Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Ninh Quới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 21 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT NINH QUỚI

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p,n,e bằng 34, hiệu số hạt nơtron và electron băng 1.
Vậy số e độc thân của R là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có 58 hạt p, n, e trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện 18 hạt. Nguyên tử của nguyên tố Y it hơn X là 11e. Xác định công thức hợp chất giữa X và Y?
A. K2O.
B. Na2O.
C. CaF2.
D. MgF2.
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng Fe3O4 +H2SO4 
 Fe2 (SO4 )3 +...
Tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng khi cân bằng phương trình trên là
A. 26.
B. 12.
C. 14.
D. 10.
Câu 4: Để hịa tan hồn tồn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3( Trong đó số mol FeO bằng số
mol Fe2O3), cần dung vừa đủ V lít dd HCl 1M. Giá trị của V là :
A. 0,16


B. 0,23
C. 0,18
D. 0,08
Câu 5: Trong số các halogen, chất nào là chất r n nhiệt độ ph ng
A. Iod
B. Clo
C. Flo
D. Brom
Câu 6: Cho phản ứng
aK2SO3 + bKMnO4 + cKHSO4  dK2SO4 + eMnSO4 + gH2O
(các hệ số a, b, c... là những số nguyên, tối giản). Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là:
A. 10
B. 18
C. 13
D. 15
Câu 7: Từ 1 tấn muối ăn có chứa 10,5% tạp chất, người ta điều chế được 1250 lit dung dịch HCl 37% (D
=1,19 g/ml) bằng cách cho lượng muối ăn trên tác dụng với axit sunfuric đậm đặc nhiệt độ cao. Tính
hiệu suất của q trình điều chế trên?
A. 95,88%
B. 98,56%
C. 98,58%
D. 98,85%.
Câu 8: Cho các ngu ên tố l, g, , Cs. p xếp tăng dần t nh im loại từ trái qua phải là
A. AlB. CsC. AlD. MgCâu 9: Cho 30 gam KMnO4 (có lẫn tạp chất ) tác dụng với dung dịch HCl dư, toàn bộ h clo thu được
dẫn vào dung dịch I thì có 66,4 gam I tan trong nước đã phản ứng. Thành phần phần trăm
nO4

trong 30 gam ban đầu là :
A. 75%
B. 50%
C. 45,8%
D. 42,13%
Câu 10: Cho m gam Zn tan hết trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit H2 (đo 00C, 2 atm . ết luận
nào sau đ đ ng
A. hối lượng Zn phản ứng là 6,5g.
B. hối lượng HCl phản ứng là 7,3g.
C. hối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 12,6 (g .
D. hối lượng h H2 (đo đ tc là 0,2g.
Câu 11: Hoà tan hoàn toàn 28,3g hỗn hoàn gồm một muối cacbonat của một kim loại hoá tri I và một
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

muối cacbonat kim loại hố trị II trong axit HCl dư thì tạo thành 4,48l t h (đ tc và dung dịch X. Cơ
cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 28,6g
B. 26,1g
C. 29,4 g
D. 30,5g
Câu 12: hản ứng nào sau đ sai

A. 3Fe + 2O2 2 Fe3O4
B. Fe + Cl2  FeCl2
C. Fe + S  FeS
D. Fe + 2 HCl  FeCl2 + H2
Câu 13: Cho m gam g tan hết trong dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit H2 (đ tc . ết luận nào sau đ
đ ng
A. hối lượng g phản ứng là 2,4g.
B. hối lượng HCl phản ứng là 14,6g.
C. hối lượng dung dịch sau phản ứng tăng m (g .
D. hối lượng h H2 (đo 00C, 2 atm là 0,2g.
Câu 14: hát biểu nào sau đ sai
A. ưu hu nh đơn tà và lưu hu nh tà phương là 2 dạng th hình của lưu hu nh.
B. Oxi và o on được ph n biệt bằng giấ t m dung dịch I.
C. Oxi và o on là 2 dạng th hình của oxi.
D. ưu hu nh màu vàng, h oxi h ng màu.
Câu 15: gu ên tử halogen nào có 4e trên các ph n lớp s
A. F
B. Cl
C. I
D. Br
Câu 16: Hỗn hợp (X) gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn vào nước, tạo ra dung
dịch (C) và giải phóng 0,12 mol H2. Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần thiết để trung hồ dd (C) là:
A. 80 ml
B. 120 ml
C. 60 ml
D. 1,2 ml
Câu 17: Hấp thụ hết 3,36 l t h sunfurơ vào dung dịch aOH thu được dung dịch X chứa 2 muối. Thêm
Br2 dư vào dung dịch X, phản ứng xong thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư
dung dịch Ba(OH)2, khối lượng muối kết tủa sau phản ứng là
A. 34,95 gam


B. 35,49 gam

C. 39,45 gam

D. 45,39 gam

Câu 18: gu ên tử X có 5 e trên các ph n lớp s, ngu ên tử Y có 11e trên các ph n lớp p. iểu liên ết
hóa h c hình thành hi cho X, Y liên ết với nhau là
A. liên ết cộng hóa trị có c c.
B. liên ết im loại.
C. liên ết cộng hóa trị h ng c c.
D. liên ết ion.
Câu 19: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Cu và Al dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi
thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dd HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết
với Y là:
A. 50ml
B. 57ml
C. 75ml
D. 90ml
Câu 20: Cho phản ứng: SO2 +Br2 +2H2O 
 H2SO4 +2HBr . Vai trò của SO2 trong phản ứng là
A. Chất oxi hóa.
C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.

B. Chất khử.
D.
i trường.

Câu 21: Cho phản ứng: Cu + 2H2SO4 

 CuSO4 + SO2 + 2H2O . Vai trò của H2SO4 trong phản ứng là
A. Chất oxi hóa.
C. Vừa là oxi hóa, vừa là m i trường.
W: www.hoc247.net

B. Chất khử.
D.
i trường.

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 22: Cho phản ứng: 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O 
 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 . Vai trò của SO2
trong phản ứng là
A. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
B.
i trường.
C. Chất khử.
D. Chất oxi hóa.
Câu 23: hát biểu nào sau đ đ ng
A. Dung dịch HCl đặc bốc hói trong h ng h m.
B. Dung dịch HCl có tác dụng chữa bệnh l lo t ngoài da.
C. HCl ch là một axit mạnh.

D. HCl ch là một chất oxi hóa.
Câu 24: Cho ngu ên tử X có cấu hình electron sau 1s22s22p63s1. hát biểu đ ng về ngu ên tử X là
A. X có lớp đã bão h a
B. X có lớp chưa bão h a
C. X là ngu ên tố phi im
D. X có lớp đã bão h a
Câu 25: Cho ngu ên tử X có cấu hình electron sau 1s22s22p63s1. ố lớp electron có trong ngu ên tử X là
A. 3
B. 11
C. 23
D. 1
2 2
6 1
Câu 26: Cho ngu ên tử X có cấu hình electron sau 1s 2s 2p 3s . ố electron có trong ngu ên tử X là
A. 1
B. 3
C. 11
D. 23
Câu 27: Cho X, Y, Z là ba nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì của bảng tuần hồn các ngun tố
hoá h c. Tổng số các hạt mang điện trong thành phần cấu tạo nguyên tử của X, Y, Z bằng 72. Phát biểu
nào sau đ

không đ ng

X+ < Y2+ < Z3+ .
B. Bán kính các ion giảm:
X+ > Y2+ > Z3+ .
C. Bán kính các nguyên tử giảm: X > Y > Z.
A. Bán


nh các ion tăng

D. Các ion X+ , Y2+, Z3+ có cùng cấu hình electron 1s22s22p6.
Câu 28: Cho ngu ên tử X có cấu hình electron sau 1s22s22p63s23p5. hát biểu đ ng về ngu ên tử X là
A. X có lớp chưa bão h a
B. X có lớp đã bão h a
C. X có lớp chưa bão h a
D. X là ngu ên tố phi im
Câu 29: Cho 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Để khử hồn tồn hỗn hợp X thì cần 0,1
gam hiđro.

