Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Ái Quốc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 25 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

TRƯỜNG THPT ÁI QUỐC

ĐỀ SỐ 1
Câu 41: Những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp khơng độc, có độ bền nhất định, có thể kéo thành sợi
dài và mảnh, óng mượt gọi là
A. Sợi.

C. Tơ.

B. Cao su.

D. Chất dẻo.

Câu 42: Kim loại có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim đều gây ra bởi
A. Các nguyên tử kim loại.

B. Kim loại có cấu tạo mạng tinh thể.

C. ion kim

D. các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.

Câu 43: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit ađipic (HOOC- [CH2]4-COOH).


B. Axit glutamic (C3H5-(COOH)2-NH2).

C. Axit stearic (C17H35COOH).

D. Axit axetic(CH3COOH).

Câu 44: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ca.

B. Be.

C. Ba.

D. Na.

Câu 45: Cho d y các kim loai g, Fe, Ag. im loaị trong d y có t nh khử y u nhất là
A. Mg.
B. Cu.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 46: Trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Lys thì amino axit đầu N là
A. Gly.

B. Ala.

C. Val.

D. Lys.

Câu 47: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên k t peptit?

A. Glucozơ.

B. alanin.

D. Xenlulozơ.

C. Protein.

Câu 48: Cho dãy các kim loại Mg, Cr, K, Li. Kim loại mềm nhất trong dãy là
A. Li.

B. Mg.

C. K.

D. Cr.

Câu 49: Cho các chất sau: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất
trong dãy có phản ứng tráng bạc là
A. 4.

B. 3.

C. 6.

D. 5.

Câu 50: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)?
A. Lysin.


B. Alanin.

C. Axit amino axetic.

D. Axit glutamic.

Câu 51: Ti n hành thí nghiệm với 3 chậu nước như hình vẽ sau:
Dây đồng

Đinh sắt

Cốc 1
Đinh sắt trong cốc nào bị ăn mòn nhanh nhất?
A. Cốc 2.
W: www.hoc247.net

B. Cốc 3.

Cốc 2
C. Cốc 2 và 3.

F: www.facebook.com/hoc247.net

Dây kẽm

Đinh sắt

Cốc 3
D. Cốc 1.


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 52: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. CH3CHO.

B. HCOOH.

C. C2H5OH.

D. CH3COOH.

Câu 53: Kim loại Al hầu như khơng bị oxi hóa khi cho vào dung dịch nào sau đây?
A. KOH (loãng).

B. H2SO4 (đặc, nguội).

C. HCl (lỗng).

D. HNO3 (đặc, nóng).

Câu 54: Cẩm tú cầu là lồi hoa được trồng nhiều nhất tại Sa Pa hay Đà Lạt. Màu của loại hoa này có thể
thay đổi tùy thuộc vào pH của thổ nhưỡng nên có thể điều chỉnh màu hoa thông qua việc điều chỉnh độ
pH của đất trồng
pH đất trồng


<7

=7

>7

Hoa sẽ có màu

Lam

Trắng sữa

Hồng

hi trồng lồi hoa trên, n u ta bón thêm
nước thì khi thu hoạch hoa sẽ

t vôi sống (CaO) trên môi trường đất trung t nh và chỉ tưới

A. Có màu trắng sữa.

B. Có màu lam.

C. Có đủ cả

D. Có màu hồng.

màu lam, trắng , hồng.

Câu 55: Cho 4 chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sơi cao nhất trong dãy là

A. etanol.

B. axit etanoic.

C. etan.

D. etanal.

Câu 56: Etyl fomat là chất có mùi thơm, khơng độc, được dùng làm chất tạo hương trong cơng nghiệp
thực phẩm, có phân tử khối là
A. 60.

B. 74.

C. 68.

D. 88.

Câu 57: Phenol không phản ứng với
A. Na.

B. NaOH.

C. Nước Brom.

D. HCl đặc.

Câu 58: Cho 6,57 gam Ala–Gly phản ứng hoàn toàn với 150 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 11,76.


B. 14,16.

C. 13,35.

D. 14,97.

Câu 59: Cho các phát biểu sau:
(1) Sự k t tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ.
(2) Sợi bông và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng.
(3) Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin.
(4) Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao.
(5) Để nhận bi t glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3, t0.
(6) Gạo n p dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo n p chứa nhiều amilopectin hơn.
(7) Trong một phân tử triolein có 3 liên k t π.
Số nhận xét đúng là
A. 4.

B. 3.

C. 6.

D. 5.

Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin đơn chức thu được 0,2 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Công
thức phân tử của amin là
A. C4H7N.

B. C2H7N.


C. C2H5N.

D. C4H14N.

Câu 61: Người ta điều ch cao su una t gỗ theo sơ đồ sau
Xenlulozơ → Glucozơ → Etanol → Buta -1,3 - đien → cao su Buna
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Bi t hiệu suất 3 phản ứng đầu lần lượt là 35%, 80%, 60%. Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn
cao su Buna là:
A. ,

tấn.

B. 37,875 tấn.

C.

,

tấn.


D. 17,857 tấn.

Câu 62: Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 12,0.

B. 6,8.

C. 12,4.

D. 6,4.

Câu 63: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho kim loại K vào dung dịch HCl.
(2) Đốt bột Al trong khí Cl2.
(3) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường;
(4) Cho NaOH vào dung dịch Mg(NO3)2.
(5) Điện phân Al2O3 nóng chảy, có mặt Na3AlF6 với điện cực dương bằng than chì;
(6) Cho FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3dư.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá – khử xảy ra là
A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 64: Cho 0,1 mol phenyl fomat tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, t0, đ n pứ hồn tồn thu

được dung dịch X, cơ cạn X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 10,8.

B. 22,4.

C. 20,6.

D. 24,2.

Câu 65: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hịa tan hồn tồn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Cho Y tác dụng với 100 ml dung dịch
Al2(SO4)3 ,

, thu được m gam k t tủa. Giá trị của m là

A. 27,96.

B. 36,51.

C. 29,52.

D. 1,50.

Câu 66: Bộ dụng cụ chi t được mơ tả như hình vẽ sau đây

Thí nghiệm trên được dùng để tách hai chất lỏng nào sau đây?
A. Etyl axetat và nước cất.

