Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Phả Lại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 20 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT PHẢ LẠI

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Nguyên tử nào dưới đây có số Nơtron lớn nhất so với 3 nguyên tử còn lại:
A. 168 O
B. 23
C. 39
D.
11 Na
19 K

19
9

F

Câu 2: Trong nguyên tử hạt mạng điện tích dương là hạt:
A. Số khối
B. Electron
C. Proton
D. Nơtron
Câu 3: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
A. Electron, nơtron, proton.
B. Proton, nơtron.
C. Electron, proton.


D. Nơtron, electron.
Câu 4: Đơn chất halogen nào dưới đây có hiện tượng thăng hoa?
A. Iot
B. Clo
C. Brom
D. Flo
2 2 6 2
4
Câu 5: Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s 2s 2p 3s 3p . Công thức oxit cao nhất của R là:
A. RO3
B. RO4
C. RO2
D. R2O3
Câu 6: Phản ứng nào dưới đây thuộc phản ứng oxi hóa khử?
A. FeCl2 +2NaOH -> Fe(OH)2 + 2NaCl
B. NaOH + CO2 -> NaHCO3
to
C. 2Fe(OH)3 
D. 2Na + Cl2-> 2NaCl
 Fe2O3 + 3H2O
Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron: 1s² 2s²2p63s²3p5. Vị trí của X trong bảng tuần
hồn là:
A. Chu kì 3, nhóm VA
B. Chu kì 2, nhóm VIIA
C. Chu kì 3, nhóm VIIA
D. Chu kì 3, nhóm VIIB
Câu 8: Trong PƯ oxi hóa khử thì chất oxi hóa là chất :
A. Nhường proton.
B. Nhận proton.
C. Nhận electron.

D. Nhường electron.
Câu 9: Halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là: ( trong cùng điều kiện)
A. Brom
B. Iot
C. Flo
D. Clo
Câu 10: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố nào dưới đây là kim loại?
A. 1s22s22p6
B. 1s22s22p63s23p5
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p63s23p4
Câu 11: Số electron tối đa có trong phân lớp p là:
A. 3
B. 6
C. 2
D. 10
Câu 12: Clo là chất có rất nhiều ứng dụng trong cuộc sống như: sản xuất thuốc diệt khuẩn, thuốc sát
khuẩn…Vậy để điều chế khí Clo trong cơng nghiệp người ta thường dùng phương pháp;
A. Cho dd HCl tác dụng với chất oxi hóa mạnh
B. Điện phân dd NaCl khơng có màng ngăn.
C.
Câu 13:
A.
Câu 14:

như MnO2, KMnO4…
Điện phân dd NaCl có màng ngăn.
D. Cho F2 đẩy Clo ra khỏi dd NaCl.
Ở điều kiện bình thường halogen nào ở thể lỏng?
Iot

B. Brom
C. Clo
D. Flo
Các nguyên tố trong cùng một chu kì thì nguyên tử của chúng có đặc điểm chung là:

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Có cùng số hiệu nguyên tử
B. Có cùng số lớp (e).
C. Có cùng số (e) lớp ngồi cùng.
D. Có cùng số (e).
Câu 15: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tử các nguyên tố halogen là:
A. ns2np5.
B. ns2np6.
C. ns2np3.
D. ns2 np4.
Câu 16: Kim loại nào dưới đây không tác dụng với dd HCl?
A. Al
B. Mg
C. Ag
D. Fe

Câu 17: Cho pư : SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O. Vai trò của SO2 trong phản ứng là :
A. Chất khử.
B. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
C. Chất bị oxi hóa.
D. Chất oxi hóa.
Câu 18: Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ HCl có tính khử?
A. 2HCl + Mg  MgCl2+ H2 .
B. MnO2+ 4 HCl  MnCl2+ Cl2 + 2H2O.
C. NaHCO3+ HCl  NaCl + CO2 + H2O
D. HCl + NaOH  NaCl + H2O.
Câu 19: Nguyên tử Lưu huỳnh ( 16S) tạo ra đơn chất Lưu huỳnh. Đơn chất Lưu huỳnh là chất có nhiều
ứng dụng quan trọng như: Sản xuất H2SO4, sản xuất chất tẩy trắng bột giấy, sản xuất diêm, thuốc
trừ sâu, thuốc diệt nấm trong nơng nghiệp... Cấu hình electron nào dưới đây là của nguyên tử
Lưu huỳnh ở trạng thái cơ bản?
A. 1s2 2s2 2p6 3d6 4s2
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
D. 1s2 2s2 2p64s24p4
Câu 20: Cho biết cấu hình electron của cation X2+ : 1s22s22p63s23p63d6 . Vị trí của X trong bảng tuần
hồn là:
A. Chu kì 4, nhóm VIIIB.
B. Chu kì 4, nhóm IIA
C. Chu kì 4, nhóm VIIIA
D. Chu kì 3, nhóm VIB.
Câu 21: Nhận xét nào dưới đây sai. Trong nguyên tử thì:
A. Số proton thay đổi thì nguyên tử thay đổi.
B. Số hiệu nguyên tử ln bằng số đơn vị điện
tích hạt nhân.
C. Số proton luôn bằng số electron.
D. Số proton luôn luôn bằng số nơtron.

Câu 22: Cho 4 dd; NaF, NaCl, NaBr, NaI. dd AgNO3 không phản ứng với dd:
A. NaBr.
B. NaF.
C. NaI.
D. NaCl.
Câu 23: Cho 3 kim loại: 11Na, 12Mg, 13Al. Bán kính nguyên tử của chúng được sắp xếp theo thứ tự giảm
dần từ trái qua phải là:
A. Mg > Al > Na.
B. Na > Mg > Al.
C. Al > Mg > Na.
D. Mg > Na > Al
Câu 24: Cho các ứng dụng sau: (1) khắc thủy tinh; (2) dd của nó trong cồn làm chất cầm máu, sát trùng;
(3) Diệt khuẩn nước sinh hoạt; (4) Chế thuốc hóa học bảo vệ thực vật; (5) Tráng phim ảnh; (6)
trộn vào muối ăn; (7) sản xuất diêm; (8) sản xuất thuốc sát khuẩn để chống dịch Covid-19.
Các ứng dụng của Clo và hợp chất của Clo là:
A. 5,6,7
B. 3,4,8
C. 3, 4, 5, 6
D. 1,3, 4, 6

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 25: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dd HCl trong phịng thí nghiệm:

A.
C.
Câu 26:
A.
C.

Phát biểu nào sau đây sai?
Có thể thay MnO2 bằng KMnO4
B. Có thể thay dd NaOH bằng dd Ca(OH)2.
Bơng tẩm dd NaOH ngăn khơng cho khí D. Có thể thay dd NaCl bằng dd KOH.
Cl2 thoát ra.
Trong phản ứng Clo tác dụng với nước thì Clo đóng vai trị là chất:
Khử.
B. Khử và mơi trường.
Vừa oxi hóa, vừa khử.
D. Oxi hóa.

