Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 5 có đáp án Trường THPT Cao Thắng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 20 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 5
Thời gian 50 phút

TRƯỜNG THPT CAO THẮNG

ĐỀ SỐ 1
Câu 41: Đổ 10 ml dung dịch KOH vào 15 ml dung dịch H2SO4 0,5M, dung dịch vẫn dư axit. Thêm 3 ml
dung dịch NaOH 1M vào thì dung dịch trung hồ. Nồng độ mol của dung dịch KOH là
A. 1,2M.
B. 0,6M.
C. 0,75M.
D. 0,9M.
Câu 42: Tìm dung dịch B có pH > 7, tác dụng được với dung dịch K2SO4 tạo kết tủa
A. BaCl2
B. Ba(OH)2
C. NaOH
D. H2SO4
Câu 43: Tìm câu sai trong những câu sau:
A. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngồi cùng.
B. So với các ngun tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính ngun tử nhỏ nhất.
C. So với các ngun tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất.
D. Do phân tử nitơ có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.
Câu 44: Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là :
A. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
B. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
C. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
D. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.
Câu 45: Ankađien là đồng phân cấu tạo của


A. ankan.
B. ankin.
C. anken.
Câu 46: Liên kết đôi giữa hai nguyên tử cacbon gồm:
A. Một liên kết ϭ và hai liên kết .

B. Hai liên kết .

C. Một liên kết ϭ và một liên kết .

D. Hai liên kết ϭ.

D. xicloankan.

Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng cần dùng
6,16 lít O2 và thu được 3,36 lít CO2. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là:
A. 23 gam.
B. 32 gam.
C. 2,3 gam.
D. 3,2 gam.
Câu 48: Chất có thể dùng để làm khơ khí NH3 là
A. P2O5.
B. H2SO4 đặc.
C. CaO.
D. FeSO4 khan.
Câu 49: Silic đioxit (SiO2) tan chậm trong dung dịch kiềm đặc, nóng; tan dễ trong dung dịch kiềm nóng
chảy tạo thành silicat. Silic đioxit thuộc loại oxit nào dưới đây?
A. Oxit khơng tạo muối (trung tính).
B. Oxit axit.
C. Oxit lưỡng tính.

D. Oxit bazơ.
Câu 50: Ngun tố X có cấu hình electron lớp ngồi cùng là … 3s23p5. Cấu hình electron của ion được
tạo thành từ X là :
A. 1s22s22p63s2
B. 1s22s22p6
C. 1s22s22p63s23p6
D. 1s22s22p63s23p4
Câu 51: Cho dung dịch A chứa đồng thời 0,2 mol NaOH và 0,3 mol Ba(OH)2 tác dụng với dung dịch B
chứa đồng thời 0,25 mol NaHCO3 và 0,1 mol Na2CO3. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 19,7g
B. 59,1g
C. 68,95g
D. 41,1g
Câu 52: Kim cương, fuleren và than chì là các dạng
A. đồng hình của cacbon.
B. đồng vị của cacbon.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. thù hình của cacbon.

D. đồng phân của cacbon.


Câu 53: Dãy chất gồm tồn c c chất trong phân tử có li n kết ion là
A. Na2SO4, KHS, H2S, SO2.
B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3.
C. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl.
D. H2O, K2S, Na2SO3, NaHS.
Câu 54: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon đồng đẳng có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28
đvC, ta thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. CTPT của 2 hiđrocacbon tr n là
A. CH4 và C3H8.
B. C2H4 và C4H8.
C. C3H4 và C5H8.
D. C2H2 và C4H6.
Câu 55: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. KNO3.
B. NaCl.
C. KOH.
D. CH3COOH.
Câu 56: Hấp thụ hồn tồn 0,336 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và KOH
0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan.
A. 2,58 gam
B. 2,44 gam
C. 2,22 gam
D. 2,31 gam
Câu 57: Anken có CTPT C4H8 có bao nhiêu đồng phân?
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 58: Craking m gam butan thu được hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butan
chưa bị craking. Đốt ch y hoàn toàn A thu được 4,5 gam H2O và 8,8 gam CO2. Giá trị của m là

A. 3,2.
B. 2,6.
C. 2,9.
D. 5,8.
Câu 59: Hòa tan 16,8 gam Fe bằng dung dịch HNO3 lỗng dư, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36
B. 4,48
C. 2,24
D. 6,72
Câu 60: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan?
A. CH4, C2H6, C4H10, C5H12.
B. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8.
C. CH4, C2H2, C3H4, C4H10.

D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12

Câu 61: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P.
B. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hồn.
C. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.
D. gồm có C, H và các nguyên tố khác.
Câu 62: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 35 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M
và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích (đktc) khí CO2 thu được là
A. 672 ml.
B. 336 ml.
Câu 63: Công thức tổng quát của ankin là

C. 224 ml.


A. CnH2n (n

B. CnH2n-2 (n

.

D. 448 ml.
.

C. CnH2n+2 (n
.
D. CnH2n-2 (n
.
Câu 64: Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ
khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 9,40 gam.
B. 20,50 gam.
C. 11,28 gam.
D. 8,60 gam.
Câu 65: Đốt cháy hết 1 mol hiđrocacbon X tạo ra 5 mol CO2. Khi cho X phản ứng với Cl2 (as) tạo ra một
dẫn xuất monoclo. Tên gọi của X là
A. neo pentan.
B. iso pentan.
C. pentan.
D. iso butan.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một anken A thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Cho A tác dụng với dd
HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất. Công thức cấu tạo của A là
A. CH2=C(CH3)2.

B. (CH3)2C=C(CH3)2.

C. CH3CH=CHCH3.

D. CH2=CH2.

Câu 67: pH của dung dịch A chứa Ba(OH)2 5.10 -4 M là
A. 10,7
B. 11,0
C. 3,3
D. 3,0
Câu 68: Cho hỗn hợp tất cả c c đồng phân mạch hở của C4H8 tác dụng với H2O (H+,to) thu được tối đa
bao nhiêu sản phẩm cộng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 69: Hiện tượng quan sát được khi cho Cu vào dung dịch HNO3 đặc là
A. dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ,có khí màu xanh thốt ra.
B. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ thốt ra.