B. Anilin và HCl.


C. Natri axetat và etanol.

D. Axit axetic và etanol.

Câu 67: Cho 0,17 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm đứng k ti p nhau trong nhóm IA tác dụng với
nước thu được 67,2 ml H2 (đktc). Hai kim loại là:
A. Li và Na.

B. K và Rb.

C. Na và K.

D. Rb và Cs

Câu 68: Cho 3,6 gam Mg tác dụng h t với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra V l t kh NO (ở đktc, sản phẩm
khử duy nhất của N+5). Giá trị của V là
A. 4,48.
W: www.hoc247.net

B. 2,24.

C. 3,36.

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 1,12.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 69: Xà phóng hóa m gam triglixerit X cần dùng 600 ml dung dịch NaOH
muối của axit oleic và axit panmitic có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1. Giá trị m là
A. 172,0.

B. 174,0.

C. 171,6.

thu được hỗn hợp

D. 176,8.

Câu 70: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc).
sắt thu được là:
A. 5,6 gam.

B. 6,72 gam.

Câu 71: Cho 200ml dung dịch Ba(OH)2
tủa. Giá tri của m là
A. 37,29.

C. 16,0 gam.

D. 8,0 gam.


vào 100ml dung dịch Al2(SO4)3 ,

B. 46,60.

C. 36,51.

hối lượng

thu được m gam k t

D. 34,95.

Câu 72: Cho 6,4 gam một ancol no, đơn chức, mạch hở A tác dụng hoàn tồn với Na dư, sau phản ứng
thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Cơng thức của A là
A. CH3OH.

B. C3H7OH.

C. C2H5OH.

D. C4H9OH.

Câu 73: Cho hỗn hợp gồm , mol HCHO và , mol HCOOH vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 15,12.

B. 21,60.

C. 30,24.


D. 25,92.

Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam este no, đơn chức, mach hở X, thu được ,
CTCT của X là
A. 2.

B. 4.

C. 1.

l t CO2 (đktc). Số

D. 3.

Câu 75. Thổi t t khí CO2 đ n dư vào dung
dịch chứa 0,12 mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc
của số mol k t tủa thu được vào số mol CO2
phản ứng được biểu diễn theo đồ thị bên.
Mối quan hệ giữa a, b là
A. b = 0,24 + a.
B. b = 0,12 + a.
C. b = 2a.
D. b = 0,24 – a.
Câu 76: Cho 30,24 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó, nguyên tố oxi
chi m 28,57% về khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO3 và 1,64 mol NaHSO4, khuấy
đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hịa có khối lượng
215,08 gam và hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đó số mol của N2O bằng số mol của CO2).
Tỉ khối hơi của Z so với He bằng a. Giá trị gần nhất của a là
A. 6,5.


B. 7,0.

C. 8,0.

D. 7,5.

Câu 77: Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dịng điện 1 chiều có cường độ 2A
(điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ng ng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có
tổng thể t ch là ,
l t (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa , 4 gam Al2O3. Giả sử hiệu
suất điện phân là 100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 9650.

B. 8685.

C. 9408.

D. 7720.

Câu 78: Hỗn hợp A gồm pentapeptit X và hexapeptit Y đều mạch hở. Thủy phân peptit X hoặc Y đều thu
được Gly và Ala. Thủy phân 17,4 gam hỗn hợp A bằng dung dịch NaOH v a đủ, t0. Cô cạn dung dịch sau
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

pứ thu được chất rắn B. Đốt cháy toàn bộ B với oxi dư thu được 13,78 gam Na2CO3 và 37,6 gam hỗn hợp
gồm CO2, H2O và N2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm theo khối lượng của Y trong A gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24%.

B. 19%.

C. 86%.

D. 95%.

Câu79: Amino axit X có cơng thức dạng NH2CxHyCOOH. Đốt cháy m gam X bằng oxi dư thu được N2;
1,12 lít CO2 (đktc) và ,99 gam H2O. Cho 29,25 gam X vào V lít dung dịch H2SO4 ,
thu được dung
dịch Y. Y phản ứng v a đủ với 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH
chứa a gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 70,11.

B. 62,55.

và OH ,

C. 52,95.

thu được dung dịch

D. 42,45.


Câu 80: Cho X và Y (MX < MY) là hai este đều mạch hở, không phân nhánh và không chứa nhóm chức
khác. Đốt cháy X cũng như Y với lượng oxi v a đủ, ln thu được CO2 có số mol bằng số mol O2 đ
phản ứng. Đun nóng

, gam hỗn hợp E chứa X, Y (số mol của X gấp 1,5 lần số mol Y) cần dùng 200
ml dung dịch OH
, thu được hỗn hợp F chứa 2 ancol và hỗn hợp chứa 2 muối K. Dẫn toàn bộ F qua
bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 7, gam. Đốt cháy hoàn toàn K cần dùng 0,21 mol O2. Phần
trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là
A. 65,62%.

B. 52,38%.

C. 46,82%.

D. 58,25%.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
41

C

51

A

61

D


71

D

42

D

52

C

62

C

72

A

43

C

53

B

63


A

73

D

44

B

54

D

64

B

74

A

45

D

55

B


65

C

75

D

46

A

56

B

66

A

76

B

47

C

57


D

67

C

77

D

48

A

58

B

68

B

78

A

49

B


59

D

69

C

79

C

50

D

60

B

70

C

80

B

ĐỀ SỐ 2
Câu 41: Ti n hành thí nghiệm với 3 chậu nước như hình vẽ sau:

Dây đồng

Đinh sắt

Cốc 1
Đinh sắt trong cốc nào bị ăn mòn nhanh nhất?
A. Cốc 1.

B. Cốc 2 và 3.

Cốc 2
C. Cốc 2.

Dây kẽm

Đinh sắt

Cốc 3
D. Cốc 3.

Câu 42: Những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp khơng độc, có độ bền nhất định, có thể kéo thành sợi
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

dài và mảnh, óng mượt gọi là
A. Cao su.

B. Chất dẻo.

D. Tơ.

C. Sợi.

Câu 43: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit glutamic (C3H5-(COOH)2-NH2).

