Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Phú Hưng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1006.33 KB, 22 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT PHÚ HƯNG

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và
A. C17H33COONa.
B. C17H35COONa.
C. C17H31COONa.
D. C15H31COONa.
Câu 2: Cho dãy các dung dịch sau: C6H5NH2, H2NCH2COOH, C2H5NH2, HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH,
H2N[CH2]3CH(NH2)COOH. Số dung dịch trong dãy làm đổi màu quỳ tím là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 3: Cho các chất sau: CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC6H5, CH3COOC2H5. Chất có nhiệt độ sôi
thấp nhất là
A. HCOOC6H5.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOCH3.
Câu 4: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?
A. H2N(CH2)6NH2.
B. CH3CH(CH3)NH2.
C. C6H5NH2.
D. CH3NHCH3.


Câu 5: Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là
A. polietilen.
B. poli(vinyl clorua).
C. nhựa bakelit.
D. amilopectin.
Câu 6: Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm có
A. hỗn hợp hai chất khí.
B. một chất khí và hai chất kết tủa.
C. một chất khí và khơng có kết tủa.
D. một chất khí và một chất kết tủa.
Câu 7: Hiệu suất của quá trình điều chế anilin (C6H5NH2) từ benzen (C6H6) đạt 30%. Khối lượng anilin thu
được khi điều chế từ 156 gam benzen là
A. 55,8 gam.
B. 93,0 gam
C. 186,0 gam.
D. 111,6 gam.
Câu 8: Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO2 sinh ra vào dung
dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 27,0.
B. 13,5.
C. 15,3.
D. 30,6.
Câu 9: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Ða số polime dễ hoà tan trong các dung môi thông thường.
B. Các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit, bazơ.
C. Các polime dễ bay hơi.
D. Đa số các polime khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 10: Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100 ml dung dịch NaOH 1M đến phản ứng hồn tồn. Cơ cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 5,74.

B. 6,28.
C. 6,94.
D. 8,20.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hiđrocacbon.
B. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.
C. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phịng hóa.
D. Phản ứng xà phịng hóa là phản ứng thuận nghịch.
Câu 12: Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số công thức cấu tạo của
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

X là
A. 4.
B. 3.
Câu 13: Khẳng định nào sau đây đúng?

C. 6.

D. 8.

A. Trùng hợp axit -amino caproic thu được nilon-6.

B. Polietilen là polime trùng ngưng.
C. Cao su buna có phản ứng cộng.
D. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng khâu mạch polime.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường.
B. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc lỏng.
C. Các amin khơng độc.
D. Các protein đều dễ tan trong nước.
Câu 15: Nhúng một thanh sắt (dư) vào 100 ml dung dịch CuSO4 x mol/l. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,4 gam. Biết tất cả Cu sinh ra đều bám vào thanh sắt. Giá trị của x là
A. 0,5.
B. 0,0625.
C. 0,625.
D. 0,05.
Câu 16: Chất nào sau đây là etyl axetat?
A. CH3CH2COOCH3.
B. CH3COOCH2CH3.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOH.
Câu 17: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với
dung dịch AgNO3?
A. Hg, Na, Ca.
B. Fe, Ni, Sn.
C. Al, Fe, CuO.
D. Zn, Cu, Mg.
Câu 18: Ðể tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp
A. CH2=C(CH3)–COOCH3.
B. CH3–COO–C(CH3)=CH2.
C. CH2=CH–CH=CH2.
D. CH3–COO–CH=CH2.

Câu 19: Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (khơng có phản ứng tráng bạc) trong mơi trường axit rồi trung
hịa axit thì dung dịch thu được lại có phản ứng tráng bạc. X là
A. ancol etylic.
B. anđehit axetic.
C. saccarozơ.
D. glixerol.
Câu 20: Một phân tử polietilen có khối lượng phân tử bằng 56000u. Hệ số polime hóa của phân tử polietilen
này là
A. 15000.
B. 1500.
C. 2000.
Câu 21: Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong?
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Fructozơ.
Câu 22: Đồng phân của glucozơ là
A. fructozơ.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
Câu 23: Để phân biệt các dung dịch: CaCl2, HCl, Ca(OH)2 dùng dung dịch
A. NaOH.
B. NaCl.
C. NaNO3.

D. 20000.
D. Amilopectin.
D. sobitol.
D. NaHCO3.

Câu 24: Cacbohiđrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco?

A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 25: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(g) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chứa một muối tan là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 26: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng cơng thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung
dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các
chất Z và T lần lượt là
A. C2H5OH và N2.
B. CH3NH2 và NH3.

C. CH3OH và CH3NH2. D. CH3OH và NH3.
Câu 27: Hịa tan hồn tồn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung
dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H2, đồng thời thu được dung
dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hịa. Cơ cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Thành phần
phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là
A. 22,5%.
B. 18,5%.
C. 20,5%.
D. 25,5%.
Câu 28: Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C3H9O2N. Cho 9,1 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 6,8 gam chất rắn khan. Số công thức cấu tạo của X phù hợp với các
tính chất trên là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 este đồng phân cần dùng 4,704 lít khí O2, thu được
4,032 lít khí CO2 và 3,24 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 110 ml dung dịch KOH 1M. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 7,98 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol
muối Z (MY > MZ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a : b là
A. 2 : 1.
B. 1 : 5.
C. 3 : 2.
D. 2 : 3.
Câu 30: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với
20 ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit
H2SO4 đặc ở 1700C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X
như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.

B. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.
C. Một chất trong X có 3 cơng thức cấu tạo phù hợp điều kiện bài toán.
D. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
Câu 31: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% metan về thể tích) theo sơ đồ
chuyển hóa và hiệu suất (H) như sau:
H = 15%
H = 95%
H = 90%

 Axetilen 

 Vinyl clorua 

 Poli(vinyl clorua).
Metan 
Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần để điều chế được 1 tấn PVC là
A. 3883,24 m3.
B. 1470,81 m3.
C. 5883,25 m3.
D. 5589,08 m3.
Câu 32: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
o

t
 (A) + (B)
(1) C4H6O2 (M) + NaOH 
o

t
 (F) + Ag↓ + NH4NO3.

