung
dịch Y và 1,68 lít khí (đkc). khối lượng Na trong X là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 27,06%.

B. 45,88%.

C. 54,12%.

D. 66,67%.

Câu 19: Tôn là sắt được tráng kim loại nào sau đây?
A. Cr.
B. Zn.
C. Sn.

D. Ni.
Câu 20: Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 xM thu được 8,55 gam
kết tủa. Thêm tiếp 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào hỗn hợp phản ứng thì lượng kết tủa thu được là
18,8475 gam. Giá trị của x là
A. 0,09.
B. 0,1.
C. 0,12.
D. 0,06.
Câu 21: Phương pháp làm mềm nước cứng tạm thời là
A. Dùng dung dịch K2SO4.
B. Dùng dung dịch NaCl.
C. Dùng dung dịch HCl.
D. Đun nóng.
Câu 22: Fe2O3 là thành phần chính của quặng nào sau đây?
A. Xiđerit.
B. Manhetit.
C. Pirit.
D. Hematit.
Câu 23: Cho một miếng nhơm (có phủ sẵn lớp nhơm oxit) vào dung dịch NaOH dư. Số phản ứng xảy ra

A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 24: Cho hỗn hợp X gồm 8,4 gam Fe và 6,4 gam Cu vào dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng hồn
tồn thu được 3,36 lít khí NO (đkc, là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Khối lượng (gam) muối thu được
sau phản ứng là
A. 41,3.
B. 41,1.
C. 36,3.

D. 42,7.
Câu 25: Hòa tan 10,65 gam hỗn hợp gồm một oxit kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ bằng
dung dịch HCl dư được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, lấy muối khan đem điện phân nóng chảy hồn
tồn với điện cực trơ thì thu được 3,36 lít khí (đkc) ở anot và a gam hỗn hợp kim loại ở catot. Giá trị của
a là
A. 9,05.
B. 5,85.
C. 9,45.
D. 8,25.
Câu 26: Phương pháp điều chế Al là
A. Điện phân dung dịch AlCl3.
B. Điện phân nóng chảy Al2O3.
C. Điện phân nóng chảy Al2(SO4)3.
D. Dùng Na đẩy Al ra khỏi dung dịch AlCl3.
Câu 27: Nung hỗn hợp bột gồm Al và Fe2O3 (trong điều kiện khơng có oxi), thu được hỗn hợp chất rắn
X. Chia X thành 2 phần bằng nhau: Cho phần 1 vào dung dịch HCl dư thu được 7,84 lít khí H2 (đkc);
Cho phần 2 vào dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít khí H2 (đkc). iết rằng các phản ứng đều xảy ra
hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là
A. 46,47%.
B. 66,39%.
C. 42,32%.
D. 33,61%.
Câu 28: Chất tác dụng với dung dịch Na2CO3 tạo khí thốt ra là
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. FeSO4.
D. BaCl2.
Câu 29: Phương pháp điều chế kim loại Na là
A. Điện phân nóng chảy NaCl.
B. Dùng phương pháp nhiệt luyện.

C. Điện phân dung dịch NaCl.
D. Dùng phương pháp thu luyện.
o
Câu 30: Cho Cr tác dụng với O2 (t ). Sản phẩm thu được là
A. Cr3O4.
B. CrO3.
C. Cr2O3.
D. CrO.
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Hòa tan 10,65 gam hỗn hợp gồm một oxit kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ bằng dung
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

dịch HCl dư được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, lấy muối khan đem điện phân nóng chảy hồn tồn
với điện cực trơ thì thu được 3,36 lít khí (đkc) ở anot và a gam hỗn hợp kim loại ở catot. Giá trị của a là
A. 5,85.
B. 9,05.
C. 9,45.
D. 8,25.
Câu 2: Cho 4,25 gam hỗn hợp X gồm Na và K vào nước dư. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được dung
dịch Y và 1,68 lít khí (đkc). khối lượng Na trong X là
A. 54,12%.

B. 45,88%.
C. 27,06%.
D. 66,67%.
Câu 3: Chất nào sau đây là đá vôi?
A. CaO.
B. CaCO3.
C. CaSO4.H2O.
D. Ca(OH)2.
Câu 4: Khi đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2 thì hiện tượng là
A. Khơng có hiện tượng gì.
B. Có kết tủa trắng và có bọt khí thốt ra.
C. Có kết tủa trắng.
D. Có bọt khí thốt ra.
Câu 5: Cho m gam Mg vào dung dịch HNO3 dư. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và 11,2
lít khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là
A. 2,4.
B. 1,8.
C. 3,6.
D. 6,0.
Câu 6: Phương pháp làm mềm nước cứng tạm thời là
A. Dùng dung dịch HCl.
B. Dùng dung dịch K2SO4.
C. Dùng dung dịch NaCl.
D. Đun nóng.
Câu 7: Chất phản ứng với dung dịch KOH là
A. K2CrO4.
B. Cr.
C. K2Cr2O7.
D. Na2SO4.
Câu 8: Hai kim loại Al và Ag đều phản ứng được với dung dịch

