Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Đường An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (911.37 KB, 14 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT ĐƯỜNG AN

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Cho 7,0 gam hỗn hợp hơi gồm metanal và propin tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3 thu được 57,9 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản
ứng còn lại m gam chất không tan. Giá trị của m là
A. 43,2 gam.
B. 28,0 gam.
C. 57,55gam.
D. 14,35 gam.
Câu 2: Axit axetic không phản ứng với chất nào sau đây
A. CaCO3.
B. ZnO
.
C. Cu. D. NaOH.
Câu 3: Khối lượng clobenzen thu được khi cho 15,6 gam benzen tác dụng hết với clo có mặt bột Fe (
hiệu suất phản ứng 80%) là:
A. 22,5 gam
B. 18 gam
C. 20 gam
D. 16 gam
Câu 4: Tên thay thế của hợp chất có cơng thức CH3CH(CH3)CH(OH)CH3 là
A. 3-metyl butan-2-ol.
B. 3-metyl pentan-2-ol. C. 4-metyl pentan-2-ol. D. 2-metyl butan-3-ol.
Câu 5: Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric… gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong q


trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của quả
sấu?
A. Giấm ăn.
B. Phèn chua.
C. Nước vơi trong.
D. Muối ăn.
Câu 6: Oxi hóa hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 4,8 gam CuO. Cho
toàn bộ lượng anđehit tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 23,76 gam Ag. Hai
ancol là
A. C2H5OH, C2H5CH2OH.
B. C2H5OH, C3H7CH2OH.
C. CH3OH, C2H5OH.
D. CH3OH, C2H5CH2OH.
Câu 7: Trung hòa 9 gam axit cacboxylic X đơn chức bằng dung dịch NaOH, thu được 12,3 gam muối.
Công thức của X là
A. CH3-COOH
B. C2H5COOH
C. H-COOH.
D. C3H7COOH.
Câu 8: Oxi hố CH3OH bằng CuO đun nóng, thu được anđehit có cơng thức là
A. CH3CHO.
B. CH3CH2CHO.
C. CH2=CHCHO.
D. HCHO.
Câu 9: Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. C2H5OH + CH3OH(có H2SO4 đ, t0)
B. C2H5OH + CuO (t0)
C. C2H5OH + Na
D. C2H5OH + NaOH
Câu 10: Hiđro hóa hồn toàn 5,28 gam một anđehit no, đơn chúc, mạch hở X cần dung 2,688 lít khí H2

(đktc). Cơng thức phân tử X là
A. C3H6O.
B. C2H2O2.
C. CH2O.
D. C2H4O.
Câu 11: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng
khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,05 và 0,1.
B. 0,12 và 0,03.
C. 0,1 và 0,05.
D. 0,03 và 0,12.
Câu 12: Đốt cháy axit cacboxylic đơn chức, no, mạch hở thì
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. nCO2 > nH2O

B. nCO2 = nH2O

C. nCO2 > nH2O hoặc nCO2 < nH2O.

D. nCO2 < nH2O


1. Câu 13: Cho 2 phản ứng :(1) 2CH3COOH + Na2CO3  2CH3COONa + H2O + CO2
(2) C6H5ONa + CO2 + H2O  C6H5OH + NaHCO3
Hai phản ứng trên chứng tỏ lực axit theo thứ tự CH3COOH, H2CO3, C6H5OH, là
A. Vừa tăng vừa giảm.
B. Tăng dần.
C. Giảm dần.
D. Không thay đổi.
Câu 14: Trong các ancol sau, ancol nào hòa tan được Cu(OH)2?
A. Glixerol
B. Ancol metylic
C. Ancol etylic.
D. Ancol isopropylic
Câu 15: Phản ứng đặc trưng của ankan là:
A. Phản ứng trùng hợp
B. Phản ứng cháy
C. Phản ứng cộng
D. Phản ứng thế
Câu 16: Dãy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp anđehit axetic bằng một phản ứng là
A. CH3COOH, C2H2, C2H4.
B. C2H5OH, C2H4, C2H2.
C. C2H5OH, C2H2, CH3COOH.
D. HCHO, C2H2, CH3COOH
Câu 17: Cho các chất: HCHO, CH3CHO, HCOOH, C2H2. Số phản ứng với dd AgNO3/NH3 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, nung nóng) thì thu được
A. CH3COOH.

