Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Trường Xuân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 22 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT TRƯỜNG XN

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 41. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. NaCl.
B. NaOH.
C. KNO3.
D. KCl.
Câu 42. Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được ancol có cơng thức

A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. C2H4(OH)2.
D. C3H5(OH)3.
Câu 43. Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?
A. NaOH.
B. KNO3.
C. Al(OH)3
D. HCI.
Câu 44. Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là
A. 6.
B. 11.
C. 22.
D. 12.
Câu 45. Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?


A. Tơ visco.
B. Tơ capron.
C. Tơ nitron
D. Tơ tằm.
Câu 46. Số oxi hóa của sắt trong Fe(NO3)3 là
A. +3.
B. -2.
C. +2.
D. -3
Câu 47. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Mg
B. K.
C. Fe.
D. Na.
Câu 48. Chất X có cơng thức Fe2O3. Tên gọi của X là
A. sắt(II) hiđroxit.
B. sắt(III) hiđroxit.
C. sắt(II) oxit.
D. sắt(III) oxit.
Câu 49. Natri hiđrocacbonat được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công thức của natri
hiđrocacbonat là
A. KHCO3.
B. Na2CO3.
C. K2CO3.
D. NaHCO3.
Câu 50. Chất nào sau đây phản ứng với nước sinh ra khí H2?
A. CaO.
B. MgO.
C. K2O.
D. Na.

0
Câu 51. Khi phân hủy canxi cacbonat ở nhiệt độ khoảng 1000 C thì thu được sản phẩm gồm CO2 và chất
nào sau đây?
A. Ca(OH)2
B. Ca.
C. O2.
D. CaO.
Câu 52. Chất nào sau đây là amin?
A. CH3COOH.
B. CH3NH2
C. C2H5OH.
D. CH3COOCH3
Câu 53. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử CO?
A. Ba.
B. Fe.
C. Mg.
D. K.
Câu 54. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. NaOH.
B. NaCl.
C. CH3COOH.
D. HNO3
Câu 55. Số nguyên tử oxi trong phân tử valin là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 56. Khi làm thí nghiệm với dung dịch HNO3 đặc thường sinh ra khí nitơ đioxit gây ơ nhiễm khơng
khí.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Công thức của nitơ đioxit là
A. NH3.
B. NO.
C. NO2.
Câu 57. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?

D. N2O.

A. Propan.
B. Axetilen.
C. Metan.
D. Etan.
Câu 58. Ở nhiệt độ thường, Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được sản phẩm gồm H2 và chất
nào
sau đây?
A. Fe2O3.
B. Fe2(SO4)3.
C. FeSO4.
D. Fe(OH)2.
Câu 59. Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch CuSO4?

A. Al
B. Ag.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 60. Etyl axetat có cơng thức là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H3COOCH3.
Câu 61. Có bao nhiêu polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp trong các polime: polietilen,
poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin?
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D.3.
Câu 62. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch HCl được dùng làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.
B. Trong cơng nghiệp, kim loại Na được sản xuất bằng cách điện phân dung dịch NaOH.
C. Khi đốt cháy Fe trong khí Cl2 thì Fe bị ăn mịn điện hóa học.
D. Kim loại W có nhiệt độ nóng chảy cao hơn kim loại Cu.
Câu 63. Cho các chất sau: lysin, metylamin, anilin, Ala-Ala. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung
dịch HCl?
A. 3.
B. 2.
C.4.
D. 1.
Câu 64. Hòa tan Fe3O4 bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Có bao nhiêu chất khi
cho vào X thì xảy ra phản ứng hóa học trong các chất: Ca(OH)2, Cu, AgNO3, Na2SO4?.
A. 2.
B.1.

C. 3.
D. 4.
Câu 65. Khi lên men m gam glucozơ thì thu được 0,15 mol C2H5OH. Mặt khác, m gam glucozơ tác dụng
hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 0,2 mol Ag. Hiệu suất của quá trình lên men là
A. 80%
B. 60%.
C. 75%.
D. 70%.
Câu 66. Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 6,69 gam
muối. Giá trị của m là
A. 2,25.
B. 3,00
C. 4,50.
D. 5,25.
Câu 67. Hấp thụ hết 0,504 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 2,59.
B. 3,94.
C. 1,97.
D. 2,25.
Câu 68. Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó nhỏ từ từ dung dịch NH3, đồng thời lắc
đều cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Thêm tiếp vài giọt dung dịch chất X, sau đó đun nóng nhẹ
thì thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương. Chất X là
A. axit axetic.
B. metanol.
C. etanol.
D. anđehit fomic.
Câu 69. Cho 0,195 gam kim loại R (hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch AgNO 3 dư, thu được 0,648
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

gam Ag. Kim loại R là
A. Cu.
B. Fe.
C. Mg.
D. Zn.
Câu 70. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng thủy phân.
C. Saccarozơ còn được gọi là đường nho.
D. Thành phần chính của bơng nõn là xenlulozơ.
Câu 71. Khi thủy phân hoàn toàn 7,22 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 0,09
mol NaOH, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic trong cùng dãy đồng đẳng và 2,88
gam một ancol. Đốt cháy hết Y trong O2 dư, thu được Na2CO3, H2O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V

A. 3,920.
B. 2,912.
C. 1,904.
D. 4,928.
Câu 72. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO và Fe2O3 bằng dung dịch HCl, thu được dung
dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 3,78) gam kết tủa. Biết trong X,
nguyên tố oxichiếm 28% khối lượng. Giá trị của m là

A. 12,0.
B. 12,8.
C. 8,0
D. 19,2.
Câu 73. Cho E, Z, F, T đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở và thỏa mãn sơ đồ các phản ứng:
t
E + NaOH 
 X+Y+Z
0