B. Axit axetic(CH3COOH).

C. Axit stearic (C17H35COOH).

D. Axit ađipic (HOOC- [CH2]4-COOH).

Câu 44: Kim loại Al hầu như khơng bị oxi hóa khi cho vào dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 (đặc, nguội).

B. KOH (lỗng).

C. HNO3 (đặc, nóng).

D. HCl (lỗng).

Câu 45: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và

A. HCOOH.

B. CH3CHO.

C. CH3COOH.

D. C2H5OH.

Câu 46: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong 4 chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic là
A. etanol.

B. axit etanoic.

C. etanal.

D. etan.

Câu 47: Etyl fomat là chất có mùi thơm, khơng độc, được dùng làm chất tạo hương trong cơng nghiệp
thực phẩm, có phân tử khối là
A. 60.

B. 88.

Câu 48: Cho d y các kim loai
A. Cu.
B. Ag.

C. 74.

D. 68.


g, Fe, Ag. im loaị trong d y có t nh khử y u nhất là
C. Fe.
D. Mg.

Câu 49: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Be.

B. Na.

C. Ba.

D. Ca.

Câu 50: Cho dãy các kim loại Mg, Cr, K, Li. Kim loại mềm nhất trong dãy là
A. Cr.

B. K.

C. Mg.

D. Li.

Câu 51: Cho các chất sau: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất
trong dãy có phản ứng tráng bạc là
A. 5.

B. 3.

C. 6.


D. 4.

Câu 52: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)?
A. Axit glutamic.

B. Axit amino axetic.

C. Alanin.

D. Lysin.

Câu 53: Trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Lys thì amino axit đầu N là
A. Val.

B. Gly.

C. Ala.

D. Lys.

Câu 54: Kim loại có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim đều gây ra bởi
A. ion kim

C. Kim loại có cấu tạo mạng tinh thể.

B. Các nguyên tử kim loại.

D. các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.


Câu 55: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên k t peptit?
A. Protein.

B. Glucozơ.

C. alanin.

D. Xenlulozơ.

C. HCl đặc.

D. Nước Brom.

Câu 56: Phenol không phản ứng với
A. NaOH.

B. Na.

Câu 57: Cẩm tú cầu là loài hoa được trồng nhiều nhất tại Sa Pa hay Đà Lạt. Màu của loại hoa này có thể
thay đổi tùy thuộc vào pH của thổ nhưỡng nên có thể điều chỉnh màu hoa thơng qua việc điều chỉnh độ
pH của đất trồng
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

pH đất trồng

<7

=7

>7

Hoa sẽ có màu

Lam

Trắng sữa

Hồng

hi trồng lồi hoa trên, n u ta bón thêm
nước thì khi thu hoạch hoa sẽ
A. Có đủ cả

t vôi sống (CaO) trên môi trường đất trung t nh và chỉ tưới

màu lam, trắng , hồng.

B. Có màu lam.

C. Có màu trắng sữa.


D. Có màu hồng.

Câu 58: Xà phóng hóa m gam triglixerit X cần dùng 600 ml dung dịch NaOH
muối của axit oleic và axit panmitic có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1. Giá trị m là
A. 171,6.

B. 176,8.

C. 172,0.

thu được hỗn hợp

D. 174,0.

Câu 59: Bộ dụng cụ chi t được mô tả như hình vẽ sau đây

Thí nghiệm trên được dùng để tách hai chất lỏng nào sau đây?
A. Anilin và HCl.

B. Natri axetat và etanol.

C. Axit axetic và etanol.

D. Etyl axetat và nước cất.

Câu 60: Cho 200ml dung dịch Ba(OH)2
tủa. Giá tri của m là
A. 46,60.

vào 100ml dung dịch Al2(SO4)3 ,


B. 34,95.

C. 36,51.

thu được m gam k t

D. 37,29.

đun nóng, đ n phản ứng
Câu 61: Cho 0,1 mol phenyl fomat tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH
hoàn toàn thu được dung dịch X, cô cạn X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 24,2.

B. 10,8.

C. 20,6.

D. 22,4.

Câu 62: Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 6,4.

B. 6,8.

C. 12,4.

D. 12,0.


Câu 63. Thổi t t khí CO2 đ n dư vào dung
dịch chứa 0,12 mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc
của số mol k t tủa thu được vào số mol CO2
phản ứng được biểu diễn theo đồ thị bên.
Mối quan hệ giữa a, b là
A. b = 0,12 + a.
B. b = 0,24 + a.
C. b = 2a.
D. b = 0,24 - a.
Câu 64: Cho hỗn hợp gồm , mol HCHO và , mol HCOOH vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 25,92.

B. 21,60.

C. 30,24.

D. 15,12.


Câu 65: Cho 3,6 gam Mg tác dụng h t với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra V l t kh NO (ở đktc, sản phẩm
khử duy nhất của N+5). Giá trị của V là
A. 3,36.

B. 1,12.

C. 4,48.

D. 2,24.

Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam este no, đơn chức, mach hở X, thu được ,
CTCT của X là
A. 2.

B. 4.

C. 3.

l t CO2 (đktc). Số

D. 1.

Câu 67: Cho các phát biểu sau:
(1) Sự k t tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ.
(2) Sợi bông và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng.
(3) Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin.
(4) Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao.
(5) Để nhận bi t glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3, t0.
(6) Gạo n p dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo n p chứa nhiều amilopectin hơn.
(7) Trong một phân tử triolein có 3 liên k t π.

Số nhận xét đúng là: A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin đơn chức thu được 0,2 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Công
thức phân tử của amin là
A. C4H7N.

B. C2H7N.

C. C2H5N.

D. C4H14N.

Câu 69: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc).
sắt thu được là:
A. 16,0 gam.

B. 5,6 gam.

C. 6,72 gam.

hối lượng

D. 8,0 gam.

Câu 70: Cho 0,17 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm đứng k ti p nhau trong nhóm IA tác dụng với
nước thu được 67,2 ml H2 (đktc). Hai kim loại là:
A. Li và Na.


B. Na và K.

C. Rb và Cs

D. K và Rb.

Câu 71: Cho 6,57 gam Ala–Gly phản ứng hoàn toàn với 150 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 14,97.

