Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút
TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH
ĐỀ SỐ 1
Câu 1:
A.
C.
Câu 2:
A. CaO.
Câu 3:
3.
2(SO4)3.
B.
D.
3.
B. CaSO4.H2O.
C. CaCO3.
2O3.
D. Ca(OH)2.
3
+5
A. 1,8.
B. 2,4.
C. 3,6.
D. 6,0.
Câu 4: Nung hỗn h p bột gồm Al và Fe2O3
u ki
x
c hỗn h p ch t rắn X.
Chia X thành 2 phần bằng nhau: Cho phần 1 vào dung d
c 7,84 lít khí H2
;
phần 2 vào dung d
c 3,36 lít khí H2
B t rằng các ph n
u x y ra hoàn
toàn. Phầ ă
ố
ng c a Fe trong X là
A. 66,39%.
B. 46,47%.
C. 33,61%.
D. 42,32%.
Câu 5:
2CO3
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. FeSO4.
D. BaCl2.
Câu 6: Cho 300 ml dung d ch Ba(OH)2 0,1M vào 250 ml dung d ch Al2(SO4)3 x
c 8,55 gam k t
t a. Thêm ti p 400 ml dung d ch Ba(OH)2 0,1M vào hỗn h p ph n
ì
ng k t t
c là 18,8475
gam. Giá tr c a x là
A. 0,1.
B. 0,06.
C. 0,12.
D. 0,09.
Câu 7: Cặp ch t x y ra ph n ng là
A. Ag + Cu(NO3)2.
B. Au + AgNO3.
C. Fe + Fe(NO3)2.
D. Fe + Cu(NO3)2.
o
Câu 8:
2 (t
A. CrO.
B. Cr2O3.
C. Cr3O4.
D. CrO3.
Câu 9:
A.
x
B. Oxit axit.
C.
D. x b z
Câu 10:
ì
3)2
A.
ắ
b
B.
b
C.
ắ
D.
ì
Câu 11:
ồ
2(SO4)3, 0,05
mol H2SO4
A. 2,8.
Câu 12: Hai kim lo
A. HNO3 loãng.
Câu 13:
A. CuSO4.
W: www.hoc247.net
B. 3,12.
u ph n
B. NaOH loãng
B. Fe.
C. 10,4.
c v i dung d ch
C. NaCl loãng.
C. K2SO4.
F: www.facebook.com/hoc247.net
D. 8,8.
D. H2SO4 loãng.
D. MgO.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 1
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
x
Câu 14:
A.
x
C.
x
Câu 15:
A.
C.
Câu 16:
úng?
3+
+
2+
.
2+
B.
D.
.
3+
2+
.
x
ặ
3
ộ
ộ
A. 1.
B. 4.
Câu 17:
A.
C.
Câu 18:
B
B. Cho Al(OH)3
D. Cho Al2O3
x
C. 2.
2.
ố
x
D. 3.
B.
D.
x
2
2CO3
0 ml dung d
ặt khác, 100 ml dung d ch X tác d ng v i dung d ch Ba(OH)2
x
A. 0,06.
Câu 19: Cho 1,44
A. Ba.
Câu 20:
A. 54,12%.
Câu 21:
A. Cr.
Câu 22:
A. KNO3
c 39,4 gam k t t
B. 0,2.
C. 0,1.
D. 0,15.
2SO4
B. Mg.
C. Zn.
D. Fe.
C. 27,06%.
D. 66,67%.
C. Sn.
D. Ni.
ỗ
ồ
ố
B. 45,88%.
ắ
x
B. Zn.
sai?
ố ă
B. Na2CO3
C.
x
D. NaHCO3
ố
Câu 23: Ch t có tính k
x
A. FeO.
B. Fe.
C. FeCl2.
D. Fe2O3.
Câu 24: Hòa tan 10,65 gam hỗn h p gồm một oxit kim lo i ki m và một oxit kim lo i ki m thổ bằng
dung d
c dung d ch X. Cô c n dung d ch X, l y muố
n phân nóng ch y hồn
tồn v
n cự
ì
ở anot và a gam hỗn h p kim lo i ở catot. Giá tr c a
a là
A. 9,45.
B. 8,25.
C. 9,05.
D. 5,85.
Câu 25:
A. K2CrO4.
B. Cr.
C. K2Cr2O7.
D. Na2SO4.
Câu 26:
bằ
ì
ì ổ
ố ố
ố
2(SO4)3
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 9.
