Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1
ĐỀ SỐ 1
Câu 41: Cho các dãy chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion trong dãy cả
có tính oxi hóa và tính khử là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 42: Cho phản ứng: KMnO4 + H2SO4 + H2S S + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Hệ số của H2O trong
phương trình đã cân bằng(các hệ số nguyên dương tối giản) là
A. 5.
B. 4.
C. 8.
D. 3.
2Câu 43: Cho biết tổng số electron trong anion AB3 là 42. Trong các hạt nhân A cũng như B có số
proton bằng với số nơtron. Khi đốt đơn chất A với B ở trên thu được một hợp chất C. Cho biết liên kết
trong C thuộc loại liên kết gì?
A. Liên kết cộng hố trị có cực.
B. Liên kết cộng hố trị khơng cực.
C. Liên kết kim loại.
D. Liên kết ion.
Câu 44: Có các nhận định
(1) S2- < Cl- < Ar < K+ là dãy được sắp xếp theo chiều bán kính tăng dần.
(2) Có 3 nguyên tố mà nguyên tử của nó ở trạng thái cơ bản có cấu hình electron ở lớp vỏ ngồi cùng là
4s1.
(3) Cacbon có hai đồng vị, Oxi có 3 đồng vị. Số phân tử CO2 được tạo ra từ các đồng vị trên là 12.
(4) Các nguyên tố: F, O, S, Cl đều là những nguyên tố p.
(5) Với bất kì nguyên tố X nào mà tạo được hợp chất khí với hiđro có dạng HX thì cơng thức oxit cao
nhất là X2O7.
Số nhận định khơng chính xác là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 45: Cho các phát biểu sau:
(a) Liên kết trong phân tử HCl, H2O là liên kết cộng hóa trị có cực.
(b) Trong phân tử CH4, nguyên tố C có cộng hóa trị là 4.
(c) Dãy sắp xếp thứ tự tăng dần độ phân cực liên kết trong phân tử: H2O, H2S, Na2O, K2O (biết ZO = 8;
ZS = 16, ZNa=11, ZK=19).
(d) Trong phân tử C2H2 có một liên kết ba.
Phát biểu khơng đúng là
A. (a).
B. (c).
C. (b).
D. (d).
Câu 46: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử
Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào
sau đây là đúng?
A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
B. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
C. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 1
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.
Câu 47: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngồi cùng có 5e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên
tố R là
A. 15.
B. 16.
C. 19.
D. 14.
Câu 48: Trong hợp chất MgF2, điện hóa trị của F và Mg lần lượt là
A. 1 và 2.
B. -1 và +2.
C. 1- và 2+.
D. 2+ và 1-.
Câu 49: Cho độ âm điện của : Be (1,57), Al (1,61), Mg (1,31), Cl (3,16), N (3,04), H (2,2), S (2,58), O
(3,44). Chất có liên kết ion là
A. H2S, NH3.
B. MgCl2, AlCl3.
C. BeCl2, BeS.
D. MgO, Al2O3.
Câu 50: Nguyên tử nguyên tố A có cấu hình e ngun tử là 1s22s22p63s23p63d54s2. Phát biểu nào sau
đây về nguyên tố A không đúng?
A. Nguyên tử của A có 2 e hóa trị.
B. Cấu hình electron của ion A2+ là [Ar]3d5.
C. A là kim loại.
D. A là nguyên tố d
Câu 51: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 115 và số khối là 80. Số lớp electron và số electron lớp
ngoài cùng lần lượt là
A. 3 & 7.
B. 4 & 1.
C. 3 & 5.
D. 4 & 7.
Câu 52: Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết
cộng hóa trị khơng phân cực là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 53: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L. Số proton có trong
nguyên tử của nguyên tố X là
A. 5.
B. 8.
C. 6.
D. 7.
Câu 54: Cho 8,7g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, nóng thu được MnCl2, V ( lít) khí Cl2 ở đktc và
H2O. Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 1,12.
C. 22,4.
D. 2,24.
Câu 55: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có cơng thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên tố Y tạo với
kim loại M hợp chất có cơng thức MY, trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M là
A. Fe.
B. Cu.
C. Zn.
D. Mg.
Câu 56: Cho 24,8 gam hỗn hợp X gồm kim loại kiềm thổ M( KL nhóm IIA) và oxit của nó tác dụng với
HCl dư, thu được 55,5 gam muối khan và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại M là
A. Ba
B. Sr
C. Ca
D. Mg
Câu 57: Điện hóa trị các nguyên tố nhóm VIA, VIIA trong các hợp chất với natri có giá trị
A. -2 và -1.
B. 2- và 1-.
C. +6 và +7.
D. 6+ và 7+.
Câu 58: Cho các phản ứng sau:
2FeBr2+Br2→2FeBr3;
2NaBr+Cl2→2NaCl+Br2.
Phát biểu đúng là
A. Tính khử của Br - > Fe2+.
B. Tính oxi hóa của Br2 < Fe3+.
C. Tính oxi hóa của Br2 < Cl2.
D. Tính khử của Cl- > Br-.
Câu 59: Ar trong tự nhiên gồm 3 đồng vị với số khối là 36, 38 và 40 phần trăm số nguyên tử tương ứng
là 0,337%; 0,063% và 99,600%. 2,24 lít Ar (đktc) có khối lượng là
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 4,0085g.
B. 3,9985g.
C. 3,8585g.
2
2
6
2
D. 4,000g.
6
Câu 60: Cấu hình electron của ion X 2 là: 1s 2s 2p 3s 3p . Vậy hợp chất khí với hidro và oxit cao nhất
đối với oxi của nguyên tố X có dạng.
A. HX và X2O7.
B. H2X và XO3.
C. XH4 và XO2.
D. XH3 và X2O5.
6
Câu 61: Ion X¯ có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3p . Số proton trong hạt nhân của nguyên
tử X là
A. 17.
B. 14.
C. 20.
D. 16.
35
37
35
Câu 62: Trong tự nhiên, Clo có 2 đồng vị Cl và Cl, trong đó đồng vị Cl chiếm 75% về số đồng vị.
Phần trăm khối lượng của 35Cl trong KClO4 là ( cho nguyên tử khối: K=39, O=16) :
A. 64,29%.
B. 18,95%.
C. 21,43%.
D. 7,55%.
Câu 63: Khi cho a gam dung dịch H2SO4 nồng độ C% tác dụng với lượng dư hỗn hợp Na, Mg thì khối
lượng khí H2 (khí duy nhất) thốt ra bằng 4,5% khối lượng dung dịch axit đã dùng. C% của dung dịch
H2SO4 là
A. 25%.
B. 30%.
C. 15%.
D. 45%.
Câu 64: Các chất mà phân tử không phân cực là
A. NH3, Br2, C2H4.
B. HCl, C2H2, Br2
C. Cl2, CO2, C2H2.
D. HBr, CO2, CH4.
Câu 65: X là nguyên tố có 12 proton, Y là nguyên tố có 17 electron. Cơng thức hợp chất hình thành giữa
