Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Võ Văn Kiệt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 22 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

TRƯỜNG THPT VÕ VĂN KIỆT

ĐỀ SỐ 1

 H2O ?
Câu 41: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là H  OH 
A. Fe(OH)2 + 2HCl 
 FeCl2 + 2H2O.

B. Ba(OH)2 + 2HCl 
 BaCl2 + 2H2O.

C. KHCO3 + KOH 
 K2CO3 + H2O.

D. Ba(OH)2 + H2SO4 
 BaSO4 + 2H2O.

Câu 42: Cho 100,0 ml dung dịch H2SO4 0,05M vào 100,0 ml dung dịch NaOH 0,12M thu được dung
dịch X. pH của dung dịch X là
A. 7,0
B. 2,0
C. 13,0
D. 12,0
Câu 43: Cho phương trình hố học



tia lua dien
N2 (k) + O2(k)

2NO (k); H > 0

Hãy cho biết những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên?
A. Nhiệt độ và nồng độ
B. Nồng độ và chất xúc tác
C. Chất xúc tác và nhiệt độ
D. Áp suất và nồng độ
Câu 44: Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được các sản phẩm là
A. Cu,NO2,O2.
B. CuO,NO2,O2.
C. Cu(NO2)2, NO2.
D. CuO,NO2.
Câu 45: Chọn câu trả lời sai về lưu huỳnh:
A. S là chất khí ở điều kiện thường.
B. S là chất rắn màu vàng
C. S dẫn điện, dẫn nhiệt kém
D. S không tan trong nước
Câu 46: Từ 6,72 lít khí NH3 (ở đktc) điều chế được bao nhiêu lít dung dịch HNO3 3M? (Biết hiệu suất
của cả q trình là 80%).
A. 3,3 lít
B. 0,3 lít
Câu 47: Kaliclorat có cơng thức phân tử là

C. 0,08 lít

D. 0,33 lít


A. KClO4
B. KClO2
C. KClO
D. KClO3
Câu 48: Đốt cháy hồn tồn 125,6 gam hỗn hợp FeS2 và ZnS thu được 102,4 gam SO2. Khối lượng của 2
chất trên lần lượt là:
A. 77,6g và 48g
B. 78,6g và 47g
C. 48g và 77,6g
D. 76,6g và 47g
Câu 49: Chất nào dưới đây là chất không điện li?
A. NaCl.
B. C2H5OH.
C. NaOH.
D. CH3COOH.
Câu 50: Hợp chất khí với H của nguyên tố R là RH4. Oxit cao nhất của R chứa % khối lượng oxi là
72,73%. Xác định R?
A. R là C
B. R là S
C. R là Si
D. R là P.
Câu 51: Hịa tan hồn tồn 1,92 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử
duy nhất của N+5). Giá tri của x là
A. 0,06.
B. 0,30.
C. 0,12.
D. 0,18.
Câu 52: Để điều chế H2S trong phịng thí nghiệm người ta dùng.
A. Cho sắt sunfua tác dụng với axit clohiđric

B. Cho sắt tác dụng với H2SO4 đặc nóng
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Cho sắt sunfua tác dụng với axit nitric
D. Cho hiđro tác dụng với lưu huỳnh
Câu 53: Một loại supephotphat kép chứa 70% canxi đihiđrophotphat về khối lượng. Hàm lượng P2O5
trong loại phân bón đó là bao nhiêu?
A. 47,65%.
B. 45,26%.
C. 40,00%.
D. 42,48%.
Câu 54: Tìm dung dịch B có pH > 7, tác dụng được với dung dịch K2SO4 tạo kết tủa
A. BaCl2
B. H2SO4
C. NaOH
D. Ba(OH)2
Câu 55: Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế N2 từ
A. NH4NO3.

B. khơng khí.


C. HNO3.

D. NH4NO2.

Câu 56: Trộn 10,17 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và Al với 4,64 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho Y
vào lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,56 mol KHSO4 được dung dịch Z chứa 83,41 gam muối sunfat trung
hòa và m gam hỗn hợp khí T trong đó có chứa 0,01 mol H2. Thêm NaOH vào Z đến khi toàn bộ muối sắt
chuyển hết thành hidroxit và ngừng khí thốt ra thì cần 0,57 mol NaOH, lọc kết tủa nung trong khơng khí
đên khối lượng khơng đổi thu được 11,5 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,7
B. 2,52
C. 3,42
D. 3,22
Câu 57: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100ml dung dịch X gồm các ion: NH4 , SO24 , NO3 , rồi
tiến hành đun nóng thì được 23,3gam kết tủa và 6,72 lít (đktc) một chất khí duy nhất. Nồng độ
mol/l của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X lần lượt là :
A. 2M và 2M
B. 1M và 2M
C. 2M và 1M
Câu 58: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch

D. 1M và 1M

A. NaCl

D. KC1

B. NaNO3

C. CaCl2


Câu 59: Thành phần chính của quặng photphorit là
A. NH4H2PO4
B. Ca3(PO4)2.
C. Ca(H2PO4)2.
D. CaHPO4.
Câu 60: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu
được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là
A. 1,8.
B. 2,4.
C. 2.
D. 1,2.
Câu 61: Chọn mệnh đề đúng
A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối
B. Trong nguyên tử hạt mang điện chỉ là proton
C. Trong nguyên tử số electron bằng số proton
D. Trong nguyên tử số electron bằng số notron
Câu 62: Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hố trị khơng phân cực?
A. N2, Cl2, H2, HCl
B. Cl2, O2. N2, F2
C. N2, CO2, Cl2, H2
D. N2, HI, Cl2, CH4
Câu 63: Hòa tan hết 2,72 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 440 ml dung dịch HNO3
1M, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,07 mol một chất khí thốt ra. Cho Y tác
dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 4,66 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có thể hịa tan tối
đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị m là
A. 2,64
B. 6,52
C. 7,68
D. 8,32

Câu 64: Nhiệt phân hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3 một thời gian thu được O2 và 28,33 gam chất
rắn Y gồm 5 chất. Toàn bộ hỗn hợp rắn Y tác dụng tối đa với 1,2 mol HCl đặc thu được khí Cl2 và dung
dịch Z. Cho toàn bộ dung dịch Z tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được 66,01
gam kết tủa .Thành phần phần trăm khối lượng KMnO4 trong hỗn hợp X gần nhất với ?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 50%

