Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Tháp Mười

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 17 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT THÁP MƯỜI

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1:Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. Saccarozơ.
B. Magie hiđroxit.
C. Axit axetic.
D. Natri clorua.
Câu 2:Hiđrocacbon nào sau đây là anken?
A. Stiren.
B. Axetilen.
C. Propilen.
D. Isopren.
Câu 3:Các hợp chất CH3OOCC6H5, CH3COOCH=CH2 có tên gọi lần lượt là
A. phenyl axetat, metyl acrylat.
B. phenyl axetat, vinyl axetat.
C. metyl benzoat, metyl acrylat.
D. metyl benzoat, vinyl axetat.
Câu 4:Chất nào sau đây có nhiệt độ sơi thấp nhất?
A. HCOOCH3.
B. CH3COOH.
C. C2H5COOH.
D. CH3COOCH3.
Câu 5:Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm
A. là phản ứng một chiều.


B. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường.
C. là phản ứng thuận nghịch.
D. luôn tạo ra muối và ancol.
Câu 6:X là hợp chất hữu cơ đơn chức có cơng thức phân tử C3H6O2. X có khả năng tham gia phản ứng
tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH3.
B. CH3CH2COOH.
C. HCOOCH2CH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 7:Glucozơ không thuộc loại
A. hợp chất tạp chức.
B. cacbohiđrat.
C. monosaccarit.
D. đisaccarit.
Câu 8:Ứng dụng nào sau đây là của saccarozơ?
A. Dùng làm thuốc tăng lực.
B. Là thực phẩm quan trọng của con người.
C. Là nguyên liệu để sản xuất tơ visco.
D. Dùng để sản xuất hồ dán.
Câu 9:Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do
A. phản ứng màu của protein.
B. phản ứng thủy phân của protein.
C. sự đông tụ của lipit.
D. sự đông tụ của protein khi đun nóng.
Câu 10:Hợp chất C6H5NH2 khơng có tên gọi nào sau đây?
A. Benzenamin.
B. Benzylamin.
C. Phenylamin.
D. Anilin.
Câu 11:Alanin có cơng thức cấu tạo nào sau đây?

A. CH3CH(NH2)-COOH.
B. H2N-CH2COOH.
C. H2N-CH2CH2COOH.
D. CH3CH2CH(NH2)-COOH.
Câu 12:Chất khơng có khả năng trùng hợp là
A. toluen.
B. isopren.
C. etilen.
D. stiren.
Câu 13:Những t nh chất nào sau đây đều là t nh chất vật l chung của kim loại?
A. Độ cứng, t nh dẻo.
B. Khối lượng riêng, t nh d n điện.
C. Nhiệt độ nóng chảy, t nh d n nhiệt.
D. T nh d n điện, ánh kim.
Câu 14:Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ở điều kiện thường?
A. Ca.
B. Na.
C. Cu.
D. K.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 15:Thạch cao nung có cơng thức là
A. CaSO4.2H2O.
B. MgSO4.7H2O.
C. CaSO4.
D. CaSO4.H2O.
Câu 16:Nước cứng là nước chứa nhiều ion
A. Cu2+, Fe3+.
B. Al3+, Fe3+.
C. Na+, K+.
D. Ca2+, Mg2+.
Câu 17:Nabica là loại thuốc được dùng để làm giảm cơn đau dạ dày do dư axit. Chất nào sau đây là
thành phần ch nh của loại thuốc này?
A. KAl(SO4)2.12H2O.
B. NaHCO3.
C. MgSO4.7H2O.
D. (NH4)2CO3.
Câu 18:Kim loại nào sau đây có t nh nhiễm từ?
A. Ca.
B. Fe.
C. Mg.
D. Al.
Câu 19:Phản ứng nào sau đây là sai?
A. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2.
B. 2Fe + 6H2SO4 (đặc) Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
C. 4Fe + 3O2 (dư) 2Fe2O3.
D. Fe + 3AgNO3 (dư) → Fe(NO3)3 + 3Ag.
Câu 20:Dung dịch FeCl3 không tác dụng với kim loại nào sau đây?
A. Zn.
B. Fe.
C. Ag.

D. Cu.
Câu 21:Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+,. Để xử l sơ bộ
nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi ph thấp cần sử dụng chất nào sau đây?
A. NaCl.
B. Ca(OH)2.
C. HCl.
D. KOH.
Câu 22:Cho các chất sau: metan, etilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren. Số chất làm mất màu nước
brom ở điều kiện thường là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 23:Cho các chất: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5).
Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) tạo thành ancol là
A. (2), (3), (5).
B. (3), (4), (5).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (3).
Câu 24:Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
(c) Glucozơ, fructozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Glucozơ làm mất màu nước brom.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 25:Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 tách ra m gam

Ag kim loại. Biết hiệu suất phản ứng đạt 100%. Giá trị của m là
A. 32,4.
B. 16,2.
C. 64,8.
D. 48,6.
Câu 26:Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các dung dịch amin đều làm hồng phenolphtalein.
B. Phenylamoni clorua tác dụng được với các dung dịch axit mạnh, bazơ mạnh.
C. Anilin có thể tác dụng với nước Br2, dung dịch NaOH.
D. Metylamin tác dụng được với dung dịch HCl.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 27:Cho 0,1 mol Fe vào 500 ml dung dịch AgNO3 1M thì dung dịch sau phản ứng chứa
A. AgNO3.
B. AgNO3 và Fe(NO3)3.C. AgNO3 và Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)3.
Câu 28:Cho 5,4 gam Al vào 50 ml dung dịch NaOH 2,25M được dung dịch X và V l t kh . Giá trị của V