ặt khác, hoà tan hỗn hợp X trong H2SO4 đặc, nóng thì thể tích khí SO2 (là sản ph m khử
duy nhất đ tc là
A. 112 ml
B. 224 ml
C. 336 ml
D. 448 ml
Câu 30: Bình 1 đ ng O2, bình 2 đ ng O2 và O3 ,thể tích nhiệt độ áp suất của 2 bình đều như nhau. hối
lượng khí bình 2 nặng hơn bình 1 là 1,6g t nh số mol O3 có trong bình 2:
A. 0,5 mol
B. 1/3 mol
C. 0,1 mol
D. h ng xác định.
Câu 31: ố nhóm trong bảng tuần hồn các ngu ên tố hóa h c (dạng bảng dài là
A. 7
B. 11
C. 8
D. 2
Câu 32: Nung 31,6 gam KMnO4 một thời gian thấy còn lại 30 gam chất r n X. Cho dung dịch HCl dư
tác dụng hoàn toàn với 30 gam chất r n X thu được V lít Cl2 (đ tc . Giá trị của V là :

A. 5,6
B. 6,72
C. 11,2
Câu 33: Cấu hình electron lớp ngồi c ng của các ngu ên tố halogen là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 8,96

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. ns1.

B. ns2np3.

C. ns2np6.

D. ns2np5.

Câu 34: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của
anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong m i hợp chất, Y ch có một mức oxi hóa duy nhất.
Cơng thức XY là:
A. LiF.
B. NaF.

C. AlN.
D. MgO.
Câu 35: hản ứng nào sau đ sai
A. 2Fe + 3Cl2  2FeCl3
B. 4Fe + 3O2 2 Fe2O3
C. 2Ag + O3  Ag2O + O2
D. 2Mg + O2  2MgO
Câu 36: hóm trong bảng tuần hồn các ngu ên tố hóa h c (dạng bảng dài chứa các ngu ên tố
A. s, d
B. d, f
C. s, p
D. s, f
Câu 37: Hỗn hợp A gồm hai muối FeCO3 và FeS2 có t lệ số mol 1 1. Đem nung hỗn hợp A trong bình
có thể t ch h ng đổi, thể tích các chất r n h ng đáng ể, đ ng h ng h dư (ch gồm N2 và O2 để các
muối trên bị oxi hóa hết tạo oxit s t có hóa trị cao nhất (Fe2O3 . Để nguội bình, đưa nhiệt độ bình về
bằng l c đầu (trước khi nung), áp suất trong bình sẽ như thế nào?
A. h ng đổi
B. Sẽ giảm xuống
C. Không khẳng định được
D. Sẽ tăng
Câu 38: hát biểu nào sau đ đ ng
A. àu s c lưu hu nh đậm dần hi đun nóng.
B. ưu hu nh oxi hóa được s t thành muối s t (III .
C. ưu hu nh d dàng tác dụng với thủ ng n, vàng, bạc nhiệt độ thường.
D. Th c tế ph n tử lưu hu nh ch gồm 1 ngu ên tử.
Câu 39: hát biểu nào sau đ về Clo là đ ng
A. Clo mạnh nhất trong các halogen.
B. Clo d dàng tác dụng với oxi.
C. ước clo có t nh hử mạnh.
D. h clo có màu vàng lục.

Câu 40: Dung dịch HCl đặc để l u có màu vàng nhạt là do
A. HCl hấp thụ ánh sáng t chu ển màu vàng nhạt.
B. HCl bị ph n hủ 1 lượng nh tạo ra clo có màu vàng.
C.
thủ tinh đ ng hóa chất l u dần có màu vàng.
D.
t nhìn nhầm, làm gì có chu ện đó.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1

D

11

D

21

C

31

C

2

A

12


B

22

C

32

D

3

B

13

B

23

A

33

D

4

D


14

B

24

D

34

B

5

A

15

A

25

A

35

B

6


C

16

C

26

C

36

C

7

B

17

A

27

A

37

A


8

A

18

D

28

D

38

A

9

D

19

C

29

B

39


D

10

C

20

B

30

C

40

B

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Cho ngu ên tử X có cấu hình electron sau 1s22s22p63s1. ố lớp electron có trong ngu ên tử X là
A. 3
B. 1
C. 11
D. 23
Câu 2: gu ên tử halogen nào có 4e trên các ph n lớp s
A. F
B. I
C. Br
D. Cl
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng Fe3O4 +H2SO4 
 Fe2 (SO4 )3 +...
Tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng khi cân bằng phương trình trên là
A. 14.
B. 12.
C. 26.
D. 10.
Câu 4: gu ên tử X có 5 e trên các ph n lớp s, ngu ên tử Y có 11e trên các ph n lớp p. iểu liên ết hóa
h c hình thành hi cho X, Y liên ết với nhau là
A. liên ết cộng hóa trị h ng c c.
B. liên ết cộng hóa trị có c c.
C. liên ết ion.
D. liên ết im loại.
Câu 5: Cho phản ứng: SO2 +Br2 +2H2O 
 H2SO4 +2HBr . Vai trò của SO2 trong phản ứng là
A. Chất oxi hóa.
B.
i trường.
C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
D. Chất khử.

Câu 6: Từ 1 tấn muối ăn có chứa 10,5% tạp chất, người ta điều chế được 1250 lit dung dịch HCl 37% (D
=1,19 g/ml) bằng cách cho lượng muối ăn trên tác dụng với axit sunfuric đậm đặc nhiệt độ cao. Tính
hiệu suất của quá trình điều chế trên?
A. 95,88%
B. 98,56%
C. 98,58%
D. 98,85%.
Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố X có 58 hạt p, n, e trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện 18 hạt. Nguyên tử của nguyên tố Y it hơn X là 11e. Xác định công thức hợp chất giữa X và Y?
A. Na2O.
B. K2O.
C. CaF2.
D. MgF2.
Câu 8: Cho 30 gam KMnO4 (có lẫn tạp chất ) tác dụng với dung dịch HCl dư, toàn bộ h clo thu được
dẫn vào dung dịch I thì có 66,4 gam I tan trong nước đã phản ứng. Thành phần phần trăm
nO4
trong 30 gam ban đầu là :
A. 75%
B. 50%
C. 45,8%
D. 42,13%
Câu 9: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của
anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong m i hợp chất, Y ch có một mức oxi hóa duy nhất.
Cơng thức XY là:
A. NaF.
B. MgO.
C. LiF.
D. AlN.
Câu 10: hản ứng nào sau đ sai
A. 4Fe + 3O2 2 Fe2O3

B. 2Mg + O2  2MgO
C. 2Ag + O3  Ag2O + O2
D. 2Fe + 3Cl2  2FeCl3
Câu 11: Bình 1 đ ng O2, bình 2 đ ng O2 và O3 ,thể tích nhiệt độ áp suất của 2 bình đều như nhau. hối
lượng khí bình 2 nặng hơn bình 1 là 1,6g t nh số mol O3 có trong bình 2:
A. 0,5 mol
B. 1/3 mol
C. 0,1 mol
D. h ng xác định.
Câu 12: Cho m gam g tan hết trong dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit H2 (đ tc . ết luận nào sau đ
đ ng
A. hối lượng g phản ứng là 2,4g.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. hối lượng HCl phản ứng là 14,6g.
C. hối lượng dung dịch sau phản ứng tăng m (g .
D. hối lượng h H2 (đo 00C, 2 atm là 0,2g.
Câu 13: hát biểu nào sau đ sai
A. ưu hu nh đơn tà và lưu hu nh tà phương là 2 dạng th hình của lưu hu nh.
B. Oxi và o on được ph n biệt bằng giấ t m dung dịch I.
C. Oxi và o on là 2 dạng th hình của oxi.