Câu 27: Cho hỗn h p X gồm 8,4 gam Fe và 6,4 gam Cu vào dung d ch HNO3. Sau khi ph n ng hoàn
+5
n ph m kh duy nh
). Khối
ng (gam) muố
c
sau ph n ng là
A. 41,1.
B. 42,7.
C. 41,3.
D. 36,3.
Câu 28: Fe2O3
ầ
ặ
A.
B. Manhetit.
C. Pirit.
D. Hematit.
Câu 29:
A.
B.
C.
D.
2SO4.
Câu 30: Cho khí CO qua hỗn h p T gồm Fe và Fe2O3
c hỗn h p khí B và hỗn h p ch t rắn
D. Cho B qua dung d ch Ca(OH)2
c 6 gam k t t a. Mặt khác, hòa tan hỗn h p D bằng dung d ch
+6
H2SO4 ặ
c 0,18 mol SO2 (s n ph m kh duy nh
) và 24 gam muối. Phầ ă ố
mol c a Fe trong hỗn h p T là
A. 50%.
B. 45%.
C. 80%.
D. 75%.
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Hòa tan 10,65 gam hỗn h p gồm một oxit kim lo i ki m và một oxit kim lo i ki m thổ bằng dung
d
c dung d ch X. Cô c n dung d ch X, l y muố
n phân nóng ch y hồn tồn
v
n cự
ì
ở anot và a gam hỗn h p kim lo i ở catot. Giá tr c a a là
A. 5,85.
B. 9,05.
C. 9,45.
D. 8,25.
Câu 2:
ỗ
ồ
ố
A. 54,12%.
B. 45,88%.
C. 27,06%.
D. 66,67%.
Câu 3:
A. CaO.
B. CaCO3.
C. CaSO4.H2O.
D. Ca(OH)2.
Câu 4:
ì
3)2
A.
ì
B.
ắ
b
C.
Câu 5:
ắ
D.
b
3
+5
A. 2,4.
Câu 6:
A.
C.
Câu 7:
A. K2CrO4.
Câu 8: Hai kim lo
A. HNO3 loãng.
Câu 9:
x
A.
C.
x
W: www.hoc247.net
B. 1,8.
C. 3,6.
D. 6,0.
B.
D.
B. Cr.
u ph n
B. NaOH loãng
úng?
2+
2+
.
2SO4.
C. K2Cr2O7.
c v i dung d ch
C. NaCl loãng.
B.
D.
F: www.facebook.com/hoc247.net
D. Na2SO4.
D. H2SO4 loãng.
3+
x
3+
+
2+
.
.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 3
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
ồ
Câu 10:
2(SO4)3,
0,05
mol H2SO4
A. 2,8.
B. 3,12.
C. 10,4.
D. 8,8.
Câu 11: Cho 300 ml dung d ch Ba(OH)2 0,1M vào 250 ml dung d ch Al2(SO4)3 x
c 8,55 gam
k t t a. Thêm ti p 400 ml dung d ch Ba(OH)2 0,1M vào hỗn h p ph n
ì
ng k t t
c là
18,8475 gam. Giá tr c a x là
A. 0,09.
B. 0,06.
C. 0,12.
D. 0,1.
Câu 12:
bằ
ì
ì ổ
ố ố
ố
2(SO4)3
A. 6.
Câu 13:
A. CrO3.
Câu 14: Ch
A. Fe2O3.
Câu 15:
B. 4.
(t
B. CrO.
2
C. 5.
D. 9.
C. Cr3O4.
D. Cr2O3.
C. Fe.
D. FeO.
o
x
B. FeCl2.
A.
C.
Câu 16: Cặp ch t x y ra ph n ng là
A. Ag + Cu(NO3)2.
B. Au + AgNO3.
Câu 17:
2
B.
D.
C. Fe + Cu(NO3)2.
x
D. Fe + Fe(NO3)2.
2CO3
ặt khác, 100 ml dung d ch X tác d ng v i dung d ch Ba(OH)2
c 39,4 gam k t t
x
A. 0,06.
Câu 18:
B. 0,2.
C. 0,1.
D. 0,15.
2SO4
A. Ba.
B. Mg.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 19:
A. Cho Al(OH)3
C. Cho Al2O3
Câu 20:
ắ
A. Cr.
Câu 21:
x
A. KNO3
B. Na2CO3
C.
