5/13/2021
Giới thiệu mơn học
Mơn học
• Số tín chỉ: 2TC = 30 tiết
-
CÂY LƯƠNG THỰC
22 tiết
8 tiết = 3 buổi học
• Đánh giá:
ĐẠI CƯƠNG
-
GVGD: ThS. Phan Thị Hồng Nhung
Bộ môn Cây lương thực, khoa Nông học, HVNNVN
1
Lý thuyết:
Thực hành:
Chuyên cần:
10%
Kiểm tra, seminar, thực hành (BB): 30%
Thi hết học phần:
60%
• Hình thức thi: Tự luận, không sử dụng tài liệu
2
Giới thiệu môn học
•
Sơ lược tình hình sản xuất lúa, ngơ, khoai lang, sắn
trên TG & VN
•
Đặc điểm hình thái của lúa, ngơ, KL, sắn, và các giai
đoạn STPT
•
Sinh trưởng phát triển của lúa, ngơ, KL, sắn
•
Thời vụ và kỹ thuật trồng & chăm sóc lúa, ngơ, khoai
lang, & sắn
3
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TÌNH HÌNH
SẢN XUẤT CÂY LƯƠNG THỰC
GV: Phan Thị Hồng Nhung
4
Production (tonnes)
Tình hình sản xuất một số loại CLT trên
thế giới
Area harvested (ha)
Barley
7%
Barley
5% Cassava
9%
Cassava
4%
Taro (cocoyam)
0%
Wheat
29%
Taro (cocoyam)
0%
Sweet potatoes
1%
Sorghum
5%
• Hướng
dẫn
tìm tài tiệu:
.o
rg/faostat/en/#d
ata/QC
Sweet potatoes
3% Sorghum
Maize
27%
Rice, paddy
22%
Oats
Quinoa 1%
0%
Wheat
23%
2%
Maize
34%
Rice, paddy
22%
Millet
4%
Quinoa
0%
Oats
1%
Millet
1%
Yield
14
Tonnes/ha
12
10
8
6
4
2
0
5
6
1
5/13/2021
Một số CLT chính ở VN
Sản lượng một số loại CLT trên TG
Production
Rice, paddy
Maize
Sweet potatoes
Cassava
1400
1200
Mtonnes
1000
800
600
400
200
1961
1963
1965
1967
1969
1971
1973
1975
1977
1979
1981
1983
1985
1987
1989
1991
1993
1995
1997
1999
2001
2003
2005
2007
2009
2011
2013
2015
2017
2019
0
Year
7
8
Diện tích trồng một số CLT trên TG
Năng suất một số CLT trên TG
Yield
Area harvested
Rice, paddy
Maize
Sweet potatoes
Rice, paddy
Cassava
Maize
Sweet potatoes
Cassava
18
250
16
200
14
12
Mha
Tonnes/ha
150
100
10
8
6
50
4
2
1961
1963
1965
1967
1969
1971
1973
1975
1977
1979
1981
1983
1985
1987
1989
1991
1993
1995
1997
1999
2001
2003
2005
2007
2009
2011
2013
2015
2017
2019
0
0
Year
9
Year
10
Tình hình sản xuất một số CLT chính ở
Việt Nam
Tình hình sản xuất lúa ở Việt Nam
Diện tích gieo trồng một số cây hàng năm
9000
• Hướng
dẫn
tìm tài tiệu:
.
gov.vn/default.a
spx?tabid=717
Diện tích (nghìn ha)
8000
7000
6000
5000
4000
3000
2000
1000
Lúa
Ngơ
Mía
Bơng
Lạc
Đậu tương
0
11
12
2
5/13/2021
Cây lúa
Diện tích gieo trồng một số CLT chính ở VN
Area in Vietnam
Rice
Maize
Sweet potato
Cassava
9000
8000
Thousand ha
7000
6000
5000
4000
3000
2000
1000
0
13
14
Tỉ lệ diện tích lúa phân theo các
vùng trên cả nước (năm 2018)
Diện tích, năng suất, sản lượng lúa cả nước
7
45000
6
40000
35000
5
30000
4
25000
20000
3
15000
2
10000
Năng suất (tấn/ha)
DIện tích, sản lượng (nghìn tấn)
50000
Đồng bằng
sơng Hồng
14%
Trung du
và miền
núi phía
Bắc
9%
1
5000
Đồng bằng
sơng Cửu
Long
54%
0
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
Sơ bộ 2019
0
Diện tích
Sản lượng
Năng suất
/>
15
Bắc Trung
Bộ và
Dun hải
miền
Trung
16%
Tây
Ngun
3%
Đơng Nam
Bộ
4%
16
MỞ ĐẦU
• Giá trị dinh dưỡng:
10 địa phương có diện tích lúa nhiều nhất cả nước (năm 2018)
800
Tinh bột (62.4%), protein (7.9%), lipit (2.2%), xenluloza (9.9%),
tro (5.7%), nước (11.9%)
700
Nghìn ha
600
500
• Ý nghĩa kinh tế:
400
Gạo: lương thực chủ yếu, sx rượu, bia
Tấm: sx tinh bột, rượu cồn, vốt ka, axeton, phấn mịn, thuốc
Cám: thức ăn chăn nuôi, chữa bệnh
Trấu: sx nấm men, độn chuồng, giá thể, nhiên liệu
Rơm rạ: sx giấy, các tông xây dựng, sx nấm rơm
300
200
100
0
Kiên
Giang
17
An
Giang
Đồng
Tháp
Long An
Sóc
Trăng
Thanh Cần Thơ Trà Vinh Tiền
Hố
Giang
Hậu
Giang
18
3
5/13/2021
Phân loại lúa trồng (Oryza sativa):
- Dựa vào điều kiện sinh thái: 2 lồi phụ
chính (indica, japonica)
NGUỒN GỐC & PHÂN LOẠI
Nguồn gốc:
- Lịch sử trồng trọt lâu đời nhất
- Theo mùa vụ: lúa chiêm (lúa xuân) & lúa
mùa
(3000-2000 năm
trước công nguyên)
- Ấn Độ, Trung Quốc, Việt Nam…
- Khí hậu: nhiệt đới nóng ẩm phù hớp với
cây lúa
- Họ hịa thảo (Gramineae), chi Oryza
- 02 loài trồng trọt:
Oryza sativa (Châu Á)
Oryza glaberrima (Châu Phi)
19
- ĐK tưới & gieo cấy: lúa nước & lúa cạn
- Hình dạng hạt & chất lượng: hạt tròn & hạt
dài, lúa nếp & lúa tẻ
20
Sự phân bố của các lồi phụ của cây lúa
Lúa japonica
• Lúa indica (lúa tiên):
Ở vùng vĩ độ thấp (Ấn
Độ, Trung Quốc, Việt
Nam, Indonesia)
• Lúa japonica (lúa
cánh): Ở vĩ độ cao
(Nhật Bản, Triều Tiên,
Châu Âu, Bắc TQ)
• Lúa
javanica:
ở
indonesia, Malaysia,
Philipin
Lúa Indica
21
22
Lúa indica
• Indica: Cơm khơ (amylose 21-31%), cứng, nở nhiều
Lúa indica (lúa tiên):
• Cao cây, lá to, xanh nhạt, đẻ nhánh
nhiều
• Bơng xịe, hạt xếp thưa, hạt dài, vỏ
trấu mỏng, dễ rụng hạt, hàm lượng
amylose cao (21-31%), cơm khơ
• Thường mẫn cảm với AS ngày
ngắn
• Dễ lốp đổ, chịu phân kém, NS thấp
Lúa japonica (lúa cánh):
• Thấp cây, lá hẹp, xanh đậm, đẻ
nhánh TB
• Bơng chụm, gọn, hạt ngắn và trịn,
vỏ trấu dày, khó rụng hạt; hàm
lượng amylose thấp (16-20%);
cơm dẻo, mềm
• Chịu thâm canh, NS cao
23
Lúa japonica
•
Japonica: Cơm dẻo (amylose 16-20%), ít nở
24
4
5/13/2021
• Lúa javanica (japonica nhiệt đới): Cao cây, lá to, đẻ
nhánh kém, hạt thưa & rộng
• Ở VN hiện nay: lúa trung gian giữa 2 lồi indica &
japonica
HÌNH THÁI CÂY LÚA
GVGD: ThS. Phan Thị Hồng Nhung
25
26
Hạt lúa
Cấu tạo của hạt lúa &
Quá trình nảy mầm của hạt lúa
27
28
Đặc điểm quá trình nẩy
mầm: hút nước, hoạt động
của Enzym, xuất hiện mầm
và rễ.
