Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG 1
ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Khi tạo phân tử N2 mỗi nguyên tử N (Z=7) góp chung bao nhiêu electron để hình thành liên kết?
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 2. Cho phương trình phản ứng: 2KClO3 → 2KCl + 3O2. Phản ứng trên thuộc loại phản ứng
A. hóa hợp.
B. phân hủy.
C. trao đổi.
D. thế.
Câu 3. Trong nguyên tử c c electron chu ển động theo nh ng qu đạo
A. hình tr n
B. hình elip
C. h ng c đ nh
D. hình trịn hoặc elip.
Câu 4. Loại phản ứng nào sau đâ lu n lu n không là phản ứng oxi hóa – khử?
A. Phản ứng trao đổi.
B. Phản ứng phân hủy.
C. Phản ứng thế trong hóa v cơ
D. Phản ứng hóa hợp.
Câu 5. Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng o i hóa – hử là:
A. Có sự tha đổi màu sắc của các chất.
B. Tạo ra chất kết tủa.
C. Tạo ra chất khí.
D. Có sự tha đổi số oxi hóa của một số chất.
Câu 6. Hãy chọn mệnh đề mơ tả liên kết cộng hóa trị đúng nhất
A. Là lực hút tĩnh điện gi a các cặp e chung.
B. Là liên kết được hình thành gi a hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
C. Là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện gi a các ion mang điện tích trái dấu.
D. Là liên kết được hình thành do sự cho nhận electron gi a các ion.
Câu 7. Điện hoá tr của các nguyên tố Ca và Cl trong phân tử CaCl2 lần lượt là
A. -1 và +2.
B. +2 và -1.
C. 2 + và 2-.
D. 2+ và 1-.
Câu 8. Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Chu kì gồm các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, sắp xếp theo chiều điện tích hạt
nhân tăng dần.
B. Bảng tuần hồn có 7 chu kì. Số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong nguyên tử.
C. Bảng tuần hồn gồm có các ơ ngun tố, các chu kì và các nhóm.
D. Bảng tuần hồn có 8 nhóm A và 8 nhóm B.
Câu 9. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. proton nơtron
B. electron, proton
C. electron nơtron proton
D. nơtron electron
Câu 10. rong bảng hệ thống tuần hoàn ngu ên tố nào có độ âm điện lớn nhất
A. Cs
B. Li
C. I
D. F
(1)
( 2)
(3)
( 4)
( 5)
Câu 11. Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe
FeCl2
FeCl3
Fe(OH)3
Fe2O3
Fe
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 1
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Trong các phản ứng trên, phản ứng khơng phải phản ứng oxi hóa-khử là
A. 2, 3, 4.
B. 1, 2, 3, 4, 5.
C. 3, 4.
Câu 12. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đâ có hạt nhân chứa 19p và 20n ?
A.
41
21 Sc
B.
39
19
K
C.
19
9F
D. 3.
D.
40
20 Ca
Câu 13. Có 3 nguyên tử: 126 X, 147Y, 146 Z. Nh ng nguyên tử nào là đồng v của một nguyên tố?
A. Y, Z
B. X, Y, Z
C. X, Y
D. X, Z
2 2 6 2 5
Câu 14. Nguyên tố R có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p . R có số electron hố tr là
A. 2
B. 7
C. 5
D. 4
Câu 15. Công thức cấu tạo của chất nào sau đâ có chứa liên kết đ i trong phân tử? (Biết 1H; 8O; 6C;
17Cl)
A. HCl
B. C2H4
C. H2O
D. C2H2
Câu 16. Hòa tan hồn tồn 11,7 gam một im loại iềm (nhóm IA) vào nước thu được 3 3 l t h H2
(đ tc) im loại iềm là
A. Ba(M=137).
B. Ca(M=40).
C. Na(M=23).
D. K (M = 39).
Câu 17. Trong phản ứng: Cl2 2NaOH NaCl NaClO H2O ; Cl2 đóng vai tr gì
A. Vừa là chất oxi hố, vừa là chất khử.
B. Khơng là chất oxi hố, khơng là chất khử.
C. Chất oxi hoá.
D. Chất khử
Câu 18. Số oxi hoá của Mn, Fe3+,S (trong SO3), P (trong PO43-) lần lượt là
A. +5,+6,+3,0.
B. +3,+5,0,+6
C. 0,+3,+6,+5
D. 0,+3,+5,+6
Câu 19. Cho phương trình: KMnO4+HCl→MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O. Hệ số phân tử HCl đóng vai tr chất
khử và mơi trường lần lượt là
A. 6, 10.
B. 16, 10
C. 16, 4.
D. 10, 6.
Câu 20. Trong tự nhiên, nguyên tử brom có hai đồng v là
79
35
Br và
81
35
Br. Nếu khối lượng nguyên tử trung
bình của brom là 79 91 thì % hai đồng v này là
A. 35% và 65%
B. 30,2% và 69,8%
C. 54,5% và 45,5%
D. 51% và 49%
Câu 21. Cơng thức phân tử hợp chất hình thành gi a hai nguyên tố X (Z= 20) và Y(Z=17) là:
A. X3Y2
B. XY
C. X2Y
D. XY2
Câu 22. Cho các chất: Al2S3, Cl2O7; N2; AlCl3; Na2O. Số chất không chứa liên kết cộng hóa tr phân cực là
( Cho độ âm điện của các nguyên tố tương ứng: O = 3,44; Al = 1,61; Cl = 3,16; Na = 0,93; S=2,58; N=3,04).
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 23. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
B. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
D. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
Câu 24. Trong nguyên tử X tổng số các hạt cơ bản (e, p, n) là 82. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
h ng mang điện là 22. Nguyên tử X là
A. Cl(M=35,5).
B. Zn(M=65).
C. Br (M=80).
D. Fe(M=56).
Câu 25. Nguyên tử của hai nguyên tố X và Y đứng kế nhau trong một chu kỳ có tổng số hạt proton là 25.
