Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Hùng Thắng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 18 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

TRƯỜNG THPT HÙNG THẮNG

ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Các dung dịch nào sau đây đều tác dụng với Al2O3?
A. NaCl, NaOH.
B. HCl, NaOH.
C. HNO3, KNO3.
D. Na2SO4, HNO3.
Câu 2. Vật dụng bằng nhôm bền trong khơng khí và H2O là vì
A. trên bề mặt Al có lớp màng hidroxit Al(OH)3 bền bảo vệ.
B. do nhơm bị thụ động trong khơng khí và H2O.
C. do Al khơng tác dụng được với khơng khí và H2O.
D. trên bề mặt Al có lớp màng oxit Al2O3 bền bảo vệ.
Câu 3. Trong quá trình nào sau đây ion natri bị khử ?
A. Điện phân dd NaOH
B. Điện phân NaCl nóng chảy.
C. Điện phân dung dịch NaCl khơng có màng ngăn.
D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
Câu 4. Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhơm?
A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng.
B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng.
D. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.
Câu 5. Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm
chất khử ?


A. Ca
B. K
C. Ag
D. Zn
Câu 6. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
B. Vôi sống (CaO).
C. Đá vôi (CaCO3).
D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
Câu 7. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong
A. dầu hoả.
B. cồn.
C. nước.
D. amoniac lỏng.
Câu 8. Kim loại nào khử nước chậm ở nhiệt độ thường, nhưng phản ứng mạnh với hơi nước ở nhiệt độ
cao ?
A. K
B. Al
C. Mg
D. Ca
Câu 9. Nguyên tắc làm mềm nước là làm giảm nồng độ của
A. ion Ca2+, Mg2+

B. ion HCO3

C. ion SO24 

D. ion Cl–

Câu 10. Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là

A. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
B. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
C. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.
D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 11. Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
A. PbO, K2O, SnO.
B. FeO, MgO, CuO.
C. Fe3O4, SnO, BaO.
D. FeO, CuO, Cr2O3.
Câu 12. Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4, chất rắn thu được sau phản ứng là:
A. CuO
B. Cu(OH)2
C. CuS
D. Cu
2+
2+
Câu 13. Trong cốc nước chứa a mol Ca , b mol Mg , c mol Cl và d mol HCO3 . Biểu thức liên hệ giữa
a, b, c, d là:
A. 2a + 2b = c + d

B. a + c = b + d
C. 3a + 3b = c + d
D. a + b = c + d
Câu 14. Cho các kim loại : Na, Ca, Al, Fe, Cu, Ag. Bằng phương pháp điện phân dung dịch có thể điều
chế được bao nhiêu kim loại trong số các kim loại ở trên ?
A. 4
B. 5
C. 6
Câu 15. Trong thùng điện phân NaCl nóng chảy để điều chế Na, có :
A. cực âm bằng than chì, cực dương bằng thép.
B. cực âm bằng thép, cực dương bằng than chì.
C. cực âm và cực dương đều bằng thép.
D. cực âm và cực dương đều bằng than chì.

D. 3

Câu 16. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là …
A. Có kết tủa trắng tạo thành, kết tủa không tan khi CO2 dư.
B. Ban đầu dd vẫn trong suốt, sau đó mới có kết tủa trắng.
C. Dung dịch vẫn trong suốt, khơng có hiện tượng gì.
D. Ban đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt.
Câu 17. Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau
phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, Zn, MgO.
B. Cu, Fe, Zn, Mg.
C. Cu, FeO, ZnO, MgO.
D. Cu, Fe, ZnO, MgO.
Câu 18. Có các chất sau : NaCl, Ca(OH)2 ,Na2CO3, HCl. Cặp chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm
thời :
A. NaCl và Ca (OH)2

B. Na2CO3 và HCl
C. Ca(OH)2 và Na2CO3
D. NaCl và HCl
Câu 19. Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
B. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.
C. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi thấp.
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
Câu 20. Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Mg, Al2O3, Al.
B. Fe, Al2O3, Mg.
C. Zn, Al2O3, Al.
D. Mg, K, Na.
Câu 21. Phản ứng giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động là :
A. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O

B. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2

1000 C
 CaO + CO2
C. Ca(OH)2 + 2CO2  Ca(HCO3)2
D. CaCO3 
Câu 22. Hoà tan hoàn toàn 8,5 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp nhau vào nước dư
được 3,36 lít H2 (đktc). Hai kim loại kiềm là
A. Na và K.
B. K và Rb.
C. Rb và Cs.
D. Li và Na.
o


