Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

- Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 - Môn HÓA HỌC - Đề 5 - Tiêu chuẩn (Bản word có lời giải).Image.Marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (791.39 KB, 8 trang )

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Mơn HĨA HỌC - Đề 5 - Tiêu chuẩn (Bản word có lời giải)
Câu 41. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. H2CO3.
B. NaOH.
C. H2SO4.
D. NaCl.
Câu 42. Este nào sau đây có 4 nguyên tử cacbon trong phân tử?
A. Etyl fomat.
B. Etyl axetat.
C. Metyl axetat.
D. Metyl fomat.
Câu 43. Hợp chất nào sau đây là hợp chất của kim loại kiềm?
A. MgCO3.
B. KNO3.
C. Ba(OH)2.
D. CaCO3.
Câu 44. Trong tự nhiên, khí hidro sunfua thường có trong khí núi lửa hoặc sinh ra từ các chất prorein bị
thối rửa trong quá trình phân hủy của một số loại chất hữu cơ. Công thức của hidro sunfua là
A. CO2.
B. H2S.
C. SO3.
D. SO2.
Câu 45. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Policaproamit.
C. Poliisopren.
D. Polibutadien.
Câu 46. Kim loại nào sau đây không tác dụng với khí Cl2?
A. Na.
B. Fe.
C. Al.


D. Au.
Câu 47. Số nhóm chức este (COO) trong một phân tử chất béo?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 6.
Câu 48. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Mg2+.
B. K+.
C. Al3+.
D. Fe2+.
Câu 49. Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào dưới đây?
A. FeSO4.
B. FeO.
C. Fe(OH)3.
D. Fe(NO3)2.
Câu 50. Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch chất X, lắc nhẹ, thấy có kết tủa trắng. Chất X là
A. etanol.
B. benzen.
C. phenol.
D. axit axetic.
Câu 51. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối (với điện cực
trơ) là
A. Na.
B. Ba.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 52. Kim loại Fe tác dụng với lượng dư dung dịch chất nào sau đây tạo muối FeSO4?
A. H2SO4 đặc, nguội.
B. Na2SO4.

C. H2SO4 đặc, nóng.
D. CuSO4.
Câu 53. Kim loại Al có độ dẫn điện tốt hơn kim loại nào sau đây?
A. Cu.
B. Ag.
C. Au.
D. Fe.
Câu 54. Dung dịch chất nào sau đây làm đổi màu giấy quỳ tím?
A. Valin.
B. Metylamin.
C. Alanin.
D. Glyxin.
Câu 55. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit.
B. Protein được tạo nên từ các chuỗi peptit kết hợp lại với nhau.
C. Amino axit có tính chất lưỡng tính.
D. Đipeptit có phản ứng màu biure.
Câu 56. Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là
A. 10.
B. 12.
C. 22.
D. 6.
Câu 57. Canxi sunfat hay còn gọi là thạch cao có cơng thức hóa học là
A. CaS.
B. CaO.
C. CaSO4.
D. CaCO3.
Câu 58. Đung nóng nhẹ dung dịch muối X, thu được kết tủa trắng và có khí khơng màu thoát ra. X là
A. Na2CO3.
B. Ca(HCO3)2.

C. (NH4)2CO3.
D. NaHCO3.
Câu 59. Chất nào sau đây tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường?
A. MgO.
B. Fe2O3.
C. Al2O3.
D. Na2O.
Câu 60. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?
Trang 1


A. HNO3.
B. KCl.
C. NaNO3.
D. MgCl2.
Câu 61. Thủy phân hoàn toàn este X (C4H6O2, mạch hở) trong dung dịch NaOH dư, thu được natri fomat
và chất hữu cơ Y (có tham gia phản ứng tráng gương). Công thức cấu tạo của Y là
A. CH2=CH-CHO.
B. CH3-CH2-CH2-OH.
C. CH3-CH2-CHO.
D. CH2=CH-CH2-OH.
Câu 62. Cho dãy các chất sau: propan-1,3-điol, glucozơ, saccarozơ và tinh bột. Số chất hòa tan được
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 63. Cho 5,6 gam một oxit của kim loại (hóa trị II) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,5M.
Công thức của oxit kim loại đó là
A. FeO.