X và Y thuộc chu kỳ và c c nhóm nào sau đâ
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Chu kỳ 2, nhóm IIIA, IVA
B. Chu kỳ 2, nhóm IIA, IIIA
C. Chu kỳ 3, nhóm IIA, IIIA
D. Chu kỳ 3, nhóm IA, IIA
Câu 26. Hoà tan hoàn toàn 9,6 gam gam Mg vào dung d ch H2SO4 đặc nóng dư thu được V l t h hiđro
sunfua (H2S) ở đ tc MgSO4 và H2O. Giá tr của V là (khối lượng mol của Mg =24)
A. 1,12 lít
B. 4,48 lít
C. 3,36 lít
D. 2,24 lít
Câu 27. Cho X, Y, R, T là các nguyên tố khác nhau trong số bốn nguyên tố: 12Mg, 13Al, 19K, 20Ca và các
tính chất được ghi trong bảng sau:
Nguyên tố
X
Y
R
T
Bán kính nguyên tử (nm)
0,174
0,125
0,203
0,136
Nhận ét nào sau đâ đúng:
A. T là Mg.
B. Y là Ca.
C. R là Ca.
D. X là Al.
Câu 28. Ngun tố R có hố tr cao nhất với oxi là a và hoá tr trong hợp chất khí với hiđro là b, biết a - b = 2.
Thành phần phần trăm về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X xấp xỉ 56,34 %. X là
A. N(M=14)
B. Cl(M=35,5).
C. S(M=32).
D. P (M=31).
Câu 29. Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIB. Cho các nhận đ nh sau về X:
(a) X thuộc nguyên tố s.
(b) Cấu hình electron: [Ar]3d44s2
(c) X có 1 electron ở lớp ngoài cùng và là nguyên tố kim loại.
(d) Cấu hình electron: X3+: [Ar]3d3
(e) Ngun tử X có 1 electron ở mức năng lượng cao nhất
Số nhận đ nh đúng:
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 30. X và Y là hai ngun tố thuộc nhóm A trong bảng tuần hồn. Tổng số electron trong anion
là 40. Nhận ét đúng về v trí của các nguyên tố X và Y trong bảng tuần hoàn là (cho biết: 6C, 7N, 8O, 9F,
11Na, 12Mg, 13Al, 14Si, 15P, 16S, 17Cl)
A. Nguyên tố X thuộc nhóm VA, nguyên tố Y thuộc nhóm VIA.
B. Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nguyên tố Y thuộc chu kì 2.
C. Cả nguyên tố X và nguyên tố Y đều thuộc nhóm VIA.
D. Cả hai nguyên tố X và Y đều thuộc chu kì 2.
Câu 31. Ion Y2- có chứa tổng số hạt mang điện là 34. Kết luận không đúng về Y là
A. Công thức hidro it tương ứng H2YO4, có tính axit mạnh.
B. Hóa tr trong hợp chất khí với với hiđro là 2.
C. Cơng thức hidro it tương ứng HYO4, có tính axit mạnh..
D. Cơng thức oxít cao nhất YO3
Câu 32. Nguyên tử nguyên tố Zn có bán kính nguyên tử là r =1,35.10-1 nm và khối lượng nguyên tử là
65u. Khối lượng riêng của nguyên tử Zn là
A. 12,428 (g/cm3)
B. 11,448 (g/cm3)
C. 13,448 (g/cm3)
D. 10,478 (g/cm3)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 3
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
1
D
9
A
17
A
25
C
2
B
10
D
18
C
26
D
3
C
11
C
19
D
27
A
4
A
12
B
20
C
28
D
5
D
13
D
21
D
29
D
6
B
14
B
22
A
30
B
7
D
15
B
23
B
31
C
8
B
16
D
24
D
32
D
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Điện hoá tr của các nguyên tố Ca và Cl trong phân tử CaCl2 lần lượt là
A. 2 + và 2-.
B. -1 và +2.
C. 2+ và 1-.
D. +2 và -1.
Câu 2. Hãy chọn mệnh đề mô tả liên kết cộng hóa trị đúng nhất
A. Là liên kết được hình thành do sự cho nhận electron gi a các ion.
B. Là liên kết được hình thành gi a hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
C. Là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện gi a các ion mang điện tích trái dấu.
D. Là lực hút tĩnh điện gi a các cặp e chung.
Câu 3. Khi tạo phân tử N2 mỗi nguyên tử N (Z=7) góp chung bao nhiêu electron để hình thành liên kết?
A. 2
B. 4
C. 1
Câu 4. rong ngu ên tử c c electron chu ển động theo nh ng qu đạo
A. hình tr n
B. h ng c đ nh
C. hình elip
D. hình trịn hoặc elip.
Câu 5. rong bảng hệ thống tuần hồn ngu ên tố nào có độ âm điện lớn nhất
A. I
B. F
C. Li
Câu 6. Loại phản ứng nào sau đâ lu n lu n khơng là phản ứng oxi hóa – khử?
A. Phản ứng hóa hợp.
B. Phản ứng phân hủy.
D. 3
D. Cs
C. Phản ứng trao đổi.
D. Phản ứng thế trong hóa v cơ
Câu 7. Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Chu kì gồm các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, sắp xếp theo chiều điện tích hạt
nhân tăng dần.
B. Bảng tuần hồn có 7 chu kì. Số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong nguyên tử.
C. Bảng tuần hoàn gồm có các ơ ngun tố, các chu kì và các nhóm.
D. Bảng tuần hồn có 8 nhóm A và 8 nhóm B.
Câu 8. Cho phương trình phản ứng: 2KClO3 → 2KCl + 3O2. Phản ứng trên thuộc loại phản ứng
A. trao đổi.
B. hóa hợp.
C. thế.
D. phân hủy.
Câu 9. Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng o i hóa – hử là:
A. Tạo ra chất khí.
B. Có sự tha đổi số oxi hóa của một số chất.
C. Có sự tha đổi màu sắc của các chất.
D. Tạo ra chất kết tủa.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 4
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 10. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
B. proton nơtron
D. nơtron electron
A. electron, proton
C. electron, nơtron proton
(1)
( 2)
(3)
( 4)
( 5)
Câu 11. Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe
FeCl2
FeCl3
Fe(OH)3
Fe2O3
Fe
Trong các phản ứng trên, phản ứng khơng phải phản ứng oxi hóa-khử là
A. 1, 2, 3, 4, 5.
B. 3.
C. 2, 3, 4.
D. 3, 4.
Câu 12. Công thức cấu tạo của chất nào sau đâ có chứa liên kết đ i trong phân tử? (Biết 1H; 8O; 6C;
17Cl)
A. H2O
B. C2H4
C. C2H2
D. HCl
Câu 13. Số oxi hoá của Mn, Fe3+,S (trong SO3), P (trong PO43-) lần lượt là
A. 0,+3,+6,+5
B. +3,+5,0,+6
C. 0,+3,+5,+6
D. +5,+6,+3,0.
Câu 14. Có 3 nguyên tử: 126 X, 147Y, 146 Z. Nh ng nguyên tử nào là đồng v của một nguyên tố?