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 23. Hoà tan hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị II trong dd HCl dư thu được 6,72lít khí
(đktc). Cô cạn dd thu được sau phản ứng thấy khối lượng muối thu được nhiều hơn 2 muối cacbonat là
A. 3,3g
B. 3,0g
C. 3,2g
D. 3,1g
Câu 24. Cho 300 ml dung dịch NaOH 0,1M phản ứng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 1,56.
B. 1,17.
C. 0,78.
D. 2,34.
Câu 25. Hấp thụ hồn tồn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol KOH, thu được dung dịch
chứa 33,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là
A. 0,3.
B. 0,6.
C. 0,4.
D. 0,5.
Câu 26. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol H2SO4 và b mol AlCl3,

kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
số mol Al(OH)3

0,4-------------------------------------------------số mol NaOH
0
0,8
2,0
2,8
Tỉ lệ a : b là
A. 2 : 3.
B. 4 : 3.
C. 1 : 1.
D. 2 : 1.
Câu 27. Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao
nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 28. Cho 2,86 g hỗn hợp gồm MgO và CaO tan vừa đủ trong 200 ml dung dịch H2SO4 0,2 M. Sau khi
nung nóng khối lượng hỗn hợp muối sunphat khan tạo ra là :
A. 5,96 g
B. 5,66 g
C. 6,06 g
D. 5,72 g
Câu 29. Cho 1,68gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu
được 0,448 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung
dịch X là :
A. 11,16 gam
B. 5,4 gam

C. 7,015 gam
D. 8,85 gam
Câu 30. Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe3O4 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hoà
tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư, thu được 0,15 mol khí H2 và m gam muối. Giá trị của m là
A. 33,39.
B. 31,97.
C. 32,58.
D. 34,10.
Câu 31. Hoà tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ,
cường độ dịng điện khơng đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035
mol khí ở anot. Cịn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là
0,1245 mol. Giá trị của y gần giá trị nào sâu đây?
A. 3,920.
B. 4,450.
C. 1,680.
D. 4,788.
Câu 32. Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

được 2,24 lít khí H2 (đktc) và 2,35 gam chất rắn khơng tan. Giá trị của m là
A. 6,95.

D. 4,85.

B. 4,35.

C. 3,70.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1

B

9

A

17

A

25

C

2

D

10

B


18

C

26

A

3

B

11

D

19

B

27

C

4

C

12


B

20

A

28

C

5

D

13

A

21

A

29

A

6

A


14

D

22

A

30

B

7

A

15

B

23

A

31

B

8


C

16

A

24

C

32

D

ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Nguyên tắc làm mềm nước là làm giảm nồng độ của
A. ion SO24 

B. ion Cl–

C. ion Ca2+, Mg2+

D. ion HCO3

Câu 2. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong
A. amoniac lỏng.
B. cồn.
C. nước.
D. dầu hoả.

Câu 3. Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm
chất khử ?
A. Zn
B. Ca
C. K
D. Ag
Câu 4. Trong quá trình nào sau đây ion natri bị khử ?
A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
B. Điện phân dd NaOH
C. Điện phân NaCl nóng chảy.
D. Điện phân dung dịch NaCl khơng có màng ngăn.
Câu 5. Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhơm?
A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng.
B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng.
Câu 6. Vật dụng bằng nhơm bền trong khơng khí và H2O là vì
A. do Al khơng tác dụng được với khơng khí và H2O.
B. do nhơm bị thụ động trong khơng khí và H2O.
C. trên bề mặt Al có lớp màng oxit Al2O3 bền bảo vệ.
D. trên bề mặt Al có lớp màng hidroxit Al(OH)3 bền bảo vệ.
Câu 7. Các dung dịch nào sau đây đều tác dụng với Al2O3?
A. NaCl, NaOH.
B. Na2SO4, HNO3.
C. HCl, NaOH.
D. HNO3, KNO3.
Câu 8. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
B. Vôi sống (CaO).
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).

D. Đá vôi (CaCO3).

Câu 9. Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là
A. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
B. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.
C. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.
D. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
Câu 10. Kim loại nào khử nước chậm ở nhiệt độ thường, nhưng phản ứng mạnh với hơi nước ở nhiệt độ
cao ?
A. K
B. Al
C. Mg
D. Ca
Câu 11. Trong thùng điện phân NaCl nóng chảy để điều chế Na, có :
A. cực âm và cực dương đều bằng thép.
B. cực âm bằng thép, cực dương bằng than chì.
C. cực âm bằng than chì, cực dương bằng thép.
D. cực âm và cực dương đều bằng than chì.

Câu 12. Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4, chất rắn thu được sau phản ứng là:
A. CuO
B. Cu(OH)2
C. Cu
D. CuS
Câu 13. Có các chất sau : NaCl, Ca(OH)2 ,Na2CO3, HCl. Cặp chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm
thời :
A. Na2CO3 và HCl
B. NaCl và HCl
C. NaCl và Ca (OH)2
D. Ca(OH)2 và
Na2CO3
Câu 14. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là …
A. Ban đầu dd vẫn trong suốt, sau đó mới có kết tủa trắng.
B. Dung dịch vẫn trong suốt, khơng có hiện tượng gì.
C. Ban đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt.
D. Có kết tủa trắng tạo thành, kết tủa khơng tan khi CO2 dư.
Câu 15. Phản ứng giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động là :
A. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O

B. Ca(OH)2 + 2CO2  Ca(HCO3)2

1000 C
 CaO + CO2
C. CaCO3 
o

D. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2
Câu 16. Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Mg, K, Na.