C. dung dịch khơng đổi màu và có khí màu nâu đỏ thốt ra.
D. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí khơng màu thốt ra.
Câu 70: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu
được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy cịn lại phần khơng tan Z. Giả sử các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm
A. MgO, Fe, Cu.
B. Mg, Fe, Cu.
C. Mg, Al, Fe, Cu.
D. MgO, Fe3O4, Cu.
Câu 71: Một chất hữu cơ A có 51,3% C; 9,4% H; 12% N; 27,3% O. Tỉ khối hơi của A so với khơng khí
là 4,034. CTPT của A là
A. C5H10O2N.
B. C5H12O2N.
C. C5H11O3N.
D. C5H11O2N.
Câu 72: Hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon mạch hở (đều chứa liên kết ba, phân tử hơn kém nhau
một liên kết π.) Biết 0,56 lít X (đktc) phản ứng tối đa với 14,4 gam brom trong dung dịch. Mặt khác
2,54 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,665.
B. 7,14.
C. 4,77.
D. 11,1.
Câu 73: Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc đựng dung dịch axit HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn
nhất khi dùng nhôm ở dạng nào sau đây ?
A. Dạng tấm mỏng.
B. Dạng bột mịn, khuấy đều.
C. Dạng viên nhỏ.
D. Dạng nhơm dây.
Câu 74: Ảnh hưởng của khí metan đến mơi trường sống là góp phần:
A. Gây hiệu ứng nhà kính

B. Khơng gây ảnh hưởng gì
C. Gây thủng tầng ozon
D. Gây mưa axit
Câu 75: Cho phản ứng hoá học: H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl. Vai trò của H2S trong phản ứng

A. Môi trường.
B. Chất khử.
C. Chất oxi hóa.
D. Vừa oxi hóa, vừa khử.
Câu 76: Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M tác dụng hoàn toàn với 240 ml dung dịch NaOH 1,5M thu
được dung dịch A chứa muối nào sau đây?
A. Na3PO4.

B. NaH2PO4.

C. Na2HPO4 và Na3PO4.

D. NaH2PO4 và Na2HPO4.

Câu 77: Hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3, thu được
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


200 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được
2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được
39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,30.
B. 0,10.
C. 0,05.
D. 0,20.
Câu 78: Đun nóng 2,9 gam hỗn hợp A gồm C2H2 và H2 trong bình kín với xúc tác thích hợp, sau phản
ứng được hỗn hợp khí X. Dẫn hỗn hợp X qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy bình tăng l n 0,7 gam và
cịn lại hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hỗn hợp khí Y thu được 4,4 gam CO2. Thể tích của hỗn hợp khí Y ở đktc
là:
A. 8,96 lít.
B. 11,2 lít.
C. 17,68 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 79: Hịa tan hết 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 bằng dung dịch chứa 0,1 mol H2SO4 và 0,5
mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO và a mol NO2 (khơng cịn sản phẩm khử
nào khác). Chia dung dịch Y thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 0,4M thu được 5,35 gam một chất kết tủa.
- Phần hai tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 31,86.
B. 41,24.
C. 20,21.
D. 20,62.
Câu 80: Hịa tan hồn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được
11,2 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 91,0 g.
B. 71,0 g.

C. 90,0 g.
D. 55,5 g.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1

A

11

B

21

A

31

D

2

B

12

C

22

B


32

D

3

C

13

C

23

D

33

B

4

D

14

A

24


A

34

A

5

B

15

D

25

A

35

B

6

C

16

D


26

C

36

D

7

C

17

A

27

B

37

B

8

C

18


C

28

D

38

A

9

B

19

D

29

B

39

C

10

C


20

A

30

A

40

D

ĐỀ SỐ 2
Câu 41: Dãy chất gồm toàn c c chất trong phân tử có li n kết ion là
A. Na2SO4, KHS, H2S, SO2.
B. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl.
C. KHS, Na2S, NaCl, HNO3.
D. H2O, K2S, Na2SO3, NaHS.
Câu 42: Cho dung dịch A chứa đồng thời 0,2 mol NaOH và 0,3 mol Ba(OH)2 tác dụng với dung dịch B
chứa đồng thời 0,25 mol NaHCO3 và 0,1 mol Na2CO3. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 59,1g
B. 19,7g
C. 68,95g
D. 41,1g
Câu 43: Silic đioxit (SiO2) tan chậm trong dung dịch kiềm đặc, nóng; tan dễ trong dung dịch kiềm nóng
chảy tạo thành silicat. Silic đioxit thuộc loại oxit nào dưới đây?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Oxit lưỡng tính.

B. Oxit axit.

C. Oxit bazơ.

D. Oxit khơng tạo muối (trung tính).

Câu 44: pH của dung dịch A chứa Ba(OH)2 5.10 -4 M là
A. 3,0
B. 10,7
C. 3,3
D. 11,0
Câu 45: Hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3, thu được
200 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được
2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được
39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,20.
B. 0,30.
C. 0,05.
D. 0,10.
Câu 46: Đun nóng 2,9 gam hỗn hợp A gồm C2H2 và H2 trong bình kín với xúc tác thích hợp, sau phản

ứng được hỗn hợp khí X. Dẫn hỗn hợp X qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy bình tăng l n 0,7 gam và
cịn lại hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hỗn hợp khí Y thu được 4,4 gam CO2. Thể tích của hỗn hợp khí Y ở đktc
là:
A. 6,72 lít.
B. 11,2 lít.
C. 17,68 lít.
D. 8,96 lít.
Câu 47: Liên kết đơi giữa hai ngun tử cacbon gồm:
A. Một liên kết ϭ và một liên kết .

B. Hai liên kết ϭ.

C. Hai liên kết .

D. Một liên kết ϭ và hai liên kết .

Câu 48: Một chất hữu cơ A có 51,3% C; 9,4% H; 12% N; 27,3% O. Tỉ khối hơi của A so với khơng khí
là 4,034. CTPT của A là
A. C5H11O3N.
B. C5H10O2N.
C. C5H11O2N.
D. C5H12O2N.
Câu 49: Cho hỗn hợp tất cả c c đồng phân mạch hở của C4H8 tác dụng với H2O (H+,to) thu được tối đa
bao nhiêu sản phẩm cộng?
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 50: Kim cương, fuleren và than chì là các dạng
A. đồng hình của cacbon.

