Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Định Thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 20 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT ĐỊNH THÀNH

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là
A. bậc 2.
B. bậc 1.
C. bậc 4.
D. bậc 3.
Câu 2: Cho các chất sau:
(1) CH3 – CH3
(2) CH3 – CH=O
(3) CH3 – CH2 – CH3
(4) CH3 – CH2 – OH
(5) CH3 – CH(CH3) – CH3
(6) CH2 = CH – CH3
Các chất thuộc dãy đồng đẳng ankan là
A. (1), (3), (6).
B. (3), (5).
C. (1), (3), (5).
D. (1), (3).
Câu 3: Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phịng độc,khẩu trang y tế …..là do nó có khả
năng?
A. Phản ứng với khí độc
B. Hấp thụ các khí độc
C. Hấp phụ các khí độc


D. Khử các khí độc
Câu 4: Từ ơgenol (trong tinh dầu hương nhu) điều chế được metylơgenol (M = 178 g/mol) là chất dẫn dụ
côn trùng. Kết quả phân tích nguyên tố của metylơgenol cho thấy: %C = 74,16%; %H = 7,86%, còn lại là
oxi. Tổng số liên kết pi (π) và số vòng (v) trong phân tử metylơgenol là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
Câu 5: Axetilen (C2H2) thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Ankan.
B. Anken.
C. Aren.
Câu 6: Hidrocacbon nào sau đây không làm mất mầu dd Br2 ?

D. 6.
D. Ankin.

A. Propen
B. Metan
C. Axetilen
D. Etilen
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa.
B. Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.
C. Ozon trong khơng khí là ngun nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu.
D. Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống thấm nước.
Câu 8: Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng của R+ (ở trạng thái cơ
bản) là 2p6. Số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử R là
A. 22.
B. 23.
C. 10.

D. 11.
Câu 9: Dung dịch có pH > 7 là
A. BaCl2
B. H2SO4
C. NaNO3
D. Ba(OH)2
Câu 10: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH2=CH-CH=CH2
B. CH3-CH=C(CH3)2
C. CH2=CH-CH2-CH3
D. CH3-CH=CH-CH=CH2
Câu 11: Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O2, đến khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch H2SO4 1M vừa đủ để phản
ứng với chất rắn X là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 400 ml.

B. 200 ml.

C. 800 ml.


D. 600 ml.

Câu 12: Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng thế bởi kim loại tạo kết tủa ?
(1) CH  CH
(2) CH  C-CH3
(3) CH3-CH2-C  C-CH3
(4) CH2=CH-CH3
(5) (CH3)2CHC  CH
A. Chỉ có 1
B. Chỉ có 1,3
C. 1,2,5
D. Chỉ có 1,5
Câu 13: Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
A. Br2 (Fe).
B. Br2 (dd) hoặc KMnO4(dd).
C. Brom (dd).
D. KMnO4 (dd).
Câu 14: Cho các chất: Al; Al2O3; Al2(SO4)3; Zn(OH)2; ZnO; NH4Cl; NaCl ; KHCO3 và (NH4)2CO3. Số
chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH, vừa phản ứng với dung dịch HCl là
A. 8
B. 6
C. 7
D. 9
Câu 15: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu ?
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. HNO3 loãng.
D. KOH.
Câu 16: Cho m gam hỗn hợp X gồm các kim loại Al, Mg, Fe, Zn, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl tạo

ra 1,456 lít (đktc) H2. Cũng m gam hỗn hợp X tác dụng với khí clo dư tạo ra (m + 4,97) gam hỗn hợp các
muối. Khối lượng Fe trong m gam X là
A. 0,28 g.
B. 4,20 g.
C. 0,84 g.
D. 0,56 g.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp gồm ancol metylic, ancol etylic và ancol isopropylic rồi
hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vơi trong dư được 80 gam kết tủa. hể tích oxi (đktc) tối thiểu
cần dùng là
A. 21,28 lít.
B. 23,52 lít.
C. 26,88 lít.
D. 16,8 lít.
Câu 18: Axit sunfuric được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp tiếp xúc. Phương pháp này
gồm bao nhiêu cơng đoạn chính ?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 19: Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là :
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.
B. C2H5OH, MnO2, KOH.
C. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
D. K2CO3, H2O, MnO2.
Câu 20: Một hợp chất hữu cơ
A. X là anken
C. X có cơng thức là CnH2n

đốt cháy cho ra n CO2 = n H2O. Chọn câu trả lời đúng
B. X là anken hoặc xicloankan

D. X có cơng thức là CnH2nOx

Câu 21: Cho 7,84 lít hỗn hợp metan(CH4) và etilen(C2H4) (đktc) đi chậm qua dung dịch brom dư. Sau
phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8g. Số mol metan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,1 và 0,25
B. 0,25 và 0,1
C. 0,01 và 0,025.
D. 0,025 và 0,01
Câu 22: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen ,0,09 mol vinylaxetilen;0,16 mol H2 và
một ít bột Ni. Nung hỗn hợp
thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon (không chứa các but-1-in) có tỷ
khối hơi đối với H2 là 328/15. Cho tồn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư ,thu
được m gam kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít hỗn hợp khí Z thốt ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn
hợp Z cần vừa đúng 50ml dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất là
A. 13,57
B. 13,18
C. 13,58
D. 13,71
Câu 23: Hỗn hợp khí X gồm: metan, etilen, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì
khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là:
A. 39,6.
B. 35,1.
C. 20,34.
D. 43,8.
Câu 24: Cho từ từ V ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X chứa Na2CO3, NaHCO3 và K2CO3 thu được
dung dịch Y và 2,24 lít khí CO2 (đktc). Cho nước vơi trong dư vào dung dịch Y thu được 10 gam kết tủa.
Nếu cho nước vơi trong dư vào dung dịch thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 40 gam.
B. 20,0 gam.
C. 15,0 gam.
D. 10,0 gam.
Câu 25: Ancol X no, mạch hở, có khơng quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng
với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 26: Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí nào trong số các khí sau:
A. CH4.
B. C2H4.
C. CO.
D. H2.
Câu 27: Ion Y có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí của Y trong bảng tuần hồn (chu kì, nhóm) là
A. Chu kì 4, nhóm IIA
B. Chu kì 3, nhóm VIA
C. Chu kì 3, nhóm VIIA
D. Chu kì 4, nhóm IA
Câu 28: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm Fe3O4, FeS trong m gam dung dịch HNO3 50% thu được 2,688

lít NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Dung dịch thu được phản ứng vừa đủ với 240 ml dung
dịch NaOH 2M. Lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 8 gam chất rắn. Giá trị của
m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 73,10
B. 57,96