D. ưu hu nh màu vàng, h oxi h ng màu.
Câu 14: Cho phản ứng
aK2SO3 + bKMnO4 + cKHSO4  dK2SO4 + eMnSO4 + gH2O
(các hệ số a, b, c... là những số nguyên, tối giản). Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là:
A. 10
B. 18
C. 13
D. 15
Câu 15: Hấp thụ hết 3,36 l t h sunfurơ vào dung dịch aOH thu được dung dịch X chứa 2 muối. Thêm
Br2 dư vào dung dịch X, phản ứng xong thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư
dung dịch Ba(OH)2, khối lượng muối kết tủa sau phản ứng là
A. 45,39 gam
B. 39,45 gam
C. 35,49 gam
D. 34,95 gam
Câu 16: Cho X, Y, Z là ba nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì của bảng tuần hồn các ngun tố
hố h c. Tổng số các hạt mang điện trong thành phần cấu tạo nguyên tử của X, Y, Z bằng 72. Phát biểu
nào sau đ không đ ng
A. Bán kính các ion giảm:
X+ > Y2+ > Z3+ .
B. Bán nh các ion tăng
X+ < Y2+ < Z3+ .
C. Bán kính các nguyên tử giảm: X > Y > Z.
D. Các ion X+ , Y2+, Z3+ có cùng cấu hình electron 1s22s22p6.
Câu 17: Cho ngu ên tử X có cấu hình electron sau 1s22s22p63s23p5. hát biểu đ ng về ngu ên tử X là
A. X có lớp chưa bão h a
B. X có lớp đã bão h a
C. X có lớp chưa bão h a
D. X là ngu ên tố phi im
Câu 18: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Cu và Al dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi

thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dd HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết
với Y là:
A. 50ml
B. 57ml
C. 75ml
D. 90ml
Câu 19: Trong số các halogen, chất nào là chất r n nhiệt độ ph ng
A. Iod
B. Flo
C. Clo
D. Brom
Câu 20: hát biểu nào sau đ đ ng
A. àu s c lưu hu nh đậm dần hi đun nóng.
B. ưu hu nh oxi hóa được s t thành muối s t (III .
C. ưu hu nh d dàng tác dụng với thủ ng n, vàng, bạc nhiệt độ thường.
D. Th c tế ph n tử lưu hu nh ch gồm 1 ngu ên tử.
Câu 21: hát biểu nào sau đ đ ng
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Dung dịch HCl đặc bốc hói trong h ng h m.
B. HCl ch là một chất oxi hóa.

C. HCl ch là một axit mạnh.
D. Dung dịch HCl có tác dụng chữa bệnh l lo t ngoài da.
Câu 22: hản ứng nào sau đ sai
A. Fe + S  FeS
B. Fe + 2 HCl  FeCl2 + H2
C. Fe + Cl2  FeCl2
D. 3Fe + 2O2 2 Fe3O4
Câu 23: Cho m gam Zn tan hết trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit H2 (đo 00C, 2 atm . ết luận
nào sau đ đ ng
A. hối lượng h H2 (đo đ tc là 0,2g.
B. hối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 12,6 (g .
C. hối lượng Zn phản ứng là 6,5g.
D. hối lượng HCl phản ứng là 7,3g.
Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p,n,e bằng 34, hiệu số hạt nơtron và electron băng 1.
Vậy số e độc thân của R là:
A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 25: Cho ngu ên tử X có cấu hình electron sau 1s22s22p63s1. hát biểu đ ng về ngu ên tử X là
A. X có lớp đã bão h a
B. X có lớp chưa bão h a
C. X là ngu ên tố phi im
D. X có lớp đã bão h a
Câu 26: Cho phản ứng: 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O 
 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 . Vai trò của SO2

trong phản ứng là
A.
i trường.
B. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
C. Chất oxi hóa.
D. Chất khử.
Câu 27: Để hịa tan hồn tồn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3( Trong đó số mol FeO bằng
số mol Fe2O3), cần dung vừa đủ V lít dd HCl 1M. Giá trị của V là :
A. 0,16
B. 0,23
C. 0,08
D. 0,18
Câu 28: Cho 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Để khử hồn tồn hỗn hợp X thì cần 0,1
gam hiđro. ặt khác, hoà tan hỗn hợp X trong H2SO4 đặc, nóng thì thể tích khí SO2 (là sản ph m khử
duy nhất đ tc là
A. 112 ml
B. 224 ml
C. 336 ml
D. 448 ml
Câu 29: Hoà tan hoàn toàn 28,3g hỗn hoàn gồm một muối cacbonat của một kim loại hoá tri I và một
muối cacbonat kim loại hoá trị II trong axit HCl dư thì tạo thành 4,48l t h (đ tc và dung dịch X. Cô
cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 30,5g
B. 28,6g
C. 29,4 g
D. 26,1g
Câu 30: ố nhóm trong bảng tuần hồn các ngu ên tố hóa h c (dạng bảng dài là
A. 7
B. 11
C. 8

D. 2
Câu 31: Nung 31,6 gam KMnO4 một thời gian thấy còn lại 30 gam chất r n X. Cho dung dịch HCl dư
tác dụng hoàn toàn với 30 gam chất r n X thu được V lít Cl2 (đ tc . Giá trị của V là :
A. 5,6
W: www.hoc247.net

B. 11,2

C. 8,96

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 6,72

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 32: Cấu hình electron lớp ngồi c ng của các ngu ên tố halogen là
A. ns1.

B. ns2np3.

C. ns2np6.

D. ns2np5.


Câu 33: Cho phản ứng: Cu + 2H2SO4 
 CuSO4 + SO2 + 2H2O . Vai trò của H2SO4 trong phản ứng là
A. Chất khử.
B. Chất oxi hóa.
C. Vừa là oxi hóa, vừa là m i trường.
D.
i trường.
2 2
Câu 34: Cho ngu ên tử X có cấu hình electron sau 1s 2s 2p63s1. ố electron có trong ngu ên tử X là
A. 3
B. 23
C. 1
D. 11
Câu 35: hóm trong bảng tuần hồn các ngu ên tố hóa h c (dạng bảng dài chứa các ngu ên tố
A. s, d
B. d, f
C. s, p
D. s, f
Câu 36: Hỗn hợp A gồm hai muối FeCO3 và FeS2 có t lệ số mol 1 1. Đem nung hỗn hợp A trong bình
có thể t ch h ng đổi, thể tích các chất r n h ng đáng ể, đ ng h ng h dư (ch gồm N2 và O2 để các
muối trên bị oxi hóa hết tạo oxit s t có hóa trị cao nhất (Fe2O3 . Để nguội bình, đưa nhiệt độ bình về
bằng l c đầu (trước khi nung), áp suất trong bình sẽ như thế nào?
A. h ng đổi
B. Sẽ giảm xuống
C. Không khẳng định được
D. Sẽ tăng
Câu 37: Cho các ngu ên tố l, g, , Cs. p xếp tăng dần t nh im loại từ trái qua phải là
A. MgB. AlC. Cs

