Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Vũ Quang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 21 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

TRƯỜNG THPT VŨ QUANG

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm IIA. R có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là
A. 3p2 .
B. 3s2
C. 2s2 .
D. 2p1
Câu 2: Cho cân bằng (trong bình kín) sau :

 CO 2 (k)  H 2 (k) H < 0
CO (k)  H 2O (k) 


Trong các yếu tố:
(1) tăng nhiệt độ;
(2) thêm một lượng hơi nước;
(3) thêm một lượng H2;
(4) tăng áp suất chung của hệ;
(5) dùng chất xúc tác
Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là :
A. (2), (3), (4)
B. (1), (4), (5)
C. (1), (2), (3)
D. (1), (2), (4)


Câu 3: Hiện nay “nước đá khô” được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như: bảo quản thực phẩm,
bảo quản hạt giống khô, làm đông lạnh trái cây, bảo quản và vận chuyển các chế phẩm sinh học, dùng
làm sương mù trong các hiệu ứng đặc biệt… “Nước đá khô” được điều chế bằng cách nén dưới áp suất
cao khí nào sau đây?
A. CO2
B. SO2
C. N2
D. O2
Câu 4: Cho hình vẽ sau mơ tả q trình điều chế ơxi trong phịng thí nghiệm.
1

2

3
4

Tên dụng cụ và hóa chất theo thứ tự 1, 2, 3, 4 trên hình vẽ đã cho là:
A. 1:khí Oxi; 2: đèn cồn; 3:ống dẫn khí; 4:KClO3
B. 1:KClO3 ; 2:đèn cồn; 3:ống dẫn khí; 4: khí Oxi
C. 1:KClO3 ; 2:ống dẫn khi; 3: đèn cồn; 4: khí Oxi
D. 1.KClO3; 2: ống nghiệm; 3:đèn cồn; 4:khí oxi
Câu 5: Ion NH4+ có tên gọi là
A. Amoni
B. Amino
C. Hidroxyl
D. Nitric
Câu 6: Cho m gam KOH vào 2 lít dung dịch KHCO3 a mol/l thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 15,76 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào
dung dịch CaCl2 dư rồi đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10 gam kết tủa. Giá trị
của m và a lần lượt là:
A. 8,96 và 0,12.
B. 8,96 và 0,06.
C. 4,48 và 0,06.
D. 4,48 và 0,12.
Câu 7: Cho khí CO khử hồn tồn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2
(đktc) thốt ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 2,24 lít.
B. 1,12 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 8: Cho một luồng CO đi qua ống sử dụng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được
19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hoà tan hết X bằng HNO3 đặc nóng được 4,48 lít
NO2 (đktc). m có giá trị là
A. 16 gam
B. 20,8 gam
C. 11,84 gam
D. 9,76 gam
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp X gồm : CH4 , C3H6 , C4H10 thu được 4,4 gam CO2 và 2,52
gam H2O . m có giá trị là

A. 14,8
B. 14,4
C. 1,48
D. 0,148
Câu 10: Cho 500 ml H3PO4 0,5M. Phản ứng hoàn toàn với 400 ml NaOH 0,625M, Ba(OH)2 0,5M. Tổng
khối lượng muối tạo thành là
A. 50
B. 63
C. 68
D. 57
Câu 11: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau
một hay nhiều nhóm metylen (-CH2-) được gọi là hiện tượng
A. đồng phân.
B. đồng vị.
C. đồng khối.
Câu 12: Chọn câu sai trong các câu sau đây?
A. Dung dịch H2SO4 có pH < 7
B. Dung dịch CH3COOH 0,01 M có pH =2
C. Dung dịch NH3 có pH > 7
D. Dung dịch muối có thể có pH = 7, pH > 7, pH < 7.
Câu 13: Thuốc thử để nhận biết ion NO3- là
A. Cu

B. Ba(OH)2

C. Cu/ H+

D. đồng đẳng.

D. AgCl


Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 5,2g hợp chất hữu cơ A thành phần chứa C, H , O rồi cho sản phẩm lần lượt
qua bình H2SO4 đđ thì khối lượng bình tăng 1,8g và qua bình đựng nước vơi trong dư thì có 15g kết tủa.
Biết tỉ khối của A đối với oxi là 3,25 . Công thức phân tử của A là
A. C3H4O4
B. C3H4O2
C. C4H8O3
D. C3H4O3
Câu 15: Hịa tan hồn toàn 8,2 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Cu( trong đó FeO chiếm 1/3 tổng số
mol hỗn hợp X) trong dung dịch chứa NaNO3 và HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối clorua và
0,488 lít NO ( sản phẩm khử duy nhất của N+5, đktc). Mặt khác, hịa tan hồn tồn 8,2 gam hỗn hợp X
trên trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối có tổng khối lượng 14,8 gam. Trộn dung
dịch Y với dung dịch Z thu được dung dịch T. Cho dung dịch AgNO3 tới dư vào T thu được m gam kết
tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 98,175
B. 80,355
C. 90,075
D. 55,635
Câu 16: Cho các chất sau : CH2=CHC≡CH (1) ; CH2=CHCl (2) ; CH3CH=C(CH3)2 (3) ;
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


CH3CH=CHCH=CH2 (4) ; CH2=CHCH=CH2 (5) ; CH3CH=CHBr (6).
Chất nào sau đây có đồng phân hình học ?
A. 4, 6.
B. 2, 4, 6.
C. 1, 3, 4.
Câu 17: Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là
A. brom.
B. clo.
C. iot.
Câu 18: Ngun tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là
A. cacbon.
B. oxi.
C. silic.
Câu 19: Dung dịch muối nào sau đây có pH = 7 ?
A. Na2CO3
B. NH4Cl
C. ZnCl2

D. 2, 4, 5, 6.
D. flo.
D. sắt.
D. NaCl

Câu 20: Trong các loại phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3; loại có hàm lượng đạm (
hàm lượng N) cao nhất là
A. NH4Cl.
B. (NH4)2SO4.
C. (NH2)2CO.
D. NH4NO3.
Câu 21: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh ?

A. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.
B. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH.
C. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3.
D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.
Câu 22: Cho phản ứng sau : Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
Số phân tử HNO3 bị khử là:
A. 30
B. 3
C. 6
D. 24
Câu 23: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều
phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
Câu 24: Để khắc chữ lên thủy tinh, người ta thường sử dụng chất nào sau đây ?
A. NaOH
B. HCl
C. HF
D. Na2CO3
Câu 25: Kiểu liên kết trong tinh thể NaCl là
A. Liên kết cộng hoá trị có cực.
B. Liên kết cộng hố trị khơng cực.
C. Liên kết kim loại.
D. Liên kết ion.
Câu 26: Kim loại không tác dụng với HNO3 đặc nguội là
A. Al , Pb ,Cr
B. Fe, Al , Cr
C. Cu, Ag, Mg

D. Fe, Cu , Cr
Câu 27: Sục 2,24 lit khí CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M .
Sau khi khí bị hấp thụ hồn tồn thấy tạo m (g) kết tủa . Giá trị của m là
A. 16,745g
B. 14,775g
C. 19,7g
D. 23,64g
Câu 28: Mê tan có cơng thức phân tử là
A. CH4
B. C2H6
C. C2H2
D. C6H6
Câu 29: Đốt cháy 300ml một hỗn hợp khí gồm một hidrocacbon X và Nitơ bằng 825 ml khí oxi ( lấy dư)
, thu được 1200 ml khí . Nếu cho hơi nước ngưng tụ hết thì cịn lại 750 ml khí . Nếu cho khí cịn lại đó
qua dung dịch NaOH dư thì chỉ cịn 300ml khí ( Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện ) . Công thức phân
tử của X
A. C2H6.
B. C3H8.
C. C3H6.
D. C2H4.
Câu 30: Trong các phản ứng hoá học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố halogen đã
nhận hay nhường bao nhiêu electron ?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Nhường đi 1 electron.

B. Nhận thêm 1 electron.

C. Nhận thêm 2 electron.
D. Nhường đi 7 electron.
Câu 31: Vitamin A công thức phân tử C20H30O, có chứa 1 vịng 6 cạnh và khơng có chứa liên kết ba. Số
liên kết đơi trong phân tử vitamin A là
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 32: Khí X tập trung phần lớn ở tầng bình lưu, có tác dụng ngăn khơng cho tia cực tím từ mặt trời
ảnh hưởng đến các sinh vật trái đất, khí X có tính oxi hóa mạnh được sử dụng để bảo quản hoa quả. X là
A. SO2.
B. O2.
C. N2.
D. O3.
Câu 33: Cho 1,92 g Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO3 0,16M và H2SO4 0,4M thấy sinh ra
một chất khí X có tỉ khối so với H2 là 15 ( Khí X là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch A. Thể tích khí
X sinh ra (ở đktc) là
A. 0,3584lít
B. 3,584lít
C. 35,84lít
D. 358,4lít
Câu 34: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. electron,nơtron,proton

B. proton,nơtron
C. electron, proton
D. nơtron,electron
Câu 35: Nhận định nào sau đây sai ?
A. Từ F2 đến I2 tính oxi hố giảm dần.
B. F2 chỉ có tính oxi hố; Cl2 , Br2, I2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hố.
C. Từ HF đến HI tính axit và tính khử tăng dần.
D. Để điều chế HCl ta cho dung dịch NaCl tác dụng với H2SO4.
Câu 36: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4;
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4;
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3;
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2;
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3;
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4
Câu 37: Sục khí clo dư vào dung dịch hỗn hợp gồm NaBr và NaI cho đến khi phản ứng hồn tồn thì thu
được dung dịch chứa 1,17 gam muối khan. Vậy tổng số mol của 2 muối ban đầu là
A. 0,011.
B. 0,020
C. 0,0078
D. 0,010.
Câu 38: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ
xM thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của x và m lần lượt là
A. x = 0,015; m = 2,33.
B. x = 0,200; m = 3,23. C. x = 0,150; m = 2,33. D. x = 0,020; m = 3,23.

Câu 39: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?
A. C4H10, C6H6.
B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.

D. C2H5OH, CH3OCH3.

Câu 40: Hịa tan hồn tồn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dd H2SO4
loăng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dd chứa m gam muối. Giá trị của m là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 8,98.

B. 10,27.

C. 7,25.

D. 9,52.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1


B

11

D

21

D

31

B

2

C

12

B

22

B

32

D


3

A

13

C

23

A

33

A

4

B

14

A

24

C

34


A

5

A

15

C

25

D

35

D

6

A

16

A

26

B


36

D

7

D

17

C

27

B

37

B

8

B

18

C

28


A

38

C

9

C

19

D

29

C

39

D

10

D

20

C


30

B

40

A

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Để khắc chữ lên thủy tinh, người ta thường sử dụng chất nào sau đây ?
A. HF
B. HCl
C. Na2CO3
D. NaOH
Câu 2: Kiểu liên kết trong tinh thể NaCl là
A. Liên kết cộng hố trị khơng cực.
B. Liên kết cộng hố trị có cực.
C. Liên kết ion.
D. Liên kết kim loại.
Câu 3: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4;
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4;
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3;
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2;
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3;
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5.
B. 6.

C. 3.
D. 4
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp X gồm : CH4 , C3H6 , C4H10 thu được 4,4 gam CO2 và 2,52
gam H2O . m có giá trị là
A. 1,48
B. 14,8
C. 14,4
D. 0,148
Câu 5: Cho phản ứng sau : Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
Số phân tử HNO3 bị khử là:
A. 30
B. 6
C. 3
D. 24
Câu 6: Cho 500 ml H3PO4 0,5M. Phản ứng hoàn toàn với 400 ml NaOH 0,625M, Ba(OH)2 0,5M. Tổng
khối lượng muối tạo thành là
A. 50
B. 63
C. 68
D. 57
Câu 7: Cho một luồng CO đi qua ống sử dụng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được
19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hoà tan hết X bằng HNO3 đặc nóng được 4,48 lít
NO2 (đktc). m có giá trị là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 9,76 gam

B. 11,84 gam

C. 16 gam

D. 20,8 gam

C. Cu/ H+

D. AgCl

Câu 8: Thuốc thử để nhận biết ion NO3- là
A. Cu

B. Ba(OH)2

Câu 9: Khí X tập trung phần lớn ở tầng bình lưu, có tác dụng ngăn khơng cho tia cực tím từ mặt trời ảnh
hưởng đến các sinh vật trái đất, khí X có tính oxi hóa mạnh được sử dụng để bảo quản hoa quả. X là
A. O2.
B. N2.
C. O3.
D. SO2.
Câu 10: Chọn câu sai trong các câu sau đây?
A. Dung dịch CH3COOH 0,01 M có pH =2
B. Dung dịch H2SO4 có pH < 7