D. NaHCO3
Câu 22:
A.
x
Câu 23: Fe2O3
A.
W: www.hoc247.net
B
x
2.
B.
D.
B. Zn.
sai?
ố ă
3
ặ
C. Sn.
D. Ni.
C. x b z
D. Oxit axit.
C. Pirit.
D. Hematit.
ộ
x
ố
B.
ầ
B. Manhetit.
ặ
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 4
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 24:
ộ
x
ố
x
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 25: Cho khí CO qua hỗn h p T gồm Fe và Fe2O3
c hỗn h p khí B và hỗn h p ch t rắn
D. Cho B qua dung d ch Ca(OH)2
c 6 gam k t t a. Mặt khác, hòa tan hỗn h p D bằng dung d ch
+6
H2SO4 ặ
c 0,18 mol SO2 (s n ph m kh duy nh
) và 24 gam muối. Phầ ă số
mol c a Fe trong hỗn h p T là
A. 45%.
B. 50%.
C. 75%.
D. 80%.
Câu 26: Cho hỗn h p X gồm 8,4 gam Fe và 6,4 gam Cu vào dung d ch HNO3. Sau khi ph n ng hoàn
n ph m kh duy nh
sau ph n ng là
A. 41,1.
Câu 27:
A.
C.
B. 42,7.
2(SO4)3.
W: www.hoc247.net
ng (gam) muối thu
2O3.
3.
D. K2SO4.
D. BaCl2.
x
c hỗn h p ch t rắn
c 7,84 lít khí H2
;
B t rằng các ph n
u x y ra
D. 33,61%.
B. CaO.
C. CaCO3.
D. CaSO4.H2O.
B. CuSO4.
úng?
C. MgO.
D. K2SO4.
2+
2+
.
u ph n
B. NaCl loãng.
x
B
2.
B.
c
D. 36,3.
B.
D.
Câu 28:
A. Fe.
B. CuSO4.
C. MgO.
Câu 29:
2CO3
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. FeSO4.
Câu 30: Nung hỗn h p bột gồm Al và Fe2O3
u ki
X. Chia X thành 2 phần bằng nhau: Cho phần 1 vào dung d
Cho phần 2 vào dung d
c 3,36 lít khí H2
hồn tồn. Phầ ă
ố
ng c a Fe trong X là
A. 46,47%.
B. 66,39%.
C. 42,32%.
Câu 2:
A. Fe.
Câu 3:
x
A.
C.
x
Câu 4: Hai kim lo
A. H2SO4 loãng.
Câu 5:
A. Cho Al(OH)3
C. Cho Al2O3
Câu 6:
A.
x
Câu 7:
x
A.
). Khố
C. 41,3.
3.
ĐỀ SỐ 3
Câu 1:
A. Ca(OH)2.
+5
B.
x
D.
c v i dung d ch
C. HNO3 loãng.
B.
D.
3+
+
3+
2+
.
D. NaOH loãng
3
C. x b z
.
ặ
ộ
D. Oxit axit.
sai?
x
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 5
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
ố ă
B. KNO3
ố
C. NaHCO3
D. Na2CO3
Câu 8:
2SO4
A. Mg.
Câu 9: Ch
A. Fe2O3.
Câu 10:
A.
C.
Câu 11:
B. Fe.
C. Zn.
D. Ba.
C. Fe.
D. FeO.
x
B. FeCl2.
3)2
ắ
ì
ì
b
B.
D.
ắ
bằ
2(SO4)3
A. 6.
Câu 12:
b
B. 4.
C. 5.
ì
ì ổ
ố
D. 9.
ồ
ố
ố
2(SO4)3,
0,05
mol H2SO4
A. 2,8.
B. 3,12.
C. 10,4.
D. 8,8.
Câu 13: Cho khí CO qua hỗn h p T gồm Fe và Fe2O3
c hỗn h p khí B và hỗn h p ch t rắn
D. Cho B qua dung d ch Ca(OH)2
c 6 gam k t t a. Mặt khác, hòa tan hỗn h p D bằng dung d ch
+6
H2SO4 ặ
c 0,18 mol SO2 (s n ph m kh duy nh
) và 24 gam muối. Phầ ă ố
mol c a Fe trong hỗn h p T là
A. 45%.
B. 50%.
C. 75%.
D. 80%.
Câu 14:
A. K2CrO4.
B. Na2SO4.
C. K2Cr2O7.
D. Cr.
Câu 15: Cặp ch t x y ra ph n ng là
A. Ag + Cu(NO3)2.
B. Fe + Cu(NO3)2.
C. Au + AgNO3.
D. Fe + Fe(NO3)2.
Câu 16:
x
2
2CO3
ặt khác, 100 ml dung d ch X tác d ng v i dung d ch Ba(OH)2
c 39,4 gam k t t
x
A. 0,1.
Câu 17:
B. 0,15.
C. 0,06.
D. 0,2.
3
+5
A. 6,0.
Câu 18:
B. 2,4.
ỗ
C. 3,6.
D. 1,8.
ồ
ố
B. 45,88%.
A. 27,06%.
C. 54,12%.
D. 66,67%.
Câu 19:
ắ
A. Cr.
B. Zn.
C. Sn.
D. Ni.
Câu 20: Cho 300 ml dung d ch Ba(OH)2 0,1M vào 250 ml dung d ch Al2(SO4)3 x
k t t a. Thêm ti p 400 ml dung d ch Ba(OH)2 0,1M vào hỗn h p ph n
ì
ng k t t
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
c 8,55 gam
c là
Trang | 6
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
18,8475 gam. Giá tr c a x là
A. 0,09.
Câu 21:
A.
C.
Câu 22: Fe2O3
A.
Câu 23:
ộ
B. 0,1.
C. 0,12.
2SO4.
D. 0,06.
B.
D.
ầ
B. Manhetit.
ặ
C. Pirit.
x
D. Hematit.
ố
x
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 24: Cho hỗn h p X gồm 8,4 gam Fe và 6,4 gam Cu vào dung d ch HNO3. Sau khi ph n ng hoàn
+5
n ph m kh duy nh
). Khố
ng (gam) muố
c
sau ph n ng là
A. 41,3.
B. 41,1.
C. 36,3.
D. 42,7.
Câu 25: Hòa tan 10,65 gam hỗn h p gồm một oxit kim lo i ki m và một oxit kim lo i ki m thổ bằng
dung d
c dung d ch X. Cô c n dung d ch X, l y muố
n phân nóng ch y hồn
tồn v
n cự
ì
ở anot và a gam hỗn h p kim lo i ở catot. Giá tr c a
a là
A. 9,05.
B. 5,85.
C. 9,45.
D. 8,25.
Câu 26:
A.
B.
3.
2O3.
C.
D.
AlCl3.
2(SO4)3.
Câu 27: Nung hỗn h p bột gồm Al và Fe2O3
u ki
x
c hỗn h p ch t rắn
X. Chia X thành 2 phần bằng nhau: Cho phần 1 vào dung d
c 7,84 lít khí H2
;
Cho phần 2 vào dung d
c 3,36 lít khí H2
B t rằng các ph n
u x y ra
hoàn toàn. Phầ ă
ố
ng c a Fe trong X là
A. 46,47%.
B. 66,39%.
C. 42,32%.
D. 33,61%.
Câu 28:
A. HCl.
Câu 29:
A.
C.
Câu 30:
A. Cr3O4.
2CO3
B. Na2SO4.
C. FeSO4.
D. BaCl2.
B.
D.
(to
B. CrO3.
2
C. Cr2O3.
D. CrO.
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Nh x
A. Một trong những ng d ng c a este là s n xu
c hoa.
B. Ch t béo l ng ch y u có nguồn gốc t thực v t.
C. ố
c, m ch hở ì
c số mol CO2 = số mol H2O.
D. Ch t béo là este c a glixerol v i axit béo.
Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 8,4 gam Fe cần V ml dung d ch HNO3
c khí NO (s n ph m kh duy nh t
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 7
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
c a N+5). Giá tr nh nh t c a V là
A. 200.
B. 300.
C. 400.
D. 600.
Câu 3: Hỗn h p X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho khí CO qua 7,12 gam X nung nóng, sau một th i gian
c m gam hỗn h p ch t rắn Y và hỗn h p khí Z. Cho tồn bộ Z vào dung d ch Ba(OH)2
n
ph n
c 7,88 gam k t t a. Giá tr c a m là
A. 6,85.
B. 6,58.
C. 6,84.
D. 6,48.
Câu 4: Ch t HCOOCH3 có tên g i là
A.