B. thù hình của cacbon.
C. đồng phân của cacbon.
D. đồng vị của cacbon.
Câu 51: Craking m gam butan thu được hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butan
chưa bị craking. Đốt ch y hoàn toàn A thu được 4,5 gam H2O và 8,8 gam CO2. Giá trị của m là
A. 2,9.
B. 5,8.
C. 2,6.
D. 3,2.
Câu 52: Hiện tượng quan sát được khi cho Cu vào dung dịch HNO3 đặc là
A. dung dịch khơng đổi màu và có khí màu nâu đỏ thốt ra.
B. dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ,có khí màu xanh thốt ra.
C. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí khơng màu thốt ra.
D. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ thốt ra.
Câu 53: Hịa tan 16,8 gam Fe bằng dung dịch HNO3 lỗng dư, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24
B. 6,72
C. 3,36
D. 4,48
Câu 54: Hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon mạch hở (đều chứa liên kết ba, phân tử hơn kém nhau
một liên kết π.) Biết 0,56 lít X (đktc) phản ứng tối đa với 14,4 gam brom trong dung dịch. Mặt khác
2,54 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 7,14.

B. 4,77.

C. 7,665.

D. 11,1.

Câu 55: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một anken A thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Cho A tác dụng với dd
HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất. Công thức cấu tạo của A là
A. CH2=CH2.

B. CH2=C(CH3)2.

C. (CH3)2C=C(CH3)2.

D. CH3CH=CHCH3.

Câu 56: Ankađien là đồng phân cấu tạo của
A. ankin.
B. xicloankan.
C. anken.
D. ankan.
Câu 57: Cho phản ứng hoá học: H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl. Vai trị của H2S trong phản ứng

A. Chất oxi hóa.

B. Mơi trường.
C. Vừa oxi hóa, vừa khử.
D. Chất khử.
Câu 58: Anken có CTPT C4H8 có bao nhiêu đồng phân?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 59: Tìm câu sai trong những câu sau:
A. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất.
B. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính ngun tử nhỏ nhất.
C. Do phân tử nitơ có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.
D. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngồi cùng.
Câu 60: Hịa tan hết 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 bằng dung dịch chứa 0,1 mol H2SO4 và 0,5
mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO và a mol NO2 (khơng cịn sản phẩm khử
nào khác). Chia dung dịch Y thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 0,4M thu được 5,35 gam một chất kết tủa.
- Phần hai tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 20,62.
B. 20,21.
C. 31,86.
D. 41,24.
Câu 61: Chất có thể dùng để làm khơ khí NH3 là
A. FeSO4 khan.
B. CaO.
C. H2SO4 đặc.
D. P2O5.
Câu 62: Hấp thụ hồn tồn 0,336 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và KOH
0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan.

A. 2,31 gam
B. 2,44 gam
C. 2,22 gam
D. 2,58 gam
Câu 63: Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ
khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 11,28 gam.
B. 9,40 gam.
C. 8,60 gam.
D. 20,50 gam.
Câu 64: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
A. gồm có C, H và các nguyên tố khác.
B. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
C. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P.
D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.
Câu 65: Hịa tan hồn tồn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được
11,2 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 91,0 g.
B. 90,0 g.
C. 55,5 g.
D. 71,0 g.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 66: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu
được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy cịn lại phần khơng tan Z. Giả sử các
phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần khơng tan Z gồm
A. Mg, Fe, Cu.
B. MgO, Fe3O4, Cu.
C. Mg, Al, Fe, Cu.
D. MgO, Fe, Cu.
Câu 67: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan?
A. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12
B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10.
C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12.

D. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8.

Câu 68: Đốt cháy hết 1 mol hiđrocacbon X tạo ra 5 mol CO2. Khi cho X phản ứng với Cl2 (as) tạo ra một
dẫn xuất monoclo. Tên gọi của X là
A. iso pentan.
B. pentan.
C. neo pentan.
D. iso butan.
Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng cần dùng
6,16 lít O2 và thu được 3,36 lít CO2. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là:
A. 23 gam.
B. 32 gam.
C. 3,2 gam.
D. 2,3 gam.
Câu 70: Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là :
A. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.

B. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.
D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
Câu 71: Công thức tổng quát của ankin là
A. CnH2n+2 (n

.

B. CnH2n-2 (n

.

C. CnH2n-2 (n
.
D. CnH2n (n
.
Câu 72: Tìm dung dịch B có pH > 7, tác dụng được với dung dịch K2SO4 tạo kết tủa
A. Ba(OH)2
B. NaOH
C. H2SO4
D. BaCl2
Câu 73: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 35 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M
và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích (đktc) khí CO2 thu được là
A. 672 ml.
B. 448 ml.
C. 336 ml.
D. 224 ml.
2
5
Câu 74: Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngồi cùng là … 3s 3p . Cấu hình electron của ion được

tạo thành từ X là :
A. 1s22s22p63s23p4
B. 1s22s22p6
C. 1s22s22p63s23p6
D. 1s22s22p63s2
Câu 75: Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc đựng dung dịch axit HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn
nhất khi dùng nhôm ở dạng nào sau đây ?
A. Dạng viên nhỏ.
B. Dạng tấm mỏng.
C. Dạng bột mịn, khuấy đều.
D. Dạng nhôm dây.
Câu 76: Ảnh hưởng của khí metan đến mơi trường sống là góp phần:
A. Gây thủng tầng ozon
B. Gây hiệu ứng nhà kính
C. Gây mưa axit
D. Khơng gây ảnh hưởng gì
Câu 77: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. CH3COOH.
B. KNO3.
C. KOH.
D. NaCl.
Câu 78: Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M tác dụng hoàn toàn với 240 ml dung dịch NaOH 1,5M thu
được dung dịch A chứa muối nào sau đây?
A. Na3PO4.