B. CH3CH2OH.
C. HCOOH.
D. CH3OH.
Câu 19: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sơi cao nhất
A. CH3COOH.
B. CH3CHO.
C. CH3CH3.
D. CH3CH2OH.
Câu 20: Số đồng phân cấu tạo anken của C4H8 là
A. 4.
B. 3
C. 6.
D. 5.
Câu 21: Dãy đồng đẳng của Ankin có cơng thức chung là:
A. CnH2n-2 ; n  2.
B. CnH2n ; n  2.
C. CnH2n-2 ; n  3.
D. CnH2n+2 ; n  1.
Câu 22: Khi đun nóng ancol X no, đơn chức. mạch hở với axit H2SO4 đặc thu được chất hữu cơ Y. Tỉ
khối hơi của X so với Y bằng 1,32. Công thức phân tử của X là
A. C4H10O.
B. C3H8O.
C. C2H6O.
D. CH4O.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và
glixerol (trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm
khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,38 mol Ba(OH)2, thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch Z.
Đun nóng Z lại xuất hiện kết tủa. Cho 13,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 140 ml dung dịch KOH 1M,
sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 19,04 g

B. 18,68 g
C. 14,44 g
D. 13,32 g
Câu 24: Để làm sạch etan có lẫn axetilen người ta khơng dùng chất nào sau đây ?
A. dd AgNO3 /NH3 dư.
B. dd brom dư.
C. dd KMnO4 dư.
D. dd NaOH.
Câu 25: Cho 12 gam ancol X no, đơn chức, mạch hở phản ứng với Na dư thu được 2,24 lit khí H2 (đkc).
Cơng thức phân tử của X là:
A. C4H9OH
B. C3H7OH.
C. C2H5OH
D. CH3OH.
Câu 26: Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)
CH3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCH3 (II); CH3CH=C(CH3)2 (III); C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5 (IV);
A. (I), (IV)
B. (III), (IV).
C. (II), (IV).
D. (II), (III), (IV).
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 27: Cho 4,4 gam CH3CHO tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 43,2.
B. 32,4.
C. 86,4.
D. 21,6.
Câu 28: Tính chất nào khơng phải của benzen
A. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ).
B. Tác dụng với Cl2 (as).
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4.
D. Tác dụng với Br2 (to, Fe).
Câu 29: Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng
A. Na.
B. AgNO3/NH3.
C. CaCO3.
D. NaOH.
Câu 30: Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 11,5 gam ancol etylic với hiệu suất phản ứng 60% . Khối
lượng este thu được là
A. 15,84gam.
B. 10,56 gam.
C. 17,6g.
D. 22,0 gam.
Câu 31: Cho sơ đồ chuyển hoá : Tinh bột → X → Y → CH3CHO. Hai chất X, Y lần lượt là
A. C6H12O6 và CH3CH2OH.
B. C6H12O6 và CH3CHO.
C. CH3CH2OH và CH3CHO.
D. CH3CHO và CH3CH2OH.
Câu 32: Để phân biệt 2 mẫu hóa chất riêng biệt : phenol, ancol etylic bằng một thuốc thử, người ta dùng
thuốc thử

A. dung dịch AgNO3/NH3.
C. dung dịch Br2.

B. CaCO3.
D. Kim loại Na.

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Khi đun nóng ancol X no, đơn chức. mạch hở với axit H2SO4 đặc thu được chất hữu cơ Y. Tỉ khối
hơi của X so với Y bằng 1,32. Công thức phân tử của X là
A. C4H10O.
B. C3H8O.
C. C2H6O.
D. CH4O.
Câu 2: Tính chất nào không phải của benzen
A. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ).
B. Tác dụng với Cl2 (as).
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4.
D. Tác dụng với Br2 (to, Fe).
2. Câu 3: Cho 2 phản ứng :(1) 2CH3COOH + Na2CO3  2CH3COONa + H2O + CO2
(2) C6H5ONa + CO2 + H2O  C6H5OH + NaHCO3
Hai phản ứng trên chứng tỏ lực axit theo thứ tự CH3COOH, H2CO3, C6H5OH, là
A. Vừa tăng vừa giảm.
B. Tăng dần.
C. Giảm dần.
D. Không thay đổi.
Câu 4: Tên thay thế của hợp chất có cơng thức CH3CH(CH3)CH(OH)CH3 là
A. 3-metyl pentan-2-ol. B. 2-metyl butan-3-ol. C. 4-metyl pentan-2-ol. D. 3-metyl butan-2-ol.
Câu 5: Cho 4,4 gam CH3CHO tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 86,4.