B. 11,76.

C. 14,16.

D. 13,35.

Câu 72: Cho 6,4 gam một ancol no, đơn chức, mạch hở A tác dụng hoàn toàn với Na dư, sau phản ứng
thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Công thức của A là
A. C2H5OH.

B. CH3OH.

C. C4H9OH.

D. C3H7OH.

Câu 73: Người ta điều ch cao su una t gỗ theo sơ đồ sau
Xenlulozơ → Glucozơ → Etanol → Buta -1,3 - đien → cao su Buna
Bi t hiệu suất 3 phản ứng đầu lần lượt là 35%, 80%, 60%. Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn
cao su Buna là:

A. ,

tấn.

B. 17,857 tấn.

C. 37,875 tấn.

D.

,

tấn.

Câu 74: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho kim loại K vào dung dịch HCl.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(2) Đốt bột Al trong khí Cl2.
(3) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường;
(4) Cho NaOH vào dung dịch Mg(NO3)2.

(5) Điện phân Al2O3 nóng chảy, có mặt Na3AlF6 với điện cực dương bằng than chì;
(6) Cho FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3dư.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá – khử xảy ra là
A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Câu 75: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hịa tan hồn tồn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Cho Y tác dụng với 100 ml dung dịch
Al2(SO4)3 ,

, thu được m gam k t tủa. Giá trị của m là

A. 1,50.

B. 27,96.

C. 36,51.

D. 29,52.

Câu 76: Hỗn hợp A gồm pentapeptit X và hexapeptit Y đều mạch hở. Thủy phân peptit X hoặc Y đều thu
được Gly và Ala. Thủy phân 17,4 gam hỗn hợp A bằng dung dịch NaOH v a đủ, t0. Cô cạn dung dịch sau
pứ thu được chất rắn B. Đốt cháy toàn bộ B với oxi dư thu được 13,78 gam Na2CO3 và 37,6 gam hỗn hợp
gồm CO2, H2O và N2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm theo khối lượng của Y trong A gần
nhất với giá trị nào sau đây?

A. 24%.

B. 86%.

C. 95%.

D. 19%.

Câu 77: Amino axit X có cơng thức dạng NH2CxHyCOOH. Đốt cháy m gam X bằng oxi dư thu được N2;
1,12 lít CO2 (đktc) và ,99 gam H2O. Cho 29,25 gam X vào V lít dung dịch H2SO4 ,
thu được dd Y.
Y pứ v a đủ với 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH
muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 70,11.

B. 62,55.



OH ,

C. 42,45.

thu được dung dịch chứa a gam
D. 52,95.

Câu 78: Cho X và Y (MX < MY) là hai este đều mạch hở, không phân nhánh và khơng chứa nhóm chức
khác. Đốt cháy X cũng như Y với lượng oxi v a đủ, luôn thu được CO2 có số mol bằng số mol O2 đ pứ.
Đun nóng


,

g hỗn hợp E chứa X, Y (số mol của X gấp 1,5 lần số mol Y) cần dùng 200 ml dd KOH

, thu được hỗn hợp F chứa 2 ancol và hỗn hợp chứa 2 muối K. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng Na dư
thấy khối lượng bình tăng 7, gam. Đốt cháy hoàn toàn K cần dùng 0,21 mol O2. Phần trăm khối lượng
của X trong hỗn hợp E là
A. 58,25%.

B. 46,82%.

C. 52,38%.

D. 65,62%.

Câu 79: Cho 30,24 g hỗn hợp chất rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó, nguyên tố oxi chi m
28,57% về khối lượng hỗn hợp) vào dd chứa 0,12 mol HNO3 và 1,64 mol NaHSO4, khuấy đều cho các pứ
xảy ra hoàn toàn thu được dd Y chỉ chứa các muối trung hịa có khối lượng 215,08 g và hỗn hợp khí Z
gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đó số mol của N2O bằng số mol của CO2). Tỉ khối hơi của Z so với He
bằng a. Giá trị gần nhất của a là
A. 7,0.

B. 8,0.

C. 7,5.

D. 6,5.

Câu 80: Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dịng điện 1 chiều có cường độ 2A
(điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ng ng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có

tổng thể t ch là ,
l t (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa , 4 gam Al2O3. Giả sử hiệu
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

suất điện phân là 100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 8685.

B. 7720.

C. 9408.

D. 9650.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
41

C

51

B


61

D

71

C

42

D

52

A

62

C

72

B

43

C

53


B

63

D

73

B

44

A

54

D

64

A

74

C

45

D


55

A

65

D

75

D

46

B

56

C

66

A

76

A

47


C

57

D

67

A

77

D

48

B

58

A

68

B

78

C


49

A

59

D

69

A

79

A

50

D

60

B

70

B

80


B

ĐỀ SỐ 3
Câu 41: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong 4 chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic là
A. etanol.

B. axit etanoic.

C. etanal.

D. etan.

Câu 42: Cho các chất sau: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất
trong dãy có phản ứng tráng bạc là
A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 3.

Câu 43: Cẩm tú cầu là loài hoa được trồng nhiều nhất tại Sa Pa hay Đà Lạt. Màu của loại hoa này có thể
thay đổi tùy thuộc vào pH của thổ nhưỡng nên có thể điều chỉnh màu hoa thông qua việc điều chỉnh độ
pH của đất trồng
pH đất trồng

<7


=7

>7

Hoa sẽ có màu

Lam

Trắng sữa

Hồng

hi trồng lồi hoa trên, n u ta bón thêm
tưới nước thì khi thu hoạch hoa sẽ

t vôi sống (CaO) trên môi trường đất trung tính và chỉ

A. Có màu lam.

B. Có đủ cả

màu lam, trắng , hồng.

C. Có màu hồng.

D. Có màu trắng sữa.

Câu 44: Kim loại có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim đều gây ra bởi
A. Kim loại có cấu tạo mạng tinh thể.


B. Các nguyên tử kim loại.

C. ion kim

D. các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.

Câu 45: Etyl fomat là chất có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp
thực phẩm, có phân tử khối là
A. 60.

B. 68.

C. 74.

D. 88.

Câu 46: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên k t peptit?
A. alanin.