C. Dung dịch NH3 có pH > 7
D. Dung dịch muối có thể có pH = 7, pH > 7, pH < 7.
Câu 11: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều
phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
Câu 12: Hịa tan hồn tồn 8,2 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Cu( trong đó FeO chiếm 1/3 tổng số
mol hỗn hợp X) trong dung dịch chứa NaNO3 và HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối clorua và
0,488 lít NO ( sản phẩm khử duy nhất của N+5, đktc). Mặt khác, hịa tan hồn tồn 8,2 gam hỗn hợp X
trên trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối có tổng khối lượng 14,8 gam. Trộn dung
dịch Y với dung dịch Z thu được dung dịch T. Cho dung dịch AgNO3 tới dư vào T thu được m gam kết
tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 98,175
B. 80,355
C. 90,075
D. 55,635
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 5,2g hợp chất hữu cơ A thành phần chứa C, H , O rồi cho sản phẩm lần lượt
qua bình H2SO4 đđ thì khối lượng bình tăng 1,8g và qua bình đựng nước vơi trong dư thì có 15g kết tủa.
Biết tỉ khối của A đối với oxi là 3,25 . Công thức phân tử của A là
A. C3H4O4
B. C4H8O3
C. C3H4O2
D. C3H4O3
Câu 14: Hịa tan hồn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dd H2SO4
loăng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dd chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 10,27.
B. 7,25.
C. 8,98.

D. 9,52.
Câu 15: Cho khí CO khử hồn tồn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2
(đktc) thốt ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 1,12 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 16: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?
A. C4H10, C6H6.
B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.

D. C2H5OH, CH3OCH3.

Câu 17: Trong các loại phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3; loại có hàm lượng đạm (
hàm lượng N) cao nhất là
A. NH4Cl.
B. (NH2)2CO.
Câu 18: Dung dịch muối nào sau đây có pH = 7 ?
A. NH4Cl
B. NaCl
W: www.hoc247.net

C. (NH4)2SO4.

D. NH4NO3.

C. ZnCl2

D. Na2CO3


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 19: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh ?
A. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.
B. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH.
C. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3.
D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.
Câu 20: Kim loại không tác dụng với HNO3 đặc nguội là
A. Al , Pb ,Cr
B. Fe, Al , Cr
C. Cu, Ag, Mg
D. Fe, Cu , Cr
+
Câu 21: Ion NH4 có tên gọi là
A. Amoni
B. Amino
C. Hidroxyl
D. Nitric
Câu 22: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. electron,nơtron,proton
B. nơtron,electron
C. electron, proton

D. proton,nơtron
Câu 23: Cho m gam KOH vào 2 lít dung dịch KHCO3 a mol/l thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung
dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 15,76 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào
dung dịch CaCl2 dư rồi đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10 gam kết tủa. Giá trị
của m và a lần lượt là:
A. 8,96 và 0,06.
B. 8,96 và 0,12.
C. 4,48 và 0,12.
D. 4,48 và 0,06.
Câu 24: Ngun tố R thuộc chu kì 3, nhóm IIA. R có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là
A. 3s2
B. 3p2 .
C. 2s2 .
D. 2p1
Câu 25: Đốt cháy 300ml một hỗn hợp khí gồm một hidrocacbon X và Nitơ bằng 825 ml khí oxi ( lấy dư)
, thu được 1200 ml khí . Nếu cho hơi nước ngưng tụ hết thì cịn lại 750 ml khí . Nếu cho khí cịn lại đó
qua dung dịch NaOH dư thì chỉ cịn 300ml khí ( Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện ) . Công thức phân
tử của X
A. C2H4.
B. C3H6.
C. C2H6.
D. C3H8.
Câu 26: Cho cân bằng (trong bình kín) sau :

 CO 2 (k)  H 2 (k) H < 0
CO (k)  H 2O (k) 


Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2;
(4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác

Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là :
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (4), (5)
Câu 27: Mê tan có cơng thức phân tử là
A. C2H2
B. C2H6
C. CH4
D. C6H6
Câu 28: Cho hình vẽ sau mơ tả q trình điều chế ơxi trong phịng thí nghiệm.
1

2

3
4

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Tên dụng cụ và hóa chất theo thứ tự 1, 2, 3, 4 trên hình vẽ đã cho là:

A. 1:KClO3 ; 2:ống dẫn khi; 3: đèn cồn; 4: khí Oxi
B. 1:khí Oxi; 2: đèn cồn; 3:ống dẫn khí; 4:KClO3
C. 1.KClO3; 2: ống nghiệm; 3:đèn cồn; 4:khí oxi
D. 1:KClO3 ; 2:đèn cồn; 3:ống dẫn khí; 4: khí Oxi
Câu 29: Trong các phản ứng hố học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố halogen đã
nhận hay nhường bao nhiêu electron ?
A. Nhường đi 1 electron.
B. Nhận thêm 1 electron.
C. Nhận thêm 2 electron.
D. Nhường đi 7 electron.
Câu 30: Vitamin A công thức phân tử C20H30O, có chứa 1 vịng 6 cạnh và khơng có chứa liên kết ba. Số
liên kết đơi trong phân tử vitamin A là
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 31: Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là
A. brom.
B. clo.
C. flo.
D. iot.
Câu 32: Cho các chất sau : CH2=CHC≡CH (1) ; CH2=CHCl (2) ; CH3CH=C(CH3)2 (3) ;
CH3CH=CHCH=CH2 (4) ; CH2=CHCH=CH2 (5) ; CH3CH=CHBr (6).
Chất nào sau đây có đồng phân hình học ?
A. 2, 4, 6.
B. 1, 3, 4.
C. 4, 6.
Câu 33: Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là
A. oxi.
B. sắt.