A. Y, Z
B. X, Y, Z
C. X, Y
D. X, Z
Câu 15. Hịa tan hồn tồn 11,7 gam một im loại iềm (nhóm IA) vào nước thu được 3 3 l t h H2
(đ tc) im loại iềm là
A. Ba(M=137).
B. Na(M=23).
C. K (M = 39).
D. Ca(M=40).
Câu 16. Trong phản ứng: Cl2 2NaOH NaCl NaClO H2O ; Cl2 đóng vai tr gì
A. Vừa là chất oxi hố, vừa là chất khử.
B. Chất oxi hố.
C. Khơng là chất oxi hố, khơng là chất khử.
D. Chất khử
Câu 17. Cho phương trình: MnO4+HCl→MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O. Hệ số phân tử HCl đóng vai tr chất
khử và mơi trường lần lượt là
A. 10, 6.
B. 16, 4.
C. 6, 10.
D. 16, 10
Câu 18. Ngun tố R có cấu hình electron 1s22s22p63s23p5. R có số electron hố tr là
A. 5
B. 2
C. 7
D. 4
Câu 19. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đâ có hạt nhân chứa 19p và 20n ?
A.
39
19
K
B.
40
20 Ca
C.
41
21 Sc
Câu 20. Trong tự nhiên, nguyên tử brom có hai đồng v là
79
35
Br và
D.
81
35
19
9F
Br. Nếu khối lượng nguyên tử trung
bình của brom là 79 91 thì % hai đồng v này là
A. 30,2% và 69,8%
B. 35% và 65%
C. 54,5% và 45,5%
D. 51% và 49%
Câu 21. Cơng thức phân tử hợp chất hình thành gi a hai nguyên tố X (Z= 20) và Y(Z=17) là:
A. X2Y
B. XY
C. XY2
D. X3Y2
Câu 22. Trong nguyên tử X tổng số các hạt cơ bản (e, p, n) là 82. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
h ng mang điện là 22. Nguyên tử X là
A. Fe(M=56).
B. Zn(M=65).
C. Br (M=80).
D. Cl(M=35,5).
Câu 23. Nguyên tử của hai nguyên tố X và Y đứng kế nhau trong một chu kỳ có tổng số hạt proton là 25.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 5
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
X và Y thuộc chu kỳ và các nhóm nào sau đâ
A. Chu kỳ 2, nhóm IIIA, IVA
B. Chu kỳ 3, nhóm IIA, IIIA
C. Chu kỳ 3, nhóm IA, IIA
D. Chu kỳ 2, nhóm IIA, IIIA
Câu 24. Cho các chất: Al2S3, Cl2O7; N2; AlCl3; Na2O. Số chất khơng chứa liên kết cộng hóa tr phân cực là
( Cho độ âm điện của các nguyên tố tương ứng: O = 3,44; Al = 1,61; Cl = 3,16; Na = 0,93; S=2,58; N=3,04).
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 25. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
B. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
2+
C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu .
D. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
Câu 26. Cho X, Y, R, T là các nguyên tố khác nhau trong số bốn nguyên tố: 12Mg, 13Al, 19K, 20Ca và các
tính chất được ghi trong bảng sau:
Nguyên tố
X
Y
R
T
Bán kính nguyên tử (nm)
0,174
0,125
0,203
0,136
Nhận ét nào sau đâ đúng:
A. T là Mg.
B. X là Al.
C. Y là Ca.
D. R là Ca.
Câu 27. Hoà tan hoàn toàn 9,6 gam gam Mg vào dung d ch H2SO4 đặc nóng dư thu được V l t h hiđro
sunfua (H2S) ở đ tc MgSO4 và H2O. Giá tr của V là (khối lượng mol của Mg =24)
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 1,12 lít
D. 3,36 lít
Câu 28. Ion Y2- có chứa tổng số hạt mang điện là 34. Kết luận không đúng về Y là
A. Cơng thức oxít cao nhất YO3
B. Cơng thức hidro it tương ứng HYO4, có tính axit mạnh..
C. Hóa tr trong hợp chất khí với với hiđro là 2.
D. Cơng thức hidro it tương ứng H2YO4, có tính axit mạnh.
Câu 29. X và Y là hai nguyên tố thuộc nhóm A trong bảng tuần hồn. Tổng số electron trong anion
là 40. Nhận ét đúng về v trí của các nguyên tố X và Y trong bảng tuần hoàn là (cho biết: 6C, 7N, 8O, 9F,
11Na, 12Mg, 13Al, 14Si, 15P, 16S, 17Cl)
A. Cả nguyên tố X và nguyên tố Y đều thuộc nhóm VIA.
B. Nguyên tố X thuộc nhóm VA, nguyên tố Y thuộc nhóm VIA.
C. Cả hai nguyên tố X và Y đều thuộc chu kì 2.
D. Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nguyên tố Y thuộc chu kì 2.
Câu 30. Ngun tố R có hố tr cao nhất với oxi là a và hoá tr trong hợp chất khí với hiđro là b, biết a - b = 2.
Thành phần phần trăm về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X xấp xỉ 56,34 %. X là
A. P (M=31).
B. S(M=32).
C. N(M=14)
D. Cl(M=35,5).
-1
Câu 31. Ngun tử ngun tố Zn có bán kính ngun tử là r =1,35.10 nm và khối lượng nguyên tử là
65u. Khối lượng riêng của nguyên tử Zn là
A. 11,448 (g/cm3)
B. 13,448 (g/cm3)
C. 10,478 (g/cm3)
Câu 32. Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIB. Cho các nhận đ nh sau về X:
(a) X thuộc nguyên tố s.