C. 63,10

D. 62,80

Câu 29: Cho phản ứng : aFe  bHNO3  cFe(NO3 )3  dNO  eH2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất thì tổng (a+b) bằng
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
o
Câu 30: Cho 1 lít rượu etylic 92 tác dụng với Na dư thu được V lít H2 ở đktc ( D rượu = 0,8g/ ml). V có
giá trị là
A. 228,98lít
B. 228,92 lít
C. 179,2 lít
D. 179 lít
Câu 31: Cho sơ đồ phản ứng hóa học: X + HCl  FeCl3 + Y + H2O. Hai chất X,Y lần lượt là:
A. Fe3O4, Cl2
B. Fe3O4, FeCl2
C. Fe2O3, FeCl2
D. FeO, FeCl2
Câu 32: Thời gian trước đây, theo kinh nghiệm thâm canh lúa nước, sau mỗi mùa vụ, nhà nông thường
hay đốt đồng (đốt gốc rạ còn lại trên đồng lúa sau thu hoạch). Theo cách thức canh tác đó, việc đốt đồng

giúp
A. loại bỏ dư lượng thuốc trừ sâu cho cánh đồng để chuẩn bị mùa vụ mới.
B. cung cấp thêm cho cánh đồng ở mùa vụ sau một lượng kali dưới dạng K2CO3.
C. làm sạch phần lúa bị rơi rụng khi thu hoạch để chuẩn bị gieo giống mới.
D. cung cấp thêm cho cánh đồng ở mùa vụ sau một lượng đạm dưới dạng N2.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm Al, Fe và Mg. Hịa tan hồn tồn 15 gam X trong dung dịch HCl, thu được 11,2
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Z. Cơ cạn Z thu được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là
A. 32,75
B. 50,5
C. 53,7
D. 46,6
Câu 34: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH?
A. Ancol benzylic
B. Ancol etylic.
C. Glixerol
D. Propan–1,2–điol
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

CH3CH2CH2Cl (1)
CH2=CHCH2Cl (2)
C6H5Cl (3)

Câu 35: Cho 5 chất:
CH2=CHCl (4);
C6H5CH2Cl (5)
Đun từng chất với dung dịch NaOH lỗng, dư, sau đó gạn lấy lớp nước và axit hố bằng dung dịch
HNO3, sau đó nhỏ vào đó dung dịch AgNO3 thì các chất có xuất hiện kết tủa trắng là
A. (2), (3), (5).
B. (1), (2), (3), (5).
C. (1), (3), (5).
D. (1), (2), (5).
Câu 36: Hoà tan 5,4 gam Al trong dd HNO3 loãng dư. hể tích khí NO (đktc – là sản phẩm khử duy
nhất) thu được là
A. 1,12 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 2,24 lít
Câu 37: Khi đun nóng etyl clorua trong dung dịch chứa KOH và C2H5OH ,thu được
A. etilen
B. etanol
C. etan
D. axetilen
Câu 38: Đun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,02 mol C2H2 và 0,03 mol H2 trong một bình kín (xúc tác Ni), thu được
hỗn hợp khí Y. Cho Y lội từ từ vào bình nước brom (dư), sau khi kết thúc các phản ứng, khối lượng bình tăng m
gam và có 280 ml hỗn hợp khí Z (đktc) thốt ra. ỉ khối của Z so với H2 là 10,08. Giá trị của m là
A. 0,328.
B. 0,585.
C. 0,205.
D. 0,620.
Câu 39: hực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung CaCO3 rắn.
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).

(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(g) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun
nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 2.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 40: Tổng số liên kết xich ma (σ) trong axetilen là
A. 3
B. 2.
C. 5.
D. 4.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1

D

11

A

21

B


31

B

2

C

12

C

22

A

32

B

3

C

13

D

23


D

33

B

4

B

14

B

24

B

34

C

5

D

15

C


25

B

35

D

6

B

16

D

26

A

36

C

7

C

17


C

27

C

37

A

8

D

18

A

28

A

38

A

9

D


19

A

29

C

39

B

10

D

20

D

30

A

40

A

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Cho từ từ V ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X chứa Na2CO3, NaHCO3 và K2CO3 thu được

dung dịch Y và 2,24 lít khí CO2 (đktc). Cho nước vơi trong dư vào dung dịch Y thu được 10 gam kết tủa.
Nếu cho nước vơi trong dư vào dung dịch thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 15,0 gam.

B. 20,0 gam.

C. 10,0 gam.

D. 40 gam.

Câu 2: Ancol X no, mạch hở, có khơng q 3 ngun tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng
với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
Câu 3: Hoà tan 5,4 gam Al trong dd HNO3 lỗng dư. hể tích khí NO (đktc – là sản phẩm khử duy nhất)
thu được là
A. 1,12 lít

B. 3,36 lít
Câu 4: Dung dịch có pH > 7 là
A. NaNO3
B. BaCl2

C. 4,48 lít

D. 2,24 lít

C. Ba(OH)2

D. H2SO4

Câu 5: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen ,0,09 mol vinylaxetilen;0,16 mol H2 và một
ít bột Ni. Nung hỗn hợp thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon (khơng chứa các but-1-in) có tỷ khối
hơi đối với H2 là 328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư ,thu được
m gam kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít hỗn hợp khí Z thốt ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z
cần vừa đúng 50ml dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất là
A. 13,18
B. 13,57
C. 13,58
D. 13,71
Câu 6: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH2=CH-CH=CH2
B. CH3-CH=C(CH3)2
C. CH2=CH-CH2-CH3
D. CH3-CH=CH-CH=CH2
Câu 7: Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng của R+ (ở trạng thái cơ
bản) là 2p6. Số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử R là
A. 11.

B. 23.
C. 22.
D. 10.
Câu 8: Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
A. Br2 (Fe).
B. KMnO4 (dd).
C. Brom (dd).
D. Br2 (dd) hoặc KMnO4(dd).
Câu 9: Thời gian trước đây, theo kinh nghiệm thâm canh lúa nước, sau mỗi mùa vụ, nhà nông thường
hay đốt đồng (đốt gốc rạ còn lại trên đồng lúa sau thu hoạch). Theo cách thức canh tác đó, việc đốt đồng
giúp
A. cung cấp thêm cho cánh đồng ở mùa vụ sau một lượng kali dưới dạng K2CO3.
B. làm sạch phần lúa bị rơi rụng khi thu hoạch để chuẩn bị gieo giống mới.
C. cung cấp thêm cho cánh đồng ở mùa vụ sau một lượng đạm dưới dạng N2.
D. loại bỏ dư lượng thuốc trừ sâu cho cánh đồng để chuẩn bị mùa vụ mới.
Câu 10: Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng thế bởi kim loại tạo kết tủa ?
(1) CH  CH
(2) CH  C-CH3
(3) CH3-CH2-C  C-CH3
(4) CH2=CH-CH3
(5) (CH3)2CHC  CH
A. Chỉ có 1,3
B. Chỉ có 1
C. 1,2,5
D. Chỉ có 1,5
Câu 11: Hỗn hợp khí X gồm: metan, etilen, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy
hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì
khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là:
A. 39,6.
B. 35,1.