hai ngun tố này là
A. X2Y.
B. X2Y3.
C. XY2.
D. XY.
Câu 66: Ngày nay định luật tuần hồn vẫn cịn là sợi chỉ dẫn đường và là lí thuyết chủ đạo của hóa học. Trên cơ
sở đó, những năm gần đây các nguyên tố sau urani đã được điều chế nhân tạo và được xếp sau urani trong bảng
tuần hoàn, một trong những nguyên tố đó là nguyên tố 101 được điều chế vào năm 1955 được đặt tên là
Menđelavi để tỏ lịng kính trọng nhà bác học Nga vĩ đại. Kí hiệu hóa học của nguyên tố đó được sử dụng hiện
nay là
A. Mv
B. Me
C. Ml
D. Md
Câu 67: Trong phản ứng sau: MnO2 + 4HCl → MnCl2 +Cl2+ 2H2O. Vai trò của HCl là
A. oxi hóa. B. chất khử. C. chất khử và mơi trường. D. tạo môi trường
Câu 68: Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố
được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là
A. Mg, K, Si, N.
B. N, Si, Mg, K.
C. K, Mg, N, Si.
D. K, Mg, Si, N.
Câu 69: Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng theo phương trình sau
3S + 6KOH
2K2S + K2SO3 + 3H2O
Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa và số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là
A. 1:3.
B. 2:3.
C. 2:1.
D. 1:2.
Câu 70: Hoà tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối
lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Số mol axit đã tham gia phản ứng là
A. 0,04 mol.
B. 0,4 mol.
C. 0,8 mol.
D. 0,08 mol.
Câu 71: Tỉ lệ khối lượng phân tử giữa hợp chất khí với hidro của nguyên tố R với oxit cao nhất của nó là
17: 40. Giá trị nguyên tử khối của R là
A. 14.
B. 31.
C. 28.
D. 32.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 3
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 72: Cho ngun tử ngun tố X có 12p và 12n. Kí hiệu nguyên tử đúng của X là?
A.
24
24
X.
B.
24
12
X.
C.
12
12
X.
D.
12
24
X.
Câu 73: Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt khơng mang điện là 19. Trong bảng tuần hoàn M ở:
A. Chu kỳ 4 nhóm VIIIB
B. Chu kỳ 4, nhóm VB
C. Chu kỳ 4, nhóm IIB
D. Chu kỳ 4, nhóm VIB
Câu 74: Trong tự nhiên Kali có ba đồng vị:
39
19
K (x1 = 93,258%);
40
19
K (x2 %);
41
19
K (x3 %). Biết nguyên tử
khối trung bình của kali là 39,13. Giá trị của x2 và x3 lần lượt là?
A. 0,012% và 6,73%.
B. 0,484% và 6,73%.
C. 0,484% và 6,258%. D. 0,012% và 6,258%.
Câu 75: Chỉ ra nội dung sai khi hoàn thành câu sau : “Trong tất cả các hợp chất,...”
A. kim loại kiềm ln có số oxi hố +1.
B. kim loại kiềm thổ ln có số oxi hố +2.
C. hiđro có số oxi hố +1, trừ một số trường hợp như hiđrua kim loại (NaH, CaH2 ....).
D. halogen ln có số oxi hố –1.
Câu 76: Chất nào sau đây là hợp chất ion?
A. K2O.
B. CO2.
C. HCl.
D. SO2.
Câu 77: Cho các phản ứng sau :
(a) 4HCl + PbO2
PbCl2 + Cl2 + 2H2O
(b) HCl + NH4HCO3
(c) 2HCl + 2HNO3
(d) 2HCl + Zn
NH4Cl + CO2 + H2O
2NO2 + Cl2 + 2H2O
ZnCl2 + H2
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
+
Câu 78: Cho các chất và ion sau: NH4 , NH3, NO3 , N2O5, N2O, N2, NO, NO2, NO2-. Số oxi hóa của nitơ
trong các chất và ion trên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
A. Tất cả đều đúng.
B. NH3 < N2 < N2O < NO < NO2- < NO2 < NO3-.
C. N2< NH4+ < N2O < NO < NO2-
Câu 79: Nước đá khô thường được dùng để làm lạnh, giữ lạnh nhằm vận chuyển và bảo quản các sản
phẩm dễ hư hỏng vì nhiệt độ. Nước đá khơ được dùng nhiều trong các ngành cơng nghiệp thực phẩm,
thủy hải sản và cịn được dùng để bảo quản vắc xin, dược phẩm trong ngành Y tế – dược phẩm. Thành
phần của nước đá khô là CO2, hãy chỉ ra nội dung sai.
A. Trong phân tử CO2 liên kết giữa nguyên tử oxi và cacbon là liên kết cộng hóa trị có cực.
B. Phân tử CO2 có cấu tạo góc.
C. Trong phân tử CO2 có hai liên kết đơi.
D. Phân tử CO2 khơng phân cực.
Câu 80: Hợp chất không chứa ion đa nguyên tử là
A. NaCl.
B. Na2CO3.
C. (NH4)2CO3.
D. NH4Cl.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
W: www.hoc247.net
1
B
11
D
21
A
31
D
2
C
12
D
22
B
32
B
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 4
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
3
A
13
C
23
B
33
A
4
A
14
D
24
C
34
C
5
B
15
A
25
C
35
D
6
D
16
C
26
D
36
A
7
A
17
B
27
C
37
A
8
C
18
C
28
D
38
B
9
D
19
B
29
D
39
B
10
A
20
B
30
C
40
A
ĐỀ SỐ 2
Câu 41: Trong tự nhiên Kali có ba đồng vị:
39
19
K (x1 = 93,258%);
40
19
K (x2 %);
khối trung bình của kali là 39,13. Giá trị của x2 và x3 lần lượt là?
A. 0,012% và 6,73%.
B. 0,484% và 6,258%. C. 0,012% và 6,258%.
Câu 42: Hợp chất không chứa ion đa nguyên tử là
41
19
K (x3 %). Biết nguyên tử
D. 0,484% và 6,73%.
A. NaCl.
B. Na2CO3.
C. (NH4)2CO3.
D. NH4Cl.
Câu 43: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 115 và số khối là 80. Số lớp electron và số electron lớp
ngoài cùng lần lượt là
A. 3 & 5.
B. 4 & 1.
C. 3 & 7.
D. 4 & 7.
Câu 44: Cho phản ứng: KMnO4 + H2SO4 + H2S S + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Hệ số của H2O trong
phương trình đã cân bằng(các hệ số nguyên dương tối giản) là
A. 8.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
35
37
35
Câu 45: Trong tự nhiên, Clo có 2 đồng vị Cl và Cl, trong đó đồng vị Cl chiếm 75% về số đồng vị.
Phần trăm khối lượng của 35Cl trong KClO4 là ( cho nguyên tử khối: K=39, O=16) :
A. 21,43%.
B. 18,95%.
C. 64,29%.
D. 7,55%.
Câu 46: Cho độ âm điện của : Be (1,57), Al (1,61), Mg (1,31), Cl (3,16), N (3,04), H (2,2), S (2,58), O
(3,44). Chất có liên kết ion là
A. MgO, Al2O3.
B. BeCl2, BeS.
C. MgCl2, AlCl3.
D. H2S, NH3.
Câu 47: Khi cho a gam dung dịch H2SO4 nồng độ C% tác dụng với lượng dư hỗn hợp Na, Mg thì khối
lượng khí H2 (khí duy nhất) thốt ra bằng 4,5% khối lượng dung dịch axit đã dùng. C% của dung dịch
H2SO4 là
A. 45%.
B. 25%.
C. 15%.
Câu 48: Có các nhận định
(1) S2- < Cl- < Ar < K+ là dãy được sắp xếp theo chiều bán kính tăng dần.
D. 30%.
(2) Có 3 ngun tố mà nguyên tử của nó ở trạng thái cơ bản có cấu hình electron ở lớp vỏ ngồi cùng là
4s1.
(3) Cacbon có hai đồng vị, Oxi có 3 đồng vị. Số phân tử CO2 được tạo ra từ các đồng vị trên là 12.
(4) Các nguyên tố: F, O, S, Cl đều là những nguyên tố p.