Câu 27: Cho 0,1mol Mg tác dụng với dd HCl dư thể tích H2 thu được ở đktc là:
A. 2,24(l)
B. 3,36(l)
C. 1,12(l)
D. 4,48(l)
Câu 28: Cho 30,45 gam MnO2 tác dụng hoàn tồn với dd HCl đặc,dư đun nóng. Thể tích khí Cl2 thu được
ở (đktc) là: ( Cho biết:H=100%, Mn=55, O=16)
A. 1,2544(l)
B. 7,84(l)
C. 3,136(l)

D. 1,568(l)
Câu 29:
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí Cl2 vào ống nghiệm đựng dd NaOH.

A.
Câu 30:

A.
Câu 31:
A.

(2) Cho Al tác dụng với I2 có H2O làm xúc tác.
(3) Nhỏ dd HCl đặc vào ống nhiệm đựng một ít bột MnO2 đun nóng.
(4) Nhỏ dd HF vào ống nghiệm đựng SiO2
(5) Nhỏ dd HCl vào ống nghiệm đựng dd NaOH.
(6) Nhỏ dd NaBr vào ống nghiệm đựng dd AgNO3.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là:
4
B. 3
C. 2
D. 5
Nguyên tử X có 2 đồng vị là X1 và X2: Biết rằng đồng vị X1 có tổng số hạt bằng 94; đồng vị X2
có tổng số hạt ít hơn tổng số hạt của X1 là 2. Tổng số Nơtron của 2 đồng vị là 70. Nguyên tử X
là:
Ni (p=28)
B. Fe (p=26)
C. Zn ( p=30)
D. Cu ( p=29)
Cho dd chứa 1 mol HCl tác dụng với dd chứa 1mol NaOH thu được dd X. Nhúng quỳ tím vào dd

X thấy có hiện tượng:
Quỳ tím khơng bị đổi màu.
B. Quỳ tím bị mất màu.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Quỳ tím chuyển sang màu hồng.
D. Quỳ tím chuyển sang màu xanh.
Câu 32: Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt (p, n, e) bằng 82. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 22. Số khối của Y là:
A. 56
B. 52
C. 82
D. 60
Câu 33: Thể tích dd HCl 0,2 M cần để trung hồ 100 ml dd NaOH 0,1 M là:
A. 50 ml.
B. 200 ml.
C. 100 ml.
D. 150m
2 2 6 2
2 2

4
2 2
Câu 34: Cho cấu hình electron các nguyên tử: 1s 2s 2p 3s (X) ; 1s 2s 2p (Y); 1s 2s 2p63s23p1 ( Z);
1s22s22p63s23p4 ( T). Ngun tử có tính phi kim mạnh nhất là: ( trong cùng điều kiện)
A. Y
B. Z
C. X
D. T
Câu 35: Nguyên tố R thuộc nhóm IIA. Nếu hàm lượng của R trong muối cacbonat trung hòa là 40% ( về
khối lượng). Nguyên tố R là:
A. Mg
B. Zn
C. Ca
D. Ba
Câu 36: Cho 11,2 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 tác dụng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp Y gồm
Mg và Al thu được 42,34gam hỗn hợp Z gồm MgCl2; MgO; AlCl3 và Al2O3. Phần trăm khối
lượng của Mg trong Y gần với đáp án nào nhất?
A. 80,21.
B. 77,74.
C. 19,79
D. 22,26.
Câu 37: Trộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe3O4 rồi nung nóng cho phản ứng xảy ra một thời gian, làm
lạnh được hỗn hợp X gồm Al, Fe, Al2O3, FeO và Fe3O4. Cho toàn bộ X phản ứng với vừa đủ với
dd HCl thu được 2,352 lít H2 (đktc) và dd Y. Cơ cạn Y được a gam muối khan. Giá trị của a là:
A. 28,326
B. 27,965
C. 18,325
D. 16,605
Câu 38: Cho phương trình: FeSO4 + KMnO4 + KHSO4  Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ
A.

Câu 39:

A.
Câu 40:

số ( số nguyên tố, tối giản) của các chất có trong phương trình phản ứng khi đã cân bằng là:
52
B. 48
C. 40
D. 54
Trộn KMnO4 và KClO3 với một lượng bột MnO2 trong bình kín thu được hỗn hợp X. Lấy
52,55 gam X đem nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và V lít khí O2.
Biết KClO3 bị nhiệt phân hoàn toàn tạo ra 14,9 gam KCl chiếm 36,315% khối lượng Y. Sau đó
cho tồn bộ Y tác dụng hồn tồn với dd HCl đặc dư, đun nóng, sau phản ứng cô cạn dd thu
được 51,275 gam muối khan. Hiệu suất của quá trình nhiệt phân muối KMnO4 trong X gần với
đáp nào nhất?
80%
B. 62,5%
C. 91,5%
D. 75%
Hoàn tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp X gồm MO, M(OH)2 và MCO3 (M là kim loại có hóa trị
khơng đổi) trong 100 gam dd HCl 36,5% thu được 1,12 lít khí đktc và dd Y chỉ chứa một chất
tan duy nhất có nồng độ 39%. Kim loại M là :
Cu
B. Ca
C. Ba
D. Mg

A.
ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Kim loại nào dưới đây không tác dụng với dd HCl?
A. Mg
B. Fe
C. Al
D. Ag
6
5
Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron: 1s² 2s²2p 3s²3p . Vị trí của X trong bảng tuần
hồn là:
A. Chu kì 3, nhóm VIIB
B. Chu kì 3, nhóm VA
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Chu kì 3, nhóm VIIA
D. Chu kì 2, nhóm VIIA
Câu 3: Phản ứng nào dưới đây thuộc phản ứng oxi hóa khử?
to
A. 2Fe(OH)3 
B. 2Na + Cl2-> 2NaCl
Fe2O3 + 3H2O


C. FeCl2 +2NaOH -> Fe(OH)2 + 2NaCl
D. NaOH + CO2 -> NaHCO3
Câu 4: Clo là chất có rất nhiều ứng dụng trong cuộc sống như: sản xuất thuốc diệt khuẩn, thuốc sát
khuẩn…Vậy để điều chế khí Clo trong cơng nghiệp người ta thường dùng phương pháp;
A. Cho dd HCl tác dụng với chất oxi hóa mạnh
B. Điện phân dd NaCl có màng ngăn.
như MnO2, KMnO4…
C. Điện phân dd NaCl khơng có màng ngăn.
D. Cho F2 đẩy Clo ra khỏi dd NaCl.
Câu 5: Nguyên tử nào dưới đây có số Nơtron lớn nhất so với 3 nguyên tử còn lại:
A.
Câu 6:
A.
Câu 7:
A.
C.
Câu 8:
A.

23
11

Na

B.

16
8

O


C.

Số electron tối đa có trong phân lớp p là:
10
B. 2
C.
Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
Electron, proton.
B.
Proton, nơtron.
D.
Ở điều kiện bình thường halogen nào ở thể lỏng?
Flo
B. Brom
C.

39
19

K

6

D.

19
9

F


D. 3

Electron, nơtron, proton.
Nơtron, electron.
Clo

D. Iot

Câu 9:
A.
Câu 10:
A.
C.
Câu 11:
A.
Câu 12:

Trong PƯ oxi hóa khử thì chất oxi hóa là chất :
Nhường electron.
B. Nhận electron.
C. Nhận proton.
Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố nào dưới đây là kim loại?
1s22s22p63s23p4
B. 1s22s22p63s23p5
1s22s22p6
D. 1s22s22p63s2
Trong nguyên tử hạt mạng điện tích dương là hạt:
Số khối
B. Electron

C. Proton
Halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là: ( trong cùng điều kiện)

A.
Câu 13:
A.
Câu 14:
A.
Câu 15:
A.
Câu 16:
A.
C.
Câu 17:
A.

Flo
B. Brom
C. Iot
D. Clo
2 2 6 2
4
Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s 2s 2p 3s 3p . Cơng thức oxit cao nhất của R là:
RO3
B. RO4
C. RO2
D. R2O3
Đơn chất halogen nào dưới đây có hiện tượng thăng hoa?
Brom
B. Flo

C. Clo
D. Iot
Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là:
ns2np3.
B. ns2np6.
C. ns2np5.
D. ns2 np4.
Các nguyên tố trong cùng một chu kì thì nguyên tử của chúng có đặc điểm chung là:
Có cùng số lớp (e).
B. Có cùng số hiệu nguyên tử
Có cùng số (e).
D. Có cùng số (e) lớp ngồi cùng.
Cho 4 dd; NaF, NaCl, NaBr, NaI. dd AgNO3 không phản ứng với dd:
NaBr.
B. NaI.
C. NaF.
D. NaCl.