W: www.hoc247.net

B. Glucozơ.

C. Xenlulozơ.

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Protein.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 47: Ti n hành thí nghiệm với 3 chậu nước như hình vẽ sau:
Dây đồng

Đinh sắt

Cốc 1
Đinh sắt trong cốc nào bị ăn mòn nhanh nhất?
A. Cốc 2.

B. Cốc 2 và 3.

Dây kẽm

Đinh sắt

Cốc 2
C. Cốc 1.

Cốc 3
D. Cốc 3.

Câu 48: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ca.


B. Be.

C. Na.

D. Ba.

Câu 49: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. HCOOH.

B. CH3CHO.

C. C2H5OH.

D. CH3COOH.

Câu 50: Cho d y các kim loai g, Fe, Ag. im loaị trong d y có t nh khử y u nhất là
A. Cu.
B. Mg.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 51: Kim loại Al hầu như khơng bị oxi hóa khi cho vào dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 (đặc, nóng). B. H2SO4 (đặc, nguội). C. HCl (lỗng). D. KOH (lỗng).
Câu 52: Trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Lys thì amino axit đầu N là
A. Val.

B. Ala.

C. Gly.

D. Lys.


Câu 53: Những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp khơng độc, có độ bền nhất định, có thể kéo thành sợi
dài và mảnh, óng mượt gọi là
A. Tơ.

B. Cao su.

C. Sợi.

D. Chất dẻo.

C. HCl đặc.

D. Nước Brom.

Câu 54: Phenol không phản ứng với
A. Na.

B. NaOH.

Câu 55: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)?
A. Axit glutamic.

B. Alanin.

C. Axit amino axetic.

D. Lysin.

Câu 56: Cho dãy các kim loại Mg, Cr, K, Li. Kim loại mềm nhất trong dãy là

A. Cr.

B. Li.

C. Mg.

D. K.

Câu 57: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit stearic (C17H35COOH).

B. Axit glutamic (C3H5-(COOH)2-NH2).

C. Axit ađipic (HOOC- [CH2]4-COOH).

D. Axit axetic(CH3COOH).

Câu 58: Cho các phát biểu sau:
(1) Sự k t tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ.
(2) Sợi bông và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng.
(3) Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin.
(4) Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao.
(5) Để nhận bi t glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3, t0.
(6) Gạo n p dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo n p chứa nhiều amilopectin hơn.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(7) Trong một phân tử triolein có 3 liên k t π.
Số nhận xét đúng là: A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 59: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). hối lượng
sắt thu được là:
A. 6,72 gam.

B. 8,0 gam.

C. 16,0 gam.

D. 5,6 gam.

Câu 60: Cho 0,17 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm đứng k ti p nhau trong nhóm IA tác dụng với
nước thu được 67,2 ml H2 (đktc). Hai kim loại là:
A. K và Rb.

B. Na và K.

C. Rb và Cs

D. Li và Na.


Câu 61: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin đơn chức thu được 0,2 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Công
thức phân tử của amin là
A. C4H14N.

B. C2H5N.

C. C4H7N.

D. C2H7N.

Câu 62: Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 6,4.

B. 6,8.

C. 12,4.

D. 12,0.

Câu 63: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hịa tan hồn tồn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Cho Y tác dụng với 100 ml dung dịch
Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam k t tủa. Giá trị của m là
A. 36,51.

B. 29,52.

C. 1,50.

D. 27,96.


Câu 64: Cho 6,4 gam một ancol no, đơn chức, mạch hở A tác dụng hoàn toàn với Na dư, sau phản ứng
thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Cơng thức của A là
A. C3H7OH.

B. C2H5OH.

C. C4H9OH.

D. CH3OH.

Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn ,7 gam este no đơn chức mach hở X, thu được ,
CTCT của X là
A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

Câu 66: Xà phóng hóa m gam triglixerit X cần dùng 600 ml dung dịch NaOH
muối của axit oleic và axit panmitic có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1. Giá trị m là
A. 176,8.

B. 172,0.

l t CO2 (đktc). Số

C. 174,0.


thu được hỗn hợp

D. 171,6.

Câu 67: Cho hỗn hợp gồm , mol HCHO và , mol HCOOH vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 30,24.

B. 15,12.

C. 25,92.

D. 21,60.

Câu 68: Cho 6,57 gam Ala–Gly phản ứng hoàn toàn với 150 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 11,76.

W: www.hoc247.net

B. 14,97.

C. 13,35.

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 14,16.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 69. Thổi t t khí CO2 đ n dư vào dung
dịch chứa 0,12 mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc
của số mol k t tủa thu được vào số mol CO2
phản ứng được biểu diễn theo đồ thị bên.
Mối quan hệ giữa a, b là
A. b = 2a.
B. b = 0,24 - a.
C. b = 0,12 + a.
D. b = 24 + a.
Câu 70: Người ta điều ch cao su una t gỗ theo sơ đồ sau
Xenlulozơ → Glucozơ → Etanol → Buta -1,3 - đien → cao su Buna
Bi t hiệu suất 3 phản ứng đầu lần lượt là 35%, 80%, 60%. Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất
1 tấn cao su Buna là:
A.

,

tấn.

B. 17,857 tấn.

C. ,

tấn.


D. 37,875 tấn.

Câu 71: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho kim loại K vào dung dịch HCl.
(2) Đốt bột Al trong khí Cl2.
(3) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường;
(4) Cho NaOH vào dung dịch Mg(NO3)2.
(5) Điện phân Al2O3 nóng chảy, có mặt Na3AlF6 với điện cực dương bằng than chì;
(6) Cho FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3dư.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá – khử xảy ra là
A. 3.

B. 5.

Câu 72: Cho 200ml dung dịch Ba(OH)2
tủa. Giá tri của m là
A. 34,95.

B. 36,51.

C. 2.

D. 4.

vào 100ml dung dịch Al2(SO4)3 ,
C. 37,29.

thu được m gam k t


D. 46,60.

Câu 73: Bộ dụng cụ chi t được mơ tả như hình vẽ sau đây

Thí nghiệm trên được dùng để tách hai chất lỏng nào sau đây?
A. Etyl axetat và nước cất.