A. 4,48.
B. 2,52.
C. 6,72.

D. 3,78.
Câu 29:Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Ăn mịn điện hóa xảy ra đồng thời q trình oxi hóa và khử.
B. Để xảy ra ăn mịn điện hóa cần cung cấp nguồn điện.
C. Tốc độ ăn mịn điện hóa phụ thuộc độ hoạt động của kim loại.
D. Trong q trình ăn mịn điện hóa, tại anot xảy ra sự oxi hóa kim loại.
Câu 30:Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(a) X (dư) + Ba(OH)2→ Y + Z
(b) X + Ba(OH)2 (dư) → Y + T + H2O
Biết các phản ứng đều xảy ra trong dung dịch và chất Y tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Hai
chất nào sau đây đều thỏa mãn t nh chất của X?
A. AlCl3, Al2(SO4)3.
B. Al(NO3)3, Al(OH)3.
C. Al(NO3)3, Al2(SO4)3.
D. AlCl3, Al(NO3)3.
Câu 31:Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch gồm Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3, thu được kết tủa X. Cho X
tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 (đặc, nóng), thu được dung dịch chứa muối
A. Fe2(SO4)3 và Na2SO4.
B. FeSO4 và Na2SO4. C. FeSO4.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 32:Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z),
H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là:
A. X, Y, Z, T.
B. X, Y, T.
C. X, Y, Z.
D. Y, Z, T.
Câu 33:Tiến hành th nghiệm theo các bước sau:
- Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
- Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể t ch hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp.

- Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 - 20 ml NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ. Để n hỗn hợp.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
(b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khơ thì phản ứng thủy phân không xảy ra.
(d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu dừa thì hiện tượng th nghiệm sau bước 3 v n xảy ra tương tự.
(e) Trong công nghiệp, phản ứng ở th nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 34:Cho các phát biểu sau:
(a) Nhiệt phân Na2CO3 thu được Na2O và CO2.
(b) Hợp kim Li-Al siêu nhẹ, dùng trong kĩ thuật hàng không.
(c) Trong điện phân Al2O3 nóng chảy, cực dương là một tấm than chì nguyên chất đặt ở đáy thùng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(d) Nhôm không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(e) Kali phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường.
(g) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2 xuất hiện kết tủa trắng.

Số phát biểu không đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
Câu 35:Thực hiện các th nghiệm sau:
(a) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH.
(b) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(c) Nhiệt phân NaNO3.
(d) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch CuCl2.
(e) Điện phân nóng chảy NaCl.
(g) Sục kh CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số th nghiệm thu được đơn chất là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
Câu 36:Cho các phát biểu sau:

D. 5.

D. 6.

(a) Anđehit vừa có t nh oxi hóa vừa có t nh khử.
(b) Ngun tử H của vịng benzen trong phân tử phenol dễ bị thay thế hơn trong phân tử benzen.
(c) Thủy phân este đơn chức luôn thu được ancol bậc một.
(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.
(e) Trong công nghiệp etilen được điều chế từ ancol etylic.
(g) Trong công nghiệp ancol etylic được điều chế từ etilen.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.

C. 5.
D. 3.
Câu 37:Đốt cháy hoàn toàn a gam este hai chức, mạch hở X (được tạo bởi axit cacboxylic no và hai
ancol) cần vừa đủ 6,72 l t khí O2, thu được 0,5 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Cho a gam X phản ứng hoàn
toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan.
Giá trị của m là
A. 11,2.
B. 6,7.
C. 10,7.
D. 7,2.
Câu 38:Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa glyxin
và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 1,035 mol O2, thu được 16,38
gam H2O, 18,144 l t hỗn hợp kh CO2 và N2. Phần trăm khối lượng của amin có khối lượng phân tử nhỏ
hơn trong Z là
A. 10,70.
B. 13,04.
C. 16,05.
D. 21,05.
Câu 39:Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M.
Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử
duy nhất của N+5). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 63.
B. 18.
C. 73.
D. 20.
Câu 40:Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Cho m gam E phản ứng hoàn toàn với
dung dịch NaOH dư, thu được 86,76 gam hỗn hợp hai muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

7,47 mol O2, thu được H2O và 5,22 mol CO2. Khối lượng của X trong m gam E là:
A. 50,04 gam.
41
D
61
B

42
C
62
A

43
D
63
C

B. 51,72 gam.
44
A
64

A

45
A
65
A

46
C
66
D

47
D
67
B

C. 48,36 gam.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
48 49 50 51 52
B
D B
A
A
68 69 70 71 72
D
B D
D
B


53
D
73
D

54
C
74
B

D. 53,40 gam.
55
D
75
C

56
D
76
A

57
B
77
C

58
B
78

C

59
A
79
C

60
C
80
A

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, nguyên tố halogen thuộc nhóm
A. VIIA.
B. VIA.
C. IVA.
D. VA.
Câu 2: Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất halogen là
A. tính phi kim mạnh. B. tính oxi hóa mạnh.
C. tính khử mạnh.
D. vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Câu 3: 90% lượng lưu huỳnh sản xuất ra được dùng để
A. lưu hóa cao su.
B. sản xuất chất tẩy trắng. C. sản xuất axit sunfuric. D. sản xuất diêm.
Câu 4: Tính chất vật l nào sau đây của khí hiđro sunfua?
A. Màu vàng, khơng mùi.
B. Khơng màu, không mùi.
C. Màu vàng, mùi trứng thối.
D. Không màu, mùi trứng thối.

