Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Buôn Đôn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (968.63 KB, 16 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT BUÔN ĐƠN

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Cho một đipeptit Y có cơng thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc αamino axit) mạch hở là
A. 7.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 2: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho khí CO qua 7,12 gam X nung nóng, sau một thời gian
thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch Ba(OH)2 dư, đến
phản ứng hoàn toàn, thu được 7,88 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 6,48.
B. 6,85.
C. 6,58.
D. 6,84.
Câu 3: Cho este C3H6O2 tác dụng vừa đủ với 100 ml ddNaOH 1M (đun nóng). Sau phản ứng hồn tồn,
thu được 3,2 gam ancol Y và m gam muối của một axit hữu cơ. Tên gọi của Y và giá trị của m là
A. Ancol metylic; 8,2.
B. Ancol etylic; 8,2.
C. Ancol etylic; 6,8.
D. Ancol metylic; 6,8.
Câu 4: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em, người ốm.
B. Gỗ được dùng để chế biến thành giấy.
C. Xenlulozơ có phản ứng màu với iot.


D. Tinh bột là một trong số nguồn cung cấp năng lượng cho cơ thể.
Câu 5: Khi cho H2NCH2COOH tác dụng với ddHCl thu được chất hữu cơ X, cho X tác dụng với
ddNaOH dư thu được chất chất hữu cơ Y. Chất Y là
A. ClH3NCH2COONa.
B. ClH3NCH2COOH.
C. H2NCH2COOH.
D. H2NCH2COONa.
Câu 6: Thuỷ phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ. Lấy toàn bộ sản phẩm X của phản ứng thuỷ phân cho
tác dụng với lượng dư AgNO3 (NH3, to) thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 10,8.
B. 43,2.
C. 21,6.
D. 42,3.
Câu 7: Số amino axit đồng phân có cùng CTPT C3H7NO2 là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 8: Triolein có cơng thức là
A. (C17H33COO)3C3H5.
B. (C15H31COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5.
D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 9: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Một trong những ứng dụng của este là sản xuất nước hoa.
B. Đốt cháy este no, đơn chức, mạch hở thì thu được số mol CO2 = số mol H2O.
C. Chất béo lỏng chủ yếu có nguồn gốc từ thực vật.
D. Chất béo là este của glixerol với axit béo.
Câu 10: Cho các polime sau: (1) polietilen, (2) poli (metyl metacrylat), (3) xenlulozơ, (4) nilon - 6,6, (5)
polibutađien, (6) tinh bột. Dãy gồm các polime tổng hợp là

A. (2), (3), (4), (5), (6).
B. (1), (2), (3), (5).
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. (2), (3), (4), (5).

D. (1), (2), (4), (5).

Câu 11: Khi cho glucozơ tác dụng với ddAgNO3 (NH3, to). Tổng hệ số nguyên tối giản của các chất sau
khi cân bằng phương trình là
A. 14.
B. 13.
C. 10.
D. 12.
Câu 12: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Chỉ số axit là số miligam KOH để trung hịa axit béo tự do có trong 1 gam chất béo.
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
C. Mỡ bôi trơn (mỡ bò) là chất béo.
D. Mỡ động vật hoặc dầu thực vật tan nhiều trong nước nóng.
Câu 13: Glyxin và metylamin có cơng thức lần lượt là
A. CH3NH2; H2NCH2COOH.

B. H2NCH2COOH; CH3NHCH3.
C. H2NCH2COOH; CH3NH2.
D. H2NCH2COOH; C2H5NH2.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các nguyên tố thuộc nhóm A đều là kim loại.
B. Nguyên tử các nguyên tố có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng đều là kim loại.
C. Tất cả các nguyên tố thuộc nhóm B đều là kim loại.
D. Nguyên tử các nguyên tố có 1, 2, 3 electron lớp ngoài cùng đều là kim loại.
Câu 15: Khối lượng nước brom 4% cần dùng để điều chế 4,4 gam tribromanilin với hiệu suất 100% là
A. 80 gam.
B. 160 gam.
C. 40 gam.
D. 320 gam.
Câu 16: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 80%. Tồn bộ lượng khí CO2 sinh ra cho vào dd nước vôi
trong dư, thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,25.
B. 22,5.
C. 9.
D. 7,2.
Câu 17: Cho 26,7 gam α-amino axit X vào dung dịch HCl dư, sau đó cơ cạn cẩn thận dung dịch thu được
37,65 gam muối khan. Vậy X là
A. Axit glutamic.
B. Valin.
C. Alanin.
D. Glyxin.
Câu 18: Chất HCOOCH3 có tên gọi là
A. Etyl axetat.
B. Axit axetic.
C. Anđehit fomic.
D. Metyl fomat.