f
B. Metyl fomat.
C. Axit axetic.
D. Etyl axetat.
Câu 5:
u ch bằ
pt
A. CH2=CH2.
B. CH2=CH-Cl.
C. CH2=CH-CN.
D. CH2=CH-CH3.
Câu 6: Hòa tan hỗn h p X gồm Cu và Fe2O3 trong 400 ml dung d
c dung d ch Y và cịn
l i 1,0 gam Cu khơng tan. Nhúng thanh Mg vào dung d ch Y, sau khi ph n ng hoàn toàn nh c thanh Mg ra
th y khố
ă
i khố
b
ầu và có 1,12 lít khí H2
(gi thi t tồn bộ
ng kim lo
u bám h t vào thanh Mg). Khố
ng Cu trong X và giá tr
c a a lầ
t là
A. 3,2g gam và 0,75M.
B. 3,2 gam và 2M.
C. 4,2 gam và 1M.
D. 4,2 gam và 0,75M.
Câu 7: Cho 26,7 gam α-amino axit X vào dung d
n c n th n dung d
c
37,65 gam muối khan. V y X là
A. Glyxin.
B. Axit glutamic.
C. Valin.
D. Alanin.
Câu 8: Etylamin khơng có tính ch
A. Tác d ng v i ddHCl.
B. Tác d ng v i ddFeCl3.
C.
ổi màu quỳ tím m.
D. Tác d ng v i CaCO3.
Câu 9: Thu
z
y toàn bộ s n ph m X c a ph n ng thu phân cho
o
tác d ng v
c a gam k t t a. Giá tr c a a là
3 (NH3, t
A. 42,3.
B. 43,2.
C. 21,6.
D. 10,8.
Câu 10: Khi th y phân hoàn toàn 1,62 t n tinh bộ ì
cmt
z
c a m là
A. 1,8.
B. 3,6.
C. 0,9.
D. 5,4.
Câu 11: Khi cho H2NCH2COOH tác d ng v
c ch t hữ
ng v i
c ch t ch t hữ
t Y là
A. H2NCH2COONa.
B. ClH3NCH2COOH.
C. H2NCH2COOH.
D. ClH3NCH2COONa.
Câu 12: Glyxin và metylamin có cơng th c lầ
t là
A. H2NCH2COOH; CH3NH2.
B. CH3NH2; H2NCH2COOH.
C. H2NCH2COOH; C2H5NH2.
D. H2NCH2COOH; CH3NHCH3.
Câu 13:
z
ng v i ddAgNO3 (NH3, to). Tổng h số nguyên tối gi n c a các ch t sau
khi cân bằ
ì
A. 13.
B. 10.
C. 12.
D. 14.
Câu 14: Khố
c brom 4% cầ
u ch 4,4 gam tribromanilin v i hi u su t 100% là
A. 320 gam.
B. 40 gam.
C. 160 gam.
D. 80 gam.
Câu 15:
z
bộ x
z
x
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 8
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Có ph n
B. B th
C. B th y phân trong m
ng.
D.
Câu 16: Số
x ồng phân có cùng CTPT C3H7NO2 là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
Câu 17:
z
c v i t t c các ch
A. H2
ng), Cu(OH)2, O2.
B. Ag, CuO, CH3COOH.
C. H2(Ni, to), Cu(OH)2
c), AgNO3 (NH3,to).
D. Na, CaCO3, H2 (Ni, to).
ng axit.
b
D. 2.
z
i hi u su t 80%. Tồn bộ
ng khí CO2
c vơi
c 10 gam k t t a. Giá tr c a m là
A. 11,25.
B. 22,5.
C. 9.
D. 7,2.
Câu 19: X là tetrapeptit Ala-Gly-Ala-Gly, Y là tripeptit Val-Glyỗn h p ch a 0,01 mol
X và 0,03 mol Y v i dung d ch NaOH v
. Ph n
c dung d ch T. Cô c n c n
th n dung d
c m gam ch t rắn khan. Giá tr c a m là
Câu 18:
A. 15,42.
B. 16,45.
C. 15,41.
D. 16,55.
Câu 20: Triolein có cơng th c là
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5.