Nảy mầm của hạt lúa
• Hút nước (14%, 25%, 35%, 45%)
Cấu tạo vỏ hạt, TP các chất, nước cung cấp
• Thủy phân
Các PƯ thủy phân
Gây chua (giảm pH)
• Mầm xuất hiện & Pt
Mầm xuất hiện
Rễ xuất hiện
/>
29
30
5
5/13/2021
Y/C ngoại cảnh:
Đỉnh bao
rễ
• Nước
• Nhiệt độ
• O2
Bao rễ
Đỉnh rễ
Lá 2
Rễ hút
Rễ hút
Lá 1
Lá bao mầm
Rễ hút
Đặc điểm ra rễ và mầm ở giai đoạn
nảy mầm của hạt lúa
(Hoshikawa)
Rễ hút của hạt lúa ở giai đoạn
nảy mầm
(Kawata và cs 1963)
31
32
• BPKT ngâm ủ mạ trong vụ xuân và vụ mùa?
Rễ lúa
– Thời gian ngâm ủ?
– Nước?
– BP khác?
33
34
Sự phát triển của rễ lúa
Rễ lúa
• Rễ chùm
• Rễ mộng (rễ mầm)
1 chiếc
Hút nước & dd gđ đầu
Tồn tại đến khi có 6-7 lá thật
• Rễ phụ (rễ đốt)
35
36
6
5/13/2021
Rễ lúa
Rễ đốt:
• Mọc ra từ các đốt dưới/sát
mặt đất, 3-25 rễ/mắt
• Hút nước và dinh dưỡng
• Màu sắc ~ chức năng
Các đốt
Fig. 20.1 Rice root system. ( a ) Morphology of the rice seedling, 2–4 days after germination. ( b , c )
Morphology of a 60-day-old rice plant ( b ) showing the fi brous root system ( b , c ). Many crown
roots develop from the stem
37
38
Cấu tạo của rễ
• Đặc điểm phát triển của bộ rễ ở các thời kỳ chính:
• Cấu tạo rễ: khoảng khơng ở trung tâm rễ (ống dẫn nước), các tế bào vỏ rễ, và
lơng hút
• Mơ thơng khí ở rễ trưởng thành ➔ lúa lấy oxy từ khơng khí qua lá, qua thân, và
xuống rễ
- Đẻ nhánh
- Làm đòng
- Sau trỗ
Về: sự hình thành, màu sắc, kích thước, phân bố, số
lượng, trọng lượng...
The stele of the primary root. ( a ) Cross section of the primary root.
39
40
Phân loại:
Rễ bất
định
• Theo vị trí
Phân loại:
• Theo màu sắc
Rễ cấp 1
Rễ cấp 2
Đầu rễ
Rễ mầm thứ cấp
Rễ mầm (sơ cấp)
41
42
7
5/13/2021
Hiện tượng nghẹt rễ, nguyên nhân và
biện pháp khắc phục
Nguyên nhân:
Thiếu O2, thừa chất khử
Nghẹt rễ lúa là gì?
???
• Lá úa vàng, đỉnh lá
đỏ, khơ
• Cây
ngừng
trưởng
chua phèn
úng
• Đất
sinh
(thừa nhơm, sắt), nhiều
sét, đất bị ngập
• Cấy sâu tay, bùn lắng
• Bón phân khơng cân đối, phân chuồng chưa hoai mục
• Đẻ nhánh kém
• Trời rét
• Thời vụ cấy gấp (gốc rạ chưa phân hủy)
• Rễ ngừng ST, thối
đen
43
44
Biện pháp:
• Đất chua phèn (thừa
nhơm, sắt), nhiều sét, đất
bị ngập úng
• Bón
vơi bột
(10-25kg/sào),
lân
• Tháo cạn nước, sục bùn
• Cấy sâu tay, bùn lắng
• Cấy nơng tay, sục bùn
• Bón phân khơng cân đối,
phân chuồng chưa hoai
mục, thiếu lân, thừa N
• Bón phân hoai mục, bón lân,
bổ sung phân bón lá
• Trời rét
• Bố trí thời vụ hợp lý
• Thời vụ cấy gấp (gốc rạ
chưa phân hủy)
• Cày ải, bổ sung chất phân
hủy gốc rạ
45
46
• Lá bao mầm, lá khơng hồn tồn, lá thật.
• Mỗi lá thật tương ứng với 1 đốt trên thân
Đặc điểm, sự hình thành & phát
triển của lá lúa
47
48
8
5/13/2021
Lá bao
mầm
Lá khơng
HT
Hình
: Lá lúa thời kỳ mạ và đặc điểm lá thật
(Hoshikawa 1974)
49
50
• Phiến lá: BP chính để quang hợp
• Các bộ phận của lá: phiến lá, bẹ lá, gối lá.
• Ở gối lá có 2 phần phụ: thìa lìa và tai lá.