B. 32,4.
C. 21,6.
D. 43,2.
Câu 6: Số đồng phân cấu tạo anken của C4H8 là
A. 4.
B. 3
C. 6.
D. 5.
Câu 7: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối
lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,05 và 0,1.
B. 0,03 và 0,12.
C. 0,12 và 0,03.
D. 0,1 và 0,05.
Câu 8: Dãy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp anđehit axetic bằng một phản ứng là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. C2H5OH, C2H2, CH3COOH.

B. HCHO, C2H2, CH3COOH


C. CH3COOH, C2H2, C2H4.
D. C2H5OH, C2H4, C2H2.
Câu 9: Hiđro hóa hồn tồn 5,28 gam một anđehit no, đơn chúc, mạch hở X cần dung 2,688 lít khí H2
(đktc). Công thức phân tử X là
A. C3H6O.
B. C2H2O2.
C. CH2O.
D. C2H4O.
Câu 10: Cho 12 gam ancol X no, đơn chức, mạch hở phản ứng với Na dư thu được 2,24 lit khí H2 (đkc).
Cơng thức phân tử của X là:
A. C4H9OH
B. C3H7OH.
C. C2H5OH
D. CH3OH.
Câu 11: Cho các chất: HCHO, CH3CHO, HCOOH, C2H2. Số phản ứng với dd AgNO3/NH3 là
A. 2
B. 4
Câu 12: Phản ứng đặc trưng của ankan là:
A. Phản ứng cộng
B. Phản ứng cháy
Câu 13: Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. C2H5OH + CuO (t0)
C. C2H5OH + NaOH

C. 3

D. 1

C. Phản ứng thế


D. Phản ứng trùng hợp

B. C2H5OH + Na
D. C2H5OH + CH3OH(có H2SO4 đ, t0)

Câu 14: Dãy đồng đẳng của Ankin có cơng thức chung là:
A. CnH2n-2 ; n  2.
B. CnH2n+2 ; n  1.
C. CnH2n ; n  2.

D. CnH2n-2 ; n  3.
Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hoá : Tinh bột → X → Y → CH3CHO. Hai chất X, Y lần lượt là
A. C6H12O6 và CH3CH2OH.
B. C6H12O6 và CH3CHO.
C. CH3CH2OH và CH3CHO.
D. CH3CHO và CH3CH2OH.
Câu 16: Để phân biệt 2 mẫu hóa chất riêng biệt : phenol, ancol etylic bằng một thuốc thử, người ta dùng
thuốc thử
A. dung dịch AgNO3/NH3.
B. CaCO3.
C. Kim loại Na.
D. dung dịch Br2.
Câu 17: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, nung nóng) thì thu được
A. CH3COOH.
B. CH3CH2OH.
C. HCOOH.
D. CH3OH.
Câu 18: Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric… gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong
q trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của quả
sấu?

A. Muối ăn.
B. Nước vôi trong.
C. Phèn chua.
D. Giấm ăn.
Câu 19: Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng
A. Na.
B. AgNO3/NH3.
C. CaCO3.
D. NaOH.
Câu 20: Trung hòa 9 gam axit cacboxylic X đơn chức bằng dung dịch NaOH, thu được 12,3 gam muối.
Công thức của X là
A. CH3-COOH
B. C3H7COOH.
C. H-COOH.
D. C2H5COOH
Câu 21: Oxi hoá CH3OH bằng CuO đun nóng, thu được anđehit có cơng thức là
A. CH2=CHCHO.
B. HCHO.
C. CH3CHO.
D. CH3CH2CHO.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và
glixerol (trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm
khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,38 mol Ba(OH)2, thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch Z.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Đun nóng Z lại xuất hiện kết tủa. Cho 13,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 140 ml dung dịch KOH 1M,
sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 19,04 g
B. 18,68 g
C. 14,44 g
D. 13,32 g
Câu 23: Để làm sạch etan có lẫn axetilen người ta khơng dùng chất nào sau đây ?
A. dd AgNO3 /NH3 dư.
B. dd brom dư.
C. dd KMnO4 dư.
D. dd NaOH.
Câu 24: Trong các ancol sau, ancol nào hòa tan được Cu(OH)2?
A. Glixerol
B. Ancol etylic.
C. Ancol isopropylic D. Ancol metylic
Câu 25: Oxi hóa hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 4,8 gam CuO. Cho
toàn bộ lượng anđehit tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 23,76 gam Ag. Hai
ancol là
A. C2H5OH, C2H5CH2OH.
B. CH3OH, C2H5OH.
C. CH3OH, C2H5CH2OH.
D. C2H5OH, C3H7CH2OH.
Câu 26: Đốt cháy axit cacboxylic đơn chức, no, mạch hở thì
A. nCO2 > nH2O hoặc nCO2 < nH2O.
B. nCO2 > nH2O
C. nCO2 < nH2O