D. Nhường proton.

D. Nơtron

Câu 18: Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ HCl có tính khử?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. HCl + NaOH  NaCl + H2O.

B. MnO2+ 4 HCl  MnCl2+ Cl2 + 2H2O.

C. NaHCO3+ HCl  NaCl + CO2 + H2O

D. 2HCl + Mg  MgCl2+ H2 .

Câu 19: Nguyên tử Lưu huỳnh ( 16S) tạo ra đơn chất Lưu huỳnh. Đơn chất Lưu huỳnh là chất có nhiều
ứng dụng quan trọng như: Sản xuất H2SO4, sản xuất chất tẩy trắng bột giấy, sản xuất diêm, thuốc
trừ sâu, thuốc diệt nấm trong nơng nghiệp... Cấu hình electron nào dưới đây là của nguyên tử
Lưu huỳnh ở trạng thái cơ bản?
A. 1s2 2s2 2p64s24p4
B. 1s2 2s2 2p6 3d6 4s2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
Câu 20: Cho 3 kim loại: 11Na, 12Mg, 13Al. Bán kính nguyên tử của chúng được sắp xếp theo thứ tự giảm
dần từ trái qua phải là:
A. Na > Mg > Al.
B. Mg > Na > Al
C. Al > Mg > Na.
D. Mg > Al > Na.
Câu 21: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dd HCl trong phịng thí nghiệm:

Phát biểu nào sau đây sai?
A. Có thể thay dd NaOH bằng dd Ca(OH)2.

C. Có thể thay MnO2 bằng KMnO4

B. Có thể thay dd NaCl bằng dd KOH.
D. Bơng tẩm dd NaOH ngăn khơng cho khí
Cl2 thoát ra.

Câu 22: Nhận xét nào dưới đây sai. Trong nguyên tử thì:
A. Số proton thay đổi thì nguyên tử thay đổi.
B. Số hiệu nguyên tử luôn bằng số đơn vị điện
tích hạt nhân.
C. Số proton ln bằng số electron.
D. Số proton luôn luôn bằng số nơtron.
Câu 23: Cho các ứng dụng sau: (1) khắc thủy tinh; (2) dd của nó trong cồn làm chất cầm máu, sát trùng;
(3) Diệt khuẩn nước sinh hoạt; (4) Chế thuốc hóa học bảo vệ thực vật; (5) Tráng phim ảnh; (6)
trộn vào muối ăn; (7) sản xuất diêm; (8) sản xuất thuốc sát khuẩn để chống dịch Covid-19.
Các ứng dụng của Clo và hợp chất của Clo là:
A. 5,6,7
B. 3, 4, 5, 6
C. 1,3, 4, 6
D. 3,4,8
Câu 24: Cho 30,45 gam MnO2 tác dụng hồn tồn với dd HCl đặc,dư đun nóng. Thể tích khí Cl2 thu được
ở (đktc) là: ( Cho biết:H=100%, Mn=55, O=16)
A. 3,136(l)
B. 1,2544(l)
C. 1,568(l)
D. 7,84(l)
Câu 25: Trong phản ứng Clo tác dụng với nước thì Clo đóng vai trị là chất:
A. Vừa oxi hóa, vừa khử.
B. Khử và mơi trường.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Oxi hóa.
D. Khử.
Câu 26: Cho pư : SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O. Vai trò của SO2 trong phản ứng là :
A. Chất bị oxi hóa.
B. Chất oxi hóa.
C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
D. Chất khử.
2+
2 2 6 2 6 6
Câu 27: Cho biết cấu hình electron của cation X : 1s 2s 2p 3s 3p 3d . Vị trí của X trong bảng tuần
hồn là:
A. Chu kì 4, nhóm VIIIB.
B. Chu kì 4, nhóm IIA
C. Chu kì 4, nhóm VIIIA
D. Chu kì 3, nhóm VIB.
Câu 28: Cho 0,1mol Mg tác dụng với dd HCl dư thể tích H2 thu được ở đktc là:
A. 2,24(l)
B. 4,48(l)
C. 1,12(l)
D. 3,36(l)

Câu 29: Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt (p, n, e) bằng 82. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 22. Số khối của Y là:
A. 52
B. 56
C. 82
D. 60
2 2 6 2
2 2
4
2 2
Câu 30: Cho cấu hình electron các nguyên tử: 1s 2s 2p 3s (X) ; 1s 2s 2p (Y); 1s 2s 2p63s23p1 ( Z);
1s22s22p63s23p4 ( T). Ngun tử có tính phi kim mạnh nhất là: ( trong cùng điều kiện)
A.
Câu 31:
A.
Câu 32:

A.
Câu 33:
A.
C.
Câu 34:
A.
Câu 35:

A.
Câu 36:

X
B. Z

C. Y
D. T
Thể tích dd HCl 0,2 M cần để trung hoà 100 ml dd NaOH 0,1 M là:
150m
B. 100 ml.
C. 200 ml.
D. 50 ml.
Cho 11,2 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 tác dụng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp Y gồm
Mg và Al thu được 42,34gam hỗn hợp Z gồm MgCl2; MgO; AlCl3 và Al2O3. Phần trăm khối
lượng của Mg trong Y gần với đáp án nào nhất?
22,26.
B. 19,79
C. 77,74.
D. 80,21.
Cho dd chứa 1 mol HCl tác dụng với dd chứa 1mol NaOH thu được dd X. Nhúng quỳ tím vào dd
X thấy có hiện tượng:
Quỳ tím khơng bị đổi màu.
B. Quỳ tím chuyển sang màu xanh.
Quỳ tím bị mất màu.
D. Quỳ tím chuyển sang màu hồng.
Nguyên tố R thuộc nhóm IIA. Nếu hàm lượng của R trong muối cacbonat trung hòa là 40% ( về
khối lượng). Nguyên tố R là:
Mg
B. Ca
C. Zn
D. Ba
Nguyên tử X có 2 đồng vị là X1 và X2: Biết rằng đồng vị X1 có tổng số hạt bằng 94; đồng vị X2
có tổng số hạt ít hơn tổng số hạt của X1 là 2. Tổng số Nơtron của 2 đồng vị là 70. Nguyên tử X
là:
Ni (p=28)

B. Cu ( p=29)
C. Zn ( p=30)
D. Fe (p=26)
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí Cl2 vào ống nghiệm đựng dd NaOH.
(2) Cho Al tác dụng với I2 có H2O làm xúc tác.
(3) Nhỏ dd HCl đặc vào ống nhiệm đựng một ít bột MnO2 đun nóng.
(4) Nhỏ dd HF vào ống nghiệm đựng SiO2
(5) Nhỏ dd HCl vào ống nghiệm đựng dd NaOH.
(6) Nhỏ dd NaBr vào ống nghiệm đựng dd AgNO3.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là:

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 37: Hoàn tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp X gồm MO, M(OH)2 và MCO3 (M là kim loại có hóa trị
khơng đổi) trong 100 gam dd HCl 36,5% thu được 1,12 lít khí đktc và dd Y chỉ chứa một chất tan
duy nhất có nồng độ 39%. Kim loại M là :