(b) Cấu hình electron: [Ar]3d44s2
(c) X có 1 electron ở lớp ngồi cùng và là nguyên tố kim loại.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
D. 12,428 (g/cm3)
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 6
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
(d) Cấu hình electron: X3+: [Ar]3d3
(e) Nguyên tử X có 1 electron ở mức năng lượng cao nhất
Số nhận đ nh đúng:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1
C
9
B
17
A
25
C
2
B
10
B
18
C
26
A
3
D
11
D
19
A
27
A
4
B
12
B
20
C
28
B
5
B
13
A
21
C
29
D
6
C
14
D
22
A
30
A
7
B
15
C
23
B
31
C
8
D
16
A
24
B
32
B
ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Điện hoá tr của các nguyên tố Ca và Cl trong phân tử CaCl2 lần lượt là
A. 2+ và 1-.
B. -1 và +2.
C. 2 + và 2-.
D. +2 và -1.
Câu 2. Khi tạo phân tử N2 mỗi nguyên tử N (Z=7) góp chung bao nhiêu electron để hình thành liên kết?
A. 2
B. 4
C. 3
Câu 3. Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng o i hóa – hử là:
A. Tạo ra chất khí.
B. Tạo ra chất kết tủa.
C. Có sự tha đổi màu sắc của các chất.
D. Có sự tha đổi số oxi hóa của một số chất.
Câu 4. rong bảng hệ thống tuần hồn ngu ên tố nào có độ âm điện lớn nhất
A. F
B. Cs
C. Li
D. 1
D. I
Câu 5. Loại phản ứng nào sau đâ lu n lu n khơng là phản ứng oxi hóa – khử?
A. Phản ứng trao đổi.
B. Phản ứng thế trong hóa v cơ
C. Phản ứng hóa hợp.
D. Phản ứng phân hủy.
Câu 6. Hãy chọn mệnh đề mơ tả liên kết cộng hóa trị đúng nhất
A. Là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện gi a các ion mang điện tích trái dấu.
B. Là liên kết được hình thành gi a hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
C. Là lực hút tĩnh điện gi a các cặp e chung.
D. Là liên kết được hình thành do sự cho nhận electron gi a các ion.
Câu 7. rong ngu ên tử c c electron chu ển động theo nh ng qu đạo
A. hình trịn hoặc elip.
B. hình tr n
C. hình elip
D. h ng c đ nh
Câu 8. Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Bảng tuần hồn có 7 chu kì. Số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong ngun tử.
B. Bảng tuần hồn có 8 nhóm A và 8 nhóm B.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 7
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. Chu kì gồm các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, sắp xếp theo chiều điện tích hạt
nhân tăng dần.
D. Bảng tuần hồn gồm có các ơ ngun tố, các chu kì và các nhóm.
Câu 9. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. proton nơtron
B. electron nơtron proton
C. nơtron electron
D. electron, proton
Câu 10. Cho phương trình phản ứng: 2KClO3 → 2KCl + 3O2. Phản ứng trên thuộc loại phản ứng
A. phân hủy.
B. hóa hợp.
C. thế.
D. trao đổi.
Câu 11. Hịa tan hồn tồn 11,7 gam một im loại iềm (nhóm IA) vào nước thu được 3 3 l t h H2
(đ tc) im loại iềm là
A. Ba(M=137).
B. Na(M=23).
C. K (M = 39).
D. Ca(M=40).
Câu 12. Trong phản ứng: Cl2 2NaOH NaCl NaClO H2O ; Cl2 đóng vai tr gì
A. Chất oxi hố.
B. Chất khử
C. Vừa là chất oxi hố, vừa là chất khử.
D. Khơng là chất oxi hố, không là chất khử.
Câu 13. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đâ có hạt nhân chứa 19p và 20n ?
A.
39
19
K
B.
40
20 Ca
C.
41
21 Sc
D.
19
9F
Câu 14. Có 3 nguyên tử: 126 X, 147Y, 146 Z. Nh ng nguyên tử nào là đồng v của một nguyên tố?
A. X, Z
B. X, Y, Z
C. X, Y
D. Y, Z
Câu 15. Cho phương trình: MnO4+HCl→MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O. Hệ số phân tử HCl đóng vai tr chất
khử và mơi trường lần lượt là
A. 10, 6.
B. 6, 10.
C. 16, 4.
D. 16, 10
2 2 6 2 5
Câu 16. Ngun tố R có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p . R có số electron hoá tr là
A. 2
B. 7
C. 5
D. 4
3+
3-)
Câu 17. Số oxi hoá của Mn, Fe ,S (trong SO3), P (trong PO4 lần lượt là
A. +5,+6,+3,0.
B. 0,+3,+6,+5
C. +3,+5,0,+6
D. 0,+3,+5,+6
Câu 18. Công thức cấu tạo của chất nào sau đâ có chứa liên kết đ i trong phân tử? (Biết 1H; 8O; 6C;
17Cl)
A. H2O
B. C2H4
C. C2H2
D. HCl
(1)
( 2)
(3)
( 4)
( 5)
Câu 19. Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe
FeCl2
FeCl3
Fe(OH)3
Fe2O3
Fe
Trong các phản ứng trên, phản ứng không phải phản ứng oxi hóa-khử là
A. 3, 4.
B. 2, 3, 4.
C. 3.
D. 1, 2, 3, 4, 5.
Câu 20. Cho các chất: Al2S3, Cl2O7; N2; AlCl3; Na2O. Số chất không chứa liên kết cộng hóa tr phân cực là
( Cho độ âm điện của các nguyên tố tương ứng: O = 3,44; Al = 1,61; Cl = 3,16; Na = 0,93; S=2,58; N=3,04).