D. AlCâu 38: Dung dịch HCl đặc để l u có màu vàng nhạt là do
A. HCl bị ph n hủ 1 lượng nh tạo ra clo có màu vàng.
B.
thủ tinh đ ng hóa chất l u dần có màu vàng.
C. HCl hấp thụ ánh sáng t chu ển màu vàng nhạt.
D.
t nhìn nhầm, làm gì có chu ện đó.
Câu 39: Hỗn hợp (X) gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn vào nước, tạo ra dung
dịch (C) và giải phóng 0,12 mol H2. Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần thiết để trung hồ dd (C) là:
A. 80 ml
B. 60 ml
Câu 40: hát biểu nào sau đ về Clo là đ ng

C. 1,2 ml

D. 120 ml

A. Clo d dàng tác dụng với oxi.
C. Clo mạnh nhất trong các halogen.

B. ước clo có t nh hử mạnh.
D. h clo có màu vàng lục.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

A

11


C

21

A

31

C

2

A

12

B

22

C

32

D

3

B


13

B

23

B

33

C

4

C

14

C

24

D

34

D

5


D

15

D

25

D

35

C

6

B

16

B

26

D

36

A


7

B

17

D

27

C

37

B

8

D

18

C

28

B

38


A

9

A

19

A

29

A

39

B

10

A

20

A

30

C


40

D

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p,n,e bằng 34, hiệu số hạt nơtron và electron băng 1.
Vậy số e độc thân của R là:
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
2 2 6 1
Câu 2: Cho ngu ên tử X có cấu hình electron sau 1s 2s 2p 3s . hát biểu đ ng về ngu ên tử X là
A. X có lớp chưa bão h a
B. X có lớp đã bão h a
C. X có lớp đã bão h a
D. X là ngu ên tố phi im
Câu 3: Hỗn hợp A gồm hai muối FeCO3 và FeS2 có t lệ số mol 1 1. Đem nung hỗn hợp A trong bình

có thể t ch h ng đổi, thể tích các chất r n h ng đáng ể, đ ng h ng h dư (ch gồm N2 và O2 để các
muối trên bị oxi hóa hết tạo oxit s t có hóa trị cao nhất (Fe2O3 . Để nguội bình, đưa nhiệt độ bình về
bằng l c đầu (trước khi nung), áp suất trong bình sẽ như thế nào?
A. Sẽ tăng
B. Sẽ giảm xuống
C. Không khẳng định được
D. h ng đổi
Câu 4: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của
anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong m i hợp chất, Y ch có một mức oxi hóa duy nhất.
Cơng thức XY là:
A. LiF.
B. NaF.
C. MgO.
D. AlN.
Câu 5: hản ứng nào sau đ sai
A. Fe + S  FeS
B. Fe + 2 HCl  FeCl2 + H2
C. 3Fe + 2O2 2 Fe3O4
D. Fe + Cl2  FeCl2
Câu 6: hản ứng nào sau đ sai
A. 4Fe + 3O2 2 Fe2O3
B. 2Mg + O2  2MgO
C. 2Ag + O3  Ag2O + O2
D. 2Fe + 3Cl2  2FeCl3
Câu 7: Cho 30 gam KMnO4 (có lẫn tạp chất ) tác dụng với dung dịch HCl dư, toàn bộ h clo thu được
dẫn vào dung dịch I thì có 66,4 gam I tan trong nước đã phản ứng. Thành phần phần trăm
nO4
trong 30 gam ban đầu là :
A. 42,13%
B. 50%

C. 75%
D. 45,8%
Câu 8: hát biểu nào sau đ sai
A. ưu hu nh đơn tà và lưu hu nh tà phương là 2 dạng th hình của lưu hu nh.
B. ưu hu nh màu vàng, h oxi h ng màu.
C. Oxi và o on là 2 dạng th hình của oxi.
D. Oxi và o on được ph n biệt bằng giấ t m dung dịch I.
Câu 9: Cấu hình electron lớp ngồi c ng của các ngu ên tố halogen là
A. ns2np3.
B. ns2np6.
C. ns2np5.
D. ns1.
Câu 10: Cho m gam g tan hết trong dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit H2 (đ tc . ết luận nào sau đ
đ ng
A. hối lượng HCl phản ứng là 14,6g.
B. hối lượng g phản ứng là 2,4g.
C. hối lượng dung dịch sau phản ứng tăng m (g .
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. hối lượng h H2 (đo


00C, 2 atm là 0,2g.

Câu 11: Cho m gam Zn tan hết trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit H2 (đo
nào sau đ đ ng
A. hối lượng h H2 (đo đ tc là 0,2g.
B. hối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 12,6 (g .
C. hối lượng Zn phản ứng là 6,5g.
D. hối lượng HCl phản ứng là 7,3g.

00C, 2 atm . ết luận

Câu 12: Hấp thụ hết 3,36 l t h sunfurơ vào dung dịch aOH thu được dung dịch X chứa 2 muối. Thêm
Br2 dư vào dung dịch X, phản ứng xong thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư
dung dịch Ba(OH)2, khối lượng muối kết tủa sau phản ứng là
A. 45,39 gam
B. 39,45 gam
C. 35,49 gam
Câu 13: Cho phản ứng
aK2SO3 + bKMnO4 + cKHSO4  dK2SO4 + eMnSO4 + gH2O

D. 34,95 gam

(các hệ số a, b, c... là những số nguyên, tối giản). Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là:
A. 10
B. 13
C. 18
D. 15
Câu 14: hát biểu nào sau đ về Clo là đ ng
A. ước clo có t nh hử mạnh.
B. Clo mạnh nhất trong các halogen.

C. Clo d dàng tác dụng với oxi.
D. h clo có màu vàng lục.
Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố X có 58 hạt p, n, e trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện 18 hạt. Nguyên tử của nguyên tố Y it hơn X là 11e. Xác định công thức hợp chất giữa X và Y?
A. Na2O.
B. CaF2.
C. K2O.
D. MgF2.
Câu 16: Hỗn hợp (X) gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn vào nước, tạo ra dung
dịch (C) và giải phóng 0,12 mol H2. Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần thiết để trung hồ dd (C) là:
A. 80 ml

B. 60 ml

C. 1,2 ml

Câu 17: hát biểu nào sau đ đ ng
A. àu s c lưu hu nh đậm dần hi đun nóng.
B. ưu hu nh d dàng tác dụng với thủ ng n, vàng, bạc nhiệt độ thường.
C. ưu hu nh oxi hóa được s t thành muối s t (III .
D. Th c tế ph n tử lưu hu nh ch gồm 1 ngu ên tử.
Câu 18: Trong số các halogen, chất nào là chất r n nhiệt độ ph ng
A. Flo
B. Brom
C. Clo
Câu 19: hát biểu nào sau đ đ ng
A. Dung dịch HCl đặc bốc hói trong h ng h m.
B. HCl ch là một chất oxi hóa.
C. HCl ch là một axit mạnh.
D. Dung dịch HCl có tác dụng chữa bệnh l lo t ngoài da.


D. 120 ml

D. Iod

Câu 20: Cho phản ứng: 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O 
 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 . Vai trò của SO2
trong phản ứng là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.

i trường.

C. Chất oxi hóa.

B. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
D. Chất khử.