(2) (B) + AgNO3 + NH3 + H2O 
o

t
 (A) + NH3  + H2O
(3) (F) + NaOH 

Chất M là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. CH3COOCH=CH2.

B. HCOOCH=CHCH3. C. CH2=CHCOOCH3.

D. HCOOC(CH3)=CH2.

Câu 33: Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có cơng thức là:
Arg–Pro–Pro–Gly–Phe–Ser–Pro–Phe–Arg.
Khi thủy phân khơng hồn tồn peptit này, thu được bao nhiêu tripeptit mà trong thành phần có phenyl
alanin (Phe)?
A. 5.

B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 34: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một tetrapeptit A và một pentapeptit B (A và B đều mạch hở,
chứa đồng thời glyxin và alanin trong phân tử) bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch
sản phẩm thu được (m + 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng oxi
vừa đủ, thu được Na2CO3 và hỗn hợp hơi Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn Y đi qua bình đựng dung dịch
NaOH đặc dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và có 4,928 lít một khí duy nhất
(đktc) thốt ra khỏi bình. Xem như N2 khơng bị nước hấp thụ, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần
phần trăm khối lượng của B trong hỗn hợp X là
A. 35,37%.
B. 58,92%.
C. 60,92%.
D. 46,94%.
Câu 35: Sục 13,44 lít CO2 ( đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M . Sau phản
ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH
1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 47,28.
B. 59,1.
C. 39,4.
D. 66,98.
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 este. Dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng
P2O5 dư và bình (2) đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 6,21 gam, cịn bình (2)
thu được 34,5 gam kết tủa. Các este trên thuộc loại nào sau đây?
A. Este no, đơn chức, mạch hở.
B. Este đa chức.
C. Este thơm.
D. Este khơng no.
Câu 37: Chất X có cơng thức phân tử C2H7O3N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH
dư đun nóng nhẹ thì đều thấy khí thốt ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau phản ứng

cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m

A. 18,85.
B. 16,6.
C. 17,25.
D. 16,9.
Câu 38: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hồn tồn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Phản ứng thủy phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong cơng nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi
hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 9 gam kết tủa và khối lượng dung dịch
giảm 3,78 gam. Giá trị của m là
A. 1,22.
B. 1,95.
C. 2,02.
D. 1,54.
Câu 40: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na có tỉ lệ mol 1 : 2 vào nước dư, thu được 4,48 lít khí
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(đktc). Giá trị của m là
A. 7,30.

B. 5,84.

C. 3,65.

D. 6,15.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

B

11

A

21

C

31


C

2

C

12

C

22

A

32

A

3

D

13

C

23

D


33

A

4

D

14

A

24

A

34

D

5

C

15

A

25


D

35

B

6

D

16

B

26

D

36

A

7

A

17

B


27

C

37

B

8

B

18

A

28

B

38

D

9

D

19


C

29

B

39

C

10

C

20

C

30

D

40

B

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.

C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
Câu 2: Vinyl axetat có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH2 – CH3.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOCH = CH2.
D. CH2 = CH – COOCH3.
Câu 3: Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch khơng
phân nhánh, khơng xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được glucozơ. Tên gọi của X là
A. fructozơ.
B. amilopectin.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
Câu 4: Trong những năm 30 của thế kỷ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thơng báo phát
minh ra một loại vật liệu "mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa”. Theo thời gian, vật liệu này
đã có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần
áo, tất, … Hãng Du Pont đã thu được hàng tỷ đôla mỗi năm bằng sáng chế về loại vật liệu này. Một trong
số vật liệu đó là tơ nilon-6. Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là
A. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
B. (-NH-[CH2]6-CO-)n.
C. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n.
D. (-NH-[CH2]5-CO-)n.
Câu 5: Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon, thu được
A. amino axit.
B. amin.
C. lipit.
D. este.
Câu 6: Hợp chất khơng làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là
A. NH3.
B. H2NCH2COOH.

C. CH3COOH.
Câu 7: Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau:

D. CH3NH2.

enzim
 2C2H5OH + 2CO2
C6H12O6 
30 35o C

Để thu được 92 gam C2H5OH cần dùng m gam glucozơ. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 60%. Giá
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

trị của m là
A. 360.
B. 108.
C. 300.
D. 270.
Câu 8: Đun nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 22,6.

B. 18,6.
C. 20,8.
D. 16,8.
Câu 9: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. CH3COOC2H5.
B. HCOONH4.
C. C2H5NH2.
D. H2NCH2COOH.
Câu 10: Thuỷ phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 8,20.
B. 10,40.
C. 8,56.
D. 3,28.
Câu 11: Cho m gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và 2,0 gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 8,5.
B. 18,0.
C. 15,0.
D. 16,0.
Câu 12: Xà phịng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là
A. CH3[CH2]16(COOH)3. B. CH3[CH2]16COOH. C. CH3[CH2]16 (COONa)3. D. CH3[CH2]16COONa.
Câu 13: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy không tác dụng với H2O tạo
thành dung dịch bazơ là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 14: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. Amilozơ.

B. Nilon-6,6.
C. Cao su isopren.
D. Cao su buna.
Câu 15: Đường Fructozơ có nhiều trong mật ong, ngồi ra cịn có trong các loại hoa quả và rau xanh như
ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua… rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của fructozơ là
A. C12H22O11.
B. C6H12O6.
C. C6H10O5.
D. CH3COOH.
Câu 16: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilopetin.
B. Xenlulozơ.
C. Cao su isopren.
D. PVC.
Câu 17: Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hoá khi để ngồi khơng khí. Dung dịch X
khơng làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin X là
A. anilin.
B. metylamin.
C. đimetylamin.
D. benzylamin.
Câu 18: Cho 9,0 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun
nóng), thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2.
B. 21,6.
C. 5,4.
D. 10,8.
Câu 19: Hai chất nào sau đây đều tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime?
A. Vinyl clorua và caprolactam.
B. Axit aminoaxetic và etilen.
C. Etan và propilen.

