Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán 4 có đáp án trường TH Kim Đồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (455.2 KB, 10 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG TH KIM ĐỒNG

ĐỀ THI HK2 LỚP 4
MƠN: TỐN
(Thời gian làm bài: 40 phút)

Đề 1
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (1 điểm): Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?
A.

2
3

B.

Câu 2 (1 điểm): Phân số

A.

7
3

3
12

C.

4


6

D.

5
10

D.

7
6

12
bằng phân số nào dưới đây?
14
B.

3
7

C.

6
7

Câu 3 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 4dm2 = …cm2 là:
A. 40 000

B. 40


C. 4000

D. 400

Câu 4 (1 điểm): Giá trị của chữ số 2 trong số 284 818 là:
A. 200

B. 2000

C. 200 000

D. 20 000

Câu 5 (1 điểm): Kết quả của phép tính 36520 : 8 + 5435 là:
A. 11 000

B. 10 000

Câu 6 (1 điểm): Giá trị của biểu thức

A.

20
12

B.

35
12


C. 12 000

D. 12 500

5 4 8
+ :
là:
12 7 35
C.

13
12

D.

27
12

Câu 7 (1 điểm): Diện tích của hình thoi có độ dài các đường chéo lần lượt bằng 12cm và 10cm là:
A. 240cm2

B. 180cm2

C. 120cm2

D. 60cm2

II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 8 (1 điểm): Thực hiện phép tính:
a) 18384 x 4 – 28593


b) 32858 + 33978 : 7

Câu 9 (1 điểm): Tìm X, biết:
a) X :

5 16
=
4 15

b) X −

4
9
=
17 34

Câu 10 (1 điểm): Hai kho chứa 300 tấn thóc. Số thóc ở kho thứ nhất bằng 7/8 số thóc ở kho thứ hai. Hỏi
mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc?
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

A

C

D

C

B

B

D


II. Phần tự luận
Câu 8:
a) 18384 x 4 – 28593 = 73536 – 28593 = 44943
b) 32858 + 33978 : 7 = 32858 + 4854 = 37712
Câu 9:
a) X :

5 16
=
4 15

b) X −

4
9
=
17 34

X=

16 5

15 4

X=

9
4
+
34 17


X=

4
3

X=

1
2

Câu 10: (Học sinh tự vẽ sơ đồ tóm tắt)
Tổng số phần bằng nhau là:
7 + 8 = 15
Kho thứ nhất chứa số thóc là:
300 : 15 x 7 = 140 (tấn)
Kho thứ hai chứa số thóc là:
300 – 140 = 160 (tấn)
Đáp số: kho thứ nhất 140 tấn thóc; kho thứ hai 160 tấn thóc
Đề 2
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (1 điểm): Đáp án nào dưới đây không phải là một phân số?
A.

15
0

B.

4

1

C.

0
2

D.

7
7

C.

3
6

D.

4
7

Câu 2 (1 điểm): Phân số nào dưới đây lớn hơn 1?
A.

9
5

B.


11
12

Câu 3 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 12 tấn 3 tạ = …kg là:
A. 1230

B. 12 300

C. 123

D. 123 000

Câu 4 (1 điểm): Trong các số 31 524, 31 592, 31 582, 31 533 số lớn nhất là số:
A. 31 524

B. 31 533

C. 31 592

D. 31 582

Câu 5 (1 điểm): Giá trị của X thỏa mãn X : 3 = 82913 – 74812 là:
A. 24903
W: www.hoc247.net

B. 24564

C. 24172

F: www.facebook.com/hoc247.net


D. 24303

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6 (1 điểm): Giá trị của biểu thức 1 −

A.

27
12

B.

5 3

là:
21 15

33
12

C.

11

12

D.

7
12

Câu 7 (1 điểm): Diện tích của hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng 12cm và 14cm là:
A. 72cm2

B. 76cm2

C. 80cm2

D. 84cm2

II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 8 (1 điểm): Thực hiện phép tính:
a) 93482 – 18392 x 5

b) 22164 + 43875 : 9

Câu 9 (1 điểm): Tìm X, biết:
a) X +

25 7
=
16 4

b) X : 3 =


27
4

Câu 10 (1 điểm): Trong ngày hội trồng cây, hai lớp 4A và 4B trồng được tất cả 60 cây. Số cây lớp 4A
trồng được bằng 7/5 số cây lớp 4B trồng được. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

A

A

B

C


D

C

D

II. Phần tự luận
Câu 8:
a) 93482 – 18392 x 5 = 93482 – 91960 = 1522
b) 22164 + 43875 : 9 = 22164 + 4875 = 27039
Câu 9:
a) X +

25 7
=
16 4

b) X : 3 =

27
4

X=

7 25

4 16

X=


27
3
4

X=

3
16

X=

81
4

Câu 10: (Học sinh tự vẽ sơ đồ tóm tắt bài tốn)
Tổng số phần bằng nhau là:
5 + 7 = 12 (phần)
Lớp 4A trồng được số cây là:
60 : 12 x 7 = 35 (cây)
Lớp 4B trồng được số cây là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


60 – 35 = 25 (cây)
Đáp số: lớp 4A 35 cây, lớp 4B 25 cây
Đề 3
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (1 điểm): Phân số nào dưới dưới đây bé hơn 1?
A.