Câu 19: Chất nào sau đây là este?
A. CH3CH2COOCH3.
B. CH3COOH.
C. CH3OCCH3.
D. CH3CH2CHO.
Câu 20: Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, etyl axetat đều có điểm chung nào sau đây?
A. Có phản ứng tráng gương.
B. Bị thủy phân trong mọi môi trường.
C. Bị thủy phân trong môi trường axit.
D. Đều là cacbohiđrat.
Câu 21: X là tetrapeptit Ala-Gly-Ala-Gly, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng hỗn hợp chứa 0,01 mol
X và 0,03 mol Y với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn
thận dung dịch T thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 15,42.
B. 16,55.
C. 15,41.
D. 16,45.
Câu 22: Tơ nitron (hay olon) được điều chế bằng phương pháp trùng hợp từ monome nào sau đây?
A. CH2=CH-CH3.
B. CH2=CH2.
C. CH2=CH-CN.
D. CH2=CH-Cl.
Câu 23: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dd chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2,
NaCl, HNO3 (loãng, dư), H2SO4 (đặc, nóng, dư), NH4NO3, AgNO3 thiếu. Số trường hợp phản ứng tạo
muối Fe(II) là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 8,4 gam Fe cần V ml dung dịch HNO3 1M thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất
của N+5). Giá trị nhỏ nhất của V là
A. 200.
B. 400.
C. 600.
D. 300.
Câu 25: Đun nóng m gam chất hữu cơ (X) chứa C, H, O với 100 ml dung dịch NaOH 2M đến khi phản
ứng xảy ra hồn tồn. Để trung hịa lượng NaOH dư cần 40 ml dung dịch HCl 1M. Làm bay hơi cẩn thận
dung dịch sau khi trung hòa, thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức (Y), (Z) và 15,14 gam hỗn
hợp 2 muối khan, trong đó có một muối của axit cacboxylic (T). Kết luận nào sau đây đúng?
A. Ancol (Y) và (Z) là 2 chất đồng đẳng liên tiếp với nhau.
B. Axit (T) có chứa 2 liên kết đôi trong phân tử.
C. Số nguyên tử cacbon trong axit (T) bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong chất hữu cơ X.
D. Chất hữu cơ X có chứa 14 ngun tử hiđro.
Câu 26: Etylamin khơng có tính chất nào sau đây?
A. Tác dụng với ddFeCl3.

B. Tác dụng với ddHCl.
C. Làm đổi màu quỳ tím ẩm.
D. Tác dụng với CaCO3.
Câu 27: Kim loại Fe không phản ứng với chất hoặc dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 đặc, nguội.
B. ddFe2(SO4)3.
C. O2, S, Cl2.
D. ddH2SO4 loãng.
Câu 28: Khi thủy phân hồn tồn 1,62 tấn tinh bột thì thu được m tấn glucozơ. Giá trị của m là
A. 0,9.
B. 1,8.
C. 3,6.
D. 5,4.
Câu 29: Hòa tan hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 trong 400 ml dung dịch HCl aM thu được dung dịch Y và cịn
lại 1,0 gam Cu khơng tan. Nhúng thanh Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng hoàn toàn nhấc thanh Mg ra
thấy khối lượng tăng thêm 4,0 gam so với khối lượng thanh Mg ban đầu và có 1,12 lít khí H2 (đkc) thốt ra
(giả thiết tồn bộ lượng kim loại thốt ra đều bám hết vào thanh Mg). Khối lượng Cu trong X và giá trị
của a lần lượt là
A. 4,2 gam và 0,75M.
B. 4,2 gam và 1M.
C. 3,2g gam và 0,75M.
D. 3,2 gam và 2M.
Câu 30: Glucozơ tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. H2(Ni, to), Cu(OH)2 (trong nước), AgNO3 (NH3,to).
B. H2 (đk thường), Cu(OH)2, O2.
C. Ag, CuO, CH3COOH.
D. Na, CaCO3, H2 (Ni, to).
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

W: www.hoc247.net


1

D

11

D

21

C

2

A

12

A

22

C

3

A

13


C

23

B

4

C

14

C

24

B

5

D

15

B

25

C


6

B

16

A

26

D

7

B

17

C

27

A

8

A

18


D

28

B

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

9

D

19

A

29

B

10


D

20

C

30

A

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Khi cho glucozơ tác dụng với ddAgNO3 (NH3, to). Tổng hệ số nguyên tối giản của các chất sau
khi cân bằng phương trình là
A. 14.
B. 10.
C. 13.
D. 12.
Câu 2: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Chỉ số axit là số miligam KOH để trung hòa axit béo tự do có trong 1 gam chất béo.
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
C. Mỡ bơi trơn (mỡ bị) là chất béo.
D. Mỡ động vật hoặc dầu thực vật tan nhiều trong nước nóng.
Câu 3: Khi cho H2NCH2COOH tác dụng với ddHCl thu được chất hữu cơ X, cho X tác dụng với
ddNaOH dư thu được chất chất hữu cơ Y. Chất Y là
A. ClH3NCH2COONa.
B. ClH3NCH2COOH.
C. H2NCH2COOH.
D. H2NCH2COONa.
Câu 4: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho khí CO qua 7,12 gam X nung nóng, sau một thời gian
thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch Ba(OH)2 dư, đến

phản ứng hoàn toàn, thu được 7,88 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 6,58.
B. 6,85.
C. 6,84.
D. 6,48.
Câu 5: Triolein có cơng thức là
A. (C17H33COO)3C3H5.
B. (C15H31COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5.
D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 6: Hịa tan hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 trong 400 ml dung dịch HCl aM thu được dung dịch Y và cịn
lại 1,0 gam Cu khơng tan. Nhúng thanh Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng hoàn toàn nhấc thanh Mg ra
thấy khối lượng tăng thêm 4,0 gam so với khối lượng thanh Mg ban đầu và có 1,12 lít khí H2 (đkc) thốt ra
(giả thiết tồn bộ lượng kim loại thoát ra đều bám hết vào thanh Mg). Khối lượng Cu trong X và giá trị
của a lần lượt là
A. 4,2 gam và 0,75M.
B. 4,2 gam và 1M.
C. 3,2g gam và 0,75M.
D. 3,2 gam và 2M.
Câu 7: Cho một đipeptit Y có cơng thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc αamino axit) mạch hở là
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 8: Glyxin và metylamin có cơng thức lần lượt là
A. CH3NH2; H2NCH2COOH.
B. H2NCH2COOH; CH3NHCH3.
C. H2NCH2COOH; CH3NH2.
D. H2NCH2COOH; C2H5NH2.
Câu 9: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 80%. Tồn bộ lượng khí CO2 sinh ra cho vào dd nước vôi