B. 60%

C. 70%

D. 40%

Câu 65: Một dung dịch X chứa 0,1 mol Fe2+, 0,2 mol Al3+, x mol Cl – và y mol SO24 . Đem cô cạn dung
dịch X thu được 46,9g muối khan. Hỏi x, y có giá trị là bao nhiêu?
A. x = 0,2; y = 0,3.
B. x = 0,15; y = 0,325.
C. x = 0,267; y = 0,267.
D. x = 0,4; y = 0,2.
Câu 66: Hịa tan hồn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch axit HCl dư thấy có 11,2 lít khí

thốt ra (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 71,0 gam
B. 90,0 gam
C. 91,0 gam
D. 55,5 gam
Câu 67: 200ml dung dịch A gồm CuSO4 1M và Fe2(SO4)3 0,5M phản ứng với dung dịch NaOH dư. Khối
lượng kết tủa sau phản ứng là
A. 40g
B. 41g
C. 45g
D. 51g
Câu 68: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng HNO3 đặc nóng thu được 4,48 lít
khí NO2 (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 77,7 gam.
B. 35,7 gam.
C. 46,4 gam.
D. 15,8 gam.
Câu 69: Cho 7,1 gam P2O5 tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng, trong dung dịch chứa
các muối
A. KH2PO4 và K2HPO4.
B. K2HPO4 và K3PO4.
C. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4
D. KH2PO4 và K3PO4.
Câu 70: Dung dịch X chứa 0,1 mol Cu2+; 0,3 mol Cl–; 1,2 mol Na+ và x mol SO24 . Giá trị của x là
A. 0,9.
B. 0,45.
C. 0,55.
D. 1,1.
Câu 71: Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, đem
cơ cạn dung dịch. Khối lượng từng muối khan thu được là

A. 15 gam NaH2PO4.
B. 50 gam Na3PO4.
C. 14,2 gam Na2HPO4 và 49,2 gam Na3PO4.
D. 49,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na3PO4.
Câu 72: Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là :
A. brom
B. iot
C. clo
D. flo
Câu 73: Dung dịch X có 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl – và a mol Y – . Ion Y– và giá
trị của a là
A. NO3- và 0,2.
B. OH và 0,4.
C. OH và 0,2.
D. NO3- và 0,4.
Câu 74: Cho phương trình hố học:
Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
Sau khi cân bằng phương trình hố học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số
của H2O là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 75: Hãy cho biết người ta sử dụng yếu tố nào trong số các yếu tố sau để tăng tốc độ phản ứng trong
trường hợp rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngơ, khoai, sắn) để ủ rượu?
A. Nhiệt độ
B. áp suất
C. Nồng độ
D. Xúc tác
Câu 76: Hịa tan hồn tồn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, chỉ thu được V lít khí N2

sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là
A. 0,448 lít
B. 0,672 lít
W: www.hoc247.net

C. 6,72 lít

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 4,48 lít

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 77: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây ?
0

t
 K2SO4 + SO2 + H2O
A. K2SO3 (rắn) + H2SO4 
0

t
 NH3 + NaCl + H2O

B. NaOH + NH4Cl (rắn) 
0

t
 ZnSO4 + H2
C. Zn + H2SO4 (loãng) 
0

t
 Cu + CO2
D. CuO (rắn) + CO (khí) 

Câu 78: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. Ca(HCO3)2.
B. Na2CO3.

C. AlCl3.

D. KHSO4.

Câu 79: Cho ,3 gam hỗn hợp hai kim loại l và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được
,72 lit khí SO2 (đktc). Khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu:
A. 2,7g; 5,6g
B. 5,4g; 4,8g
C. 1,35g; 2,4g
D. 9,8g; 3,6g
Câu 80: Cho hình vẽ bên minh họa việc điều chế khí Y trong phịng thí nghiệm.

Khí Y là khí N2 thì dung dịch X là
A. H2SO4 và Fe(NO3)2

B. NH4Cl và NaNO2

C. NH3

D. NH4NO3

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

W: www.hoc247.net

1

B

11

A

21

C

31

C

2

D


12

A

22

B

32

B

3

A

13

D

23

D

33

D

4


B

14

D

24

B

34

B

5

A

15

D

25

A

35

D


6

C

16

C

26

D

36

A

7

D

17

D

27

B

37


C

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

8

C

18

C

28

C

38

A

9

B


19

B

29

A

39

A

10

A

20

C

30

C

40

B

ĐỀ SỐ 2

Câu 41: Cho phương trình hố học:
Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
Sau khi cân bằng phương trình hố học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số
của H2O là:
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 42: Cho hình vẽ bên minh họa việc điều chế khí Y trong phịng thí nghiệm. Khí Y là khí N2 thì dung
dịch X là

A. H2SO4 và Fe(NO3)2
B. NH4Cl và NaNO2
C. NH3
D. NH4NO3
Câu 43: Hịa tan hồn toàn 1,92 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử
duy nhất của N+5). Giá tri của x là
A. 0,12.
B. 0,30.
C. 0,06.
D. 0,18.
Câu 44: Cho 100,0 ml dung dịch H2SO4 0,05M vào 100,0 ml dung dịch NaOH 0,12M thu được dung
dịch X. pH của dung dịch X là
A. 13,0
B. 12,0
C. 7,0
D. 2,0
Câu 45: Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hố trị khơng phân cực?
A. N2, CO2, Cl2, H2
B. Cl2, O2. N2, F2

C. N2, Cl2, H2, HCl
D. N2, HI, Cl2, CH4
Câu 46: Chất nào dưới đây là chất không điện li?
A. CH3COOH.

B. NaOH.

C. C2H5OH.

D. NaCl.

Câu 47: Hòa tan hết 2,72 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 440 ml dung dịch HNO3
1M, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,07 mol một chất khí thốt ra. Cho Y tác
dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 4,66 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có thể hòa tan tối
đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị m là
A. 8,32
B. 2,64
C. 7,68
D. 6,52
Câu 48: Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được các sản phẩm là
A. Cu,NO2,O2.
B. CuO,NO2,O2.
C. CuO,NO2.
D. Cu(NO2)2, NO2.
Câu 49: Thành phần chính của quặng photphorit là
A. CaHPO4.
B. Ca3(PO4)2.
C. Ca(H2PO4)2.
Câu 50: Cho phương trình hố học


tia lua dien
N2 (k) + O2(k)

D. NH4H2PO4

2NO (k); H > 0

Hãy cho biết những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Nhiệt độ và nồng độ

B. Chất xúc tác và nhiệt độ

C. Áp suất và nồng độ
D. Nồng độ và chất xúc tác
Câu 51: Để điều chế H2S trong phịng thí nghiệm người ta dùng.
A. Cho sắt sunfua tác dụng với axit clohiđric
B. Cho sắt tác dụng với H2SO4 đặc nóng
C. Cho sắt sunfua tác dụng với axit nitric
D. Cho hiđro tác dụng với lưu huỳnh

Câu 52: Hịa tan hồn tồn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch axit HCl dư thấy có 11,2 lít khí
thốt ra (đktc) và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 71,0 gam
B. 55,5 gam
C. 91,0 gam
D. 90,0 gam

 H2O ?
Câu 53: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là H  OH 
A. Ba(OH)2 + H2SO4 
 BaSO4 + 2H2O.