C. 20,34.
D. 43,8.
Câu 12: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu ?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. HCl.

B. H2SO4 loãng.

C. HNO3 loãng.

D. KOH.

Câu 13: Cho các chất: Al; Al2O3; Al2(SO4)3; Zn(OH)2; ZnO; NH4Cl; NaCl ; KHCO3 và (NH4)2CO3. Số
chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH, vừa phản ứng với dung dịch HCl là
A. 8
B. 7
C. 6
D. 9
Câu 14: Tổng số liên kết xich ma (σ) trong axetilen là
A. 2.

B. 5.
C. 3
D. 4.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa.
B. Ozon trong khơng khí là ngun nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu.
C. Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.
D. Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống thấm nước.
Câu 16: hực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung CaCO3 rắn.
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(g) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun
nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 2.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 17: Một hợp chất hữu cơ đốt cháy cho ra n CO2 = n H2O. Chọn câu trả lời đúng
A. X là anken

B. X có cơng thức là CnH2n

C. X là anken hoặc xicloankan


D. X có cơng thức là CnH2nOx

Câu 18: Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là :
A. C2H5OH, MnO2, KOH.
B. K2CO3, H2O, MnO2.
C. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
D. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.
Câu 19: Cho 7,84 lít hỗn hợp metan(CH4) và etilen(C2H4) (đktc) đi chậm qua dung dịch brom dư. Sau
phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8g. Số mol metan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,1 và 0,25
B. 0,25 và 0,1
C. 0,01 và 0,025.
D. 0,025 và 0,01
Câu 20: Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí nào trong số các khí sau:
A. CH4.
B. C2H4.
C. CO.
D. H2.
Câu 21: Axetilen (C2H2) thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Ankan.
B. Anken.
C. Aren.
D. Ankin.
Câu 22: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH?
A. Ancol benzylic
B. Propan–1,2–điol
C. Glixerol
D. Ancol etylic.
Câu 23: Hidrocacbon nào sau đây không làm mất mầu dd Br2 ?
A. Metan

B. Propen
Câu 24: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là
A. bậc 1.
B. bậc 2.

C. Etilen

D. Axetilen

C. bậc 4.

D. bậc 3.

Câu 25: Cho phản ứng : aFe  bHNO3  cFe(NO3 )3  dNO  eH2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất thì tổng (a+b) bằng
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 6.

B. 5.


C. 4.

D. 3.

Câu 26: Cho các chất sau:
(1) CH3 – CH3
(2) CH3 – CH=O
(3) CH3 – CH2 – CH3
(4) CH3 – CH2 – OH
(5) CH3 – CH(CH3) – CH3
(6) CH2 = CH – CH3
Các chất thuộc dãy đồng đẳng ankan là
A. (1), (3), (5).
B. (1), (3).
C. (1), (3), (6).
D. (3), (5).
Câu 27: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm Fe3O4, FeS trong m gam dung dịch HNO3 50% thu được 2,688
lít NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Dung dịch thu được phản ứng vừa đủ với 240 ml dung
dịch NaOH 2M. Lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 8 gam chất rắn. Giá trị của
m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 73,10
B. 57,96
C. 63,10
D. 62,80
Câu 28: Từ ơgenol (trong tinh dầu hương nhu) điều chế được metylơgenol (M = 178 g/mol) là chất dẫn
dụ cơn trùng. Kết quả phân tích nguyên tố của metylơgenol cho thấy: %C = 74,16%; %H = 7,86%, còn
lại là oxi. Tổng số liên kết pi (π) và số vòng (v) trong phân tử metylơgenol là
A. 3.
B. 5.
C. 6.

D. 4.
Câu 29: Cho 1 lít rượu etylic 92o tác dụng với Na dư thu được V lít H2 ở đktc ( D rượu = 0,8g/ ml). V có
giá trị là
A. 228,98lít
B. 228,92 lít
C. 179,2 lít
D. 179 lít
Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng hóa học: X + HCl  FeCl3 + Y + H2O. Hai chất X,Y lần lượt là:
A. Fe3O4, Cl2
B. Fe3O4, FeCl2
C. Fe2O3, FeCl2
D. FeO, FeCl2
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp gồm ancol metylic, ancol etylic và ancol isopropylic rồi
hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào nước vơi trong dư được 80 gam kết tủa. hể tích oxi (đktc) tối thiểu
cần dùng là
A. 21,28 lít.
B. 23,52 lít.
C. 16,8 lít.
D. 26,88 lít.
Câu 32: Cho m gam hỗn hợp X gồm các kim loại Al, Mg, Fe, Zn, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl tạo
ra 1,456 lít (đktc) H2. Cũng m gam hỗn hợp X tác dụng với khí clo dư tạo ra (m + 4,97) gam hỗn hợp các
muối. Khối lượng Fe trong m gam X là
A. 4,20 g.
B. 0,28 g.
C. 0,84 g.
D. 0,56 g.
Câu 33: Axit sunfuric được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp tiếp xúc. Phương pháp này
gồm bao nhiêu cơng đoạn chính ?
A. 2
B. 4

C. 5
D. 3
CH3CH2CH2Cl (1)
CH2=CHCH2Cl (2)
C6H5Cl (3)
Câu 34: Cho 5 chất:
CH2=CHCl (4);
C6H5CH2Cl (5)
Đun từng chất với dung dịch NaOH loãng, dư, sau đó gạn lấy lớp nước và axit hố bằng dung dịch
HNO3, sau đó nhỏ vào đó dung dịch AgNO3 thì các chất có xuất hiện kết tủa trắng là
A. (2), (3), (5).
B. (1), (2), (3), (5).
C. (1), (3), (5).
D. (1), (2), (5).
Câu 35: Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phòng độc,khẩu trang y tế …..là do nó có khả
năng?
A. Hấp thụ các khí độc
B. Phản ứng với khí độc
C. Hấp phụ các khí độc
D. Khử các khí độc
Câu 36: Hỗn hợp X gồm Al, Fe và Mg. Hịa tan hồn tồn 15 gam X trong dung dịch HCl, thu được 11,2
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