X + HCl 
 F + NaCl

Y + HCl 
 T + NaCl

Biết: E chỉ chứa nhóm chức este và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi, M E <
168; MZ (a) Có hai cơng thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên.
(b) Trong phân tử Z và T đều khơng có liên kết pi.
(c) Chất F được dùng để điều chế khí CO trong phịng thí nghiệm.
(d) 1 mol chất T phản ứng với kim loại Na dư, thu được tối đa 1 mol H2.
(e) Nhiệt độ sôi của F cao hơn nhiệt độ sôi của Z.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 74. Hịa tan hồn tồn 0,958 gam hỗn hợp gồm C, P và S trong 29 gam dung dịch HNO3 63%, thu
được 0,22 mol hỗn hợp khí gồm NO2 và CO2 (tỉ lệ mol tương ứng 10: 1) và dung dịch X. Cho toàn bộ X

tác dụng với 100 ml dung dịch gồm KOH 1,2M và NaOH 0,8M, thu được dung dịch chứa m gam chất
tan. Giá trị của m là
A. 11,022.
B. 15,072.
C. 14,244.
D. 8,574.
Câu 75. Hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch
NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm một muối và 1,84 gam glixerol. Nếu đốt cháy hết m gam X thì
cần vừa đủ 2,57 mol O2, thu được 1,86 mol CO2 và 1,62 mol H2O. Khối lượng của Z trong m gam X là
A. 5,60 gam.
B. 5,64 gam.
C. 11,20 gam.
D. 11,28 gam.
Câu 76. Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (Số mol X lớn hơn số mol Y). Đốt
cháy hết 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,51 mol O2, thu được N2, CO2 và 1,94 mol H2O. Mặt khác, nếu
cho 0,26 mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol. Khối lượng
của Y trong 0,26 mol E là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 10,32 gam.


B. 10,00 gam.

C. 12,00 gam.

D. 10,55 gam.

Câu 77. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y và Z, trong đó có một este hai chức và hai este đơn chức;
MX < MY < MZ. Đốt cháy hết 27,26 gam E cần vừa đủ 1,195 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Mặt
khác, thủy phân hoàn toàn 27,26 gam E trong dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp các muối của axit
cacboxylic no và 14,96 gam hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Khối lượng của Y trong
27,26 gam E là
A. 7,88 gam.
B. 3,96 gam.
C. 2,64 gam.
D. 3,06 gam.
Câu 78. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(b) Thành phần chính của giấy viết là xenlulozơ.
(c) Dầu nhớt bôi trơn động cơ xe gắn máy có thành phần chính là chất béo.
(d) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước.
(e) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền lớn hơn cao su thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 2.

D. 4.

Câu 79. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl2.

(b) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
(c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2,
(e) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ba(OH)2.
Có bao nhiêu thí nghiệm thu được cả chất rắn và chất khí?
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 80. Thí nghiệm điều chế và thử tính chất của etilen được tiến hành theo các bước sau:
Bước 1: Cho 2 ml ancol etylic khan vào ống nghiệm khơ đã có sẵn vài viên đá bọt (ống số 1) rồi thêm từ
từ 4 ml dung dịch H2SO4 đặc và lắc đều. Nút ống số 1 bằng nút cao su có ống dẫn khí rồi lắp lên giá thí
nghiệm.
Bước 2: Lắp lên giá thí nghiệm khác một ống hình trụ được đặt nằm ngang (ống số 2) rồi nhồi một nhúm
bông tẩm dung dịch NaOH đặc vào phần giữa ống. Cắm ống dẫn khí của ống số 1 xuyên qua nút cao su
rồi nút vào một đầu của ống số 2. Nút đầu còn lại của ống số 2 bằng nút cao su có ống dẫn khí. Nhúng
ống dẫn khí của ống số 2 vào dung dịch KMnO4 đựng trong ống nghiệm (ống số 3).
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng hỗn hợp trong ống số 1.
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở bước 1, nếu thay ancol etylic bằng ancol metylic thì trong thí nghiệm vẫn thu được etilen.
(b) Bông tẩm dung dịch NaOH đặc có tác dụng loại bớt tạp chất trong khí sinh ra.
(c) Đá bọt có vai trị làm cho chất lỏng khơng trào lên khi đun nóng.
(d) Trong thí nghiệm trên, ở ống số 3 không xuất hiện chất rắn.
(e) Nếu thu khí etilen đi ra từ ống dẫn khí của ống số 2 thì dùng phương pháp dời nước.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50


51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

B

D

C

B

A


A

A

D

D

D

D

B

B

C

B

C

B

C

B

C


61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

71

72

73

74

75


76

77

78

79

80

C

D

C

C

C

C

D

D

D

D


A

A

D

B

C

C

D

A

D

C

ĐỀ SỐ 2
Câu 41: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây:
A. CuSO4.
B. MgSO4.
C. NaCl.
D. NaOH.
Câu 42. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Axit glutamic.
B. Alanin.
C. Glyxin.

D. Metylamin.
Câu 43. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al(OH)3?
A. KNO3.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. K2SO4
Câu 44. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3.
B. Fe2O3.
C. FeO.
D. FeCl3.
Câu 45. Tro thực vật được sử dụng như một loại phân bón cung cấp nguyên tố kali cho cây trồng do chứa
muối kali cacbonat. Công thức của kali cacbonat là
A. KCl.
B. KOH.
C. NaCl
D. K2CO3
Câu 46. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. HCl.
B. KNO3
C. NaCl.
D. Na3PO4
Câu 47. Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. HCl.
B. Ba(OH)2.
C. NaCl.
D. NaOH.
Câu 48. Khí thải của một số nhà máy có chứa khí sunfurơ gây ơ nhiễm khơng khí. Cơng thức của khí
sunfurơ là
A. H2S.

B. NO2.
C. NO.
D. SO2.
Câu 49. Tên gọi của este CH3COOCH3 là
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. etyl fomat.
Câu 50. Số nhóm cacboxyl (COOH) trong phân tử glyxin là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 51. Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2?
A. K2O.
B. Ca.
C. CaO.
D. Na2O.
Câu 52. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al.
B. Mg.
C. K.
D. Ca.
Câu 53. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Mg2+.
B. K+.
C. Fe2+.
D. Ag+
Câu 54. Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có cơng thức


A. C17H35COONa.
B. C2H3COONa.
C. C17H33COONa
Câu 55. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaHCO3 sinh ra khí CO2?
A. NaCl.
B. KNO3.
C. KCl.
Câu 56. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. CH3COONa.
D. HCl.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Etilen.