B. Ba(OH)2 + 2HCl 
 BaCl2 + 2H2O.

C. Fe(OH)2 + 2HCl 
 FeCl2 + 2H2O.

D. KHCO3 + KOH 
 K2CO3 + H2O.

Câu 54: Kaliclorat có cơng thức phân tử là
A. KClO4
B. KClO3
Câu 55: Chọn câu trả lời sai về lưu huỳnh:

C. KClO

A. S là chất khí ở điều kiện thường.
C. S dẫn điện, dẫn nhiệt kém

Câu 56: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. Ca(HCO3)2.
B. Na2CO3.

D. KClO2

B. S khơng tan trong nước
D. S là chất rắn màu vàng
C. AlCl3.

D. KHSO4.

Câu 57: Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, đem
cơ cạn dung dịch. Khối lượng từng muối khan thu được là
A. 15 gam NaH2PO4.
B. 50 gam Na3PO4.
C. 14,2 gam Na2HPO4 và 49,2 gam Na3PO4.
D. 49,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na3PO4.
Câu 58: Dung dịch X chứa 0,1 mol Cu2+; 0,3 mol Cl–; 1,2 mol Na+ và x mol SO24 . Giá trị của x là
A. 0,45.
B. 1,1.
C. 0,55.
D. 0,9.
Câu 59: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu
được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là
A. 1,8.
B. 2,4.
C. 2.
D. 1,2.
Câu 60: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100ml dung dịch X gồm các ion: NH4 , SO24 , NO3 , rồi

tiến hành đun nóng thì được 23,3gam kết tủa và 6,72 lít (đktc) một chất khí duy nhất. Nồng độ
mol/l của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X lần lượt là :
A. 1M và 2M
B. 2M và 1M
C. 2M và 2M
D. 1M và 1M
Câu 61: Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là :
A. clo
B. flo
C. brom
D. iot
Câu 62: 200ml dung dịch A gồm CuSO4 1M và Fe2(SO4)3 0,5M phản ứng với dung dịch NaOH dư. Khối
lượng kết tủa sau phản ứng là
A. 40g
B. 51g
C. 41g
Câu 63: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch

D. 45g

A. NaCl

D. CaCl2

B. KC1

C. NaNO3

Câu 64: Tìm dung dịch B có pH > 7, tác dụng được với dung dịch K2SO4 tạo kết tủa
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. NaOH

B. BaCl2

C. H2SO4

D. Ba(OH)2

Câu 65: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây ?
0

t
A. K2SO3 (rắn) + H2SO4 
 K2SO4 + SO2 + H2O
0

t
 Cu + CO2

B. CuO (rắn) + CO (khí) 
0

t
 ZnSO4 + H2
C. Zn + H2SO4 (lỗng) 
0

t
 NH3 + NaCl + H2O
D. NaOH + NH4Cl (rắn) 

Câu 66: Cho ,3 gam hỗn hợp hai kim loại l và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được
,72 lit khí SO2 (đktc). Khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu:
A. 2,7g; 5,6g
B. 1,35g; 2,4g
C. 9,8g; 3,6g
D. 5,4g; 4,8g
Câu 67: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng HNO3 đặc nóng thu được 4,48 lít
khí NO2 (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 77,7 gam.
B. 35,7 gam.
C. 46,4 gam.
D. 15,8 gam.
Câu 68: Cho 7,1 gam P2O5 tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng, trong dung dịch chứa
các muối
A. KH2PO4 và K2HPO4.
B. K2HPO4 và K3PO4.
C. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4
D. KH2PO4 và K3PO4.

Câu 69: Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế N2 từ
A. NH4NO2.

B. HNO3.

C. khơng khí.

D. NH4NO3.

Câu 70: Nhiệt phân hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3 một thời gian thu được O2 và 28,33 gam chất
rắn Y gồm 5 chất. Toàn bộ hỗn hợp rắn Y tác dụng tối đa với 1,2 mol HCl đặc thu được khí Cl2 và dung
dịch Z. Cho toàn bộ dung dịch Z tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được 66,01
gam kết tủa .Thành phần phần trăm khối lượng KMnO4 trong hỗn hợp X gần nhất với ?
A. 50%
B. 70%
C. 40%
D. 60%
Câu 71: Một loại supephotphat kép chứa 70% canxi đihiđrophotphat về khối lượng. Hàm lượng P2O5
trong loại phân bón đó là bao nhiêu?
A. 42,48%.
B. 40,00%.
C. 45,26%.
D. 47,65%.
+
2+
+

Câu 72: Dung dịch X có 0,1 mol K ; 0,2 mol Mg ; 0,1 mol Na ; 0,2 mol Cl và a mol Y – . Ion Y– và giá
trị của a là
A. NO3- và 0,2.

W: www.hoc247.net

B. OH và 0,4.

C. OH và 0,2.

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. NO3- và 0,4.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 73: Một dung dịch X chứa 0,1 mol Fe2+, 0,2 mol Al3+, x mol Cl – và y mol SO24 . Đem cô cạn dung
dịch X thu được 46,9g muối khan. Hỏi x, y có giá trị là bao nhiêu?
A. x = 0,4; y = 0,2.
B. x = 0,267; y = 0,267.
C. x = 0,15; y = 0,325.
D. x = 0,2; y = 0,3.
Câu 74: Hãy cho biết người ta sử dụng yếu tố nào trong số các yếu tố sau để tăng tốc độ phản ứng trong
trường hợp rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngơ, khoai, sắn) để ủ rượu?
A. Nhiệt độ
B. áp suất
C. Nồng độ
D. Xúc tác
Câu 75: Hịa tan hồn tồn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, chỉ thu được V lít khí N2

sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là
A. 0,448 lít
B. 4,48 lít
C. 6,72 lít
D. 0,672 lít
Câu 76: Hợp chất khí với H của nguyên tố R là RH4. Oxit cao nhất của R chứa % khối lượng oxi là
72,73%. Xác định R?
A. R là P.
B. R là Si
C. R là S
D. R là C
Câu 77: Trộn 10,17 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và Al với 4,64 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho Y
vào lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,56 mol KHSO4 được dung dịch Z chứa 83,41 gam muối sunfat trung
hòa và m gam hỗn hợp khí T trong đó có chứa 0,01 mol H2. Thêm NaOH vào Z đến khi toàn bộ muối sắt
chuyển hết thành hidroxit và ngừng khí thốt ra thì cần 0,57 mol NaOH, lọc kết tủa nung trong khơng khí
đên khối lượng khơng đổi thu được 11,5 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,52
B. 3,22
C. 3,42
D. 2,7
Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn 125,6 gam hỗn hợp FeS2 và ZnS thu được 102,4 gam SO2. Khối lượng của 2
chất trên lần lượt là:
A. 78,6g và 47g
B. 48g và 77,6g
C. 77,6g và 48g
D. 76,6g và 47g
Câu 79: Từ 6,72 lít khí NH3 (ở đktc) điều chế được bao nhiêu lít dung dịch HNO3 3M? (Biết hiệu suất
của cả q trình là 80%).
A. 3,3 lít
B. 0,3 lít