B. Mg, Al2O3, Al.
C. Zn, Al2O3, Al.
D. Fe, Al2O3, Mg.
Câu 17. Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.
B. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
C. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
Câu 18. Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau
phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, Zn, Mg.
B. Cu, Fe, ZnO, MgO.
C. Cu, FeO, ZnO, MgO.
D. Cu, Fe, Zn, MgO.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 19. Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
A. FeO, MgO, CuO.
B. PbO, K2O, SnO.
C. Fe3O4, SnO, BaO.
D. FeO, CuO, Cr2O3.

Câu 20. Trong cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol HCO3-. Biểu thức liên hệ giữa
a, b, c, d là:
A. a + b = c + d
B. 2a + 2b = c + d
C. a + c = b + d
D. 3a + 3b = c + d
Câu 21. Cho các kim loại : Na, Ca, Al, Fe, Cu, Ag. Bằng phương pháp điện phân dung dịch có thể điều
chế được bao nhiêu kim loại trong số các kim loại ở trên ?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 22. Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao
nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 23. Hấp thụ hồn tồn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol KOH, thu được dung dịch
chứa 33,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là
A. 0,3.
B. 0,4.
C. 0,5.
D. 0,6.
Câu 24. Hoà tan hoàn toàn 8,5 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp nhau vào nước dư
được 3,36 lít H2 (đktc). Hai kim loại kiềm là
A. Rb và Cs.
B. Li và Na.

C. Na và K.


D. K và Rb.

Câu 25. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol H2SO4 và b mol AlCl3,
kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
số mol Al(OH)3

0,4-------------------------------------------------số mol NaOH
0
0,8
2,0
2,8
Tỉ lệ a : b là
A. 2 : 1.
B. 4 : 3.
C. 1 : 1.
D. 2 : 3.
Câu 26. Hoà tan hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị II trong dd HCl dư thu được 6,72lít khí
(đktc). Cơ cạn dd thu được sau phản ứng thấy khối lượng muối thu được nhiều hơn 2 muối cacbonat là
A. 3,0g
B. 3,3g
C. 3,1g
D. 3,2g
Câu 27. Cho 300 ml dung dịch NaOH 0,1M phản ứng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 1,17.
B. 2,34.
C. 0,78.
D. 1,56.
Câu 28. Cho 2,86 g hỗn hợp gồm MgO và CaO tan vừa đủ trong 200 ml dung dịch H2SO4 0,2 M. Sau khi

nung nóng khối lượng hỗn hợp muối sunphat khan tạo ra là :
A. 5,66 g
B. 5,96 g
C. 6,06 g
D. 5,72 g
Câu 29. Hoà tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ,
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035
mol khí ở anot. Cịn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là
0,1245 mol. Giá trị của y gần giá trị nào sâu đây?
A. 1,680.
B. 3,920.
C. 4,788.
D. 4,450.
Câu 30. Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe3O4 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hoà
tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư, thu được 0,15 mol khí H2 và m gam muối. Giá trị của m là
A. 33,39.
B. 32,58.
C. 31,97.
D. 34,10.

Câu 31. Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn, thu
được 2,24 lít khí H2 (đktc) và 2,35 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 6,95.
B. 4,35.
C. 4,85.
D. 3,70.
Câu 32. Cho 1,68gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu
được 0,448 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung
dịch X là :
A. 7,015 gam
B. 8,85 gam
C. 11,16 gam
D. 5,4 gam
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1

C

9

A

17

A

25

D


2

D

10

C

18

D

26

B

3

A

11

B

19

D

27


C

4

C

12

B

20

B

28

C

5

D

13

D

21

A


29

D

6

C

14

D

22

B

30

C

7

C

15

A

23


B

31

C

8

C

16

B

24

C

32

C

ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Cho các phát biểu sau về phenol:
(1) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
(2) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
(3) Ngun tử H ở nhóm OH ở Phenol linh động hơn trong ancol.
(4) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
(5) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa trắng.
Số phát biểu không đúng là

A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 2. (0.39 điểm) Thứ tự sắp xếp theo sự tăng dần tính axit của CH3COOH ; C2H5OH ; CO2 và
C6H5OH là:
A. C2H5OH < CO2 < C6H5OH < CH3COOH.
B. CH3COOH < C6H5OH < CO2 < C2H5OH.
C. C2H5OH < C6H5OH < CO2 < CH3COOH.
D. C6H5OH < CO2 < CH3COOH < C2H5OH.
Câu 3. Trùng hợp đivinyl (buta-1,3-đien) tạo ra cao su Buna có cấu tạo là ?
A. (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n.
B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
C. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n.
D. (-CH2-CH-CH=CH2-)n.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4. Cho 13,8 gam hỗn hợp gồm axit fomic và etanol tác dụng hết với Na dư, thu được V lít H2 (đktc).
Giá trị của V là:
A. 4,48
B. 3,36