B. NaH2PO4 và Na2HPO4.

C. Na2HPO4 và Na3PO4.

D. NaH2PO4.


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 79: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp hai hiđrocacbon đồng đẳng có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28
đvC, ta thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. CTPT của 2 hiđrocacbon tr n là
A. C2H2 và C4H6.
B. CH4 và C3H8.
C. C3H4 và C5H8.
D. C2H4 và C4H8.
Câu 80: Đổ 10 ml dung dịch KOH vào 15 ml dung dịch H2SO4 0,5M, dung dịch vẫn dư axit. Thêm 3 ml
dung dịch NaOH 1M vào thì dung dịch trung hồ. Nồng độ mol của dung dịch KOH là
A. 1,2M.
B. 0,6M.
C. 0,9M.
D. 0,75M.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1

B

11


A

21

B

31

C

2

A

12

D

22

A

32

A

3

B


13

B

23

B

33

C

4

D

14

D

24

C

34

C

5


D

15

D

25

C

35

C

6

D

16

A

26

D

36

B


7

A

17

D

27

C

37

A

8

C

18

D

28

C

38


B

9

A

19

A

29

D

39

B

10

B

20

B

30

C


40

A

ĐỀ SỐ 3
Câu 41: Hòa tan hết 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 bằng dung dịch chứa 0,1 mol H2SO4 và 0,5
mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO và a mol NO2 (khơng cịn sản phẩm khử
nào khác). Chia dung dịch Y thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 0,4M thu được 5,35 gam một chất kết tủa.
- Phần hai tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 41,24.
B. 20,62.
C. 20,21.
D. 31,86.
Câu 42: Silic đioxit (SiO2) tan chậm trong dung dịch kiềm đặc, nóng; tan dễ trong dung dịch kiềm nóng
chảy tạo thành silicat. Silic đioxit thuộc loại oxit nào dưới đây?
A. Oxit axit.
B. Oxit bazơ.
C. Oxit không tạo muối (trung tính).
D. Oxit lưỡng tính.
Câu 43: Hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3, thu được
200 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được
2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được
39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,05.
B. 0,30.
C. 0,10.
D. 0,20.

Câu 44: Cho dung dịch A chứa đồng thời 0,2 mol NaOH và 0,3 mol Ba(OH)2 tác dụng với dung dịch B
chứa đồng thời 0,25 mol NaHCO3 và 0,1 mol Na2CO3. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 68,95g
B. 41,1g
C. 19,7g
D. 59,1g
Câu 45: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. KOH.
B. NaCl.
C. KNO3.
D. CH3COOH.
Câu 46: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy cịn lại phần khơng tan Z. Giả sử các
phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần khơng tan Z gồm
A. MgO, Fe, Cu.
B. MgO, Fe3O4, Cu.
C. Mg, Fe, Cu.
D. Mg, Al, Fe, Cu.
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon đồng đẳng có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28

đvC, ta thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. CTPT của 2 hiđrocacbon tr n là
A. C2H4 và C4H8.
B. CH4 và C3H8.
C. C2H2 và C4H6.
D. C3H4 và C5H8.
Câu 48: Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M tác dụng hoàn toàn với 240 ml dung dịch NaOH 1,5M thu
được dung dịch A chứa muối nào sau đây?
A. Na3PO4.

B. NaH2PO4.

C. Na2HPO4 và Na3PO4.

D. NaH2PO4 và Na2HPO4.

Câu 49: pH của dung dịch A chứa Ba(OH)2 5.10 -4 M là
A. 11,0
B. 3,3
C. 10,7
D. 3,0
Câu 50: Tìm dung dịch B có pH > 7, tác dụng được với dung dịch K2SO4 tạo kết tủa
A. H2SO4
B. NaOH
C. Ba(OH)2
D. BaCl2
Câu 51: Chất có thể dùng để làm khơ khí NH3 là
A. CaO.
B. H2SO4 đặc.
C. P2O5.
D. FeSO4 khan.

Câu 52: Tìm câu sai trong những câu sau:
A. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngồi cùng.
B. So với các ngun tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính ngun tử nhỏ nhất.
C. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất.
D. Do phân tử nitơ có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.
Câu 53: Ảnh hưởng của khí metan đến mơi trường sống là góp phần:
A. Gây hiệu ứng nhà kính
B. Gây thủng tầng ozon
C. Khơng gây ảnh hưởng gì
D. Gây mưa axit
Câu 54: Kim cương, fuleren và than chì là các dạng
A. thù hình của cacbon.
B. đồng vị của cacbon.
C. đồng hình của cacbon.
D. đồng phân của cacbon.
Câu 55: Ngun tố X có cấu hình electron lớp ngồi cùng là … 3s23p5. Cấu hình electron của ion được
tạo thành từ X là :
A. 1s22s22p63s23p4
B. 1s22s22p63s23p6
C. 1s22s22p6
D. 1s22s22p63s2
Câu 56: Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc đựng dung dịch axit HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn
nhất khi dùng nhôm ở dạng nào sau đây ?
A. Dạng viên nhỏ.
B. Dạng nhôm dây.
C. Dạng tấm mỏng.
D. Dạng bột mịn, khuấy đều.
Câu 57: Cho hỗn hợp tất cả c c đồng phân mạch hở của C4H8 tác dụng với H2O (H+,to) thu được tối đa
bao nhiêu sản phẩm cộng?
A. 1

B. 2
C. 3
D. 4
Câu 58: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P.
B. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.
D. gồm có C, H và các nguyên tố khác.
Câu 59: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một anken A thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Cho A tác dụng với dd
HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất. Công thức cấu tạo của A là
A. CH2=C(CH3)2.