D. Buta-1,3-đien và alanin.
Câu 20: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO (dư) theo sơ đồ hình vẽ:

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Oxit X là
A. Al2O3.
B. K2O.
C. CuO.
D. MgO.
Câu 21: Một đoạn mạch PVC có 1000 mắt xích. Khối lượng của đoạn mạch đó là
A. 12500 đvC.
B. 62500 đvC.
C. 25000đvC.
D. 62550 đvC.
Câu 22: Cho C2H4(OH)2 phản ứng với hỗn hợp gồm CH3COOH và HCOOH trong môi trường axit
(H2SO4), thu được tối đa số este thuần chức là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.

Câu 23: Ba dung dịch: glucozơ, sacarozơ và fructozơ có tính chất chung nào sau đây?
A. Đun nóng với Cu(OH)2 có kết tủa đỏ gạch.
B. Hoà tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.
C. Thủy phân trong dung dịch H+ cho các monosaccarit nhỏ hơn.
D. Đun nóng với AgNO3 trong dung dịch NH3 cho kết tủa Ag.
Câu 24: Chất ở trạng thái lỏng điều kiện thường là
A. natri axetat.
B. tripanmitin.
C. triolein.
D. natri fomat.
Câu 25: Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (trong đó nguyên tố sắt chiếm 52,5% về khối lượng). Cho m
gam X tác dụng với 420 ml dung dịch HCl 2M (dư), thu được dung dịch Y và còn lại 0,2m gam chất rắn
không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được khí NO và 141,6 gam kết tủa. Biết các phản ứng
đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 20.
B. 32.
C. 36.
D. 24.
Câu 26: Hỗn hợp M gồm một peptit X và một peptit Y đều mạch hở (chúng được cấu tạo từ 1 loại amino
axit, tổng số nhóm –CO–NH– trong 2 phân tử là 5) với tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3. Khi thủy phân hoàn
toàn m gam M thu được 81 gam glyxin và 42,72 gam alanin. Giá trị của m là
A. 116,28.
B. 109,50.
C. 104,28.
D. 110,28.
Câu 27: Cho 34 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và đều thuộc loại hợp chất thơm (tỉ khối hơi của X
đối với O2 luôn bằng 4,25 với mọi tỉ lệ số mol giữa 2 este) tác dụng vừa đủ với 175 ml dung dịch NaOH
2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm 2 muối khan. Thành phần phần trăm về
khối lượng của 2 muối trong Y là
A. 46,58% và 53,42%.

B. 56,67% và 43,33%. C. 55,43% và 44,57%. D. 35,6% và 64,4%.
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn vinyl axetat bằng NaOH, thu được natri axetat và anđehit fomic.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 29: Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu
được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3.
Nếu làm bay hơi hỗn hợp Z, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 3,48.
B. 2,34.
C. 4,56.
D. 5,64.
Câu 30: Cho dãy các chất sau: amilozơ, amilopectin, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, glucozơ. Số chất
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


trong dãy bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit vơ cơ là
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 31: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-CO-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
Câu 32: Để hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 4,8 gam Fe2O3 cần dùng tối thiểu V (ml)
dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá
trị của V và m lần lượt là
A. 290 và 83,23.
B. 260 và 102,7.
C. 290 và 104,83.
D. 260 và 74,62.
Câu 33: Xà phịng hóa hồn tồn m gam triglixerit (X) bằng lượng vừa đủ NaOH, thu được 0,5 mol
glixerol và 459 gam muối. Giá trị của m là
A. 444.
B. 442.
C. 443.
D. 445.
Câu 34: Cho hỗn hợp X gồm 0,56 gam Fe và 0,12 gam Mg tác dụng với 250 ml dung dịch CuSO4. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92 gam kim loại. Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 là
A. 0,02 M.
B. 0,04 M.
C. 0,05 M.
D. 0,10 M.

Câu 35: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của nhau (được trộn theo
tỉ lệ mol 1:10:5 và thứ tự phân tử khối tăng dần) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 31,68 gam
hỗn hợp muối. Công thức phân tử của 3 amin là
A. C2H7N, C3H9N, C4H11N.
B. C3H7N, C4H9N, C5H11N.
C. CH5N, C2H7N, C3H9N.
D. C3H8N, C4H11N, C5H13N.
Câu 36: Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng)
tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung
dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 10,4.
B. 27,3.
C. 54,6.
D. 23,4.
Câu 37: Xà phịng hóa chất béo X, thu được glixerol và hỗn hợp 2 muối là natri oleat, natri panmitat có
tỷ lệ mol 1 : 2. Hãy cho biết X có bao nhiêu cơng thức cấu tạo?
A. 3.
B. 4.
Câu 38: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.

C. 1.

D. 2.

B. Liên kết peptit là liên kết –CO-NH- giữa hai đơn vị -amino axit.
C. Các dung dịch glyxin, alanin và lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
D. Polipeptit bị thủy phân trong mơi trường axit hoặc kiềm.
Câu 39: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là muối của axit hữu cơ đa chức,
Y là muối của một axit vô cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được

0,06 mol hai khí (có tỉ lệ mol 1:5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 5,92.
B. 4,68.
C. 2,26.
D. 3,46.
Câu 40: Thực hiện phản ứng chuyển hóa PVC thành tơ clorin bằng cách cho Cl2 tác dụng với PVC.
Trong tơ clorin, clo chiếm 66,77% về khối lượng. Số mắt xích trung bình của PVC đã phản ứng với 1
phân tử clo là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1


B

11

C

21

B

31

A

2

C

12

D

22

A

32

B


3

C

13

A

23

B

33

D

4

D

14

A

24

C

34


B

5

B

15

B

25

B

35

A

6

B

16

A

26

C


36

D

7

C

17

A

27

B

37

D

8

C

18

D

28


A

38

C

9
D
19
A
29
C
39
D
ĐỀ SỐ 3
10
D
20
C
30
D
40
A
Câu 1: Tơ
có tính dai, bền, mềm mại, óng mượt được dùng để dệt vải may mặc. Nilon-6,6 thuộc loại
A. tơ visco.
B. tơ poliamit.
C. tơ polieste.
D. tơ axetat.