C. 6,72
D. 7,84
Câu 5. Gần đây, rất nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công nghiệp.
Một trong những hợp chất độc hại trong cồn công nghiệp chính là metanol (CH3OH). Tên gọi khác của
metanol là
A. ancol etylic.
B. ancol metylic.
C. phenol.
D. etanol.
Câu 6. C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân axit?
A. 2 đồng phân
B. 4 đồng phân
C. 3 đồng phân
D. 1 đồng phân
Câu 7. Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở, có thể là ankan, anken, ankin, ankađien. Đốt cháy hoàn
toàn một lượng X, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. X khơng thể gồm
A. ankan và anken.
B. ankan và ankin.
C. hai anken.
D. ankan và ankađien.
Câu 8. Cho 1,38 gam hỗn hợp gồm axetilen và anđehit axetic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3
dư. Phản ứng xong thu được 8,46 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu
lần lượt là:
A. 70,5% và 25,5%
B. 71,74% và 28,26%
C. 28,26% và 71,74%
D. 74,03% và 25,9%
Câu 9. Tên thay thế của hợp chất có cơng thức CH3CH(C2H5)CH2COOH là
A. Axit 3-etylbutan-1-oic
B. Axit 3-etylbutanoic

C. Axit 2-metylpropanoic
D. Axit 3-metylpentanoic
Câu 10. Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp tổng hợp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính
là axetilen. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghệ khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở
thành nguyên liệu rẻ tiền, tiện lợi hơn nhiều so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là
A. C2H2.
B. C2H6.
C. C2H4.
D. CH4.
Câu 11. Cho các thí nghiệm sau:
(1) cho etanol tác dụng với Na kim loại.
(2) cho etanol tác dụng với dung dịch HBr, to.
(3) cho glixerol tác dụng với Cu(OH)2.
(4) cho etanol tác dụng với CH3COOH có H2SO4 đặc xúc tác.
Có bao nhiêu thí nghiệm trong đó có phản ứng thế H của nhóm OH ancol?
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 12. Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác
đun nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C2H2 , C2H4 , C2H6 và H2. Sục Y vào dung dịch brom dư thì khối
lượng bình brom tăng 10,8 gam và thốt ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 8. Thể tích
O2 (đktc) cần để dốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là:
A. 26,88 lít
B. 44,8 lít
C. 22,4 lít
D. 33,6 lít
o
Câu 13. Đun nóng ancol đơn chức X với H2SO4 đặc ở 140 C thu được Y. Tỉ khối hơi của Y đối với X
xấp xỉ bằng 1,6087. X là

A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. C3H7OH.
D. C4H9OH.
Câu 14. Công thức phân tử chung của dãy đông đẳng axit axetic là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. CnH2nO (n1).

B. CxH2x + 1 CHO (x  0)

C. CxH2x + 1 COOH (x  0)

D. CnH2nO2 (n 2)

Câu 15. Chất nào có nhiệt độ sơi cao nhất?
A. CH3OCH3
B. CH3COOH
C. CH3CHO
D. C2H5OH
Câu 16. Tên nào sau đây của HCHO là không đúng?

A. Anđehit fomic
B. Fomanđehit
C. Fomalin
D. Metanal
Câu 17. Cho sơ đồ chuyển hoá : Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và CH3CH2OH.
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.

B. CH3CH2OH và CH2=CH2.
D. CH3CH2OH và CH3CHO.

Câu 18. Bậc của ancol (CH3)2CHOH là:
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 19. Cho 20,0g dung dịch fomalin tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được 86,4g Ag. Nồng độ
phần trăm của dung dịch fomalin là:
A. 60%
B. 20%
C. 30%
D. 50%
SO 4 đăc , 170 C
  X ; X + H2O
Câu 20. Butan-1-ol H 2
o

A. 2-metylpropan-2-ol.
C. butan-2-ol.


HgSO
to

4


Y. Tên gọi của Y là

B. propan-2-ol.
D. butan-1-ol.

Câu 21. Cho ankan A (trong phân tử có % khối lượng hiđro xấp xỉ 16,667 %) phản ứng với Cl2 (tỉ lệ mol
1:1) chỉ thu được 1 dẫn xuất monoclo duy nhất. Vậy tên của A phù hợp là
A. Metan.
B. 2,2-đimetylpropan.
C. Etan.
D. 2-metylbutan.
Câu 22. Cho các dung dịch sau: HCHO, HCOOH, CH3COOH , C2H5OH . Dùng thuốc thử nào sau đây
có thể nhận biết được các dung dịch trên bằng phương pháp hoá học?
A. Dung dịch AgNO3/ NH3; quỳ tím.
B. Dung dịch AgNO3/ NH3; Cu.
C. Dung dịch brom; Na.
D. Dung dịch AgNO3/ NH3; Na.
Câu 23. Axit acrylic không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Br2.
B. CaCO3.
C. Cu.
D. Cu(OH)2.
Câu 24. Hiđrocacbon X mạch hở, phân tử chứa 2 liên kết pi. X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Ankin.