B. Propan.

C. Metan.

D. Etan.


Câu 57. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Na.
B. Ca.
C. Cu.
D. Ba.
Câu 58. Số nguyên tử oxi trong phân tử glucozơ là
A. 12.
B. 6.
C. 5.
D. 10
Câu 59. Chất X có cơng thức FeSO4. Tên gọi của X là
A. Sắt (II) sunfat.
B. sắt(III) sunfat.
C. Sắt (II) sunfua.
D. Sắt (III) sunfua
Câu 60. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polipropilen.
B. Poli(hexametylen adipamit).
C. Poli(metyl metacrylat).
D. Polietilen.
Câu 61. Cho 2,25 gam H2NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m
gam muối. Giá trị của m là
A. 2,91.
B. 3,39.
C. 2,85.
D. 3,42.
Câu 62. Khi đốt cháy hoàn toàn 3,51 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,12 mol O2, thu
được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 3,60.
B. 1,80.

C. 2,07.
D. 2,70.
Câu 63. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein được tạo nên từ các chuỗi peptit kết hợp lại với nhau.
B. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit.
C. Amino axit có tính chất lưỡng tính.
D. Đipeptit có phản ứng màu biure.
Câu 64. Thủy phân saccarozơ, thu được hai monosaccarit X và Y. Chất X có trong máu người với nồng
độ khoảng 0,1%. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y bị thủy phân trong mơi trường kiềm.
B. X khơng có phản ứng tráng bạc.
C. X có phân tử khối bằng 180.
D. Y khơng tan trong nước.
Câu 65. Hòa tan hết 0,81 gam Al trong dung dịch NaOH, thu được V ml khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 448.
B. 1344
C. 672.
D. 1008.
Câu 66. Cho lá kẽm mỏng vào ống nghiệm đựng 2 ml dung dịch chất X, thấy lá kẽm tan dần và có khí
thốt ra. Chất X là
A. glixerol.
B. ancol etylic.
C. saccarozơ.
D. axit axetic.
Câu 67. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch gồm Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3, thu được kết tủa X. Cho X
tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 (đặc, nóng), thu được dung dịch chứa muối
A. Fe2(SO4)3 và Na2SO4.
B. FeSO4 và Na2SO4.
C. FeSO4.
D. Fe2(SO4)3

Câu 68. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cho Fe vào dung dịch Cu(NO3)2 có xảy ra ăn mịn điện hóa học.
B. Kim loại Al khơng tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
C. Ở nhiệt độ thường, CO khử được Al2O3.
D. Kim loại K có độ cứng lớn hơn kim loại Cr.
Câu 69. Hịa tan hết 1,8 gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được 0,075 mol H2.
Kim loại R là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Zn.

B. Ba.

C. Fe.

D. Mg.

Câu 70. Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: xenlulozơ axetat, visco, nitron, nilon-6,6?
A. 2.
B. 3.
C. 1.

D. 4.
Câu 71. Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Cu trong O2 dư thu được 13,1 gam hỗn hợp Y gồm
các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 1M thu được dung dịch
chứa 34,6 gam hỗn hợp muối trung hịa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là
A. 8,3.
B. 9,4.
C. 9,9.
D. 7,1.
Câu 72. Khi thủy phân hết 3,42 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở thi cần vừa đủ 0,05 mol
NaOH, thu được một muối và hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hết Y trong O2
dư, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 1,89.
B. 3,78.
C. 2,34.
D. 1,44
Câu 73. Nhiệt phân hoàn toàn 11,88 gam X (là muối ở dạng ngậm nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí
và hơi) và 3,24 gam một chất rắn Z. Hấp thụ hết Y vào nước, thu được dung dịch T. Cho 80 ml dung dịch
NaOH 1M vào T thu được dung dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 6,8. Phần trăm khối
lượng nguyên tố oxi trong X là
A. 48.48%.
B. 59,26%.
C. 64,65%.
D. 53,87%
Câu 74. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong mật ong có chứa fructozơ và glucozơ.
(b) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
(c) Dầu dừa có thành phần chính là chất béo.
(d) Vải làm từ tơ nilon-6,6 bền trong môi trường bazơ hoặc môi trường axit.
(e) Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ được dùng trong kĩ thuật tráng gương.
Số phát biểu đúng là

A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 75. Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hidro trong phân tử saccarozơ được tiến
hành theo các bước sau:
Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1-2 gam đồng(II) oxit, sau đó cho hỗn hợp ống nghiệm
khô (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng(II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm bơng có rắc
một ít bột CuSO4 khan rồi cho vào phần trên của ống nghiệm số 1 rồi nút cao su có ống dẫn khí.
Bước 2: Lắp ống nghiệm 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)2 đựng trong
ống nghiệm (ống số 2).
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào vị trí có hỗn hợp
phản ứng).
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng lên.
(b) Thí nghiệm trên, CuO có vai trò chuyển nguyên tố C thành CO2, nguyên tố H thành H2O.
(c) Thí nghiệm trên cịn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxi trong phân tử saccarozơ.
(d) Dung dịch Ca(OH)2 được dùng để nhận biết CO2 sinh ra trong thí nghiệm trên.
(e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ổng số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khi ra khỏi dung dịch
trong ống số 2.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 76. Cho các sơ đồ phản ứng:
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F + NaOH → X + Z
(3) X + HCl → T + NaCl
Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chi chứa nhóm chức este được tạo thành từ axit
cacboxylic và ancol) và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; E và Z có cùng số
nguyên tử cacbon; ME < MF < 175.
Cho các phát biểu sau:
(a) Có một công thức cấu tạo của F thỏa mãn sơ đồ trên.
(b) Chất Z có khả năng hịa tan Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm.
(c) Hai chất E và F có cùng công thức đơn giản nhất.
(d) Từ Y điều chế trực tiếp được CH3COOH.
(e) Nhiệt độ sôi của E cao hơn nhiệt độ sôi của CH3COOH.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 77. Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Cho m gam E tác dụng hoàn toàn với
dung dịch NaOH dư, thu được 86,76 gam hỗn hợp hai muối. Nếu đốt cháy hết m gam E thì cần đủ 7,47
mol O2, thu được H2O và 5,22 mol CO2. Khối lượng của X trong m gam E là
A. 50,04 gam.
B. 53,40 gam.
C. 51,72 gam.