(5) Với bất kì nguyên tố X nào mà tạo được hợp chất khí với hiđro có dạng HX thì cơng thức oxit cao
nhất là X2O7.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 5
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Số nhận định khơng chính xác là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 49: Ar trong tự nhiên gồm 3 đồng vị với số khối là 36, 38 và 40 phần trăm số nguyên tử tương ứng
là 0,337%; 0,063% và 99,600%. 2,24 lít Ar (đktc) có khối lượng là
A. 4,000g.
B. 3,9985g.
C. 3,8585g.
D. 4,0085g.
2Câu 50: Cho biết tổng số electron trong anion AB3 là 42. Trong các hạt nhân A cũng như B có số
proton bằng với số nơtron. Khi đốt đơn chất A với B ở trên thu được một hợp chất C. Cho biết liên kết
trong C thuộc loại liên kết gì?
A. Liên kết cộng hố trị có cực.
B. Liên kết kim loại.
C. Liên kết ion.
D. Liên kết cộng hố trị khơng cực.
Câu 51: Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết
cộng hóa trị khơng phân cực là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 52: Ngày nay định luật tuần hồn vẫn cịn là sợi chỉ dẫn đường và là lí thuyết chủ đạo của hóa học. Trên cơ
sở đó, những năm gần đây các nguyên tố sau urani đã được điều chế nhân tạo và được xếp sau urani trong bảng
tuần hoàn, Một trong những nguyên tố đó là nguyên tố 101 được điều chế vào năm 1955 được đặt tên là
Menđelavi để tỏ lịng kính trọng nhà bác học Nga vĩ đại. Kí hiệu hóa học của ngun tố đó được sử dụng hiện
nay là
A. Mv.
B. Md.
C. Ml.
D. Me.
+
2+
3+
2+
2Câu 53: Cho các dãy chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na , Fe , Al , Mn , S , Cl . Số chất và ion trong dãy cả
có tính oxi hóa và tính khử là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 54: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngồi cùng có 5e. Vậy số hiệu ngun tử của nguyên
tố R là
A. 15.
B. 14.
C. 19.
D. 16.
Câu 55: Cho các phát biểu sau:
(a) Liên kết trong phân tử HCl, H2O là liên kết cộng hóa trị có cực.
(b) Trong phân tử CH4, nguyên tố C có cộng hóa trị là 4.
(c) Dãy sắp xếp thứ tự tăng dần độ phân cực liên kết trong phân tử: H2O, H2S, Na2O, K2O (biết ZO = 8;
ZS = 16, ZNa=11, ZK=19).
(d) Trong phân tử C2H2 có một liên kết ba.
Phát biểu khơng đúng là
A. (a).
B. (d).
C. (c).
D. (b).
Câu 56: Cho các chất và ion sau: NH4+, NH3, NO3-, N2O5, N2O, N2, NO, NO2, NO2-. Số oxi hóa của nitơ
trong các chất và ion trên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
A. Tất cả đều đúng.
B. NH3 < N2 < N2O < NO < NO2- < NO2 < NO3-.
C. N2< NH4+ < N2O < NO < NO2-
Câu 57: Tỉ lệ khối lượng phân tử giữa hợp chất khí với hidro của nguyên tố R với oxit cao nhất của nó là
17: 40. Giá trị nguyên tử khối của R là
A. 14.
B. 31.
C. 28.
D. 32.
Câu 58: Hoà tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 6
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Số mol axit đã tham gia phản ứng là
A. 0,4 mol.
B. 0,08 mol.
C. 0,8 mol.
D. 0,04 mol.
Câu 59: Cấu hình electron của ion X 2 là: 1s22s22p63s23p6. Vậy hợp chất khí với hidro và oxit cao nhất
đối với oxi của nguyên tố X có dạng.
A. HX và X2O7.
B. H2X và XO3.
C. XH4 và XO2.
D. XH3 và X2O5.
Câu 60: Điện hóa trị các nguyên tố nhóm VIA, VIIA trong các hợp chất với natri có giá trị
A. 2- và 1-.
B. +6 và +7.
C. -2 và -1.
D. 6+ và 7+.
Câu 61: Cho nguyên tử ngun tố X có 12p và 12n. Kí hiệu ngun tử đúng của X là?
A.
12
12
X.
B.
12
24
X.
C.
24
24
X.
D.
24
12
X.
Câu 62: Trong phản ứng sau: MnO2 + 4HCl → MnCl2 +Cl2+ 2H2O. Vai trò của HCl là
A. oxi hóa. B. chất khử. C. chất khử và môi trường. D. tạo môi trường
Câu 63: Cho các phản ứng sau:
2FeBr2+Br2→2FeBr3;
2NaBr+Cl2→2NaCl+Br2.
Phát biểu đúng là
A. Tính khử của Br - > Fe2+.
B. Tính khử của Cl- > Br-.
C. Tính oxi hóa của Br2 < Fe3+.
D. Tính oxi hóa của Br2 < Cl2.
Câu 64: Cho 8,7g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, nóng thu được MnCl2, V ( lít) khí Cl2 ở đktc và
H2O. Giá trị của V là
A. 22,4.
B. 3,36.
C. 2,24.
D. 1,12.
Câu 65: Cho các phản ứng sau :
(a) 4HCl + PbO2
PbCl2 + Cl2 + 2H2O
(b) HCl + NH4HCO3
(c) 2HCl + 2HNO3
(d) 2HCl + Zn
NH4Cl + CO2 + H2O
2NO2 + Cl2 + 2H2O
ZnCl2 + H2
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 66: Nước đá khô thường được dùng để làm lạnh, giữ lạnh nhằm vận chuyển và bảo quản các sản
phẩm dễ hư hỏng vì nhiệt độ. Nước đá khô được dùng nhiều trong các ngành công nghiệp thực phẩm,
thủy hải sản và còn được dùng để bảo quản vắc xin, dược phẩm trong ngành Y tế – dược phẩm. Thành
phần của nước đá khô là CO2, hãy chỉ ra nội dung sai.
A.Trong phân tử CO2 liên kết giữa nguyên tử oxi và cacbon là liên kết cộng hóa trị có cực.
B. Trong phân tử CO2 có hai liên kết đơi.
C. Phân tử CO2 có cấu tạo góc.
D. Phân tử CO2 không phân cực.
Câu 67: Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố
được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là
A. Mg, K, Si, N.
B. N, Si, Mg, K.
C. K, Mg, Si, N.
D. K, Mg, N, Si.
Câu 68: Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng theo phương trình sau
3S + 6KOH
2K2S + K2SO3 + 3H2O
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 7
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa và số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là
A. 1:3.
B. 2:3.
C. 2:1.
D. 1:2.
Câu 69: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có cơng thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên tố Y tạo với
kim loại M hợp chất có cơng thức MY, trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M là
A. Mg.
B. Zn.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 70: Các chất mà phân tử không phân cực là
A. NH3, Br2, C2H4.
B. Cl2, CO2, C2H2.
C. HBr, CO2, CH4.
D. HCl, C2H2, Br2
Câu 71: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L. Số proton có trong
nguyên tử của nguyên tố X là
A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 5.
3+
Câu 72: Một ion M có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt khơng mang điện là 19. Trong bảng tuần hoàn M ở:
A. Chu kỳ 4, nhóm IIB
B. Chu kỳ 4, nhóm VB
C. Chu kỳ 4 nhóm VIIIB
D. Chu kỳ 4, nhóm VIB
Câu 73: X là nguyên tố có 12 proton, Y là ngun tố có 17 electron. Cơng thức hợp chất hình thành giữa
hai nguyên tố này là
A. XY.
B. X2Y3.
C. XY2.
D. X2Y.
Câu 74: Chỉ ra nội dung sai khi hoàn thành câu sau : “Trong tất cả các hợp chất,...”