trong dư, thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,25.
B. 22,5.
C. 9.
D. 7,2.
Câu 10: Đun nóng m gam chất hữu cơ (X) chứa C, H, O với 100 ml dung dịch NaOH 2M đến khi phản
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ứng xảy ra hồn tồn. Để trung hịa lượng NaOH dư cần 40 ml dung dịch HCl 1M. Làm bay hơi cẩn thận
dung dịch sau khi trung hòa, thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức (Y), (Z) và 15,14 gam hỗn
hợp 2 muối khan, trong đó có một muối của axit cacboxylic (T). Kết luận nào sau đây đúng?
A. Ancol (Y) và (Z) là 2 chất đồng đẳng liên tiếp với nhau.
B. Số nguyên tử cacbon trong axit (T) bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong chất hữu cơ X.
C. Axit (T) có chứa 2 liên kết đơi trong phân tử.
D. Chất hữu cơ X có chứa 14 nguyên tử hiđro.
Câu 11: Tơ nitron (hay olon) được điều chế bằng phương pháp trùng hợp từ monome nào sau đây?
A. CH2=CH2.
B. CH2=CH-CN.
C. CH2=CH-CH3.
D. CH2=CH-Cl.
Câu 12: Cho 26,7 gam α-amino axit X vào dung dịch HCl dư, sau đó cơ cạn cẩn thận dung dịch thu được

37,65 gam muối khan. Vậy X là
A. Axit glutamic.
B. Valin.
C. Alanin.
D. Glyxin.
Câu 13: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Đốt cháy este no, đơn chức, mạch hở thì thu được số mol CO2 = số mol H2O.
B. Chất béo lỏng chủ yếu có nguồn gốc từ thực vật.
C. Một trong những ứng dụng của este là sản xuất nước hoa.
D. Chất béo là este của glixerol với axit béo.
Câu 14: Khối lượng nước brom 4% cần dùng để điều chế 4,4 gam tribromanilin với hiệu suất 100% là
A. 80 gam.
B. 160 gam.
C. 40 gam.
D. 320 gam.
Câu 15: Glucozơ tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. H2(Ni, to), Cu(OH)2 (trong nước), AgNO3 (NH3,to).
B. H2 (đk thường), Cu(OH)2, O2.
C. Ag, CuO, CH3COOH.
D. Na, CaCO3, H2 (Ni, to).
Câu 16: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Gỗ được dùng để chế biến thành giấy.
B. Xenlulozơ có phản ứng màu với iot.
C. Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em, người ốm.
D. Tinh bột là một trong số nguồn cung cấp năng lượng cho cơ thể.
Câu 17: Chất HCOOCH3 có tên gọi là
A. Etyl axetat.
B. Axit axetic.
C. Anđehit fomic.
D. Metyl fomat.

Câu 18: Hoà tan hoàn toàn 8,4 gam Fe cần V ml dung dịch HNO3 1M thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất
của N+5). Giá trị nhỏ nhất của V là
A. 300.
B. 600.
C. 400.
D. 200.
Câu 19: Cho các polime sau: (1) polietilen, (2) poli (metyl metacrylat), (3) xenlulozơ, (4) nilon - 6,6, (5)
polibutađien, (6) tinh bột. Dãy gồm các polime tổng hợp là
A. (1), (2), (3), (5).
B. (2), (3), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (4), (5).
D. (2), (3), (4), (5).
Câu 20: X là tetrapeptit Ala-Gly-Ala-Gly, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng hỗn hợp chứa 0,01 mol
X và 0,03 mol Y với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hồn tồn thu được dung dịch T. Cơ cạn cẩn
thận dung dịch T thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 15,42.

B. 16,55.


C. 15,41.

D. 16,45.

Câu 21: Chất nào sau đây là este?
A. CH3CH2CHO.
B. CH3CH2COOCH3. C. CH3OCCH3.
D. CH3COOH.
Câu 22: Cho este C3H6O2 tác dụng vừa đủ với 100 ml ddNaOH 1M (đun nóng). Sau phản ứng hoàn toàn,
thu được 3,2 gam ancol Y và m gam muối của một axit hữu cơ. Tên gọi của Y và giá trị của m là
A. Ancol metylic; 8,2.
B. Ancol metylic; 6,8. C. Ancol etylic; 8,2.
D. Ancol etylic; 6,8.
Câu 23: Số amino axit đồng phân có cùng CTPT C3H7NO2 là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các nguyên tố thuộc nhóm A đều là kim loại.
B. Nguyên tử các nguyên tố có 5, 6, 7 electron lớp ngồi cùng đều là kim loại.
C. Nguyên tử các nguyên tố có 1, 2, 3 electron lớp ngoài cùng đều là kim loại.
D. Tất cả các nguyên tố thuộc nhóm B đều là kim loại.
Câu 25: Etylamin khơng có tính chất nào sau đây?
A. Tác dụng với ddFeCl3.
B. Tác dụng với ddHCl.
C. Tác dụng với CaCO3.
D. Làm đổi màu quỳ tím ẩm.
Câu 26: Khi thủy phân hồn tồn 1,62 tấn tinh bột thì thu được m tấn glucozơ. Giá trị của m là
A. 0,9.