B. Ankylbenzen.
C. Anken.
D. Ankan.
Câu 25. Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch
NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO3 đặc, sinh ra
2,24 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là:
A. C2H5CHO.
B. HCHO.
C. C3H7CHO.
D. C4H9CHO.
Câu 26. Cho các phát biểu sau:
(1) Anken là những hidroccabon không no mạch hở trong phân tử có một kiên kết đơi C=C
(2) Ankin là những hidroccabon khơng no mạch hở trong phân tử có một kiên kết ba CC
(3) Anken có cơng thức phân tử chung là CnH2n ( n  2)
(4) Ankin có cơng thức phân tử chung là CnH2n-2 ( n  2)
(5) But-2-en và But-2-in đều có đồng phân hình học.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 4

C. 5
D. 3
Câu 27. 1 mol Toluen + 1 mol Br2(khan). Sản phẩm không được tạo thành là:
A. C6H5CH2Br.
B. m-BrC6H4CH3.
C. p-BrC6H4CH3.
D. o-BrC6H4CH3.
Câu 28. Khi cho 0,2 mol 1 ankin tác dụng với AgNO3 trong dd NH3 ( dư) thu đc 29,4 gam kết tủa, tên
gọi của ankin là?
A. Propin.
B. Etin.
C. but-1-in.
D. 3-metylbut-1-in.
Câu 29. Trung hòa 26,1 gam hỗn hợp gồm CH3COOH, C6H5OH cần vừa đủ với 350 ml dung dịch
NaOH 1M. Mặt khác cho 26,1 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch brơm dư thì thu được bao nhiêu
gam kết tủa?
A. 11,26 gam.
B. 49,65 gam.
C. 4,46 gam.
D. 50,1 gam.
Câu 30. Phản ứng đặc trưng của ankan là
A. Phản ứng tách.
B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng trùng hợp.
D. Phản ứng thế.
Câu 31. Ancol X tách nước chỉ tạo một anken duy nhất. Đốt cháy một lượng X được 4,48 lít CO2 (đktc)
và 4,5 gam H2O. X có thể có bao nhiêu cơng thức cấu tạo phù hợp ?
A. 4.
B. 1.
C. 3.

D. 2.
Câu 32. Trong công nghiệp phương pháp hiện đại nhất dùng để điều chế axit axetic đi từ chất nào sau
đây?
A. Butan.
B. Etanol.
C. Metanol.
D. Anđehit axetic.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1

A

9

D

17

D

25

C

2

C

10


C

18

A

26

B

3

B

11

A

19

C

27

B

4

B


12

D

20

C

28

A

5

B

13

B

21

B

29

B

6


A

14

C

22

A

30

D

7

A

15

B

23

C

31

A


8

C

16

C

24

A

32

C

ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Gần đây, rất nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công nghiệp.
Một trong những hợp chất độc hại trong cồn cơng nghiệp chính là metanol (CH3OH). Tên gọi khác của
metanol là
A. ancol etylic.
B. etanol.
C. phenol.
D. ancol metylic.
Câu 2. Cho các phát biểu sau về phenol:
(1) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
(2) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
(3) Ngun tử H ở nhóm OH ở Phenol linh động hơn trong ancol.
(4) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(5) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa trắng.
Số phát biểu không đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 3. Hiđrocacbon X mạch hở, phân tử chứa 2 liên kết pi. X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Ankin.
B. Ankan.
C. Ankylbenzen.
D. Anken.
Câu 4. Tên nào sau đây của HCHO là không đúng?
A. Fomanđehit
B. Metanal
C. Anđehit fomic
D. Fomalin
Câu 5. Công thức phân tử chung của dãy đông đẳng axit axetic là:
A. CnH2nO (n1).

B. CxH2x + 1 COOH (x  0)


C. CnH2nO2 (n 2)

D. CxH2x + 1 CHO (x  0)

Câu 6. C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân axit?
A. 4 đồng phân
B. 1 đồng phân
C. 3 đồng phân
D. 2 đồng phân
Câu 7. Trong công nghiệp phương pháp hiện đại nhất dùng để điều chế axit axetic đi từ chất nào sau đây?
A. Metanol.
B. Butan.
C. Anđehit axetic.
D. Etanol.
Câu 8. Cho ankan A (trong phân tử có % khối lượng hiđro xấp xỉ 16,667 %) phản ứng với Cl2 (tỉ lệ mol
1:1) chỉ thu được 1 dẫn xuất monoclo duy nhất. Vậy tên của A phù hợp là
A. 2,2-đimetylpropan.
B. Etan.
C. Metan.
D. 2-metylbutan.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 9. Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch
NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO3 đặc, sinh ra
2,24 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là:
A. HCHO.
B. C3H7CHO.
C. C4H9CHO.
D. C2H5CHO.
Câu 10. Ancol X tách nước chỉ tạo một anken duy nhất. Đốt cháy một lượng X được 4,48 lít CO2 (đktc)
và 4,5 gam H2O. X có thể có bao nhiêu cơng thức cấu tạo phù hợp ?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 11. Cho các phát biểu sau:
(1) Anken là những hidroccabon không no mạch hở trong phân tử có một kiên kết đơi C=C
(2) Ankin là những hidroccabon không no mạch hở trong phân tử có một kiên kết ba CC
(3) Anken có công thức phân tử chung là CnH2n ( n  2)
(4) Ankin có cơng thức phân tử chung là CnH2n-2 ( n  2)
(5) But-2-en và But-2-in đều có đồng phân hình học.
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 12. Khi cho 0,2 mol 1 ankin tác dụng với AgNO3 trong dd NH3 ( dư) thu đc 29,4 gam kết tủa, tên gọi
của ankin là?
A. but-1-in.