A. Ca
B. Mg
C. Cu
D. Ba
Câu 38: Cho phương trình: FeSO4 + KMnO4 + KHSO4  Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ
số ( số nguyên tố, tối giản) của các chất có trong phương trình phản ứng khi đã cân bằng là:
A. 48
B. 40
C. 52
D. 54
Câu 39: Trộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe3O4 rồi nung nóng cho phản ứng xảy ra một thời gian, làm
lạnh được hỗn hợp X gồm Al, Fe, Al2O3, FeO và Fe3O4. Cho toàn bộ X phản ứng với vừa đủ với
dd HCl thu được 2,352 lít H2 (đktc) và dd Y. Cô cạn Y được a gam muối khan. Giá trị của a là:
A. 16,605
B. 27,965
C. 28,326
D. 18,325
Câu 40: Trộn KMnO4 và KClO3 với một lượng bột MnO2 trong bình kín thu được hỗn hợp X. Lấy
52,55 gam X đem nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và V lít khí O2. Biết
KClO3 bị nhiệt phân hoàn toàn tạo ra 14,9 gam KCl chiếm 36,315% khối lượng Y. Sau đó cho
tồn bộ Y tác dụng hoàn toàn với dd HCl đặc dư, đun nóng, sau phản ứng cơ cạn dd thu được
51,275 gam muối khan. Hiệu suất của quá trình nhiệt phân muối KMnO4 trong X gần với đáp
nào nhất?
A. 91,5%
B. 62,5%
C. 75%
D. 80%
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Nguyên tử nào dưới đây có số Nơtron lớn nhất so với 3 nguyên tử còn lại:
A. 39

B. 23
C. 199 F
D. 168 O
11 Na
19 K
Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tử các nguyên tố halogen là:
ns2np3.
B. ns2np6.
C. ns2 np4.
D. ns2np5.
Ở điều kiện bình thường halogen nào ở thể lỏng?
Flo
B. Iot
C. Brom
D. Clo
Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
Nơtron, electron.
B. Electron, proton.
Proton, nơtron.
D. Electron, nơtron, proton.
Trong PƯ oxi hóa khử thì chất oxi hóa là chất :
Nhường proton.
B. Nhận proton.
C. Nhận electron.
D. Nhường electron.
6
5
Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron: 1s² 2s²2p 3s²3p . Vị trí của X trong bảng tuần
hồn là:
A. Chu kì 2, nhóm VIIA

B. Chu kì 3, nhóm VA
C. Chu kì 3, nhóm VIIB
D. Chu kì 3, nhóm VIIA
Câu 7: Các ngun tố trong cùng một chu kì thì nguyên tử của chúng có đặc điểm chung là:
A. Có cùng số hiệu nguyên tử
B. Có cùng số lớp (e).
C. Có cùng số (e).
D. Có cùng số (e) lớp ngồi cùng.
Câu 8: Số electron tối đa có trong phân lớp p là:
A. 3
B. 6
C. 10
D. 2
Câu 2:
A.
Câu 3:
A.
Câu 4:
A.
C.
Câu 5:
A.
Câu 6:

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 9: Clo là chất có rất nhiều ứng dụng trong cuộc sống như: sản xuất thuốc diệt khuẩn, thuốc sát
khuẩn…Vậy để điều chế khí Clo trong cơng nghiệp người ta thường dùng phương pháp;
A. Cho F2 đẩy Clo ra khỏi dd NaCl.
B. Điện phân dd NaCl khơng có màng ngăn.
C. Cho dd HCl tác dụng với chất oxi hóa mạnh
D. Điện phân dd NaCl có màng ngăn.
như MnO2, KMnO4…
Câu 10: Đơn chất halogen nào dưới đây có hiện tượng thăng hoa?
A. Flo
B. Brom
C. Clo
D. Iot
Câu 11: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố nào dưới đây là kim loại?
A. 1s22s22p63s23p5
B. 1s22s22p63s2
C.
Câu 12:
A.
Câu 13:
A.
Câu 14:
A.

1s22s22p6
D. 1s22s22p63s23p4

Halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là: ( trong cùng điều kiện)
Brom
B. Flo
C. Iot
Trong nguyên tử hạt mạng điện tích dương là hạt:
Electron
B. Proton
C. Nơtron
Phản ứng nào dưới đây thuộc phản ứng oxi hóa khử?
FeCl2 +2NaOH -> Fe(OH)2 + 2NaCl

to
B. 2Fe(OH)3 


D. Clo
D. Số khối
Fe2O3 + 3H2O

NaOH + CO2 -> NaHCO3
D. 2Na + Cl2-> 2NaCl
Kim loại nào dưới đây không tác dụng với dd HCl?
Ag
B. Al
C. Mg
D. Fe
2 2 6 2
4
Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s 2s 2p 3s 3p . Cơng thức oxit cao nhất của R là:
RO4

B. RO3
C. RO2
D. R2O3
Trong phản ứng Clo tác dụng với nước thì Clo đóng vai trị là chất:
Khử.
B. Vừa oxi hóa, vừa khử.
Khử và mơi trường.
D. Oxi hóa.
Cho 30,45 gam MnO2 tác dụng hồn tồn với dd HCl đặc,dư đun nóng. Thể tích khí Cl2 thu được
ở (đktc) là: ( Cho biết:H=100%, Mn=55, O=16)
A. 1,568(l)
B. 1,2544(l)
C. 7,84(l)
D. 3,136(l)
Câu 19: Nguyên tử Lưu huỳnh ( 16S) tạo ra đơn chất Lưu huỳnh. Đơn chất Lưu huỳnh là chất có nhiều
ứng dụng quan trọng như: Sản xuất H2SO4, sản xuất chất tẩy trắng bột giấy, sản xuất diêm, thuốc
trừ sâu, thuốc diệt nấm trong nông nghiệp... Cấu hình electron nào dưới đây là của nguyên tử
Lưu huỳnh ở trạng thái cơ bản?
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
B. 1s2 2s2 2p6 3d6 4s2
C. 1s2 2s2 2p64s24p4
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
Câu 20: Cho 3 kim loại: 11Na, 12Mg, 13Al. Bán kính nguyên tử của chúng được sắp xếp theo thứ tự giảm
dần từ trái qua phải là:
C.
Câu 15:
A.
Câu 16:
A.
Câu 17:

A.
C.
Câu 18:

A.
C.
Câu 21:
A.
C.

Al > Mg > Na.
B. Mg > Na > Al
Mg > Al > Na.
D. Na > Mg > Al.
Cho pư : SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O. Vai trò của SO2 trong phản ứng là :
Chất khử.
B. Chất bị oxi hóa.
Chất oxi hóa.
D. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 22: Nhận xét nào dưới đây sai. Trong nguyên tử thì:
A. Số proton luôn luôn bằng số nơtron.
B. Số proton thay đổi thì ngun tử thay đổi.
C. Số hiệu ngun tử ln bằng số đơn vị điện D. Số proton luôn bằng số electron.
tích hạt nhân.
Câu 23: Cho 0,1mol Mg tác dụng với dd HCl dư thể tích H2 thu được ở đktc là:
A. 3,36(l)
B. 2,24(l)
C. 1,12(l)
D. 4,48(l)
Câu 24: Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ HCl có tính khử?
A. 2HCl + Mg  MgCl2+ H2 .