B. 1,8.
C. 3,6.
D. 5,4.
Câu 27: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dd chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2,
NaCl, HNO3 (lỗng, dư), H2SO4 (đặc, nóng, dư), NH4NO3, AgNO3 thiếu. Số trường hợp phản ứng tạo
muối Fe(II) là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Câu 28: Thuỷ phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ. Lấy toàn bộ sản phẩm X của phản ứng thuỷ phân cho
tác dụng với lượng dư AgNO3 (NH3, to) thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 43,2.
B. 10,8.
C. 21,6.
D. 42,3.
Câu 29: Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, etyl axetat đều có điểm chung nào sau đây?
A. Có phản ứng tráng gương.
B. Bị thủy phân trong mọi môi trường.
C. Đều là cacbohiđrat.
D. Bị thủy phân trong môi trường axit.
Câu 30: Kim loại Fe không phản ứng với chất hoặc dung dịch nào sau đây?
A. O2, S, Cl2.
B. HNO3 đặc, nguội. C. ddFe2(SO4)3.
D. ddH2SO4 loãng.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

W: www.hoc247.net

1


D

11

B

21

B

2

A

12

C

22

A

3

D

13

D


23

B

4

D

14

B

24

D

5

A

15

A

25

C

6


B

16

B

26

B

7

C

17

D

27

A

8

C

18

C


28

A

9

A

19

C

29

D

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

10

B


20

C

30

B

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các nguyên tố thuộc nhóm B đều là kim loại.
B. Nguyên tử các nguyên tố có 1, 2, 3 electron lớp ngoài cùng đều là kim loại.
C. Tất cả các nguyên tố thuộc nhóm A đều là kim loại.
D. Nguyên tử các ngun tố có 5, 6, 7 electron lớp ngồi cùng đều là kim loại.
Câu 2: X là tetrapeptit Ala-Gly-Ala-Gly, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng hỗn hợp chứa 0,01 mol X
và 0,03 mol Y với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận
dung dịch T thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 15,42.
B. 16,55.
C. 16,45.
D. 15,41.
Câu 3: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Chỉ số axit là số miligam KOH để trung hòa axit béo tự do có trong 1 gam chất béo.
B. Mỡ bơi trơn (mỡ bị) là chất béo.
C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
D. Mỡ động vật hoặc dầu thực vật tan nhiều trong nước nóng.
Câu 4: Đun nóng m gam chất hữu cơ (X) chứa C, H, O với 100 ml dung dịch NaOH 2M đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Để trung hòa lượng NaOH dư cần 40 ml dung dịch HCl 1M. Làm bay hơi cẩn thận
dung dịch sau khi trung hòa, thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức (Y), (Z) và 15,14 gam hỗn
hợp 2 muối khan, trong đó có một muối của axit cacboxylic (T). Kết luận nào sau đây đúng?

A. Chất hữu cơ X có chứa 14 nguyên tử hiđro.
B. Ancol (Y) và (Z) là 2 chất đồng đẳng liên tiếp với nhau.
C. Axit (T) có chứa 2 liên kết đơi trong phân tử.
D. Số nguyên tử cacbon trong axit (T) bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong chất hữu cơ X.
Câu 5: Khi cho H2NCH2COOH tác dụng với ddHCl thu được chất hữu cơ X, cho X tác dụng với
ddNaOH dư thu được chất chất hữu cơ Y. Chất Y là
A. ClH3NCH2COOH.
B. ClH3NCH2COONa.
C. H2NCH2COOH.
D. H2NCH2COONa.
Câu 6: Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, etyl axetat đều có điểm chung nào sau đây?
A. Bị thủy phân trong mọi mơi trường.
B. Đều là cacbohiđrat.
C. Có phản ứng tráng gương.
D. Bị thủy phân trong môi trường axit.
Câu 7: Etylamin khơng có tính chất nào sau đây?
A. Tác dụng với ddFeCl3.
B. Tác dụng với ddHCl.
C. Tác dụng với CaCO3.
D. Làm đổi màu quỳ tím ẩm.
Câu 8: Cho 26,7 gam α-amino axit X vào dung dịch HCl dư, sau đó cơ cạn cẩn thận dung dịch thu được
37,65 gam muối khan. Vậy X là
A. Axit glutamic.
B. Valin.
C. Alanin.
D. Glyxin.
Câu 9: Khối lượng nước brom 4% cần dùng để điều chế 4,4 gam tribromanilin với hiệu suất 100% là
A. 160 gam.
B. 80 gam.
C. 40 gam.

D. 320 gam.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10: Tơ nitron (hay olon) được điều chế bằng phương pháp trùng hợp từ monome nào sau đây?
A. CH2=CH2.
B. CH2=CH-CN.
C. CH2=CH-CH3.
D. CH2=CH-Cl.
Câu 11: Hòa tan hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 trong 400 ml dung dịch HCl aM thu được dung dịch Y và cịn
lại 1,0 gam Cu khơng tan. Nhúng thanh Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng hoàn toàn nhấc thanh Mg ra
thấy khối lượng tăng thêm 4,0 gam so với khối lượng thanh Mg ban đầu và có 1,12 lít khí H2 (đkc) thốt ra
(giả thiết tồn bộ lượng kim loại thốt ra đều bám hết vào thanh Mg). Khối lượng Cu trong X và giá trị
của a lần lượt là
A. 3,2 gam và 2M.
B. 4,2 gam và 1M.
C. 3,2g gam và 0,75M.
D. 4,2 gam và 0,75M.
Câu 12: Khi thủy phân hoàn toàn 1,62 tấn tinh bột thì thu được m tấn glucozơ. Giá trị của m là
A. 0,9.
B. 1,8.
C. 3,6.