nilon-6,6

Câu 2: Chất X có cơng thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat.
B. propyl axetat.
C. metyl axetat.
D. metyl propionat.
Câu 3: Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 10,5.
B. 12,3.
C. 10,2.
D. 8,20.
Câu 4: Chất phản ứng với dung dịch NaOH thu được CH3COONa và C2H5OH là
A. HCOOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 5: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat. Biết hiệu suất phản ứng
tính theo xenlulozơ là 90%. Giá trị của m là
A. 26,73.
B. 33,00.
C. 25,46.
D. 29,70.
Câu 6: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy không tác dụng với H2O tạo
thành dung dịch bazơ là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.

Câu 7: Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản
ứng kết thúc thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của kim loại Cu trong 10,0 gam hỗn hợp X

A. 2,8 gam.
B. 8,4 gam.
C. 5,6 gam.
D. 1,6 gam.
Câu 8: Dãy nào sau đây gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự giảm dần lực bazơ?
A. NH3, C6H5NH2, CH3NH2.
B. C6H5NH2, CH3NH2, NH3.
C. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
Câu 9: Cho dãy các chất sau: glucozơ, amilopectin, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. Số chất trong dãy
tham gia phản ứng thủy phân là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 10: Phân tử khối của alanin là
A. 89u.
B. 75u.
C. 93u.
D. 117u.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 11: Chất nào sau đây là đisaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Fructozơ.
Câu 12: Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ?
A. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic.
B. Nguyên liệu sản xuất PVC.
C. Tráng gương, tráng ruột phích.
D. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực.
Câu 13: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)?
A. Lysin.
B. Alanin.
C. Axit glutamic.
D. Axit aminoaxetic.
Câu 14: Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hố khi để ngồi khơng khí. Dung dịch X
khơng làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin X là
A. anilin.
B. metylamin.
C. benzylamin.
D. đimetylamin.
Câu 15: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực.
(b) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của triolein.

Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 16: Cho C2H4(OH)2 phản ứng với hỗn hợp gồm CH3COOH và HCOOH trong môi trường axit
(H2SO4), thu được tối đa số este thuần chức là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 17: Thủy phân hoàn toàn tinh bột (trong môi trường axit) thu được
A. sacarozơ.
B. amilozơ.
C. glucozơ.
D. fructozơ.
Câu 18: Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Dung dịch nào sau đây (khi lấy dư) không thể hịa tan hết X?
A. dung dịch HNO3 lỗng.
B. dung dịch NaNO3 và HCl.
C. dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
D. dung dịch H2SO4 lỗng, nóng.
Câu 19: Polime nào sau đây có tính đàn hồi?
A. Polietilen.
B. Poliisopren.
C. Poli(metyl metarcrylat).
D. Poli(vinyl clorua).
Câu 20: Lên men 1,08 kg glucozơ chứa 20% tạp chất, thu được 0,368 kg ancol etylic. Hiệu suất của quá
trình lên men là
A. 83,3 %.
B. 50,0 %.

C. 60,0 %.
D. 70,0 %.
Câu 21: Polime nào sau đây được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng?
A. Poli(vinyl clorua)
B. Nilon-6.
C. Tơ visco.
D. Polietilen.
Câu 22: Cho NaOH dư phản ứng với các dung dịch sau: AlCl3, Ba(HCO3)2, CuSO4, HCl, NH4Cl,
MgSO4, FeCl3. Sau khi các phản ứng kết thúc, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 23: Cho 20 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch
HCl 1M, thu được dung dịch chứa 31,68 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 100.
B. 320.
C. 200.
D. 50.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 24: Hai chất nào sau đây đều tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime?
A. Etan, propilen.
B. Vinyl clorua, caprolactam.
C. Axit aminoaxetic, etilen.
D. Buta-1,3-đien, alanin.
Câu 25: Sục 13,44 lít (đktc) khí CO2 vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M, sau các
phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và
KOH 1,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 39,40.
B. 47,28.
C. 66,98.
D. 59,10.
Câu 26: Cho các chất: NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH3, Zn, Cl2, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung
dịch Fe(NO3)2 là
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 11,88 gam X gồm hai este mạch hở (trong đó có một este đơn chức và một
este hai chức) cần 14,784 lít O2 (đktc), thu được 25,08 gam CO2. Đun nóng 11,88 gam X với 300 ml dung
dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa một ancol đơn
chức Z. Cho Z vào bình Na dư, sau phản ứng thấy khối lượng bình Na tăng 5,85 gam. Trộn Y với hỗn hợp
CaO và NaOH rắn rồi nung trong điều kiện khơng có khơng khí, thu được 2,016 lít (đktc) một hidrocacbon
duy nhất. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm theo khối lượng của este hai chức trong hỗn hợp X

A. 42,09 %.
B. 27,60 %.
C. 57,91 %.
D. 72,40 %.
Câu 28: Biết rằng 5,688 gam poli(butađien-stiren) phản ứng tối đa với 3,462 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ

mắt xích butađien và stiren trong polime này là
A. 2 : 1.
B. 1 : 2.
C. 2 : 3.
D. 1 : 3.
Câu 29: Cho nonapeptit: Arg–Pro–Pro–Gly–Phe–Ser–Pro–Phe–Arg. Khi thủy phân khơng hồn tồn peptit
này có thể thu được bao nhiêu tripeptit mà trong thành phần có phenyl alanin (Phe)?
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 30: Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được
dung dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m
gam muối. Giá trị của m là
A. 50,65.

B. 33,50.

C. 44,65.
 NaOH

D. 22,35.

 HCl dö

 X2. Biết X1, X2 là các chất hữu cơ.
Câu 31: Cho dãy chuyển hóa: Glyxin  X1 
Cơng thức cấu tạo thu gọn của X2 là
A. ClH3NCH2COOH.
B. H2NCH2COONa.