Câu 5: Ứng dụng nào sau đây của SO2?
A. Điều chế axit sunfuric, sản xuất chất tẩy trắng bột giấy.
B. Lưu hóa cao su, sản xuất diêm.
C. Sản xuất chất dẻo ebonit, tơ.
D. Sản xuất dược phẩm, thực phẩm.
Câu 6: Ở điều kiện thường, tính chất nào sau đây đúng đối với SO3?
A. Là oxit axit.
C. Chất lỏng, màu xanh nhạt.
B. Là chất khí, khơng màu.
D. Khơng tan trong nước.
Câu 7: Tính chất vật l nào sau đây khơng đúng đối với H2SO4?
A. Chất lỏng sánh như dầu.
B. Tan vô hạn trong nước.
C. Nặng gần gấp hai lần nước.
D. Dễ bay hơi.
Câu 8: Thuốc thử để nhận biết ion sunfat là dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3.
B. BaCl2.
C. Na2CO3.
D. MgCl2.
Câu 9: Nguyên liệu ban đầu để sản xuất H2SO4 trong công nghiệp là
A. Na2S.
B. SO2.
C. SO3.
D. FeS2.
Câu 10: Khi cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, khí SO2 sinh ra được xử lý bằng cách dùng
bơng gòn đậy miệng ống nghiệm tẩm dung dịch nào sau đây?
A. C2H5OH
B. NaOH
C. HCl

D. NaCl
Câu 11: Tốc độ phản ứng hóa học khơng phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. Thời gian xảy ra phản ứng.
B. Diện tích bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng.
D. Chất xúc tác.
Câu 12: Chất xúc tác là chất
A. làm giảm tốc độ phản ứng và bị tiêu hao trong phản ứng.
B. làm giảm tốc độ phản ứng và không bị tiêu hao trong phản ứng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng còn lại sau khi phản ứng kết thúc.
D. làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng bị tiêu hao nhiều trong phản ứng.
Câu 13: Để đánh giá mức độ nhanh hay chậm của các phản ứng hóa học người ta dùng khái niệm nào
sau đây?
A. Thời gian phản ứng.
B. Tốc độ phản ứng.
C. Gia tốc phản ứng.
D. Hiệu suất phản ứng.
Câu 14: Mô tả nào sau đây đúng khi phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng?
A. Phản ứng dừng lại.

B. Tốc độ phản ứng thuận
bằng tốc độ phản ứng nghịch.
C. Nồng độ chất phản ứng bằng nồng độ sản phẩm.
D. Nhiệt độ của phản ứng không đổi.
Câu 15. Yếu tố không ảnh hưởng đến cân bằng của phản ứng hóa học: N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k) ∆H<0 là
A. nồng độ.
B. nhiệt độ.
C. áp suất.
D. chất xúc tác.
Câu 16: Khi cho cùng một lượng dung dịch H2SO4 vào hai cốc chứa CaCO3 có khối lượng bằng nhau. Ở
cốc CaCO3 đã được nghiền mịn thấy khí thốt ra nhanh và mạnh hơn cốc CaCO3 dạng khối. Yếu tố ảnh
hưởng đến tốc độ phản ứng ở hai thí nghiệm trên là
A. nồng độ.
B. nhiệt độ.
C. áp suất.
D. diện tích bề mặt tiếp
xúc.
Câu 17: Đơn chất halogen nào sau đây có t nh oxi hóa mạnh nhất?
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
Câu 18: Dãy gồm các chất đều có phản ứng hóa học với oxi là:
A. CH4, Fe, NaCl.
B. Cl2, Zn, CaO.
C. Na, Fe, S.
D. CH4, Cu, Cl2.
Câu 19: Lưu huỳnh đóng vai trị chất khử trong phản ứng với chất nào sau đây?
A. O2.
B. H2.

C. Hg.
D. Fe.
Câu 20: Đốt cháy hồn tồn 6,72 lít H2S (đktc). Khối lượng SO2 thu được là
A. 19,2 gam.
B. 12,9 gam.
C. 6,72 gam.
D. 14,6 gam.
Câu 21: Thí nghiệm nào sau đây khơng sinh ra chất khí?
A. Cho dung dịch HCl vào Na2SO3 rắn.
B. Cho dung dịch H2SO4 vào ZnS.
C. Cho dung dịch HCl vào CuS.
D. Đốt cháy FeS2.
Câu 22: Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng nhưng khơng tan trong H2SO4
lỗng?
A. Ag.
B. Fe.
C. Al.
D. Zn.
Câu 23: Hoà tan 11,2 gam Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng, dư. Thể tích H2 thốt ra (đktc) là
A. 1,12 lít.
B. 5,6 lít.
C. 4,48 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 24: Phản ứng hóa học của dung dịch H2SO4 đặc với chất nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?
A. CuO.
B. Fe2O3.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeO.
Câu 25: Quan sát sơ đồ thí nghiệm sau:


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Hiện tượng quan sát được ở bình chứa nước Br2 là
A. xuất hiện kết tủa trắng.
B. dung dịch chuyển sang màu xanh tím.
C. dung dịch bị nhạt màu.
D. xuất hiện kết tủa vàng.
Câu 26: Tốc độ phản ứng tăng khi tác động vào phản ứng yếu tố nào sau đây?
A. giảm nhiệt độ của bình phản ứng.
B. tăng nồng độ các chất phản ứng.
C. tăng lượng chất xúc tác.
D. tăng thể tích các chất phản ứng.
Câu 27: Cho phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: 2SO2(k) + O2(k) ⇄ 2SO3 (k) ( H < 0). Cân bằng chuyển
dịch theo chiều thuận khi
A. giảm nồng độ SO2. B. tăng nồng độ O2.
C. tăng nhiệt độ bình phản ứng.