C. silic.
Câu 34: Nhận định nào sau đây sai ?
A. Từ F2 đến I2 tính oxi hố giảm dần.

D. 2, 4, 5, 6.
D. cacbon.

B. F2 chỉ có tính oxi hố; Cl2 , Br2, I2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hố.
C. Từ HF đến HI tính axit và tính khử tăng dần.
D. Để điều chế HCl ta cho dung dịch NaCl tác dụng với H2SO4.
Câu 35: Hiện nay “nước đá khô” được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như: bảo quản thực phẩm,
bảo quản hạt giống khô, làm đông lạnh trái cây, bảo quản và vận chuyển các chế phẩm sinh học, dùng
làm sương mù trong các hiệu ứng đặc biệt… “Nước đá khô” được điều chế bằng cách nén dưới áp suất
cao khí nào sau đây?
A. SO2
B. CO2
C. N2
D. O2
Câu 36: Cho 1,92 g Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO3 0,16M và H2SO4 0,4M thấy sinh ra
một chất khí X có tỉ khối so với H2 là 15 ( Khí X là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch A. . Thể tích
khí X sinh ra (ở đktc) là
A. 0,3584lít
B. 35,84lít
C. 3,584lít
D. 358,4lít
Câu 37: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ
xM thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của x và m lần lượt là
A. x = 0,015; m = 2,33.
B. x = 0,200; m = 3,23. C. x = 0,150; m = 2,33. D. x = 0,020; m = 3,23.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 38: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hố học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau
một hay nhiều nhóm metylen (-CH2-) được gọi là hiện tượng
A. đồng vị.
B. đồng phân.
C. đồng khối.
D. đồng đẳng.
Câu 39: Sục khí clo dư vào dung dịch hỗn hợp gồm NaBr và NaI cho đến khi phản ứng hồn tồn thì thu
được dung dịch chứa 1,17 gam muối khan. Vậy tổng số mol của 2 muối ban đầu là
A. 0,011.
B. 0,020
C. 0,0078
D. 0,010.
Câu 40: Sục 2,24 lit khí CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M .
Sau khi khí bị hấp thụ hồn tồn thấy tạo m (g) kết tủa . Giá trị của m là
A. 16,745g
B. 14,775g
C. 19,7g
D. 23,64g
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1


A

11

A

21

A

31

D

2

C

12

C

22

A

32

C


3

D

13

A

23

B

33

C

4

A

14

C

24

A

34


D

5

C

15

D

25

B

35

B

6

D

16

D

26

A


36

A

7

D

17

B

27

C

37

C

8

C

18

B

28


D

38

D

9

C

19

D

29

B

39

B

10

A

20

B


30

B

40

B

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều
phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 4.
Câu 2: Mê tan có cơng thức phân tử là
A. C2H2
B. C2H6
C. CH4
Câu 3: Cho phản ứng sau : Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O

D. C6H6

Số phân tử HNO3 bị khử là:
A. 30
B. 6
C. 3
D. 24
Câu 4: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là

A. electron, proton
B. electron,nơtron,proton
C. proton,nơtron
D. nơtron,electron
Câu 5: Hiện nay “nước đá khô” được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như: bảo quản thực phẩm,
bảo quản hạt giống khô, làm đông lạnh trái cây, bảo quản và vận chuyển các chế phẩm sinh học, dùng
làm sương mù trong các hiệu ứng đặc biệt… “Nước đá khô” được điều chế bằng cách nén dưới áp suất
cao khí nào sau đây?
A. N2
B. CO2
C. O2
D. SO2
Câu 6: Chọn câu sai trong các câu sau đây?
A. Dung dịch muối có thể có pH = 7, pH > 7, pH < 7.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Dung dịch CH3COOH 0,01 M có pH =2
C. Dung dịch NH3 có pH > 7
D. Dung dịch H2SO4 có pH < 7
Câu 7: Dung dịch muối nào sau đây có pH = 7 ?
A. NaCl

B. Na2CO3

C. NH4Cl

D. ZnCl2

Câu 8: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh ?
A. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH.
B. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3.
C. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.
D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.
Câu 9: Vitamin A cơng thức phân tử C20H30O, có chứa 1 vịng 6 cạnh và khơng có chứa liên kết ba. Số
liên kết đôi trong phân tử vitamin A là
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 10: Cho 500 ml H3PO4 0,5M. Phản ứng hoàn toàn với 400 ml NaOH 0,625M, Ba(OH)2 0,5M. Tổng
khối lượng muối tạo thành là
A. 50
B. 63
C. 57
D. 68
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 8,2 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Cu( trong đó FeO chiếm 1/3 tổng số
mol hỗn hợp X) trong dung dịch chứa NaNO3 và HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối clorua và
0,488 lít NO ( sản phẩm khử duy nhất của N+5, đktc). Mặt khác, hịa tan hồn tồn 8,2 gam hỗn hợp X
trên trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối có tổng khối lượng 14,8 gam. Trộn dung
dịch Y với dung dịch Z thu được dung dịch T. Cho dung dịch AgNO3 tới dư vào T thu được m gam kết
tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 98,175

B. 80,355
C. 90,075
D. 55,635
Câu 12: Để khắc chữ lên thủy tinh, người ta thường sử dụng chất nào sau đây ?
A. HCl
B. NaOH
C. HF
D. Na2CO3
Câu 13: Thuốc thử để nhận biết ion NO3- là
A. Cu/ H+

B. Ba(OH)2

C. Cu

D. AgCl

Câu 14: Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là
A. iot.
B. clo.
C. flo.
D. brom.
Câu 15: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?
A. C4H10, C6H6.
B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.

D. C2H5OH, CH3OCH3.

Câu 16: Trong các loại phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3; loại có hàm lượng đạm (

hàm lượng N) cao nhất là
A. NH4Cl.
B. (NH2)2CO.
C. (NH4)2SO4.
D. NH4NO3.
Câu 17: Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là
A. cacbon.
B. oxi.
C. silic.
D. sắt.
Câu 18: Cho hình vẽ sau mơ tả q trình điều chế ơxi trong phịng thí nghiệm.
1

2

3
4

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Tên dụng cụ và hóa chất theo thứ tự 1, 2, 3, 4 trên hình vẽ đã cho là:

A. 1:KClO3 ; 2:đèn cồn; 3:ống dẫn khí; 4: khí Oxi
B. 1:KClO3 ; 2:ống dẫn khi; 3: đèn cồn; 4: khí Oxi
C. 1:khí Oxi; 2: đèn cồn; 3:ống dẫn khí; 4:KClO3
D. 1.KClO3; 2: ống nghiệm; 3:đèn cồn; 4:khí oxi
Câu 19: Kim loại khơng tác dụng với HNO3 đặc nguội là
A. Al , Pb ,Cr
B. Fe, Al , Cr
C. Cu, Ag, Mg

D. Fe, Cu , Cr

Câu 20: Đốt cháy 300ml một hỗn hợp khí gồm một hidrocacbon X và Nitơ bằng 825 ml khí oxi ( lấy dư)
, thu được 1200 ml khí . Nếu cho hơi nước ngưng tụ hết thì cịn lại 750 ml khí . Nếu cho khí cịn lại đó
qua dung dịch NaOH dư thì chỉ cịn 300ml khí ( Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện ) . Cơng thức phân
tử của X
A. C3H8.
B. C2H6.
C. C2H4.
D. C3H6.
Câu 21: Cho khí CO khử hồn tồn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2
(đktc) thốt ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 4,48 lít.
B. 1,12 lít.
C. 3,36 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 22: Cho m gam KOH vào 2 lít dung dịch KHCO3 a mol/l thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung
dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 15,76 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào
dung dịch CaCl2 dư rồi đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hồn toàn thu được 10 gam kết tủa. Giá trị
của m và a lần lượt là:
A. 8,96 và 0,06.