B. CH3CH=CHCH3.

C. CH2=CH2.

D. (CH3)2C=C(CH3)2.

Câu 60: Hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon mạch hở (đều chứa liên kết ba, phân tử hơn kém nhau

một liên kết π.) Biết 0,56 lít X (đktc) phản ứng tối đa với 14,4 gam brom trong dung dịch. Mặt khác
2,54 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,1.
B. 7,14.
C. 4,77.
D. 7,665.
Câu 61: Hòa tan 16,8 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng dư, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24
B. 3,36
C. 4,48
D. 6,72
Câu 62: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 35 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M
và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích (đktc) khí CO2 thu được là
A. 448 ml.
B. 672 ml.
C. 224 ml.
D. 336 ml.
Câu 63: Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là :
A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
B. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.
C. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
D. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
Câu 64: Đun nóng 2,9 gam hỗn hợp A gồm C2H2 và H2 trong bình kín với xúc tác thích hợp, sau phản
ứng được hỗn hợp khí X. Dẫn hỗn hợp X qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy bình tăng l n 0,7 gam và
cịn lại hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hỗn hợp khí Y thu được 4,4 gam CO2. Thể tích của hỗn hợp khí Y ở đktc
là:
A. 8,96 lít.
B. 6,72 lít.
C. 17,68 lít.

D. 11,2 lít.
Câu 65: Hấp thụ hồn tồn 0,336 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và KOH
0,1M thu được dung dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan.
A. 2,44 gam
B. 2,31 gam
C. 2,58 gam
D. 2,22 gam
Câu 66: Ankađien là đồng phân cấu tạo của
A. ankan.
B. anken.
C. ankin.
D. xicloankan.
Câu 67: Hịa tan hồn tồn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được
11,2 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 90,0 g.
B. 71,0 g.
C. 55,5 g.
D. 91,0 g.
Câu 68: Đổ 10 ml dung dịch KOH vào 15 ml dung dịch H2SO4 0,5M, dung dịch vẫn dư axit. Thêm 3 ml
dung dịch NaOH 1M vào thì dung dịch trung hoà. Nồng độ mol của dung dịch KOH là
A. 0,6M.
B. 0,75M.
C. 1,2M.
D. 0,9M.
Câu 69: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan?
A. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12
B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10.
C. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8.

D. CH4, C2H6, C4H10, C5H12.


Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng cần dùng
6,16 lít O2 và thu được 3,36 lít CO2. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là:
A. 23 gam.
B. 32 gam.
C. 2,3 gam.
D. 3,2 gam.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 71: Liên kết đôi giữa hai nguyên tử cacbon gồm:
A. Một liên kết ϭ và hai liên kết .

B. Hai liên kết ϭ.

C. Một liên kết ϭ và một liên kết .

D. Hai liên kết .

Câu 72: Hiện tượng quan sát được khi cho Cu vào dung dịch HNO3 đặc là
A. dung dịch khơng đổi màu và có khí màu nâu đỏ thốt ra.
B. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ thốt ra.

C. dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ,có khí màu xanh thốt ra.
D. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí khơng màu thốt ra.
Câu 73: Công thức tổng quát của ankin là
A. CnH2n (n

.

C. CnH2n+2 (n

.

B. CnH2n-2 (n

.

D. CnH2n-2 (n

.

Câu 74: Một chất hữu cơ A có 51,3% C; 9,4% H; 12% N; 27,3% O. Tỉ khối hơi của A so với không khí
là 4,034. CTPT của A là
A. C5H11O2N.
B. C5H11O3N.
C. C5H10O2N.
D. C5H12O2N.
Câu 75: Dãy chất gồm toàn c c chất trong phân tử có li n kết ion là
A. H2O, K2S, Na2SO3, NaHS.
B. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl.
C. KHS, Na2S, NaCl, HNO3.
D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2.

Câu 76: Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ
khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 11,28 gam.
B. 9,40 gam.
C. 8,60 gam.
Câu 77: Anken có CTPT C4H8 có bao nhiêu đồng phân?

D. 20,50 gam.

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 78: Craking m gam butan thu được hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butan
chưa bị craking. Đốt ch y hoàn toàn A thu được 4,5 gam H2O và 8,8 gam CO2. Giá trị của m là
A. 3,2.
B. 2,6.
C. 2,9.
D. 5,8.
Câu 79: Đốt cháy hết 1 mol hiđrocacbon X tạo ra 5 mol CO2. Khi cho X phản ứng với Cl2 (as) tạo ra một
dẫn xuất monoclo. Tên gọi của X là
A. iso butan.
B. pentan.
C. iso pentan.
D. neo pentan.
Câu 80: Cho phản ứng hoá học: H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl. Vai trò của H2S trong phản ứng

A. Chất oxi hóa.
B. Chất khử.
C. Mơi trường.

D. Vừa oxi hóa, vừa khử.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

W: www.hoc247.net

1

C

11

A

21

D

31

C

2

A

12

C

22


D

32

B

3

C

13

A

23

B

33

B

4

D

14

A


24

A

34

A

5

D

15

B

25

B

35

B

6

A

16


D

26

C

36

B

7

B

17

D

27

C

37

D

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

8

D

18

A

28

C

38

C

9

A

19

B


29

D

39

D

10

C

20

A

30

C

40

B

ĐỀ SỐ 4
Câu 41: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P.
B. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
C. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.
D. gồm có C, H và các ngun tố khác.

Câu 42: Hịa tan hồn tồn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được
11,2 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 90,0 g.
B. 71,0 g.
C. 91,0 g.
D. 55,5 g.
Câu 43: Ảnh hưởng của khí metan đến mơi trường sống là góp phần:
A. Gây thủng tầng ozon
B. Gây hiệu ứng nhà kính
C. Gây mưa axit
D. Khơng gây ảnh hưởng gì
Câu 44: Cho hỗn hợp tất cả c c đồng phân mạch hở của C4H8 tác dụng với H2O (H+,to) thu được tối đa
bao nhiêu sản phẩm cộng?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 45: Hấp thụ hoàn toàn 0,336 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và KOH
0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan.
A. 2,31 gam
B. 2,44 gam
C. 2,22 gam
D. 2,58 gam
Câu 46: Kim cương, fuleren và than chì là các dạng
A. đồng hình của cacbon.
B. thù hình của cacbon.
C. đồng phân của cacbon.
D. đồng vị của cacbon.
Câu 47: Một chất hữu cơ A có 51,3% C; 9,4% H; 12% N; 27,3% O. Tỉ khối hơi của A so với khơng khí
là 4,034. CTPT của A là