D. giảm áp suất bình phản ứng.
Câu 28: Cho phản ứng: 2NaHCO3 (r) ⇄ Na2CO3(r) + CO2(k) + H2O (k) H = 129kJ. Để thu được nhiều khí
CO2 cần
A. giảm nhiệt độ bình phản ứng.

C. tăng nhiệt độ bình phản ứng.

B. thêm chất xúc tác.
D. thêm lượng NaHCO3.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12


13

14

A

B

C

D

A

A

D

B

D

B

A

C

B


B

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28


D

D

A

C

A

A

C

A

C

D

C

B

B

C

ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Halogen nào sau đây chỉ phản ứng với H2 khi có xúc tác và đun nóng?

A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
Câu 2. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ion clorua và tính chất hóa học của nó trong phản ứng oxi
hóa-khử là
A. 3s23p5 và tính oxi hóa.
B. 3s23p6 và tính khử.
C. 3s23p5 và tính khử
D. 3s23p5 và tính oxi hóa.
Câu 3. Kết luận nào sau đây không đúng về ozon ?
A. Ozon tan trong nước t hơn oxi.
B. Ozon nặng hơn oxi.
C. Khí ozon có màu xanh nhạt, mùi đặc trưng.
D. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn
oxi.
Câu 4. Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỉ lệ mol 1 : 3. Thể t ch X (đktc) cần để oxi hóa hồn tồn 1,32 gam
Mg là
A. 0,448.
B. 0,336.
C. 0,224.
D. 0,672.
Câu 5. Dãy nào sau đây gồm các chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. S, Cl2, Br2.

B. S, Cl2, F2.

C. Cl2, O2, S.

D. O3, Cl2, H2S.

Câu 6. Khí X khơng màu, có mùi trứng thối. Khí Y khơng màu, có mùi hắc. Cho X tác dụng với Y tạo ra
đơn chất Z. Chất Z là
A. S.
B. H2O.
C. H2.
D. O2.
Câu 7. Phản ứng nào dưới đây không đúng?
A. 2HCl + FeS 
 FeCl2 + H2S.

B. 2HCl + NaHS 
 NaCl + H2S.

C. 2HCl + BaS 
 BaCl2 + H2S.

D. 2HCl + CuS 
 CuCl2 + H2S.


Câu 8. Phản ứng của SO2 với chất nào sau đây chứng tỏ SO2 có tính khử?
A. SO2 + KOH.
B. SO2 + H2S.
C. SO2 + O2.
D. SO2 + NaOH.
Câu 9. Phương pháp thu kh O2 và SO2 trong phịng thí nghiệm là
A. đều dời chỗ của nước.
B. O2 dời chỗ của nước; SO2 dời chỗ khơng kh , bình thu để ngửa.
C. O2 dời chỗ của nước; SO2 dời chỗ không kh , bình thu để úp.
D. O2 dời chỗ khơng kh , bình thu để ngửa; SO2 dời chỗ của nước.
Câu 10. Khi sục SO2 vào dung dịch H2S. Hiện tượng quan sát được là
A. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng.
B. Khơng có hiện tượng gì.
C. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen. D. Tạo thành chất rắn màu đỏ.
Câu 11. Sục 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 140 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X. Tổng khối
lượng muối có trong dung dịch X là
A. 15,86.
B. 14,41.
C. 11,28.
D. 12,34.
Câu 12. Khi nhỏ dung dịch H2SO4 đặc vào đường thì đường chuyển sang màu đen, hiện tượng này là do
H2SO4 đặc có tính
A. khử.
B. oxi hóa mạnh.
C. axit.
D. háo nước.
Câu 13. H2SO4 đặc làm khô được chất nào sau đây?
A. H2S.
B. Cl2.

C. NH3.
D. SO3.
Câu 14. Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch riêng biệt: BaCl2, NaCl, H2SO4 là
A. Dung dịch phenolphtalein.
B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch AgNO3.
D. quỳ tím.
Câu 15. Cho H2SO4 lỗng lần lượt tác dụng lần lượt với các chất sau: Fe, CuO, NaHSO3 , Ag, Na2SO4,
C. Số phản ứng xảy ra là
A. 3.
B.4.
C. 6.
D.5.
Câu 16. So sánh tính chất hóa học cơ bản của oxi và lưu huỳnh nào sau đây là đúng?
A. Tính oxi hố của oxi yếu hơn lưu huỳnh.
B. Tính oxi hoá của oxi mạnh hơn lưu
huỳnh.
C. Khả năng oxi hoá của oxi bằng của S.
D. Khả năng khử của oxi bằng của S.
Câu 17. Cho 13,92 gam FexOy tác dụng vừa đủ với 480 ml dung dịch H2SO4 0,5M. Phần trăm khối lượng
của Fe trong FexOy là
A. 77,77.
B. 70,00.
C. 72,41.
D. 82,35.
Câu 18. Khi làm thí nghiệm kim loại tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng, thường nút ống nghiệm bằng
bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. CaCl2.
B. AgNO3.
C. NaOH.