Câu 21: Cho phản ứng: SO2 +Br2 +2H2O 
 H2SO4 +2HBr . Vai trò của SO2 trong phản ứng là

A. Chất oxi hóa.
B.
i trường.
C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
D. Chất khử.
Câu 22: Cho ngu ên tử X có cấu hình electron sau 1s22s22p63s1. ố electron có trong ngu ên tử X là
A. 3
B. 11
C. 1
D. 23
Câu 23: Từ 1 tấn muối ăn có chứa 10,5% tạp chất, người ta điều chế được 1250 lit dung dịch HCl 37%
(D =1,19 g/ml) bằng cách cho lượng muối ăn trên tác dụng với axit sunfuric đậm đặc nhiệt độ cao. Tính
hiệu suất của q trình điều chế trên?
A. 98,56%
B. 95,88%
C. 98,85%.
D. 98,58%
2 2
6 1
Câu 24: Cho ngu ên tử X có cấu hình electron sau 1s 2s 2p 3s . ố lớp electron có trong ngu ên tử X là
A. 1
B. 23
C. 11
D. 3
Câu 25: Hoà tan hoàn toàn 28,3g hỗn hoàn gồm một muối cacbonat của một kim loại hoá tri I và một
muối cacbonat kim loại hố trị II trong axit HCl dư thì tạo thành 4,48l t h (đ tc và dung dịch X. Cơ
cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 26,1g
B. 29,4 g
C. 30,5g

D. 28,6g
Câu 26: gu ên tử halogen nào có 4e trên các ph n lớp s
A. Br
B. Cl
C. F
D. I
Câu 27: Cho 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Để khử hoàn toàn hỗn hợp X thì cần 0,1
gam hiđro. ặt khác, hồ tan hỗn hợp X trong H2SO4 đặc, nóng thì thể tích khí SO2 (là sản ph m khử
duy nhất đ tc là
A. 112 ml
B. 224 ml
C. 336 ml
D. 448 ml
Câu 28: gu ên tử X có 5 e trên các ph n lớp s, ngu ên tử Y có 11e trên các ph n lớp p. iểu liên ết
hóa h c hình thành hi cho X, Y liên ết với nhau là
A. liên ết ion.
B. liên ết cộng hóa trị h ng c c.
C. liên ết im loại.
D. liên ết cộng hóa trị có c c.
Câu 29: ố nhóm trong bảng tuần hồn các ngu ên tố hóa h c (dạng bảng dài là
A. 7
B. 11
C. 8
D. 2
Câu 30: Nung 31,6 gam KMnO4 một thời gian thấy còn lại 30 gam chất r n X. Cho dung dịch HCl dư
tác dụng hoàn toàn với 30 gam chất r n X thu được V lít Cl2 (đ tc . Giá trị của V là :
A. 5,6
B. 11,2
C. 8,96
D. 6,72

2 2
6 2 5
Câu 31: Cho ngu ên tử X có cấu hình electron sau 1s 2s 2p 3s 3p . hát biểu đ ng về ngu ên tử X là
A. X có lớp chưa bão h a
B. X có lớp đã bão h a
C. X là ngu ên tố phi im
D. X có lớp chưa bão h a
Câu 32: Cho X, Y, Z là ba nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì của bảng tuần hồn các ngun tố
hố h c. Tổng số các hạt mang điện trong thành phần cấu tạo nguyên tử của X, Y, Z bằng 72. Phát biểu
nào sau đ không đ ng
A. Bán nh các ion tăng
X+ < Y2+ < Z3+ .
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Bán kính các ion giảm:
X+ > Y2+ > Z3+ .
C. Bán kính các nguyên tử giảm: X > Y > Z.
D. Các ion X+ , Y2+, Z3+ có cùng cấu hình electron 1s22s22p6.
Câu 33: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Cu và Al dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi
thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dd HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết
với Y là:

A. 57ml
B. 75ml
C. 90ml
D. 50ml
Câu 34: hóm trong bảng tuần hồn các ngu ên tố hóa h c (dạng bảng dài chứa các ngu ên tố
A. s, d
B. d, f
C. s, p
D. s, f
Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng Fe3O4 +H2SO4 
 Fe2 (SO4 )3 +...
Tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng khi cân bằng phương trình trên là
A. 12.
B. 14.
C. 26.
D. 10.
Câu 36: Cho phản ứng: Cu + 2H2SO4 
 CuSO4 + SO2 + 2H2O . Vai trò của H2SO4 trong phản ứng là
A. Chất khử.
B. Vừa là oxi hóa, vừa là m i trường.
C. Chất oxi hóa.
D.
i trường.
Câu 37: Dung dịch HCl đặc để l u có màu vàng nhạt là do
A. HCl bị ph n hủ 1 lượng nh tạo ra clo có màu vàng.
B.
thủ tinh đ ng hóa chất l u dần có màu vàng.
C. HCl hấp thụ ánh sáng t chu ển màu vàng nhạt.
D.
t nhìn nhầm, làm gì có chu ện đó.

Câu 38: Bình 1 đ ng O2, bình 2 đ ng O2 và O3 ,thể tích nhiệt độ áp suất của 2 bình đều như nhau. hối
lượng khí bình 2 nặng hơn bình 1 là 1,6g t nh số mol O3 có trong bình 2:
A. 1/3 mol
B. 0,5 mol
C. h ng xác định.
D. 0,1 mol
Câu 39: Cho các ngu ên tố l, g, , Cs. p xếp tăng dần t nh im loại từ trái qua phải là
A. MgB. AlC. CsD. AlCâu 40: Để hịa tan hồn tồn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3( Trong đó số mol FeO bằng
số mol Fe2O3), cần dung vừa đủ V lít dd HCl 1M. Giá trị của V là :
A. 0,16
B. 0,23
C. 0,08

D. 0,18

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1

C

11

B

21


D

31

C

2

B

12

D

22

B

32

A

3

D

13

B


23

A

33

B

4

B

14

D

24

D

34

C

5

D

15


C

25

C

35

A

6

A

16

B

26

C

36

B

7

A


17

A

27

B

37

A

8

D

18

D

28

A

38

D

9


C

19

A

29

C

39

B

10

A

20

D

30

C

40

C


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Cho m gam Zn tan hết trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit H2 (đo 00C, 2 atm . ết luận
nào sau đ đ ng
A. hối lượng HCl phản ứng là 7,3g.
B. hối lượng Zn phản ứng là 6,5g.
C. hối lượng h H2 (đo đ tc là 0,2g.
D. hối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 12,6 (g .
Câu 2: Cho 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Để khử hoàn toàn hỗn hợp X thì cần 0,1 gam
hiđro.

ặt khác, hồ tan hỗn hợp X trong H2SO4 đặc, nóng thì thể tích khí SO2 (là sản ph m khử duy
nhất đ tc là
A. 112 ml
B. 336 ml
C. 224 ml
D. 448 ml
Câu 3: hản ứng nào sau đ sai
A. Fe + S  FeS
B. Fe + 2 HCl  FeCl2 + H2

C. 3Fe + 2O2 2 Fe3O4
D. Fe + Cl2  FeCl2
2 2 6 1
Câu 4: Cho ngu ên tử X có cấu hình electron sau 1s 2s 2p 3s . ố electron có trong ngu ên tử X là
A. 1
B. 3
C. 23
D. 11
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng Fe3O4 +H2SO4 
 Fe2 (SO4 )3 +...
Tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng khi cân bằng phương trình trên là
A. 26.
B. 14.
C. 10.
D. 12.
Câu 6: Cho m gam g tan hết trong dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit H2 (đ tc . ết luận nào sau đ
đ ng
A. hối lượng h H2 (đo 00C, 2 atm là 0,2g.
B. hối lượng HCl phản ứng là 14,6g.
C. hối lượng dung dịch sau phản ứng tăng m (g .
D. hối lượng g phản ứng là 2,4g.
Câu 7: Trong số các halogen, chất nào là chất r n nhiệt độ ph ng
A. Brom
B. Iod
C. Flo
D. Clo
Câu 8: hát biểu nào sau đ đ ng
A. HCl ch là một chất oxi hóa.
B. HCl ch là một axit mạnh.
C. Dung dịch HCl đặc bốc hói trong h ng h m.