D. 5,4.
Câu 13: Glyxin và metylamin có cơng thức lần lượt là
A. H2NCH2COOH; C2H5NH2.
B. CH3NH2; H2NCH2COOH.
C. H2NCH2COOH; CH3NH2.
D. H2NCH2COOH; CH3NHCH3.
Câu 14: Số amino axit đồng phân có cùng CTPT C3H7NO2 là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 15: Chất HCOOCH3 có tên gọi là
A. Metyl fomat.
B. Anđehit fomic.
C. Etyl axetat.
D. Axit axetic.
Câu 16: Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc
α-amino axit) mạch hở là
A. 7.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 17: Hoà tan hoàn toàn 8,4 gam Fe cần V ml dung dịch HNO3 1M thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất
của N+5). Giá trị nhỏ nhất của V là
A. 300.
B. 600.
C. 400.
D. 200.
Câu 18: Cho các polime sau: (1) polietilen, (2) poli (metyl metacrylat), (3) xenlulozơ, (4) nilon - 6,6, (5)
polibutađien, (6) tinh bột. Dãy gồm các polime tổng hợp là

A. (1), (2), (3), (5).
B. (2), (3), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (4), (5).
D. (2), (3), (4), (5).
Câu 19: Glucozơ tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. H2 (đk thường), Cu(OH)2, O2.
B. H2(Ni, to), Cu(OH)2 (trong nước), AgNO3 (NH3,to).
C. Na, CaCO3, H2 (Ni, to).
D. Ag, CuO, CH3COOH.
Câu 20: Chất nào sau đây là este?
A. CH3CH2CHO.
B. CH3CH2COOCH3. C. CH3OCCH3.
D. CH3COOH.
Câu 21: Cho este C3H6O2 tác dụng vừa đủ với 100 ml ddNaOH 1M (đun nóng). Sau phản ứng hồn tồn,
thu được 3,2 gam ancol Y và m gam muối của một axit hữu cơ. Tên gọi của Y và giá trị của m là
A. Ancol metylic; 8,2.
B. Ancol metylic; 6,8. C. Ancol etylic; 8,2.
D. Ancol etylic; 6,8.
Câu 22: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 80%. Toàn bộ lượng khí CO2 sinh ra cho vào dd nước vơi
trong dư, thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9.
B. 11,25.
C. 7,2.
D. 22,5.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 23: Thuỷ phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ. Lấy toàn bộ sản phẩm X của phản ứng thuỷ phân cho
tác dụng với lượng dư AgNO3 (NH3, to) thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 42,3.
B. 10,8.
C. 21,6.
D. 43,2.
Câu 24: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em, người ốm.
B. Gỗ được dùng để chế biến thành giấy.
C. Tinh bột là một trong số nguồn cung cấp năng lượng cho cơ thể.
D. Xenlulozơ có phản ứng màu với iot.
Câu 25: Kim loại Fe không phản ứng với chất hoặc dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 đặc, nguội.
B. O2, S, Cl2.
C. ddFe2(SO4)3.
D. ddH2SO4 loãng.
Câu 26: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dd chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2,
NaCl, HNO3 (lỗng, dư), H2SO4 (đặc, nóng, dư), NH4NO3, AgNO3 thiếu. Số trường hợp phản ứng tạo
muối Fe(II) là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
o
Câu 27: Khi cho glucozơ tác dụng với ddAgNO3 (NH3, t ). Tổng hệ số nguyên tối giản của các chất sau

khi cân bằng phương trình là
A. 14.
B. 12.
C. 13.
D. 10.
Câu 28: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Chất béo lỏng chủ yếu có nguồn gốc từ thực vật.
B. Đốt cháy este no, đơn chức, mạch hở thì thu được số mol CO2 = số mol H2O.
C. Chất béo là este của glixerol với axit béo.
D. Một trong những ứng dụng của este là sản xuất nước hoa.
Câu 29: Triolein có cơng thức là
A. (C17H33COO)3C3H5.
B. (C15H31COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5.
D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 30: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho khí CO qua 7,12 gam X nung nóng, sau một thời
gian thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho tồn bộ Z vào dung dịch Ba(OH)2 dư,
đến phản ứng hoàn toàn, thu được 7,88 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 6,85.
B. 6,58.
C. 6,48.

D. 6,84.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

W: www.hoc247.net

1


A

11

B

21

A

2

D

12

B

22

B

3

A

13

C


23

D

4

D

14

C

24

D

5

D

15

A

25

A

6


D

16

D

26

A

7

C

17

C

27

B

8

C

18

C


28

C

9

A

19

B

29

A

10

B

20

B

30

C

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Mỡ động vật hoặc dầu thực vật tan nhiều trong nước nóng.
B. Chỉ số axit là số miligam KOH để trung hòa axit béo tự do có trong 1 gam chất béo.
C. Mỡ bơi trơn (mỡ bị) là chất béo.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
Câu 2: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Chất béo lỏng chủ yếu có nguồn gốc từ thực vật.
B. Đốt cháy este no, đơn chức, mạch hở thì thu được số mol CO2 = số mol H2O.
C. Chất béo là este của glixerol với axit béo.
D. Một trong những ứng dụng của este là sản xuất nước hoa.
Câu 3: Khối lượng nước brom 4% cần dùng để điều chế 4,4 gam tribromanilin với hiệu suất 100% là
A. 160 gam.
B. 80 gam.
C. 40 gam.
D. 320 gam.
Câu 4: Cho 26,7 gam α-amino axit X vào dung dịch HCl dư, sau đó cơ cạn cẩn thận dung dịch thu được
37,65 gam muối khan. Vậy X là
A. Alanin.
B. Glyxin.
C. Axit glutamic.
D. Valin.
Câu 5: Glucozơ tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?