A. kim loại kiềm ln có số oxi hố +1.
B. kim loại kiềm thổ ln có số oxi hố +2.
C. hiđro có số oxi hoá +1, trừ một số trường hợp như hiđrua kim loại (NaH, CaH2 ....).
D. halogen ln có số oxi hoá –1.
Câu 75: Chất nào sau đây là hợp chất ion?
A. K2O.
B. SO2.
C. HCl.
D. CO2.
Câu 76: Nguyên tử nguyên tố A có cấu hình e ngun tử là 1s22s22p63s23p63d54s2. Phát biểu nào sau
đây về nguyên tố A không đúng?
A. A là nguyên tố d
B. A là kim loại.
C. Cấu hình electron của ion A2+ là [Ar]3d5.
D. Nguyên tử của A có 2 e hóa trị.
Câu 77: Cho 24,8 gam hỗn hợp X gồm kim loại kiềm thổ M( KL nhóm IIA) và oxit của nó tác dụng với
HCl dư, thu được 55,5 gam muối khan và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại M là
A. Sr
B. Mg
C. Ca
D. Ba
Câu 78: Trong hợp chất MgF2, điện hóa trị của F và Mg lần lượt là
A. -1 và +2.
B. 1- và 2+.
C. 1 và 2.
D. 2+ và 1-.
Câu 79: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử
Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào
sau đây là đúng?
A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
B. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
C. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.
D. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 8
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 80: Ion X¯ có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3p6. Số proton trong hạt nhân của nguyên
tử X là
A. 17.
B. 20.
C. 16.
D. 14.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1
B
11
D
21
D
31
B
2
A
12
B
22
C
32
C
3
D
13
B
23
D
33
C
4
A
14
A
24
C
34
D
5
B
15
C
25
A
35
A
6
A
16
B
26
C
36
D
7
D
17
D
27
C
37
C
8
A
18
C
28
D
38
B
9
B
19
B
29
D
39
C
10
A
20
A
30
B
40
A
ĐỀ SỐ 3
Câu 41: Cấu hình electron của ion X 2 là: 1s22s22p63s23p6. Vậy hợp chất khí với hidro và oxit cao nhất
đối với oxi của nguyên tố X có dạng.
A. XH3 và X2O5.
B. H2X và XO3.
C. HX và X2O7.
D. XH4 và XO2.
3+
Câu 42: Một ion M có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 19. Trong bảng tuần hồn M ở:
A. Chu kỳ 4 nhóm VIIIB
B. Chu kỳ 4, nhóm IIB
C. Chu kỳ 4, nhóm VB
D. Chu kỳ 4, nhóm VIB
Câu 43: Cho phản ứng: KMnO4 + H2SO4 + H2S S + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Hệ số của H2O trong
phương trình đã cân bằng(các hệ số nguyên dương tối giản) là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 8.
Câu 44: X là nguyên tố có 12 proton, Y là ngun tố có 17 electron. Cơng thức hợp chất hình thành giữa
hai nguyên tố này là
A. X2Y.
B. X2Y3.
C. XY.
D. XY2.
Câu 45: Nước đá khô thường được dùng để làm lạnh, giữ lạnh nhằm vận chuyển và bảo quản các sản
phẩm dễ hư hỏng vì nhiệt độ. Nước đá khơ được dùng nhiều trong các ngành công nghiệp thực phẩm,
thủy hải sản và còn được dùng để bảo quản vắc xin, dược phẩm trong ngành Y tế – dược phẩm. Thành
phần của nước đá khô là CO2, hãy chỉ ra nội dung sai.
A. Phân tử CO2 không phân cực.
B. Phân tử CO2 có cấu tạo góc.
C. Trong phân tử CO2 có hai liên kết đôi.
D. Trong phân tử CO2 liên kết giữa nguyên tử oxi và cacbon là liên kết cộng hóa trị có cực.
Câu 46: Khi cho a gam dung dịch H2SO4 nồng độ C% tác dụng với lượng dư hỗn hợp Na, Mg thì khối
lượng khí H2 (khí duy nhất) thoát ra bằng 4,5% khối lượng dung dịch axit đã dùng. C% của dung dịch
H2SO4 là
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 9
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 15%.
B. 45%.
C. 30%.
D. 25%.
Câu 47: Cho các phản ứng sau :
(a) 4HCl + PbO2
PbCl2 + Cl2 + 2H2O
(b) HCl + NH4HCO3
(c) 2HCl + 2HNO3
(d) 2HCl + Zn
NH4Cl + CO2 + H2O
2NO2 + Cl2 + 2H2O
ZnCl2 + H2
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 48: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngồi cùng có 5e. Vậy số hiệu ngun tử của nguyên
tố R là
A. 19.
B. 15.
C. 14.
D. 16.
Câu 49: Hoà tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối
lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Số mol axit đã tham gia phản ứng là
A. 0,8 mol.
B. 0,04 mol.
C. 0,08 mol.
D. 0,4 mol.
Câu 50: Cho biết tổng số electron trong anion AB32- là 42. Trong các hạt nhân A cũng như B có số
proton bằng với số nơtron. Khi đốt đơn chất A với B ở trên thu được một hợp chất C. Cho biết liên kết
trong C thuộc loại liên kết gì?
A. Liên kết ion.
B. Liên kết cộng hố trị có cực.
C. Liên kết cộng hố trị không cực.
D. Liên kết kim loại.
Câu 51: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L. Số proton có trong
nguyên tử của nguyên tố X là
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 8.
+
2+
3+
2+
2Câu 52: Cho các dãy chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na , Fe , Al , Mn , S , Cl . Số chất và ion trong dãy cả
có tính oxi hóa và tính khử là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 53: Trong hợp chất MgF2, điện hóa trị của F và Mg lần lượt là
A. -1 và +2.
B. 2+ và 1-.
C. 1- và 2+.
D. 1 và 2.
Câu 54: Cho độ âm điện của : Be (1,57), Al (1,61), Mg (1,31), Cl (3,16), N (3,04), H (2,2), S (2,58), O
(3,44). Chất có liên kết ion là
A. BeCl2, BeS.
B. MgCl2, AlCl3.
C. H2S, NH3.
D. MgO, Al2O3.
Câu 55: Hợp chất không chứa ion đa nguyên tử là
A. NH4Cl.
B. Na2CO3.
C. (NH4)2CO3.
D. NaCl.
Câu 56: Chất nào sau đây là hợp chất ion?
A. K2O.
B. CO2.
C. HCl.
D. SO2.
Câu 57: Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng theo phương trình sau
3S + 6KOH
2K2S + K2SO3 + 3H2O
Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa và số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là
A. 2:3.
B. 1:2.
C. 1:3.
D. 2:1.
Câu 58: Ngày nay định luật tuần hồn vẫn cịn là sợi chỉ dẫn đường và là lí thuyết chủ đạo của hóa học. Trên cơ
sở đó, những năm gần đây các nguyên tố sau urani đã được điều chế nhân tạo và được xếp sau urani trong bảng
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
tuần hoàn, Một trong những nguyên tố đó là nguyên tố 101 được điều chế vào năm 1955 được đặt tên là
Menđelavi để tỏ lịng kính trọng nhà bác học Nga vĩ đại. Kí hiệu hóa học của ngun tố đó được sử dụng hiện
nay là
A. Me.
B. Mv.
C. Md.
D. Ml.
Câu 59: Ar trong tự nhiên gồm 3 đồng vị với số khối là 36, 38 và 40 phần trăm số nguyên tử tương ứng
là 0,337%; 0,063% và 99,600%. 2,24 lít Ar (đktc) có khối lượng là
A. 4,0085g.
B. 4,000g.
C. 3,8585g.
D. 3,9985g.
Câu 60: Cho 8,7g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, nóng thu được MnCl2, V ( lít) khí Cl2 ở đktc và
H2O. Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 22,4.