D. 48,36 gam.
Câu 78. Cho hỗn hợp E gồm ba chất X, Y và ancol propylic. X, Y là hai amin kế tiếp trong cùng dãy
đồng đẳng, phân tử X, Y đều có hai nhóm NH2 và gốc hiđrocacbon khơng no, MX < MY. Khi đốt cháy hết
0,5 mol E cần vừa đủ 2,755 mol O2, thu được H2O, N2 và 1,77 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X
trong E là
A. 19,35%
B. 52,34%.
C. 49,75%.
D. 30,90%.
Câu 79. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y và Z, trong đó có một este hai chức và hai este đơn chức,
MX < MY < MZ. Cho 29,34 gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp các
ancol no và 31,62 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic kế tiếp trong cùng đẳng. Khi đốt cháy hết
29,34 gam E thì cần vừa đủ 1,515 mol O2, thu được H2O và 1,29 mol CO2. Khối lượng của Y trong 29,34
gam E là
A. 5,28 gam.
B. 3,06 gam.
C. 6,12 gam.
D. 3,48 gam
Câu 80. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp Ba và Al (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào nước (dư)
(b) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl (dư)
(c) Cho hỗn hợp Ba và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước (dư)
(d) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào dung dịch HCl (dư).
(e) Cho hỗn hợp BaCO3 và KHSO4 vào nước (dư).
Sau khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm khơng thu được chất rắn?
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50


51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

A

D

C

C

D


D

A

D

C

C

B

C

D

A

D

A

C

B

A

B


61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

71

72

73

74

75


76

77

78

79

80

A

C

D

C

D

D

D

A

D

A


A

C

C

A

A

C

A

D

D

D

ĐỀ SỐ 3
Câu 41: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSO4?
A. Ag.
B. Mg.
C. Fe.
Câu 42: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

D. Al.


A. Cu.
B. Na.
C. Mg.
D. Al.
Câu 43: Khí X sinh ra trong q trình đốt nhiên liệu hóa thạch, rất độc và gây ơ nhiễm mơi trường. Khí
X là
A. CO.
B. H2.
C. NH3.
D. N2.
Câu 44: Thủy phân este CH3CH2COOCH3 tạo ra ancol có cơng thức là
A. CH3OH.
B. C3H7OH.
C. C2H5OH.
D. C3H5OH.
Câu 45: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng với dung idhcj nào sau đây?
A. NaNO3.
B. HCl.
C. CuSO4.
D. AgNO3.
Câu 46: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh giấy quỳ tím?
A. Metanol.
B. Glyxerol.
C. Axit axetic.
Câu 47: Chất nào sau đây lưỡng tính?
A. NaNO3.
B. MgCl2.
C. Al(OH)3.
Câu 48: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào dưới đây?
A. Fe(OH)2.

B. Fe(NO3)2.
C. Fe2(SO4)3.
Câu 49: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. Etylen.
B. Etylen glycol.
C. Etylamin.
Câu 50: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?

D. Metylamin.
D. Na2CO3.
D. FeO.
D. Axit axetic.

t
A. 3FeO + 2Al 
 3Fe + Al2O3.

B. 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2.

C. 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2.

D. 2Al + 3CuSO4  Al2(SO4)3 + 3Cu.

0

Câu 51: Số nguyên tử cacbon trong phân tử glucozơ là
A. 5.
B. 10.
C. 6.
D. 12.

Câu 52: Ở nhiệt độ thường, km loại nào sau đây tan hết trong một lượng dư nước?
A. Ba.
B. Al.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 53: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. CaCO3.
B. MgCl2.
C. NaOH.
D. Fe(OH)2.
Câu 54: Dung dịch KOH tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa Fe(OH)3?
A. FeCl3.
B. FeO.
C. Fe2O3.
D. Fe3O4.
Câu 55: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. HCl.
B. HNO3.
C. CH3COOH.
D. NaOH.
Câu 56: Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH thu được glyxerol và muối X. Công thức muối X là
A. C17H35COONa.
B. CH3COONa.
C. C2H5COONa.
D. C17H33COONa.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 57: Công thức hóa học của natri hydroxit (cịn gọi là xút ăn da) là
A. NaOH.
B. NaHCO3.
C. Na2CO3.
D. Na2SO4.
Câu 58: Chất nào sau đây chứa một liên kết ba trong phân tử?
A. Metan.
B. Etylen.
C. Axetylen.
D. Benzen.
Câu 59: Chất X có cơng thức H2N-CH(CH3)-COOH. Tên gọi của X là
A. glyxin.
B. valin.
C. alanin.
D. lysin.
Câu 60: Thành phần chính của vỏ các loại ốc, sị, hến là
A. Ca(NO3)2.
B. CaCO3.
C. NaCl.
D. Na2CO3.
Câu 61: Cho m gam bột Zn tác dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch CuSO4 thu được 9,6 gam
Cu. Giá trị m là
A. 6,50.
B. 3,25.

C. 9,75.
D. 13,0.
Câu 62: Hịa tan hồn tồn 0,1 mol Al bằng một lượng dư dung dịch NaOH thu được V lit H2. Giá trị của
V là
A. 2,24.
B. 5,60.
C. 4,48.
D. 3,36.
Câu 63: Cho 2 mL ancol etylic vào ống nghiệm đã có sẵn vài viên đá bọt. Thêm tiếp 4 mL dung dịch
H2SO4 đặc vào ống nghiệm, đồng thời lắc đều ống nghiệm rồi đun nóng hỗn hợp. Hydrocacbon đã sinh ra
trong thí nghiệm trên là
A. etylen.
B. axetylen.
C. propylen.
D. metan.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dung dịch lysin khơng làm đổi màu quỳ tím.
B. Metylamin là chất khí tan nhiều trong nước.
C. Protein đơn giản chứa các gốc -aminoaxit.

D. Phân tử Gly-Ala-Val có 3 nguyên tử nitơ.

Câu 65: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 75% thu được m gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 54.
B. 27.
C. 72.
D. 36.
Câu 66: Cho m gam Gly-Ala tác dụng hết với một lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng. Số mol NaOH
đã tham gia phản ứng là 0,2 mol. Giá trị m là
A. 14,6.