lít khí H2 (đktc) và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là
A. 32,75
B. 53,7
C. 50,5
D. 46,6
Câu 37: Đun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,02 mol C2H2 và 0,03 mol H2 trong một bình kín (xúc tác Ni), thu được
hỗn hợp khí Y. Cho Y lội từ từ vào bình nước brom (dư), sau khi kết thúc các phản ứng, khối lượng bình tăng m
gam và có 280 ml hỗn hợp khí Z (đktc) thốt ra. ỉ khối của Z so với H2 là 10,08. Giá trị của m là
A. 0,328.
B. 0,585.
C. 0,205.
D. 0,620.
Câu 38: Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O2, đến khi các
phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch H2SO4 1M vừa đủ để phản
ứng với chất rắn X là
A. 200 ml.
B. 400 ml.
C. 800 ml.
D. 600 ml.
Câu 39: Khi đun nóng etyl clorua trong dung dịch chứa KOH và C2H5OH ,thu được
A. etilen
B. etanol
C. etan
D. axetilen
Câu 40: Ion Y có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí của Y trong bảng tuần hồn (chu kì, nhóm) là
A. Chu kì 4, nhóm IIA
C. Chu kì 3, nhóm VIIA


B. Chu kì 3, nhóm VIA
D. Chu kì 4, nhóm IA
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

B

11

D

21

D

31

D

2

A

12

C

22


C

32

D

3

C

13

C

23

A

33

D

4

C

14

C


24

D

34

D

5

B

15

B

25

B

35

C

6

D

16


B

26

A

36

C

7

A

17

D

27

A

37

A

8

B


18

D

28

B

38

B

9

A

19

B

29

A

39

A

10


C

20

A

30

B

40

C

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Hỗn hợp khí X gồm: metan, etilen, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy
hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì
khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là:
A. 43,8.
B. 20,34.
C. 39,6.
D. 35,1.
Câu 2: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm Fe3O4, FeS trong m gam dung dịch HNO3 50% thu được 2,688
lít NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Dung dịch thu được phản ứng vừa đủ với 240 ml dung
dịch NaOH 2M. Lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 8 gam chất rắn. Giá trị của
m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 73,10
B. 57,96
C. 63,10
D. 62,80

Câu 3: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen ,0,09 mol vinylaxetilen;0,16 mol H2 và một
ít bột Ni. Nung hỗn hợp thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon (không chứa các but-1-in) có tỷ khối
hơi đối với H2 là 328/15. Cho tồn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư ,thu được
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

m gam kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít hỗn hợp khí Z thốt ra khỏi bình. Để làm no hồn tồn hỗn hợp Z
cần vừa đúng 50ml dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất là
A. 13,18
B. 13,57
C. 13,58
D. 13,71
Câu 4: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH?
A. Glixerol
B. Ancol benzylic
C. Ancol etylic.
D. Propan–1,2–điol
Câu 5: Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phịng độc,khẩu trang y tế …..là do nó có khả
năng?
A. Hấp thụ các khí độc
B. Phản ứng với khí độc
C. Khử các khí độc

D. Hấp phụ các khí độc
Câu 6: Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng thế bởi kim loại tạo kết tủa ?
(1) CH  CH
(2) CH  C-CH3
(3) CH3-CH2-C  C-CH3
(4) CH2=CH-CH3
(5) (CH3)2CHC  CH
A. Chỉ có 1,5
B. Chỉ có 1,3
C. 1,2,5
D. Chỉ có 1
Câu 7: Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là :
A. K2CO3, H2O, MnO2.
B. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.
C. C2H5OH, MnO2, KOH.
D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
Câu 8: Cho 7,84 lít hỗn hợp metan(CH4) và etilen(C2H4) (đktc) đi chậm qua dung dịch brom dư. Sau
phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8g. Số mol metan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,25 và 0,1
B. 0,01 và 0,025.
C. 0,1 và 0,25
D. 0,025 và 0,01
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng hóa học: X + HCl  FeCl3 + Y + H2O. Hai chất X,Y lần lượt là:
A. Fe3O4, Cl2
B. Fe3O4, FeCl2
C. Fe2O3, FeCl2
D. FeO, FeCl2
Câu 10: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH2=CH-CH=CH2
B. CH3-CH=C(CH3)2

C. CH2=CH-CH2-CH3
D. CH3-CH=CH-CH=CH2
Câu 11: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu ?
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. HNO3 loãng.
D. KOH.
Câu 12: Cho từ từ V ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X chứa Na2CO3, NaHCO3 và K2CO3 thu được
dung dịch Y và 2,24 lít khí CO2 (đktc). Cho nước vôi trong dư vào dung dịch Y thu được 10 gam kết tủa.
Nếu cho nước vôi trong dư vào dung dịch thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 20,0 gam.
B. 40 gam.
C. 15,0 gam.
D. 10,0 gam.
Câu 13: Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
A. Brom (dd).
B. KMnO4 (dd).
C. Br2 (Fe).
D. Br2 (dd) hoặc KMnO4(dd).
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp gồm ancol metylic, ancol etylic và ancol isopropylic rồi
hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào nước vơi trong dư được 80 gam kết tủa. hể tích oxi (đktc) tối thiểu
cần dùng là
A. 26,88 lít.
B. 23,52 lít.
Câu 15: hực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung CaCO3 rắn.
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
W: www.hoc247.net


C. 16,8 lít.

D. 21,28 lít.

(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).
(g) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch NaHCO3.

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).

(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun

nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 2.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 16: Một hợp chất hữu cơ đốt cháy cho ra n CO2 = n H2O. Chọn câu trả lời đúng
A. X là anken


B. X có cơng thức là CnH2n

C. X là anken hoặc xicloankan

D. X có công thức là CnH2nOx

Câu 17: Axit sunfuric được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp tiếp xúc. Phương pháp này
gồm bao nhiêu cơng đoạn chính ?
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 18: Từ ơgenol (trong tinh dầu hương nhu) điều chế được metylơgenol (M = 178 g/mol) là chất dẫn
dụ cơn trùng. Kết quả phân tích ngun tố của metylơgenol cho thấy: %C = 74,16%; %H = 7,86%, còn
lại là oxi. Tổng số liên kết pi (π) và số vòng (v) trong phân tử metylơgenol là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 19: Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí nào trong số các khí sau:
A. CH4.
B. C2H4.
C. CO.
D. H2.
Câu 20: Cho phản ứng : aFe  bHNO3  cFe(NO3 )3  dNO  eH2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất thì tổng (a+b) bằng
A. 3.
B. 4.
C. 6.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống thấm nước.
B. Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.
C. Ozon trong khơng khí là ngun nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu.
D. Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa.
Câu 22: Hidrocacbon nào sau đây không làm mất mầu dd Br2 ?