D. Dung dịch HCl có tác dụng chữa bệnh l lo t ngoài da.
Câu 9: Nung 31,6 gam KMnO4 một thời gian thấy còn lại 30 gam chất r n X. Cho dung dịch HCl dư tác
dụng hoàn toàn với 30 gam chất r n X thu được V lít Cl2 (đ tc . Giá trị của V là :
A. 5,6
B. 11,2
Câu 10: hản ứng nào sau đ sai
A. 4Fe + 3O2 2 Fe2O3
C. 2Fe + 3Cl2  2FeCl3
W: www.hoc247.net

C. 8,96

D. 6,72

B. 2Mg + O2  2MgO
D. 2Ag + O3  Ag2O + O2

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 11: Hấp thụ hết 3,36 l t h sunfurơ vào dung dịch aOH thu được dung dịch X chứa 2 muối. Thêm
Br2 dư vào dung dịch X, phản ứng xong thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư
dung dịch Ba(OH)2, khối lượng muối kết tủa sau phản ứng là
A. 45,39 gam

B. 39,45 gam
C. 35,49 gam
D. 34,95 gam
Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p,n,e bằng 34, hiệu số hạt nơtron và electron băng 1.
Vậy số e độc thân của R là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 13: hát biểu nào sau đ sai
A. Oxi và o on là 2 dạng th hình của oxi.
B. ưu hu nh màu vàng, h oxi h ng màu.
C. ưu hu nh đơn tà và lưu hu nh tà phương là 2 dạng th hình của lưu hu nh.
D. Oxi và o on được ph n biệt bằng giấ t m dung dịch I.
Câu 14: Cho ngu ên tử X có cấu hình electron sau 1s22s22p63s23p5. hát biểu đ ng về ngu ên tử X là
A. X có lớp chưa bão h a
B. X có lớp đã bão h a
C. X là ngu ên tố phi im
D. X có lớp chưa bão h a
Câu 15: Hỗn hợp (X) gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn vào nước, tạo ra dung
dịch (C) và giải phóng 0,12 mol H2. Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần thiết để trung hoà dd (C) là:
A. 80 ml

B. 60 ml

C. 1,2 ml

D. 120 ml

Câu 16: hát biểu nào sau đ đ ng

A. àu s c lưu hu nh đậm dần hi đun nóng.
B. ưu hu nh d dàng tác dụng với thủ ng n, vàng, bạc nhiệt độ thường.
C. ưu hu nh oxi hóa được s t thành muối s t (III .
D. Th c tế ph n tử lưu hu nh ch gồm 1 ngu ên tử.
Câu 17: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Cu và Al dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi
thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dd HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết
với Y là:
A. 50ml
B. 57ml
C. 90ml
D. 75ml
Câu 18: gu ên tử X có 5 e trên các ph n lớp s, ngu ên tử Y có 11e trên các ph n lớp p.
hóa h c hình thành hi cho X, Y liên ết với nhau là
A. liên ết cộng hóa trị có c c.
B. liên ết ion.
C. liên ết cộng hóa trị h ng c c.
D. liên ết im loại.

iểu liên ết

Câu 19: Cho phản ứng: 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O 
 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 . Vai trò của SO2
trong phản ứng là
A.
i trường.
C. Chất oxi hóa.

B. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
D. Chất khử.


Câu 20: Hồ tan hoàn toàn 28,3g hỗn hoàn gồm một muối cacbonat của một kim loại hoá tri I và một
muối cacbonat kim loại hố trị II trong axit HCl dư thì tạo thành 4,48l t h (đ tc và dung dịch X. Cơ
cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 28,6g
B. 26,1g
C. 30,5g
D. 29,4 g
Câu 21: Nguyên tử của nguyên tố X có 58 hạt p, n, e trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

mang điện 18 hạt. Nguyên tử của nguyên tố Y it hơn X là 11e. Xác định công thức hợp chất giữa X và Y?
A. MgF2.
B. K2O.
C. CaF2.
D. Na2O.
Câu 22: Từ 1 tấn muối ăn có chứa 10,5% tạp chất, người ta điều chế được 1250 lit dung dịch HCl 37%
(D =1,19 g/ml) bằng cách cho lượng muối ăn trên tác dụng với axit sunfuric đậm đặc nhiệt độ cao. Tính
hiệu suất của quá trình điều chế trên?
A. 98,56%
B. 95,88%
C. 98,85%.

D. 98,58%
Câu 23: Dung dịch HCl đặc để l u có màu vàng nhạt là do
A. HCl bị ph n hủ 1 lượng nh tạo ra clo có màu vàng.
B.
thủ tinh đ ng hóa chất l u dần có màu vàng.
C. HCl hấp thụ ánh sáng t chu ển màu vàng nhạt.
D.
t nhìn nhầm, làm gì có chu ện đó.
Câu 24: Cho X, Y, Z là ba nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì của bảng tuần hồn các ngun tố
hố h c. Tổng số các hạt mang điện trong thành phần cấu tạo nguyên tử của X, Y, Z bằng 72. Phát biểu
nào sau đ khơng đ ng
A. Bán kính các ion giảm:
X+ > Y2+ > Z3+ .
B. Bán

nh các ion tăng

X+ < Y2+ < Z3+ .

C. Các ion X+ , Y2+, Z3+ có cùng cấu hình electron 1s22s22p6.
D. Bán kính các nguyên tử giảm: X > Y > Z.
Câu 25: Cho các ngu ên tố l, g, , Cs. p xếp tăng dần t nh im loại từ trái qua phải là
A. AlB. MgC. AlD. Cs2 2
6 1
Câu 26: Cho ngu ên tử X có cấu hình electron sau 1s 2s 2p 3s . hát biểu đ ng về ngu ên tử X là
A. X có lớp đã bão h a

B. X là ngu ên tố phi im
C. X có lớp chưa bão h a
D. X có lớp đã bão h a
Câu 27: Để hịa tan hồn tồn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3( Trong đó số mol FeO bằng
số mol Fe2O3), cần dung vừa đủ V lít dd HCl 1M. Giá trị của V là :
A. 0,16
B. 0,23
C. 0,08
D. 0,18
Câu 28: Hỗn hợp A gồm hai muối FeCO3 và FeS2 có t lệ số mol 1 1. Đem nung hỗn hợp A trong bình
có thể t ch h ng đổi, thể tích các chất r n h ng đáng ể, đ ng h ng h dư (ch gồm N2 và O2 để các
muối trên bị oxi hóa hết tạo oxit s t có hóa trị cao nhất (Fe2O3 . Để nguội bình, đưa nhiệt độ bình về
bằng l c đầu (trước khi nung), áp suất trong bình sẽ như thế nào?
A. h ng đổi
B. Sẽ giảm xuống
C. Sẽ tăng
D. Không khẳng định được
Câu 29: Cho ngu ên tử X có cấu hình electron sau 1s22s22p63s1. ố lớp electron có trong ngu ên tử X là
A. 11
B. 3
C. 23
D. 1
Câu 30: gu ên tử halogen nào có 4e trên các ph n lớp s
A. Cl
B. F
C. Br
D. I
Câu 31: Cấu hình electron lớp ngồi c ng của các ngu ên tố halogen là
A. ns2np5.
B. ns1.