C. H2NCH2COOH.
D. ClH3NCH2COONa.
Câu 32: Hỗn hợp (A) gồm: đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở. Thủy phân hoàn toàn
0,4 mol hỗn hợp (A) bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của
glyxin, 0,4 mol muối của alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam (A)
trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp E gồm CO2, H2O và N2. Cho E hấp thụ hồn tồn trong nước vơi
trong, thu được 42 gam kết tủa và dung dịch F có khối lượng tăng lên 36,28 gam (so với khối lượng nước
vôi trong ban đầu). Giá trị gần đúng của m là
A. 40.
B. 35.
C. 45.
D. 50.
Câu 33: Cho hỗn hợp X gồm a gam Mg và 47 gam Cu(NO3)2. Nung nóng hỗn hợp X một thời gian thu
được chất rắn Y và 0,45 mol hỗn hợp khí NO2 và O2. Hịa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa vừa đủ
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1,3 mol HCl, thu được dung dịch Z chứa m gam hỗn hợp muối clorua và thốt ra 0,05 mol hỗn hợp khí T
gồm N2 và H2. Tỉ khối của T so với H2 là 11,4. Giá trị gần nhất của m là
A. 80,81.
B. 72,00.
C. 71,88.

D. 74,54.
Câu 34: Cho 3,00 gam một axit cacboxylic đơn chức X tác dụng với NaHCO3 dư thấy giải phóng 2,2
gam khí. Mặt khác, cho 3,00 gam X vào C2H5OH lấy dư trong H2SO4 đặc (H = 80%) thì thu được m gam
este. Giá trị của m là
A. 4,40.
B. 2,64.
C. 3,52.
D. 1,32.
Câu 35: Cho các phát biểu sau:
(a) Fructozơ và saccarozơ đều là chất rắn, vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ là polisaccarit, khi đun với dung dịch H2SO4 lỗng thì sản phẩm thu được
đều có phản ứng tráng bạc.
(c) Dung dịch glucozơ và dung dịch saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm xenlulozơ và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được
một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong amoniac.
(g) Glucozơ tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 36: Xà phịng hố hồn toàn 17,00 gam triglixerit cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được khối lượng xà phòng nguyên chất là
A. 17,56 gam.
B. 16,68 gam.
C. 17,80 gam.
D. 18,38 gam.
Câu 37: Đốt hỗn hợp gồm 0,4 mol Fe và 0,2 mol Cu trong bình đựng khí oxi, sau một thời gian thu được
m gam hỗn hợp chất rắn. Cho toàn bộ chất rắn này vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra

hoàn toàn thu được 3,36 lít (đktc) khí và 6,4 gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 40,8.
B. 38,4.
C. 44,8.
D. 41,6.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 este đồng phân cần dùng 4,704 lít khí O2, thu được
4,032 lít khí CO2 và 3,24 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 110 ml dung dịch KOH 1M. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được 7,98 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z
(MY > MZ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a : b là
A. 3 : 2.
B. 2 : 3.
C. 2 : 1.
D. 1 : 5.
Câu 39: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

t0

C3H4O2 + NaOH 
 X + Y;

t0

X + H2SO4 loãng 
 Z+T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng bạc. Hai chất Y, Z tương ứng là
A. HCOONa, CH3CHO.
B. HCHO, HCOOH.
C. HCHO, CH3CHO.
D. CH3CHO, HCOOH.
Câu 40: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng cơng thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung

dịch NaOH, X tạo ra sản phẩm gồm H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; Y tạo ra sản phẩm gồm
CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là
A. CH3OH và NH3.
B. CH3OH và CH3NH2.
C. CH3NH2 và NH3.
D. C2H5OH và N2.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1

B

11

C

21

B


31

A

2

D

12

B

22

D

32

B

3

C

13

C

23


B

33

C

4

D

14

A

24

B

34

C

5

A

15

C


25

D

35

B

6

A

16

A

26

D

36

A

7

D

17


C

27

C

37

A

8

D

18

D

28

B

38

D

9

C


19

B

29

B

39

D

ĐỀ SỐ 4
10
A
20
A
30
C
40
A
Cho 10,0
Câu
1:
gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng kết thúc thu được
3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của kim loại Cu trong 10,0 gam hỗn hợp X là
A. 2,8 gam.
B. 1,6 gam.
C. 8,4 gam.
D. 5,6 gam.

Câu 2: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy không tác dụng với H2O tạo
thành dung dịch bazơ là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 3: Chất phản ứng với dung dịch NaOH thu được CH3COONa và C2H5OH là
A. HCOOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 4: Tơ nilon-6,6 có tính dai, bền, mềm mại, óng mượt được dùng để dệt vải may mặc. Nilon-6,6
thuộc loại
A. tơ visco.
B. tơ axetat.
C. tơ poliamit.
D. tơ polieste.
Câu 5: Dãy nào sau đây gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự giảm dần lực bazơ?
A. NH3, C6H5NH2, CH3NH2.
B. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
C. C6H5NH2, CH3NH2, NH3.
D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
Câu 6: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat. Biết hiệu suất phản ứng
tính theo xenlulozơ là 90%. Giá trị của m là
A. 33,00.
B. 29,70.
C. 26,73.
D. 25,46.
Câu 7: Cho dãy các chất sau: glucozơ, amilopectin, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. Số chất trong dãy
tham gia phản ứng thủy phân là

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 8: Chất nào sau đây là đisaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Glucozơ.
C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 9: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực.
(b) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong mơi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của triolein.
Số phát biểu đúng là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 4.