• Phân biệt với các lồi cỏ hịa thảo???
• Góc lá ➔ a/h QH (che khuất)
• Bẹ lá: nơi dự trữ tạm thời đường và tinh bột
trước khi trỗ ➔ cung cấp vật chất cho Pt
nhánh, ra lá, và vận chuyển về hạt gđ sau
(40% lượng HC v/c về hạt)
• Cấu tạo phiến lá:
- Lá dạng lưỡi mác, có 1 gân chính
và các gân phụ song song
- Số lượng gân & lông/lá phụ thuộc
vào giống
- Cấu tạo giải phẫu có mơ thơng khí
giúp v/c oxy xuống rễ
51
52
Q trình hình thành và phát triển
của lá lúa
Quá trình hoạt động của bộ lá
• Tốc độ ra lá: Phụ thuộc gđ ST & ĐKNC:
–
–
–
–
TK mạ non: 2-3 ngày/1 lá (nhiệt độ thấp: 7 – 12 ngày/1 lá)
TK mạ khỏe (sau 4 lá): tốc độ chậm hơn, 7- 10 ngày/1 lá
TK đẻ nhánh: tốc độ nhanh hơn, 5 – 7 ngày/1 lá
TK cuối đẻ nhánh và vươn lóng, làm đốt, làm đòng: tốc độ chậm
nhất, 12 – 15 ngày/1 lá, 3 lá cuối cùng có tốc độ ra lá chậm nhất.
– Bị a/h nhiều bởi nhiệt độ: ở gđ trước phân hố địng, sự hình thành của 1
Mầm lá phân hóa
Hình thành phiến lá
lá cần tổng tích ơn khoảng 100 oC, cịn ở giai đoạn sau khoảng 170 oC.
Hình thành bẹ lá
• Tuổi thọ lá
Lá xuất hiện
53
54
9
5/13/2021
• Lá mới ra ➔ hoạt động tốt ➔ lá lá chuyển màu vàng & chết đi ➔ lá mới
tiếp tục ra & hđ (độ tàn lá)
Các hệ thống phân loại lá lúa
• Trên cây thường có 5-6 lá xanh hoạt động
• Độ tàn lá phụ thuộc:
- Giống
- Nhiệt độ
- Dinh dưỡng
- Mật độ gieo
- Vị trí của lá/cây (lá địng có t/g sống dài nhất)
• Số lá/ cây và ý nghĩa của số lá/cây:
-
Tổng số lá lúa/cây phụ thuộc vào giống:
Tổng số lá/cây
Số lá TK mạ
Cực ngắn
ngày
Ngắn ngày
Trung ngày
Dài ngày
12-13 lá
13-15 lá
16-18 lá
20-21 lá
4-5 lá
6-7 lá
55
56
Đặc điểm, sự hình thành & phát
triển của nhánh lúa
Nhánh lúa được hình thành từ
các mầm nhánh ở gốc thân
57
58
•
Tg bắt đầu đẻ nhánh khác nhau
•
Tg từ bắt đầu ĐN – kết thúc ĐN: khác nhau phụ thuộc vào:
- giống (TGST, đẻ khỏe/yếu, tập trung/lai rai)
- ĐKNC
- dinh dưỡng
- kỹ thuật canh tác
•
Nhánh
4/0
Nhánh 3/0
Số nhánh tối đa khác nhau phụ thuộc vào giống
Nhánh 2/0
Hình
Nhánh
đẻ
: Đặc điểm đẻ nhánh của cây lúa sau cấy
(Hoshikawa 1989)
Li: lá
59
60
10
5/13/2021
Thân chính
Chu vi
Nhánh cấp 2
Nhánh cấp 3
Hình
: Sơ đồ q trình đẻ nhánh và số lượng rễ
(Iwatsuki 1932)
61
62
Quá trình hình thành nhánh lúa
Quy luật cùng ra lá, cùng đẻ nhánh
Mầm nhánh phân hóa
• Lá 1 xuất hiện
Mầm nhánh lá 1 phân hóa
Mầm nhánh hình thành
• Lá 2 xuất hiện
Mầm nhánh lá 1 hình thành
• Lá 3 xuất hiện
Mầm nhánh lá 1 dài ra
trong bẹ lá
• Lá 4 xuất hiện
Nhánh lá 1 xuất hiện
Mầm nhánh dài ra trong bẹ lá
Nhánh xuất hiện
63
64
Tốc độ đẻ nhánh:
• Phụ thuộc vào gd STPT:
Khả năng đẻ nhánh
-
KNDN = 2n
• Phụ thuộc nhiều vào giống, điều kiện môi
trường & BPKT:
n: phạm vi mắt đẻ
-
PVMD (n) = tổng số lá cây mẹ - (số lá mạ + số lóng) + 1
Các yếu tố liên quan đến đẻ nhánh của cây lúa?
65
GĐ đầu: 4 - 5 ngày/nhánh
GĐ sau: nhanh hơn
GĐ sau 40 – 50 ngày sau gieo: chậm hơn
Nhiệt độ cao ➔ đẻ nhánh nhanh hơn
Cấy mạ non ➔ khả năng đẻ nhánh cao hơn mạ già
Cấy thưa ➔ đẻ nhiều hơn cấy dày
Đủ dinh dưỡng ➔ đẻ nhiều hơn
Bón phân sớm & tập trung ➔ đẻ nhánh sớm, nhanh, & tập trung
Mực nước nông (5 – 10 cm) ➔ đẻ thuận lợi
Cấy nông tay ➔ để sớm & khỏe
Làm cỏ, sục bùn ➔ tăng k/n và tốc độ đẻ nhánh
66
11
5/13/2021
Sinh trưởng phát triển của cây lúa
Nhánh
hữu hiệu
Nhánh vơ
hiệu
•
•
•
•
67
Vị trí xuất hiện?
Thời điểm xuất hiện?
Số lá/nhánh?
Điều kiện ngoại cảnh?
Biện pháp xúc tiến
đẻ nhánh hữu
hiệu: mạ tốt, thời
vụ cấy, bón phân,
tưới nước....
68
Nhánh hữu hiệu
Nhánh vơ hiệu
Định nghĩa
Có k/n thành bơng (>10hc)
Khơng thành bơng
Vị trí xuất hiện
Mắt đẻ thấp
Mắt đẻ cao hơn
Thời điểm xuất hiện
Đẻ sớm, xuất hiện trước khi Xuất hiện muộn hơn
bắt đầu phân hóa địng ít
nhất 10 ngày (đủ ít nhất 3
lá)
Số lá/nhánh
Ít nhất 3 lá
ít
Điều kiện ngoại cảnh
Thuận lợi
Thiếu hụt dinh dưỡng &
ánh sáng
So sánh đẻ nhánh lúa xuân & lúa mùa
• Thời gian đẻ nhánh: Lúa xuân dài hơn lúa mùa
• Hệ số đẻ nhánh: lúa mùa cao hơn
• Tỉ lệ nhánh hữu hiệu: lúa xuân cao hơn
Biện pháp xúc tiến đẻ nhánh hữu hiệu: mạ tốt, thời vụ cấy,
bón phân, tưới nước....