A. C5H12O2N.
B. C5H10O2N.
C. C5H11O3N.
D. C5H11O2N.
Câu 48: Hòa tan 16,8 gam Fe bằng dung dịch HNO3 lỗng dư, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24
B. 6,72
C. 3,36
D. 4,48
Câu 49: Tìm dung dịch B có pH > 7, tác dụng được với dung dịch K2SO4 tạo kết tủa
A. NaOH
B. H2SO4
C. BaCl2
D. Ba(OH)2
Câu 50: Hiện tượng quan sát được khi cho Cu vào dung dịch HNO3 đặc là
A. dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ,có khí màu xanh thốt ra.
B. dung dịch khơng đổi màu và có khí màu nâu đỏ thốt ra.
C. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí khơng màu thốt ra.
D. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ thốt ra.
Câu 51: Nhiệt phân hồn tồn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ
khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 11,28 gam.

B. 9,40 gam.

C. 8,60 gam.

D. 20,50 gam.

Câu 52: Đốt cháy hoàn tồn 0,05 mol một anken A thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Cho A tác dụng với dd
HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất. Công thức cấu tạo của A là
A. CH2=CH2.

B. CH2=C(CH3)2.

C. (CH3)2C=C(CH3)2.

D. CH3CH=CHCH3.

Câu 53: Hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon mạch hở (đều chứa liên kết ba, phân tử hơn kém nhau
một liên kết π.) Biết 0,56 lít X (đktc) phản ứng tối đa với 14,4 gam brom trong dung dịch. Mặt khác
2,54 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,14.
B. 7,665.
C. 4,77.
D. 11,1.
Câu 54: Đổ 10 ml dung dịch KOH vào 15 ml dung dịch H2SO4 0,5M, dung dịch vẫn dư axit. Thêm 3 ml
dung dịch NaOH 1M vào thì dung dịch trung hoà. Nồng độ mol của dung dịch KOH là

A. 1,2M.
B. 0,9M.
C. 0,6M.
D. 0,75M.
Câu 55: Liên kết đôi giữa hai nguyên tử cacbon gồm:
A. Một liên kết ϭ và một liên kết .

B. Hai liên kết .

C. Hai liên kết ϭ.

D. Một liên kết ϭ và hai liên kết .

Câu 56: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon đồng đẳng có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28
đvC, ta thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. CTPT của 2 hiđrocacbon tr n là
A. CH4 và C3H8.
B. C2H2 và C4H6.
C. C3H4 và C5H8.
D. C2H4 và C4H8.
Câu 57: Hòa tan hết 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 bằng dung dịch chứa 0,1 mol H2SO4 và 0,5
mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO và a mol NO2 (khơng cịn sản phẩm khử
nào khác). Chia dung dịch Y thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 0,4M thu được 5,35 gam một chất kết tủa.
- Phần hai tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 20,62.
B. 31,86.
C. 20,21.
D. 41,24.
Câu 58: Tìm câu sai trong những câu sau:

A. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính ngun tử nhỏ nhất.
B. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngồi cùng.
C. Do phân tử nitơ có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.
D. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất.
Câu 59: Chất có thể dùng để làm khơ khí NH3 là
A. FeSO4 khan.
B. CaO.
C. H2SO4 đặc.

D. P2O5.

Câu 60: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu
được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần khơng tan Z. Giả sử các
phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần khơng tan Z gồm
A. Mg, Fe, Cu.
B. MgO, Fe3O4, Cu.
C. Mg, Al, Fe, Cu.
D. MgO, Fe, Cu.
Câu 61: Hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3, thu được
200 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được
2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được
39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,20.
B. 0,30.
C. 0,05.
D. 0,10.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 62: Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngồi cùng là … 3s23p5. Cấu hình electron của ion được
tạo thành từ X là :
A. 1s22s22p63s23p4
B. 1s22s22p63s2
C. 1s22s22p63s23p6
D. 1s22s22p6
Câu 63: Đun nóng 2,9 gam hỗn hợp A gồm C2H2 và H2 trong bình kín với xúc tác thích hợp, sau phản
ứng được hỗn hợp khí X. Dẫn hỗn hợp X qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy bình tăng l n 0,7 gam và
cịn lại hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hỗn hợp khí Y thu được 4,4 gam CO2. Thể tích của hỗn hợp khí Y ở đktc
là:
A. 11,2 lít.
B. 6,72 lít.
C. 8,96 lít.
D. 17,68 lít.
Câu 64: Dãy chất gồm tồn c c chất trong phân tử có li n kết ion là
A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl.
B. Na2SO4, KHS, H2S, SO2.
C. KHS, Na2S, NaCl, HNO3.
D. H2O, K2S, Na2SO3, NaHS.
Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng cần dùng
6,16 lít O2 và thu được 3,36 lít CO2. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là:
A. 2,3 gam.
B. 3,2 gam.

C. 23 gam.
D. 32 gam.
Câu 66: Cho dung dịch A chứa đồng thời 0,2 mol NaOH và 0,3 mol Ba(OH)2 tác dụng với dung dịch B
chứa đồng thời 0,25 mol NaHCO3 và 0,1 mol Na2CO3. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 68,95g
B. 41,1g
C. 59,1g
D. 19,7g
Câu 67: Đốt cháy hết 1 mol hiđrocacbon X tạo ra 5 mol CO2. Khi cho X phản ứng với Cl2 (as) tạo ra một
dẫn xuất monoclo. Tên gọi của X là
A. neo pentan.
B. pentan.
C. iso pentan.
D. iso butan.
Câu 68: pH của dung dịch A chứa Ba(OH)2 5.10 -4 M là
A. 3,3
B. 3,0
C. 10,7
D. 11,0
Câu 69: Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là :
A. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
B. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.
D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
Câu 70: Công thức tổng quát của ankin là
A. CnH2n+2 (n

.

B. CnH2n-2 (n


C. CnH2n-2 (n

.

D. CnH2n (n

.
.