D. 5.

A. Propen
B. Metan
C. Etilen
D. Axetilen
Câu 23: Đun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,02 mol C2H2 và 0,03 mol H2 trong một bình kín (xúc tác Ni), thu được
hỗn hợp khí Y. Cho Y lội từ từ vào bình nước brom (dư), sau khi kết thúc các phản ứng, khối lượng bình tăng m
gam và có 280 ml hỗn hợp khí Z (đktc) thốt ra. ỉ khối của Z so với H2 là 10,08. Giá trị của m là
A. 0,328.
B. 0,585.
C. 0,205.
D. 0,620.
Câu 24: Cho m gam hỗn hợp X gồm các kim loại Al, Mg, Fe, Zn, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl tạo
ra 1,456 lít (đktc) H2. Cũng m gam hỗn hợp X tác dụng với khí clo dư tạo ra (m + 4,97) gam hỗn hợp các
muối. Khối lượng Fe trong m gam X là
A. 0,28 g.
B. 4,20 g.
C. 0,56 g.
D. 0,84 g.
Câu 25: Khi đun nóng etyl clorua trong dung dịch chứa KOH và C2H5OH ,thu được
A. axetilen
B. etilen
C. etanol

D. etan
Câu 26: Ancol X no, mạch hở, có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng
với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 27: Ion Y có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí của Y trong bảng tuần hồn (chu kì, nhóm) là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Chu kì 4, nhóm IIA

B. Chu kì 3, nhóm VIA

C. Chu kì 3, nhóm VIIA
D. Chu kì 4, nhóm IA
Câu 28: Hồ tan 5,4 gam Al trong dd HNO3 loãng dư. hể tích khí NO (đktc – là sản phẩm khử duy
nhất) thu được là
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 1,12 lít

D. 4,48 lít
Câu 29: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là
A. bậc 4.
B. bậc 3.
C. bậc 2.
D. bậc 1.
Câu 30: Cho các chất sau:
(1) CH3 – CH3
(2) CH3 – CH=O
(3) CH3 – CH2 – CH3
(4) CH3 – CH2 – OH
(5) CH3 – CH(CH3) – CH3
(6) CH2 = CH – CH3
Các chất thuộc dãy đồng đẳng ankan là
A. (1), (3).
B. (1), (3), (6).
C. (1), (3), (5).
D. (3), (5).
Câu 31: Thời gian trước đây, theo kinh nghiệm thâm canh lúa nước, sau mỗi mùa vụ, nhà nơng thường
hay đốt đồng (đốt gốc rạ cịn lại trên đồng lúa sau thu hoạch). Theo cách thức canh tác đó, việc đốt đồng
giúp
A. cung cấp thêm cho cánh đồng ở mùa vụ sau một lượng đạm dưới dạng N2.
B. loại bỏ dư lượng thuốc trừ sâu cho cánh đồng để chuẩn bị mùa vụ mới.
C. cung cấp thêm cho cánh đồng ở mùa vụ sau một lượng kali dưới dạng K2CO3.
D. làm sạch phần lúa bị rơi rụng khi thu hoạch để chuẩn bị gieo giống mới.
Câu 32: Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái
cơ bản) là 2p6. Số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử R là
A. 22.
B. 23.
C. 10.

D. 11.
CH3CH2CH2Cl (1)
CH2=CHCH2Cl (2)
C6H5Cl (3)
Câu 33: Cho 5 chất:
CH2=CHCl (4);
C6H5CH2Cl (5)
Đun từng chất với dung dịch NaOH lỗng, dư, sau đó gạn lấy lớp nước và axit hố bằng dung dịch
HNO3, sau đó nhỏ vào đó dung dịch AgNO3 thì các chất có xuất hiện kết tủa trắng là
A. (2), (3), (5).
B. (1), (2), (3), (5).
C. (1), (3), (5).
D. (1), (2), (5).
Câu 34: Cho các chất: Al; Al2O3; Al2(SO4)3; Zn(OH)2; ZnO; NH4Cl; NaCl ; KHCO3 và (NH4)2CO3. Số
chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH, vừa phản ứng với dung dịch HCl là
A. 6
B. 9
C. 8
D. 7
Câu 35: Hỗn hợp X gồm Al, Fe và Mg. Hịa tan hồn tồn 15 gam X trong dung dịch HCl, thu được 11,2
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là
A. 32,75
B. 53,7
C. 50,5
D. 46,6
o
Câu 36: Cho 1 lít rượu etylic 92 tác dụng với Na dư thu được V lít H2 ở đktc ( D rượu = 0,8g/ ml). V có
giá trị là
A. 179 lít
B. 179,2 lít

C. 228,92 lít
D. 228,98lít
Câu 37: Tổng số liên kết xich ma (σ) trong axetilen là
A. 4.
B. 3
C. 5.
Câu 38: Axetilen (C2H2) thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Anken.
B. Aren.
C. Ankan.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 2.
D. Ankin.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 39: Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O2, đến khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch H2SO4 1M vừa đủ để phản
ứng với chất rắn X là
A. 200 ml.
B. 400 ml.
C. 800 ml.

D. 600 ml.
Câu 40: Dung dịch có pH > 7 là
A. BaCl2
B. NaNO3
C. H2SO4
D. Ba(OH)2
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1

A

11

C

21

C

31

C

2

A

12

A


22

B

32

D

3

B

13

B

23

A

33

D

4

A

14


A

24

C

34

A

5

D

15

B

25

B

35

C

6

C


16

D

26

C

36

D

7

B

17

A

27

C

37

B

8


A

18

C

28

D

38

D

9

B

19

A

29

B

39

B


10

D

20

D

30

C

40

D

ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Khi hòa tan 10g đường glucozơ vào 90g nước ta thu được dung dịch có khối lượng
A. 100g.
B. 10g.
C. 90g.
D. Nhiều hơn 100g.
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn m gam Na2O nguyên chất vào 40 gam dung dịch NaOH 12% thu được dung
dịch NaOH 51%. Giá trị của m (gam) là
A. 11,3.
B. 20,0.
C. 31,8.
D. 40,0.
Câu 3: Cho Clo phản ứng với sắt khi đun nóng, sản phẩm thu được là

A. Muối sắt (III) clorua.
B. Muối sắt (II) clorua.
C. Hỗn hợp cả 2 muối sắt (II) và sắt (III).
Câu 4: Đồng có hai đồng vị
mỗi đồng vị lần lượt là:
A. 27% & 73%
Câu 5: Cho nguyên tử
A. Cl nằm ở ô số 39.
C. Cl nằm ở chu kỳ 3.

63
29

Cu và

65
29

D. Khơng có sản phẩm.
Cu.Ngun tử khối trung bình của đồng là 63,54. Phần trăm của

B. 73% & 27%

C. 25% & 75%

D. 35% & 65%

Cl , phát biểu nào sau đây đúng ?