D. HCl.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 19. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với các chất sau: FeO, FeSO4, Al2O3, Fe(OH)3, S. Số
phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 20. Tốc độ của phản ứng hóa học thường được định lượng bằng
A. biến thiên nồng độ trong một đơn vị thời gian.
B. lượng nhiệt tỏa ra hay hấp thụ.
C. lượng kết tủa tạo thành.
D. sự thay đổi màu sắc trong phản ứng.
Câu 21. Người ta thường dùng nồi áp suất để hầm xương cho nhanh nhừ. Biện pháp nào đã được sử dụng
để tăng tốc độ phản ứng ở trên?
A. Tăng diện tích bề mặt.
B. Tăng áp suất.
C. Tăng nồng độ.
D. Tăng nhiệt
độ.

Câu 22. Khi đốt củi người ta thưởng chẻ nhỏ củi để nhanh cháy hơn. Biện pháp đã được sử dụng ở trên là
A. tăng diện tích bề mặt.
B. tăng áp suất.
C. tăng nồng độ.
D. tăng nhiệt
độ.
Câu 23. Cho phản ứng 1 chiều sau: 2H2(k) + O2(k) 
 2H2O(h)
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
A. Nhiệt độ.
B. Xúc tác.
C. Nồng độ H2O
D. Áp suất.
Câu 24.. Cân bằng hóa học là trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi
A. tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
B. tốc độ phản ứng thuận lớn hơn tốc độ phản ứng nghịch.
C. tốc độ phản ứng thuận nhỏ hơn tốc độ phản ứng nghịch.
D. tốc độ phản ứng thuận gấp đôi tốc độ phản ứng nghịch.
Câu 25. Cân bằng hóa học là trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi
A. tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
B. tốc độ phản ứng thuận lớn hơn tốc độ phản ứng nghịch.
C. tốc độ phản ứng thuận nhỏ hơn tốc độ phản ứng nghịch.
D. tốc độ phản ứng thuận gấp đôi tốc độ phản ứng nghịch.
Câu 26. Cho các chất Au, Fe, Cu, C, F2 lần lượt tác dụng với O2 (t0). Số chất có phản ứng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 27. Chất nào sau đây là nguyên nhân ch nh gây mưa axit?
A. N2.

B. O2.
C. CO2.
D. SO2.
Câu 28. Cho phản ứng hóa học X  Y. Nồng độ ban đầu của X là 0,3 mol/l, sau 10 phút nồng độ của X
cịn 0,21 mol/l. Tốc độ phản ứng trung bình của phản ứng trên trong 10 phút là
A. 5,0.10-4mol/l.s
B. 3,5.10-4mol/l.s
C. 1,5.10-4mol/l.s
D. 3,0. 10-4mol/l.s
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10


11

12

13

14

D

B

A

A

A

A

D

C

B

A

C


D

B

D

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26


27

28

B

B

C

C

C

A

B

A

C

A

A

C

D


C

ĐỀ SỐ 4
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 1: Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, ngun tố halogen có số eletron ngồi cùng là
A. 7.
B. 6.
C. 5
D. 4.
Câu 2: Tính chất hóa học khơng phải của các đơn chất halogen là
A. tính phi kim mạnh.
B. tính oxi hóa mạnh.
C. tính khử mạnh.
D. tính oxi hóa giảm từ F2 đến I2 .
Câu 3: 90% lượng lưu huỳnh sản xuất ra được dùng để
A. lưu hóa cao su.
B. sản xuất chất tẩy trắng.
C. sản xuất axit sunfuric.
D. sản xuất diêm.
Câu 4: Tính chất vật l nào sau đây của khí SO2?

A. Màu vàng, khơng mùi.
B. Khơng màu, khơng mùi.
C. Màu vàng, mùi trứng thối.
D. Không màu, mùi hắc.
Câu 5: Khi đốt H2S trong khơng khí, hiện tượng là
A. ngọn lửa màu xanh nhạt
B. ngọn lửa màu vàng.
C. có kết tủa màu vàng.
D. ngọn lửa màu tím .
Câu 6: khi d n khí SO2 vào dung dịch H2S, hiện tượng quan sát được là
A.dung dịch bị v n đục màu vàng
B. dung dịch có màu vàng.
C. Khơng có hiện tượng gì xảy ra.
D. có khí màu vàng bay lên
Câu 7: Tính chất vật l nào sau đây của H2SO4?
A. Chất lỏng sánh như dầu.
B. không tan trong nước. C. nhẹ hơn nước.
D. Dễ bay hơi.
Câu 8: Thuốc thử để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4 là dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3.
B. BaCl2.
C. Na2CO3.
D. MgCl2.
Câu 9: Quá trình sản xuất nào khơng có trong sản xuất H2SO4 trong công nghiệp là
A. Sản xuất SO2.
B. Sản xuất SO3.
C. Hấp thụ SO3 bằng H2SO4.
D. Hấp thụ SO3 bằng nước.
Câu 10: Khi cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng lần lượt tác dụng với các chất sau : Cu, Fe2O3, C, dung dịch
Ba(OH)2, dung dịch Na2SO3 . Số phản ứng mà H2SO4 đóng vai trị là chất oxi hóa là