B. 8,96 và 0,12.
C. 4,48 và 0,12.
D. 4,48 và 0,06.
Câu 23: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ
xM thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của x và m lần lượt là
A. x = 0,015; m = 2,33.
B. x = 0,200; m = 3,23. C. x = 0,150; m = 2,33. D. x = 0,020; m = 3,23.
Câu 24: Cho các chất sau : CH2=CHC≡CH (1) ; CH2=CHCl (2) ; CH3CH=C(CH3)2 (3) ;
CH3CH=CHCH=CH2 (4) ; CH2=CHCH=CH2 (5) ; CH3CH=CHBr (6).
Chất nào sau đây có đồng phân hình học ?
A. 1, 3, 4.
B. 2, 4, 6.
C. 2, 4, 5, 6.
D. 4, 6.
Câu 25: Sục khí clo dư vào dung dịch hỗn hợp gồm NaBr và NaI cho đến khi phản ứng hoàn tồn thì thu
được dung dịch chứa 1,17 gam muối khan. Vậy tổng số mol của 2 muối ban đầu là
A. 0,010.
B. 0,011.
C. 0,020
D. 0,0078
Câu 26: Kiểu liên kết trong tinh thể NaCl là
A. Liên kết ion.
B. Liên kết kim loại.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Liên kết cộng hố trị khơng cực.

D. Liên kết cộng hố trị có cực.

Câu 27: Sục 2,24 lit khí CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M .
Sau khi khí bị hấp thụ hồn tồn thấy tạo m (g) kết tủa . Giá trị của m là
A. 16,745g
B. 14,775g
C. 19,7g
D. 23,64g
Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4;
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4;
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3;
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2;
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3;
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 29: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm IIA. R có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là
A. 2s2 .
B. 2p1
C. 3p2 .

D. 3s2
Câu 30: Cho cân bằng (trong bình kín) sau :

 CO 2 (k)  H 2 (k) H < 0
CO (k)  H 2O (k) 


Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước;

(3) thêm một lượng H2;

(4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác
Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là :
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (4), (5)
Câu 31: Khí X tập trung phần lớn ở tầng bình lưu, có tác dụng ngăn khơng cho tia cực tím từ mặt trời
ảnh hưởng đến các sinh vật trái đất, khí X có tính oxi hóa mạnh được sử dụng để bảo quản hoa quả. X là
A. O3.
B. SO2.
C. O2.
D. N2.
Câu 32: Cho một luồng CO đi qua ống sử dụng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được
19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hồ tan hết X bằng HNO3 đặc nóng được 4,48 lít
NO2 (đktc). m có giá trị là
A. 16 gam
B. 11,84 gam
Câu 33: Nhận định nào sau đây sai ?
A. Từ F2 đến I2 tính oxi hố giảm dần.


C. 9,76 gam

D. 20,8 gam

B. F2 chỉ có tính oxi hố; Cl2 , Br2, I2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hố.
C. Từ HF đến HI tính axit và tính khử tăng dần.
D. Để điều chế HCl ta cho dung dịch NaCl tác dụng với H2SO4.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 5,2g hợp chất hữu cơ A thành phần chứa C, H , O rồi cho sản phẩm lần lượt
qua bình H2SO4 đđ thì khối lượng bình tăng 1,8g và qua bình đựng nước vơi trong dư thì có 15g kết tủa.
Biết tỉ khối của A đối với oxi là 3,25 . Công thức phân tử của A là
A. C3H4O2
B. C3H4O3
C. C4H8O3
D. C3H4O4
Câu 35: Cho 1,92 g Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO3 0,16M và H2SO4 0,4M thấy sinh ra
một chất khí X có tỉ khối so với H2 là 15 ( Khí X là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch A . Thể tích khí
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

X sinh ra (ở đktc) là
A. 0,3584lít

B. 35,84lít
C. 3,584lít
D. 358,4lít
Câu 36: Trong các phản ứng hoá học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố halogen đã
nhận hay nhường bao nhiêu electron ?
A. Nhường đi 7 electron.
B. Nhận thêm 2 electron.
C. Nhường đi 1 electron.
D. Nhận thêm 1 electron.
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dd H2SO4
loăng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dd chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,52.
B. 8,98.
C. 7,25.
D. 10,27.
Câu 38: Ion NH4+ có tên gọi là
A. Nitric
B. Hidroxyl
C. Amoni
D. Amino
Câu 39: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hố học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau
một hay nhiều nhóm metylen (-CH2-) được gọi là hiện tượng
A. đồng vị.
B. đồng phân.
C. đồng khối.
D. đồng đẳng.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp X gồm : CH4 , C3H6 , C4H10 thu được 4,4 gam CO2 và 2,52
gam H2O . m có giá trị là
A. 14,8
B. 1,48

C. 0,148
D. 14,4
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1

C

11

C

21

A

31

A

2

C

12

C

22

B


32

D

3

C

13

A

23

C

33

D

4

B

14

A

24


D

34

D

5

B

15

D

25

C

35

A

6

B

16

B


26

A

36

D

7

A

17

C

27

B

37

B

8

D

18


A

28

A

38

C

9

B

19

B

29

D

39

D

10

C


20

D

30

A

40

B

ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Ở trạng thái cơ bản, số electron độc thân trong nguyên tử N (Z = 7) là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 7.
Câu 2: Công thức phân tử của propilen là
A. C2H6.
B. C3H8.
C. C2H4.
D. C3H6.
Câu 3: Thành phần chất hữu cơ chắc chắn chứa nguyên tố
A. cacbon.
B. oxi.
C. hiđro.
Câu 4: Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa?
A. Nhỏ dung dịch natri hiđrôxit dư vào dung dịch AlCl3.