Câu 80: Chọn mệnh đề đúng

C. 0,08 lít

A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối
C. Trong nguyên tử số electron bằng số notron

B. Trong nguyên tử số electron bằng số proton
D. Trong nguyên tử hạt mang điện chỉ là proton

D. 0,33 lít

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1

D

11

A

21

D

31

A

2


B

12

B

22

C

32

D

3

C

13

B

23

D

33

D


4

B

14

B

24

D

34

D

5

B

15

A

25

C

35


A

6

C

16

A

26

A

36

D

7

A

17

C

27

C


37

C

8

B

18

C

28

A

38

B

9

B

19

C

29


A

39

C

10

A

20

D

30

D

40

B

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ SỐ 3
Câu 41: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu
được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là
A. 2.
B. 2,4.
C. 1,8.
D. 1,2.
+
2+
+

Câu 42: Dung dịch X có 0,1 mol K ; 0,2 mol Mg ; 0,1 mol Na ; 0,2 mol Cl và a mol Y – . Ion Y– và giá
trị của a là
A. NO3- và 0,4.
B. OH và 0,2.
C. OH và 0,4.
D. NO3- và 0,2.
Câu 43: Cho 100,0 ml dung dịch H2SO4 0,05M vào 100,0 ml dung dịch NaOH 0,12M thu được dung
dịch X. pH của dung dịch X là
A. 2,0

B. 7,0

C. 13,0
2+


3+

Câu 44: Một dung dịch X chứa 0,1 mol Fe , 0,2 mol Al , x mol Cl

D. 12,0


và y mol SO24 . Đem cô cạn dung

dịch X thu được 46,9g muối khan. Hỏi x, y có giá trị là bao nhiêu?
A. x = 0,2; y = 0,3.
B. x = 0,15; y = 0,325.
C. x = 0,4; y = 0,2.
D. x = 0,267; y = 0,267.
Câu 45: Cho ,3 gam hỗn hợp hai kim loại l và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được
,72 lit khí SO2 (đktc). Khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu:
A. 9,8g; 3,6g
B. 1,35g; 2,4g
C. 5,4g; 4,8g
D. 2,7g; 5,6g
Câu 46: Hòa tan hết 2,72 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 440 ml dung dịch HNO3
1M, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,07 mol một chất khí thốt ra. Cho Y tác
dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 4,66 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có thể hịa tan tối
đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị m là
A. 6,52
B. 8,32
C. 7,68
D. 2,64
Câu 47: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:


Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây ?
0

t
 Cu + CO2
A. CuO (rắn) + CO (khí) 
0

t
 NH3 + NaCl + H2O
B. NaOH + NH4Cl (rắn) 
0

t
 ZnSO4 + H2
C. Zn + H2SO4 (loãng) 
0

t
 K2SO4 + SO2 + H2O
D. K2SO3 (rắn) + H2SO4 

Câu 48: Kaliclorat có cơng thức phân tử là
A. KClO
B. KClO4
W: www.hoc247.net

C. KClO3

F: www.facebook.com/hoc247.net


D. KClO2

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 49: Dung dịch X chứa 0,1 mol Cu2+; 0,3 mol Cl–; 1,2 mol Na+ và x mol SO24 . Giá trị của x là
A. 0,45.
B. 0,9.
Câu 50: Cho phương trình hố học

tia lua dien
N2 (k) + O2(k)

C. 1,1.

D. 0,55.

2NO (k); H > 0

Hãy cho biết những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên?
A. Nhiệt độ và nồng độ
B. Áp suất và nồng độ
C. Nồng độ và chất xúc tác
D. Chất xúc tác và nhiệt độ
Câu 51: Một loại supephotphat kép chứa 70% canxi đihiđrophotphat về khối lượng. Hàm lượng P2O5

trong loại phân bón đó là bao nhiêu?
A. 42,48%.
B. 47,65%.

C. 40,00%.

D. 45,26%.

 H2O ?
Câu 52: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là H  OH 
A. Ba(OH)2 + H2SO4 
 BaSO4 + 2H2O.

B. KHCO3 + KOH 
 K2CO3 + H2O.

C. Fe(OH)2 + 2HCl 
 FeCl2 + 2H2O.

D. Ba(OH)2 + 2HCl 
 BaCl2 + 2H2O.

Câu 53: Đốt cháy hoàn toàn 125,6 gam hỗn hợp FeS2 và ZnS thu được 102,4 gam SO2. Khối lượng của 2
chất trên lần lượt là:
A. 77,6g và 48g
B. 76,6g và 47g
C. 78,6g và 47g
D. 48g và 77,6g
Câu 54: Chất nào dưới đây là chất không điện li?
A. NaOH.

B. C2H5OH.
C. NaCl.
D. CH3COOH.
Câu 55: Cho hình vẽ bên minh họa việc điều chế khí Y trong phịng thí nghiệm. Khí Y là khí N2 thì dung
dịch X là

A. NH4NO3
B. NH4Cl và NaNO2
C. NH3
D. H2SO4 và Fe(NO3)2
Câu 56: Hịa tan hồn tồn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO3 lỗng, chỉ thu được V lít khí N2
sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là
A. 0,448 lít
B. 0,672 lít
C. 6,72 lít
D. 4,48 lít
Câu 57: Cho 7,1 gam P2O5 tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng, trong dung dịch chứa
các muối
A. KH2PO4 và K2HPO4.
B. KH2PO4 và K3PO4.
C. K2HPO4 và K3PO4.
D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4
Câu 58: Hịa tan hồn tồn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch axit HCl dư thấy có 11,2 lít khí
thốt ra (đktc) và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 91,0 gam
B. 71,0 gam
C. 90,0 gam
D. 55,5 gam
Câu 59: Thành phần chính của quặng photphorit là
A. NH4H2PO4

B. Ca3(PO4)2.
C. Ca(H2PO4)2.
D. CaHPO4.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 60: Tìm dung dịch B có pH > 7, tác dụng được với dung dịch K2SO4 tạo kết tủa
A. BaCl2