B. 2.


C. 3.

D. 1.

Câu 10: Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 8,20.
B. 10,5.
C. 12,3.
D. 10,2.
Câu 11: Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Dung dịch nào sau đây (khi lấy dư) khơng thể hịa tan hết X?
A. dung dịch HNO3 loãng.
B. dung dịch NaNO3 và HCl.
C. dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
D. dung dịch H2SO4 lỗng, nóng.
Câu 12: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)?
A. Lysin.
B. Alanin.
C. Axit glutamic.
D. Axit aminoaxetic.
Câu 13: Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ?
A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực.
B. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic.
C. Tráng gương, tráng ruột phích.
D. Nguyên liệu sản xuất PVC.
Câu 14: Phân tử khối của alanin là
A. 89u.
B. 93u.
C. 117u.
D. 75u.

Câu 15: Cho C2H4(OH)2 phản ứng với hỗn hợp gồm CH3COOH và HCOOH trong môi trường axit
(H2SO4), thu được tối đa số este thuần chức là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 16: Thủy phân hồn tồn tinh bột (trong mơi trường axit) thu được
A. sacarozơ.
B. glucozơ.
C. amilozơ.
D. fructozơ.
Câu 17: Cho 20 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch
HCl 1M, thu được dung dịch chứa 31,68 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 50.
B. 100.
C. 200.
D. 320.
Câu 18: Polime nào sau đây có tính đàn hồi?
A. Polietilen.
B. Poliisopren.
C. Poli(metyl metarcrylat).
D. Poli(vinyl clorua).
Câu 19: Lên men 1,08 kg glucozơ chứa 20% tạp chất, thu được 0,368 kg ancol etylic. Hiệu suất của quá
trình lên men là
A. 83,3 %.
B. 50,0 %.
C. 60,0 %.
D. 70,0 %.
Câu 20: Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hố khi để ngồi khơng khí. Dung dịch X
khơng làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin X là

A. metylamin.
B. anilin.
C. benzylamin.
D. đimetylamin.
Câu 21: Cho NaOH dư phản ứng với các dung dịch sau: AlCl3, Ba(HCO3)2, CuSO4, HCl, NH4Cl,
MgSO4, FeCl3. Sau khi các phản ứng kết thúc, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 22: Hai chất nào sau đây đều tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime?
A. Etan, propilen.
B. Vinyl clorua, caprolactam.
C. Axit aminoaxetic, etilen.
D. Buta-1,3-đien, alanin.
Câu 23: Chất X có cơng thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. propyl axetat.
B. metyl propionat.
C. etyl axetat.
D. metyl axetat.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 24: Polime nào sau đây được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng?
A. Nilon-6.
B. Poli(vinyl clorua)
C. Tơ visco.
D. Polietilen.
Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(a) Fructozơ và saccarozơ đều là chất rắn, vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ là polisaccarit, khi đun với dung dịch H2SO4 lỗng thì sản phẩm thu được
đều có phản ứng tráng bạc.
(c) Dung dịch glucozơ và dung dịch saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm xenlulozơ và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được
một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong amoniac.
(g) Glucozơ tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 este đồng phân cần dùng 4,704 lít khí O2, thu được
4,032 lít khí CO2 và 3,24 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 110 ml dung dịch KOH 1M. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được 7,98 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z
(MY > MZ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a : b là
A. 3 : 2.
B. 2 : 3.
C. 2 : 1.
D. 1 : 5.
 NaOH


 HCl dö

 X2. Biết X1, X2 là các chất hữu cơ.
Câu 27: Cho dãy chuyển hóa: Glyxin  X1 
Cơng thức cấu tạo thu gọn của X2 là
A. ClH3NCH2COOH.
B. H2NCH2COONa.
C. H2NCH2COOH.
D. ClH3NCH2COONa.
Câu 28: Hỗn hợp (A) gồm: đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở. Thủy phân hoàn toàn
0,4 mol hỗn hợp (A) bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của
glyxin, 0,4 mol muối của alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam (A)
trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp E gồm CO2, H2O và N2. Cho E hấp thụ hoàn toàn trong nước vôi
trong, thu được 42 gam kết tủa và dung dịch F có khối lượng tăng lên 36,28 gam (so với khối lượng nước
vôi trong ban đầu). Giá trị gần đúng của m là
A. 35.
B. 40.
C. 50.
D. 45.
Câu 29: Biết rằng 5,688 gam poli(butađien-stiren) phản ứng tối đa với 3,462 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ
mắt xích butađien và stiren trong polime này là
A. 1 : 3.
B. 2 : 3.
C. 1 : 2.
D. 2 : 1.
Câu 30: Cho 3,00 gam một axit cacboxylic đơn chức X tác dụng với NaHCO3 dư thấy giải phóng 2,2
gam khí. Mặt khác, cho 3,00 gam X vào C2H5OH lấy dư trong H2SO4 đặc (H = 80%) thì thu được m gam
este. Giá trị của m là
A. 4,40.
B. 2,64.

C. 3,52.
D. 1,32.
Câu 31: Đốt hỗn hợp gồm 0,4 mol Fe và 0,2 mol Cu trong bình đựng khí oxi, sau một thời gian thu được
m gam hỗn hợp chất rắn. Cho toàn bộ chất rắn này vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra
hồn tồn thu được 3,36 lít (đktc) khí và 6,4 gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 40,8.
B. 38,4.
C. 44,8.
D. 41,6.
Câu 32: Cho hỗn hợp X gồm a gam Mg và 47 gam Cu(NO3)2. Nung nóng hỗn hợp X một thời gian thu
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