A. H2 (đk thường), Cu(OH)2, O2.
B. H2(Ni, to), Cu(OH)2 (trong nước), AgNO3 (NH3,to).
C. Na, CaCO3, H2 (Ni, to).
D. Ag, CuO, CH3COOH.
Câu 6: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 80%. Tồn bộ lượng khí CO2 sinh ra cho vào dd nước vôi
trong dư, thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9.
B. 11,25.
C. 7,2.
D. 22,5.
Câu 7: Cho este C3H6O2 tác dụng vừa đủ với 100 ml ddNaOH 1M (đun nóng). Sau phản ứng hồn toàn,
thu được 3,2 gam ancol Y và m gam muối của một axit hữu cơ. Tên gọi của Y và giá trị của m là
A. Ancol etylic; 8,2.
B. Ancol etylic; 6,8.
C. Ancol metylic; 8,2. D. Ancol metylic; 6,8.
Câu 8: Cho các polime sau: (1) polietilen, (2) poli (metyl metacrylat), (3) xenlulozơ, (4) nilon - 6,6, (5)
polibutađien, (6) tinh bột. Dãy gồm các polime tổng hợp là
A. (2), (3), (4), (5), (6).
B. (2), (3), (4), (5).
C. (1), (2), (4), (5).
D. (1), (2), (3), (5).
Câu 9: Số amino axit đồng phân có cùng CTPT C3H7NO2 là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 10: Đun nóng m gam chất hữu cơ (X) chứa C, H, O với 100 ml dung dịch NaOH 2M đến khi phản
ứng xảy ra hồn tồn. Để trung hịa lượng NaOH dư cần 40 ml dung dịch HCl 1M. Làm bay hơi cẩn thận
dung dịch sau khi trung hòa, thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức (Y), (Z) và 15,14 gam hỗn
hợp 2 muối khan, trong đó có một muối của axit cacboxylic (T). Kết luận nào sau đây đúng?

A. Chất hữu cơ X có chứa 14 nguyên tử hiđro.
B. Số nguyên tử cacbon trong axit (T) bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong chất hữu cơ X.
C. Ancol (Y) và (Z) là 2 chất đồng đẳng liên tiếp với nhau.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Axit (T) có chứa 2 liên kết đơi trong phân tử.
Câu 11: Khi thủy phân hồn tồn 1,62 tấn tinh bột thì thu được m tấn glucozơ. Giá trị của m là
A. 0,9.
B. 1,8.
C. 3,6.
D. 5,4.
Câu 12: Tơ nitron (hay olon) được điều chế bằng phương pháp trùng hợp từ monome nào sau đây?
A. CH2=CH2.
B. CH2=CH-CN.
C. CH2=CH-CH3.
D. CH2=CH-Cl.
Câu 13: Kim loại Fe không phản ứng với chất hoặc dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 đặc, nguội.
B. O2, S, Cl2.
C. ddFe2(SO4)3.
D. ddH2SO4 loãng.

Câu 14: Etylamin khơng có tính chất nào sau đây?
A. Tác dụng với ddFeCl3.
B. Làm đổi màu quỳ tím ẩm.
C. Tác dụng với CaCO3.
D. Tác dụng với ddHCl.
Câu 15: Cho một đipeptit Y có cơng thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc
α-amino axit) mạch hở là
A. 7.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 8,4 gam Fe cần V ml dung dịch HNO3 1M thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất
của N+5). Giá trị nhỏ nhất của V là
A. 300.
B. 200.
C. 400.
D. 600.
Câu 17: Khi cho H2NCH2COOH tác dụng với ddHCl thu được chất hữu cơ X, cho X tác dụng với
ddNaOH dư thu được chất chất hữu cơ Y. Chất Y là
A. H2NCH2COONa.
B. ClH3NCH2COOH.
C. H2NCH2COOH.
D. ClH3NCH2COONa.
Câu 18: X là tetrapeptit Ala-Gly-Ala-Gly, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng hỗn hợp chứa 0,01 mol
X và 0,03 mol Y với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn
thận dung dịch T thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 16,45.
B. 16,55.
C. 15,42.
D. 15,41.