Câu 61: Điện hóa trị các nguyên tố nhóm VIA, VIIA trong các hợp chất với natri có giá trị
A. 6+ và 7+.
B. -2 và -1.
C. 2- và 1-.
D. +6 và +7.
Câu 62: Trong phản ứng sau: MnO2 + 4HCl → MnCl2 +Cl2+ 2H2O. Vai trị của HCl là
A. oxi hóa. B. chất khử. C. tạo môi trường.
D. chất khử và môi trường.
Câu 63: Cho các phát biểu sau:
(a) Liên kết trong phân tử HCl, H2O là liên kết cộng hóa trị có cực.
(b) Trong phân tử CH4, nguyên tố C có cộng hóa trị là 4.
(c) Dãy sắp xếp thứ tự tăng dần độ phân cực liên kết trong phân tử: H2O, H2S, Na2O, K2O (biết ZO = 8;
ZS = 16, ZNa=11, ZK=19).
(d) Trong phân tử C2H2 có một liên kết ba.
Phát biểu không đúng là
A. (d).
B. (a).
C. (c).
D. (b).
35
37
35
Câu 64: Trong tự nhiên, Clo có 2 đồng vị Cl và Cl, trong đó đồng vị Cl chiếm 75% về số đồng vị.
Phần trăm khối lượng của 35Cl trong KClO4 là ( cho nguyên tử khối: K=39, O=16) :
A. 18,95%.
B. 7,55%.
C. 21,43%.
D. 64,29%.
2 2
6 2
6
Câu 65: Nguyên tử nguyên tố A có cấu hình e ngun tử là 1s 2s 2p 3s 3p 3d54s2. Phát biểu nào sau
đây về nguyên tố A khơng đúng?
A. Ngun tử của A có 2 e hóa trị.
B. Cấu hình electron của ion A2+ là [Ar]3d5.
C. A là nguyên tố d
D. A là kim loại.
Câu 66: Ion X¯ có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3p6. Số proton trong hạt nhân của nguyên
tử X là
A. 14.
B. 17.
C. 20.
D. 16.
Câu 67: Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố
được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là
A. K, Mg, Si, N.
B. Mg, K, Si, N.
C. N, Si, Mg, K.
D. K, Mg, N, Si.
Câu 68: Trong tự nhiên Kali có ba đồng vị:
39
19
K (x1 = 93,258%);
40
19
K (x2 %);
41
19
K (x3 %). Biết nguyên tử
khối trung bình của kali là 39,13. Giá trị của x2 và x3 lần lượt là?
A. 0,484% và 6,73%.
B. 0,012% và 6,73%.
C. 0,012% và 6,258%. D. 0,484% và 6,258%.
Câu 69: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có cơng thức oxit cao nhất là YO3. Ngun tố Y tạo với
kim loại M hợp chất có cơng thức MY, trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M là
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Fe.
B. Zn.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 70: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử
Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào
sau đây là đúng?
A. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
C. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.
Câu 71: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 115 và số khối là 80. Số lớp electron và số electron lớp
ngoài cùng lần lượt là
A. 4 & 1.
B. 3 & 7.
C. 4 & 7.
Câu 72: Có các nhận định
(1) S2- < Cl- < Ar < K+ là dãy được sắp xếp theo chiều bán kính tăng dần.
D. 3 & 5.
(2) Có 3 ngun tố mà nguyên tử của nó ở trạng thái cơ bản có cấu hình electron ở lớp vỏ ngồi cùng là
4s1.
(3) Cacbon có hai đồng vị, Oxi có 3 đồng vị. Số phân tử CO2 được tạo ra từ các đồng vị trên là 12.
(4) Các nguyên tố: F, O, S, Cl đều là những nguyên tố p.
(5) Với bất kì nguyên tố X nào mà tạo được hợp chất khí với hiđro có dạng HX thì cơng thức oxit cao
nhất là X2O7.
Số nhận định khơng chính xác là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 73: Các chất mà phân tử không phân cực là
A. NH3, Br2, C2H4.
B. Cl2, CO2, C2H2.
C. HCl, C2H2, Br2
D. HBr, CO2, CH4.
Câu 74: Cho 24,8 gam hỗn hợp X gồm kim loại kiềm thổ M( KL nhóm IIA) và oxit của nó tác dụng với
HCl dư, thu được 55,5 gam muối khan và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại M là
A. Sr
B. Ba
C. Ca
D. Mg
Câu 75: Cho các phản ứng sau:
2FeBr2+Br2→2FeBr3;
2NaBr+Cl2→2NaCl+Br2.
Phát biểu đúng là
A. Tính khử của Cl- > Br-.
B. Tính khử của Br - > Fe2+.
C. Tính oxi hóa của Br2 < Cl2.
D. Tính oxi hóa của Br2 < Fe3+.
Câu 76: Cho nguyên tử nguyên tố X có 12p và 12n. Kí hiệu ngun tử đúng của X là?
A.
24
12
X.
B.
24
24
X.
C.
12
24
X.
D.
12
12
X.
Câu 77: Tỉ lệ khối lượng phân tử giữa hợp chất khí với hidro của nguyên tố R với oxit cao nhất của nó là
17: 40. Giá trị nguyên tử khối của R là
A. 31.
B. 28.
C. 14.
D. 32.
+
Câu 78: Cho các chất và ion sau: NH4 , NH3, NO3 , N2O5, N2O, N2, NO, NO2, NO2-. Số oxi hóa của nitơ
trong các chất và ion trên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
A. NH4+< N2 < NO
C. Tất cả đều đúng.
D. NH3 < N2 < N2O < NO < NO2- < NO2 < NO3-.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 79: Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết
cộng hóa trị khơng phân cực là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 80: Chỉ ra nội dung sai khi hoàn thành câu sau : “Trong tất cả các hợp chất,...”
A. kim loại kiềm ln có số oxi hố +1.
B. halogen ln có số oxi hố –1.
C. hiđro có số oxi hố +1, trừ một số trường hợp như hiđrua kim loại (NaH, CaH2 ....).
D. kim loại kiềm thổ ln có số oxi hoá +2.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1
B
11
C
21
C
31
C
2
A
12
B
22
D
32
A
3
D
13
C
23
C
33
B
4
D
14
D
24
A
34
C
5
B
15
D
25
A
35
C
6
C
16
A
26
B
36
A
7
C
17
B
27
A
37
D
8
B
18
C
28
D
38
D
9
A
19
D
29
A
39
A
10
B
20
B
30
D
40
B
ĐỀ SỐ 4
Câu 41: Nguyên tử ngun tố A có cấu hình e ngun tử là 1s22s22p63s23p63d54s2. Phát biểu nào sau
đây về nguyên tố A khơng đúng?
A. Ngun tử của A có 2 e hóa trị.
B. A là kim loại.
C. Cấu hình electron của ion A2+ là [Ar]3d5.
D. A là nguyên tố d
Câu 42: Hợp chất không chứa ion đa nguyên tử là
A. (NH4)2CO3.
B. NH4Cl.
C. NaCl.
D. Na2CO3.
Câu 43: Cho phản ứng: KMnO4 + H2SO4 + H2S S + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Hệ số của H2O trong
phương trình đã cân bằng(các hệ số nguyên dương tối giản) là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 8.