Câu 71: Cho phản ứng hoá học: H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl. Vai trò của H2S trong phản ứng

A. Chất oxi hóa.
B. Mơi trường.
C. Chất khử.
D. Vừa oxi hóa, vừa khử.
Câu 72: Ankađien là đồng phân cấu tạo của
A. xicloankan.
B. ankin.
C. anken.
D. ankan.
Câu 73: Anken có CTPT C4H8 có bao nhiêu đồng phân?
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 74: Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc đựng dung dịch axit HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn
nhất khi dùng nhôm ở dạng nào sau đây ?
A. Dạng viên nhỏ.
B. Dạng tấm mỏng.

C. Dạng bột mịn, khuấy đều.
D. Dạng nhôm dây.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 75: Silic đioxit (SiO2) tan chậm trong dung dịch kiềm đặc, nóng; tan dễ trong dung dịch kiềm nóng
chảy tạo thành silicat. Silic đioxit thuộc loại oxit nào dưới đây?
A. Oxit axit.
B. Oxit lưỡng tính.
C. Oxit bazơ.
D. Oxit khơng tạo muối (trung tính).
Câu 76: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 35 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M
và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích (đktc) khí CO2 thu được là
A. 672 ml.
B. 336 ml.
C. 448 ml.
D. 224 ml.
Câu 77: Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M tác dụng hoàn toàn với 240 ml dung dịch NaOH 1,5M thu
được dung dịch A chứa muối nào sau đây?
A. Na3PO4.

B. NaH2PO4 và Na2HPO4.


C. Na2HPO4 và Na3PO4.

D. NaH2PO4.

Câu 78: Craking m gam butan thu được hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butan
chưa bị craking. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 4,5 gam H2O và 8,8 gam CO2. Giá trị của m là
A. 5,8.
B. 2,9.
C. 2,6.
D. 3,2.
Câu 79: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. CH3COOH.
B. KNO3.
C. KOH.
D. NaCl.
Câu 80: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan?
A. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12
B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10.
C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12.

D. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

A

11


B

21

D

31

C

2

D

12

D

22

C

32

B

3

B


13

D

23

C

33

C

4

B

14

A

24

A

34

C

5


A

15

A

25

A

35

A

6

B

16

A

26

C

36

B


7

D

17

C

27

A

37

B

8

B

18

D

28

D

38


B

9

D

19

B

29

C

39

A

10

D

20

D

30

C


40

C

ĐỀ SỐ 5
Câu 41: Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ
khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 20,50 gam.
B. 8,60 gam.
C. 11,28 gam.
D. 9,40 gam.
Câu 42: Đốt cháy hết 1 mol hiđrocacbon X tạo ra 5 mol CO2. Khi cho X phản ứng với Cl2 (as) tạo ra một
dẫn xuất monoclo. Tên gọi của X là
A. neo pentan.
B. pentan.
C. iso pentan.
D. iso butan.
Câu 43: Hấp thụ hồn tồn 0,336 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và KOH
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

0,1M thu được dung dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan.

A. 2,31 gam
B. 2,44 gam
C. 2,22 gam
D. 2,58 gam
Câu 44: Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngồi cùng là … 3s23p5. Cấu hình electron của ion được
tạo thành từ X là :
A. 1s22s22p63s23p6
B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p6
D. 1s22s22p63s2
Câu 45: Silic đioxit (SiO2) tan chậm trong dung dịch kiềm đặc, nóng; tan dễ trong dung dịch kiềm nóng
chảy tạo thành silicat. Silic đioxit thuộc loại oxit nào dưới đây?
A. Oxit bazơ.
B. Oxit lưỡng tính.
C. Oxit khơng tạo muối (trung tính).
D. Oxit axit.
Câu 46: Hiện tượng quan sát được khi cho Cu vào dung dịch HNO3 đặc là
A. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ thốt ra.
B. dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ,có khí màu xanh thốt ra.
C. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí khơng màu thốt ra.
D. dung dịch khơng đổi màu và có khí màu nâu đỏ thốt ra.
Câu 47: Tìm câu sai trong những câu sau:
A. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngồi cùng.
B. So với các ngun tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất.
C. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính ngun tử nhỏ nhất.
D. Do phân tử nitơ có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.
Câu 48: Chất có thể dùng để làm khơ khí NH3 là
A. CaO.
B. H2SO4 đặc.
C. FeSO4 khan.


D. P2O5.

Câu 49: Công thức tổng quát của ankin là
A. CnH2n+2 (n

.

B. CnH2n-2 (n

C. CnH2n-2 (n

.

D. CnH2n (n

.
.

Câu 50: Kim cương, fuleren và than chì là các dạng
A. đồng hình của cacbon.
B. thù hình của cacbon.
C. đồng vị của cacbon.
D. đồng phân của cacbon.
Câu 51: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một anken A thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Cho A tác dụng với dd
HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất. Công thức cấu tạo của A là
A. CH2=CH2.

B. CH2=C(CH3)2.


C. (CH3)2C=C(CH3)2.

D. CH3CH=CHCH3.

Câu 52: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
A. bao gồm tất cả các ngun tố trong bảng tuần hồn.
B. gồm có C, H và các nguyên tố khác.
C. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P.
D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.
Câu 53: Hịa tan 16,8 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng dư, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36
B. 6,72
C. 2,24
D. 4,48
Câu 54: Cho phản ứng hoá học: H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl. Vai trò của H2S trong phản ứng

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Môi trường.


A. Vừa oxi hóa, vừa khử.

C. Chất khử.
D. Chất oxi hóa.
Câu 55: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon đồng đẳng có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28
đvC, ta thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. CTPT của 2 hiđrocacbon tr n là
A. CH4 và C3H8.
B. C2H2 và C4H6.
C. C3H4 và C5H8.
D. C2H4 và C4H8.
Câu 56: Hòa tan hết 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 bằng dung dịch chứa 0,1 mol H2SO4 và 0,5
mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO và a mol NO2 (không còn sản phẩm khử
nào khác). Chia dung dịch Y thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 0,4M thu được 5,35 gam một chất kết tủa.
- Phần hai tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 20,62.
B. 31,86.
C. 20,21.
Câu 57: Anken có CTPT C4H8 có bao nhiêu đồng phân?
A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 41,24.
D. 3.