D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 21: Cho este C3H6O2 tác d ng v
v
n ng hoàn toàn,
c 3,2 gam ancol Y và m gam muối c a một axit hữ
i c a Y và giá tr c a m là
A. Ancol metylic; 8,2.
B. Ancol etylic; 8,2.
C. Ancol etylic; 6,8.
D. Ancol metylic; 6,8.
Câu 22:
:
x
z
- 6,6, (5)
b
bột. Dãy gồm các polime tổng h p là
A. (2), (3), (4), (5).
B. (1), (2), (4), (5).
C. (1), (2), (3), (5).
D. (2), (3), (4), (5), (6).
Câu 23: Nh x
ú
A. Mỡ ộng v t hoặc dầu thực v t tan nhi
c nóng.
B. Chỉ số axit là số
trung hòa axit béo tự do có trong 1 gam ch t béo.
C. Mỡ b
ỡ bị) là ch t béo.
D. Ph n ng th y phân este t
ng ki m là ph n ng thu n ngh ch.
Câu 24: Phát bi
ú
A. T t c các nguyên tố thuộ
u là kim lo i.
B. Nguyên t các nguyên tố có 5, 6, 7 electron l
u là kim lo i.
C. T t c các nguyên tố thuộ
B u là kim lo i.
D. Nguyên t các nguyên tố có 1, 2, 3 electron l
u là kim lo i.
Câu 25: Nh x
A.
z
c dùng làm thuố ă
ự
i già, trẻ
i ốm.
B. Gỗ
ch bi n thành gi y.
C.
z
ph n ng màu v i iot.
D. Tinh bột là một trong số nguồn cung c
ă
.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 9
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
c phân t C6H12N2O3. Số ồng phân peptit c a Y (chỉ ch a gốc
Câu 26: Cho mộ
α-amino axit) m ch hở là
A. 7.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 27:
am ch t hữ
a C, H, O v i 100 ml dung d
n khi ph n
ng x
ần 40 ml dung d
b
n th n
dung d
c 7,36 gam hỗn h
c (Y), (Z) và 15,14 gam hỗn
h p 2 muố
ột muối c a axit cacboxylic (T). K t lu
ú
A. Ch t hữ
a 14 nguyên t
B. Số nguyên t cacbon trong axit (T) bằng một n a số nguyên t cacbon trong ch t hữ
C. Ancol (Y) và (Z) là 2 ch ồ
ẳng liên ti p v i nhau.
D. Axit (T) có ch a 2 liên k
.
Câu 28: Nhúng một lá sắt nh vào dd ch a một trong những ch t sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2,
NaCl, HNO3
ặ
ng h p ph n ng t o
2SO4
4NO3, AgNO3 thi u. Số
muối Fe(II) là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 29: Ch
A. CH3CH2COOCH3.
B. CH3COOH.
C. CH3OCCH3.
Câu 30: Kim lo i Fe không ph n ng v i ch t hoặc dung d
A. HNO3 ặc, nguội.
B. ddFe2(SO4)3.
C. O2, S, Cl2.
D. CH3CH2CHO.
D. ddH2SO4 loãng.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1
D
11
A
21
A
2
C
12
A
22
B
3
D
13
C
23
B
4
B
14
C
24
C
5
C
15
B
25
C
6
C
16
D
26
D
7
D
17
C
27
B
8
D
18
A
28
B
9
B
19
C
29
A
10
A
20
D
30
A
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Cho 26,7 gam α-amino axit X vào dung d
37,65 gam muối khan. V y X là
A. Valin.
B. Axit glutamic.
C. Alanin.
Câu 2:
z
bộ x
z
x
A.
b
C. Có ph n
Câu 3:
A. CH2=CH2.
W: www.hoc247.net
u ch bằ
B. CH2=CH-Cl.
n c n th n dung d
c
D. Glyxin.
B. B th y phân trong m
ng.
D. B th
ng axit.
pt
C. CH2=CH-CH3.
D. CH2=CH-CN.
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 4:
z
khi cân bằ
A. 13.
Câu 5:
b
A. (2), (3), (4), (5).
C. (1), (2), (3), (5).
Câu 6:
ng x
ì
ng v i ddAgNO3 (NH3, to). Tổng h số nguyên tối gi n c a các ch t sau
B. 14.
C. 10.
D. 12.
:
x
z
bột. Dãy gồm các polime tổng h p là
B. (1), (2), (4), (5).
D. (2), (3), (4), (5), (6).
t hữ
a C, H, O v i 100 ml dung d
ần 40 ml dung d
- 6,6, (5)
b
n khi ph n
n th n
dung d
c 7,36 gam hỗn h p 2 ancol
c (Y), (Z) và 15,14 gam hỗn
h p 2 muố
ột muối c a axit cacboxylic (T). K t lu
ú
A. Số nguyên t cacbon trong axit (T) bằng một n a số nguyên t cacbon trong ch t hữ
B. Ancol (Y) và (Z) là 2 ch ồ
ẳng liên ti p v i nhau.