Câu 44: Ngày nay định luật tuần hồn vẫn cịn là sợi chỉ dẫn đường và là lí thuyết chủ đạo của hóa học. Trên cơ
sở đó, những năm gần đây các nguyên tố sau urani đã được điều chế nhân tạo và được xếp sau urani trong bảng
tuần hoàn, Một trong những nguyên tố đó là nguyên tố 101 được điều chế vào năm 1955 được đặt tên là
Menđelavi để tỏ lịng kính trọng nhà bác học Nga vĩ đại. Kí hiệu hóa học của nguyên tố đó được sử dụng hiện
nay là
A. Md.
B. Me.
C. Ml.
D. Mv.
Câu 45: Cho 8,7g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, nóng thu được MnCl2, V ( lít) khí Cl2 ở đktc và
H2O. Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 22,4.
C. 3,36.
D. 2,24.
Câu 46: Cho các phản ứng sau :
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
(a) 4HCl + PbO2
PbCl2 + Cl2 + 2H2O
(b) HCl + NH4HCO3
(c) 2HCl + 2HNO3
(d) 2HCl + Zn
NH4Cl + CO2 + H2O
2NO2 + Cl2 + 2H2O
ZnCl2 + H2
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
3+
Câu 47: Một ion M có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt khơng mang điện là 19. Trong bảng tuần hồn M ở:
A. Chu kỳ 4, nhóm IIB.
B. Chu kỳ 4 nhóm VIIIB.
C. Chu kỳ 4, nhóm VB.
D. Chu kỳ 4, nhóm VIB.
Câu 48: Hoà tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối
lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Số mol axit đã tham gia phản ứng là
A. 0,8 mol.
B. 0,04 mol.
C. 0,08 mol.
D. 0,4 mol.
Câu 49: Cho 24,8 gam hỗn hợp X gồm kim loại kiềm thổ M( KL nhóm IIA) và oxit của nó tác dụng với
HCl dư, thu được 55,5 gam muối khan và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại M là
A. Ba
B. Mg
C. Sr
D. Ca
Câu 50: Cho các phản ứng sau:
2FeBr2+Br2→2FeBr3;
2NaBr+Cl2→2NaCl+Br2.
Phát biểu đúng là
A. Tính khử của Br - > Fe2+.
B. Tính oxi hóa của Br2 < Fe3+.
C. Tính oxi hóa của Br2 < Cl2.
D. Tính khử của Cl- > Br-.
Câu 51: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử
Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào
sau đây là đúng?
A. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
C. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
D. Phân lớp ngồi cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.
Câu 52: Trong hợp chất MgF2, điện hóa trị của F và Mg lần lượt là
A. -1 và +2.
B. 1- và 2+.
C. 2+ và 1-.
D. 1 và 2.
Câu 53: Cho độ âm điện của : Be (1,57), Al (1,61), Mg (1,31), Cl (3,16), N (3,04), H (2,2), S (2,58), O
(3,44). Chất có liên kết ion là
A. BeCl2, BeS.
B. MgCl2, AlCl3.
C. H2S, NH3.
D. MgO, Al2O3.
Câu 54: Khi cho a gam dung dịch H2SO4 nồng độ C% tác dụng với lượng dư hỗn hợp Na, Mg thì khối
lượng khí H2 (khí duy nhất) thoát ra bằng 4,5% khối lượng dung dịch axit đã dùng. C% của dung dịch
H2SO4 là
A. 15%.
B. 45%.
C. 30%.
D. 25%.
Câu 55: Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng theo phương trình sau
3S + 6KOH
2K2S + K2SO3 + 3H2O
Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa và số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 14
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 2:1.
B. 1:3.
C. 1:2.
D. 2:3.
Câu 56: Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố
được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là
A. Mg, K, Si, N.
B. K, Mg, Si, N.
C. N, Si, Mg, K.
D. K, Mg, N, Si.
Câu 57: Trong tự nhiên Kali có ba đồng vị:
39
19
K (x1 = 93,258%);
40
19
K (x2 %);
41
19
K (x3 %). Biết nguyên tử
khối trung bình của kali là 39,13. Giá trị của x2 và x3 lần lượt là?
A. 0,484% và 6,73%.
B. 0,012% và 6,73%.
C. 0,012% và 6,258%. D. 0,484% và 6,258%.
Câu 58: Ar trong tự nhiên gồm 3 đồng vị với số khối là 36, 38 và 40 phần trăm số nguyên tử tương ứng
là 0,337%; 0,063% và 99,600%. 2,24 lít Ar (đktc) có khối lượng là
A. 4,0085g.
B. 4,000g.
C. 3,8585g.
D. 3,9985g.
Câu 59: Nước đá khô thường được dùng để làm lạnh, giữ lạnh nhằm vận chuyển và bảo quản các sản
phẩm dễ hư hỏng vì nhiệt độ. Nước đá khô được dùng nhiều trong các ngành cơng nghiệp thực phẩm,
thủy hải sản và cịn được dùng để bảo quản vắc xin, dược phẩm trong ngành Y tế – dược phẩm. Thành
phần của nước đá khô là CO2, hãy chỉ ra nội dung sai.
A. Phân tử CO2 khơng phân cực.
B. Phân tử CO2 có cấu tạo góc.
C. Trong phân tử CO2 có hai liên kết đơi.
D. Trong phân tử CO2 liên kết giữa nguyên tử oxi và cacbon là liên kết cộng hóa trị có cực.
Câu 60: Cho các chất và ion sau: NH4+, NH3, NO3-, N2O5, N2O, N2, NO, NO2, NO2-. Số oxi hóa của nitơ
trong các chất và ion trên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
A. NH4+< N2 < NO
C. Tất cả đều đúng.
D. NH3 < N2 < N2O < NO < NO2- < NO2 < NO3-.
Câu 61: Cho các phát biểu sau:
(a) Liên kết trong phân tử HCl, H2O là liên kết cộng hóa trị có cực.
(b) Trong phân tử CH4, nguyên tố C có cộng hóa trị là 4.
(c) Dãy sắp xếp thứ tự tăng dần độ phân cực liên kết trong phân tử: H2O, H2S, Na2O, K2O (biết ZO = 8;
ZS = 16, ZNa=11, ZK=19).
(d) Trong phân tử C2H2 có một liên kết ba.
Phát biểu khơng đúng là
A. (c).
B. (b).
C. (d).
D. (a).
+
2+
3+
2+
2Câu 62: Cho các dãy chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na , Fe , Al , Mn , S , Cl . Số chất và ion trong dãy cả
có tính oxi hóa và tính khử là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
2Câu 63: Cho biết tổng số electron trong anion AB3 là 42. Trong các hạt nhân A cũng như B có số
proton bằng với số nơtron. Khi đốt đơn chất A với B ở trên thu được một hợp chất C. Cho biết liên kết
trong C thuộc loại liên kết gì?
A. Liên kết kim loại.
C. Liên kết ion.
B. Liên kết cộng hố trị khơng cực.
D. Liên kết cộng hố trị có cực.
Câu 64: Cấu hình electron của ion X 2 là: 1s22s22p63s23p6. Vậy hợp chất khí với hidro và oxit cao nhất
đối với oxi của nguyên tố X có dạng.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 15
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. XH3 và X2O5.
B. H2X và XO3.
35
C. HX và X2O7.
37
D. XH4 và XO2.
35
Câu 65: Trong tự nhiên, Clo có 2 đồng vị Cl và Cl, trong đó đồng vị Cl chiếm 75% về số đồng vị.