C. ns2np3.
D. ns2np6.
Câu 32: Cho 30 gam KMnO4 (có lẫn tạp chất ) tác dụng với dung dịch HCl dư, toàn bộ h clo thu được
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

dẫn vào dung dịch KI thì có 66,4 gam KI tan trong nước đã phản ứng. Thành phần phần trăm

nO4

trong 30 gam ban đầu là :
A. 75%
B. 50%
C. 42,13%
D. 45,8%
Câu 33: hóm trong bảng tuần hồn các ngu ên tố hóa h c (dạng bảng dài chứa các ngu ên tố
A. s, d
B. d, f
C. s, p
D. s, f
Câu 34: Cho phản ứng
aK2SO3 + bKMnO4 + cKHSO4  dK2SO4 + eMnSO4 + gH2O

(các hệ số a, b, c... là những số nguyên, tối giản). Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là:
A. 18
B. 15
C. 13
D. 10
Câu 35: Cho phản ứng: Cu + 2H2SO4 
 CuSO4 + SO2 + 2H2O . Vai trò của H2SO4 trong phản ứng là
A. Chất khử.
B. Vừa là oxi hóa, vừa là m i trường.
C. Chất oxi hóa.
D.
i trường.
Câu 36: ố nhóm trong bảng tuần hồn các ngu ên tố hóa h c (dạng bảng dài là
A. 2
B. 8
C. 11
D. 7
Câu 37: hát biểu nào sau đ về Clo là đ ng
A. h clo có màu vàng lục.
B. Clo d dàng tác dụng với oxi.
C. Clo mạnh nhất trong các halogen.
D. ước clo có t nh hử mạnh.
Câu 38: Cho phản ứng: SO2 +Br2 +2H2O 
 H2SO4 +2HBr . Vai trò của SO2 trong phản ứng là
A. Chất khử.
B. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
C. Chất oxi hóa.
D.
i trường.
Câu 39: Bình 1 đ ng O2, bình 2 đ ng O2 và O3 ,thể tích nhiệt độ áp suất của 2 bình đều như nhau. hối

lượng khí bình 2 nặng hơn bình 1 là 1,6g t nh số mol O3 có trong bình 2:
A. 0,1 mol
B. 0,5 mol
C. h ng xác định.
D. 1/3 mol
Câu 40: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của
anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong m i hợp chất, Y ch có một mức oxi hóa duy nhất.
Cơng thức XY là:
A. NaF.

B. LiF.

C. AlN.

D. MgO.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1

D

11

D

21

B

31


A

2

C

12

D

22

A

32

C

3

D

13

D

23

A


33

C

4

D

14

C

24

B

34

C

5

D

15

B

25


C

35

B

6

B

16

A

26

D

36

B

7

B

17

D


27

C

37

A

8

C

18

B

28

A

38

A

9

C

19


D

29

B

39

A

10

A

20

C

30

B

40

A

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Cho từ từ V ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X chứa Na2CO3, NaHCO3 và K2CO3 thu được
dung dịch Y và 2,24 lít khí CO2 (đ tc . Cho nước v i trong dư vào dung dịch Y thu được 10 gam kết tủa.
Nếu cho nước v i trong dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 40 gam.
B. 20,0 gam.
C. 15,0 gam.
D. 10,0 gam.
Câu 2: Phát biểu nào sau đ là sai?
A. Clo được d ng để diệt tr ng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.
B. moniac được d ng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa.
C. ưu hu nh đioxit được dùng làm chất chống thấm nước.
D. Ozon trong khơng khí là ngun nhân chính gây ra s biến đổi khí hậu.
Câu 3: Than hoạt t nh được sử dụng nhiều trong mặt nạ ph ng độc,kh u trang y tế …..là do nó có hả
năng
A. Hấp phụ các h độc
B. Hấp thụ các h độc
C. Phản ứng với h độc
D. Khử các h độc
Câu 4: Ion Y có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí của Y trong bảng tuần hồn (chu kì, nhóm) là
A. Chu kì 4, nhóm IIA
B. Chu kì 3, nhóm VIA

C. Chu kì 3, nhóm VIIA
D. Chu kì 4, nhóm IA
Câu 5: Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản ph m là :
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.
B. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
C. C2H5OH, MnO2, KOH.
D. K2CO3, H2O, MnO2.
Câu 6: Cho các chất: Al; Al2O3; Al2(SO4)3; Zn(OH)2; ZnO; NH4Cl; NaCl ; KHCO3 và (NH4)2CO3. Số
chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH, vừa phản ứng với dung dịch HCl là
A. 8
B. 6
C. 7
D. 9
Câu 7: Hidrocacbon nào sau đ
h ng làm mất mầu dd Br2 ?
A. Propen
B. Metan
C. Axetilen
D. Etilen
Câu 8: hi đun nóng et l clorua trong dung dịch chứa KOH và C2H5OH ,thu được
A. etanol
B. etan
C. axetilen
D. etilen
Câu 9: Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron phân lớp ngồi cùng của R+ ( trạng thái cơ
bản) là 2p6. Số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử R là
A. 22.
B. 23.
C. 10.
D. 11.

Câu 10: Hỗn hợp khí X gồm: metan, etilen, propin và vinylaxetilen có t khối so với H2 là 17. Đốt cháy
hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản ph m cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư thì
khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là:
A. 20,34.
B. 43,8.
C. 35,1.
D. 39,6.
Câu 11: Cho phản ứng : aFe  bHNO3  cFe(NO3 )3  dNO  eH2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số ngu ên, đơn giản nhất thì tổng (a+b) bằng
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 12: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen ,0,09 mol vinylaxetilen;0,16 mol H2 và
một ít bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon ( h ng chứa các but-1-in) có tỷ
khối hơi đối với H2 là 328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đ ng dung dịch AgNO3/NH3 dư ,thu
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

được m gam kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít hỗn hợp khí Z thốt ra kh i bình. Để làm no hồn toàn hỗn
hợp Z cần vừa đ ng 50ml dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất là
A. 13,71

B. 13,58
C. 13,57
D. 13,18
Câu 13: Chất nào sau đ
có thể tham gia phản ứng thế b i kim loại tạo kết tủa ?
(1) CH  CH
(2) CH  C-CH3
(3) CH3-CH2-C  C-CH3
(4) CH2=CH-CH3
(5) (CH3)2CHC  CH
A. Ch có 1
B. Ch có 1,3
C. 1,2,5
D. Ch có 1,5
Câu 14: Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta ch dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
A. Br2 (Fe).
B. Br2 (dd) hoặc KMnO4(dd).
C. Brom (dd).
D. KMnO4 (dd).
Câu 15: Cho các chất sau:
(1) CH3 – CH3
(2) CH3 – CH=O
(4) CH3 – CH2 – OH
(5) CH3 – CH(CH3) – CH3
Các chất thuộc dã đồng đẳng ankan là
A. (3), (5).
B. (1), (3).
C. (1), (3), (6).

(3) CH3 – CH2 – CH3

(6) CH2 = CH – CH3
D. (1), (3), (5).