B. Nhỏ dung dịch bari hiđrôxit dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
C. Nhỏ dung dịch axit flohiđric dư vào dung dịch AgNO3.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. nitơ.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Nhỏ dung dịch axit clohiđric dư vào dung dịch Na2CO3.
Câu 5: Cặp chất nào sau đây không tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?
A. KOH và NaNO3.
B. HCl và HBr.
C. MgCl2 và Na2SO4. D. NaOH và NaHSO4.
Câu 6: Phản ứng điều chế N2 trong phịng thí nghiệm là
0

t
A. 2CH3NH2 + 5O2 
 N2 + 2CO2 + 6H2O
0

t
B. 2NH3 

 N2 + 3H2
0

t
C. NaNO2 + NH4Cl 
 N2 + NaCl + H2O

 5Mg(NO3)2 + N2 + 6H2O
D. 5Mg + 12HNO3 
Câu 7: Công thức phân tử tổng quát của hiđrocacbon no, mạch hở là
A. CnH2n - 2 (n > 2).
B. CnH2n - 2 (n  1).
C. CnH2n + 2 (n  1).
D. CnH2n + 2 (n > 2).
Câu 8: Trường hợp nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH3CH=CHCH3
B. CH3CH=CH2
C. (CH3)2C=CHCH3
D. CH3C  CCH3
Câu 9: Cho bột Fe2O3 tới dư vào dung dịch HNO3 lỗng. Kết thúc thí nghiệm thấy có 16 gam Fe2O3
tham gia phản ứng, thu được dung dịch chứa m gam muối và chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 36,0.
B. 24,2.
C. 18,0.
D. 48,4.
Câu 10: Công thức của natri hipoclorit là
A. NaCl.
B. NaClO2.
C. NaClO3.
D. NaClO.

Câu 11: Phản ứng nào sau đây sai?
0

t
 2Al + 3CO2
A. 3CO + Al2O3 
0

0

t
 2CO
B. C + CO2 
0

t
 2MgO + C
C. 2Mg + CO2 

t
 2Fe + 3CO2
D. 3CO + Fe2O3 

Câu 12: Dung dịch hòa tan được SiO2 là
A. HF.
B. HCl.

C. NaCl.

D. NaF.


 I2 + MnO2 + KOH. Nếu có 2 mol KMnO4 tham gia
Câu 13: Cho phản ứng: KI + KMnO4 +H2O 
phản ứng thì số mol I2 tối đa thu được là
A. 5
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 14: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. NaClO.
B. CH3COOH.
C. KHSO4.
D. HCl.
Câu 15: Số liên kết đôi trong phân tử anken là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 0.
Câu 16: Phản ứng dùng để điều chế etilen trong phịng thí nghiệm là
0

xt,t
 C2H4 + CH4.
A. C3H8 

H SO đặ
c,1700 C

2
4

 C2H4 + H2O.
B. C2H5OH 

0

0

xt,t
xt,t
 C2H4.
 C2H4 + H2.
C. 2C + 2H2 
D. C2H6 
Câu 17: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít etilen vào dung dịch brom dư, thấy khối lượng dung dịch brom tăng

m gam. Giá trị của m là
A. 2,80.
B. 16,0.
C. 18,8.
D. 2,24.
Câu 18: Chất hữu cơ X có thể làm mất màu nước brom. Công thức của X là
A. CO2.
B. SO2.
C. C2H4.
D. C2H6.
Câu 19: Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

dịch H2SO4 loãng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
Câu 20: Phản ứng nào sau đây khơng phải là phản ứng oxi hóa khử?

D. 1.

0

t
A. Cl2 +Ca(OH)2 
 CaOCl2 + H2O

 4HNO3
B. 4NO2 + O2 + 2H2O 

 HClO + NaHCO3
C. NaClO + CO2 + H2O 
0

t
D. 2KClO3 

 2KCl + 3O2
Câu 21: Đốt cháy hoàn tồn 2,24 lít (đktc) propan, thu được m gam hỗn hợp sản phẩm. Giá trị của m là

A. 14,2.
B. 18,6.
C. 24,8.
Câu 22: Công thức cấu tạo thu gọn của isobutan là
A. CH3CH2CH3.
B. CH3CH(CH3)2.
C. (CH3)4C.
Câu 23: Số oxi hóa của N trong phân tử axit nitric là
A. 4+.
B. +5.
C. +4.
Câu 24: Tổng số liên kết C-C và C-H trong phân tử butan là

D. 20,4.
D. CH3CH2CH2CH3.
D. 5+.

A. 13.
B. 12.
C. 14.
D. 10.
Câu 25: Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là
A. FeCl2.

B. CuCl2, FeCl2.


C. FeCl3.

D. FeCl2, FeCl3.

Câu 26: Hịa tan hồn tồn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung
dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H2, đồng thời thu được dung
dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hịa. Cơ cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Thành phần
phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là
A. 20,5%.
B. 22,5%.
C. 25,5%.
D. 18,5%.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm Al, Zn, Fe. Cho 14,8 gam X tác dụng với HCl dư thu được 7,84 lít khí H2(đktc).
Mặt khác 0,15mol X tác dụng vừa đủ với 4,48 lít khí clo (đktc). Phần trăm theo khối lượng của Fe trong
X là
A. 18,24%.
B. 75,68%.
C. 37,84%.
D. 43,92%.
Câu 28: Cracking 17,4 gam butan (điều kiện xúc tác và nhiệt độ thích hợp), thu được hỗn hợp X chứa 5
hiđrocacbon (gồm các ankan và anken). Dẫn X đi qua dung dịch brôm dư, thấy khối lượng bình dung
dịch brơm tăng lên 9,4 gam, đồng thời có 40 gam Br2 tham gia phản ứng và có hỗn hợp khí Y thốt ra
khỏi bình. Đốt cháy hồn tồn Y cần V lít khí oxi (đktc). Giá trị gần nhất với giá trị của của V là
A. 23,52.
B. 43,68.
C. 18,96.
D. 21,12.
Câu 29: Nhỏ từ từ 62,5 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,08M và KHCO3 0,12M vào 125 ml dung dịch
HCl 0,1M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 200.

B. 280.
C. 168.
D. 224.
Câu 30: Hòa tan hết 4,8 gam Mg trong dung dịch HNO3 dư, thu được 2,24 lít NO (khí duy nhất, đktc) và
dung dịch X. Cô cạn cẩn thận X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 34,5.
B. 29,6.
C. 30,6.
D. 22,2.
Câu 31: Thuốc Tamiflu (dùng để điều trị cúm H5N1) được tổng hợp từ một hợp chất thiên nhiên X (có
trong hoa hồi). Trong X: cacbon và hiđro lần lượt chiếm 48,28% và 5,75% về khối lượng, còn lại là oxi.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Tỉ khối hơi của X so với khơng khí bằng 6. Tổng số nguyên tử các nguyên tố trong một phân tử X là
A. 24.
B. 18.
C. 20.
D. 22.
Câu 32: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ. Ban đầu trong cốc chứa nước vơi trong.