Câu 19: Chất nào sau đây là este?
A. CH3CH2CHO.
B. CH3CH2COOCH3. C. CH3OCCH3.
D. CH3COOH.
Câu 20: Hòa tan hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 trong 400 ml dung dịch HCl aM thu được dung dịch Y và còn
lại 1,0 gam Cu không tan. Nhúng thanh Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng hoàn toàn nhấc thanh Mg ra
thấy khối lượng tăng thêm 4,0 gam so với khối lượng thanh Mg ban đầu và có 1,12 lít khí H2 (đkc) thốt ra
(giả thiết tồn bộ lượng kim loại thốt ra đều bám hết vào thanh Mg). Khối lượng Cu trong X và giá trị
của a lần lượt là
A. 3,2 gam và 2M.
B. 4,2 gam và 0,75M.
C. 3,2g gam và 0,75M.
D. 4,2 gam và 1M.
Câu 21: Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, etyl axetat đều có điểm chung nào sau đây?
A. Đều là cacbohiđrat.
B. Có phản ứng tráng gương.
C. Bị thủy phân trong mọi môi trường.
D. Bị thủy phân trong môi trường axit.
Câu 22: Thuỷ phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ. Lấy toàn bộ sản phẩm X của phản ứng thuỷ phân cho
tác dụng với lượng dư AgNO3 (NH3, to) thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 42,3.
B. 10,8.
C. 21,6.
D. 43,2.
Câu 23: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em, người ốm.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Gỗ được dùng để chế biến thành giấy.
C. Tinh bột là một trong số nguồn cung cấp năng lượng cho cơ thể.
D. Xenlulozơ có phản ứng màu với iot.
Câu 24: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dd chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2,
NaCl, HNO3 (loãng, dư), H2SO4 (đặc, nóng, dư), NH4NO3, AgNO3 thiếu. Số trường hợp phản ứng tạo
muối Fe(II) là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các nguyên tố thuộc nhóm B đều là kim loại.
B. Nguyên tử các nguyên tố có 1, 2, 3 electron lớp ngồi cùng đều là kim loại.
C. Tất cả các nguyên tố thuộc nhóm A đều là kim loại.
D. Nguyên tử các nguyên tố có 5, 6, 7 electron lớp ngồi cùng đều là kim loại.
Câu 26: Khi cho glucozơ tác dụng với ddAgNO3 (NH3, to). Tổng hệ số nguyên tối giản của các chất sau
khi cân bằng phương trình là
A. 14.
B. 12.
C. 13.
D. 10.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho khí CO qua 7,12 gam X nung nóng, sau một thời
gian thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho tồn bộ Z vào dung dịch Ba(OH)2 dư,

đến phản ứng hoàn toàn, thu được 7,88 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 6,85.
B. 6,58.
C. 6,48.
D. 6,84.
Câu 28: Triolein có cơng thức là
A. (C17H33COO)3C3H5.
B. (C15H31COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5.
D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 29: Chất HCOOCH3 có tên gọi là
A. Anđehit fomic.
B. Etyl axetat.
C. Axit axetic.
D. Metyl fomat.
Câu 30: Glyxin và metylamin có cơng thức lần lượt là
A. H2NCH2COOH; CH3NH2.
B. H2NCH2COOH; C2H5NH2.
C. H2NCH2COOH; CH3NHCH3.
D. CH3NH2; H2NCH2COOH.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1

B

11

B

21


D

2

C

12

B

22

D

3

A

13

A

23

D

4

A


14

C

24

B

5

B

15

D

25

A

6

B

16

C

26


B

7

C

17

A

27

C

8

C

18

D

28

A

9

C


19

B

29

D

10

B

20

D

30

A

ĐỀ SỐ 5
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 1: Este X (có tỉ khối so với H2 = 51,5) được điều chế từ một ancol đơn chức Y(có tỷ khối so với oxi
lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 150ml dung dịch NaOH 2M, thu được
dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 24,25g.
B. 27,75g.
C. 29,75g.
D. 26,25g.
Câu 2: Cho 7,84 gam Ala-Gly-Val-Glu vào 36,0 gam NaOH 10% đun nóng đến phản ứng hồn tồn thu
được dung dịch X. Cơ cạn X thu được a gam chất rắn khan Y. Giá trị của a là
A. 10,792
B. 10,9
C. 9,82.
D. 8,74
Câu 3: Thực hiện phản ứng este hóa giữa alanin với ancol metylic trong môi trường HCl khan, dư thu
được chất hữu cơ X. Vậy X là
A. ClH3N-CH(CH3)-COOCH3
B. H2NCH2COOCH3
C. H2NCH(CH3)-COOCH3
D. ClH3NCH2COOCH3
Câu 4: Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2=CH-COO-CH3.
B. CH3COO-CH=CH2.
C. CH2=CH-COO-C2H5.

D. C2H5COO-CH=CH2.

Câu 5: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là

A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 6: Các chất đều bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng nóng là:
A. tơ capron; nilon-6,6; polietilen.

B. polietilen; cao su buna; polistiren.

C. nilon-6,6; polistiren.
D. tơ axetat; tơ capron.
Câu 7: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. B. H2N-(CH2)5-COOH.
C. HOOC-(CH2)6-COOH và H2N-(CH2)6-NH2 D. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)6-OH.
Câu 8: Số tripeptit tạo ra từ Alanin và axit glutamic là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 9: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH3COOCH=CH2.
B. C6H5CH=CH2.
C. CH2 =CHCOOC2H3.

D. CH2=C(CH3)COOCH3.

Câu 10: Đun nóng chất hữu cơ X trong dd NaOH, thu được etanol, NaCl, H2O và muối của alanin. Vậy CTCT
của X là
A. H2N-CH(CH3)-COOC2H5
B. ClH3N-CH2-COOC2H5

C. H2N-C(CH3)2-COOC2H5
D. ClH3N-CH(CH3)-COOC2H5
Câu 11: Dãy polime nào gồm toàn polime thiên nhiên?
A. Xenlulozơ, tơ tằm, len, amilopectin. B. Tơ tằm, amilozơ, cao su isopren, cao su buna-S, len.
C. Tơ axetat, tơ visco, tơ tằm, bông.
D. Amilozơ, tơ capron, bông, cao su thiên nhiên, tinh
bột.
Câu 12: Cho polime [-NH-(CH 2 )5 -CO-]n vào dd KOH dư, đun nóng. Sản phẩm thu được là
A. [-NH-(CH 2 )5 -COOK-]n