Câu 16: Th c hiện các th nghiệm sau
(a) Nung CaCO3 r n.
(b Đun nóng aCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc .
(c ục h Cl2 vào dung dịch aHCO3.
(d ục h CO2 vào dung dịch Ca(OH 2 (dư .
(e ục h O2 vào dung dịch
nO4.
(g) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch aHCO3.
(h Cho b vào dung dịch HCl (loãng .
(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư , đun
nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 17: Dung dịch nào sau đ tác dụng được với kim loại Cu ?
A. KOH.
B. HNO3 loãng.
C. H2SO4 loãng.
D. HCl.
Câu 18: Từ ơgenol (trong tinh dầu hương nhu điều chế được met lơgenol ( = 178 g/mol là chất dẫn
dụ côn trùng. Kết quả phân tích nguyên tố của met lơgenol cho thấy: %C = 74,16%; %H = 7,86%, còn
lại là oxi. Tổng số liên kết pi (π) và số vòng (v) trong phân tử met lơgenol là
A. 5.
B. 6.
C. 4.

D. 3.
Câu 19: xit sunfuric được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp tiếp x c. hương pháp nà
gồm bao nhiêu c ng đoạn chính ?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 20: Axetilen (C2H2) thuộc dã đồng đẳng nào sau đ
A. Ankan.
B. Ankin.
C. Aren.
D. Anken.
Câu 21: Hỗn hợp X gồm Al, Fe và Mg. Hịa tan hồn tồn 15 gam X trong dung dịch HCl, thu được 11,2
lít khí H2 (đ tc và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là
A. 50,5
B. 32,75
C. 53,7
D. 46,6
Câu 22: Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí nào trong số các khí sau:
A. CH4.
B. C2H4.
C. H2.
D. CO.
Câu 23: Cho 7,84 lít hỗn hợp metan(CH4) và etilen(C2H4 (đ tc đi chậm qua dung dịch brom dư. au
phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8g. ố mol metan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 0,01 và 0,025.

B. 0,025 và 0,01

C. 0,1 và 0,25

D. 0,25 và 0,1

Câu 24: Ancol X no, mạch h , có khơng q 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng
với Cu(OH)2 điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 25: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là
A. bậc 2.
B. bậc 4.
C. bậc 3.
D. bậc 1.
Câu 26: ncol nào sau đ có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH?
A. Glixerol
B. Ancol benzylic
C. Propan–1,2–điol
D. Ancol etylic.

Câu 27: Cho m gam hỗn hợp X gồm các kim loại Al, Mg, Fe, Zn, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl tạo
ra 1,456 l t (đ tc H2. Cũng m gam hỗn hợp X tác dụng với h clo dư tạo ra (m + 4,97) gam hỗn hợp các
muối. Khối lượng Fe trong m gam X là
A. 4,20 g.
B. 0,28 g.
C. 0,84 g.
D. 0,56 g.
Câu 28: Đốt chá hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp X gồm ancol met lic, ancol et lic và ancol isoprop lic rồi
hấp thụ toàn bộ sản ph m chá vào nước v i trong dư được 80 gam ết tủa. Thể t ch oxi (đ tc tối thiểu
cần d ng là
A. 21,28 l t.
B. 23,52 l t.
C. 26,88 l t.
D. 16,8 l t.
Câu 29: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm Fe3O4, FeS trong m gam dung dịch HNO3 50% thu được 2,688
lít NO2 (đ tc, sản ph m khử duy nhất của N+5). Dung dịch thu được phản ứng vừa đủ với 240 ml dung
dịch NaOH 2M. L c lấy kết tủa đem nung đến khối lượng h ng đổi thu được 8 gam chất r n. Giá trị của
m gần nhất với giá trị nào sau đ
A. 73,10
B. 57,96
C. 63,10
D. 62,80
Câu 30: Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư h O2, đến khi các
phản ứng xả ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất r n X. Thể tích dung dịch H2SO4 1M vừa đủ để phản
ứng với chất r n X là
A. 200 ml.
B. 400 ml.
C. 800 ml.
D. 600 ml.
o

Câu 31: Cho 1 l t rượu etylic 92 tác dụng với a dư thu được V lít H2 đ tc ( D rượu = 0,8g/ ml). V có
giá trị là
A. 179 lít

B. 228,92 lít

C. 179,2 lít

D. 228,98lít

Câu 32: Cho sơ đồ phản ứng hóa h c: X + HCl  FeCl3 + Y + H2O. Hai chất X,Y lần lượt là:
A. Fe3O4, Cl2
B. FeO, FeCl2
C. Fe3O4, FeCl2
D. Fe2O3, FeCl2
Câu 33: Thời gian trước đ , theo inh nghiệm th m canh l a nước, sau mỗi mùa vụ, nhà n ng thường
ha đốt đồng (đốt gốc rạ còn lại trên đồng lúa sau thu hoạch). Theo cách thức canh tác đó, việc đốt đồng
giúp
A. loại b dư lượng thuốc trừ s u cho cánh đồng để chu n bị mùa vụ mới.
B. cung cấp thêm cho cánh đồng mùa vụ sau một lượng ali dưới dạng K2CO3.
C. làm sạch phần lúa bị rơi rụng khi thu hoạch để chu n bị gieo giống mới.
D. cung cấp thêm cho cánh đồng mùa vụ sau một lượng đạm dưới dạng N2.
Câu 34: Dung dịch có pH > 7 là
A. NaNO3
B. BaCl2
C. Ba(OH)2
D. H2SO4
Câu 35: Chất nào sau đ có đồng phân hình h c?
A. CH3-CH=CH-CH=CH2
B. CH2=CH-CH=CH2

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. CH2=CH-CH2-CH3

D. CH3-CH=C(CH3)2

CH3CH2CH2Cl (1)
CH2=CHCH2Cl (2)
C6H5Cl (3)
Câu 36: Cho 5 chất:
CH2=CHCl (4);
C6H5CH2Cl (5)
Đun từng chất với dung dịch aOH lỗng, dư, sau đó gạn lấy lớp nước và axit hoá bằng dung dịch
HNO3, sau đó nh vào đó dung dịch AgNO3 thì các chất có xuất hiện kết tủa tr ng là
A. (2), (3), (5).
B. (1), (2), (3), (5).
C. (1), (3), (5).
D. (1), (2), (5).
Câu 37: Hoà tan 5,4 gam Al trong dd HNO3 loãng dư. Thể t ch h O (đ tc – là sản ph m khử duy
nhất thu được là
A. 1,12 lít


B. 3,36 lít

C. 4,48 lít

D. 2,24 lít

Câu 38: Một hợp chất hữu cơ X đốt cháy cho ra n CO2 = n H2O. Ch n câu trả lời đ ng
A. X là anken
C. X có cơng thức là CnH2n

B. X là anken hoặc xicloankan
D. X có cơng thức là CnH2nOx

Câu 39: Tổng số liên kết xich ma (σ trong axetilen là
A. 5.
B. 3
C. 2.
D. 4.
Câu 40: Đun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,02 mol C2H2 và 0,03 mol H2 trong một bình n (x c tác i , thu được
hỗn hợp khí Y. Cho Y lội từ từ vào bình nước brom (dư , sau hi ết thúc các phản ứng, khối lượng bình tăng m
gam và có 280 ml hỗn hợp h Z (đ tc thoát ra. T khối của Z so với H2 là 10,08. Giá trị của m là
A. 0,328.
B. 0,205.
C. 0,585.
D. 0,620.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1

B


11

C

21

A

31

D

2

D

12

C

22

A

32

C

3


A

13

C

23

D

33

B

4

C

14

D

24

B

34

C


5

A

15

D

25

C

35

A

6

B

16

C

26

A

36


D

7

B

17

B

27

D

37

C

8

D

18

A

28

C


38

D

9

D

19

A

29

A

39

B

10

B

20

B

30


B

40

A

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×