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11: Cho 10 g Zn bột tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M. Tốc độ phản ứng hóa học tăng khi
A. thay dung dịch HCl 1M bằng dung dịch HCl 2M
B. thay 10 g Zn bột bằng 10 g Zn viên.
C. thay 100 ml dd HCl 1M bằng 200ml dd HCl 1M. D. thay dung dịch HCl 1M bằng dung dịch HCl
0,2M.
Câu 12: Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng , vì nó
A. làm tăng nồng độ của các chất phản ứng.
B. làm tăng nhiệt độ phản ứng.
C. làm giảm nhiệt độ phản ứng
D. làm giảm năng lượng hoạt hóa của q trình phản
ứng.
Câu 13: Để đánh giá mức độ nhanh hay chậm của các phản ứng hóa học người ta dùng khái niệm nào sau
đây?
A. Thời gian phản ứng.
B. Tốc độ phản ứng.
C. Gia tốc phản ứng.
D. Hiệu suất phản ứng.
Câu 14: Mô tả nào sau đây đúng khi phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng?
A. Phản ứng dừng lại.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. nồng độ các chất trong phản ứng được giữ nguyên , nếu nhiệt độ không thay
đổi
C. Nồng độ chất phản ứng bằng nồng độ sản phẩm.

D. Nhiệt độ của phản ứng không đổi.

Câu 15. Yếu tố nào làm cân bằng của phản ứng hóa học: CaCO3 (r) ⇄ CaO (r) + CO2 (k) ∆H>0 chuyển
dịch theo chiều thuận là
A. Thêm CaCO3.
B. tăng nhiệt độ.
C. tăng áp suất.
D. thêm chất xúc tác.
Câu 16: Khi cho cùng một lượng dung dịch H2SO4 vào hai cốc chứa CaCO3 có khối lượng bằng nhau. Ở
cốc CaCO3 đã được nghiền mịn thấy khí thốt ra nhanh và mạnh hơn cốc CaCO3 dạng khối. Yếu tố ảnh
hưởng đến tốc độ phản ứng ở hai thí nghiệm trên là
A. nồng độ.
B. nhiệt độ.
C. áp suất.
D. diện tích bề mặt tiếp
xúc.
Câu 17: Đơn chất halogen nào sau đây có t nh oxi hóa yếu nhất?
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
Câu 18: Cho các chất : CH4, Fe, NaCl, Cl2, Zn, CaO. Số chất có phản ứng hóa học với oxi là:

A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5
Câu 19: Lưu huỳnh đóng vai trị chất oxi hóa trong phản ứng với chất nào sau đây?
A. O2.
B. Cl2.
C. O3.
D. Fe.
Câu 20: Cho 6,72 lít H2S (đktc) tác dụng với 300ml dung dich NaOH 1M. Khối lượng muối thu được là
A. 16,8 gam.
B. 12,9 gam.
C. 6,72 gam.
D. 14,6 gam.
Câu 21: Thí nghiệm nào sau đây sinh ra chất khí?
A. Cho dung dịch HCl vào Na2SO3 rắn.
B. Cho dung dịch H2SO4 vào NaCl.
C. Cho dung dịch HCl vào CuS.
D. Cho dung dịch H2SO4 đặc nóng tác dụng với
CuO.
Câu 22: Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng nhưng khơng tan trong H2SO4
lỗng?
A. Ag.
B. Fe.
C. Al.
D. Zn.
Câu 23: Hoà tan 2,7 gam Al vào dung dịch H2SO4 lỗng, dư. Thể tích H2 thốt ra (đktc) là
A. 1,12 lít.
B. 5,6 lít.
C. 3,36 lít.

D. 2,24 lít.
Câu 24: (Phản ứng hóa học của dung dịch H2SO4 đặc với chất nào sau đây không phải là phản ứng oxi
hóa khử? A. Cu.
B. Fe.
C. Fe(OH)3.
D. FeO.
Câu 25: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc , nóng dư, số mol SO2 thu được là
A. 0,115.
B. 0,1.
C. 0,15.
D. 0 .2.
Câu 26: Tốc độ phản ứng tăng khi tác động vào phản ứng yếu tố nào sau đây?
A. giảm nhiệt độ của bình phản ứng.
B. tăng nồng độ các chất phản ứng.
C. tăng lượng chất xúc tác.
D. tăng thể tích các chất phản ứng.
Câu 27: Cho phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: 2SO2(k) + O2(k) ⇄ 2SO3 (k) ( H < 0). Cân bằng chuyển
dịch theo chiều nghịch khi
A. giảm nồng độ SO2. B. giảm nồng độ O2.C. giảm nhiệt độ bình phản ứng. D. tăng áp suất bình phản
ứng.
Câu 28: Cho phản ứng: 2NaHCO3 (r) ⇄ Na2CO3(r) + CO2(k) + H2O (k) H = 129kJ. Để tăng hiệu suất của
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

phản ứng cần
A. tăng áp suất phản ứng.