B. NH 2 -(CH 2 )5 -COOH

C. NH 2 -(CH 2 )5 -COOK

D. C5 H11COOK

Câu 13: Nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng ?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1. Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etyl amin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc
2. Các đồng đẳng của metyl amin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối lượng phân

tử
3. Anilin có tính bazơ và làm quỳ tím hóa xanh
4. etyl amin có lực bazơ mạnh hơn đimetyl amin
A. 2, 3
B. 2,3, 4
C. 1, 2
D. 1, 4
Câu 14: Khi thủy phân hoàn toàn 13,8 gam một pentapeptit X mạch hở bằng một lượng dư dung dịch
NaOH 10%, đun nóng, thu được dung dịch Y. Cơ cạn Y thu được 21,08 gam hỗn hợp muối khan của
glyxin và alanin. Tỉ lệ số gốc glyxin và alanin trong X tương ứng là
A. 2 : 3.
B. 4 : 1.
C. 1 : 4.
D. 3 : 2.
Câu 15: Cho 0,2 mol amino axit thiên nhiên X (X không phân nhánh) tác dụng vừa đủ với 0,4 mol
NaOH thu được 35,4 gam muối. Mặt khác, 2,66 gam X tác dụng với HCl dư cho 3,39 gam muối Y. Vậy
X là
A. HOOC-CH(NH2)-COOH
B. HOOC-(CH2)3-CH(NH2)-COOH
C. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH
D. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng ngưng butađien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
B. Tơ visco là tơ thiên nhiên.
C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
D. Cao su buna –S được tạo ra từ butađien và monome khác chứa lưu huỳnh.
Câu 17: Cho 21,9 gam một amin tác dụng với dung dịch AlCl3 dư, sau phản ứng thu được 7,8 gam kết
tủa. Công thức của amin là
A. C3H7NH2
B. C4H9NH2

C. CH3NH2
D. C4H7NH2
Câu 18: Thuỷ phân khơng hồn tồn pentapeptit mạch hở X, thu được hỗn hợp sản phẩm chứa: đipeptit
Ala-Gly, Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Trật tự sắp xếp các aminoaxit trong X là
A. Gly-Gly-Val-Gly-Ala.
B .Gly-Ala-Gly-Gly-Val.
C. Val-Gly-Gly-Gly-Ala.
D. Ala-Gly-Val-Gly-Gly.
Câu 19: Muốn tổng hợp 120,0 gam thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) thì khối lượng (theo gam) của axit và
ancol cần dùng tương ứng là (cho biết hiệu suất este hố là 60% cịn hiệu suất trùng hợp là 80%)
A. 65,0 ; 40,0
B. 171,0 ; 82,0
C. 171,0 ; 80,0
D. 215,0 ; 80,0
Câu 20: Cho hợp chất hữu cơ X có cơng thức:
CH3

CH C NH

CH2

NH2 O

CH2

C NH

CH

CH2


O

COOH

C NH

(CH2)2

COOH

O

Khi thủy phân hoàn toàn X thu được
A. 2 loại -aminoaxit.

B. 3 loại -aminoaxit.

C. 1 loại -aminoaxit.

D. 4 loại -aminoaxit.

Câu 21: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ nilon-7, những
loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm và tơ nilon-7.
B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 22: Cho 0,2 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 2,5M. Cô cạn dung dịch sau
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

phản ứng thu được 25,1 gam chất rắn khan. Cho X tác dụng với glyxin thu được sản phẩm là đipeptit
chứa đồng thời hai gốc amino axit. Tên gọi của X là
A. Valin.
B. alanin.
C. axit -aminopropionic.

D. axit -aminopropionic hoặc alanin.

Câu 23: Số amin ứng với công thức C3H9N là
A. 4
B. 3
C. 5
Câu 24: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. tơ capron.
B. poliacrilonitrin.
C. poli(etylen terephtalat).
D. thủy tinh hữu cơ.

D. 6


Câu 25: Thủy phân hoàn toàn a gam peptit: Gly – Glu trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được
17,28gam hỗn hợp muối khan khi cô cạn dung dịch. Giá trị của a là
A. 13,25 gam.
B. 11,44 gam.
C. 13,32 gam
D. 12,24 gam.
Câu 26: Điều chế cao su buna từ xenlulozơ theo sơ đồ sau:
(C6H10O5)n
C6H12O6
C2H5OH
C4H6
cao su buna.
Hiệu suất của mỗi giai đoạn là 80%. Khối lượng cao su buna thu được từ 24,3 kg xenlulozơ là
A. 8,1 kg
B. 3,315 kg
C. 19,77 kg
D. 6,48 kg
Câu 27: Số amino axit ứng với công thức C4H9O2N là
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
Câu 28: Tripeptit mạch hở X được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm
–NH2 và một nhóm –COOH). Đốt cháy hồn tồn 0,2 mol X và cho hốn hợp sản phẩm lội từ từ qua nước
vơi trong dư nhận thấy khối lượng của bình tăng lên 109,8 gam. Công thức của X là
A. C9H21N3O6.
B. C9H17N3O4.
C. C6H15N3O6.
D. C6H11N3O4.
Câu 29: Cho 0,1 mol alanin tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất

rắn X. Cho X vào dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn khan có khối lượng

A. 22,75 gam
B. 12,55 gam
C. 23,45 gam
D. 24,25 gam
Câu 30: Trong số các chất cho sau đây, những chất nào có thể tham gia trùng hợp thành polime : axit
stearic (1), etylenglicol (2), axit acrylic (3), lysin (4), axit oleic (5), ancol anlylic (6), caprolactam (7),
acrilonitrin (vinyl xianua) (8)
A. 5
B. 4
C. 7
D. 6

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.

I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16



×