69
• Liên hệ với điều kiện ngoại cảnh?
70
• Thân thảo, hình ống và rỗng
• Trên thân có nhiều mắt, đốt
Đặc điểm cấu tạo thân lúa &
khả năng chống đổ
• Thay đổi tùy theo giống và điều
kiện ngoại cảnh
• Thời kỳ STDD thân lúa là thân giả
Thời kỳ STST lóng mới dài ra,
thân thật
71
72
12
5/13/2021
Đặc điểm liên quan đến KN chống đổ:
Các lóng trên thân cây lúa
• Chiều cao cây được quyết định do số lóng và chiều dài của chúng, thay đổi tùy
theo giống, điều kiện ngoại cảnh và kỹ thuật canh tác.
•
Chiều cao cây: nhóm cao cây (>120 cm), nhóm trung bình (100 – 120 cm),
& nhóm thấp cây (<100 cm)
•
Độ dày của thành lóng
•
Bẹ lá
•
BPKT gieo cấy
•
ĐK ngoại cảnh
• Lóng gốc: ngắn, thành dày, tốc độ PT chậm
• Lóng trên: dài hơn, đường kính nhỏ dần, thành mỏng & tốc độ PT nhanh hơn
73
74
• 1 đế hoa
HOA LÚA, BƠNG LÚA & HẠT LÚA
Hoa lúa
• 2 mày hoa
• 2 vỏ trấu: vỏ trấu lớn & vỏ trấu nhỏ
• 2 vảy cá
• Nhị: có 6 cái. Mỗi nhị có vịi nhị và bao phấn, mỗi bao phần gồm 4
ngăn, mỗi ngăn có từ 500 – 1000 hạt phấn, hạt phấn có hình cầu
nhỏ, khi chín có màu vàng xẫm.
• Nhụy: nằm chính giữa hoa, gồm bầu nhụy, vịi nhụy, đầu nhụy.
75
76
Hạt lúa
Bơng lúa
• Gồm: trục bơng, gié
cấp 1, gié cấp 2, &
hoa
• Số lượng hoa
(hạt)/bông từ vài chục
đến 400 hoa tùy vào
giống, MT, & ĐK canh
tác
77
• Quả dĩnh (vỏ trấu lớn, vỏ trấu nhỏ), có râu (tùy giống), vỏ lụa,
lớp aloron, phơi, & nội nhũ
• KL hạt: 12-44 mf (độ ẩm 0%)
78
13
5/13/2021
Sinh trưởng phát triển của cây lúa
Sinh trưởng phát triển của cây lúa
79
80
CÁC THỜI KỲ SINH TRƯỞNG, PHÁT
TRIỂN CỦA CÂY LÚA
ST DINH DƯỠNG
NẢY MẦM
81
ST SINH THỰC
PHÂN HỐ HOA
TRỖ BƠNG
TK CHÍN
CHÍN HỒN TỒN
82
CÁC GIAI ĐOẠN STPT trong vịng đời cây lúa
ST DINH DƯỠNG ST SINH THỰC
TK CHÍN
Giai đoạn
Giai đoạn
Giai đoạn
4. Phân hố hoa
0. Trương hạt
7. Chín sữa
1. Hạt nảy mầm 5. Trỗ bơng
8. Chín sáp
6. Nở hoa, TP, TT 9. Chín HT
2. Đẻ nhánh
3. PT lóng thân
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
CÁC GIAI ĐOẠN
83
84
14
5/13/2021
Ví dụ về thời gian qua các TKSTPT
của một số giống lúa
Thảo luận
So sánh giống lúa dài ngày và giống lúa
ngắn ngày?
ST DINH DƯỠNG
ST SINH THỰC
TK CHÍN
35 NGÀY
30 NGÀY
35 NGÀY
30 NGÀY
IR64
45 NGÀY
IR8
65 NGÀY
85
86
Các bước phân hóa địng lúa
CÁC BƯỚC PHÂN HĨA ĐỊNG LÚA
Bước
Số ngày
Số lá cịn
phân hố
trước trỗ
lại
• Bước 2: Phân hố gié cấp 1
1
30
3,5 – 3,1
• Bước 3: Phân hóa gié cấp 2 và hoa
2
28
• Bước 4: Hình thành nhị và nhụy
3
26
• Bước 5: Hình thành tế bào mẹ hạt phấn
4
20
• Bước 6: Phân chia giảm nhiễm của tế bào
5
• Bước 1: Phân hóa điểm sinh trưởng
mẹ hạt phấn
Kích thước địng Trạng thái biểu hiện của địng
0,2 mm
Hình u tròn như giọt nước
3 – 2,5
0,5 mm
Xuất hiện một số lơng trắng
2,4 – 1,9
1 – 2 mm
Có rất nhiều lơng trắng mọc thành túm
1,8 – 1,4
2 – 15 mm
Trông như “cứt gián”
18
1,3 – 0,8
15 – 50 mm
0,7 – 0
6
12
5 – 12 cm
Xuất hiện gối lá địng
• Bước 7: Tích lũy các chất trong hạt phấn
7
6
12 – 20 cm
Đòng bắt đầu vươn lên đến gần trỗ
• Bước 8: Hồn thành hạt phấn
8
2
> 20 cm
87
Bơng lúa dài hết cỡ, bẹ lá địng căng ra
88
• Trỗ: lóng trên cùng vươn dài đẩy bơng lúa ra khỏi bẹ lá địng.
Q trình trỗ bơng, nở hoa của cây lúa
• Thời gian trỗ:
thường trong 5-7 ngày & tuỳ thuộc vào
giống, nhiệt độ, ánh sáng và dinh dưỡng (max 8-15 ngày).
• Ý nghĩa thời kỳ trỗ bơng, nở hoa: Quyết định trực tiếp
năng suất
Những giống trỗ nhanh và tập trung 2-3 ngày ➔ năng suất cao hơn
những giống trỗ lai rai, những bơng trỗ sau thường chín muộn
• Chịu ảnh hưởng mạnh của điều kiện ngoại cảnh
• Đặc điểm q trình trỗ bơng, nở hoa:
89
90
15
5/13/2021
Nở hoa: thường thì trỗ đến đâu
nở hoa đến đó tuy nhiên có một
số trường hợp là nở hoa sau trỗ
bơng khoảng vài ngày.