D. nCO2 = nH2O
Câu 27: Axit axetic không phản ứng với chất nào sau đây
A. ZnO
.
B. NaOH.
C. CaCO3. D. Cu.
Câu 28: Khối lượng clobenzen thu được khi cho 15,6 gam benzen tác dụng hết với clo có mặt bột Fe (
hiệu suất phản ứng 80%) là:
A. 16 gam
B. 18 gam
C. 20 gam
D. 22,5 gam
Câu 29: Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 11,5 gam ancol etylic với hiệu suất phản ứng 60% . Khối
lượng este thu được là
A. 15,84gam.
B. 22,0 gam.
C. 17,6g.
D. 10,56 gam.
Câu 30: Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)
CH3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCH3 (II); CH3CH=C(CH3)2 (III); C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5 (IV);
A. (II), (IV).
B. (III), (IV).
C. (II), (III), (IV).
D. (I), (IV)
Câu 31: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sơi cao nhất
A. CH3COOH.
B. CH3CHO.
C. CH3CH3.
D. CH3CH2OH.
Câu 32: Cho 7,0 gam hỗn hợp hơi gồm metanal và propin tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch

AgNO3/NH3 thu được 57,9 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản
ứng cịn lại m gam chất khơng tan. Giá trị của m là
A. 14,35 gam.
B. 28,0 gam.
C. 57,55gam.
D. 43,2 gam.
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Đốt cháy axit cacboxylic đơn chức, no, mạch hở thì
A. nCO2 > nH2O hoặc nCO2 < nH2O.
B. nCO2 < nH2O
C. nCO2 > nH2O
D. nCO2 = nH2O
Câu 2: Axit axetic không phản ứng với chất nào sau đây
A. ZnO
.
B. NaOH.
C. CaCO3. D. Cu.
Câu 3: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, nung nóng) thì thu được
A. CH3COOH.
B. CH3CH2OH.
C. HCOOH.
D. CH3OH.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và glixerol
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và
hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,38 mol Ba(OH)2, thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng
Z lại xuất hiện kết tủa. Cho 13,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 140 ml dung dịch KOH 1M, sau khi các
phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 19,04 g
B. 18,68 g
C. 13,32 g
D. 14,44 g
Câu 5: Dãy đồng đẳng của Ankin có cơng thức chung là:
A. CnH2n-2 ; n  2.
B. CnH2n+2 ; n  1.
C. CnH2n ; n  2.
D. CnH2n-2 ; n  3.
Câu 6: Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric… gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong quá
trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của quả
sấu?
A. Muối ăn.
B. Nước vôi trong.
C. Phèn chua.
D. Giấm ăn.
Câu 7: Dãy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp anđehit axetic bằng một phản ứng là
A. HCHO, C2H2, CH3COOH
B. C2H5OH, C2H2, CH3COOH.
C. C2H5OH, C2H4, C2H2.
D. CH3COOH, C2H2, C2H4.
Câu 8: Cho các chất: HCHO, CH3CHO, HCOOH, C2H2. Số phản ứng với dd AgNO3/NH3 là

A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 9: Oxi hố CH3OH bằng CuO đun nóng, thu được anđehit có cơng thức là
A. HCHO.
B. CH2=CHCHO.
C. CH3CHO.
D. CH3CH2CHO.
Câu 10: Cho 4,4 gam CH3CHO tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 21,6.
B. 43,2.
C. 32,4.
D. 86,4.
Câu 11: Phản ứng đặc trưng của ankan là:
A. Phản ứng cộng
B. Phản ứng cháy
C. Phản ứng thế
D. Phản ứng trùng hợp
Câu 12: Tính chất nào khơng phải của benzen
A. Tác dụng với Br2 (to, Fe).
B. Tác dụng với dung dịch KMnO4.
C. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ).
D. Tác dụng với Cl2 (as).
Câu 13: Trong các ancol sau, ancol nào hòa tan được Cu(OH)2?
A. Glixerol
B. Ancol etylic.
C. Ancol isopropylic D. Ancol metylic
Câu 14: Trung hòa 9 gam axit cacboxylic X đơn chức bằng dung dịch NaOH, thu được 12,3 gam muối.