Sục rất từ từ khí CO2 vào cốc cho tới dư. Hỏi độ sáng của bóng đèn thay đổi như thế nào?

A. Ban đầu mờ dần đi rồi lại sáng dần lên.
B. Mờ dần đi rồi sau đó tắt hẳn.
C. Ban đầu khơng đổi, sau đó sáng dần lên.
D. Mờ dần đi sau đó vẫn mờ mờ.
Câu 33: Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm eten, propen và hiđro có tỉ khối so với heli bằng 3,94. Trong
X, tỉ lệ mol của eten và propen là 2 : 3. Dẫn X qua bột Ni, nung nóng, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so
với hiđro bằng 12,3125 (giả sử hiệu suất phản ứng hiđro hoá hai anken là như nhau). Dẫn Y qua bình
chứa dung dịch brom dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thấy khối lượng bình brom tăng m gam. Giá trị của
m là
A. 6,400.
B. 1,456.
C. 0,728.
D. 3,200.
Câu 34: Cho Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của
S+6) và 8,28 gam muối. Biết số mol Fe tham gia bằng 37,5% số mol H2SO4 phản ứng. Khối lượng Fe đã
tham gia phản ứng là
A. 1,08 gam.
B. 2,52 gam.
C. 1,68 gam.
D. 1,12 gam.
Câu 35: Khi monobrom hố ankan X trong điều kiện thích hợp, thu được hỗn hợp sản phẩm Y chỉ chứa 2
chất (trong đó có một chất vơ cơ). Tỉ khối hơi của Y so với H2 bằng 58. Tên gọi của X là
A. isopentan.
B. isobutan.
C. 2,2-đimetylbutan.
D. 2,2-đimetylpropan.
Câu 36: Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phịng thí nghiệm:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về q trình điều chế HNO3?
A. HNO3 có nhiệt độ sơi thấp (830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.

B. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
C. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.
D. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.

 2NO2 (k) ở 250C. Khi chuyển dịch sang một trạng thái
Câu 37: Xét cân bằng hoá học: N2O4 (k) 

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

cân bằng mới, nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO2 sẽ
A. tăng 12 lần.
B. tăng 9 lần.
C. tăng 6 lần.
D. tăng 3 lần.
Câu 38: Đốt cháy hồn tồn anken X cần vừa đủ V lít khí oxi, thu được 2,24 lít CO2. Các khí đều đo ở
đktc. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 6,72.
D. 4,48.
Câu 39: Tiến hành monoclo hóa isopentan trong điều kiện thích hợp. Số sản phẩm monoclo tối đa thu

được là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 40: Nung hỗn hợp X gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian, thu được chất rắn Y
và 0,45 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,3 mol HCl,
thu được dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí T (gồm N2 và H2 có
tỉ khối so với H2 là 11,4). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 82.
B. 74.
C. 72.
D. 80.
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Ở trạng thái cơ bản, số electron độc thân trong nguyên tử N (Z = 7) là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 7.
Câu 2: Công thức phân tử của propilen là
A. C2H6.
B. C3H8.
C. C2H4.
D. C3H6.
Câu 3: Thành phần chất hữu cơ chắc chắn chứa nguyên tố
A. cacbon.
B. oxi.
C. hiđro.
D. nitơ.
Câu 4: Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa?

A. Nhỏ dung dịch natri hiđrôxit dư vào dung dịch AlCl3.
B. Nhỏ dung dịch bari hiđrôxit dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
C. Nhỏ dung dịch axit flohiđric dư vào dung dịch AgNO3.
D. Nhỏ dung dịch axit clohiđric dư vào dung dịch Na2CO3.
Câu 5: Cặp chất nào sau đây không tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?
A. KOH và NaNO3.
B. HCl và HBr.
C. MgCl2 và Na2SO4. D. NaOH và NaHSO4.
Câu 6: Phản ứng điều chế N2 trong phịng thí nghiệm là
0

t
 N2 + 2CO2 + 6H2O
A. 2CH3NH2 + 5O2 
0

t
 N2 + 3H2
B. 2NH3 
0

t
 N2 + NaCl + H2O
C. NaNO2 + NH4Cl 

 5Mg(NO3)2 + N2 + 6H2O
D. 5Mg + 12HNO3 
Câu 7: Công thức phân tử tổng quát của hiđrocacbon no, mạch hở là
A. CnH2n - 2 (n > 2).
B. CnH2n - 2 (n  1).

C. CnH2n + 2 (n  1).
D. CnH2n + 2 (n > 2).
Câu 8: Trường hợp nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH3CH=CHCH3
B. CH3CH=CH2
C. (CH3)2C=CHCH3
D. CH3C  CCH3
Câu 9: Cho bột Fe2O3 tới dư vào dung dịch HNO3 lỗng. Kết thúc thí nghiệm thấy có 16 gam Fe2O3
tham gia phản ứng, thu được dung dịch chứa m gam muối và chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 36,0.
B. 24,2.
C. 18,0.
D. 48,4.
Câu 10: Công thức của natri hipoclorit là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. NaCl.

B. NaClO2.

C. NaClO3.


D. NaClO.

Câu 11: Phản ứng nào sau đây sai?
0

t
A. 3CO + Al2O3 
 2Al + 3CO2
0

t
C. 2Mg + CO2 
 2MgO + C
Câu 12: Dung dịch hòa tan được SiO2 là
A. HF.
B. HCl.

0

t
B. C + CO2 
 2CO
0

t
D. 3CO + Fe2O3 
 2Fe + 3CO2

C. NaCl.


D. NaF.

 I2 + MnO2 + KOH. Nếu có 2 mol KMnO4 tham gia
Câu 13: Cho phản ứng: KI + KMnO4 +H2O 
phản ứng thì số mol I2 tối đa thu được là
A. 5
B. 6.

C. 4.

D. 3.

Câu 14: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. NaClO.
B. CH3COOH.
C. KHSO4.
Câu 15: Số liên kết đôi trong phân tử anken là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
Câu 16: Phản ứng dùng để điều chế etilen trong phịng thí nghiệm là
0

xt,t
 C2H4 + CH4.
A. C3H8 
0

xt,t

 C2H4.
C. 2C + 2H2 

D. HCl.
D. 0.

H SO đặ
c,1700 C

2
4
 C2H4 + H2O.
B. C2H5OH 
0

xt,t
 C2H4 + H2.
D. C2H6 

Câu 17: Hấp thụ hoàn tồn 2,24 lít etilen vào dung dịch brom dư, thấy khối lượng dung dịch brom tăng
m gam. Giá trị của m là
A. 2,80.
B. 16,0.
C. 18,8.
D. 2,24.
Câu 18: Chất hữu cơ X có thể làm mất màu nước brom. Cơng thức của X là
A. CO2.
B. SO2.
C. C2H4.
D. C2H6.