B. HCl + NaOH  NaCl + H2O.

C. NaHCO3+ HCl  NaCl + CO2 + H2O

D. MnO2+ 4 HCl  MnCl2+ Cl2 + 2H2O.

Câu 25: Cho 4 dd; NaF, NaCl, NaBr, NaI. dd AgNO3 không phản ứng với dd:
A. NaI.
B. NaF.
C. NaCl.
D. NaBr.
Câu 26: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dd HCl trong phịng thí nghiệm:

Phát biểu nào sau đây sai?
A. Có thể thay MnO2 bằng KMnO4


B. Bơng tẩm dd NaOH ngăn khơng cho khí
Cl2 thốt ra.
C. Có thể thay dd NaOH bằng dd Ca(OH)2.
D. Có thể thay dd NaCl bằng dd KOH.
2+
2 2 6 2 6 6
Câu 27: Cho biết cấu hình electron của cation X : 1s 2s 2p 3s 3p 3d . Vị trí của X trong bảng tuần
hồn là:
A. Chu kì 4, nhóm VIIIA
B. Chu kì 4, nhóm IIA
C. Chu kì 3, nhóm VIB.
D. Chu kì 4, nhóm VIIIB.
Câu 28: Cho các ứng dụng sau: (1) khắc thủy tinh; (2) dd của nó trong cồn làm chất cầm máu, sát trùng;
(3) Diệt khuẩn nước sinh hoạt; (4) Chế thuốc hóa học bảo vệ thực vật; (5) Tráng phim ảnh; (6)
trộn vào muối ăn; (7) sản xuất diêm; (8) sản xuất thuốc sát khuẩn để chống dịch Covid-19.
Các ứng dụng của Clo và hợp chất của Clo là:
A. 5,6,7
B. 3, 4, 5, 6
C. 1,3, 4, 6
D. 3,4,8
Câu 29: Cho cấu hình electron các nguyên tử: 1s22s22p63s2 (X) ; 1s22s22p4 (Y); 1s22s22p63s23p1 ( Z);
1s22s22p63s23p4 ( T). Ngun tử có tính phi kim mạnh nhất là: ( trong cùng điều kiện)
A. T
B. Y
C. X
D. Z
Câu 30: Nguyên tố R thuộc nhóm IIA. Nếu hàm lượng của R trong muối cacbonat trung hòa là 40% ( về
khối lượng). Nguyên tố R là:
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Ca
B. Ba
C. Mg
D. Zn
Câu 31: Cho 11,2 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 tác dụng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp Y gồm
Mg và Al thu được 42,34gam hỗn hợp Z gồm MgCl2; MgO; AlCl3 và Al2O3. Phần trăm khối
lượng của Mg trong Y gần với đáp án nào nhất?
A. 77,74.
B. 80,21.
C. 22,26.
D. 19,79
Câu 32: Thể tích dd HCl 0,2 M cần để trung hoà 100 ml dd NaOH 0,1 M là:
A. 200 ml.
B. 100 ml.
C. 150m
D. 50 ml.
Câu 33: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí Cl2 vào ống nghiệm đựng dd NaOH.
(2) Cho Al tác dụng với I2 có H2O làm xúc tác.
(3) Nhỏ dd HCl đặc vào ống nhiệm đựng một ít bột MnO2 đun nóng.
(4) Nhỏ dd HF vào ống nghiệm đựng SiO2

(5) Nhỏ dd HCl vào ống nghiệm đựng dd NaOH.
(6) Nhỏ dd NaBr vào ống nghiệm đựng dd AgNO3.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 34: Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt (p, n, e) bằng 82. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt khơng mang điện là 22. Số khối của Y là:
A. 60
B. 56
C. 82
D. 52
Câu 35: Cho dd chứa 1 mol HCl tác dụng với dd chứa 1mol NaOH thu được dd X. Nhúng quỳ tím vào dd
X thấy có hiện tượng:
A. Quỳ tím khơng bị đổi màu.
B. Quỳ tím bị mất màu.
C. Quỳ tím chuyển sang màu hồng.
D. Quỳ tím chuyển sang màu xanh.
Câu 36: Nguyên tử X có 2 đồng vị là X1 và X2: Biết rằng đồng vị X1 có tổng số hạt bằng 94; đồng vị X2
có tổng số hạt ít hơn tổng số hạt của X1 là 2. Tổng số Nơtron của 2 đồng vị là 70. Nguyên tử X
là:
A. Fe (p=26)
B. Zn ( p=30)
C. Cu ( p=29)
D. Ni (p=28)
Câu 37: Hoàn tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp X gồm MO, M(OH)2 và MCO3 (M là kim loại có hóa trị
khơng đổi) trong 100 gam dd HCl 36,5% thu được 1,12 lít khí đktc và dd Y chỉ chứa một chất tan
duy nhất có nồng độ 39%. Kim loại M là :
A. Mg

B. Cu
C. Ca
D. Ba
Câu 38: Trộn KMnO4 và KClO3 với một lượng bột MnO2 trong bình kín thu được hỗn hợp X. Lấy
52,55 gam X đem nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và V lít khí O2. Biết
KClO3 bị nhiệt phân hoàn toàn tạo ra 14,9 gam KCl chiếm 36,315% khối lượng Y. Sau đó cho
tồn bộ Y tác dụng hoàn toàn với dd HCl đặc dư, đun nóng, sau phản ứng cơ cạn dd thu được
51,275 gam muối khan. Hiệu suất của quá trình nhiệt phân muối KMnO4 trong X gần với đáp
nào nhất?
A. 75%
B. 91,5%
C. 62,5%
D. 80%
Câu 39: Cho phương trình: FeSO4 + KMnO4 + KHSO4  Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ
số ( số nguyên tố, tối giản) của các chất có trong phương trình phản ứng khi đã cân bằng là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 54
B. 40
C. 48
D. 52

Câu 40: Trộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe3O4 rồi nung nóng cho phản ứng xảy ra một thời gian, làm
lạnh được hỗn hợp X gồm Al, Fe, Al2O3, FeO và Fe3O4. Cho toàn bộ X phản ứng với vừa đủ với
dd HCl thu được 2,352 lít H2 (đktc) và dd Y. Cô cạn Y được a gam muối khan. Giá trị của a là:
A. 28,326
B. 27,965
C. 16,605
D. 18,325
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Số electron tối đa có trong phân lớp p là:
A. 6
B. 10
C. 3
Câu 2: Phản ứng nào dưới đây thuộc phản ứng oxi hóa khử?
to
A. 2Na + Cl2-> 2NaCl
B. 2Fe(OH)3 

C.
Câu 3:
A.
C.
Câu 4:
A.
Câu 5:
A.
Câu 6:
A.
Câu 7:
A.
Câu 8:

A.
C.
Câu 9:
A.

NaOH + CO2 -> NaHCO3
Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
Nơtron, electron.
Proton, nơtron.