Công thức của X là
A. CH3-COOH
B. C3H7COOH.
C. H-COOH.
D. C2H5COOH
Câu 15: Để phân biệt 2 mẫu hóa chất riêng biệt : phenol, ancol etylic bằng một thuốc thử, người ta dùng
thuốc thử
A. dung dịch AgNO3/NH3.
B. CaCO3.
C. Kim loại Na.
D. dung dịch Br2.
Câu 16: Khi đun nóng ancol X no, đơn chức. mạch hở với axit H2SO4 đặc thu được chất hữu cơ Y. Tỉ
khối hơi của X so với Y bằng 1,32. Công thức phân tử của X là
A. C4H10O.
B. C3H8O.
C. CH4O.
D. C2H6O.
Câu 17: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng
khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. 0,12 và 0,03.

B. 0,05 và 0,1.

C. 0,03 và 0,12.

D. 0,1 và 0,05.

Câu 18: Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng
A. Na.
B. AgNO3/NH3.
C. CaCO3.
D. NaOH.
Câu 19: Để làm sạch etan có lẫn axetilen người ta không dùng chất nào sau đây ?
A. dd NaOH.
B. dd KMnO4 dư.
C. dd AgNO3 /NH3 dư. D. dd brom dư.
Câu 20: Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)
CH3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCH3 (II); CH3CH=C(CH3)2 (III); C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5 (IV);
A. (I), (IV)
B. (III), (IV).
C. (II), (III), (IV).
D. (II), (IV).
3. Câu 21: Cho 2 phản ứng :(1) 2CH3COOH + Na2CO3  2CH3COONa + H2O + CO2
(2) C6H5ONa + CO2 + H2O  C6H5OH + NaHCO3
Hai phản ứng trên chứng tỏ lực axit theo thứ tự CH3COOH, H2CO3, C6H5OH, là
A. Không thay đổi.
B. Tăng dần.
C. Giảm dần.
D. Vừa tăng vừa giảm.

Câu 22: Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 11,5 gam ancol etylic với hiệu suất phản ứng 60% . Khối
lượng este thu được là
A. 15,84gam.
B. 22,0 gam.
Câu 23: Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. C2H5OH + CH3OH(có H2SO4 đ, t0)
C. C2H5OH + NaOH

C. 17,6g.

D. 10,56 gam.

B. C2H5OH + CuO (t0)
D. C2H5OH + Na

Câu 24: Oxi hóa hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 4,8 gam CuO. Cho
toàn bộ lượng anđehit tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 23,76 gam Ag. Hai
ancol là
A. C2H5OH, C2H5CH2OH.
B. CH3OH, C2H5OH.
C. CH3OH, C2H5CH2OH.
D. C2H5OH, C3H7CH2OH.
Câu 25: Hiđro hóa hoàn toàn 5,28 gam một anđehit no, đơn chúc, mạch hở X cần dung 2,688 lít khí H2
(đktc). Cơng thức phân tử X là
A. C2H2O2.
B. C3H6O.
C. CH2O.
D. C2H4O.
Câu 26: Tên thay thế của hợp chất có cơng thức CH3CH(CH3)CH(OH)CH3 là
A. 4-metyl pentan-2-ol. B. 3-metyl butan-2-ol. C. 2-metyl butan-3-ol. D. 3-metyl pentan-2-ol.