35

17

B. Cl nằm ở nhóm IA.
D. Vỏ nguyên tử Cl có 18e.

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Fe  HNO3 
 Fe( NO3 )3  N2O  H 2O . Sau khi cân bằng phản ứng, hãy
cho biết thể tích (lít) đo ở đktc khí N2O thu được nếu lượng sắt phản ứng theo phương trình trên là 44,8g.
A. 17,92
B. 6,72
C. 2,24
D. 13,44
Câu 7: Hồ tan hoàn toàn 53,36 gam Fe3O4 bằng dung dịch HCl 0,5M. Tính khối lượng muối khan thu
được khi cơ cạn cẩn thận dung dịch trong điều kiện khơng có khơng khí.
A. 87,63g
B. 112,125g
C. 103,96g
D. 96,485
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 8: Cho nguyên tố X nằm ở ô số 11 và nguyên tố Y nằm ở ô số 9 trong bảng tuần hồn. Kiểu liên kết

hóa học có trong hợp chất tạo từ 2 nguyên tố X, Y là
A. Cộng hóa trị không cực.
B. Liên kết kim loại.
C. Liên kết ion.
D. Cộng hóa trị có cực.
11
10
Câu 9: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị B (x1%) và B (x2%), nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá
trị của x1% là:
A. 10,8%
B. 89,2%
C. 20%
D. 80%
Câu 10: Cho phản ứng 2 Na  Cl2 
 2 NaCl . Vai trò của Na trong phản ứng là
A. Chất khử.
B. Chất oxi hóa.
C. Mơi trường.
D. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
Câu 11: V lit clo tác dụng vừa đủ với 5,6g Fe. Giá trị của V (đktc) là
A. 4,48
B. 2,24
C. 6,72
D. 3,36
Câu 12: Tính chất hóa học đặc trưng của Clo là
A. Tính axit mạnh.
B. Tính khử mạnh.
C. Vừa oxi hóa mạnh vừa khử mạnh.
D. Tính oxi hóa mạnh.
Câu 13: Cho 4 nguyên tố

A. Na
12

Mg, 4 Be,

19

K,

11

Na. Sắp xếp tăng dần tính kim loại của chúng là

B. Mg
C. K
D. Be
t
Câu 14: Cho phản ứng MnO2  4HCl 
 MnCl2  Cl2  2H 2O . Vai trò của HCl trong phản ứng là
0

A. Chất oxi hóa.
C. Chất khử.

B. Vừa là chất khử, vừa là môi trường.
D. Môi trường.


Câu 15: Cho nguyên tử 199 F , phát biểu nào sau đây đúng?
A. F là nguyên tố p.
B. F nằm ở ô số 19.
C. Số khối F bằng 10.
D. Vỏ nguyên tử F có 19e.
Câu 16: Hợp chất khí với hidro của ngun tố X có dạng XH4. Trong phân tử oxit cao nhất của X có
tổng số 66 hạt p, n, e trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện 22 hạt. ác định công
thức ôxit?
A. P2O5
B. CO2
C. SO2
D. SiO2
Câu 17: V lit clo tác dụng vừa đủ với 5,4g Al. Giá trị của V (đktc) là
A. 3,36
B. 4,48
C. 6,72
D. 2,24
Câu 18: Trong phân tử HCl, khi hình thành liên kết mỗi ngun tử đã
A. Góp chung 1 cặp e
B. Nhường hoặc nhận 1 cặp e
C. Góp chung 1e
D. Nhường hoặc nhận 1e
Câu 19: Trong phân tử M2X có tổng số hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử
M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. CTPT của M2X là
A. Rb2O
B. K2O
C. Na2O
D. Li2O

Câu 20: Tính chất nào cho sau đây là tính chất vật lý của Clo?
A. Chất khí màu vàng lục.
B. Rất độc.
C. Nặng hơn khơng khí.
D. Tất cả các tính chất trên.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 21: Khi cho Clo phản ứng với dung dịch xút ở điều kiện thường, vai trị của clo trong phản ứng đó là
A. Chất khử.
B. Chất oxi hóa.
C. Mơi trường.
D. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
Câu 22: Khi cho Clo vào dung dịch xút ở nhiệt độ thường, sản phẩm thu được là
A. Clorua vôi.
B. Natri peclorat.
C. Nước Gia – ven.
D. Natri clorat.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
Trong một chu kỳ theo chiều tăng điện tích hạt nhân
A. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.
B. Tính kim loại và phi kim đều giảm.

C. ính phi kim tăng, tính kim loại giảm.
D. Tính kim loại và phi kim đều tăng.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng :
A. Nước nóng hịa tan được ít đường hơn nước lạnh.
B. Nước lạnh hòa tan được nhiều đường hơn nước nóng.
C. Nước nóng hịa tan được nhiều đường hơn nước lạnh.
D. Nước nóng và nước lạnh đều khơng hòa tan được đường.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng :
A. Độ tan của chất khí vào nước tăng khi tăng nhiệt độ.
B. Độ tan của chất rắn vào nước tăng khi tăng nhiệt độ.
C. Độ tan của chất khí vào nước giảm khi giảm nhiệt độ.
D. Độ tan của chất rắn vào nước giảm khi tăng nhiệt độ.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Dung dịch NaCl chứa chất tan là Cl2.
B. Dung dịch NaCl chứa chất tan là NaCl.
C. Dung dịch NaCl chứa chất tan là Na.
D. Dung dịch NaCl chứa chất tan là H2O.
Câu 27: Cho KMnO4 tác dụng với HCl để điều chế clo, trong phương trình phản ứng, tổng hệ số của các
chất chứa clo là
A. 16
B. 17
C. 18
D. 25
Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng :
A. Nồng độ mol/lit của 1 chất tỉ lệ thuận với thể tích dung dịch.
B. Nồng độ phần trăm của chất tan tỉ lệ nghịch với số mol chất tan.
C. Nồng độ mol/lit của 1 chất phụ thuộc vào màu sắc của dung dịch.
D. Nồng độ phần trăm của chất tan tỉ lệ thuận với lượng chất tan.
Câu 29: Một nguyên tố X có hợp chất khí với hidro dạng H2X. Cơng thức oxit cao nhất của X là
A. XO.