B. Axit axetic và etanol.

C. Natri axetat và etanol.

D. Anilin và HCl.

Câu 74: Cho 3,6 gam Mg tác dụng h t với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra V l t kh NO (ở đktc, sản phẩm
khử duy nhất của N+5). Giá trị của V là
A. 1,12.

B. 3,36.

C. 2,24.

Câu 75: Cho 0,1 mol phenyl fomat tác dụng với 300 ml dd NaOH
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 4,48.
đun nóng, đ n pứ hồn tồn thu

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

được dung dịch X, cô cạn X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 22,4.

B. 20,6.

C. 10,8.

D. 24,2.

Câu 76: Amino axit X có cơng thức dạng NH2CxHyCOOH. Đốt cháy m gam X bằng oxi dư thu được N2;
1,12 lít CO2 (đktc) và ,99 gam H2O. Cho 29,25 gam X vào V lít dung dịch H2SO4 ,
thu được dd Y.
Y pứ v a đủ với 100 ml dd hỗn hợp NaOH
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 70,11.

và OH ,

B. 62,55.

thu được dung dịch chứa a gam muối. Các

C. 52,95.


D. 42,45.

Câu 77: Cho 30,24 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó, nguyên tố oxi
chi m 28,57% về khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO3 và 1,64 mol NaHSO4, khuấy
đều cho các pứ xảy ra hoàn toàn thu được dd Y chỉ chứa các muối trung hịa có khối lượng 215,08 g và
hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đó số mol N2O bằng số mol CO2). Tỉ khối hơi của Z so
với He bằng a. Giá trị gần nhất của a là
A. 6,5.

B. 8,0.

C. 7,5.

D. 7,0.

Câu 78: Hỗn hợp A gồm pentapeptit X và hexapeptit Y đều mạch hở. Thủy phân peptit X hoặc Y đều thu
được Gly và Ala. Thủy phân 17,4 gam hỗn hợp A bằng dung dịch NaOH v a đủ, đun nóng. Cơ cạn dd
sau phản ứng thu được chất rắn B. Đốt cháy toàn bộ B với oxi dư thu được 13,78 gam Na2CO3 và 37,6
gam hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Các pứ xảy ra hoàn toàn. Phần trăm theo khối lượng của Y trong A
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24%.

B. 19%.

C. 86%.

D. 95%.

Câu 79: Cho X và Y (MX < MY) là hai este đều mạch hở, không phân nhánh và khơng chứa nhóm chức
khác. Đốt cháy X cũng như Y với lượng oxi v a đủ, luôn thu được CO2 có số mol bằng số mol O2 đ pứ.

Đun nóng , g hỗn hợp E chứa X, Y (số mol của X gấp 1,5 lần số mol Y) cần dùng 200 ml dd KOH
, thu được hỗn hợp F chứa 2 ancol và hỗn hợp chứa 2 muối K. Dẫn tồn bộ F qua bình đựng Na dư
thấy khối lượng bình tăng 7, g. Đốt cháy hồn tồn K cần dùng 0,21 mol O2. Phần trăm khối lượng của
X trong hỗn hợp E là
A. 52,38%.

B. 58,25%.

C. 65,62%.

D. 46,82%.

Câu 80: Điện phân dd hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dịng điện 1 chiều có cường độ A (điện
cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ng ng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể
tích là 2,352 l t (đktc) và dd X. Dung dịch X hòa tan tối đa , 4 gam Al2O3. Giả sử hiệu suất điện phân là
100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch. Giá trị của t là: A. 9650.
B. 7720.
C. 8685.

D. 9408.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

W: www.hoc247.net

41

B

51


B

61

D

71

B

42

D

52

C

62

C

72

A

43

C


53

A

63

B

73

A

44

D

54

C

64

D

74

C

45


C

55

A

65

C

75

A

46

D

56

B

66

D

76

C


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

47

A

57

A

67

C

77

D

48

B

58


A

68

D

78

A

49

C

59

C

69

B

79

A

50

D


60

B

70

B

80

B

ĐỀ SỐ 4
Câu 41: Những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp không độc, có độ bền nhất định, có thể kéo thành sợi
dài và mảnh, óng mượt gọi là
A. Cao su.

B. Sợi.

C. Chất dẻo.

D. Tơ.

Câu 42: Trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Lys thì amino axit đầu N là
A. Ala.

B. Gly.

C. Lys.


D. Val.

Câu 43: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)?
A. Alanin.

B. Axit amino axetic.

C. Lysin.

D. Axit glutamic.

Câu 44: Etyl fomat là chất có mùi thơm, khơng độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp
thực phẩm, có phân tử khối là
A. 68.

B. 60.

C. 74.

D. 88.

Câu 45: Kim loại Al hầu như khơng bị oxi hóa khi cho vào dung dịch nào sau đây?
B. H2SO4 (đặc, nguội).

A. HCl (lỗng).

C. KOH (lỗng).

D. HNO3 (đặc, nóng).


Câu 46: Chất có nhiệt độ sơi cao nhất trong 4 chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic là
A. etan.

B. etanol.

C. axit etanoic.

D. etanal.

Câu 47: Cho d y các kim loai: Mg, Fe, Ag. im loaị trong d y có t nh khử y u nhất là
A. Mg.

B. Ag.

C. Cu.

D. Fe.

Câu 48: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH.

B. HCOOH.

C. CH3CHO.

D. CH3COOH.

Câu 49: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ca.


B. Be.

C. Na.

D. Ba.

Câu 50: Cho các chất sau: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất
trong dãy có phản ứng tráng bạc là
A. 6.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Câu 51: Cho dãy các kim loại Mg, Cr, K, Li. Kim loại mềm nhất trong dãy là
A. K.

B. Li.

C. Mg.

D. Cr.

Câu 52: Ti n hành thí nghiệm với 3 chậu nước như hình vẽ sau:
Dây đồng
đồng


Đinh sắt

Cốc 1
W: www.hoc247.net

Cốc 2

F: www.facebook.com/hoc247.net

Dây kẽm

Đinh sắt

Cốc 3

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Đinh sắt trong cốc nào bị ăn mòn nhanh nhất?
A. Cốc 3.

B. Cốc 2 và 3.

C. Cốc 2.

D. Cốc 1.


Câu 53: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên k t peptit?
A. Xenlulozơ.