-4


Câu 58: pH của dung dịch A chứa Ba(OH)2 5.10 M là
A. 11,0
B. 3,3
C. 3,0
D. 10,7
Câu 59: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu
được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần khơng tan Z. Giả sử các
phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần khơng tan Z gồm
A. Mg, Fe, Cu.
B. MgO, Fe3O4, Cu.
C. Mg, Al, Fe, Cu.
D. MgO, Fe, Cu.
Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng cần dùng
6,16 lít O2 và thu được 3,36 lít CO2. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là:
A. 32 gam.
B. 23 gam.
C. 2,3 gam.
D. 3,2 gam.
Câu 61: Liên kết đôi giữa hai nguyên tử cacbon gồm:
A. Một liên kết ϭ và hai liên kết .

B. Hai liên kết ϭ.

C. Hai liên kết .

D. Một liên kết ϭ và một liên kết .

Câu 62: Đun nóng 2,9 gam hỗn hợp A gồm C2H2 và H2 trong bình kín với xúc tác thích hợp, sau phản
ứng được hỗn hợp khí X. Dẫn hỗn hợp X qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy bình tăng l n 0,7 gam và

cịn lại hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hỗn hợp khí Y thu được 4,4 gam CO2. Thể tích của hỗn hợp khí Y ở đktc
là:
A. 11,2 lít.
B. 6,72 lít.
C. 8,96 lít.
D. 17,68 lít.
Câu 63: Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M tác dụng hoàn toàn với 240 ml dung dịch NaOH 1,5M thu
được dung dịch A chứa muối nào sau đây?
A. Na3PO4.

B. NaH2PO4 và Na2HPO4.

C. Na2HPO4 và Na3PO4.

D. NaH2PO4.

Câu 64: Ankađien là đồng phân cấu tạo của
A. ankin.
B. xicloankan.
C. ankan.
D. anken.
Câu 65: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. NaCl.
B. CH3COOH.
C. KNO3.
D. KOH.
Câu 66: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

11,2 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 91,0 g.
B. 71,0 g.
C. 90,0 g.
D. 55,5 g.
Câu 67: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan?
A. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12
B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10.
C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12.

D. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8.

Câu 68: Ảnh hưởng của khí metan đến mơi trường sống là góp phần:
A. Khơng gây ảnh hưởng gì
B. Gây hiệu ứng nhà kính
C. Gây thủng tầng ozon
D. Gây mưa axit
Câu 69: Dãy chất gồm tồn c c chất trong phân tử có li n kết ion là
A. KHS, Na2S, NaCl, HNO3.
B. H2O, K2S, Na2SO3, NaHS.
C. Na2SO4, KHS, H2S, SO2.
D. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl.

Câu 70: Cho dung dịch A chứa đồng thời 0,2 mol NaOH và 0,3 mol Ba(OH)2 tác dụng với dung dịch B
chứa đồng thời 0,25 mol NaHCO3 và 0,1 mol Na2CO3. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 41,1g
B. 59,1g
C. 68,95g
D. 19,7g
Câu 71: Tìm dung dịch B có pH > 7, tác dụng được với dung dịch K2SO4 tạo kết tủa
A. BaCl2
B. Ba(OH)2
C. NaOH
D. H2SO4
Câu 72: Một chất hữu cơ A có 51,3% C; 9,4% H; 12% N; 27,3% O. Tỉ khối hơi của A so với khơng khí
là 4,034. CTPT của A là
A. C5H11O3N.
B. C5H10O2N.
C. C5H11O2N.
D. C5H12O2N.
Câu 73: Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc đựng dung dịch axit HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn
nhất khi dùng nhôm ở dạng nào sau đây ?
A. Dạng viên nhỏ.
B. Dạng tấm mỏng.
C. Dạng bột mịn, khuấy đều.
D. Dạng nhôm dây.
Câu 74: Hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon mạch hở (đều chứa liên kết ba, phân tử hơn kém nhau
một liên kết π.) Biết 0,56 lít X (đktc) phản ứng tối đa với 14,4 gam brom trong dung dịch. Mặt khác
2,54 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,77.
B. 7,665.
C. 7,14.
D. 11,1.

Câu 75: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 35 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M
và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích (đktc) khí CO2 thu được là
A. 672 ml.
B. 336 ml.
C. 448 ml.
D. 224 ml.
Câu 76: Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là :
A. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
C. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
D. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.
Câu 77: Đổ 10 ml dung dịch KOH vào 15 ml dung dịch H2SO4 0,5M, dung dịch vẫn dư axit. Thêm 3 ml
dung dịch NaOH 1M vào thì dung dịch trung hồ. Nồng độ mol của dung dịch KOH là
A. 0,75M.
B. 0,6M.
C. 0,9M.
D. 1,2M.
Câu 78: Hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3, thu được
200 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được
2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được
39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 0,10.

B. 0,05.

C. 0,20.

D. 0,30.

Câu 79: Craking m gam butan thu được hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butan
chưa bị craking. Đốt ch y hoàn toàn A thu được 4,5 gam H2O và 8,8 gam CO2. Giá trị của m là
A. 5,8.
B. 2,9.
C. 2,6.
D. 3,2.
Câu 80: Cho hỗn hợp tất cả c c đồng phân mạch hở của C4H8 tác dụng với H2O (H+,to) thu được tối đa
bao nhiêu sản phẩm cộng?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1

D

11

D


21

D

31

B

2

A

12

C

22

C

32

C

3

A

13


B

23

B

33

C

4

A

14

C

24

A

34

D

5

D


15

A

25

B

35

B

6

A

16

C

26

D

36

D

7


B

17

C

27

C

37

D

8

A

18

A

28

B

38

A


9

C

19

D

29

D

39

B

10

B

20

C

30

B

40


A

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ c c trường Đại học và c c trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ c c Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuy n Phan Bội Châu Nghệ An và c c trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia

- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình To n Nâng Cao, To n Chuy n dành cho c c em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu B Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đ p sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuy n đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×