B. XO2.
C. XO3.
D. X2O3.
Câu 30: Hợp chất khí với hidro của một ngun tố X có dạng XH3. Công thức oxit cao nhất của X là
A. X2O5.
B. XO2.
C. XO3.
D. X2O3.
Câu 31: Cho nguyên tử

39
19

K . Phát biểu nào sau đây đúng về nguyên tử Kali :

A. Có 20 electron ở vỏ nguyên tử.
B. Có 19 nơtron trong hạt nhân.
C. Có 19 proton trong hạt nhân.
D. Có số khối là 20.
Câu 32: Cho KMnO4 tác dụng với HCl để điều chế clo, trong phương trình phản ứng, tổng hệ số của các
chất tham gia phản ứng là
A. 16
B. 17
C. 35
D. 18
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 33: Trong phân tử khí cacbonic, ngun tử C đã
A. Góp chung 8e
B. Tạo ra 4 cặp e dùng chung
C. Cho oxi nhận 2 cặp e
D. Góp chung 4 cặp e
Câu 34: Cho KMnO4 tác dụng với HCl để điều chế clo, trong phương trình phản ứngtỉ lệ giữa số phân tử
HCl bị oxi hóa với số phân tử HCl tham gia phản ứng là
A. 5:16
B. 5:8
C. 3:5
D. 3:8
Câu 35: Cho 8,7g MnO2 tan hết trong dung dịch HCl đặc, dư, đun nóng. Khối lượng HCl bị oxi hóa là
A. 7,3g.
B. 3,65g.
C. 14,6g.
D. 2,4g.
Câu 36: Cho nguyên tử

27
13

Al . Phát biểu nào sau đây đúng về ngun tử nhơm :

A. Có 3 electron ở lớp ngồi cùng.

B. Có 14 electron ở vỏ nguyên tử.
C. Có 27 nơtron trong hạt nhân.
D. Có số khối là 13.
Câu 37: V lit clo tác dụng vừa đủ với 6,4g Cu. Giá trị của V (đktc) là
A. 2,24
B. 4,48
C. 6,72
D. 3,36
Câu 38: Cho phản ứng 2Al + 6H2SO4  Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. Tỉ lệ số phân tử axit bị khử so với
lượng axit cần cho phản ứng là
A. 100%.
B. 25%
C. 33,33%.
D. 50%.
Câu 39: Vị trí của ngun tố Na trong bảng tuần hồn là
A. Ơ số 11.
B. Ô số 23.
C. Ô số 14.
D. Ô số 13.
Câu 40: Cho phản ứng Al  H 2 SO4 
 H 2  ? . Hệ số cân bằng của chất “?” trong phương trình phản
ứng là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 6.


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1

B

11

A

21

B

31

D

2

B

12

A

22

C

32


B

3

C

13

B

23

D

33

B

4

B

14

A

24

A


34

C

5

D

15

C

25

C

35

B

6

B

16

C

26


A

36

C

7

B

17

C

27

A

37

A

8

D

18

D


28

D

38

D

9

A

19

A

29

C

39

D

10

D

20


A

30

D

40

C

ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng :
A. Độ tan của chất khí vào nước tăng khi tăng nhiệt độ.
B. Độ tan của chất rắn vào nước giảm khi tăng nhiệt độ.
C. Độ tan của chất rắn vào nước tăng khi tăng nhiệt độ.
D. Độ tan của chất khí vào nước giảm khi giảm nhiệt độ.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 2: Cho nguyên tử 199 F , phát biểu nào sau đây đúng?

A. Số khối F bằng 10.
B. F là nguyên tố p.
C. Vỏ nguyên tử F có 19e.
D. F nằm ở ô số 19.
Câu 3: Cho Clo phản ứng với sắt khi đun nóng, sản phẩm thu được là
A. Hỗn hợp cả 2 muối sắt (II) và sắt (III).
B. Muối sắt (II) clorua.
C. Muối sắt (III) clorua.
D. Khơng có sản phẩm.
Câu 4: Trong phân tử HCl, khi hình thành liên kết mỗi nguyên tử đã
A. Góp chung 1e
B. Góp chung 1 cặp e
C. Nhường hoặc nhận 1e
D. Nhường hoặc nhận 1 cặp e
Câu 5: Tính chất nào cho sau đây là tính chất vật lý của Clo?
A. Chất khí màu vàng lục.
B. Tất cả các tính chất trên.
C. Nặng hơn khơng khí.
D. Rất độc.
Câu 6: Hồ tan hồn tồn 53,36 gam Fe3O4 bằng dung dịch HCl 0,5M. Tính khối lượng muối khan thu
được khi cô cạn cẩn thận dung dịch trong điều kiện khơng có khơng khí.
A. 87,63g
B. 112,125g
C. 103,96g
D. 96,485
Câu 7: Hịa tan hồn tồn m gam Na2O ngun chất vào 40 gam dung dịch NaOH 12% thu được dung
dịch NaOH 51%. Giá trị của m (gam) là
A. 20,0.
B. 11,3.
C. 31,8.

D. 40,0.
Câu 8: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (x1%) và 10B (x2%), nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá
trị của x1% là:
A. 10,8%
B. 89,2%
C. 20%
D. 80%
Câu 9: Cho KMnO4 tác dụng với HCl để điều chế clo, trong phương trình phản ứngtỉ lệ giữa số phân tử
HCl bị oxi hóa với số phân tử HCl tham gia phản ứng là
A. 5:8
B. 3:8
C. 5:16
D. 3:5
Câu 10: Cho 8,7g MnO2 tan hết trong dung dịch HCl đặc, dư, đun nóng. Khối lượng HCl bị oxi hóa là
A. 3,65g.
B. 2,4g.
C. 14,6g.
D. 7,3g.
Câu 11: Hợp chất khí với hidro của một ngun tố X có dạng XH3. Cơng thức oxit cao nhất của X là
A. X2O5.
B. XO2.
C. XO3.
D. X2O3.
Câu 12: Cho 4 nguyên tố
A. Na
12

Mg, 4 Be,


19

K,

11

Na. Sắp xếp tăng dần tính kim loại của chúng là

B. Mg
C. K
D. Be
t
Câu 13: Cho phản ứng MnO2  4HCl 
 MnCl2  Cl2  2H 2O . Vai trò của HCl trong phản ứng là
0

A. Chất oxi hóa.
C. Chất khử.

B. Vừa là chất khử, vừa là môi trường.
D. Môi trường.

Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: Fe  HNO3 
 Fe( NO3 )3  N2O  H 2O . Sau khi cân bằng phản ứng, hãy
cho biết thể tích (lít) đo ở đktc khí N2O thu được nếu lượng sắt phản ứng theo phương trình trên là 44,8g.
A. 17,92
B. 6,72

C. 2,24
D. 13,44
Câu 15: V lit clo tác dụng vừa đủ với 5,4g Al. Giá trị của V (đktc) là
A. 2,24
B. 6,72
C. 4,48
D. 3,36
Câu 16: Cho KMnO4 tác dụng với HCl để điều chế clo, trong phương trình phản ứng, tổng hệ số của các
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

chất chứa clo là
A. 17
B. 16
C. 18
D. 25
Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng :
A. Nồng độ mol/lit của 1 chất tỉ lệ thuận với thể tích dung dịch.
B. Nồng độ phần trăm của chất tan tỉ lệ nghịch với số mol chất tan.
C. Nồng độ mol/lit của 1 chất phụ thuộc vào màu sắc của dung dịch.
D. Nồng độ phần trăm của chất tan tỉ lệ thuận với lượng chất tan.
Câu 18: Trong phân tử M2X có tổng số hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt

không mang điện là 44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử
M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. CTPT của M2X là
A. Rb2O
B. K2O
C. Na2O
Câu 19: Cho nguyên tử

D. Li2O

Cl , phát biểu nào sau đây đúng ?