A. HNO3 loãng.
B. NaOH loãng
C. NaCl loãng.
D. H2SO4 loãng.
Câu 9: Nhận xét nào sau đây úng?
A. Tính khử của Fe2+ mạnh hơn Ag.
B. Tính oxi hố của Fe3+ mạnh hơn Ag+.
C. Tính oxi hố của Cu yếu hơn Fe2+.
D. Tính khử của Fe3+ yếu hơn Cu2+.
Câu 10: Cho m gam NaOH trong dung dịch tác dụng với dung dịch X gồm (0,02 mol Al2(SO4)3, 0,05
mol H2SO4) để thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của m là
A. 2,8.
B. 3,12.
C. 10,4.
D. 8,8.
Câu 11: Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 xM thu được 8,55 gam
kết tủa. Thêm tiếp 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào hỗn hợp phản ứng thì lượng kết tủa thu được là
18,8475 gam. Giá trị của x là
A. 0,09.
B. 0,06.
C. 0,12.
D. 0,1.
Câu 12: Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. Sau khi cân bằng phương trình thì tổng hệ số (số nguyên tối
giản) của tất cả các chất là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 9.
o
Câu 13: Cho Cr tác dụng với O2 (t ). Sản phẩm thu được là

A. CrO3.
B. CrO.
C. Cr3O4.
D. Cr2O3.
Câu 14: Chất có tính khử nhưng khơng có tính oxi hố là
A. Fe2O3.
B. FeCl2.
C. Fe.
D. FeO.
Câu 15: Phương pháp điều chế kim loại Na là
A. Điện phân nóng chảy NaCl.
B. Dùng phương pháp thu luyện.
C. Dùng phương pháp nhiệt luyện.
D. Điện phân dung dịch NaCl.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 16: Cặp chất xảy ra phản ứng là
A. Ag + Cu(NO3)2.
B. Au + AgNO3.
C. Fe + Cu(NO3)2.
D. Fe + Fe(NO3)2.

Câu 17: Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đkc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml
dung dịch X. Lấy 100 ml dung dịch X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí
(đkc). Mặt khác, 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá
trị của x là
A. 0,06.
B. 0,2.
C. 0,1.
D. 0,15.
Câu 18: Cho 1,44 gam kim loại M (có hoá trị II) tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng
thu được dung dịch X và 1,344 lít khí (đkc). Kim loại M là
A. Ba.
B. Mg.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 19: Thí nghiệm nào sau đây khơng xảy ra phản ứng?
A. Cho Al(OH)3 vào dung dịch a(OH)2.
B. Cho Al vào dung dịch HCl.
C. Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH.
D. Cho Al vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Câu 20: Tôn là sắt được tráng kim loại nào sau đây?
A. Cr.
B. Zn.
C. Sn.
D. Ni.
Câu 21: Nhận xét nào sau đây sai?
A. KNO3 được dùng làm muối ăn hàng ngày.
B. Na2CO3 là hố chất quan trọng trong cơng nghiệp thu tinh.
C. NaOH được dùng để nấu xà phòng.
D. NaHCO3 được dùng chế thuốc đau dạ dày.
Câu 22: Cho FeO tác dụng với dung dịch HCl. ai trò của FeO là

A. Chất oxi hoá.
B. Chất khử.
C. Oxit bazơ.
D. Oxit axit.
Câu 23: Fe2O3 là thành phần chính của quặng nào sau đây?
A. Xiđerit.
B. Manhetit.
C. Pirit.
D. Hematit.
Câu 24: Cho một miếng nhơm (có phủ sẵn lớp nhôm oxit) vào dung dịch NaOH dư. Số phản ứng xảy ra

A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 25: Cho khí CO qua hỗn hợp T gồm Fe và Fe2O3 nung nóng thu được hỗn hợp khí B và hỗn hợp chất rắn
D. Cho B qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 6 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hỗn hợp D bằng dung dịch
H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 0,18 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6) và 24 gam muối. Phần trăm số
mol của Fe trong hỗn hợp T là
A. 45%.
B. 50%.
C. 75%.
D. 80%.
Câu 26: Cho hỗn hợp X gồm 8,4 gam Fe và 6,4 gam Cu vào dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng hồn
tồn thu được 3,36 lít khí NO (đkc, là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Khối lượng (gam) muối thu được
sau phản ứng là
A. 41,1.
B. 42,7.
C. 41,3.
D. 36,3.

Câu 27: Phương pháp điều chế Al là
A. Điện phân dung dịch AlCl3.
B. Điện phân nóng chảy Al2O3.
C. Điện phân nóng chảy Al2(SO4)3.
D. Dùng Na đẩy Al ra khỏi dung dịch AlCl3.
Câu 28: Chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. Fe.
B. CuSO4.
C. MgO.
D. K2SO4.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 29: Chất tác dụng với dung dịch Na2CO3 tạo khí thốt ra là
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. FeSO4.
D. BaCl2.
Câu 30: Nung hỗn hợp bột gồm Al và Fe2O3 (trong điều kiện khơng có oxi), thu được hỗn hợp chất rắn
X. Chia X thành 2 phần bằng nhau: Cho phần 1 vào dung dịch HCl dư thu được 7,84 lít khí H2 (đkc);
Cho phần 2 vào dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít khí H2 (đkc). iết rằng các phản ứng đều xảy ra
hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là

A. 46,47%.
B. 66,39%.
C. 42,32%.
D. 33,61%.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ ăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan ội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.

II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu á Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HL đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ ăn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15




×