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 21. Trong nguyên tử X tổng số các hạt cơ bản (e, p, n) là 82. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
h ng mang điện là 22. Nguyên tử X là
A. Cl(M=35,5).
B. Zn(M=65).
C. Fe(M=56).
D. Br (M=80).
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 8
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 22. Hoà tan hoàn toàn 9,6 gam gam Mg vào dung d ch H2SO4 đặc nóng dư thu được V l t h hiđro
sunfua (H2S) ở đ tc MgSO4 và H2O. Giá tr của V là (khối lượng mol của Mg =24)
A. 1,12 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 2,24 lít
Câu 23. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
B. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
D. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
Câu 24. Cho X, Y, R, T là các nguyên tố khác nhau trong số bốn nguyên tố: 12Mg, 13Al, 19K, 20Ca và các
tính chất được ghi trong bảng sau:
Nguyên tố
X
Y
R
T
Bán kính nguyên tử (nm)
0,174
0,125
0,203
0,136
Nhận ét nào sau đâ đúng:
A. Y là Ca.
B. T là Mg.
C. X là Al.
D. R là Ca.
Câu 25. Cơng thức phân tử hợp chất hình thành gi a hai nguyên tố X (Z= 20) và Y(Z=17) là:
A. X2Y
B. XY2
C. X3Y2
D. XY
Câu 26. Nguyên tử của hai nguyên tố X và Y đứng kế nhau trong một chu kỳ có tổng số hạt proton là 25.
X và Y thuộc chu kỳ và c c nhóm nào sau đâ
A. Chu kỳ 2, nhóm IIIA, IVA
B. Chu kỳ 2, nhóm IIA, IIIA
C. Chu kỳ 3, nhóm IIA, IIIA
D. Chu kỳ 3, nhóm IA, IIA
Câu 27. Trong tự nhiên, nguyên tử brom có hai đồng v là
79
35
Br và
81
35
Br. Nếu khối lượng nguyên tử trung
bình của brom là 79 91 thì % hai đồng v này là
A. 51% và 49%
B. 30,2% và 69,8%
C. 35% và 65%
D. 54,5% và 45,5%
Câu 28. Nguyên tố R có hố tr cao nhất với oxi là a và hố tr trong hợp chất khí với hiđro là b, biết a - b = 2.
Thành phần phần trăm về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X xấp xỉ 56,34 %. X là
A. Cl(M=35,5).
B. N(M=14)
C. P (M=31).
D. S(M=32).
Câu 29. X và Y là hai nguyên tố thuộc nhóm A trong bảng tuần hồn. Tổng số electron trong anion
là 40. Nhận ét đúng về v trí của các nguyên tố X và Y trong bảng tuần hoàn là (cho biết: 6C, 7N, 8O, 9F,
11Na, 12Mg, 13Al, 14Si, 15P, 16S, 17Cl)
A. Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nguyên tố Y thuộc chu kì 2.
B. Cả hai nguyên tố X và Y đều thuộc chu kì 2.
C. Nguyên tố X thuộc nhóm VA, nguyên tố Y thuộc nhóm VIA.
D. Cả nguyên tố X và nguyên tố Y đều thuộc nhóm VIA.
Câu 30. Ion Y2- có chứa tổng số hạt mang điện là 34. Kết luận không đúng về Y là
A. Cơng thức hidro it tương ứng H2YO4, có tính axit mạnh.
B. Cơng thức hidro it tương ứng HYO4, có tính axit mạnh..
C. Cơng thức oxít cao nhất YO3
D. Hóa tr trong hợp chất khí với với hiđro là 2.
Câu 31. Ngun tử ngun tố Zn có bán kính nguyên tử là r =1,35.10-1 nm và khối lượng nguyên tử là
65u. Khối lượng riêng của nguyên tử Zn là
A. 11,448 (g/cm3)
B. 10,478 (g/cm3)
C. 12,428 (g/cm3)
D. 13,448 (g/cm3)
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 9
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 32. Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIB. Cho các nhận đ nh sau về X:
(a) X thuộc nguyên tố s.
(b) Cấu hình electron: [Ar]3d44s2
(c) X có 1 electron ở lớp ngoài cùng và là nguyên tố kim loại.
(d) Cấu hình electron: X3+: [Ar]3d3
(e) Ngun tử X có 1 electron ở mức năng lượng cao nhất
Số nhận đ nh đúng:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1
A
9
A
17
B
25
B
2
C
10
A
18
B
26
C
3
D
11
C
19
A
27
D
4
A
12
C
20
B
28
C
5
A
13
A
21
C
29
A
6
B
14
A
22
D
30
B
7
D
15
A
23
B
31
B
8
A
16
B
24
B
32
C
ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Khi tạo phân tử N2 mỗi nguyên tử N (Z=7) góp chung bao nhiêu electron để hình thành liên kết?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 2. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. electron nơtron proton
B. proton nơtron
C. electron, proton
D. nơtron electron
Câu 3. rong bảng hệ thống tuần hoàn ngu ên tố nào có độ âm điện lớn nhất
A. Li
B. Cs
C. F
D. I
Câu 4. Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Bảng tuần hồn có 8 nhóm A và 8 nhóm B.
B. Chu kì gồm các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, sắp xếp theo chiều điện tích hạt
nhân tăng dần.
C. Bảng tuần hồn gồm có các ơ ngun tố, các chu kì và các nhóm.
D. Bảng tuần hồn có 7 chu kì. Số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong nguyên tử.
Câu 5. rong ngu ên tử c c electron chu ển động theo nh ng qu đạo
A. hình trịn hoặc elip.
B. hình tr n
C. h ng c đ nh
D. hình elip
Câu 6. Cho phương trình phản ứng: 2KClO3 → 2KCl + 3O2. Phản ứng trên thuộc loại phản ứng
A. hóa hợp.
B. thế.
C. phân hủy.
D. trao đổi.
Câu 7. Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng o i hóa – hử là:
A. Tạo ra chất khí.
B. Có sự tha đổi số oxi hóa của một số chất.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. Có sự tha đổi màu sắc của các chất.
D. Tạo ra chất kết tủa.
Câu 8. Hãy chọn mệnh đề mô tả liên kết cộng hóa trị đúng nhất
A. Là lực hút tĩnh điện gi a các cặp e chung.
B. Là liên kết được hình thành gi a hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
C. Là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện gi a các ion mang điện tích trái dấu.
D. Là liên kết được hình thành do sự cho nhận electron gi a các ion.
Câu 9. Loại phản ứng nào sau đâ lu n lu n khơng là phản ứng oxi hóa – khử?