Câu 27: Khối lượng clobenzen thu được khi cho 15,6 gam benzen tác dụng hết với clo có mặt bột Fe (
hiệu suất phản ứng 80%) là:
A. 16 gam
B. 18 gam
C. 20 gam
D. 22,5 gam
Câu 28: Số đồng phân cấu tạo anken của C4H8 là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3
Câu 29: Cho 12 gam ancol X no, đơn chức, mạch hở phản ứng với Na dư thu được 2,24 lit khí H2 (đkc).
Công thức phân tử của X là:
A. C4H9OH
B. CH3OH.
C. C3H7OH.
D. C2H5OH
Câu 30: Cho 7,0 gam hỗn hợp hơi gồm metanal và propin tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3 thu được 57,9 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản
ứng cịn lại m gam chất khơng tan. Giá trị của m là
A. 14,35 gam.
B. 28,0 gam.
C. 57,55gam.
D. 43,2 gam.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 31: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sơi cao nhất
A. CH3COOH.
B. CH3CHO.
C. CH3CH3.
D. CH3CH2OH.
Câu 32: Cho sơ đồ chuyển hoá : Tinh bột → X → Y → CH3CHO. Hai chất X, Y lần lượt là
A. C6H12O6 và CH3CHO.
B. CH3CH2OH và CH3CHO.
C. C6H12O6 và CH3CH2OH.
D. CH3CHO và CH3CH2OH.
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong
A. amoniac lỏng.
B. dầu hoả.
C. nước.
D. cồn.
Câu 2: Cho 27,6 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và
khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc), dung dịch Y và còn lại 3,2 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị
của m là
A. 151,5.
B. 108,9.
C. 57,5.
D. 64,6.
Câu 3: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là

A. Cu + dung dịch FeCl2.
B. Fe + dung dịch HCl.
C. Fe + dung dịch FeCl3.
D. Cu + dung dịch FeCl3.
Câu 4: Tính chất hóa học chung của hợp chất sắt (III) là.
A. Tính oxi hóa
B. Tính khử
C. Tính bazơ
D. Tính oxi hóa và tính khử
Câu 5: Để oxi hố hồn tồn 0,01mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và
KOH tương ứng là
A. 0,015mol và 0,12mol
B. 0,0225mol và 0,12mol
C. 0,025mol và 0,08mol
D. 0,015mol và 0,08mol
Câu 6: Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư),
sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hồn tồn 41,4 gam X bằng phản ứng
nhiệt nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X
là (Cho: hiệu suất của các phản ứng là 100%)
A. 50,67%.
B. 20,33%.
C. 66,67%.
D. 36,71%.
Câu 7: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe khơng tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
A. MgSO4 và Fe2(SO4)3.
B. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.
C. MgSO4.
D. MgSO4 và FeSO4.
Câu 8: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?

A. Pirit sắt.
B. Manhetit.
C. Hematit đỏ.
D. Xiđerit.
Câu 9: Đốt cháy hoàn tồn 8,85 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 14,45 gam hỗn hợp
oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 4,48 lít.
B. 8,96 lít.
C. 3,92 lít.
D. 11,20 lít.
Câu 10: Các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh vừa tác dụng với dung dịch bazơ
mạnh?
A. Al2O3, Al, Mg.
B. Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3.
C. Al(OH)3, Fe(OH)3, CuO.
D. Al, ZnO, FeO.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 11: Phương trình phản ứng hóa học nào đúng:
t


A. 2Al2O3 + 3C 
o

4Al + 3CO2

t
 2Mg + 3CO2
B. 2MgO + 3CO 
o

t
 Ba + H2O
C. BaO + H2 
D. 2Al + Fe2O3
Câu 12: Hợp chất nào không tác dụng với dung dịch HNO3.
A. Fe(OH)3
B. Fe2O3
C. Fe(NO3)3
Câu 13: Nguyên tắc làm mềm nước là làm giảm nồng độ của
o

A. ion HCO3

B. ion Ca2+, Mg2+

C. ion Cl–

t



o

Al2O3 + 2Fe

D. Fe(NO3)2
D. ion SO42-

Câu 14: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 1,5M
và NaHCO3 1M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là
A. 0,05.
B. 0,25.
C. 0,010.
D. 0,020.
Câu 15: Hịa tan hồn tồn 3,84g hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong H2SO4 loãng (dư), sau
phản ứng tạo ra m gam FeSO4 và 6 gam Fe2(SO4)3. Giá trị m là
A. 8,34g
B. 6,08g
C. 2,25g
D. 3,04g
Câu 16: ở nhiệt độ thường, kim loại nào không phản ứng được với nước ?
A. Ca
B. Mg
C. Be
D. Sr
Câu 17: Khi cho lượng dư dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung dịch
trong ống nghiệm
A. chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
B. chuyển từ màu vàng sang màu đỏ.
C. chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục.
D. chuyển từ màu vàng sang màu da cam.