C. Ch t hữ
a 14 nguyên t
D. Axit (T) có ch a 2 liên k
.
Câu 7: Nh x
ú
A. Ph n ng th
ng ki m là ph n ng thu n ngh ch.
B. Chỉ số axit là số miligam KO
trung hòa axit béo tự do có trong 1 gam ch t béo.
C. Mỡ b
ỡ bò) là ch t béo.
D. Mỡ ộng v t hoặc dầu thực v t tan nhi
c nóng.
Câu 8: Khi th y phân hoàn toàn 1,62 t n tinh bộ ì
cmt
z
c a m là
A. 3,6.
B. 1,8.
C. 0,9.
D. 5,4.
Câu 9: Ch t HCOOCH3 có tên g i là
A. Etyl axetat.
B. Metyl fomat.
C. Axit axetic.
D.
f
Câu 10: Nh x
A. Một trong những ng d ng c a este là s n xu
c hoa.
B. ố
c, m ch hở thì
c số mol CO2 = số mol H2O.
C. Ch t béo l ng ch y u có nguồn gốc t thực v t.
D. Ch t béo là este c a glixerol v i axit béo.
Câu 11:
z
c v i t t c các ch
A. H2
ng), Cu(OH)2, O2.
B. Ag, CuO, CH3COOH.
C. H2(Ni, to), Cu(OH)2
c), AgNO3 (NH3,to).
D. Na, CaCO3, H2 (Ni, to).
Câu 12: Khố
c brom 4% cầ
u ch 4,4 gam tribromanilin v i hi u su t 100% là
A. 320 gam.
B. 40 gam.
C. 160 gam.
D. 80 gam.
Câu 13: Khi cho H2NCH2COOH tác d ng v
c ch t hữ
ng v i
c ch t ch t hữ
t Y là
A. H2NCH2COOH.
B. ClH3NCH2COOH.
C. H2NCH2COONa.
D. ClH3NCH2COONa.
Câu 14: Glyxin và metylamin có cơng th c lầ
t là
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. CH3NH2; H2NCH2COOH.
B. H2NCH2COOH; CH3NHCH3.
C. H2NCH2COOH; CH3NH2.
D. H2NCH2COOH; C2H5NH2.
Câu 15: Số
x ồng phân có cùng CTPT C3H7NO2 là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 8,4 gam Fe cần V ml dung d ch HNO3
c khí NO (s n ph m kh duy nh t
+5
c a N ). Giá tr nh nh t c a V là
A. 400.
B. 600.
C. 200.
D. 300.
Câu 17:
z
i hi u su t 80%. Tồn bộ
ng khí CO2
c vôi
c 10 gam k t t a. Giá tr c a m là
A. 11,25.
B. 22,5.
C. 9.
D. 7,2.
Câu 18: Triolein có cơng th c là
A. (C17H33COO)3C3H5.
B. (C15H31COO)3C3H5.
C. (C17H31COO)3C3H5.
D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 19: Hịa tan hỗn h p X gồm Cu và Fe2O3 trong 400 ml dung d
c dung d ch Y và còn
l i 1,0 gam Cu không tan. Nhúng thanh Mg vào dung d ch Y, sau khi ph n ng hoàn toàn nh c thanh Mg ra