A. Phản ứng thế trong hóa v cơ
B. Phản ứng hóa hợp.
C. Phản ứng phân hủy.
D. Phản ứng trao đổi.
Câu 10. Điện hoá tr của các nguyên tố Ca và Cl trong phân tử CaCl2 lần lượt là
A. 2+ và 1-.
B. +2 và -1.
C. -1 và +2.
D. 2 + và 2-.
3+
3-)
Câu 11. Số oxi hoá của Mn, Fe ,S (trong SO3), P (trong PO4 lần lượt là
A. +3,+5,0,+6
B. 0,+3,+6,+5
C. +5,+6,+3,0.
D. 0,+3,+5,+6
2 2 6 2 5
Câu 12. Ngun tố R có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p . R có số electron hố tr là
A. 7
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 13. Hịa tan hồn tồn 11,7 gam một im loại iềm (nhóm IA) vào nước thu được 3 3 l t h H2
(đ tc) im loại iềm là
A. K (M = 39).
B. Ba(M=137).
C. Ca(M=40).
D. Na(M=23).
Câu 14. Trong phản ứng: Cl2 2NaOH NaCl NaClO H2O ; Cl2 đóng vai tr gì
A. Chất khử
B. Khơng là chất oxi hố, khơng là chất khử.
C. Chất oxi hoá.
D. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.
Câu 15. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đâ có hạt nhân chứa 19p và 20n ?
A.
19
9F
B.
41
21 Sc
C.
40
20 Ca
D.
39
19
K
(1)
( 2)
(3)
( 4)
( 5)
Câu 16. Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe
FeCl2
FeCl3
Fe(OH)3
Fe2O3
Fe
Trong các phản ứng trên, phản ứng không phải phản ứng oxi hóa-khử là
A. 2, 3, 4.
B. 1, 2, 3, 4, 5.
C. 3, 4.
D. 3.
Câu 17. Có 3 nguyên tử: 126 X, 147Y, 146 Z. Nh ng nguyên tử nào là đồng v của một nguyên tố?
A. X, Y, Z
B. X, Y
C. Y, Z
D. X, Z
Câu 18. Cho phương trình: MnO4+HCl→MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O. Hệ số phân tử HCl đóng vai tr chất
khử và mơi trường lần lượt là
A. 10, 6.
B. 6, 10.
C. 16, 10
D. 16, 4.
Câu 19. Cơng thức cấu tạo của chất nào sau đâ có chứa liên kết đ i trong phân tử? (Biết 1H; 8O; 6C;
17Cl)
A. C2H4
B. H2O
C. HCl
D. C2H2
Câu 20. Trong nguyên tử X tổng số các hạt cơ bản (e, p, n) là 82. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
h ng mang điện là 22. Nguyên tử X là
A. Br (M=80).
B. Fe(M=56).
C. Cl(M=35,5).
D. Zn(M=65).
Câu 21. Cho các chất: Al2S3, Cl2O7; N2; AlCl3; Na2O. Số chất khơng chứa liên kết cộng hóa tr phân cực là
( Cho độ âm điện của các nguyên tố tương ứng: O = 3,44; Al = 1,61; Cl = 3,16; Na = 0,93; S=2,58; N=3,04).
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 22. Trong tự nhiên, nguyên tử brom có hai đồng v là
79
35
Br và
81
35
Br. Nếu khối lượng nguyên tử trung
bình của brom là 79 91 thì % hai đồng v này là
A. 30,2% và 69,8%
B. 51% và 49%
C. 35% và 65%
D. 54,5% và 45,5%
Câu 23. Công thức phân tử hợp chất hình thành gi a hai nguyên tố X (Z= 20) và Y(Z=17) là:
A. XY2
B. X3Y2
C. X2Y
D. XY
Câu 24. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
D. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
Câu 25. Nguyên tử của hai nguyên tố X và Y đứng kế nhau trong một chu kỳ có tổng số hạt proton là 25.
X và Y thuộc chu kỳ và c c nhóm nào sau đâ
A. Chu kỳ 2, nhóm IIIA, IVA
B. Chu kỳ 3, nhóm IA, IIA
C. Chu kỳ 2, nhóm IIA, IIIA
D. Chu kỳ 3, nhóm IIA, IIIA
Câu 26. Hoà tan hoàn toàn 9,6 gam gam Mg vào dung d ch H2SO4 đặc nóng dư thu được V l t h hiđro
sunfua (H2S) ở đ tc MgSO4 và H2O. Giá tr của V là (khối lượng mol của Mg =24)
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 3,36 lít
D. 1,12 lít
Câu 27. Cho X, Y, R, T là các nguyên tố khác nhau trong số bốn nguyên tố: 12Mg, 13Al, 19K, 20Ca và các
tính chất được ghi trong bảng sau:
Nguyên tố
X
Y
R
T
Bán kính nguyên tử (nm)
0,174
0,125
0,203
0,136
Nhận ét nào sau đâ đúng:
A. Y là Ca.
B. R là Ca.
C. T là Mg.
D. X là Al.
-1
Câu 28. Ngun tử ngun tố Zn có bán kính ngun tử là r =1,35.10 nm và khối lượng nguyên tử là
65u. Khối lượng riêng của nguyên tử Zn là
A. 10,478 (g/cm3)
B. 11,448 (g/cm3)
C. 13,448 (g/cm3)
D. 12,428 (g/cm3)
Câu 29. Ion Y2- có chứa tổng số hạt mang điện là 34. Kết luận không đúng về Y là
A. Công thức hidro it tương ứng HYO4, có tính axit mạnh..
B. Cơng thức oxít cao nhất YO3
C. Hóa tr trong hợp chất khí với với hiđro là 2.
D. Công thức hidro it tương ứng H2YO4, có tính axit mạnh.
Câu 30. X và Y là hai ngun tố thuộc nhóm A trong bảng tuần hồn. Tổng số electron trong anion
là 40. Nhận ét đúng về v trí của các nguyên tố X và Y trong bảng tuần hoàn là là (cho biết: 6C, 7N, 8O,
9F, 11Na, 12Mg, 13Al, 14Si, 15P, 16S, 17Cl)
A. Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nguyên tố Y thuộc chu kì 2.