-
•
Hai vảy cá hút nước trương lên tạo áp lực bên dưới hai vỏ trấu đồng thời vịi nhị đực
kéo dài tạo áp lực đẩy phía trên hai vỏ trấu làm vỏ trấu mở ra.
•
út Khi vỏ trấu mở (0- 5 phút): vòi nhị đực kéo dài đẩy bao phấn ra khỏi hạt lúa, bao
phấn vỡ ra, hạt phấn rơi vào đầu nhị cái (nhuỵ).
•
Sau khi hạt phấn rơi xuống đầu nhị cái chỉ trong vòng 15 phút với sự nảy mầm của lỗ
ống phấn và ống phấn vươn dài sinh ra hai hạch đực và một hạch dinh dưỡng sau đó
diễn ra q trình thụ tinh.
Tg từ trỗ - nở hoa: 5-7 ngày.
- Thời gian nở hoa phụ thuộc vào
giống và DKNC.
Ngày nắng: hoa nở sớm hơn
Giống: indica nở hoa rộ sớm
hơn japonica.
- Trên cùng một bông lúa các hoa
nở theo quy luật từ trên xuống
dưới và từ ngoài vào
Trước khi trỗ
91
Sự vươn cao của bao phấn
Bắt đầu trỗ
92
•
Sự thụ tinh xảy ra sau khi giao tử đực
& giao tử cái đã chín hồn tồn
•
Tại lỗ nảy mầm, ống phấn kéo dài
chui qua vòi nhụy & lỗ nỗn vào trong
phơi
•
Nhân đi xuống trước & sớm thối
hóa, 2 tinh trùng (hạch đực & hạch
dinh dưỡng) vào trong phôi:
1 tinh trùng kết hợp với tế bào phân
lưỡng cực ➔ nội nhũ tam bội (3n)
1 tinh trùng kết hợp với tế bào trứng
➔ hợp tử lưỡng bội (2n)
-
Hình: Sự di chuyển của hạt phấn trong vịi nhuỵ
(Trích dẫn từ Hoshikawa 1975b)
• Tg từ khi hạt phấn nảy mầm – kết thúc thụ tinh: 20 – 30 phút
Hình
• Vỏ trấu mở sau khoảng 60p thì vỏ trấu khép lại, bao phấn bị thò ra bên
: Sự mở của vỏ trấu trong quá trình thụ phấn
a: bắt đầu mở, b: mở tối đa, c: bắt đầu đóng, d: đóng hồn tồn
ngồi & chết ➔ phơi màu
• Cây lúa là cây tự thụ điển hình
93
94
• Ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh đến TK trỗ bông, nở hoa:
Nhiệt độ, Mưa, ẩm độ, Ánh sáng
lỗ
ống
phấn
Hạch đực
nhân cái
lỗ ống
phấn
• Vai trị của lúa trỗ đều, trỗ tập trung
• Biện pháp làm cho ruộng lúa trỗ đều, tập trung:
- Nhánh đẻ tập trung, tránh đẻ lai rai (Giống, chăm sóc, bón phân, tưới nước)
- Trỗ bơng lúc điều kiện ngoại cảnh thuận lợi: Bố trí thời vụ
ống dẫn
nhân cái
Hạch đực
Hình
Hạch
đực
: Quá trình nảy mầm của hạt phấn
(Hoshikawa 1975b)
95
96
16
5/13/2021
Chất
dính
Q trình chín của hạt lúa
hạch nhân
Tinh
trùng
ADN của
nhân đực
hạch nhân
đực
hạch nhân đực biến
dạng
Trứng
KhốI lượng
AND hạch
nhân đực
AND tế bào
nỗn
Hình
: Q trình thụ tinh lần 2 của hoa lúa
a: Hạch nhân tiến thụ tinh cho tế bào noãn, Hạch nhân tạo ra chất dính.
b: Hạch nhân bắt đầu sâm nhập vào nỗn, phân chia của hạch nhân
c: the male nucheus tún into string- like shapes and enters the egg nucleus. The
membrane dividing the two pole nuclei disappearing
d: in the egg nucleus two nucleoli coexist,. The fertilized pole nucheus enter the
prophase of nuclear division.
97
KL tươi
KL khơ
Ngày sau trỗ
98
Nhiệt độ:
• Vai trị:
- A/h q trình sinh lý của cây (QH, HH, tích lũy
u cầu sinh thái của cây lúa
v/c) ➔ a/h quá trình ST, NS, & CL gạo
- A/h TGST của cây lúa (giống cảm ôn)
GVGD: ThS. Phan Thị Hồng Nhung
- Chênh lệch T oC ngày đêm ➔ K/n đẻ nhánh &
CL lúa gạo
99
100
Nhiệt độ:
• Cây ưa nóng, cần một lượng nhiệt nhất định để
Nhiệt độ:
• Nhiệt độ thấp:
% nảy mầm thấp, cây ST kém, cịi cọc,; đẻ nhánh
kém; trỗ chậm & khơng đều, % lép cao, chín khơng đều
hồn thành chu kỳ sống
• Nhiệt độ cao: cây ra hoa & chín sớm hơn, rút ngắn thời gian sinh
• Tổng tích ơn:
-
2.500-3.000 oC: giống ngắn ngày
-
3.000-3.500 oC: giống trung ngày
-
3.500-4.500 oC: giống dài ngày
• Tổng tích ơn gđ nảy mầm – phân hóa địng:
trưởng nhưng NS/CL có thể giảm (hạt lửng, bạc bụng,…)
• Nhiệt độ gây bất dục hạt phấn (15 – 17 oC, 17 – 19 oC)
• Cần bố trí thời vụ hợp lý để tránh nhiệt độ quá thấp hoặc quá cao với
các giai đoạn mẫn cảm
quan trọng
101
102
17
5/13/2021
Nhiệt độ:
Yêu cầu nhiệt độ của cây lúa ở các giai đoạn sinh
trưởng khác nhau
Giai đoạn sinh
trưởng
Nảy mầm
Vai trò của nước:
Nhiệt độ (oC)
Thấp
Cao
Tối thích
10
45
30 – 35
12 – 13
35
25 – 30
16
35
25 – 28
Vươn lá
7 – 12
45
31
Đẻ nhánh
9 – 16
33
25 – 31
15
33
25 – 31
15 – 20
38
25 – 31
22
38
30 – 33
12 – 18
35
20 – 25
Mạ
Ra rễ
Băt đầu phân hóa
địng
Làm địng
Nở hoa
Chín
Nước:
- Cung cấp cho các HĐ TĐC của cây
- Điều hịa tiểu khí hậu đồng ruộng
- Hòa tan DD trong đất
103
- Hạn chế cỏ dại, sâu bệnh PT
- TK lúa trỗ bị thiếu nước ➔ nghẹn địng, % lép cao
104
Nước:
Nước:
• Cây cần nước & ưa nước điển hình
• u cầu lượng mưa cho 1 vụ: 900-1100mm, thay đổi tùy
giống, gđ STPT & sự bốc thốt hơi nước
• Nhu cầu thay đổi tùy nhóm giống lúa nước, lúa cạn, chịu
nước sâu, hay lúa nổi
• Nhu cầu khác nhau tùy gđ STPT (gđ từ phân hóa địng
– chín sáp bị a/h nhiều nhất)
• Nhu cầu nước
của cây lúa (710) lớn
cây trồng khác: ngô (368), lúa mì (513).