35
17

A. Cl nằm ở ô số 39.
B. Cl nằm ở nhóm IA.
C. Cl nằm ở chu kỳ 3.
D. Vỏ nguyên tử Cl có 18e.
Câu 20: Cho phản ứng 2Al + 6H2SO4  Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. Tỉ lệ số phân tử axit bị khử so với
lượng axit cần cho phản ứng là
A. 100%.
B. 25%
C. 33,33%.
D. 50%.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
Trong một chu kỳ theo chiều tăng điện tích hạt nhân
A. ính phi kim tăng, tính kim loại giảm.
C. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.
Câu 22: Tính chất hóa học đặc trưng của Clo là
A. Vừa oxi hóa mạnh vừa khử mạnh.

C. Tính khử mạnh.

B. Tính kim loại và phi kim đều tăng.
D. Tính kim loại và phi kim đều giảm.
B. Tính oxi hóa mạnh.
D. Tính axit mạnh.

Câu 23: Cho phản ứng 2 Na  Cl2 
 2 NaCl . Vai trò của Na trong phản ứng là
A. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
B. Mơi trường.
C. Chất khử.
D. Chất oxi hóa.
Câu 24: Khi hịa tan 10g đường glucozơ vào 90g nước ta thu được dung dịch có khối lượng
A. 100g.
B. 10g.
C. 90g.
D. Nhiều hơn 100g.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng :
A. Nước nóng hịa tan được ít đường hơn nước lạnh.
B. Nước lạnh hịa tan được nhiều đường hơn nước nóng.
C. Nước nóng hịa tan được nhiều đường hơn nước lạnh.
D. Nước nóng và nước lạnh đều khơng hịa tan được đường.
Câu 26: Khi cho Clo vào dung dịch xút ở nhiệt độ thường, sản phẩm thu được là
A. Natri peclorat.

B. Clorua vôi.

Câu 27: Đồng có hai đồng vị


63
29

Cu và

65
29

C. Natri clorat.

D. Nước Gia – ven.

Cu.Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Phần trăm

của mỗi đồng vị lần lượt là:
A. 27% & 73%
B. 73% & 27%
C. 35% & 65%
D. 25% & 75%
Câu 28: Một ngun tố X có hợp chất khí với hidro dạng H2X. Công thức oxit cao nhất của X là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. XO.

B. XO2.

C. XO3.

D. X2O3.

Câu 29: V lit clo tác dụng vừa đủ với 5,6g Fe. Giá trị của V (đktc) là
A. 4,48
B. 3,36
C. 6,72
Câu 30: Cho nguyên tử

39
19

D. 2,24

K . Phát biểu nào sau đây đúng về nguyên tử Kali :

A. Có 20 electron ở vỏ nguyên tử.
B. Có 19 nơtron trong hạt nhân.
C. Có 19 proton trong hạt nhân.
D. Có số khối là 20.
Câu 31: Cho KMnO4 tác dụng với HCl để điều chế clo, trong phương trình phản ứng, tổng hệ số của các
chất tham gia phản ứng là
A. 16
B. 35

C. 18
D. 17
Câu 32: Trong phân tử khí cacbonic, nguyên tử C đã
A. Góp chung 8e
B. Tạo ra 4 cặp e dùng chung
C. Cho oxi nhận 2 cặp e
D. Góp chung 4 cặp e
Câu 33: Khi cho Clo phản ứng với dung dịch xút ở điều kiện thường, vai trò của clo trong phản ứng đó là
A. Chất oxi hóa.
B. Chất khử.
C. Môi trường.
D. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Dung dịch NaCl chứa chất tan là NaCl.
B. Dung dịch NaCl chứa chất tan là H2O.
C. Dung dịch NaCl chứa chất tan là Cl2.
D. Dung dịch NaCl chứa chất tan là Na.
Câu 35: Cho nguyên tử

27
13

Al . Phát biểu nào sau đây đúng về ngun tử nhơm :

A. Có 3 electron ở lớp ngồi cùng.
B. Có 14 electron ở vỏ nguyên tử.
C. Có 27 nơtron trong hạt nhân.
D. Có số khối là 13.
Câu 36: V lit clo tác dụng vừa đủ với 6,4g Cu. Giá trị của V (đktc) là
A. 2,24

B. 4,48
C. 6,72
D. 3,36
Câu 37: Cho nguyên tố X nằm ở ô số 11 và nguyên tố Y nằm ở ơ số 9 trong bảng tuần hồn. Kiểu liên
kết hóa học có trong hợp chất tạo từ 2 nguyên tố X, Y là
A. Cộng hóa trị có cực.
B. Cộng hóa trị không cực.
C. Liên kết kim loại.
D. Liên kết ion.
Câu 38: Cho phản ứng Al  H 2 SO4 
 H 2  ? . Hệ số cân bằng của chất “?” trong phương trình phản
ứng là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
Câu 39: Hợp chất khí với hidro của nguyên tố X có dạng XH4. Trong phân tử oxit cao nhất của X có
tổng số 66 hạt p, n, e trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện 22 hạt. ác định công
thức ôxit?
A. P2O5
B. SO2
C. SiO2
D. CO2
Câu 40: Vị trí của nguyên tố Na trong bảng tuần hồn là
A. Ơ số 23.

B. Ơ số 14.

C. Ô số 11.


D. Ô số 13.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

W: www.hoc247.net

1

D

11

D

21

C

31

D

2

A

12

B


22

D

32

B

3

C

13

C

23

A

33

A

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

4

C

14

B

24

B

34

C

5

A

15

B

25

A


35

C

6

B

16

B

26

D

36

C

7

A

17

D

27


B

37

C

8

A

18

A

28

C

38

B

9

D

19

D


29

A

39

B

10

A

20

D

30

C

40

D

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các rường ĐH và HP danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, iếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP- ĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, S. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh hanh Đèo và hầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình ốn Nâng Cao, ốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, S. Pham Sỹ Nam, S. Lưu Bá hắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí

HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, in Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×