B. thêm chất xúc tác.

C. tăng nhiệt độ bình phản ứng.

D. thêm lượng NaHCO3.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

11

12

13

14

A

C

C

D

A

A

A

B

D

B


A

D

B

B

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25


26

27

28

B

D

D

C

D

A

A

A

C

C

C

B


A

C

ĐỀ SỐ 5
Câu 41: Công thức của axit oleic là
A. C17H33COOH.
B. C2H5COOH.
C. HCOOH.
Câu 42: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Fructozơ.
Câu 43: Dung dịch nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím?
A. HCl.
B. NaOH.
C. CH3-NH2.
Câu 44: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?

D. CH3COOH.
D. Glucozơ.
D. H2N-CH2-COOH.

A. Tơ nitron.
B. Tơ xenlulozơ axetat. C. Tơ tằm.
D. Tơ capron.
Câu 45: Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Na.
B. Cu.
C. Fe.

D. Al.
Câu 46: Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?
A. Ag.
B. Zn.
C. Al.
D. Mg.
Câu 47: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ca.
B. Na.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 48: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?
A. KCl.
B. NaNO3.
C. MgCl2.
D. NaOH.
Câu 49: Chất nào sau đây được dung để khử chua trong đất nông nghiệp?
A. CaCl2.
B. Ca(NO3)2.
C. CaO.
D. CaSO4.
Câu 50: Cơng thức hóa học của sắt (III) clorua là
A. Fe2(SO4)3.
B. FeSO4.
C. FeCl3.
D. FeCl2.
Câu 51: Crom tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng), thu được sản phẩm là
A. Cr2S3.
B. Cr2(SO4)3.
C. CrS3.

D. CrSO4.
Câu 52: Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia
súc cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là
A. CH4.
B. CO2.
C. N2.
D. Cl2.
Câu 53: Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí?
A. Na2CO3 và KOH.
B. NH4Cl và AgNO3.
C. Ba(OH)2 và NH4Cl. D. NaOH và H2SO4.
Câu 54: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat
A. C2H5COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOCH3.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 55: Đun nóng 100 ml dung dịch glucozơ a (mol/l) với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của a là
A. 1,0.

B. 0,1.
C. 0,5.
D. 0,2.
Câu 56: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm
cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong cơng nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên
gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và fructozơ.
B. saccarozơ và glucozơ.
C. saccarozơ và xenlulozơ.
D. fructozơ và saccarozơ.
Câu 57: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đimetylamin có cơng thức CH3CH2NH2.
B. Glyxin là hợp chất có t nh lưỡng tính.
C. Valin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa.
D. Phân tử Gly-Ala-Val có 6 nguyên tử oxi.
Câu 58: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.
C. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.
D. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 59: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mịn điện hóa học?
A. Đốt dây Mg trong bình đựng khí O2.
B. Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và H2SO4.
C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl.
D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch HNO3 lỗng.
Câu 60: Đốt cháy hồn tồn m gam Al trong khí O2 dư, thu được 10,2 gam Al2O3. Giá trị của m là
A. 3,6.
B. 5,4.
C. 2,7.
D. 4,8.

Câu 61: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III) sau khi kết thúc phản ứng ?
A. Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 loãng.
C. Cho Fe vào dng dịch HCl.
D. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.
Câu 62: Cho 2 ml chất lỏng X vào ống nghiệm khơ có sẵn vài viên đá bọt, sau đó thêm từng giọt dung
dịch H2SO4 đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp, sinh ra hiđrocacon làm nhạt màu dung dịch KMnO4. Chất X

A. ancol metylic.
B. axit axetic.
C. anđehit axetic.
D. ancol etylic.
Câu 63: Cho các phát biểu sau :
(a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
(b) Nước ép của quả nho chín có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Trong tơ tằm có các gốc α-amino axit.
(d) Cao su lưu hóa có t nh đàn hồi, lâu mịn và khó tan hơn cao su thường.
Một số este có mùi thơm được dung làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 64: Thực hiện các thí nghiệm sau :
(a) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư.
(b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(c) Cho dng dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2 dư
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 65: D n 0,02 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 0,035 mol
hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua ống đựng 10 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO (dư, nung
nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 9,52.
B. 9,28.
C. 9,76.
D. 9,20.
Câu 66: Nung nóng 0,1 mol C4H10 có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp X gồm H2, CH4, C2H4, C2H6,
C3H6, C4H8 và C4H10. D n X qua bình đựng dung dịch Br2 dư, sau khi phản ứng hồn tồn khối lượng
bình tăng 3,64 gam và có hỗn hợp kh Y thốt ra. Đốt cháy hồn tồn Y cần vừa đủ V lít khí O2. Giá trị
của V là
A. 6,272.
B. 5,376.
C. 6,048.
D. 5,824.

Câu 67: Cho 7,5 gam amino axit X (cơng thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tacsdung hết với dung dịch
HCl dư, thu được 11,15 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 7.
B. 5.
C. 9.
D. 11.
Câu 68: Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 19,2 gam Cu. Giá trị của m là
A. 11,2.
B. 14,0.
C. 8,4.
D. 16,8.
Câu 69: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 3) vào nước,
thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào X, kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau

Giá trị của a và m lần lượt là
A. 23,4 và 35,9.
B. 15,6 và 27,7.
Câu 70: Cho sơ đồ các phản ứng sau:

C. 15,6 và 55,4.

D. 23,4 và 56,3.

 X2 + X3↑ + H2↑ (điện phân dung dịch có màng ngăn)
a) X1 + H2O 
 BaCO3 + K2CO3 + H2O
b) X2 + X4 
 X1 + X5 + H2O
c) X2 + X3 
 BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O

d) X4 + X6 
X5 và X6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Ba(HCO3)2 và KHSO4. B. KClO và KHSO4.
C. Ba(HCO3)2 và H2SO4. D. KClO và H2SO4.
Câu 71: Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