hơn
các
• Nhu cầu nước thay đổi theo GĐ STPT:
- TKnảy mầm: khống chế độ ẩm hạt theo yêu cầu
(nảy mầm khi độ ẩm hạt 22 - 25%)
- TK mạ non: giữ ruộng đủ ẩm
- TK mạ khỏe: giữ 1 lớp nước 2cm
- TK lúa đẻ nhánh: giữ 1 lớp nước 5 – 7cm (nước
quá sâu ➔ hạn chế KN ĐN)
- Lúa trỗ: cần nhiều nước (thiếu nước ➔ nghẹn
đòng)
- Sau chín sáp: cần ít nước
• Phương pháp tối ưu: tưới ngập - ẩm luân phiên
105
Nước:
106
Ánh sáng:
• Cây ưa sáng (50 klux, 250- 400 cal/cm2/ngày,
1.200 – 1.400 μmol/m2/s)
• Mẫn cảm với quang chu kỳ ➔ giống cảm
quang: thường P/Ư với A/s ngày ngắn.
Giống
Chỉ phân hóa hoa
khi TGCS…
PƯ chặt với AS
Tám Xoan, Nếp Cái
Hoa Vàng, Bao Thai,
Mộc Tuyền
< 12h 15p
PƯ ít chặt
Di Hương, Dự
< 12h 30p
➔ Chỉ bố trí gieo trồng các giống này trong vụ
mùa (trỗ T10, T11)
107
108
18
5/13/2021
• Thời gian chiếu sáng (độ dài ngày):
Loại PU AS
Thời gian chiếu sáng (giờ)
Ngày dài
>13
Trung tính
-
Ngày ngắn
<13
• Lúa thuộc cây ngày ngắn, TGCS 9-10h/ngày có
t/d tới làm địng & trỗ bơng
• CDAS a/h đến q trình phân hóa địng,
<100lux làm chậm q trình phân hóa địng
109
Ánh sáng:
• CDAS: ảnh hưởng trực tiếp đến QH & NS
• CDAS 45 ngày cuối vụ có liên quan mạnh đến NS
lúa
• Lúa vụ xn có CDAS đầu vụ thấp, mạ sinh
trưởng kém & trắng lá
• Lúa vụ mùa có CDAS thừa đủ cho sinh trưởng
• Chu kỳ chiếu sáng: tác động đến q trình làm địng,
ra hoa của một số giống
• TG chiếu sáng cho 1 vụ lúa cần khoảng 1000 giờ
110
Đất trồng lúa:
NS & các yếu tố cấu thành NS
• Đất ngập nước
-
Trao đổi oxy trong đất ngập nước
Điện thế oxy hóa khử của đất ngập nước
Biến đổi pH trong đất ngập nước
Trao đổi nito, lân, kali, kẽm, lưu huỳnh, silic, đồng, bo, &
molypden trong đất ngập nước
NS (tạ/ha) =
• Độc tố trong đất ngập nước và bệnh nghẹt rễ
lúa: Sắt, H2S, CH4, Na+, …
111
10 4
Muốn tăng NS lúa cần tác động
tổng hợp vào các yếu tố cấu
thành NS lúa
112
SỰ HÌNH THÀNH CÁC VÙNG TRỒNG LÚA:
Cơ sở hình thành thời vụ gieo cấy:
• Lượng mưa & phân bố
SỰ HÌNH THÀNH CÁC VÙNG TRỒNG LÚA:
Cơ sở hình thành thời vụ gieo cấy:
• Lượng mưa & phân bố
- QĐ thời vụ gieo trồng lúa nhờ nước trời: đầu mùa mưa ➔
gieo trồng, kết thúc mùa mưa ➔ thu hoạch
• Diễn biến nhiệt độ
• Ánh sáng và bức xạ trong năm
• Cơ cấu giống lúa trong SX
• Cơ cấu cây trồng
113
Số bơng/m 2 x số hạt/bơng x tỷ lệ hạt chắc (%) x KL 1000 hạt
VD:
PBVN: gieo vào giữa T4
Tây Nguyên: gieo trồng 10/5 – 24/5
- Là cơ sở gieo trồng ở vùng có tưới
- Chế độ mưa ➔ thuận lợi, khó khăn cho từng vụ/từng
vùng
VD:
* ĐBSH: vụ xuân thiếu nước đầu vụ ➔ KK trong làm mạ, cấy ➔ NS lúa
không cao
Vụ mùa: mưa lớn gây ngập úng ➔ thiệt hại NS
* Bắc Trung bộ: bão ➔ mất mùa ➔ giải pháp chuyển vụ lúa cho thu
hoạch sớm, cấy giống cực ngắn ngày
114
19
5/13/2021
SỰ HÌNH THÀNH CÁC VÙNG TRỒNG LÚA:
Cơ sở hình thành thời vụ gieo cấy:
SỰ HÌNH THÀNH CÁC VÙNG TRỒNG LÚA:
Cơ sở hình thành thời vụ gieo cấy:
• Diễn biến nhiệt độ:
- Chú ý tránh lạnh đầu vụ
- TK nở hoa, tung phấn (25 – 30oC):
➔ TG trỗ VX vùng ĐBSH: 20/4 – 5/5, vụ mùa: 15-25/9
• Ánh sáng và bức xạ trong năm:
- ĐBBB: TG trỗ 15/4 – 25/4 VX, trước 10/9 VM ➔ bức xạ &
AS phù hợp nhất
115
• Cơ cấu giống lúa trong SX
- Đặc điểm của giống (cảm quang/cảm ôn hay không)
VD: giống cảm quang ➔ chỉ trồng trong vụ mùa muộn ở miền Bắc
• Cơ cấu cây trồng
- A/h đến thời vụ trồng lúa
VD: để giải phóng đất trồng cây vụ đơng (ngơ, đậu tương) ➔ có vụ lúa
mùa sớm (sd các giống ngắn ngày/cực ngắn ngày)
116
CÁC VỤ LÚA Ở VIỆT NAM
CÁC VỤ LÚA Ở VIỆT NAM
• Từ đèo Hải Vân trở ra: có thể trồng 2 vụ lúa, nhiệt độ
là yếu tố quyết định chính
• Từ đèo Hải Vân trở vào: có thể trồng 3 – 4 vụ lúa, lượng
mưa & chế độ thủy văn quyết định chính
• Các vụ lúa chính:
- Miền Bắc & Trung: lúa mùa, lúa chiêm, lúa xuân, lúa hè thu
- Miền Nam: lúa đông xuân, lúa hè thu, vụ thu đơng
• Cùng 1 vụ lúa: tùy đk thời tiết, khí hậy mà thời gian gieo
cây, thu hoạch lúa khác nhau.