C. Glucozơ.

B. alanin.

D. Protein.

Câu 54: Kim loại có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim đều gây ra bởi
A. các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.

C. ion kim

B. Kim loại có cấu tạo mạng tinh thể.

D. Các nguyên tử kim loại.

Câu 55: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit axetic(CH3COOH).

B. Axit glutamic (C3H5-(COOH)2-NH2).

C. Axit ađipic (HOOC- [CH2]4-COOH).

D. Axit stearic (C17H35COOH).

Câu 56: Cẩm tú cầu là loài hoa được trồng nhiều nhất tại Sa Pa hay Đà Lạt. Màu của loại hoa này có thể
thay đổi tùy thuộc vào pH của thổ nhưỡng nên có thể điều chỉnh màu hoa thơng qua việc điều chỉnh độ

pH của đất trồng
pH đất trồng

<7

=7

>7

Hoa sẽ có màu

Lam

Trắng sữa

Hồng

hi trồng lồi hoa trên, n u ta bón thêm
tưới nước thì khi thu hoạch hoa sẽ

t vơi sống (CaO) trên môi trường đất trung t nh và chỉ

A. Có màu hồng.

B. Có màu trắng sữa.

C. Có màu lam.

D. Có đủ cả


màu lam, trắng , hồng.

Câu 57: Phenol không phản ứng với
A. Nước Brom.

B. Na.

C. NaOH.

D. HCl đặc.

Câu 58. Thổi t t khí CO2 đ n dư vào dung
dịch chứa 0,12 mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc
của số mol k t tủa thu được vào số mol CO2
phản ứng được biểu diễn theo đồ thị bên.
Mối quan hệ giữa a, b là
A. b = 0,12 + a.
B. b = 0,24 + a.
C. b = 2 a.
D. b = 0,24 -a.
Câu 59: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam este no, đơn chức, mach hở X, thu được 3,36 l t CO2 (đktc). Số
CTCT của X là
A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.


Câu 60: Cho 0,17 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm đứng k ti p nhau trong nhóm IA tác dụng với
nước thu được 67,2 ml H2 (đktc). Hai kim loại là:
A. K và Rb.

B. Na và K.

C. Rb và Cs

D. Li và Na.

Câu 61: Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 6,4.
W: www.hoc247.net

B. 6,8.

C. 12,4.

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 12,0.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 62: Cho 3,6 gam Mg tác dụng h t với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra V l t khí NO (ở đktc, sản phẩm
khử duy nhất của N+5). Giá trị của V là
A. 2,24.

B. 3,36.

C. 1,12.

D. 4,48.

Câu 63: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin đơn chức thu được 0,2 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Công
thức phân tử của amin là
A. C4H14N.

B. C2H7N.

C. C2H5N.

D. C4H7N.

Câu 64: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hịa tan hồn tồn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Cho Y tác dụng
với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 ,
A. 36,51.

, thu được m gam k t tủa. Giá trị của m là

B. 1,50.

Câu 65: Cho 200ml dung dịch Ba(OH)2

tủa. Giá tri của m là
A. 36,51.

B. 37,29.

C. 27,96.

D. 29,52.

vào 100ml dung dịch Al2(SO4)3 ,
C. 34,95.

thu được m gam k t

D. 46,60.

Câu 66: Cho các phát biểu sau:
(1) Sự k t tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ.
(2) Sợi bơng và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng.
(3) Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin.
(4) Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao.
(5) Để nhận bi t glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3, t0.
(6) Gạo n p dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo n p chứa nhiều amilopectin hơn.
(7) Trong một phân tử triolein có 3 liên k t π.
Số nhận xét đúng là
A. 6.

B. 4.

C. 3.


D. 5.

Câu 67: Người ta điều ch cao su una t gỗ theo sơ đồ sau
Xenlulozơ → Glucozơ → Etanol → Buta -1,3 - đien → cao su Buna
Bi t hiệu suất 3 phản ứng đầu lần lượt là 35%, 80%, 60%. Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn
cao su Buna là:
A.

,

tấn.

B. 5,806 tấn.

C. 17,857 tấn.

D. 37,875 tấn.

Câu 68: Cho 6,4 gam một ancol no, đơn chức, mạch hở A tác dụng hoàn toàn với Na dư, sau phản ứng
thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Cơng thức của A là
A. C4H9OH.

B. CH3OH.

C. C2H5OH.

D. C3H7OH.

Câu 69: Cho hỗn hợp gồm , mol HCHO và , mol HCOOH vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong

NH3, t0. Sau khi các pứ xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 30,24.

B. 15,12.

C. 21,60.

D. 25,92.

Câu 70: Cho 0,1 mol phenyl fomat tác dụng với 300 ml dd NaOH 1 đun nóng, đ n pứ hồn tồn thu
được dung dịch X, cô cạn X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 20,6.

B. 22,4.

C. 10,8.

D. 24,2.

Câu 71: Cho 6,57 gam Ala–Gly phản ứng hoàn toàn với 150 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 13,35.

B. 11,76.

C. 14,16.

D. 14,97.

Câu 72: Bộ dụng cụ chi t được mơ tả như hình vẽ sau đây

Thí nghiệm trên được dùng để tách hai chất lỏng nào sau đây?
A. Anilin và HCl.

B. Axit axetic và etanol.

C. Etyl axetat và nước cất.

D. Natri axetat và etanol.

Câu 73: Xà phóng hóa m gam triglixerit X cần dùng 600 ml dung dịch NaOH
muối của axit oleic và axit panmitic có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1. Giá trị m là
A. 174,0.

B. 171,6.

C. 176,8.

thu được hỗn hợp


D. 172,0.

Câu 74: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc).
sắt thu được là:
A. 16,0 gam.

B. 8,0 gam.

C. 6,72 gam.

hối lượng

D. 5,6 gam.

Câu 75: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho kim loại K vào dung dịch HCl.
(2) Đốt bột Al trong khí Cl2.
(3) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường;
(4) Cho NaOH vào dung dịch Mg(NO3)2.
(5) Điện phân Al2O3 nóng chảy, có mặt Na3AlF6 với điện cực dương bằng than chì;
(6) Cho FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3dư.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hố – khử xảy ra là
A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.