Câu 18: Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của ion kim loại là:
A. Cu2+< Fe3+ < Ag+
B. Fe3+ < Cu2+< Ag+ C. Cu2+< Ag+ < Fe3+ D. Ag+ < Cu2+< Fe3+
Câu 19: Trong thùng điện phân NaCl nóng chảy để điều chế Na, có:
A. cực âm và cực dương đều bằng than chì.
B. cực âm bằng thép, cực dương bằng than chì.
C. cực âm và cực dương đều bằng thép.
D. cực âm bằng than chì, cực dương bằng thép.
Câu 20: Phương pháp nhiệt luyện là phương pháp: dùng chất khử như CO, C, Al, H2 … để khử ion kim
loại trong
A. muối.
B. hợp kim.
C. oxit.
D. bazơ.
Câu 21: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Na và Fe.
B. Mg và Zn.
C. Al và Mg.
D. Cu và Ag.
Câu 22: Điện phân bằng điện trơ dd muối sunfat của kim loại hoá trị II với cường độ dòng điện 6A. Sau
4825 giây điện phân thấy khối lượng catot tăng 9,6g. Kim loại đó là
A. Pb
B. Cu
C. Sn
D. Zn
2+
Câu 23: Cấu hình e của 24Cr là
A. [Ar]3d5
B. [Ar]3d3
C. [Ar]3d4

D. [Ar]3d6
Câu 24: Đốt 8,4 gam Fe trong khơng khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng với dung
dịch HNO3 loãng (dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị
của m là
A. 18,0.
B. 22,4.
C. 36,3.
D. 24,2.
Câu 25: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Đá vơi (CaCO3).
B. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).

D. Vôi sống (CaO).

Câu 26: Trộn 10,8 gam bột Al với 34,8 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhơm trong điều kiện
khơng có khơng khí. Hồ tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 lỗng (dư), thu
được 11,088 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là
A. 70%.

B. 80%.
C. 60%.
D. 90%.
Câu 27: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. khơng có kết tủa, có khí bay lên.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. chỉ có kết tủa keo trắng khơng tan trong NH3 dư. D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
Câu 28: Trong các hợp chất, nguyên tố crom có các số oxi hố phổ biến là :
A. +2, +3, +6
B. +1, +2, +3
C. +1, +3, +5
Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện khơng có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.

D. +2, +4, +6

(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (lỗng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 30: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu
được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy cịn lại phần khơng tan Z. Giả sử các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm
A. Mg, Fe, Cu.
B. MgO, Fe, Cu.

C. MgO, Fe3O4, Cu.
D. Mg, Al, Fe, Cu.
Câu 31: Nguyên tắc điều chế kim loại là
A. khử kim loại
B. Oxi hoá ion kim loại C. oxi hoá kim loại
D. khử ion kim loại
Câu 32: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong
ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Cơng thức hố học của phèn chua là
A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện khơng có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (lỗng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 2: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl. C. Fe + dung dịch FeCl3.
FeCl2.
Câu 3: ở nhiệt độ thường, kim loại nào không phản ứng được với nước ?

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Cu + dung dịch

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Be

B. Ca

C. Sr

D. Mg

Câu 4: Nguyên tắc làm mềm nước là làm giảm nồng độ của
A. ion HCO3

B. ion SO42-

C. ion Cl–

D. ion Ca2+, Mg2+


Câu 5: Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của ion kim loại là:
A. Ag+ < Cu2+< Fe3+
B. Cu2+< Fe3+ < Ag+ C. Cu2+< Ag+ < Fe3+ D. Fe3+ < Cu2+< Ag+
Câu 6: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Hematit đỏ.
B. Pirit sắt.
C. Manhetit.
D. Xiđerit.
2+
Câu 7: Cấu hình e của 24Cr là
A. [Ar]3d6
B. [Ar]3d3
C. [Ar]3d4
D. [Ar]3d5
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 8,85 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 14,45 gam hỗn hợp
oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 4,48 lít.
B. 8,96 lít.
C. 3,92 lít.
D. 11,20 lít.
Câu 9: Các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh vừa tác dụng với dung dịch bazơ
mạnh?
A. Al2O3, Al, Mg.
B. Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3.
C. Al(OH)3, Fe(OH)3, CuO.
D. Al, ZnO, FeO.
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 3,84g hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong H2SO4 loãng (dư), sau
phản ứng tạo ra m gam FeSO4 và 6 gam Fe2(SO4)3. Giá trị m là
A. 8,34g
B. 6,08g