15
12

B.

4
4

C.

9
2

D.

5
12

D.

11
12


Câu 2 (1 điểm): Phân số nào dưới đây không phải là phân số tối giản?
A.

9
5

B.

4
7

C.

3
6

Câu 3 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5m2 4dm2 = …cm2 :
A. 50400

B. 54000

C. 50040

D. 50004

Câu 4 (1 điểm): Chữ số 9 trong số 12 931 thuộc hàng:
A. Hàng trăm

B. Hàng đơn vị


C. Hàng nghìn

D. Hàng chục

Câu 5 (1 điểm): Giá trị của biểu thức 12345 : 5 + 4142 x 6 là:
A. 27954

B. 27643

Câu 6 (1 điểm): Giá trị của biểu thức

A.

11
4

B.

C. 27321

D. 27548

5
7
  + là:
12
2

9

2

C.

12
5

D.

19
4

Câu 7 (1 điểm): Diện tích của hình thoi có đường chéo thứ nhất bằng 8cm và đường chéo thứ hai gấp đôi
đường chéo thứ nhất là:
A. 60cm2

B. 64cm2

C. 72cm2

D. 84cm2

II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 8 (1 điểm): Tìm X, biết:
a) X – 13922 = 22542 : 3

b) 98917 – X : 5 = 83802

Câu 9 (1 điểm): Thực hiện phép tính:
a)


1 5 7
+ :
2 6 12

b)

3 4 28
− 
2 7 12

Câu 10 (1 điểm): Một tủ sách có hai ngăn. Số sách ở ngăn thứ nhất gấp 4 lần số sách ở ngăn thứ hai. Tính
số sách ở mỗi ngăn biết rằng tủ sách có tất cả 70 quyển sách.
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

D


C

A

A

C

D

B

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

II. Phần tự luận
Câu 8:
a) X – 13922 = 22542 : 3

b) 98917 – X : 5 = 83802


X – 13922 = 7514

X : 5 = 98917 – 83802

X = 7514 + 13922

X : 5 = 15115

X = 21436

X = 15115 x 5 = 75575

Câu 9:
a)

1 5 7 1 10 27
+ : = + =
2 6 12 2 7 14

b)

3 4 28 3 4 1
− 
= − =
2 7 12 2 3 6

Câu 10: (Học sinht tự vẽ sơ đồ tóm tắt bài toán)
Tổng số phần bằng nhau là:
1 + 4 = 5 (phần)
Số sách ở ngăn thứ nhất là:

70 : 5 x 4 = 56 (quyển sách)
Số sách ở ngăn thứ hai là:
70 – 56 = 14 (quyển sách)
Đáp số: ngăn thứ nhất 56 quyển sách, ngăn thứ hai 14 quyển sách
Đề 4
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (1 điểm): Phân số nào dưới đây bằng 1?
A.

5
5

B.

Câu 2 (1 điểm): Hai phân số
A. 8

2
5

C.

13
5

D.

14
5


5
3

có mẫu số chung bé nhất là:
12
4

B. 4

C. 24

D. 12

Câu 3 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 7m2 15dm2 = ….cm2 là:
A. 7150

B. 71500

C. 71050

D. 71005

Câu 4 (1 điểm): Chữ số 7 trong số 7 982 502 thuộc hàng:
A. Hàng đơn vị

B. Hàng trăm

Câu 5 (1 điểm): Giá trị của biểu thức

A.


29
12

W: www.hoc247.net

B.

12
29

C. Hàng nghìn

D. Hàng triệu

5 4 6
+ :
là:
12 7 21
C.

15
22

F: www.facebook.com/hoc247.net

D.

22
15


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6 (1 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm thỏa mãn 29294 < … < 29592 là:
A. 29290

B. 29146

C. 29347

D. 29654

Câu 7 (1 điểm): Diện tích của hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng 20cm và 25cm là:
A. 100cm2

B. 125cm2

C. 250cm2

D. 500cm2

II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 8 (1 điểm): Thực hiện phép tính:
a)


7 5 2 11
+  +
14 6 3 2

b)

6 2 25
: −
+1
7 35 2

Câu 9 (1 điểm): Tìm X, biết:
a) X – 17389 = 82932 + 18202

b) X : 3 = 91839 – 49313

Câu 10 (1 điểm): Một cửa hàng có 182kg gạo gồm gạo nếp và gạo tẻ. Sau khi bán đi 12kg gạo tẻ và 8kg
gạo nếp thì số gạo nếp bằng một nửa số gạo tẻ. Tính số gạo mỗi loại ban đầu.
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5