Phần trăm khối lượng của 35Cl trong KClO4 là ( cho nguyên tử khối: K=39, O=16) :
A. 18,95%.
B. 7,55%.
C. 21,43%.
D. 64,29%.
Câu 66: Trong phản ứng sau: MnO2 + 4HCl → MnCl2 +Cl2+ 2H2O. Vai trò của HCl là
A. oxi hóa. B. chất khử. C. chất khử và mơi trường. D. tạo môi trường
Câu 67: X là nguyên tố có 12 proton, Y là nguyên tố có 17 electron. Cơng thức hợp chất hình thành giữa
hai ngun tố này là
A. X2Y.
B. XY2.
C. X2Y3.
D. XY.
Câu 68: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có cơng thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên tố Y tạo với
kim loại M hợp chất có cơng thức MY, trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M là
A. Fe.
B. Zn.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 69: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L. Số proton có trong
nguyên tử của nguyên tố X là
A. 7.
B. 8.
C. 6.
D. 5.
Câu 70: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 115 và số khối là 80. Số lớp electron và số electron lớp
ngoài cùng lần lượt là
A. 4 & 1.
B. 3 & 7.
C. 4 & 7.
D. 3 & 5.
Câu 71: Có các nhận định
(1) S2- < Cl- < Ar < K+ là dãy được sắp xếp theo chiều bán kính tăng dần.
(2) Có 3 ngun tố mà nguyên tử của nó ở trạng thái cơ bản có cấu hình electron ở lớp vỏ ngồi cùng là
4s1.
(3) Cacbon có hai đồng vị, Oxi có 3 đồng vị. Số phân tử CO2 được tạo ra từ các đồng vị trên là 12.
(4) Các nguyên tố: F, O, S, Cl đều là những nguyên tố p.
(5) Với bất kì nguyên tố X nào mà tạo được hợp chất khí với hiđro có dạng HX thì cơng thức oxit cao
nhất là X2O7.
Số nhận định khơng chính xác là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 72: Các chất mà phân tử không phân cực là
A. NH3, Br2, C2H4.
B. Cl2, CO2, C2H2.
C. HCl, C2H2, Br2
D. HBr, CO2, CH4.
Câu 73: Điện hóa trị các nguyên tố nhóm VIA, VIIA trong các hợp chất với natri có giá trị
A. -2 và -1.
B. 6+ và 7+.
C. 2- và 1-.
D. +6 và +7.
6
Câu 74: Ion X¯ có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3p . Số proton trong hạt nhân của nguyên
tử X là
A. 17.
B. 16.
C. 14.
D. 20.
Câu 75: Cho nguyên tử nguyên tố X có 12p và 12n. Kí hiệu ngun tử đúng của X là?
A.
24
12
X.
B.
24
24
X.
C.
12
24
X.
D.
12
12
X.
Câu 76: Tỉ lệ khối lượng phân tử giữa hợp chất khí với hidro của nguyên tố R với oxit cao nhất của nó là
17: 40. Giá trị nguyên tử khối của R là
A. 31.
B. 28.
C. 14.
D. 32.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 16
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 77: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngồi cùng có 5e. Vậy số hiệu ngun tử của nguyên
tố R là
A. 16.
B. 19.
C. 15.
D. 14.
Câu 78: Chỉ ra nội dung sai khi hoàn thành câu sau : “Trong tất cả các hợp chất,...”
A. kim loại kiềm ln có số oxi hố +1.
B. halogen ln có số oxi hố –1.
C. hiđro có số oxi hố +1, trừ một số trường hợp như hiđrua kim loại (NaH, CaH2 ....).
D. kim loại kiềm thổ ln có số oxi hố +2.
Câu 79: Chất nào sau đây là hợp chất ion?
A. K2O.
B. HCl.
C. SO2.
D. CO2.
Câu 80: Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết
cộng hóa trị khơng phân cực là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1
A
11
D
21
A
31
A
2
C
12
B
22
B
32
B
3
D
13
D
23
D
33
C
4
A
14
C
24
B
34
A
5
D
15
C
25
A
35
A
6
B
16
B
26
C
36
D
7
B
17
D
27
B
37
C
8
A
18
D
28
A
38
B
9
D
19
B
29
C
39
A
10
C
20
D
30
C
40
C
ĐỀ SỐ 5
Câu 41: Cho các chất và ion sau: NH4+, NH3, NO3-, N2O5, N2O, N2, NO, NO2, NO2-. Số oxi hóa của nitơ
trong các chất và ion trên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
A. NH3 < N2 < N2O < NO < NO2- < NO2 < NO3-. B. NH4+< N2 < NO
C. N2< NH4+ < N2O < NO < NO2-
Câu 42: Cho phản ứng: KMnO4 + H2SO4 + H2S S + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Hệ số của H2O trong
phương trình đã cân bằng(các hệ số nguyên dương tối giản) là
A. 8.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 43: Cho 8,7g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, nóng thu được MnCl2, V ( lít) khí Cl2 ở đktc và
H2O. Giá trị của V là
A. 22,4.
B. 3,36.
C. 2,24.
D. 1,12.
Câu 44: Hợp chất không chứa ion đa nguyên tử là
A. NaCl.
B. Na2CO3.
C. (NH4)2CO3.
D. NH4Cl.
Câu 45: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngồi cùng có 5e. Vậy số hiệu ngun tử của nguyên
tố R là
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 17
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 15.
B. 14.
C. 19.
D. 16.
Câu 46: Trong phản ứng sau: MnO2 + 4HCl → MnCl2 +Cl2+ 2H2O. Vai trò của HCl là
A. oxi hóa. B. chất khử. C. chất khử và mơi trường. D. tạo môi trường
Câu 47: Chất nào sau đây là hợp chất ion?
A. CO2.
B. K2O.
C. HCl.
D. SO2.
Câu 48: Chỉ ra nội dung sai khi hoàn thành câu sau : “Trong tất cả các hợp chất,...”
A. kim loại kiềm ln có số oxi hố +1.
B. kim loại kiềm thổ ln có số oxi hố +2.
C. hiđro có số oxi hố +1, trừ một số trường hợp như hiđrua kim loại (NaH, CaH2 ....).
D. halogen ln có số oxi hố –1.
Câu 49: Ngày nay định luật tuần hồn vẫn cịn là sợi chỉ dẫn đường và là lí thuyết chủ đạo của hóa học. Trên cơ
sở đó, những năm gần đây các nguyên tố sau urani đã được điều chế nhân tạo và được xếp sau urani trong bảng
tuần hoàn, Một trong những nguyên tố đó là nguyên tố 101 được điều chế vào năm 1955 được đặt tên là
Menđelavi để tỏ lịng kính trọng nhà bác học Nga vĩ đại. Kí hiệu hóa học của nguyên tố đó được sử dụng hiện
nay là
A. Me.
B. Ml.
C. Mv.
D. Md.
Câu 50: Các chất mà phân tử không phân cực là
A. HCl, C2H2, Br2
B. Cl2, CO2, C2H2.
C. NH3, Br2, C2H4.
D. HBr, CO2, CH4.
Câu 51: Cho các phát biểu sau:
(a) Liên kết trong phân tử HCl, H2O là liên kết cộng hóa trị có cực.
(b) Trong phân tử CH4, nguyên tố C có cộng hóa trị là 4.
(c) Dãy sắp xếp thứ tự tăng dần độ phân cực liên kết trong phân tử: H2O, H2S, Na2O, K2O (biết ZO = 8;
ZS = 16, ZNa=11, ZK=19).