C. 2,25g
D. 3,04g
Câu 11: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong
A. nước.
B. cồn.
C. dầu hoả.
D. amoniac lỏng.
Câu 12: Trong các hợp chất, nguyên tố crom có các số oxi hố phổ biến là :
A. +2, +3, +6
B. +1, +2, +3
C. +1, +3, +5
D. +2, +4, +6
Câu 13: Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc
(dư), sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản
ứng nhiệt nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp
X là (Cho: hiệu suất của các phản ứng là 100%)
A. 36,71%.
B. 20,33%.
C. 66,67%.
Câu 14: Phương trình phản ứng hóa học nào đúng:
A. BaO + H2

t

 Ba + H2O
o

D. 50,67%.

t

 2Mg + 3CO2
B. 2MgO + 3CO 
o

t
t
 4Al + 3CO2
 Al2O3 + 2Fe
C. 2Al2O3 + 3C 
D. 2Al + Fe2O3 
Câu 15: Nguyên tắc điều chế kim loại là
A. khử kim loại
B. khử ion kim loại
C. Oxi hoá ion kim loại D. oxi hoá kim loại
Câu 16: Khi cho lượng dư dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung dịch
trong ống nghiệm
A. chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
B. chuyển từ màu vàng sang màu đỏ.
C. chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục.
D. chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
Câu 17: Tính chất hóa học chung của hợp chất sắt (III) là.
A. Tính oxi hóa
B. Tính khử
C. Tính bazơ
D. Tính oxi hóa và tính khử
o

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


o

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 18: Hợp chất nào không tác dụng với dung dịch HNO3.
A. Fe(NO3)2
B. Fe(OH)3
C. Fe(NO3)3
D. Fe2O3
Câu 19: Đốt 8,4 gam Fe trong không khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho tồn bộ X tác dụng với dung
dịch HNO3 loãng (dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị
của m là
A. 18,0.
B. 22,4.
C. 36,3.
D. 24,2.
Câu 20: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Na và Fe.
B. Mg và Zn.
C. Al và Mg.
D. Cu và Ag.
Câu 21: Điện phân bằng điện trơ dd muối sunfat của kim loại hoá trị II với cường độ dòng điện 6A. Sau
4825 giây điện phân thấy khối lượng catot tăng 9,6g. Kim loại đó là
A. Pb

B. Cu
C. Sn
D. Zn
Câu 22: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 1,5M
và NaHCO3 1M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là
A. 0,25.
B. 0,020.
C. 0,010.
D. 0,05.
Câu 23: Cho 27,6 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, đun nóng và
khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc), dung dịch Y và còn lại 3,2 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị
của m là
A. 151,5.
B. 64,6.
C. 57,5.
D. 108,9.
Câu 24: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Đá vơi (CaCO3).
B. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
C. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
D. Vôi sống (CaO).
Câu 25: Trộn 10,8 gam bột Al với 34,8 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện
khơng có khơng khí. Hồ tan hồn tồn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu
được 11,088 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là
A. 70%.
B. 80%.
C. 60%.
D. 90%.
Câu 26: Phương pháp nhiệt luyện là phương pháp: dùng chất khử như CO, C, Al, H2 … để khử ion kim

loại trong
A. hợp kim.
B. muối.
C. oxit.
D. bazơ.
Câu 27: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra
hồn tồn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
A. MgSO4 và FeSO4.
B. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.
C. MgSO4.
D. MgSO4 và Fe2(SO4)3.
Câu 28: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong
ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Cơng thức hố học của phèn chua là
A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 29: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu
được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các
phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần khơng tan Z gồm
A. Mg, Fe, Cu.
B. MgO, Fe, Cu.
C. MgO, Fe3O4, Cu.
D. Mg, Al, Fe, Cu.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 30: Để oxi hố hồn tồn 0,01mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và
KOH tương ứng là
A. 0,025mol và 0,08mol
B. 0,015mol và 0,08mol
C. 0,015mol và 0,12mol
D. 0,0225mol và 0,12mol
Câu 31: Trong thùng điện phân NaCl nóng chảy để điều chế Na, có:
A. cực âm và cực dương đều bằng than chì.
B. cực âm bằng than chì, cực dương bằng thép.
C. cực âm và cực dương đều bằng thép.
D. cực âm bằng thép, cực dương bằng than chì.
Câu 32: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. khơng có kết tủa, có khí bay lên.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. chỉ có kết tủa keo trắng khơng tan trong NH3 dư.
D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả

các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14



×