B. Etin.
C. Propin.
D. 3-metylbut-1-in.
Câu 13. Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở, có thể là ankan, anken, ankin, ankađien. Đốt cháy hồn
tồn một lượng X, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. X không thể gồm
A. ankan và ankin.
B. ankan và anken.
C. ankan và ankađien.
D. hai anken.
Câu 14. Cho 1,38 gam hỗn hợp gồm axetilen và anđehit axetic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3
dư. Phản ứng xong thu được 8,46 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu
lần lượt là:
A. 28,26% và 71,74%
B. 74,03% và 25,9%
C. 71,74% và 28,26%
D. 70,5% và 25,5%
Câu 15. Cho các thí nghiệm sau:
(1) cho etanol tác dụng với Na kim loại.
(2) cho etanol tác dụng với dung dịch HBr, to.
(3) cho glixerol tác dụng với Cu(OH)2.
(4) cho etanol tác dụng với CH3COOH có H2SO4 đặc xúc tác.
Có bao nhiêu thí nghiệm trong đó có phản ứng thế H của nhóm OH ancol?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 16. Cho 13,8 gam hỗn hợp gồm axit fomic và etanol tác dụng hết với Na dư, thu được V lít H2
(đktc). Giá trị của V là:
A. 3,36


W: www.hoc247.net

B. 6,72

C. 7,84

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 4,48

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

SO 4 đăc , 170 C
  X ; X + H2O
Câu 17. Butan-1-ol H 2
o

HgSO
to

4


Y. Tên gọi của Y là


A. butan-2-ol.
B. butan-1-ol.
C. propan-2-ol.
D. 2-metylpropan-2-ol.
Câu 18. Phản ứng đặc trưng của ankan là
A. Phản ứng thế.
B. Phản ứng tách.
C. Phản ứng cộng.
D. Phản ứng trùng hợp.
Câu 19. Cho 20,0g dung dịch fomalin tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được 86,4g Ag. Nồng độ
phần trăm của dung dịch fomalin là:
A. 20%
B. 30%
C. 50%
D. 60%
Câu 20. Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác đun
nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C2H2 , C2H4 , C2H6 và H2. Sục Y vào dung dịch brom dư thì khối lượng
bình brom tăng 10,8 gam và thốt ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 8. Thể tích O2
(đktc) cần để dốt cháy hồn tồn hỗn hợp Y là:
A. 33,6 lít
B. 44,8 lít
C. 26,88 lít
D. 22,4 lít
Câu 21. (0.39 điểm) Thứ tự sắp xếp theo sự tăng dần tính axit của CH3COOH ; C2H5OH ; CO2 và
C6H5OH là:
A. C2H5OH < CO2 < C6H5OH < CH3COOH.
B. C6H5OH < CO2 < CH3COOH < C2H5OH.
C. C2H5OH < C6H5OH < CO2 < CH3COOH.
D. CH3COOH < C6H5OH < CO2 < C2H5OH.
Câu 22. Đun nóng ancol đơn chức X với H2SO4 đặc ở 140oC thu được Y. Tỉ khối hơi của Y đối với X xấp

xỉ bằng 1,6087. X là
A. CH3OH.
B. C3H7OH.
C. C2H5OH.
D. C4H9OH.
Câu 23. Cho các dung dịch sau: HCHO, HCOOH, CH3COOH , C2H5OH . Dùng thuốc thử nào sau đây
có thể nhận biết được các dung dịch trên bằng phương pháp hoá học?
A. Dung dịch AgNO3/ NH3; Na.
B. Dung dịch AgNO3/ NH3; Cu.
C. Dung dịch brom; Na.
D. Dung dịch AgNO3/ NH3; quỳ tím.
Câu 24. Chất nào có nhiệt độ sơi cao nhất?
A. CH3CHO
B. CH3COOH
C. C2H5OH
D. CH3OCH3
Câu 25. 1 mol Toluen + 1 mol Br2(khan). Sản phẩm không được tạo thành là:
A. o-BrC6H4CH3.
B. m-BrC6H4CH3.
C. C6H5CH2Br.
D. p-BrC6H4CH3.
Câu 26. Tên thay thế của hợp chất có cơng thức CH3CH(C2H5)CH2COOH là
A. Axit 3-etylbutanoic
B. Axit 2-metylpropanoic
C. Axit 3-metylpentanoic
D. Axit 3-etylbutan-1-oic
Câu 27. Trung hòa 26,1 gam hỗn hợp gồm CH3COOH, C6H5OH cần vừa đủ với 350 ml dung dịch NaOH
1M. Mặt khác cho 26,1 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch brơm dư thì thu được bao nhiêu gam
kết tủa?
A. 49,65 gam.