B. Nguyên tố X thuộc nhóm VA, nguyên tố Y thuộc nhóm VIA.
C. Cả hai nguyên tố X và Y đều thuộc chu kì 2.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
D. Cả nguyên tố X và nguyên tố Y đều thuộc nhóm VIA.
Câu 31. Ngun tố R có hố tr cao nhất với oxi là a và hố tr trong hợp chất khí với hiđro là b, biết a - b = 2.
Thành phần phần trăm về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X xấp xỉ 56,34 %. X là
A. P (M=31).
B. Cl(M=35,5).
C. S(M=32).
D. N(M=14)
Câu 32. Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIB. Cho các nhận đ nh sau về X:
(a) X thuộc nguyên tố s.
(b) Cấu hình electron: [Ar]3d44s2
(c) X có 1 electron ở lớp ngồi cùng và là nguyên tố kim loại.
(d) Cấu hình electron: X3+: [Ar]3d3
(e) Nguyên tử X có 1 electron ở mức năng lượng cao nhất
Số nhận đ nh đúng:
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1
B
9
D
17
D
25
D
2
B
10
A
18
A
26
A
3
C
11
B
19
A
27
C
4
D
12
A
20
B
28
A
5
C
13
A
21
B
29
A
6
C
14
D
22
D
30
A
7
B
15
D
23
A
31
A
8
B
16
C
24
A
32
B
ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Liên kết ba gi a hai nguyên tử cacbon là do các liên kết nào sau đâ tạo nên?
A. Hai liên kết và một liên kết .
B. Hai liên kết và một liên kết .
C. Ba liên kết
D. Ba liên kết .
Câu 2. Hiện tượng c c chất có cấu tạo và t nh chất ho học tương tự nhau chúng chỉ hơn ém nhau một
ha nhiều nhóm met len (–CH2–) được gọi là hiện tượng:
A. đồng v .
B. đồng phân.
C. đồng đẳng.
Câu 3. Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng :
t
CO+ H2.
A. C + H2O
o
D. đồng khối.
t
Cu + CO.
B. C + CuO
o
t
t
CO2.
Al4C3.
C. C + O2
D. 3C + 4Al
Câu 4. Phản ứng nào sau đâ không phải phản ứng trao đổi ion
A. HCl + AgNO3 AgCl + HNO3.
B. 2NaOH + CuCl2
2.
C. Cu + 2AgNO3
D. MgSO4 + BaCl2
3)2 + 2Ag.
2 + BaSO4.
Câu 5. Chất nào sau đâ là chất điện li mạnh?
A. CH3COOH.
B. KOH.
C. C2H5OH.
D. HF.
Câu 6. C c số o i ho có thể có của photpho là :
A. –3 ; 0; +3 ; +5.
B. –3 ; 0 ; +1 ; +3 ; +5.
C. –3 ; +3 ; +5.
D. 0; +3 ; +5.
Câu 7. Có c c phân đạm: NH4NO3; NaNO3; Ca(NO3)2; NH4Cl. Số phân đạm thích hợp bón cho loại đất
chua là:
o
W: www.hoc247.net
o
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 8. im cương và than chì là c c dạng
A. đồng hình của cacbon.
B. đồng phân của cacbon.
C. đồng v của cacbon.
D. thù hình của cacbon.
Câu 9. Thủy tinh lỏng (X) có tác dụng khi tẩm lên gỗ thì đốt chúng sẽ khó b ch đồng thời dung d ch
X c n được dùng để chế tạo keo dán thủy tinh và sứ. X là:
A. NaHCO3; KHCO3 đậm đặc.
B. NaHSiO3; KHSiO3 đậm đặc.
C. Na2CO3; K2CO3 đậm đặc.
D. Na2SiO3; K2SiO3 đậm đặc.
Câu 10. Cho dung d ch HCl đặc t c dụng với NH3 đặc sẽ thấ uất hiện
A. khói màu tím.
B. khói màu nâu.
C. khói màu vàng.
D. khói màu trắng.
Câu 11. Cacbon và silic cùng phản ứng với nhóm chất nào sau đâ :
A. Al2O3, CaO, H2.
B. NaOH, Al, Cl2.
C. O2, HNO3 lỗng, H2SO4 đặc nóng.
D. HNO3 đặc nóng, HCl, NaOH.
t
X + Y + H2O
Câu 12. Cho phản ứng : C + HNO3 (đặc)
Các chất X và Y là :
A. CO và NO2.
B. CO2 và NO2.
C. CO2 và NO.
o
D. CO và NO.
Câu 13. Trong phản ứng : Cu + HNO3
3)2 + NO + H2O
Số phân tử HNO3 đóng vai tr chất oxi hóa là :
A. 4.
B. 2.
C. 8.
D. 6.
Câu 14. Nhỏ từ từ dung d ch NaOH đến dư vào dung d ch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ
thu được dung d ch trong suốt. Chất tan trong dung d ch X là
A. CuCl2.
B. Ca(HCO3)2.
C. Fe(NO3)2.
D. AlCl3.
Câu 15. Để phân t ch đ nh tính các nguyên tố trong hợp chất h u cơ người ta thực hiện một thí nghiệm
được mơ tả như hình vẽ:
Phát biểu nào sau đâ đúng:
A. Thí nghiệm trên dùng để c đ nh C, H, N có trong hợp chất h u cơ
B. Thí nghiệm trên dùng để c đ nh O có trong hợp chất h u cơ
C. Thí nghiệm trên dùng để c đ nh C, H có trong hợp chất h u cơ
D. Thí nghiệm trên dùng để c đ nh N có trong hợp chất h u cơ
Câu 16. Trong phân tử HNO3 ngun tử N có :
A. hố tr IV, số oxi hoá +5.
B. hoá tr V, số oxi hoá +5.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 14
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. hoá tr IV, số oxi hoá +3.