th y khố
ă
i khố
b
ầu và có 1,12 lít khí H2
) thốt ra
(gi thi t tồn bộ
ng kim lo
u bám h t vào thanh Mg). Khố
ng Cu trong X và giá tr
c a a lầ
t là
A. 4,2 gam và 0,75M.
B. 4,2 gam và 1M.
C. 3,2g gam và 0,75M.
D. 3,2 gam và 2M.
Câu 20: Cho este C3H6O2 tác d ng v
v i1
n ng hoàn toàn,
c 3,2 gam ancol Y và m gam muối c a một axit hữ
i c a Y và giá tr c a m là
A. Ancol metylic; 8,2.
B. Ancol etylic; 8,2.
C. Ancol etylic; 6,8.
D. Ancol metylic; 6,8.
Câu 21: Hỗn h p X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho khí CO qua 7,12 gam X nung nóng, sau một th i
c m gam hỗn h p ch t rắn Y và hỗn h p khí Z. Cho toàn bộ Z vào dung d ch Ba(OH)2
n ph n
c 7,88 gam k t t a. Giá tr c a m là
A. 6,48.
B. 6,85.
C. 6,58.
D. 6,84.
Câu 22: X là tetrapeptit Ala-Gly-Ala-Gly, Y là tripeptit Val-Glyỗn h p ch a 0,01 mol
X và 0,03 mol Y v i dung d ch NaOH v
. Ph n
c dung d ch T. Cô c n c n
th n dung d
c m gam ch t rắn khan. Giá tr c a m là
A. 15,42.
B. 16,55.
C. 15,41.
D. 16,45.
Câu 23: Phát bi
ú
A. T t c các nguyên tố thuộ
u là kim lo i.
B. Nguyên t các nguyên tố có 5, 6, 7 electron l
u là kim lo i.
C. T t c các nguyên tố thuộ
B u là kim lo i.
D. Nguyên t các nguyên tố có 1, 2, 3 electron l
u là kim lo i.
Câu 24: Nh x
A.
z
c dùng làm thuố ă
ự
i già, trẻ
i ốm.
B. Gỗ
ch bi n thành gi y.
C.
z
n ng màu v i iot.
D. Tinh bột là một trong số nguồn cung c
ă
.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
c phân t C6H12N2O3. Số ồng phân peptit c a Y (chỉ ch a gốc
Câu 25: Cho mộ
α-amino axit) m ch hở là
A. 7.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 26: Thu
z
y toàn bộ s n ph m X c a ph n ng thu phân cho
o
tác d ng v
c a gam k t t a. Giá tr c a a là
3 (NH3, t
A. 10,8.
B. 43,2.
C. 21,6.
D. 42,3.
Câu 27: Nhúng một lá sắt nh vào dd ch a một trong những ch t sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2,
NaCl, HNO3
ặ
ng h p ph n ng t o
2SO4
4NO3, AgNO3 thi u. Số
muối Fe(II) là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
Câu 28: Kim lo i Fe không ph n ng v i ch t hoặc dung d
A. HNO3 ặc, nguội.
B. ddFe2(SO4)3.
C. O2, S, Cl2.
Câu 29: Ch
A. CH3CH2COOCH3.
B. CH3COOH.
C. CH3OCCH3.
Câu 30: Etylamin không có tính ch
A. Tác d ng v i ddHCl.
C.
ổi màu quỳ tím m.
D. 6.
D. ddH2SO4 lỗng.
D. CH3CH2CHO.
B. Tác d ng v i ddFeCl3.
D. Tác d ng v i CaCO3.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
W: www.hoc247.net
1
C
11
C
21
A
2
D
12
C
22
C
3
D
13
C
23
C
4
D
14
C
24
C
5
B
15
D
25
D
6
A
16
A
26
B
7
B
17
A
27
B
8
B
18
A
28
A
9
B
19
B
29
A
10
D
20
A
30
D
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung c p mộ
ng học trực tuyến
ộng, nhi u tiện ích thơng minh, nội
dung bài gi
c biên so n công phu và gi ng d y bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm n t
ih
ng chuyên
danh ti ng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: ộ
ũ GV Giỏi, Kinh nghiệm t
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ ă
H c.
ng
ng Anh, V t Lý, Hóa H c và Sinh
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
ng PTNK, Chuyên HCM (LHP-NTHBội Châu Ngh
ng
Chuyên khác cùng TS.Trầ
ũ
ham Sỹ Nam, TS. Tr
è
ầy Nguyễ
c
T n.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung c
ì
THCS l p 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát tri
m tốt ở các kỳ thi HSG.
ct pở
t
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi ỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho h c sinh các khối l
ộ
ũ
ng Viên giàu kinh nghi m: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trầ
ũ
ỹ
B
ắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá C n cùng
t thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài h c theo chương trình SGK t l
n l p 12 t t c
các môn h c v i nội dung bài gi ng chi ti t, s a bài t p SGK, luy n t p trắc nghi m mễ
u
tham kh o phong phú và cộ
ồng h
ộng nh t.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung c p các Video bài gi
, ôn t p, s a bài t p, s
thi
miễn phí t l
n l p 12 t t c các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- S - a, Ngữ ă
c và Ti ng
Anh.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 14