VD:
VX ở BTB sớm hơn ĐBBB nhằm tránh gió Lào khi trỗ
VM ở BTB thu hoạch sớm hơn ĐBSH nhằm tránh lũ
117
118
CÁC VÙNG TRỒNG LÚA Ở
VIỆT NAM
Tỉ lệ diện tích lúa phân theo các
vùng trên cả nước (năm 2018)
Đồng bằng
sông Hồng
14%
Đồng bằng
sơng Cửu
Long
54%
/>
119
Bắc Trung
Bộ và
Dun hải
miền
Trung
16%
Trung du
và miền
núi phía
Bắc
9%
CÁC VÙNG TRỒNG LÚA Ở VIỆT NAM
Vùng ĐBSH:
• Mùa khơ (T11 – T4) & mùa mưa (T5 – T10)
• Đất đai: đất phù sa ngồi bãi, phù sa trong đê khơng bồi
đắp, đất mặn ven biển, đất xám, đất đỏ vàng
• Các vụ lúa chính:
- Vụ mùa
- Vụ chiêm
- Vụ xn
Tây
Ngun
3%
Đơng Nam
Bộ
4%
120
20
5/13/2021
Các trà lúa mùa:
Vụ lúa mùa
• Gieo trồng theo mùa mưa, có lịch sử lâu đời nhất
• Thuận lợi: lượng mưa dồi dào, nhiệt dộ thuận lợi TK
STSD
Trà lúa mùa
Mùa sớm
Mùa trung
Mùa muộn
TG gieo
Cuối T5 - đầu T6
T6
T6
TG cấy
Cuối T6 - đầu T7
Đầu T7
T7
Giữa – cuối T9
10/10 – 31/10
T11
TGST TB (121 –
130 ngày,
BC15, KD18, Q5,
các giống lai
TGST dài
(>130 ngày)/
PƯ QCK/
TGST cực
ngắn (vùng lũ)
NS & CL cao nhất,
là vụ chính
Khơng phổ
biến
TG thu hoạch
• Hạn chế:
➔ NS khơng cao & khơng ổn định
TGST ngắn (100 –
120 ngày,
BT7, KD18, các giống
lai)
• Các trà lúa chính (căn cứ theo t/g thu hoạch):
- Mùa sớm
- Mùa trung
- Mùa muộn
Kết hợp tăng vụ & trải
vụ
Thời điểm trỗ thường
gặp mưa bão, dễ bị
sâu bệnh tập trung
- a/s TK STST giảm dần
- Khi lúa trỗ có thể gặp mưa bão lớn, sâu bệnh hại nhiều
121
Giống
Đặc điểm
122
Vụ lúa chiêm:
Vụ lúa xn:
• Trồng trong mùa khơ
• PT từ vụ lúa chiêm
Gieo cuối T10, đầu T11; cấy cuối T12, đầu T1; trỗ giữa T4,
thu hoạch trong T5
• TG gieo cấy:
-
Xuân sớm: gieo 15 – 25/11, cấy 15 – 25/1, giống dài ngày (VN10,
DT10, DT122, Xi23,…)
-
Xuân trung: gieo 25/11 – 5/12, cấy 25/1 – 15/2, giống trung ngày
(C70, C71,…)
-
Xuân muộn: gieo 1/2 – 20/2, cấy 20/2 – 10/3, giống ngắn ngày
(BT7, KD18, các giống lúa lai)
• Gieo cấy các giống dài ngày, trên các ruộng trũng
• GĐ mạ gặp trời ấm áp
• GĐ cấy & ĐN: a/s yếu, nhiệt độ thấp
• GĐ trỗ không thuận lợi
➔ Trồng giống dài ngày, đk thời tiết khơng thuận lợi ➔ NS
thấp
123
• Hiện nay, trà xn muộn là chủ yếu (khơng có ranh giới
rõ rang với trà xuân trung)
124
Vụ lúa xuân:
• GĐ mạ gặp nhiệt độ thấp, a/s yếu
• Có thể làm mạ sân, mạ dược, mạ khay…
CÁC VÙNG TRỒNG LÚA Ở VIỆT NAM
Vùng ĐBSCL:
• Đất bằng phẳng, diện tích trồng lớn nhất cả nước
• GĐ ĐN trời ấm dần, có thể gặp hạn đầu vụ
• Đất đai màu mỡ nhưng thiếu lân; đất phèn, mặn, hạn
nhiều
• TK STST gặp đk a/s cao, nhiệt độ thuận lợi, khơng có
mưa bão lớn ➔ NS cao & ổn định
• Nhiệt độ cao & ít biến động trong năm; khơng có mùa
đơng lạnh, & quanh năm đầy nắng
➔ Mùa vụ gieo trồng chỉ phụ thuộc vào chế độ mưa &
lượng mưa
125
126
21
5/13/2021
Vùng ĐBSCL:
• Vụ lúa đơng xn:
- Gieo: T11 – T12 (sau khi nước rút)
- Thu hoạch: cuối T3, đầu T4 năm sau
- PP: gieo sạ/cấy bằng máy
• Vụ hè hu:
- Gieo: giữa T3 – T4
- Thu hoạch: giữa T7 – T8
• Vụ thu đơng (vụ mùa):
- Gieo: T6 – T7
- Thu hoạch: T10 – T12 (T2 – T3 năm sau)
- Lúa cấy 1 lần, cấy 2 lần, lúa nổi,…
127
CÁC VÙNG TRỒNG LÚA Ở VIỆT NAM
Vùng miền núi phía Bắc VN
• Có mùa đơng lạnh giá, thiếu nước /canh tác nhờ nước
trời
• DT nhỏ lẻ, ở các thung lũng (ruộng bậc thang)
• Trồng cả lúa nước & lúa cạn
• Đa dạng về nguồn gen giống địa phương
• Các vụ lúa chính:
- giống như vùng ĐBSH nhưng VX thường muộn hơn
- Ngoài ra có vụ trồng lúa cạn (gieo thẳng vào đầu T4, thu
hoạch cuối T8 – T9)
128
CÁC VÙNG TRỒNG LÚA Ở VIỆT NAM
Vùng Bắc Trung Bộ
CÁC VÙNG TRỒNG LÚA Ở VIỆT NAM
Vùng ĐB ven biển Nam Trung Bộ
• ĐK tự nhiên, tập quán canh tác: tương tự vùng ĐBBB (#:
mưa bão muộn hơn & có gió Lào nhiều hơn)
• Nhiệt độ cao hơn vùng ĐBBB, mùa mưa bão muộn (T10 –
T11)