D. 2
Fe2O3 + 3H2O

D. FeCl2 +2NaOH -> Fe(OH)2 + 2NaCl

B. Electron, proton.
D. Electron, nơtron, proton.
2 2 6 2
Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s 2s 2p 3s 3p4. Cơng thức oxit cao nhất của R là:
RO3
B. RO4
C. R2O3
D. RO2
Ở điều kiện bình thường halogen nào ở thể lỏng?
Flo
B. Iot
C. Clo
D. Brom
Đơn chất halogen nào dưới đây có hiện tượng thăng hoa?
Clo

B. Iot
C. Brom
D. Flo
Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là:
ns2np3.
B. ns2np6.
C. ns2 np4.
D. ns2np5.
Các nguyên tố trong cùng một chu kì thì nguyên tử của chúng có đặc điểm chung là:
Có cùng số (e) lớp ngồi cùng.
B. Có cùng số (e).
Có cùng số lớp (e).
D. Có cùng số hiệu ngun tử
Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố nào dưới đây là kim loại?
1s22s22p63s23p4
B. 1s22s22p6

1s22s22p63s2
D. 1s22s22p63s23p5
Kim loại nào dưới đây không tác dụng với dd HCl?
Ag
B. Fe
C. Mg
D. Al
Trong PƯ oxi hóa khử thì chất oxi hóa là chất :
Nhận proton.
B. Nhận electron.
C. Nhường proton.
D. Nhường electron.
6

5
Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron: 1s² 2s²2p 3s²3p . Vị trí của X trong bảng tuần
hồn là:
A. Chu kì 3, nhóm VIIA
B. Chu kì 2, nhóm VIIA
C. Chu kì 3, nhóm VA
D. Chu kì 3, nhóm VIIB
Câu 13: Clo là chất có rất nhiều ứng dụng trong cuộc sống như: sản xuất thuốc diệt khuẩn, thuốc sát
khuẩn…Vậy để điều chế khí Clo trong công nghiệp người ta thường dùng phương pháp;
A. Cho F2 đẩy Clo ra khỏi dd NaCl.
B. Điện phân dd NaCl khơng có màng ngăn.
C.
Câu 10:
A.
Câu 11:
A.
Câu 12:

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Điện phân dd NaCl có màng ngăn.

Câu 14:
A.
Câu 15:
A.
Câu 16:
A.

D. Cho dd HCl tác dụng với chất oxi hóa mạnh
như MnO2, KMnO4…
Halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là: ( trong cùng điều kiện)
Clo
B. Brom
C. Flo
D. Iot
Trong nguyên tử hạt mạng điện tích dương là hạt:
Proton
B. Số khối
C. Nơtron
D. Electron
Nguyên tử nào dưới đây có số Nơtron lớn nhất so với 3 nguyên tử còn lại:
19
9

F

B.

16
8


O

C.

39
19

K

D.

23
11

Na

Cho pư : SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O. Vai trò của SO2 trong phản ứng là :
Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
B. Chất oxi hóa.
Chất bị oxi hóa.
D. Chất khử.
Cho 30,45 gam MnO2 tác dụng hoàn toàn với dd HCl đặc,dư đun nóng. Thể tích khí Cl2 thu được
ở (đktc) là: ( Cho biết:H=100%, Mn=55, O=16)
A. 1,568(l)
B. 1,2544(l)
C. 7,84(l)
D. 3,136(l)
Câu 19: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dd HCl trong phịng thí nghiệm:
Câu 17:
A.

C.
Câu 18:

Phát biểu nào sau đây sai?
A. Có thể thay dd NaCl bằng dd KOH.
B. Có thể thay dd NaOH bằng dd Ca(OH)2.
C. Bơng tẩm dd NaOH ngăn khơng cho khí D. Có thể thay MnO2 bằng KMnO4
Cl2 thốt ra.
Câu 20: Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ HCl có tính khử?
A. MnO2+ 4 HCl  MnCl2+ Cl2 + 2H2O.
B. NaHCO3+ HCl  NaCl + CO2 + H2O
C. HCl + NaOH  NaCl + H2O.
D. 2HCl + Mg  MgCl2+ H2 .
Câu 21: Cho các ứng dụng sau: (1) khắc thủy tinh; (2) dd của nó trong cồn làm chất cầm máu, sát trùng;
(3) Diệt khuẩn nước sinh hoạt; (4) Chế thuốc hóa học bảo vệ thực vật; (5) Tráng phim ảnh; (6)
trộn vào muối ăn; (7) sản xuất diêm; (8) sản xuất thuốc sát khuẩn để chống dịch Covid-19.
Các ứng dụng của Clo và hợp chất của Clo là:
A. 3, 4, 5, 6
B. 5,6,7
C. 1,3, 4, 6
D. 3,4,8
Câu 22: Cho 4 dd; NaF, NaCl, NaBr, NaI. dd AgNO3 không phản ứng với dd:
A. NaF.
B. NaI.
C. NaCl.
D. NaBr.
Câu 23: Cho 3 kim loại: 11Na, 12Mg, 13Al. Bán kính nguyên tử của chúng được sắp xếp theo thứ tự giảm
dần từ trái qua phải là:
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Mg > Na > Al
B. Al > Mg > Na.
C. Mg > Al > Na.
D. Na > Mg > Al.
Câu 24: Cho biết cấu hình electron của cation X2+ : 1s22s22p63s23p63d6 . Vị trí của X trong bảng tuần
hồn là:
A. Chu kì 4, nhóm VIIIA
B. Chu kì 4, nhóm VIIIB.
C. Chu kì 4, nhóm IIA
D. Chu kì 3, nhóm VIB.
Câu 25: Trong phản ứng Clo tác dụng với nước thì Clo đóng vai trị là chất:
A. Khử và mơi trường.
B. Khử.
C. Oxi hóa.
D. Vừa oxi hóa, vừa khử.
Câu 26: Nhận xét nào dưới đây sai. Trong nguyên tử thì:
A. Số proton thay đổi thì nguyên tử thay đổi.
B. Số hiệu nguyên tử ln bằng số đơn vị điện
tích hạt nhân.
C. Số proton luôn luôn bằng số nơtron.
D. Số proton luôn bằng số electron.

Câu 27: Cho 0,1mol Mg tác dụng với dd HCl dư thể tích H2 thu được ở đktc là:
A. 1,12(l)
B. 2,24(l)
C. 3,36(l)
D. 4,48(l)
Câu 28: Nguyên tử Lưu huỳnh ( 16S) tạo ra đơn chất Lưu huỳnh. Đơn chất Lưu huỳnh là chất có nhiều
ứng dụng quan trọng như: Sản xuất H2SO4, sản xuất chất tẩy trắng bột giấy, sản xuất diêm, thuốc
trừ sâu, thuốc diệt nấm trong nông nghiệp... Cấu hình electron nào dưới đây là của nguyên tử
Lưu huỳnh ở trạng thái cơ bản?
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
C. 1s2 2s2 2p6 3d6 4s2
D. 1s2 2s2 2p64s24p4
Câu 29: Thể tích dd HCl 0,2 M cần để trung hoà 100 ml dd NaOH 0,1 M là:
A. 50 ml.
B. 200 ml.
C. 100 ml.
Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí Cl2 vào ống nghiệm đựng dd NaOH.
(2) Cho Al tác dụng với I2 có H2O làm xúc tác.

A.
Câu 31:

A.
Câu 32:
A.
C.

D. 150m


(3) Nhỏ dd HCl đặc vào ống nhiệm đựng một ít bột MnO2 đun nóng.
(4) Nhỏ dd HF vào ống nghiệm đựng SiO2
(5) Nhỏ dd HCl vào ống nghiệm đựng dd NaOH.
(6) Nhỏ dd NaBr vào ống nghiệm đựng dd AgNO3.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là:
5
B. 2
C. 4
D. 3
Cho 11,2 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 tác dụng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp Y gồm
Mg và Al thu được 42,34gam hỗn hợp Z gồm MgCl2; MgO; AlCl3 và Al2O3. Phần trăm khối
lượng của Mg trong Y gần với đáp án nào nhất?
80,21.
B. 77,74.
C. 19,79
D. 22,26.
Cho dd chứa 1 mol HCl tác dụng với dd chứa 1mol NaOH thu được dd X. Nhúng quỳ tím vào dd
X thấy có hiện tượng:
Quỳ tím bị mất màu.
B. Quỳ tím chuyển sang màu hồng.
Quỳ tím chuyển sang màu xanh.
D. Quỳ tím khơng bị đổi màu.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 33: Nguyên tố R thuộc nhóm IIA. Nếu hàm lượng của R trong muối cacbonat trung hòa là 40% ( về
khối lượng). Nguyên tố R là:
A. Ba
B. Zn
C. Ca
D. Mg
Câu 34: Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt (p, n, e) bằng 82. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 22. Số khối của Y là:
A. 82
B. 60
C. 52
D. 56
2 2 6 2
2 2
4
2 2
Câu 35: Cho cấu hình electron các nguyên tử: 1s 2s 2p 3s (X) ; 1s 2s 2p (Y); 1s 2s 2p63s23p1 ( Z);
1s22s22p63s23p4 ( T). Nguyên tử có tính phi kim mạnh nhất là: ( trong cùng điều kiện)
A. Z
B. X
C. Y
D. T
Câu 36: Nguyên tử X có 2 đồng vị là X1 và X2: Biết rằng đồng vị X1 có tổng số hạt bằng 94; đồng vị X2
có tổng số hạt ít hơn tổng số hạt của X1 là 2. Tổng số Nơtron của 2 đồng vị là 70. Nguyên tử X
là:

A. Fe (p=26)
B. Cu ( p=29)
C. Ni (p=28)
D. Zn ( p=30)
Câu 37: Cho phương trình: FeSO4 + KMnO4 + KHSO4  Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ
số ( số nguyên tố, tối giản) của các chất có trong phương trình phản ứng khi đã cân bằng là:
A. 40
B. 52
C. 54
D. 48
Câu 38: Trộn KMnO4 và KClO3 với một lượng bột MnO2 trong bình kín thu được hỗn hợp X. Lấy
52,55 gam X đem nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và V lít khí O2. Biết

A.
Câu 39:

A.
Câu 40:

ĐỀ SỐ 5
Câu 1:
A.
Câu 2:
A.
Câu 3:
A.
Câu 4:
A.
C.


KClO3 bị nhiệt phân hoàn toàn tạo ra 14,9 gam KCl chiếm 36,315% khối lượng Y. Sau đó cho
tồn bộ Y tác dụng hồn tồn với dd HCl đặc dư, đun nóng, sau phản ứng cô cạn dd thu được
51,275 gam muối khan. Hiệu suất của quá trình nhiệt phân muối KMnO4 trong X gần với đáp
nào nhất?
75%
B. 91,5%
C. 62,5%
D. 80%
Hoàn tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp X gồm MO, M(OH)2 và MCO3 (M là kim loại có hóa trị
khơng đổi) trong 100 gam dd HCl 36,5% thu được 1,12 lít khí đktc và dd Y chỉ chứa một chất tan
duy nhất có nồng độ 39%. Kim loại M là :
Ca
B. Ba
C. Mg
D. Cu
Trộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe3O4 rồi nung nóng cho phản ứng xảy ra một thời gian, làm
lạnh được hỗn hợp X gồm Al, Fe, Al2O3, FeO và Fe3O4. Cho toàn bộ X phản ứng với vừa đủ với
dd HCl thu được 2,352 lít H2 (đktc) và dd Y. Cô cạn Y được a gam muối khan. Giá trị của a là:
Kim loại nào dưới đây không tác dụng với dd HCl?
Mg
B. Ag
C. Al
Halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là: ( trong cùng điều kiện)
Clo
B. Brom
C. Iot
Số electron tối đa có trong phân lớp p là:
2
B. 6
C. 10

Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố nào dưới đây là kim loại?
1s22s22p63s23p5
B. 1s22s22p63s2
1s22s22p6
D. 1s22s22p63s23p4

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Fe
D. Flo
D. 3

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5: Một ngun tố R có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p4. Cơng thức oxit cao nhất của R là:
A. RO3
B. RO4
C. RO2
D. R2O3
Câu 6: Ở điều kiện bình thường halogen nào ở thể lỏng?
A. Flo
B. Iot
C. Brom

D. Clo
Câu 7: Trong nguyên tử hạt mạng điện tích dương là hạt:
A. Số khối
B. Nơtron
C. Proton
D. Electron
Câu 8: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là:
A. ns2np6.
B. ns2 np4.
C. ns2np3.
D. ns2np5.
Câu 9: Nguyên tử nào dưới đây có số Nơtron lớn nhất so với 3 nguyên tử còn lại:
A.
Câu 10:
A.
C.
Câu 11:
A.

16
8

O

B.

23
11

Na


C.

39
19

K

D.

19
9

F

Các nguyên tố trong cùng một chu kì thì nguyên tử của chúng có đặc điểm chung là:
Có cùng số lớp (e).
B. Có cùng số hiệu nguyên tử
Có cùng số (e).
D. Có cùng số (e) lớp ngồi cùng.
Phản ứng nào dưới đây thuộc phản ứng oxi hóa khử?

to
B. FeCl2 +2NaOH -> Fe(OH)2 + 2NaCl

2Fe(OH)3 
Fe2O3 + 3H2O
C. 2Na + Cl2-> 2NaCl
D. NaOH + CO2 -> NaHCO3
Câu 12: Clo là chất có rất nhiều ứng dụng trong cuộc sống như: sản xuất thuốc diệt khuẩn, thuốc sát

khuẩn…Vậy để điều chế khí Clo trong cơng nghiệp người ta thường dùng phương pháp;

A. Cho dd HCl tác dụng với chất oxi hóa mạnh
B. Điện phân dd NaCl có màng ngăn.
như MnO2, KMnO4…
C. Cho F2 đẩy Clo ra khỏi dd NaCl.
D. Điện phân dd NaCl khơng có màng ngăn.
Câu 13: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
A. Nơtron, electron.
B. Electron, nơtron, proton.
C. Proton, nơtron.
D. Electron, proton.
Câu 14: Đơn chất halogen nào dưới đây có hiện tượng thăng hoa?
A. Brom
B. Clo
C. Iot
D. Flo
Câu 15: Trong PƯ oxi hóa khử thì chất oxi hóa là chất :
A. Nhận electron.
B. Nhường electron.
C. Nhận proton.
D. Nhường proton.
6
5
Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron: 1s² 2s²2p 3s²3p . Vị trí của X trong bảng tuần
hồn là:
A. Chu kì 3, nhóm VA
B. Chu kì 3, nhóm VIIA
C. Chu kì 3, nhóm VIIB
D. Chu kì 2, nhóm VIIA

Câu 17: Cho 30,45 gam MnO2 tác dụng hoàn toàn với dd HCl đặc,dư đun nóng. Thể tích khí Cl2 thu được
ở (đktc) là: ( Cho biết:H=100%, Mn=55, O=16)
A. 1,568(l)
B. 1,2544(l)
C. 3,136(l)
D. 7,84(l)
Câu 18: Nhận xét nào dưới đây sai. Trong nguyên tử thì:
A. Số proton luôn luôn bằng số nơtron.
B. Số proton luôn bằng số electron.
C. Số hiệu nguyên tử luôn bằng số đơn vị điện D. Số proton thay đổi thì nguyên tử thay đổi.
tích hạt nhân.
Câu 19: Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ HCl có tính khử?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 2HCl + Mg  MgCl2+ H2 .