Câu 76: Cho 30,24 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó, nguyên tố oxi
chi m 28,57% về khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO3 và 1,64 mol NaHSO4, khuấy
đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hịa có khối lượng
215,08 gam và hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đó số mol của N2O bằng số mol của CO2).
Tỉ khối hơi của Z so với He bằng a. Giá trị gần nhất của a là
A. 7,0.

B. 6,5.

C. 8,0.

D. 7,5.

Câu 77: Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dịng điện 1 chiều có cường độ 2A
(điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ng ng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có
tổng thể tích là ,
l t (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa , 4 gam Al2O3. Giả sử hiệu
suất điện phân là 100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 9408.

B. 9650.

C. 8685.

D. 7720.

Câu 78: Hỗn hợp A gồm pentapeptit X và hexapeptit Y đều mạch hở. Thủy phân peptit X hoặc Y đều thu
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

được Gly và Ala. Thủy phân 17,4 gam hỗn hợp A bằng dung dịch NaOH v a đủ, đun nóng. Cơ cạn dung
dịch sau phản ứng thu được chất rắn B. Đốt cháy toàn bộ B với oxi dư thu được 13,78 gam Na2CO3 và
37,6 gam hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm theo khối lượng của
Y trong A gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 86%.

B. 24%.

C. 19%.

D. 95%.

Câu 79: Cho X và Y (MX < MY) là hai este đều mạch hở, khơng phân nhánh và khơng chứa nhóm chức
khác. Đốt cháy X cũng như Y với lượng oxi v a đủ, ln thu được CO2 có số mol bằng số mol O2 đ pứ.
Đun nóng , g hỗn hợp E chứa X, Y (số mol của X gấp 1,5 lần số mol Y) cần dùng 200 ml ddKOH
, thu được hỗn hợp F chứa 2 ancol và hỗn hợp chứa 2 muối K. Dẫn tồn bộ F qua bình đựng Na dư
thấy khối lượng bình tăng 7, g. Đốt cháy hoàn toàn K cần dùng 0,21 mol O2. Phần trăm khối lượng của
X trong hỗn hợp E là
A. 46,82%.

B. 58,25%.


C. 52,38%.

D. 65,62%.

Câu 80: Amino axit X có cơng thức dạng NH2CxHyCOOH. Đốt cháy m gam X bằng oxi dư thu được N2;
1,12 lít CO2 (đktc) và ,99 gam H2O. Cho 29,25 gam X vào V lít dung dịch H2SO4 ,
thu được dung
dịch Y. Y phản ứng v a đủ với 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH
chứa a gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 42,45.

B. 62,55.

và OH ,

C. 70,11.

thu được dung dịch

D. 52,95.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
41

D

51

B


61

C

71

C

42

B

52

C

62

A

72

C

43

D

53


D

63

B

73

B

44

C

54

A

64

D

74

A

45

B


55

D

65

C

75

A

46

C

56

A

66

D

76

A

47


B

57

D

67

C

77

D

48

A

58

D

68

B

78

B


49

B

59

A

69

D

79

C

50

C

60

B

70

B

80


D

ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Hỗn hợp X gồm Cu, Mg, CuO và MgO. Hoà tan hoàn toàn 6,8 gam X bằng dung dịch HNO3, thu
được 1,12 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y chứa 14,1 gam Cu(NO3)2 và m gam
Mg(NO3)2. Giá trị của m là:
A. 11,1.
B. 7,4.
C. 14,8.
D. 3,7.
Câu 2. Cho 0,9 gam một kim loại (hoá trị II) phản ứng h t với dung dịch HCl dư, thu được 0,84 lít khí
H2 (đktc). im loại đó là
A. Ba.
B. Mg.
C. Zn.
D. Ca.
Câu 3. Nhôm là kim loại phổ bi n nhất trên vỏ Trái Đất. Trong bảng tuần hoàn các ngun tố hóa học,
nhơm thuộc chu kì 3, nhóm IIIA. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử nhơm (ở trạng thái cơ
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


bản) là
A. 3s23p1.
B. 3s2.
C. 3s23p3.
D. 3s1.
Câu 4. Kim loại có các tính chất vật lí chung là:
A. Tính dẫn điện, dẻo, nhiệt độ nóng chảy cao
B. Ánh kim, dẫn điện, khối lượng riêng nhỏ
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng
D. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim
Câu 5. Dung dịch H2SO4 lỗng khơng phản ứng với kim loại nào sau đây ?
A. Cu.
B. Na.
C. Fe.
D. Zn.
Câu 6. Ti n hành các thí nghiệm sau:
(a) Nung hỗn hợp gồm KClO3 và MnO2.
(b) Cho nước Cl2 vào dung dịch
r dư.
(c) Đun nóng nO2 với dung dịch HCl đặc.
(d) Sục khí O2 dư vào dung dịch H2S.
(e) Dẫn kh CO dư đi qua bột CuO nung nóng.
(g) Đun nóng CaF2 trong dung dịch H2SO4 đặc.
Sau khi phản ứng hồn tồn, số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 7. Khi bắt đầu điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO4 và HCl thì chất khí
thốt ra ở anot là

A. O2.
B. Cl2.
C. H2S.
D. H2.
Câu 8. Khi nhỏ t t đ n dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol AlCl3,
k t quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tỉ lệ a : b là
A. 4 : 3.
B. 2 : 3.
C. 2 : 1.
D. 1 : 1.
Câu 9. Polime nào sau đây được dùng để ch tạo tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?
A. poli(etylen-terephtalat).
B. poliacrilonitrin.
C. xenlulozơ triaxetat.
D. poli(hexametylen-ađipamit).
Câu 10. Khí SO2 có mùi hắc và có khả năng tan tốt trong nước. Trong phịng thí nghiệm, SO2 được điều
ch bằng cách cho Na2SO3 rắn tác dụng với axit X, đun nóng theo hình vẽ:

Để thu được SO2 với hiệu suất cao nhất thì axit X cần dùng là
A. H2SO4 loãng.
B. H2SO4 đặc.
C. HCl loãng.
D. HNO3 đặc.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Tơ nilon- , được điều ch t hexametylenđiamin và axit axetic
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×