 X1 + 4Ag + 4NH4NO3 (t◦)
(a) X + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O 
 X2 + 2NH3 + 2H2O
(b) X1 + 2NaOH 
 X3 + 2NaCl
(c) X2 + 2HCl 
 X4 + H2O (H2SO4 đặc ; t◦)
(d) X3 + C2H5OH 
Biết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt đốt cháy hoàn toàn X2, sản
phẩm thu được chỉ gồm CO2 và Na2CO3. Phân tử khối của X4 là
A. 118.
B. 138.
C. 90.
D. 146.
Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn 17,16 gam triglixerit X, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Cho 17,16 gam X
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glyxerol và m gam muối.Mặc khác, 17,16 gam X tác
dụng được tối đa với 0,04 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 17,72.
B. 18,28.
C. 18,48.
D. 16,12.
Câu 73: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat.
Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều phân thành hai lớp.
(b) Sau bước 3, Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.
(c) Sau bước 3, ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau.
(d) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(e) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 74: Cho 7,34 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol ;
MXCho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2. Đốt cháy hồn tồn T, thu được H2O,
Na2CO3 và 0,05 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 81,74%.
B. 40,33%.
C. 30,25%.

D. 35,97%.
Câu 75: Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đó hai este có cùng
số nguyên tử cacbon trong phân tử. Xà phịng hóa hồn tồn 7,76 gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ,
thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm hai muối.
Cho tồn bộ Y vào bình đựng kim loại Na dư, sau phản ứng có khí H2 thốt ra và khối lượng bình tang 4
gam. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 0,09 mol O2, thu được Na2CO3 và 4,96 gam hỗn hợp CO2 và H2O.
Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong X là
A. 15,46%.
B. 19,07%.
C. 77,32%.
D. 61,86%.
Câu 76: Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y (CmH2m+4O2N2) là
muối amoni của một amino axit. Cho m gam E gồm X và Y (có tỉ lệ mol tương ứng là 7 : 3) tác dụng hết
với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được 0,17 mol etyl amin và 15,09 gam hỗn hợp muối. Phần
trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 77.
B. 71.
C. 68.
D. 52.
Câu 77: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được
0,04 mol H2 và dung dịch chứa 36,42 gam hỗn hợp muối. Mặc khác, hòa tan hoàn toàn m gam X trong
dung dịch chứa 0,625 mol H2SO4 (đặc) đun nóng, thu được dung dịch Y và a mol SO2 (sản phẩm khử duy
nhất của S+6). Cho 450 ml dung dịch NaOH 1M vào Y, sau khi phản ứng kết thúc thu được 10,7 gam một
chất kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,125.
B. 0,155.
C. 0,105.
D. 0,145.
Câu 78: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl vào nước, thu được dung dịch X. Tiến
hành điện phân X với các điện cực trơ, màn ngăn xốp, dịng điện có cường độ khơng đổi. Tổng số mol

kh thu được trên cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị dưới
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

đây (đồ thị gấp khúc tại các điểm M, N):

Giả thuyết hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là :
A. 7,57.
B. 5,97.
C. 2,77.
D. 9,17.
Câu 79: Trong quá trình bảo quản, một m u muối FeSO4.7H2O (có khối lượng m gam) bị oxi hóa bởi oxi
khơng khí tạo thành hỗn hợp X chứa các hợp chất của Fe (II) và Fe (III). Hòa tan tồn bộ X trong dung
dịch lỗng chứa 0,025 mol H2SO4, thu được 100 ml dung dịch Y. Tiến hành hai thí nghiệm với Y:
Thí nghiệm 1: Cho lượng dư dung dịch BaCl2 vào 20 ml dung dịch Y, thu được 2,33 gam kết tủa.
Thí nghiệm 2: Thêm dung dịch H2SO4 (loãng, dư) vào 20 ml dung dịch Y, thu được dung dịch Z. Nhỏ từ
từ dung dịch KMnO4 0,1M vào Z đến khi phản ứng đủ thì hết 8,6 ml. Giá trị của m và phần trăm số mol
Fe (II) đã bị oxi hóa trong khơng khí lần lượt là
A. 11,12 và 57%.
B. 11,12 và 43%.
C. 6,95 và 7%.
D. 6,95 và 14%.

Câu 80: Hòa tan hết 23,18 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa 0,92 mol HCl
và 0,01 mol NaNO3, thu được dung dịch Y (chất tan chỉ có 46,95 gam hỗn hợp muối) và 2,92 gam hỗn
hợp Z gồm ba kh không màu (trong đó hai kh có số mol bằng nhau). Dung dịch Y phản ứng được tối đa
0,91 mol KOH, thu được 29,18 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần trăm thể tích của
khí có phân tử khối lớn nhất trong Z là
A. 45,45%.
B. 58,82%.
C. 51,37%.
D. 75,34%.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
41

42

43

44

45

46

47

48

49

50


51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

A

B

D

B

A


A

D

D

C

C

A

A

C

C

A

D

B

D

B

B


61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

71

72

73

74

75


76

77

78

79

80

D

D

D

B

A

D

B

D

B

B


A

A

B

B

D

A

D

D

D

C

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành t ch học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn ph , kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17



×