B. 29,2.
C. 26,4.
D. 32,8.
Câu 67: Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quan hợp. Ở điều kiện thường, X là chất rắn
vơ định hình. Thủy phân X nhờ tác dụng axit hoặc enzim thu được chất Y có ứng dụng làm thuốc tăng
lực trong y học. Chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ.
B. tinh bột và saccarozơ.
C. xenlulozơ và saccarozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 68: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cho viên Zn vào dung dịch HCl thì viên Zn bị ăn mịn hóa học.
B. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để sản xuất nhơm.
C. Đốt Fe trong khí clo dư thu được FeCl3.
D. Tính khử của Ag mạnh hơn tính khử của Cu.
Câu 69: Hỗn hợp FeO, Fe3O3 tác dụng với một lượng dư dung dịch nào sau đây không thu được muối
Fe(II)?
A. HNO3 đặc, nóng.
B. HCl.
C. H2SO4 lỗng.
D. NaHSO4.
Câu 70: Cho các tơ sau: visco, capron, xelulozơ axetat, olon. Số tơ tổng hợp trong nhóm này là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 71: Nung 6 gam hỗn hợp Al, Fe trong khơng khí thu được 8,4 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit.
Hịa tan hồn tồn X cần vừa đủ V mL dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 300.
B. 200.
C. 150.
D. 400.
Câu 72: Hỗn hợp X gồm hai este có cơng thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Để phản ứng
hết với 0,25 mol X cần tối đa 0,35 mol NaOH trong dung dịch, thu được m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị
m là
A. 17,0.
B. 30,0.
C. 13,0.
D. 20,5.
Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(1)Hỗn hợp Na và Al2O3 (tỉ lệ mol 2 : 3 tương ứng) tan hết trong nước dư;
(2)Đung nóng dung dịch Ca(HCO3)3 có xuất hiện kết tủa;
(3)Phèn chua được sử dụng để làm trong nước đục;
(4)Kim loại Cu oxi hóa được Fe3+ trong dung dịch;
(5)Miếng gang để trong khơng khí ẩm có xảy ra ăn mịn điện hóa.

Số lượng nhận xét đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 74: Dẫn 0,04 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khí CO2 đi qua cacbon nóng đỏ thu được 0,07 mol hỗn
hợp khí Y gồm CO, H2, CO2. Cho Y đi qua ống đựng 20 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO (dư, nóng),
sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 19,04.
B. 18,56.
C. 19,52.
D. 18,40.
Câu 75: Thủy phân hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH thu được glyxerol, natri stearat và
natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2 thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt
khác, m gam X tác dụng với tối đa a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,04.
B. 0,08.
C. 0,20.
D. 0,16.
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Mỡ lợn hoặc dầu dứa được dùng làm ngun liệu để chế xà phịng;
(b)Nước ép quả nho chín có phản ứng tráng bạc;
(c) Tơ tằm kém bền trong mơi trường axit và mơi trường kiềm;
(d)Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mịn và khó tan hơn cao su thiên nhiên;
(e) Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển màu xanh.
Số lượng phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.

Câu 77: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 mL etyl format.
Bước 2: Thêm 10 mL dung dịch H2SO4 20% vào bình thứ nhất, 20 mL dung dịch NaOH 30% vào bình
thứ hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun nhẹ trong 5 phút, sau đó để nguội.
Các phát biểu liên quan đến thí nghiệm trên được đưa ra như sau:
(a) Kết thúc bước (2), chất lỏng trong hai bình đều phân thành 2 lớp;
(b)Ở bước (3), có thể thay việc đun sơi nhẹ bằng cách đun cách thủy (ngâm trong nước nóng);
(c) Sau bước (3), trong hai bình đều chứa chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(d)Ở bước (3), trong bình thứ hai có xảy ra phản ứng xà phịng hóa.
Số lượng phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 78: Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ E (C9H16O4, chứa 2 chức este) bằng dung dịch NaOH, thu
được sản phẩm gồm ancol X và hai chất hữu cơ Y, Z. Biết Y chứa 3 nguyên tử C và MX < MY > MZ. Cho
Z tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được hợp chất hữu cơ T (C3H6O3). Cho các phát biểu sau:
(a) Cho a mol T tác dụng với một lượng dư Na thu được a mol H2;

(b)Có 4 cơng thức cấu tạo thõa mãn tính chất của E;
(c) Ancol X là propan-1,2-điol;
(d)Khối lượng mol của Z là 96 g/mol.
Số lượng phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 79: Cho 7,34 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol,
MX < MY < 150 g/mol) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được ancol Z và 6,74 gam hỗn hợp
muối T. Cho toàn bộ Z tác dụng với một lượng dư Na thu được 1,12 lit khí H2 (đktc). Đốt cháy tồn bộ T
thu được H2O, Na2CO3 và 0,05 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 81,74%.
B. 40,33%.
C. 30,25%.
D. 35,97%.
Câu 80: Chất X (C6H16O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic; chất Y (C6H15O3N3, mạch hở) là muối
amoni của đipeptit. Cho 8,91 gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng hết với lượng dư NaOH thu được sản
phẩm hữu cơ gồm 0,05 mol hai amin no (đều có hai ngun tử cacbon trong phân tử và khơng là đồng
phân của nhau) và m gam hai muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 9,0.
B. 8,5.
C. 10,0.
D. 8,0.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
41

42

43


44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58


59

60

A

B

A

A

A

D

C

C

A

A

C

A

C


A

C

D

A

C

C

B

61

62

63

64

65

66

67

68


69

70

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

C

D

A


A

B

A

A

D

A

B

A

B

A

A

B

B

B

C


B

A

ĐỀ SỐ 4
Câu 41: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Ag.
B. Mg.
C. Fe.
D. Al.
Câu 42: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Ag.
B. Na.
C. Mg.
D. Al.
Câu 43: Khí X được tạo ra trong q trình đốt nhiên liệu hố thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là
A. CO2.
B. H2.
C. N2.
D. O2.
Câu 44: Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được
A. 1 mol etylen glicol.
B. 3 mol glixerol.
C. 1 mol glixerol.
Câu 45: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây sinh ra khi H2?
A. HNO3 đặc, nong.
B. HCl.
C. CuSO4.
Câu 46: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 3 mol etylen glicol.
D. H2SO4 đặc, nóng.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Anilin.

B. Glyxin.

C. Valin.

D. Metylamin.

Câu 47: Công thức của nhôm clorua là
A. AlCl3.
B. Al2(SO4)3.
C. A1(NO3)3.
D. AlBr3.
Câu 48: Sắt có số oxi hố +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeCl2.
B. Fe(NO3)3.