W: www.hoc247.net

B. 11,26 gam.

C. 4,46 gam.

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 50,1 gam.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 28. Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp tổng hợp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là
axetilen. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghệ khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở
thành nguyên liệu rẻ tiền, tiện lợi hơn nhiều so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là
A. C2H2.
B. CH4.
C. C2H6.
D. C2H4.
Câu 29. Axit acrylic không phản ứng với chất nào sau đây?
A. CaCO3.
B. Cu(OH)2.
C. Cu.
D. Br2.

Câu 30. Trùng hợp đivinyl (buta-1,3-đien) tạo ra cao su Buna có cấu tạo là ?
A. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
B. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n.
C. (-CH2-CH-CH=CH2-)n.
D. (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n.
Câu 31. Cho sơ đồ chuyển hoá : Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
C. CH3CHO và CH3CH2OH.

B. CH3CH2OH và CH2=CH2.
D. CH3CH2OH và CH3CHO.

Câu 32. Bậc của ancol (CH3)2CHOH là:
A. 4
B. 3

C. 1

D. 2

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1

D

9

B

17


A

25

B

2

A

10

D

18

A

26

C

3

A

11

B


19

B

27

A

4

D

12

C

20

A

28

D

5

B

13


B

21

C

29

C

6

D

14

A

22

C

30

A

7

A


15

A

23

D

31

D

8

A

16

A

24

B

32

D

ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Cho sơ đồ chuyển hoá : Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
C. CH3CH2OH và CH2=CH2.

B. CH3CH2OH và CH3CHO.
D. CH3CHO và CH3CH2OH.

Câu 2. Hiđrocacbon X mạch hở, phân tử chứa 2 liên kết pi. X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Anken.
B. Ankin.
C. Ankylbenzen.
D. Ankan.
Câu 3. C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân axit?
A. 2 đồng phân
B. 4 đồng phân
C. 3 đồng phân
D. 1 đồng phân
Câu 4. Tên thay thế của hợp chất có cơng thức CH3CH(C2H5)CH2COOH là
A. Axit 3-etylbutanoic
B. Axit 3-metylpentanoic
C. Axit 2-metylpropanoic
D. Axit 3-etylbutan-1-oic
Câu 5. Gần đây, rất nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công nghiệp.
Một trong những hợp chất độc hại trong cồn cơng nghiệp chính là metanol (CH3OH). Tên gọi khác của
metanol là
A. etanol.
B. ancol etylic.
C. ancol metylic.
D. phenol.
Câu 6. Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác đun

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C2H2 , C2H4 , C2H6 và H2. Sục Y vào dung dịch brom dư thì khối lượng
bình brom tăng 10,8 gam và thốt ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 8. Thể tích O2
(đktc) cần để dốt cháy hồn tồn hỗn hợp Y là:
A. 44,8 lít
B. 22,4 lít
C. 26,88 lít
D. 33,6 lít
Câu 7. Trùng hợp đivinyl (buta-1,3-đien) tạo ra cao su Buna có cấu tạo là ?
A. (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n.
B. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n.
C. (-CH2-CH-CH=CH2-)n.
D. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
Câu 8. (0.39 điểm) Thứ tự sắp xếp theo sự tăng dần tính axit của CH3COOH ; C2H5OH ; CO2 và
C6H5OH là:
A. CH3COOH < C6H5OH < CO2 < C2H5OH.
B. C2H5OH < CO2 < C6H5OH < CH3COOH.
C. C6H5OH < CO2 < CH3COOH < C2H5OH.
D. C2H5OH < C6H5OH < CO2 < CH3COOH.
Câu 9. Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở, có thể là ankan, anken, ankin, ankađien. Đốt cháy hồn

tồn một lượng X, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. X không thể gồm
A. ankan và ankin.
B. ankan và ankađien.
C. ankan và anken.
D. hai anken.
SO 4 đăc , 170 C
  X ; X + H2O
Câu 10. Butan-1-ol H 2
o

A. butan-1-ol.

HgSO
to

4


Y. Tên gọi của Y là

B. butan-2-ol.

C. propan-2-ol.
D. 2-metylpropan-2-ol.
Câu 11. Đun nóng ancol đơn chức X với H2SO4 đặc ở 140oC thu được Y. Tỉ khối hơi của Y đối với X xấp
xỉ bằng 1,6087. X là
A. C4H9OH.
B. C3H7OH.
C. CH3OH.
D. C2H5OH.

Câu 12. Axit acrylic không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Cu.
B. Cu(OH)2.
C. CaCO3.
D. Br2.
Câu 13. Cho các phát biểu sau về phenol:
(1) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
(2) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước khơng làm đổi màu quỳ tím.
(3) Ngun tử H ở nhóm OH ở Phenol linh động hơn trong ancol.
(4) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
(5) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa trắng.
Số phát biểu không đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 14. Cho 1,38 gam hỗn hợp gồm axetilen và anđehit axetic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3
dư. Phản ứng xong thu được 8,46 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu
lần lượt là:
A. 74,03% và 25,9%
B. 70,5% và 25,5%
C. 28,26% và 71,74%
Câu 15. Công thức phân tử chung của dãy đông đẳng axit axetic là:
A. CnH2nO2 (n 2)