Câu 6

Câu 7

A

C

D

C

B

B

D

II. Phần tự luận
Câu 8:
a)

7 5 2 11 1 5 11 12 5
5 59
+  + = + + = + =6+ =
14 6 3 2 2 9 2 2 9
9 9

b)


6 2 25
25
5
7
: −
+ 1 = 15 −
+1= +1=
7 35 2
2
2
2

Câu 9:
a) X – 17389 = 82932 + 18202

b) X : 3 = 91839 – 49313

X – 17389 = 101134

X : 3 = 42526

X = 101134 + 17389

X = 42526 x 3

X = 118523

X = 127578

Câu 10:

Số gạo cửa hàng còn lại là;
182 – 12 – 8 = 162 (kg)
Tổng số phần bằng nhau là:
1 + 2 = 3 (phần)
Số gạo nếp còn lại là:
162 : 3 x 1 = 54 (kg)
Số gạo nếp ban đầu là:
54 + 5 = 59 (kg)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Số gạo tẻ ban đầu là:
182 – 59 = 123 (kg)
Đáp số: 59kg gạo nếp; 123kg gạo tẻ
Đề 5
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời (kết quả) đúng nhất hoặc
làm các bài tập sau theo yêu cầu.
1. (0,5 điểm) Trong số 912345; chữ số 1 có giá trị là:
A. 1

B. 1000


2. (0,5 điểm) Phân số
A.

C. 12345

D. 10000

3
lớn hơn phân số nào trong các phân số sau?
4

7
11

B.

5
6

C.

9
12

D.

4
5

3. (0,5 điểm) Chữ số điền vào dấu * trong số 21* 34 để được số chia hết cho 9 là:

A. 5

B. 6

4. (0,5 điểm) Trong các phân số:

C. 7

D. 8

5 7 9 8 5 13
; ; ; ; ;
, phân số lớn hơn 1 là:
6 3 9 7 9 13

A.

5 5
;
6 9

B.

C.

9 13
;
9 13

D. Tất cả các phân số đã cho


5. (0,5 điểm)

7 8
;
3 7

3
của 45m là:
5

A. 27m

B. 18m

C. 25m

D. 30m

6. (0,5 điểm) Trong hộp có 15 cây bút đỏ và 33 cây bút xanh. Tỉ số của số bút xanh và số bút trong
hộp là:
A.

15
33

B.

33
15


C.

33
48

D.

15
48

7. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S. Hình bình hành ABCD (hình bên) có:

a) AB song song với AD
b) AD song song với BC
c) Chu vi hình bình hành ABCD là 20cm
d) Diện tích hình bình hành ABCD là 24cm2
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

8. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 106m2 = ................... dm2

b) 5tạ 8kg = ................... kg

c) 7dm2 9 cm2 = ...................... cm2

d) 2034kg = ......... tấn .......... kg

9. (2 điểm) Tính.
a)

5
7
+
= ........................................................................................................................................
6 12

b)

9 3
- = .........................................................................................................................................
16 8

c)

11 3 2
+ : = ................................................................................................................................
5 3
10


10. (2,5 điểm) Hai mảnh đất có tổng diện tích là 250m2. Mảnh đất thứ nhất có diện tích bằng

2
diện
3

tích mảnh đất thứ hai.
a) Tính diện tích của mỗi mảnh đất.
b) Người ta lấy

3
diện tích của mảnh đất thứ hai để trồng hoa. Tính diện tích đất trồng hoa.
5

11. (0,5 điểm) Viết phân số sau thành tổng của 3 phân số có tử số là 1 và mẫu số khác nhau.
17
=
20

ĐÁP ÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu

1

2

3

4


5

6

Đáp án

D

A

D

B

A

C

Điểm

0,25

0,5

0,5

0,5

0,5


0,5

7. a: S; b: Đ; c: Đ; d: S
PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm)
8. (1 điểm) (Mỗi phần điền đúng được 0,5 điểm)
9. (2 điểm) (Mỗi phép tính đúng ở phần a; b được 0,5 điểm; phần c được 1 điểm)
10. (2,5 điểm)
Bài giải
- Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần) (0,25 điểm)
- Diện tích mảnh đất thứ nhất là: 250: 5 x 2 = 100 (m2) (0,75 điểm)
- Diện tích mảnh đất thứ hai là: 250 – 100 = 150 (m2) (0,5điểm)
- Diện tích đất trồng hoa là: 150 x

3
= 90 (m2) (0,75điểm)
5

Đáp số đúng: (0,25 điểm)
(HS làm cách khác đúng, cho điểm tương đương)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


11. (0,5 điểm).
17 2 + 5 + 10 2
5 10 1 1 1
=
=
+
+
=
+ +
20
20
20 20 20 10 4 2

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.

I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 10



×