B. NaOH

C. Ba(OH)2

D. H2SO4

Câu 61: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100ml dung dịch X gồm các ion: NH4 , SO24 , NO3 , rồi
tiến hành đun nóng thì được 23,3gam kết tủa và 6,72 lít (đktc) một chất khí duy nhất. Nồng độ
mol/l của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X lần lượt là :
A. 1M và 1M
B. 2M và 2M
C. 1M và 2M
D. 2M và 1M

Câu 62: 200ml dung dịch A gồm CuSO4 1M và Fe2(SO4)3 0,5M phản ứng với dung dịch NaOH dư. Khối
lượng kết tủa sau phản ứng là
A. 40g
B. 41g
C. 51g
D. 45g
Câu 63: Chọn câu trả lời sai về lưu huỳnh:
A. S là chất rắn màu vàng
B. S là chất khí ở điều kiện thường.
C. S khơng tan trong nước
D. S dẫn điện, dẫn nhiệt kém
Câu 64: Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hố trị khơng phân cực?
A. N2, Cl2, H2, HCl
B. N2, HI, Cl2, CH4
C. N2, CO2, Cl2, H2
D. Cl2, O2. N2, F2
Câu 65: Hợp chất khí với H của nguyên tố R là RH4. Oxit cao nhất của R chứa % khối lượng oxi là
72,73%. Xác định R?
A. R là S
B. R là C
C. R là P.
D. R là Si
Câu 66: Chọn mệnh đề đúng
A. Trong nguyên tử số electron bằng số proton
B. Trong nguyên tử hạt mang điện chỉ là proton
C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối
D. Trong nguyên tử số electron bằng số notron
Câu 67: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng HNO3 đặc nóng thu được 4,48 lít
khí NO2 (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 15,8 gam.

B. 77,7 gam.
C. 46,4 gam.
D. 35,7 gam.
Câu 68: Cho phương trình hố học:
Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
Sau khi cân bằng phương trình hố học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số
của H2O là:
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 69: Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế N2 từ
A. NH4NO2.

B. HNO3.

C. khơng khí.

D. NH4NO3.

Câu 70: Từ 6,72 lít khí NH3 (ở đktc) điều chế được bao nhiêu lít dung dịch HNO3 3M? (Biết hiệu suất
của cả q trình là 80%).
A. 0,3 lít
B. 0,33 lít
C. 0,08 lít
D. 3,3 lít
Câu 71: Hịa tan hồn tồn 1,92 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử
duy nhất của N+5). Giá tri của x là
A. 0,30.
B. 0,06.

C. 0,18.
Câu 72: Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được các sản phẩm là
A. Cu(NO2)2, NO2.
B. CuO,NO2,O2.
C. Cu,NO2,O2.

D. 0,12.
D. CuO,NO2.

Câu 73: Nhiệt phân hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3 một thời gian thu được O2 và 28,33 gam chất
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

rắn Y gồm 5 chất. Toàn bộ hỗn hợp rắn Y tác dụng tối đa với 1,2 mol HCl đặc thu được khí Cl2 và dung
dịch Z. Cho toàn bộ dung dịch Z tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được 66,01
gam kết tủa .Thành phần phần trăm khối lượng KMnO4 trong hỗn hợp X gần nhất với ?
A. 50%
B. 70%
C. 60%
D. 40%
Câu 74: Trộn 10,17 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và Al với 4,64 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho Y
vào lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,56 mol KHSO4 được dung dịch Z chứa 83,41 gam muối sunfat trung

hòa và m gam hỗn hợp khí T trong đó có chứa 0,01 mol H2. Thêm NaOH vào Z đến khi toàn bộ muối sắt
chuyển hết thành hidroxit và ngừng khí thốt ra thì cần 0,57 mol NaOH, lọc kết tủa nung trong khơng khí
đên khối lượng không đổi thu được 11,5 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,52
B. 2,7
C. 3,42
Câu 75: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch

D. 3,22

A. KC1

D. NaNO3

B. NaCl

C. CaCl2

Câu 76: Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là :
A. clo
B. brom
C. flo
D. iot
Câu 77: Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem
cô cạn dung dịch. Khối lượng từng muối khan thu được là
A. 50 gam Na3PO4.
B. 49,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na3PO4.
C. 15 gam NaH2PO4.
D. 14,2 gam Na2HPO4 và 49,2 gam Na3PO4.
Câu 78: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?

A. KHSO4.
B. AlCl3.
C. Ca(HCO3)2.
D. Na2CO3.
Câu 79: Để điều chế H2S trong phịng thí nghiệm người ta dùng.
A. Cho sắt tác dụng với H2SO4 đặc nóng
B. Cho sắt sunfua tác dụng với axit nitric
C. Cho sắt sunfua tác dụng với axit clohiđric
D. Cho hiđro tác dụng với lưu huỳnh
Câu 80: Hãy cho biết người ta sử dụng yếu tố nào trong số các yếu tố sau để tăng tốc độ phản ứng trong
trường hợp rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngơ, khoai, sắn) để ủ rượu?
A. Nhiệt độ
B. Xúc tác
C. Nồng độ
D. áp suất
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1

A

11

A

21

A

31


B

2

A

12

D

22

B

32

B

3

D

13

D

23

B


33

C

4

A

14

B

24

D

34

C

5

D

15

B

25


B

35

C

6

B

16

A

26

A

36

D

7

C

17

A


27

C

37

D

8

C

18

D

28

D

38

C

9

D

19


B

29

A

39

C

10

A

20

C

30

C

40

B

ĐỀ SỐ 4
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 41: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. Na2CO3.

B. KHSO4.

C. AlCl3.

D. Ca(HCO3)2.

Câu 42: Cho 100,0 ml dung dịch H2SO4 0,05M vào 100,0 ml dung dịch NaOH 0,12M thu được dung
dịch X. pH của dung dịch X là
A. 12,0
B. 2,0
C. 13,0
D. 7,0
Câu 43: Tìm dung dịch B có pH > 7, tác dụng được với dung dịch K2SO4 tạo kết tủa
A. NaOH
B. BaCl2
C. H2SO4
D. Ba(OH)2
Câu 44: Cho hình vẽ bên minh họa việc điều chế khí Y trong phịng thí nghiệm. Khí Y là khí N2 thì dung
dịch X là


A. H2SO4 và Fe(NO3)2
B. NH4Cl và NaNO2
C. NH3
D. NH4NO3
Câu 45: Kaliclorat có cơng thức phân tử là
A. KClO4
B. KClO3
C. KClO
D. KClO2
Câu 46: 200ml dung dịch A gồm CuSO4 1M và Fe2(SO4)3 0,5M phản ứng với dung dịch NaOH dư. Khối
lượng kết tủa sau phản ứng là
A. 40g
B. 41g
C. 51g
D. 45g
Câu 47: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO3 lỗng, chỉ thu được V lít khí N2
sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là
A. 0,672 lít
B. 0,448 lít
C. 6,72 lít
D. 4,48 lít
Câu 48: Hãy cho biết người ta sử dụng yếu tố nào trong số các yếu tố sau để tăng tốc độ phản ứng trong
trường hợp rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngơ, khoai, sắn) để ủ rượu?
A. Nhiệt độ
B. áp suất
C. Nồng độ
D. Xúc tác
Câu 49: Hịa tan hồn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch axit HCl dư thấy có 11,2 lít khí
thốt ra (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?