• Đất đai bằng phẳng, lượng phù sa ít, đất đai kém màu mỡ
• Đất cát nhẹ, hàm lượng dinh dưỡng thấp; đất mặn ven
biển,…
• Các vụ lúa chính:
-
Lúa chiêm/xn: chiêm, xuân sớm, xuân trung, xuân muộn
Lúa mùa: mùa sớm, mùa trung, mùa muộn
• VX: thường cấy sớm hơn để trỗ tránh gió Lào
• VM: có thể chuyển sang vụ hè thu (gieo cấy T5, thu T8)
để tránh bão
129
• Mùa vụ trồng lúa:
-
Lúa đông xuân (vụ ba): gieo T10 – đầu T11, cấy T12 – đầu T1, thu
hoạch T3
Lúa hè thu (vụ tám): gieo T4 – đầu T5, cấy sau gieo 20 – 25 ngày, thu
hoạch cuối T8
Vụ mùa (vụ mười): gieo T5 – T6, thu hoạch T10
130
CÁC VÙNG TRỒNG LÚA Ở VIỆT NAM
CÁC VÙNG TRỒNG LÚA Ở VIỆT NAM
Vùng Tây Ngun
• Mùa mưa T5 – T10, mùa khơ T11 – T4
• Khí hậu mát mẻ
• Đát xám, đất bạc màu, đất nâu có thể trồng lúa cạn, lúa
nương
Vùng Đơng Nam Bộ
• Khí hậu cận xích đạo, nhiệt độ cao & ít thay đổi trong
năm; mùa khơ có lượng mưa thấp
• Đất xám (xám bạc màu, xám glay)
• Mùa vụ: tương tự vùng ĐBSCL nhưng đất đai ít bằng
phẳng, thủy lợi khơng thuận lợi ➔ sạ lan, sạ khơ (ít dùng
dụng cụ sạ hàng
• Mùa vụ: tương tự vùng Nam Trung Bộ (lúa xếp sau cà
phê, tiêu)
131
132
22
5/13/2021
Kỹ thuật trồng lúa
GVGD: ThS. Phan Thị Hồng Nhung
133
134
Lúa cấy
Lúa gieo thẳng
Làm mạ:
•
TG chiếm đất ngắn
•
Thuận lợi cơ giới hóa
•
Chăm sóc mạ tốt
•
NS lao động cao
•
Mạ dược (mạ nước, mạ ruộng)
•
Chủ động về mật độ,
chăm sóc
•
Y/c đất đai phù hợp
•
Mạ khơ (mạ đồi, mạ phui, mạ nương)
•
•
Đẻ nhánh tốt
Cần chủ động về nước
tưới
•
Mạ nổi (mạ bè)
•
Khó áp dụng cơ giới
hóa
•
Dễ bị cỏ dại, chim,
chuột, ốc tấn cơng
•
Mạ sân (mạ nền)
•
NS lao động thấp
•
Tốn hạt giống hơn
•
Mạ khay
135
136
1. Mạ dược
• Phổ biến nhất
• Ngâm hạt trước gieo
• Dễ chăm sóc, khơng tốn nhiều cơng
2. Mạ sân
•
•
•
•
•
•
Thường a/d ở vụ xn
Gieo trên nền đất cứng: sân, bờ mương, ven đường
Dùng bùn hoặc lớp đất bột mỏng
Dễ chăm sóc & điều khiển, tiết kiệm diện tích làm mạ
Tốn cơng chăm sóc, tưới thường xuyên
Cấy khi cây mạ 2.5 - 3 lá
• Bị a/h của DKNC
• Khó cơ giới
137
138
23
5/13/2021
3. Mạ khay
Lúa cấy:
• Làm đất
• Bón lót
• Mật độ cấy:
•
•
•
•
•
-
Dùng đất bột
Dễ điều khiển
Chăm sóc như mạ sân
Kinh phí đầu tư cao
Áp dụng cho cơ giới hóa
139
Thời vụ cấy
Giống
Đất đai, dinh dưỡng
Tuổi mạ, chất lượng mạ
Trình độ thâm canh
• Kỹ thuật cấy
140
Lúa cấy:
KT chăm sóc:
• Lượng phân: phu thuộc vào đất đai, giống,
thời tiết, khả năng thâm canh…
GIỚI THIỆU CHUNG
CÂY NGÔ
10 tấn PC + 90-120 kgN + 90 kgP2O5 + 90kgK2O
• KT bón:
- Thúc đẻ nhánh
- Thúc làm địng/đón địng/ni hạt
• Làm cỏ, sục bùn
• Tưới nước
• Phịng trừ sâu bệnh
141
GV: Phan Thị Hồng Nhung
142
Màu sắc các giống ngô
143
144
24
5/13/2021
Diện tích, năng suất, sản lượng ngơ cả nước
NS (tạ/ha)
60
5000
50
4000
40
3000
30
2000
20
1000
10
2018
2017
Sơ bộ 2019
2016
2015
2014
2013
2012
2011
2010
2009
2008
2007
2006
2005
2004
2003
2002
2001
2000
1999
1998
1997
1996
0
1995
0
145
10 địa phương có diện tích trồng ngơ nhiều
nhất cả nước (năm 2018)
Diện tích (nghìn ha)
Sản lượng (nghìn tấn)
NS (tạ/ha)
Diện tích (nghìn ha)
Sản lượng (nghìn tấn)
DT (nghìn ha)
6000
120
100
80
60
40
20
0
146
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
10 địa phương có sản lượng ngơ lớn nhất
cả nước (năm 2018)
Sản lượng (nghìn tấn)
NS (tạ/ha)
10 địa phương có NS ngơ cao nhất cả nước
(năm 2018)
147
600
500
400
300
200
100
0
148
Các lồi phụ của ngơ
NGUỒN GỐC & PHÂN LOẠI
• Họ
hịa
thảo
Poacea,
1. Ngơ bọc
tộc
2. Ngơ nổ
Tripsaceae
3. Ngơ bột
(Maydeae).
4. Ngơ đường
• Chi Zea
5. Ngơ răng ngựa
• Lồi Zea mays
6. Ngơ nửa răng ngựa
• Tên khoa học: Zea mays L.
7. Ngơ tẻ - ngơ đá
• Loại ngơ Zea mays L. có nhiều điểm tương
8. Ngô nếp
đồng với cây Teosinte
149
9. Ngô đường bột
150
25