Câu 19: Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung
dịch H2SO4 loãng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 20: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử?
0

t
 CaOCl2 + H2O
A. Cl2 +Ca(OH)2 

 4HNO3
B. 4NO2 + O2 + 2H2O 
 HClO + NaHCO3
C. NaClO + CO2 + H2O 
0

t
 2KCl + 3O2
D. 2KClO3 

Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) propan, thu được m gam hỗn hợp sản phẩm. Giá trị của m là
A. 14,2.
B. 18,6.
C. 24,8.
D. 20,4.
Câu 22: Công thức cấu tạo thu gọn của isobutan là
A. CH3CH2CH3.

B. CH3CH(CH3)2.
C. (CH3)4C.
D. CH3CH2CH2CH3.
Câu 23: Số oxi hóa của N trong phân tử axit nitric là
A. 4+.
B. +5.
C. +4.
D. 5+.
Câu 24: Tổng số liên kết C-C và C-H trong phân tử butan là
A. 13.
B. 12.
C. 14.
D. 10.
Câu 25: Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là
A. FeCl2.

B. CuCl2, FeCl2.


C. FeCl3.

D. FeCl2, FeCl3.

Câu 26: Hịa tan hồn tồn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung
dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H2, đồng thời thu được dung
dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Thành phần
phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là
A. 20,5%.
B. 22,5%.
C. 25,5%.
D. 18,5%.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm Al, Zn, Fe. Cho 14,8 gam X tác dụng với HCl dư thu được 7,84 lít khí H2(đktc).
Mặt khác 0,15mol X tác dụng vừa đủ với 4,48 lít khí clo (đktc). Phần trăm theo khối lượng của Fe trong
X là
A. 18,24%.
B. 75,68%.
C. 37,84%.
D. 43,92%.
Câu 28: Cracking 17,4 gam butan (điều kiện xúc tác và nhiệt độ thích hợp), thu được hỗn hợp X chứa 5
hiđrocacbon (gồm các ankan và anken). Dẫn X đi qua dung dịch brơm dư, thấy khối lượng bình dung
dịch brơm tăng lên 9,4 gam, đồng thời có 40 gam Br2 tham gia phản ứng và có hỗn hợp khí Y thốt ra
khỏi bình. Đốt cháy hồn tồn Y cần V lít khí oxi (đktc). Giá trị gần nhất với giá trị của của V là
A. 23,52.
B. 43,68.
C. 18,96.
D. 21,12.
Câu 29: Nhỏ từ từ 62,5 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,08M và KHCO3 0,12M vào 125 ml dung dịch
HCl 0,1M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 200.

B. 280.
C. 168.
D. 224.
Câu 30: Hòa tan hết 4,8 gam Mg trong dung dịch HNO3 dư, thu được 2,24 lít NO (khí duy nhất, đktc) và
dung dịch X. Cơ cạn cẩn thận X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 34,5.
B. 29,6.
C. 30,6.
D. 22,2.
Câu 31: Thuốc Tamiflu (dùng để điều trị cúm H5N1) được tổng hợp từ một hợp chất thiên nhiên X (có
trong hoa hồi). Trong X: cacbon và hiđro lần lượt chiếm 48,28% và 5,75% về khối lượng, còn lại là oxi.
Tỉ khối hơi của X so với khơng khí bằng 6. Tổng số nguyên tử các nguyên tố trong một phân tử X là
A. 24.
B. 18.
C. 20.
D. 22.
Câu 32: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ. Ban đầu trong cốc chứa nước vơi trong.

Sục rất từ từ khí CO2 vào cốc cho tới dư. Hỏi độ sáng của bóng đèn thay đổi như thế nào?
A. Ban đầu mờ dần đi rồi lại sáng dần lên.
B. Mờ dần đi rồi sau đó tắt hẳn.
C. Ban đầu khơng đổi, sau đó sáng dần lên.
D. Mờ dần đi sau đó vẫn mờ mờ.
Câu 33: Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm eten, propen và hiđro có tỉ khối so với heli bằng 3,94. Trong
X, tỉ lệ mol của eten và propen là 2 : 3. Dẫn X qua bột Ni, nung nóng, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so
với hiđro bằng 12,3125 (giả sử hiệu suất phản ứng hiđro hoá hai anken là như nhau). Dẫn Y qua bình
chứa dung dịch brom dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thấy khối lượng bình brom tăng m gam. Giá trị của
m là
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 6,400.

B. 1,456.

C. 0,728.

D. 3,200.

Câu 34: Cho Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của
S+6) và 8,28 gam muối. Biết số mol Fe tham gia bằng 37,5% số mol H2SO4 phản ứng. Khối lượng Fe đã
tham gia phản ứng là
A. 1,08 gam.
B. 2,52 gam.
C. 1,68 gam.
D. 1,12 gam.
Câu 35: Khi monobrom hố ankan X trong điều kiện thích hợp, thu được hỗn hợp sản phẩm Y chỉ chứa 2
chất (trong đó có một chất vơ cơ). Tỉ khối hơi của Y so với H2 bằng 58. Tên gọi của X là
A. isopentan.
B. isobutan.
C. 2,2-đimetylbutan.
D. 2,2-đimetylpropan.

Câu 36: Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phịng thí nghiệm:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về q trình điều chế HNO3?
A. HNO3 có nhiệt độ sơi thấp (830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
B. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
C. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.
D. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.

 2NO2 (k) ở 250C. Khi chuyển dịch sang một trạng thái
Câu 37: Xét cân bằng hoá học: N2O4 (k) 

cân bằng mới, nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO2 sẽ
A. tăng 12 lần.
B. tăng 9 lần.
C. tăng 6 lần.
D. tăng 3 lần.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn anken X cần vừa đủ V lít khí oxi, thu được 2,24 lít CO2. Các khí đều đo ở
đktc. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 6,72.
D. 4,48.
Câu 39: Tiến hành monoclo hóa isopentan trong điều kiện thích hợp. Số sản phẩm monoclo tối đa thu
được là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 40: Nung hỗn hợp X gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian, thu được chất rắn Y
và 0,45 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,3 mol HCl,

thu được dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí T (gồm N2 và H2 có
tỉ khối so với H2 là 11,4). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 82.
B. 74.
C. 72.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 80.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×