A. 90,0 gam
B. 91,0 gam
C. 71,0 gam
D. 55,5 gam
Câu 50: Nhiệt phân hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3 một thời gian thu được O2 và 28,33 gam chất
rắn Y gồm 5 chất. Toàn bộ hỗn hợp rắn Y tác dụng tối đa với 1,2 mol HCl đặc thu được khí Cl2 và dung
dịch Z. Cho toàn bộ dung dịch Z tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được 66,01
gam kết tủa .Thành phần phần trăm khối lượng KMnO4 trong hỗn hợp X gần nhất với ?
A. 60%
B. 70%
C. 50%
D. 40%
Câu 51: Chọn câu trả lời sai về lưu huỳnh:
A. S dẫn điện, dẫn nhiệt kém
B. S là chất rắn màu vàng
C. S là chất khí ở điều kiện thường.
D. S không tan trong nước
Câu 52: Cho ,3 gam hỗn hợp hai kim loại l và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được
,72 lit khí SO2 (đktc). Khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. 9,8g; 3,6g

B. 5,4g; 4,8g

C. 2,7g; 5,6g

D. 1,35g; 2,4g

Câu 53: Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, đem
cơ cạn dung dịch. Khối lượng từng muối khan thu được là
A. 50 gam Na3PO4.
B. 49,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na3PO4.
C. 14,2 gam Na2HPO4 và 49,2 gam Na3PO4.
D. 15 gam NaH2PO4.
Câu 54: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch
A. NaNO3

B. KC1

C. NaCl

D. CaCl2

Câu 55: Chọn mệnh đề đúng
A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối
B. Trong nguyên tử số electron bằng số proton
C. Trong nguyên tử số electron bằng số notron
D. Trong nguyên tử hạt mang điện chỉ là proton
Câu 56: Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là :
A. clo

B. flo
C. brom
D. iot
Câu 57: Trộn 10,17 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và Al với 4,64 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho Y
vào lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,56 mol KHSO4 được dung dịch Z chứa 83,41 gam muối sunfat trung
hòa và m gam hỗn hợp khí T trong đó có chứa 0,01 mol H2. Thêm NaOH vào Z đến khi tồn bộ muối sắt
chuyển hết thành hidroxit và ngừng khí thốt ra thì cần 0,57 mol NaOH, lọc kết tủa nung trong khơng khí
đên khối lượng khơng đổi thu được 11,5 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,52
B. 3,22
C. 3,42
D. 2,7
Câu 58: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu
được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là
A. 1,8.
B. 2,4.
C. 2.
D. 1,2.
Câu 59: Cho 7,1 gam P2O5 tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng, trong dung dịch chứa
các muối
A. KH2PO4 và K3PO4.
B. K2HPO4 và K3PO4.
C. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4
D. KH2PO4 và K2HPO4.
Câu 60: Hòa tan hết 2,72 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 440 ml dung dịch HNO3
1M, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,07 mol một chất khí thốt ra. Cho Y tác
dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 4,66 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có thể hịa tan tối
đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị m là
A. 8,32
B. 6,52

C. 7,68
D. 2,64
Câu 61: Chất nào dưới đây là chất không điện li?
A. CH3COOH.
B. NaCl.
C. C2H5OH.
D. NaOH.
Câu 62: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100ml dung dịch X gồm các ion: NH4 , SO24 , NO3 , rồi
tiến hành đun nóng thì được 23,3gam kết tủa và 6,72 lít (đktc) một chất khí duy nhất. Nồng độ
mol/l của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X lần lượt là :
A. 1M và 1M
B. 2M và 2M
C. 1M và 2M
D. 2M và 1M
Câu 63: Hịa tan hồn tồn 1,92 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử
duy nhất của N+5). Giá tri của x là
A. 0,06.
B. 0,30.
C. 0,12.
D. 0,18.
Câu 64: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây ?
0

t
 K2SO4 + SO2 + H2O
A. K2SO3 (rắn) + H2SO4 
0

t
 Cu + CO2
B. CuO (rắn) + CO (khí) 
0

t
C. Zn + H2SO4 (loãng) 
 ZnSO4 + H2
0

t
 NH3 + NaCl + H2O
D. NaOH + NH4Cl (rắn) 

 H2O ?
Câu 65: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là H  OH 
A. Ba(OH)2 + 2HCl 
 BaCl2 + 2H2O.

B. Ba(OH)2 + H2SO4 

 BaSO4 + 2H2O.

C. Fe(OH)2 + 2HCl 
 FeCl2 + 2H2O.

D. KHCO3 + KOH 
 K2CO3 + H2O.

Câu 66: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng HNO3 đặc nóng thu được 4,48 lít
khí NO2 (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 77,7 gam.
B. 35,7 gam.
C. 46,4 gam.
D. 15,8 gam.
Câu 67: Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hố trị khơng phân cực?
A. N2, HI, Cl2, CH4
B. N2, CO2, Cl2, H2
C. N2, Cl2, H2, HCl
D. Cl2, O2. N2, F2
Câu 68: Để điều chế H2S trong phịng thí nghiệm người ta dùng.
A. Cho sắt sunfua tác dụng với axit nitric
B. Cho hiđro tác dụng với lưu huỳnh
C. Cho sắt sunfua tác dụng với axit clohiđric
D. Cho sắt tác dụng với H2SO4 đặc nóng
Câu 69: Một dung dịch X chứa 0,1 mol Fe2+, 0,2 mol Al3+, x mol Cl – và y mol SO24 . Đem cô cạn dung
dịch X thu được 46,9g muối khan. Hỏi x, y có giá trị là bao nhiêu?
A. x = 0,267; y = 0,267.
B. x = 0,2; y = 0,3.
C. x = 0,4; y = 0,2.
D. x = 0,15; y = 0,325.