được chất rắn Y và 0,45 mol hỗn hợp khí NO2 và O2. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch chứa vừa đủ
1,3 mol HCl, thu được dung dịch Z chứa m gam hỗn hợp muối clorua và thoát ra 0,05 mol hỗn hợp khí T
gồm N2 và H2. Tỉ khối của T so với H2 là 11,4. Giá trị gần nhất của m là
A. 71,88.
B. 80,81.
C. 74,54.
D. 72,00.
Câu 33: Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được
dung dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m

gam muối. Giá trị của m là
A. 50,65.
B. 33,50.
C. 44,65.
D. 22,35.
Câu 34: Sục 13,44 lít (đktc) khí CO2 vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M, sau các
phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và
KOH 1,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 47,28.
B. 66,98.
C. 39,40.
D. 59,10.
Câu 35: Xà phịng hố hồn tồn 17,00 gam triglixerit cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được khối lượng xà phòng nguyên chất là
A. 17,56 gam.
B. 16,68 gam.
C. 17,80 gam.
D. 18,38 gam.
Câu 36: Cho nonapeptit: Arg–Pro–Pro–Gly–Phe–Ser–Pro–Phe–Arg. Khi thủy phân khơng hồn tồn peptit
này có thể thu được bao nhiêu tripeptit mà trong thành phần có phenyl alanin (Phe)?
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 11,88 gam X gồm hai este mạch hở (trong đó có một este đơn chức và một
este hai chức) cần 14,784 lít O2 (đktc), thu được 25,08 gam CO2. Đun nóng 11,88 gam X với 300 ml
dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa một ancol
đơn chức Z. Cho Z vào bình Na dư, sau phản ứng thấy khối lượng bình Na tăng 5,85 gam. Trộn Y với
hỗn hợp CaO và NaOH rắn rồi nung trong điều kiện khơng có khơng khí, thu được 2,016 lít (đktc) một
hidrocacbon duy nhất. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm theo khối lượng của este hai chức

trong hỗn hợp X là
A. 57,91 %.
B. 27,60 %.
C. 42,09 %.
D. 72,40 %.
Câu 38: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

t0

C3H4O2 + NaOH 
 X + Y;

t0

X + H2SO4 loãng 
 Z+T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng bạc. Hai chất Y, Z tương ứng là
A. HCOONa, CH3CHO.
B. HCHO, HCOOH.
C. HCHO, CH3CHO.
D. CH3CHO, HCOOH.
Câu 39: Cho các chất: NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH3, Zn, Cl2, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung
dịch Fe(NO3)2 là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
Câu 40: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung
dịch NaOH, X tạo ra sản phẩm gồm H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; Y tạo ra sản phẩm gồm
CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là

A. CH3NH2 và NH3.
B. CH3OH và CH3NH2.
C. CH3OH và NH3.
D. C2H5OH và N2.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1

B

11

D

21

D

31


A

2

C

12

C

22

B

32

A

3

B

13

D

23

B


33

C

4

C

14

A

24

A

34

D

5

B

15

A

25


B

35

A

6

C

16

B

26

D

36

D

7

C

17

D


27

A

37

A

8

D

18

B

28

A

38

D

9
C
19
A
29
C

39
B
ĐỀ SỐ 5
10
D
20
B
30
C
40
C
Cho
Câu
1:
phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Có thể dùng phản ứng tráng bạc để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(b) Trong môi trường kiềm, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hố cho nhau.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan được Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam.

các

(d) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
(e) Cho I2 vào hồ tinh bột được dung dịch màu xanh tím.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 2: Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen, có cơng thức phân tử là C7H6O3. Khi đun nóng, 13,8 gam
X tác dụng tối đa với dung dịch chứa 12 gam NaOH. Số công thức cấu tạo của X phù hợp là

A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 3: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. HCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3OH.
C. CH3COONa và C2H5OH.
D. HCOONa và C2H5OH.
Câu 4: Kim loại M phản ứng được với các dung dịch: HCl; Cu(NO3)2; HNO3 đặc, nguội. M là kim loại
A. Fe.
B. Zn.
C. Al.
D. Ag.
Câu 5: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng để chế
tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. polietilen.
B. poli(metyl metacrylat).
C. polibutađien.
D. poli(vinyl clorua).
Câu 6: Xà phịng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung
dịch NaOH 2M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 150 ml.
B. 100 ml.
C. 200 ml.
D. 75 ml.
Câu 7: X là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người, là nguyên liệu để sản xuất glucozơ
và ancol etylic trong cơng nghiệp, X có nhiều trong gạo, ngô, khoai, sắn. Chất X là
A. xenlulozơ.
B. saccarozơ.

C. tinh bột.
D. glucozơ.
Câu 8: Đặc điểm nào dưới đây không đúng với saccarozơ?
A. Chất rắn, tan trong nước và có vị ngọt.
B. Có nhiều trong cây mía và củ cải đường.
C. Thuộc loại polisaccarit.
D. Ngọt hơn đường glucozơ.
Câu 9: Mệnh đề nào sau đây sai?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Các este thường có mùi thơm đặc trưng.
B. Các este là chất lỏng hoặc chất rắn ở điều kiện thường và hầu như không tan trong nước.
C. Phản ứng thủy phân este trong mơi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
D. Có thể chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn bằng phản ứng cộng hiđro.
Câu 10: Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong?
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Amilopectin.
D. Glucozơ.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm hai este (no, đơn chức, mạch hở) là đồng đẳng liên
tiếp, thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc). Xà phịng hóa hồn tồn cùng lượng este trên bằng dung dịch

NaOH, thu được 13,6 gam muối của một axit hữu cơ duy nhất. Công thức cấu tạo của hai este trong X là
A. CH3COOC2H5 và HCOOC2H5.
B. HCOOC3H7 và HCOOC4H9.
C. HCOOC2H5 và HCOOC3H7.
D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
Câu 12: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Trùng hợp axit 7-amino heptanoic thu được nilon-7.
B. Cao su Buna có phản ứng cộng.
C. Poli(vinyl clorua) là polime trùng ngưng.
D. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng trùng ngưng.
Câu 13: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H2N-[CH2]6-NH2.
B. CH3-NH-CH3.
C. C6H5NH2.
D. CH3-CH(CH3)-NH2.
Câu 14: Dãy nào sau đây gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự giảm dần lực bazơ?
A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
B. NH3, C6H5NH2, CH3NH2.
C. C6H5NH2, CH3NH2, NH3.
D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
Câu 15: Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.
(2) Chất béo được dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng và glixerol.
(3) Chất béo được dùng làm nhiên liệu.
(4) Chất béo được dùng làm mỡ bôi trơn.
(5) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 5.