(d) Trong phân tử C2H2 có một liên kết ba.
Phát biểu khơng đúng là
A. (c).
B. (b).
C. (a).
D. (d).
Câu 52: Nước đá khô thường được dùng để làm lạnh, giữ lạnh nhằm vận chuyển và bảo quản các sản
phẩm dễ hư hỏng vì nhiệt độ. Nước đá khô được dùng nhiều trong các ngành cơng nghiệp thực phẩm,
thủy hải sản và cịn được dùng để bảo quản vắc xin, dược phẩm trong ngành Y tế – dược phẩm. Thành
phần của nước đá khô là CO2, hãy chỉ ra nội dung sai.
A. Phân tử CO2 có cấu tạo góc.
B. Phân tử CO2 khơng phân cực.
C. Trong phân tử CO2 liên kết giữa nguyên tử oxi và cacbon là liên kết cộng hóa trị có cực.
D. Trong phân tử CO2 có hai liên kết đơi.
Câu 53: Tỉ lệ khối lượng phân tử giữa hợp chất khí với hidro của nguyên tố R với oxit cao nhất của nó là
17: 40. Giá trị nguyên tử khối của R là
A. 31.
B. 32.
C. 28.
Câu 54: Cho các phản ứng sau:
2FeBr2+Br2→2FeBr3;
2NaBr+Cl2→2NaCl+Br2.
Phát biểu đúng là
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
D. 14.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 18
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Tính oxi hóa của Br2 < Fe3+.
B. Tính khử của Cl- > Br-.
C. Tính khử của Br - > Fe2+.
D. Tính oxi hóa của Br2 < Cl2.
Câu 55: Ion X¯ có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3p6. Số proton trong hạt nhân của nguyên
tử X là
A. 14.
B. 20.
C. 16.
D. 17.
Câu 56: Cho nguyên tử nguyên tố X có 12p và 12n. Kí hiệu nguyên tử đúng của X là?
A.
12
12
X.
B.
12
24
X.
C.
24
24
X.
D.
24
12
X.
Câu 57: Cho 24,8 gam hỗn hợp X gồm kim loại kiềm thổ M( KL nhóm IIA) và oxit của nó tác dụng với
HCl dư, thu được 55,5 gam muối khan và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại M là
A. Sr
B. Mg
C. Ca
2
2
2
6
2
D. Ba
6
Câu 58: Cấu hình electron của ion X là: 1s 2s 2p 3s 3p . Vậy hợp chất khí với hidro và oxit cao nhất
đối với oxi của nguyên tố X có dạng.
A. HX và X2O7.
B. H2X và XO3.
C. XH4 và XO2.
D. XH3 và X2O5.
Câu 59: Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng theo phương trình sau
3S + 6KOH
2K2S + K2SO3 + 3H2O
Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa và số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là
A. 1:2.
B. 2:3.
C. 2:1.
D. 1:3.
Câu 60: Khi cho a gam dung dịch H2SO4 nồng độ C% tác dụng với lượng dư hỗn hợp Na, Mg thì khối
lượng khí H2 (khí duy nhất) thốt ra bằng 4,5% khối lượng dung dịch axit đã dùng. C% của dung dịch
H2SO4 là
A. 45%.
B. 30%.
C. 15%.
D. 25%.
Câu 61: Cho độ âm điện của : Be (1,57), Al (1,61), Mg (1,31), Cl (3,16), N (3,04), H (2,2), S (2,58), O
(3,44). Chất có liên kết ion là
A. MgCl2, AlCl3.
B. H2S, NH3.
C. MgO, Al2O3.
D. BeCl2, BeS.
Câu 62: Điện hóa trị các nguyên tố nhóm VIA, VIIA trong các hợp chất với natri có giá trị
A. 6+ và 7+.
B. -2 và -1.
C. 2- và 1-.
D. +6 và +7.
Câu 63: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 115 và số khối là 80. Số lớp electron và số electron lớp
ngoài cùng lần lượt là
A. 3 & 7.
B. 4 & 1.
C. 3 & 5.
D. 4 & 7.
Câu 64: Cho các phản ứng sau :
(a) 4HCl + PbO2
PbCl2 + Cl2 + 2H2O
(b) HCl + NH4HCO3
(c) 2HCl + 2HNO3
(d) 2HCl + Zn
NH4Cl + CO2 + H2O
2NO2 + Cl2 + 2H2O
ZnCl2 + H2
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 65: Cho các dãy chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion trong dãy cả
có tính oxi hóa và tính khử là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 66: Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 19
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là
A. Mg, K, Si, N.
B. N, Si, Mg, K.
C. K, Mg, Si, N.
D. K, Mg, N, Si.
Câu 67: Trong tự nhiên, Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl, trong đó đồng vị 35Cl chiếm 75% về số đồng vị.
Phần trăm khối lượng của 35Cl trong KClO4 là ( cho nguyên tử khối: K=39, O=16) :
A. 7,55%.
B. 21,43%.
C. 64,29%.
D. 18,95%.
Câu 68: Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết
cộng hóa trị khơng phân cực là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 69: X là nguyên tố có 12 proton, Y là ngun tố có 17 electron. Cơng thức hợp chất hình thành giữa
hai nguyên tố này là
A. X2Y3.
B. X2Y.
C. XY.
D. XY2.
Câu 70: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L. Số proton có trong
nguyên tử của nguyên tố X là
A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 5.
3+
Câu 71: Một ion M có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt khơng mang điện là 19. Trong bảng tuần hoàn M ở:
A. Chu kỳ 4, nhóm IIB
B. Chu kỳ 4, nhóm VB
C. Chu kỳ 4 nhóm VIIIB
D. Chu kỳ 4, nhóm VIB
Câu 72: Trong hợp chất MgF2, điện hóa trị của F và Mg lần lượt là
A. -1 và +2.
B. 1- và 2+.
C. 1 và 2.
D. 2+ và 1-.
Câu 73: Có các nhận định
(1) S2- < Cl- < Ar < K+ là dãy được sắp xếp theo chiều bán kính tăng dần.
(2) Có 3 nguyên tố mà nguyên tử của nó ở trạng thái cơ bản có cấu hình electron ở lớp vỏ ngồi cùng là
4s1.
(3) Cacbon có hai đồng vị, Oxi có 3 đồng vị. Số phân tử CO2 được tạo ra từ các đồng vị trên là 12.
(4) Các nguyên tố: F, O, S, Cl đều là những nguyên tố p.
(5) Với bất kì nguyên tố X nào mà tạo được hợp chất khí với hiđro có dạng HX thì cơng thức oxit cao
nhất là X2O7.
Số nhận định khơng chính xác là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 74: Hoà tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối
lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Số mol axit đã tham gia phản ứng là
A. 0,08 mol.
B. 0,8 mol.
C. 0,04 mol.
D. 0,4 mol.
2 2
6 2
6
Câu 75: Nguyên tử nguyên tố A có cấu hình e ngun tử là 1s 2s 2p 3s 3p 3d54s2. Phát biểu nào sau
đây về nguyên tố A không đúng?
A. A là nguyên tố d
B. A là kim loại.
2+
5
C. Cấu hình electron của ion A là [Ar]3d .
D. Nguyên tử của A có 2 e hóa trị.
2Câu 76: Cho biết tổng số electron trong anion AB3 là 42. Trong các hạt nhân A cũng như B có số
proton bằng với số nơtron. Khi đốt đơn chất A với B ở trên thu được một hợp chất C. Cho biết liên kết
trong C thuộc loại liên kết gì?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 20