Câu 70: Một loại supephotphat kép chứa 70% canxi đihiđrophotphat về khối lượng. Hàm lượng P2O5
trong loại phân bón đó là bao nhiêu?
A. 42,48%.
B. 40,00%.
C. 45,26%.
D. 47,65%.
+
2+
+

Câu 71: Dung dịch X có 0,1 mol K ; 0,2 mol Mg ; 0,1 mol Na ; 0,2 mol Cl và a mol Y – . Ion Y– và giá
trị của a là
A. NO3- và 0,2.
B. OH và 0,4.
C. OH và 0,2.
D. NO3- và 0,4.
Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn 125,6 gam hỗn hợp FeS2 và ZnS thu được 102,4 gam SO2. Khối lượng của 2
chất trên lần lượt là:
A. 78,6g và 47g
B. 48g và 77,6g
C. 77,6g và 48g
D. 76,6g và 47g
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 73: Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được các sản phẩm là
A. CuO,NO2,O2.
B. CuO,NO2.
C. Cu,NO2,O2.

D. Cu(NO2)2, NO2.

Câu 74: Dung dịch X chứa 0,1 mol Cu2+; 0,3 mol Cl–; 1,2 mol Na+ và x mol SO24 . Giá trị của x là
A. 1,1.
B. 0,55.
C. 0,9.
D. 0,45.
Câu 75: Hợp chất khí với H của nguyên tố R là RH4. Oxit cao nhất của R chứa % khối lượng oxi là
72,73%. Xác định R?
A. R là P.
B. R là Si
C. R là S
D. R là C
Câu 76: Cho phương trình hố học

tia lua dien
N2 (k) + O2(k)

2NO (k); H > 0

Hãy cho biết những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên?
A. Chất xúc tác và nhiệt độ

B. Nồng độ và chất xúc tác
C. Nhiệt độ và nồng độ
D. Áp suất và nồng độ
Câu 77: Thành phần chính của quặng photphorit là
A. Ca3(PO4)2.
B. NH4H2PO4
C. Ca(H2PO4)2.
D. CaHPO4.
Câu 78: Từ 6,72 lít khí NH3 (ở đktc) điều chế được bao nhiêu lít dung dịch HNO3 3M? (Biết hiệu suất
của cả q trình là 80%).
A. 3,3 lít
B. 0,08 lít
C. 0,3 lít
Câu 79: Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế N2 từ

D. 0,33 lít

A. NH4NO2.

D. NH4NO3.

B. HNO3.

C. khơng khí.

Câu 80: Cho phương trình hố học:
Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
Sau khi cân bằng phương trình hố học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số
của H2O là:
A. 4

B. 3
C. 2
D. 1
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1

D

11

C

21

C

31

D

2

A

12

C

22


A

32

B

3

D

13

C

23

A

33

A

4

B

14

D


24

C

34

B

5

B

15

B

25

A

35

D

6

B

16


D

26

C

36

C

7

B

17

C

27

D

37

A

8

D


18

C

28

C

38

B

9

D

19

D

29

B

39

A

10


A

20

A

30

A

40

B

ĐỀ SỐ 5
Câu 41: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu
được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 1,8.


B. 2,4.

C. 1,2.

D. 2.

Câu 42: Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hố trị khơng phân cực?
A. N2, HI, Cl2, CH4
B. Cl2, O2. N2, F2
C. N2, Cl2, H2, HCl
D. N2, CO2, Cl2, H2
Câu 43: Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, đem
cơ cạn dung dịch. Khối lượng từng muối khan thu được là
A. 14,2 gam Na2HPO4 và 49,2 gam Na3PO4.
B. 49,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na3PO4.
C. 15 gam NaH2PO4.
D. 50 gam Na3PO4.
Câu 44: Trộn 10,17 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và Al với 4,64 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho Y
vào lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,56 mol KHSO4 được dung dịch Z chứa 83,41 gam muối sunfat trung
hòa và m gam hỗn hợp khí T trong đó có chứa 0,01 mol H2. Thêm NaOH vào Z đến khi toàn bộ muối sắt
chuyển hết thành hidroxit và ngừng khí thốt ra thì cần 0,57 mol NaOH, lọc kết tủa nung trong khơng khí
đên khối lượng khơng đổi thu được 11,5 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,52
B. 2,7
C. 3,22
D. 3,42

 H2O ?
Câu 45: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là H  OH 
A. Fe(OH)2 + 2HCl 

 FeCl2 + 2H2O.

B. Ba(OH)2 + 2HCl 
 BaCl2 + 2H2O.

C. KHCO3 + KOH 
 K2CO3 + H2O.

D. Ba(OH)2 + H2SO4 
 BaSO4 + 2H2O.

Câu 46: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch
A. NaCl

B. NaNO3

C. CaCl2

D. KC1

Câu 47: Dung dịch X chứa 0,1 mol Cu2+; 0,3 mol Cl–; 1,2 mol Na+ và x mol SO24 . Giá trị của x là
A. 0,55.
B. 0,9.
Câu 48: Chất nào dưới đây là chất không điện li?
A. NaOH.
B. C2H5OH.

C. 0,45.

D. 1,1.


C. NaCl.

D. CH3COOH.

Câu 49: Nhiệt phân hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3 một thời gian thu được O2 và 28,33 gam chất
rắn Y gồm 5 chất. Toàn bộ hỗn hợp rắn Y tác dụng tối đa với 1,2 mol HCl đặc thu được khí Cl2 và dung
dịch Z. Cho toàn bộ dung dịch Z tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được 66,01
gam kết tủa .Thành phần phần trăm khối lượng KMnO4 trong hỗn hợp X gần nhất với ?
A. 70%
B. 50%
C. 40%
D. 60%
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 125,6 gam hỗn hợp FeS2 và ZnS thu được 102,4 gam SO2. Khối lượng của 2
chất trên lần lượt là:
A. 76,6g và 47g
B. 77,6g và 48g
C. 78,6g và 47g
D. 48g và 77,6g
Câu 51: Cho phương trình hố học

tia lua dien
N2 (k) + O2(k)

2NO (k); H > 0

Hãy cho biết những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên?
A. Nhiệt độ và nồng độ
B. Nồng độ và chất xúc tác
C. Chất xúc tác và nhiệt độ

D. Áp suất và nồng độ
Câu 52: Cho 7,1 gam P2O5 tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng, trong dung dịch chứa
các muối
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4

B. KH2PO4 và K2HPO4.

C. KH2PO4 và K3PO4.
D. K2HPO4 và K3PO4.
Câu 53: Hòa tan hết 2,72 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 440 ml dung dịch HNO3
1M, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,07 mol một chất khí thốt ra. Cho Y tác
dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 4,66 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có thể hịa tan tối
đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị m là
A. 6,52
B. 7,68
C. 8,32
D. 2,64
Câu 54: Để điều chế H2S trong phịng thí nghiệm người ta dùng.
A. Cho sắt sunfua tác dụng với axit clohiđric

B. Cho sắt tác dụng với H2SO4 đặc nóng
C. Cho sắt sunfua tác dụng với axit nitric
D. Cho hiđro tác dụng với lưu huỳnh
+
2+
Câu 55: Dung dịch X có 0,1 mol K ; 0,2 mol Mg ; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl – và a mol Y – . Ion Y– và giá
trị của a là
A. OH và 0,2.
B. OH và 0,4.
C. NO3- và 0,4.
D. NO3- và 0,2.
Câu 56: Hịa tan hồn tồn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, chỉ thu được V lít khí N2
sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là
A. 0,448 lít
B. 6,72 lít
Câu 57: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. KHSO4.
B. Ca(HCO3)2.