C. Fe2(SO4)3.
D. Fe 2 O 3 .
Câu 49: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Propen.
B. Stiren.
C. Isopren.
D. Toluen.
Câu 50: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Mg.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
Câu 51: Số nguyên tử oxi trong phân tử glucozơ là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
Câu 52: Hiđroxit nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Al(OH)3.
B. Mg(OH)2.
C. Ba(OH)2.
Câu 53: Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Ca2+, Mg2+.
B. Na+, K+.
C. Na+, H+.

D. 6.
D. Cu(OH)2.
D. H+, K+.

Câu 54: Công thức của sắt(III) hiđroxit là

A. Fe(OH)3.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)2.
D. FeO.
Câu 55: Cho khí H2 dư qua ống đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 5,6 gam Fe. Giá tri của m là
A. 8,0.
B. 4,0.
C. 16,0.
D. 6,0.
Câu 56: Hoà tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 3,36.
D. 4,48.
Câu 57: Nghiền nhỏ 1 gam CH3COONa cùng với 2 gam vôi tôi xút (CaO và NaOH) rồi cho vào đáy ống
nghiệm. Đun nóng đều ống nghiệm, sau đó đun tập trung phần có chứa hỗn hợp phản ứng. Hiđrocácbon
sinh ra trong thí nghiệm trên là
A. metan.
B. etan.
C. etilen.
D. axetilen.
Câu 58: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Anilin là chất khí tan nhiều trong nước.
B. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.
C. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.
D. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
Câu 59: Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là
A. 17,92.
B. 8,96.

C. 22,40.
D. 11,20.
Câu 60: Cho 0,1 mol Gly-Ala tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là
A. 0,2.
B. 0,1.
C. 0,3.
D. 0,4.
 H2O?
Câu 61: Phản ứng hoá học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: H+ + OH– 
 KNO3 + H2O.
A. KOH + HNO3 

 CuSO4 + 2H2O.
B. Cu(OH)2 + H2SO4 

 K2CO3 + H2O.
 Cu(NO3)2 + 2H2O.
C. KHCO3 + KOH 
D. Cu(OH)2 + 2HNO3 
Câu 62: Chất rắn X vơ định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội. Thuỷ phân X với xúc tác axit
hoặc enzim, thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ.
B. tinh bột và saccarozơ.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. xenlulozơ và saccarozơ.

D. saccarozơ và glucozơ.

Câu 63: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhúng dây thép vào dung dịch HCl có xảy ra ăn mịn điện hố học.
B. Nhơm bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ.
C. Thạch cao nung có cơng thức CaSO4.2H2O.
D. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm hồn tồn trong dầu hoả.
Câu 64: Thủy phân este X có công thức C4H8O2, thu được ancol etylic. Tên gọi của X là
A. etyl propionat.
B. metyl axetat.
C. metyl propionat.
D. etyl axetat.
Câu 65: Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các dung dịch: CuSO4, HCl, AgNO3, H2SO4 loãng. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(II) là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 66: Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), poli(metyl acrylat), poli(etylen terephtalat), nilon6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 67: Để hoà tan hoàn toàn 1,02 gam Al2O3 cần dùng tối thiểu V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị
của V là
A. 20.
B. 10.
C. 40.
D. 5.
Câu 68: Thực hiện phản ứng este hoá giữa 4,6 gam ancol etylic với lượng dư axit axetic, thu được
4,4 gam este. Hiệu suất phản ứng este hoá là
A. 30%.
B. 50%.
C. 60%.
D. 25%.
Câu 69: Cho 0,56 gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu
được 0,16 mol hỗn hợp khí gồm NO2 và CO2. Mặt khác, đốt cháy 0,56 gam X trong O2 dư rồi hấp thu
toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Y chứa 0,02 mol NaOH và 0,03 mol KOH, thu được dung dịch chứa m
gam chất tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 3,64.
B. 3,04.
C. 3,33.
D. 3,82.
Câu 70: Xà phịng hố hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được
glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng
là 3 : 4 : 5. Hiđro hố hồn tồn m gam E, thu được 68,96 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m
gam E thi cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là
A. 68,40.
B. 60,20.
C. 68,80.
D. 68,84.
Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Cho dung dịch NH 3 vào dung dịch AICl 3 có xuất hiện kết tủa.

(b) Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 tạo thanh Cu.
(c) Hỗn hợp Na2O và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong nước dư.
(d) Trong công nghiệp dược phẩm, NaHCO3 được dùng để điều chế thuốc đau dạ dày.
(e) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy AlCl3.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 72: Cho este hai chức, mạch hở X (C7H10O4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu
được ancol Y (no, hai chức) và hai muối của hai axit cacboxylic Z và T (MZ < MT). Chất Y khơng hồ
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

tan được Cu(OH)2 trong môi trườg kiềm. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Axit Z có phản ứng tráng bạc.
B. Oxi hố Y bằng CuO dư, đun nóng, thu được anđehit hai chức.
C. Axit T có đồng phân hình học.
D. Có một cơng thức cấu tạo thoả mãn tính chất của X.
Câu 73: Nung nóng a mol hỗn hợp gồm: axetilen, vinylaxetilen và hiđro (với xúc tác Ni, giả thiết chỉ xảy
ra phản ứng cộng H2), thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là 20,5. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được
0,3 mol CO2 và 0,25 mol H2O. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là

A. 0,20.
B. 0,25.
C. 0,15.
D. 0,30.
Câu 74: Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch chứa 0,01 mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng
kết tủa (y gam) vào thể tích khí CO2 tham gia phản ứng (x lit) được biểu diễn như đồ thị:

Giá trị của m là
A. 0,20.
B. 0,24.
Câu 75: Cho các phát biểu sau:

C. 0,72.

D. 1,00.

(a) Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ hay tinh bột đều thu được glucozơ.
(b) Thủy phân hồn tồn các triglixerit ln thu được glixerol.
(c) Tơ poliamit kém bền trong dung dịch axit và dung dịch kiềm.
(d) Muối mononatri glutamat được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt).
(e) Saccarozơ có phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 76: Điện phân dung dịch X gồm 0,2 mol NaCl và a mol Cu(NO3)2 (với các điện cực trơ, màng ngăn
xốp, cường độ dịng điện khơng thay đổi), thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 17,5 gam so với
khối lượng của X. Cho m gam Fe vào Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z,
khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và (m - 0,5) gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu suất dien

phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của a là
A. 0,20.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,35.
Câu 77: Tiến hành thí nghiệm xà phịng hoá chất béo:
Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 2 ml dầu dừa và 6 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đủa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi rồi để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 7 - 10 ml dung dịch NaCl bão hồ nóng, khuấy nhẹ rồi để n hỗn hợp.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
B. Thêm dung dịch NaCl bão hồ nóng để làm tăng hiệu suất phản ứng.
C. Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khơ thì phản ứng thủy phản không xảy ra.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Trong thí nghiệm này, có thể thay dầu dừa bằng dầu nhờn bôi trơn máy.
Câu 78: Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol no, trong đó có hai este
đơn chức và một este hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 3,82 gam X trong O2, thu được H2O và 0,16 mol CO2.
Mặt khác, cho 3,82 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol
đồng đẳng kế tiếp và dung dịch chứa 3,38 gam hỗn hợp muối. Đun nóng tồn bộ Y với H2SO4 đặc, thu

được tối đa 1,99 gam hỗn hợp ba ete. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong X là
A. 23,04%.
B. 38,74%.
C. 33,33%.
D. 58,12%.
Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mach hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit
cacboxylic và ancol; MX < MY < MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O2, thu được 5,376 lit khí CO2. Cho
6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung
dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T,
thu được Na2CO3, CO2 và 0,18 gam H2O. Phân tử khối của Z là
A. 160.
B. 74.
C. 146.
D. 88.
Câu 80: Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2) và chất Y (CmH2m+3O2N) đều là các muối amoni của axit
cacboxylic với amin. Cho 0,12 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,19 mol NaOH, đun nóng, thu
được sản phẩm hữu cơ gồm 18,24 gam một muối và 7,15 gam hỗn hợp hai amin. Phần trăm khối lượng
của Y trong E là
A. 31,35%.
B. 26,35%.
C. 54,45%.
D. 41,54%.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
41

42

43

44


45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

59


60

A

B

A

C

B

D

A

A

D

B

D

C

A

A


A

A

A

B

A

A

61

62

63

64

65

66

67

68

69


70

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

A

A

C

D


D

B

A

B

A

A

A

C

A

A

B

D

C

B

C


A

ĐỀ SỐ 5
Câu 41: Công thức của axit oleic là
A. C17H33COOH.
B. C2H5COOH.
C. HCOOH.
Câu 42: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Fructozơ.
Câu 43: Dung dịch nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím?
A. HCl.
B. NaOH.
C. CH3-NH2.
Câu 44: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nitron.
B. Tơ xenlulozơ axetat. C. Tơ tằm.
Câu 45: Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Na.
B. Cu.
C. Fe.
Câu 46: Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?
A. Ag.
B. Zn.
C. Al.
Câu 47: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ca.
B. Na.

C. Mg.
Câu 48: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. CH3COOH.
D. Glucozơ.
D. H2N-CH2-COOH.
D. Tơ capron.
D. Al.
D. Mg.
D. Cu.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. KCl.

B. NaNO3.

C. MgCl2.

D. NaOH.

Câu 49: Chất nào sau đây được dung để khử chua trong đất nông nghiệp?

A. CaCl2.
B. Ca(NO3)2.
C. CaO.
D. CaSO4.
Câu 50: Cơng thức hóa học của sắt (III) clorua là
A. Fe2(SO4)3.
B. FeSO4.
C. FeCl3.
D. FeCl2.
Câu 51: Crom tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng), thu được sản phẩm là
A. Cr2S3.
B. Cr2(SO4)3.
C. CrS3.
D. CrSO4.
Câu 52: Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia
súc cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là
A. CH4.
B. CO2.
C. N2.
D. Cl2.
Câu 53: Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí?
A. Na2CO3 và KOH.
B. NH4Cl và AgNO3.
C. Ba(OH)2 và NH4Cl. D. NaOH và H2SO4.
Câu 54: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat
A. C2H5COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOCH3.
Câu 55: Đun nóng 100 ml dung dịch glucozơ a (mol/l) với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau

khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của a là
A. 1,0.
B. 0,1.
C. 0,5.
D. 0,2.
Câu 56: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm
cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong cơng nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên
gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và fructozơ.
B. saccarozơ và glucozơ.
C. saccarozơ và xenlulozơ.
D. fructozơ và saccarozơ.
Câu 57: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đimetylamin có cơng thức CH3CH2NH2.
B. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính.
C. Valin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa.
D. Phân tử Gly-Ala-Val có 6 nguyên tử oxi.
Câu 58: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.
C. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.
D. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 59: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mịn điện hóa học?
A. Đốt dây Mg trong bình đựng khí O2.
B. Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và H2SO4.
C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl.
D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch HNO3 lỗng.
Câu 60: Đốt cháy hồn tồn m gam Al trong khí O2 dư, thu được 10,2 gam Al2O3. Giá trị của m là
A. 3,6.
B. 5,4.

C. 2,7.
D. 4,8.
Câu 61: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III) sau khi kết thúc phản ứng ?
A. Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 loãng.
C. Cho Fe vào dng dịch HCl.
D. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.
Câu 62: Cho 2 ml chất lỏng X vào ống nghiệm khơ có sẵn vài viên đá bọt, sau đó thêm từng giọt dung
dịch H2SO4 đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp, sinh ra hiđrocacon làm nhạt màu dung dịch KMnO4. Chất X

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. ancol metylic.

B. axit axetic.

C. anđehit axetic.

D. ancol etylic.

Câu 63: Cho các phát biểu sau :

(a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
(b) Nước ép của quả nho chín có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Trong tơ tằm có các gốc α-amino axit.
(d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mịn và khó tan hơn cao su thường.
Một số este có mùi thơm được dung làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 64: Thực hiện các thí nghiệm sau :
(a) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư.
(b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(c) Cho dng dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2 dư
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 65: Dẫn 0,02 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 0,035 mol
hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua ống đựng 10 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO (dư, nung
nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 9,52.
B. 9,28.
C. 9,76.
D. 9,20.
Câu 66: Nung nóng 0,1 mol C4H10 có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp X gồm H2, CH4, C2H4, C2H6,
C3H6, C4H8 và C4H10. Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br2 dư, sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng

bình tăng 3,64 gam và có hỗn hợp khí Y thốt ra. Đốt cháy hồn tồn Y cần vừa đủ V lít khí O2. Giá trị
của V là
A. 6,272.
B. 5,376.
C. 6,048.
D. 5,824.
Câu 67: Cho 7,5 gam amino axit X (cơng thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tacsdung hết với dung dịch
HCl dư, thu được 11,15 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 7.
B. 5.
C. 9.
D. 11.
Câu 68: Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 19,2 gam Cu. Giá trị của m là
A. 11,2.
B. 14,0.
C. 8,4.
D. 16,8.
Câu 69: Hịa tan hồn toàn m gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 3) vào nước,
thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào X, kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau

Giá trị của a và m lần lượt là
A. 23,4 và 35,9.
B. 15,6 và 27,7.
Câu 70: Cho sơ đồ các phản ứng sau:

C. 15,6 và 55,4.

D. 23,4 và 56,3.

 X2 + X3↑ + H2↑ (điện phân dung dịch có màng ngăn)

a) X1 + H2O 
 BaCO3 + K2CO3 + H2O
b) X2 + X4 
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

 X1 + X5 + H2O
c) X2 + X3 
 BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
d) X4 + X6 
X5 và X6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Ba(HCO3)2 và KHSO4. B. KClO và KHSO4.
C. Ba(HCO3)2 và H2SO4. D. KClO và H2SO4.
Câu 71: Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
 X1 + 4Ag + 4NH4NO3 (t◦)
(a) X + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O 
 X2 + 2NH3 + 2H2O
(b) X1 + 2NaOH 
 X3 + 2NaCl
(c) X2 + 2HCl 
 X4 + H2O (H2SO4 đặc ; t◦)
(d) X3 + C2H5OH 

Biết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt đốt cháy hoàn toàn X2, sản
phẩm thu được chỉ gồm CO2 và Na2CO3. Phân tử khối của X4 là
A. 118.
B. 138.
C. 90.
D. 146.
Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn 17,16 gam triglixerit X, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Cho 17,16 gam X
tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glyxerol và m gam muối.Mặc khác, 17,16 gam X tác
dụng được tối đa với 0,04 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 17,72.
B. 18,28.
C. 18,48.
D. 16,12.
Câu 73: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat.
Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều phân thành hai lớp.
(b) Sau bước 3, Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.
(c) Sau bước 3, ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau.
(d) Ở bước 3, có thể thay việc đun sơi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(e) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 74: Cho 7,34 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol ;
MX

Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2. Đốt cháy hồn tồn T, thu được H2O,
Na2CO3 và 0,05 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 81,74%.
B. 40,33%.
C. 30,25%.
D. 35,97%.
Câu 75: Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đó hai este có cùng
số ngun tử cacbon trong phân tử. Xà phịng hóa hồn toàn 7,76 gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ,
thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm hai muối.
Cho tồn bộ Y vào bình đựng kim loại Na dư, sau phản ứng có khí H2 thốt ra và khối lượng bình tang 4
gam. Đốt cháy hồn tồn Z cần vừa đủ 0,09 mol O2, thu được Na2CO3 và 4,96 gam hỗn hợp CO2 và H2O.
Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong X là
A. 15,46%.
B. 19,07%.
C. 77,32%.
D. 61,86%.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 76: Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y (CmH2m+4O2N2) là
muối amoni của một amino axit. Cho m gam E gồm X và Y (có tỉ lệ mol tương ứng là 7 : 3) tác dụng hết
với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được 0,17 mol etyl amin và 15,09 gam hỗn hợp muối. Phần

trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 77.
B. 71.
C. 68.
D. 52.
Câu 77: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được
0,04 mol H2 và dung dịch chứa 36,42 gam hỗn hợp muối. Mặc khác, hịa tan hồn toàn m gam X trong
dung dịch chứa 0,625 mol H2SO4 (đặc) đun nóng, thu được dung dịch Y và a mol SO2 (sản phẩm khử duy
nhất của S+6). Cho 450 ml dung dịch NaOH 1M vào Y, sau khi phản ứng kết thúc thu được 10,7 gam một
chất kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,125.
B. 0,155.
C. 0,105.
D. 0,145.
Câu 78: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl vào nước, thu được dung dịch X. Tiến
hành điện phân X với các điện cực trơ, màn ngăn xốp, dịng điện có cường độ khơng đổi. Tổng số mol
khí thu được trên cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị dưới
đây (đồ thị gấp khúc tại các điểm M, N):

Giả thuyết hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là :
A. 7,57.
B. 5,97.
C. 2,77.
D. 9,17.
Câu 79: Trong quá trình bảo quản, một mẫu muối FeSO4.7H2O (có khối lượng m gam) bị oxi hóa bởi oxi
khơng khí tạo thành hỗn hợp X chứa các hợp chất của Fe (II) và Fe (III). Hịa tan tồn bộ X trong dung
dịch loãng chứa 0,025 mol H2SO4, thu được 100 ml dung dịch Y. Tiến hành hai thí nghiệm với Y:
Thí nghiệm 1: Cho lượng dư dung dịch BaCl2 vào 20 ml dung dịch Y, thu được 2,33 gam kết tủa.
Thí nghiệm 2: Thêm dung dịch H2SO4 (loãng, dư) vào 20 ml dung dịch Y, thu được dung dịch Z. Nhỏ từ
từ dung dịch KMnO4 0,1M vào Z đến khi phản ứng đủ thì hết 8,6 ml. Giá trị của m và phần trăm số mol

Fe (II) đã bị oxi hóa trong khơng khí lần lượt là
A. 11,12 và 57%.
B. 11,12 và 43%.
C. 6,95 và 7%.
D. 6,95 và 14%.
Câu 80: Hòa tan hết 23,18 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa 0,92 mol HCl
và 0,01 mol NaNO3, thu được dung dịch Y (chất tan chỉ có 46,95 gam hỗn hợp muối) và 2,92 gam hỗn
hợp Z gồm ba khí khơng màu (trong đó hai khí có số mol bằng nhau). Dung dịch Y phản ứng được tối đa
0,91 mol KOH, thu được 29,18 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm thể tích của
khí có phân tử khối lớn nhất trong Z là
A. 45,45%.
B. 58,82%.
C. 51,37%.
D. 75,34%.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
41

42

43

44

45

46

47

48


49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

A

B

D


B

A

A

D

D

C

C

A

A

C

C

A

D

B

D


B

B

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×