D. hoá tr V, số oxi hố +4.
Câu 17. Phương trình ion rút gọn : 2H + SiO3 H2SiO3 ứng với phản ứng của các chất nào sau đâ
?
A. Axit cacbonic và natri silicat.
B. A it clohiđric và natri silicat
C. Axit cacboxylic và canxi silicat.
D. A it clohiđric và can i silicat
Câu 18. Trong nh ng dãy chất sau đâ dã nào có c c chất là đồng phân của nhau ?
A. C4H10, C6H6.
B. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
C. CH3OCH3, CH3CHO.
D. C2H5OH, CH3OCH3.
Câu 19. Silic đioxit không tan trong dung dịch nào sau đây
+
2-
A. Dung d ch HCl.
C. Dung d ch HF.
Câu 20. Phản ứng nhiệt phân khơng đúng là :
B. Na2CO3 nóng chảy.
D. Dung d ch NaOH đặc, nóng.
t
NH3 + HNO3.
A. NH4NO3
t
2KNO2 + O2.
B. 2KNO3
t
NH3 + HCl.
C. NH4Cl
t
Na2CO3 + CO2 + H2O.
D. 2NaHCO3
0
0
0
0
Câu 21. Số mol các ion Fe3+ và SO42- có trong 60 ml dung d ch Fe2(SO4)3 0,2M lần lượt là
A. 0,024 và 0,024.
B. 0,024 và 0,036.
C. 0,012 và 0,036.
D. 0,012 và 0,018.
Câu 22. Hợp chất h u cơ X có %C = 54,54% ; %H = 9,1%, còn lại là oxi. Khối lượng phân tử của X
bằng 88. CTPT của X là:
A. C4H10O.
B. C4H10O2.
C. C4H8O2.
D. C5H12O.
Câu 23. Cho 0,075 mol Zn tan hết trong dung d ch HNO3 thấy thốt ra 0,05 mol khí X là sản phẩm khử
duy nhất. Khí X là :
A. N2O.
B. NO2.
C. NO.
D. N2.
Câu 24. Cho dung d ch có chứa 0,25 mol KOH vào dung d ch có chứa 0,5 mol H3PO4 thu được dung
d ch X. Dung d ch X gồm các chất là:
A. H3PO4 và KH2PO4.
B. K3PO4 và KOH.
C. KH2PO4 và K2HPO4.
D. K2HPO4 và K3PO4.
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 4,45 gam một hợp chất h u cơ A cần dùng 4,20 lít khí O2 thu được 3,15
gam H2O và 3,92 lít hỗn hợp khí gồm CO2 và N2 (biết thể tích c c h đo ở đ tc) Biết phân tử A chỉ chứa
một nguyên tử nitơ C ng thức phân tử của A là:
A. C2H5O2N.
B. C4H9O2N.
C. C3H7N.
D. C3H7O2N.
Câu 26. Để nhận biết các dung d ch muối: NaCl, Na3PO4, NaNO3 thì dùng thuốc thử là:
A. Dung d ch NaOH.
B. Q tím.
C. Dung d ch AgNO3.
D. Dung d ch Cu(NO3)2.
Câu 27. Sục 4,48 lít CO2 (đ tc) vào dung d ch chứa 0,4 mol NaOH, cho vài giọt phenolphtalein vào dung
d ch sau phản ứng, màu của dung d ch thu được là :
A. màu xanh.
B. không màu.
C. màu tím.
D. màu hồng.
Câu 28. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung d ch NaOH vào dung d ch Ca(HCO3)2.
(2) Sục khí NH3 tới dư vào dung d ch AlCl3.
(3) Sục khí CO2 tới dư vào dd Ca(OH)2
(4) Sục khí CO2 tới dư vào dung d ch Na2SiO3
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 15
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
(5) Nhỏ dung d ch H3PO4 vào dung d ch AgNO3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 29. Tính thể tích dung d ch Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100 ml dung d ch hỗn hợp gồm HNO3 và
HCl có pH = 1 để thu được dung d ch có pH = 2 là:
A. 0,2 lít.
B. 0,3 lít.
C. 0,15 lít.
D. 0,125 lít.
Câu 30. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được 15,68 lít hỗn hợp h X (đ tc) gồm CO, CO2 và H2.
Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO dư nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hịa tan tồn bộ Y
bằng dung d ch HNO3 (lỗng dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đ tc) hành phần phần
trăm theo thể tích khí CO trong X là:
A. 14,28%.
B. 18,42%.
C. 28,57%.
D. 57,15%.
Câu 31. Cho 7,2 gam bột Mg tan hết trong dung d ch hỗn hợp gồm HCl (dư) và NO3 thu được dung
d ch X chứa m gam muối và 2 88 l t h Y (đ tc) gồm N2 và H2 có khối lượng 0,76 gam. Giá tr của m
gần với giá tr :
A. 32,15
B. 34,7
C. 29,87
D. 24,03
Câu 32. Một loại đ v i chứa 80% CaCO3, phần còn lại là tạp chất trơ Nung m gam đ v i một thời gian
thu được chất rắn nặng 0,58m gam. Hiệu suất của phản ứng phân huỷ CaCO3 bằng :
A. 62,5%.
B. 65%.
C. 78%.
D. 58,8%.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1
A
9
D
17
B
25
D
2
C
10
D
18
D
26
C
3
D
11
C
19
A
27
D
4
C
12
B
20
A
28
A
5
B
13
B
21
B
29
C
6
A
14
D
22
C
30
C
7
B
15
C
23
C
31
B
8
D
16
A
24
A
32
A
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 16
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một m i trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi nh ng giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ c c trường Đại học và c c trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ c c rường ĐH và HP danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ng Văn iếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP- ĐN-NTH-GĐ) Chu ên Phan Bội Châu Nghệ An và c c trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng S Pham S Nam, TS. Tr nh hanh Đèo và hầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chun Gia
- Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình o n Nâng Cao o n Chu ên dành cho c c em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư du nâng cao thành t ch học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10 11 12 Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng S Pham S Nam S Lưu B hắng, Thầy Lê Phúc L , Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đ i HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn ph ho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đ p s i động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng chu ên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Đ a, Ng Văn in Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 17