C. 4,48 lít

D. 0,672 lít

C. AlCl3.

D. Na2CO3.

Câu 58: Cho ,3 gam hỗn hợp hai kim loại l và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được
,72 lit khí SO2 (đktc). Khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu:
A. 5,4g; 4,8g

B. 2,7g; 5,6g
C. 1,35g; 2,4g
D. 9,8g; 3,6g
Câu 59: Chọn câu trả lời sai về lưu huỳnh:
A. S không tan trong nước
B. S dẫn điện, dẫn nhiệt kém
C. S là chất rắn màu vàng
D. S là chất khí ở điều kiện thường.
Câu 60: 200ml dung dịch A gồm CuSO4 1M và Fe2(SO4)3 0,5M phản ứng với dung dịch NaOH dư. Khối
lượng kết tủa sau phản ứng là
A. 41g
B. 40g
C. 45g
D. 51g
Câu 61: Tìm dung dịch B có pH > 7, tác dụng được với dung dịch K2SO4 tạo kết tủa
A. BaCl2
B. H2SO4
C. Ba(OH)2
D. NaOH
Câu 62: Chọn mệnh đề đúng
A. Trong nguyên tử hạt mang điện chỉ là proton
B. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối
C. Trong nguyên tử số electron bằng số proton
D. Trong nguyên tử số electron bằng số notron
Câu 63: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây ?
0

t
A. NaOH + NH4Cl (rắn) 
 NH3 + NaCl + H2O
0

t
 Cu + CO2
B. CuO (rắn) + CO (khí) 
0

t
 K2SO4 + SO2 + H2O
C. K2SO3 (rắn) + H2SO4 
0

t
D. Zn + H2SO4 (lỗng) 
 ZnSO4 + H2

Câu 64: Hợp chất khí với H của nguyên tố R là RH4. Oxit cao nhất của R chứa % khối lượng oxi là

72,73%. Xác định R?
A. R là Si
B. R là S
C. R là C
D. R là P.
Câu 65: Một loại supephotphat kép chứa 70% canxi đihiđrophotphat về khối lượng. Hàm lượng P2O5
trong loại phân bón đó là bao nhiêu?
A. 47,65%.
B. 40,00%.
C. 42,48%.
D. 45,26%.
Câu 66: Cho hình vẽ bên minh họa việc điều chế khí Y trong phịng thí nghiệm. Khí Y là khí N2 thì dung
dịch X là

A. H2SO4 và Fe(NO3)2
B. NH4Cl và NaNO2
C. NH3
Câu 67: Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế N2 từ

D. NH4NO3

A. NH4NO2.

D. NH4NO3.

B. HNO3.

C. khơng khí.

Câu 68: Hịa tan hồn tồn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch axit HCl dư thấy có 11,2 lít khí

thốt ra (đktc) và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 55,5 gam
B. 90,0 gam
C. 71,0 gam
D. 91,0 gam
Câu 69: Hịa tan hồn tồn 1,92 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử
duy nhất của N+5). Giá tri của x là
A. 0,30.
B. 0,06.
C. 0,18.
Câu 70: Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được các sản phẩm là
A. Cu(NO2)2, NO2.
B. Cu,NO2,O2.
C. CuO,NO2.

D. 0,12.
D. CuO,NO2,O2.

Câu 71: Cho phương trình hố học:
Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Sau khi cân bằng phương trình hố học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số
của H2O là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 72: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng HNO3 đặc nóng thu được 4,48 lít
khí NO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 15,8 gam.
B. 77,7 gam.
C. 35,7 gam.
D. 46,4 gam.
Câu 73: Thành phần chính của quặng photphorit là
A. Ca3(PO4)2.
B. Ca(H2PO4)2.
C. CaHPO4.
D. NH4H2PO4
Câu 74: Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là :
A. clo
B. brom
C. flo
D. iot
Câu 75: Cho 100,0 ml dung dịch H2SO4 0,05M vào 100,0 ml dung dịch NaOH 0,12M thu được dung
dịch X. pH của dung dịch X là
A. 7,0
B. 12,0
C. 2,0
D. 13,0
Câu 76: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100ml dung dịch X gồm các ion: NH4 , SO24 , NO3 , rồi

tiến hành đun nóng thì được 23,3gam kết tủa và 6,72 lít (đktc) một chất khí duy nhất. Nồng độ
mol/l của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X lần lượt là :
A. 2M và 2M
B. 1M và 2M
C. 1M và 1M
D. 2M và 1M
Câu 77: Hãy cho biết người ta sử dụng yếu tố nào trong số các yếu tố sau để tăng tốc độ phản ứng trong
trường hợp rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngơ, khoai, sắn) để ủ rượu?
A. Nhiệt độ
B. Nồng độ
C. Xúc tác
D. áp suất
Câu 78: Từ 6,72 lít khí NH3 (ở đktc) điều chế được bao nhiêu lít dung dịch HNO3 3M? (Biết hiệu suất
của cả q trình là 80%).
A. 0,33 lít
B. 0,08 lít
Câu 79: Kaliclorat có cơng thức phân tử là
A. KClO2
B. KClO

C. 0,3 lít

D. 3,3 lít

C. KClO4
2+

D. KClO3

3+


Câu 80: Một dung dịch X chứa 0,1 mol Fe , 0,2 mol Al , x mol Cl



và y mol SO24 . Đem cô cạn dung

dịch X thu được 46,9g muối khan. Hỏi x, y có giá trị là bao nhiêu?
A. x = 0,2; y = 0,3.
B. x = 0,15; y = 0,325.
C. x = 0,267; y = 0,267.
D. x = 0,4; y = 0,2.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1

D

11

A

21

C

31

C

2


B

12

B

22

C

32

D

3

A

13

C

23

D

33

A


4

D

14

A

24

C

34

D

5

B

15

C

25

C

35


B

6

C

16

A

26

B

36

C

7

A

17

B

27

A


37

C

8

B

18

B

28

A

38

B

9

D

19

D

29


B

39

D

10

D

20

A

30

D

40

A

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20




×