D. 4.
Câu 16: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Tinh bột.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 17: Poli(vinyl axetat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A. CH2=CH-COO-C2H5.
B. C2H5COO-CH=CH2.
C. CH3COO-CH=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 18: Để phân biệt các dung dịch BaCl2, HCl, Ba(OH)2 có thể dùng dung dịch
A. NaHCO3.
B. NaOH.
C. Na2CO3.
D. NaNO3.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Aminoaxit là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường.
B. Etylamin dễ tan trong nước.
C. Metylamin là chất khí có mùi khai.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


D. Anilin là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường.
Câu 20: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tự nhiên ?
A. Tơ tằm.
B. Tơ visco.
C. Tơ nitron.
D. Tơ capron.
Câu 21: Thủy phân hết 25,28 gam hỗn hợp X gồm hai este A và B chỉ chứa một loại nhóm chức (MAvừa đúng 200 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng, thu được muối của một axit hữu cơ (D) và hỗn
hợp X gồm hai ancol no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp. Cho toàn bộ lượng ancol này tác dụng hết với
13,8 gam Na, thu được 27,88 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận đúng là?
A. D có thành phần phần trăm khối lượng cacbon là 26,67%.
B. Tỉ lệ mol giữa A và B trong hỗn hợp X là 2:1.
C. Tỉ lệ mol giữa A và B trong hỗn hợp X là 1:2.
D. D có thành phần phần trăm khối lượng cacbon là 26,09%.
Câu 22: Cho các dung dịch sau: (1) Dung dịch HCl, (2) Dung dịch H2SO4 loãng, (3) Dung dịch KNO3,
(4) Dung dịch hỗn hợp HCl +KNO3, (5) Dung dịch FeCl3. Số dung dịch hòa tan được bột Cu là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 23: Chất X là este của axit axetic có cơng thức phân tử C3H6O2. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. HOC2H4CHO.
D. C2H5COOH.
Câu 24: Hợp chất X có cơng thức phân tử C5H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
t
(a) X + 2NaOH 
X1 + 2X2

o

(b) X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4
 o

H ,t
 X4 + H2O
(c) X2 + X3 
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. X có cấu tạo mạch khơng nhánh.
B. 1 mol X3 hoặc X4 đều có thể tác dụng tối đa với 2 mol NaOH.
C. X2 có 1 nguyên tử O trong phân tử.
D. X1 có 4 nguyên tử H trong phân tử.
Câu 25: Kết quả thí nhiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử ở nhiệt độ thường được ghi trong
bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch H2SO4 lỗng

Sủi bọt khí

Y


Qùy tím

Qùy tím hóa xanh

Z ,T

Dung dịch BaCl2

Kết tủa trắng

T

Dung dịch NaHCO3

Sủi bọt khí

Y

Dung dịch NaHCO3

Kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z, T tương ứng là
A. NaNO3, Na2CO3, CuSO4, H2SO4.

B. FeCO3, Ca(OH)2, AgNO3, K2SO4.

C. Fe(NO3)2, Ca(OH)2, AgNO3, KHSO4.
D. NaOH, Fe(NO3)2, KHSO4, H2SO4.
Câu 26: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và K có tỉ lệ mol 1 : 2 vào nước dư thu được 5,6 lít khí (đktc).

Giá trị của m là
A. 6,60.
B. 9,30.
C. 7,30.
D. 10,05.
Câu 27: Cho các chất sau: (1) ClH3N –CH2- COOH; (2) H2N –CH2-COOH; (3) CH3-COOCH3;
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(4)H2N -CH2-COONa; (5) CH3COONH4. Thực hiện các thí nghiệm:
- Cho lần lượt các chất trên vào dung dịch NaOH, đun nóng.
- Cho lần lượt các chất trên vào dung dịch HCl, đun nóng.
Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 5.
Câu 28: Cho 32,4 gam xenlulozơ tác dụng hết với 50 gam dung dịch HNO3 63% (có xúc tác axit H2SO4
đặc, nóng). Sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp xenlulozơ đinitrat và xenlulozơ trinitrat. Giá trị lớn
nhất của m là
A. 63,9.
B. 59,4.

C. 64,4.
D. 54,9.
Câu 29: Cho 17,8 gam aminoaxit X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 25,1 gam
muối. Công thức cấu tạo của X là
A. H2NC4H8COOH.
B. H2NC3H6COOH.
C. (H2N)2CHCOOH. D. H2NC2H4COOH.
Câu 30: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 3,2 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp
HNO3 0,2M và H2SO4 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch
AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy
nhất của N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là
A. 58,48.
B. 57,40.
C. 68,20.
D. 60,10.
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(1) Anilin tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.
(2) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin làm đổi màu quỳ tím.
(3) Anilin dùng để sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm, polime.
(4) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen.
Các phát biểu đúng là
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Câu 32: Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có cơng thức là:
Arg–Pro–Pro–Gly–Phe–Ser–Pro–Phe–Arg.
Khi thủy phân khơng hồn tồn peptit này có thể thu được tối đa bao nhiêu tripeptit mà trong thành phần có
phenyl alanin (Phe)?
A. 3.

B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 33: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi gai là 590000u. Số mắt xích C6H10O5
trung bình trong các phân tử xenlulozơ trên là
A. 3661.
B. 3773.
C. 3640.
D. 3642.
Câu 34: Chất X có cơng thức phân tử C3H7O2N. Biết X tham gia các phản ứng theo sơ đồ sau:
X + NaOH

t

o

Y +CH4O

Y + HCl (dư)




Z + NaCl

Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là
A. H2NCH2COOCH3 và ClH3NCH2COOH.
B. CH3COONH3-CH3 và CH3COOH.
C. H2NCH2COOCH3 và H2NCH2COOH.
D. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.

Câu 35: Đốt cháy 11,3 gam hỗn hợp X gồm Zn, Mg trong khí O2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 14,5 gam hỗn hợp chất rắn Y. Thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hịa tan hồn tồn
hỗn hợp chất rắn Y là
A. 0,2 lít.
B. 0,3 lít.
C. 0,4 lít.
D. 0,1 lít.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×