B. MnO2+ 4 HCl  MnCl2+ Cl2 + 2H2O.

C. NaHCO3+ HCl  NaCl + CO2 + H2O

D. HCl + NaOH  NaCl + H2O.


Câu 20: Cho các ứng dụng sau: (1) khắc thủy tinh; (2) dd của nó trong cồn làm chất cầm máu, sát trùng;
(3) Diệt khuẩn nước sinh hoạt; (4) Chế thuốc hóa học bảo vệ thực vật; (5) Tráng phim ảnh; (6)
trộn vào muối ăn; (7) sản xuất diêm; (8) sản xuất thuốc sát khuẩn để chống dịch Covid-19.
Các ứng dụng của Clo và hợp chất của Clo là:
A. 3, 4, 5, 6
B. 5,6,7
C. 3,4,8
D. 1,3, 4, 6
Câu 21: Nguyên tử Lưu huỳnh ( 16S) tạo ra đơn chất Lưu huỳnh. Đơn chất Lưu huỳnh là chất có nhiều
ứng dụng quan trọng như: Sản xuất H2SO4, sản xuất chất tẩy trắng bột giấy, sản xuất diêm, thuốc
trừ sâu, thuốc diệt nấm trong nông nghiệp... Cấu hình electron nào dưới đây là của nguyên tử
Lưu huỳnh ở trạng thái cơ bản?
A. 1s2 2s2 2p6 3d6 4s2
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
D. 1s2 2s2 2p64s24p4
Câu 22: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dd HCl trong phịng thí nghiệm:

Phát biểu nào sau đây sai?
A. Bơng tẩm dd NaOH ngăn khơng cho khí
Cl2 thốt ra.
C.
Câu 23:
A.
C.
Câu 24:
A.
C.
Câu 25:

A.
C.
Câu 26:
A.
Câu 27:

B. Có thể thay MnO2 bằng KMnO4

Có thể thay dd NaCl bằng dd KOH.
D. Có thể thay dd NaOH bằng dd Ca(OH)2.
Trong phản ứng Clo tác dụng với nước thì Clo đóng vai trị là chất:
Vừa oxi hóa, vừa khử.
B. Khử và mơi trường.
Khử.
D. Oxi hóa.
Cho pư : SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O. Vai trò của SO2 trong phản ứng là :
Chất oxi hóa.
B. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
Chất khử.
D. Chất bị oxi hóa.
2+
2 2 6 2 6 6
Cho biết cấu hình electron của cation X : 1s 2s 2p 3s 3p 3d . Vị trí của X trong bảng tuần
hồn là:
Chu kì 4, nhóm VIIIB.
B. Chu kì 3, nhóm VIB.
Chu kì 4, nhóm IIA
D. Chu kì 4, nhóm VIIIA
Cho 4 dd; NaF, NaCl, NaBr, NaI. dd AgNO3 không phản ứng với dd:
NaCl.

B. NaF.
C. NaBr.
D. NaI.
Cho 0,1mol Mg tác dụng với dd HCl dư thể tích H2 thu được ở đktc là:

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 4,48(l)
B. 1,12(l)
C. 2,24(l)
D. 3,36(l)
Câu 28: Cho 3 kim loại: 11Na, 12Mg, 13Al. Bán kính nguyên tử của chúng được sắp xếp theo thứ tự giảm
dần từ trái qua phải là:
A. Al > Mg > Na.
B. Mg > Al > Na.
C. Na > Mg > Al.
D. Mg > Na > Al
Câu 29: Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt (p, n, e) bằng 82. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 22. Số khối của Y là:
A. 52
B. 56

C. 60
D. 82
Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí Cl2 vào ống nghiệm đựng dd NaOH.
(2) Cho Al tác dụng với I2 có H2O làm xúc tác.
(3) Nhỏ dd HCl đặc vào ống nhiệm đựng một ít bột MnO2 đun nóng.
(4) Nhỏ dd HF vào ống nghiệm đựng SiO2
(5) Nhỏ dd HCl vào ống nghiệm đựng dd NaOH.
(6) Nhỏ dd NaBr vào ống nghiệm đựng dd AgNO3.
A.
Câu 31:
A.
Câu 32:

A.
Câu 33:
A.
Câu 34:
A.
Câu 35:
A.
C.
Câu 36:

A.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là:
5
B. 2
C. 3

D. 4
Thể tích dd HCl 0,2 M cần để trung hoà 100 ml dd NaOH 0,1 M là:
200 ml.
B. 150m
C. 100 ml.
D. 50 ml.
Cho 11,2 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 tác dụng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp Y gồm
Mg và Al thu được 42,34gam hỗn hợp Z gồm MgCl2; MgO; AlCl3 và Al2O3. Phần trăm khối
lượng của Mg trong Y gần với đáp án nào nhất?
22,26.
B. 77,74.
C. 80,21.
D. 19,79
Nguyên tố R thuộc nhóm IIA. Nếu hàm lượng của R trong muối cacbonat trung hòa là 40% ( về
khối lượng). Nguyên tố R là:
Zn
B. Mg
C. Ba
D. Ca
2 2 6 2
2 2
4
2 2
Cho cấu hình electron các nguyên tử: 1s 2s 2p 3s (X) ; 1s 2s 2p (Y); 1s 2s 2p63s23p1 ( Z);
1s22s22p63s23p4 ( T). Ngun tử có tính phi kim mạnh nhất là: ( trong cùng điều kiện)
Z
B. X
C. T
D. Y
Cho dd chứa 1 mol HCl tác dụng với dd chứa 1mol NaOH thu được dd X. Nhúng quỳ tím vào dd

X thấy có hiện tượng:
Quỳ tím chuyển sang màu xanh.
B. Quỳ tím khơng bị đổi màu.
Quỳ tím chuyển sang màu hồng.
D. Quỳ tím bị mất màu.
Ngun tử X có 2 đồng vị là X1 và X2: Biết rằng đồng vị X1 có tổng số hạt bằng 94; đồng vị X2
có tổng số hạt ít hơn tổng số hạt của X1 là 2. Tổng số Nơtron của 2 đồng vị là 70. Nguyên tử X
là:
Zn ( p=30)
B. Ni (p=28)
C. Cu ( p=29)
D. Fe (p=26)

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 37: Trộn KMnO4 và KClO3 với một lượng bột MnO2 trong bình kín thu được hỗn hợp X. Lấy
52,55 gam X đem nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và V lít khí O2. Biết
KClO3 bị nhiệt phân hoàn toàn tạo ra 14,9 gam KCl chiếm 36,315% khối lượng Y. Sau đó cho
tồn bộ Y tác dụng hồn tồn với dd HCl đặc dư, đun nóng, sau phản ứng cô cạn dd thu được
51,275 gam muối khan. Hiệu suất của quá trình nhiệt phân muối KMnO4 trong X gần với đáp
nào nhất?

A. 75%
B. 62,5%
C. 80%
D. 91,5%
Câu 38: Trộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe3O4 rồi nung nóng cho phản ứng xảy ra một thời gian, làm
lạnh được hỗn hợp X gồm Al, Fe, Al2O3, FeO và Fe3O4. Cho toàn bộ X phản ứng với vừa đủ với
dd HCl thu được 2,352 lít H2 (đktc) và dd Y. Cô cạn Y được a gam muối khan. Giá trị của a là:
A. 27,965
B. 18,325
C. 16,605
D. 28,326
Câu 39: Hoàn tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp X gồm MO, M(OH)2 và MCO3 (M là kim loại có hóa trị
không đổi) trong 100 gam dd HCl 36,5% thu được 1,12 lít khí đktc và dd Y chỉ chứa một chất tan
duy nhất có nồng độ 39%. Kim loại M là :
A. Ba
B. Mg
C. Ca
D. Cu
Câu 40: Cho phương trình: FeSO4 + KMnO4 + KHSO4  Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ
số ( số nguyên tố, tối giản) của các chất có trong phương trình phản ứng khi đã cân bằng là:
A. 54
B. 48
C. 52
D. 40

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí

HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×