B. CxH2x + 1 COOH (x  0)

C. CnH2nO (n1).

D. CxH2x + 1 CHO (x  0)


D. 71,74% và 28,26%

Câu 16. Cho các thí nghiệm sau:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(1) cho etanol tác dụng với Na kim loại.
(2) cho etanol tác dụng với dung dịch HBr, to.
(3) cho glixerol tác dụng với Cu(OH)2.
(4) cho etanol tác dụng với CH3COOH có H2SO4 đặc xúc tác.
Có bao nhiêu thí nghiệm trong đó có phản ứng thế H của nhóm OH ancol?
A. 3.
B. 1.
C. 2.
Câu 17. Bậc của ancol (CH3)2CHOH là:
A. 3
B. 2
C. 4

D. 4.
D. 1


Câu 18. Cho ankan A (trong phân tử có % khối lượng hiđro xấp xỉ 16,667 %) phản ứng với Cl2 (tỉ lệ mol
1:1) chỉ thu được 1 dẫn xuất monoclo duy nhất. Vậy tên của A phù hợp là
A. Metan.
B. 2,2-đimetylpropan.
C. 2-metylbutan.
D. Etan.
Câu 19. Cho các phát biểu sau:
(1) Anken là những hidroccabon không no mạch hở trong phân tử có một kiên kết đơi C=C
(2) Ankin là những hidroccabon khơng no mạch hở trong phân tử có một kiên kết ba CC
(3) Anken có cơng thức phân tử chung là CnH2n ( n  2)
(4) Ankin có cơng thức phân tử chung là CnH2n-2 ( n  2)
(5) But-2-en và But-2-in đều có đồng phân hình học.
Số phát biểu đúng là:
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 20. Cho 13,8 gam hỗn hợp gồm axit fomic và etanol tác dụng hết với Na dư, thu được V lít H2
(đktc). Giá trị của V là:
A. 7,84
B. 3,36
C. 4,48
D. 6,72
Câu 21. Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp tổng hợp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là
axetilen. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghệ khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở
thành nguyên liệu rẻ tiền, tiện lợi hơn nhiều so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là
A. CH4.
B. C2H2.
C. C2H4.

D. C2H6.
Câu 22. Khi cho 0,2 mol 1 ankin tác dụng với AgNO3 trong dd NH3 ( dư) thu đc 29,4 gam kết tủa, tên gọi
của ankin là?
A. Propin.
B. 3-metylbut-1-in.
C. Etin.
D. but-1-in.
Câu 23. Phản ứng đặc trưng của ankan là
A. Phản ứng tách.
B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng trùng hợp.
D. Phản ứng thế.
Câu 24. Trong công nghiệp phương pháp hiện đại nhất dùng để điều chế axit axetic đi từ chất nào sau
đây?
A. Metanol.
B. Anđehit axetic.
C. Etanol.
D. Butan.
Câu 25. Cho 20,0g dung dịch fomalin tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được 86,4g Ag. Nồng độ
phần trăm của dung dịch fomalin là:
A. 20%
B. 60%
C. 50%
D. 30%
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 26. Trung hòa 26,1 gam hỗn hợp gồm CH3COOH, C6H5OH cần vừa đủ với 350 ml dung dịch NaOH
1M. Mặt khác cho 26,1 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch brơm dư thì thu được bao nhiêu gam
kết tủa?
A. 4,46 gam.
B. 50,1 gam.
C. 49,65 gam.
D. 11,26 gam.
Câu 27. Tên nào sau đây của HCHO là không đúng?
A. Fomanđehit
B. Fomalin
C. Anđehit fomic
D. Metanal
Câu 28. Cho các dung dịch sau: HCHO, HCOOH, CH3COOH , C2H5OH . Dùng thuốc thử nào sau đây
có thể nhận biết được các dung dịch trên bằng phương pháp hoá học?
A. Dung dịch AgNO3/ NH3; Cu.
B. Dung dịch AgNO3/ NH3; Na.
C. Dung dịch AgNO3/ NH3; quỳ tím.
D. Dung dịch brom; Na.
Câu 29. Ancol X tách nước chỉ tạo một anken duy nhất. Đốt cháy một lượng X được 4,48 lít CO2 (đktc)
và 4,5 gam H2O. X có thể có bao nhiêu cơng thức cấu tạo phù hợp ?
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 30. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. CH3CHO
B. C2H5OH
C. CH3OCH3
D. CH3COOH
Câu 31. 1 mol Toluen + 1 mol Br2(khan). Sản phẩm không được tạo thành là:
A. p-BrC6H4CH3.
B. m-BrC6H4CH3.
C. C6H5CH2Br.
D. o-BrC6H4CH3.
Câu 32. Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch
NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO3 đặc, sinh ra
2,24 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là:
A. C3H7CHO.
B. HCHO.
C. C4H9CHO.
D. C2H5CHO.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1

B

9

C

17

B

25


D

2

B

10

B

18

B

26

C

3

A

11

D

19

A


27

B

4

B

12

A

20

B

28

C

5

C

13

D

21


C

29

D

6

D

14

C

22

A

30

D

7

D

15

B


23

D

31

B

8

D

16

A

24

A

32

A

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí

HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18



×