B. MgO.
C. CaO.
D. BaO.
Câu 64. Lên men 90 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) với hiệu suất của quá trình lên
men là 80%. Giá trị của V là
A. 71,9.
B. 46,0.
C. 23,0.
D. 57,5.
Câu 65. Cho kim loại X tác dụng với dung dịch FeCl3 dư, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai
muối. Kim loại X là
A. Fe.
B. Zn.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 66. Cho các chất sau: propilen, acrilonitrin, lysin và vinyl axetat. Số chất tham gia phản ứng trùng
hợp tạo thành polime?
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 67. Cho 3,6 gam kim loại Mg tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2 dư, sau phản ứng thu được m gam
kim loại. Giá trị của m là
A. 6,4.
B. 3,2.
C. 9,6.
D. 4,8.
Câu 68. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm etylamin và glyxin trong khí O 2, thu được N2, H2O
và a mol CO2. Giá trị của a là
A. 0,3.

B. 0,9.
C. 1,2.
D. 0,6.
Câu 69. Cho các phát biểu sau
(a) Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được kết tủa Ag.
(b) Na2CO3 là hóa chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu.
(c) Nitrophotka là một loại phân bón hỗn hợp.
(d) Có thể dùng sơn hoặc dầu mỡ để bảo vệ kim loại chống bị gỉ.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 70. Đốt hỗn hợp X gồm Al và Cu trong khí oxi sau một thời gian, thu được m gam hỗn hợp rắn Y.
Hòa tan hết Y vào 600 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối, 0,15 mol khí H2 và
9,1 gam chất rắn T. Biết T tan được trong dịch NaOH. Giá trị của m là
A. 13,9.
B. 14,2.
C. 19,6.
D. 16,9.
Câu 71. Nung nóng m gam hỗn hợp AgNO3 và Fe(NO3)2 trong bình kín (khơng có khơng khí) đến khối
lượng khơng đổi, thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ hết Z vào dung dịch NaOH, thu được
300 ml dung dịch E có pH = 1 và chứa hai chất tan (có cùng nồng độ mol/lít), khơng có khí thốt ra. Giá
trị của m là
A. 7,0.
B. 3,5.
C. 3,9.
D. 7,8.
Câu 72. Cho 70,72 gam hỗn hợp các triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol
và dung dịch chứa 72,96 gam muối. Mặt khác, cho 70,72 gam X tác dụng với a mol H2 (Ni, t), thu được

hỗn hợp chất béo Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 6,475 mol O 2, thu được H2O và 4,56 mol CO2. Giá
trị của a là
A. 0,15.
B. 0,30.
C. 0,10.
D. 0,24.
Câu 73. Cho các phát biểu sau
Trang 2


(a) Anbumin của lòng trắng trứng là một loại protein đơn giản.
(b) Hiđro hóa hồn tồn chất béo rắn thu được chất béo lỏng.
(c) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào mặt cắt củ khoai lang, xuất hiện màu xanh tím.
(d) Poliacrilonitrin giữ nhiệt tốt nên được dùng để dệt vải may quần áo ấm.
(e) Có thể dùng nước phân biệt được hai chất không màu saccarozơ và alanin.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 74. Cho E, F là hai chất hữu cơ mạch hở và đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. Thực hiện các
phản ứng theo sơ đồ sau (theo đúng tỉ lệ mol):
t
 X+Y
E + NaOH 
o

t
 Z
F + H2 

o

0

H 2SO 4 , t

 G + H2O
T + Z 

Biết: X, Y, Z, T, G đều là các chất hữu cơ khác nhau; T, E là đồng phân cấu tạo của nhau và MX < MY.
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất F làm mất màu dung dịch brom.
(b) Nhiệt độ sôi của chất T cao hơn chất X.
(c) Chất E và Y đều có tham gia phản ứng tráng gương.
(d) G là este no, hai chức, mạch hở.
(e) Trong công nghiệp, chất Z được điều chế bằng cách đun nóng dầu thực vật với dung dịch kiềm.
Trong số phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
F
E
E
F
 X 
 Ca(OH)2 
 Y 
Z .
Câu 75. Cho sơ đồ chuyển hóa: Z 


Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản
ứng xảy ra giữa hai chất và Z là chất ít tan (hoặc không tan) trong nước. Các chất E và F thỏa mãn sơ đồ
trên lần lượt là
A. Na2CO3 và NaHSO4.
B. NaHCO3 và BaCl2.
C. CO2 và H2SO4.
D. Ba(HCO3)2 và CO2.
Câu 76. Hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon mạch hở (đều chứa liên kết ba và phân tử hơn kém nhau
một liên kết π) Biết 0,56 lít X (đktc) phản ứng tối đa với 14,4 gam brom trong dung dịch. Mặt khác,
2,54 gam X tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư trong NH 3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,140.
B. 4,770.
C. 7,665.
D. 11,100.
Câu 77. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol: X (no, đơn chức), Y
(không no, đơn chức, phân tử có hai liên kết π) và Z (no, hai chức). Cho 0,2 mol E phản ứng vừa đủ với
dung dịch NaOH, thu được 12,88 gam hỗn hợp ba ancol (cùng dãy đồng đẳng) và 24,28 gam hỗn hợp T
gồm ba muối natri của ba axit cacboxylic. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,175 mol O2, thu được
Na2CO3, CO2 và 0,055 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9.
B. 12.
C. 7.
D. 6.
Câu 78. Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và CuSO 4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất
điện phân 100%, bỏ qua sự hịa tan các khí trong nước và sự bay hơi nước) với cường độ dịng điện
khơng đổi. Kết quả của thí nghiệm ghi ở bảng sau:
Thời gian điện phân Khối lượng catot tăng
Khí thốt ra
Khối lượng dung dịch

(giây)
(gam)
ở anot
sau điện phân giảm (gam)
t1 = 965
m
Một khí
2,70
t2 = 3860
4m
Hỗn hợp khí
9,15
t3
5m
Hỗn hợp khí
11,11
Tỉ lệ t3 : t1 có giá trị bằng
Trang 3


A. 12.
B. 6.
C. 10.
D. 4,2.
Câu 79. Hòa tan hết 22,92 gam hỗn hợp gồm Fe2O 3, FeCO 3 và Cu trong 88 gam dung dịch HNO 3
63% thu được dung dịch X và 0,2 mol hỗn hợp hai khí khơng màu (trong đó có một khí hóa nâu trong
khơng khí là sản phẩm khử duy nhất của N +5). Cho 400 ml dung dịch KOH 2M vào X thu được kết
tủa Y và dung dịch Z. Cô cạn Z, sau đó đem nung đến khối lượng khơng đổi thu được 67,13 gam rắn
khan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Nồng độ phần trăm của
muối Fe(NO 3)3 trong dung dịch X là

A. 35,02%.
B. 32,73%.
C. 28,01%.
D. 26,18%.
Câu 80. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây:
Bước 1: Dùng 4 kẹp sắt kẹp 4 vật liệu riêng rẽ: Mẫu màng mỏng PE, mẫu ốn nhựa dẫn nước làm bằng
PVC, sợi len (làm từ lông cừu) và vải sợi xenlulozơ (hoặc bông).
Bước 2: Hơ các vật liệu này (từng thứ một) ở gần ngọn lửa vài phút.
Bước 3: Đốt các vật liệu trên.
Cho các nhận định sau:
(a) PVC bị chảy mềm ra trước khi cháy, cho nhiều khói đen, khí thốt ra có mùi xốc khó chịu.
(b) Sợi len cháy mạnh, khí thốt ra khơng có mùi khét.
(c) PE bị chảy ra thành chất lỏng, sản phẩm cháy cho khí, có một ít khói đen.
(d) Sợi vải cháy mạnh, khí thốt ra khơng có mùi.
(e) Khi hơ nóng 4 vật liệu: PVC bị chảy ra; PE bị chảy thành chất lỏng nhớt.
Số nhận định đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
-------------------HẾT-------------------

Trang 4


I. MA TRẬN ĐỀ:
CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
Lớp

12


11

CHUYÊN ĐỀ
Este – lipit
Cacbohidrat
Amin – Aminoaxit - Protein
Polime và vật liệu
Đại cương kim loại
Kiềm – Kiềm thổ - Nhơm
Sắt
Thực hành thí nghiệm
Hố học thực tiễn
Điện li
Phi kim
Đại cương - Hiđrocacbon
Ancol – Anđehit – Axit
Tổng hợp hố vơ cơ
Tổng hợp hố hữu cơ

Biết

Hiểu

Vận dụng

2
1
2
1

4
5
2

1
2
1
1
1
1
1

1

1
1

Vận dụng
cao
1

1

1
1
1
1
1
1
1

1

1
1

TỔNG
5
3
3
2
7
7
3
1
1
1
1
1
1
2
2

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức:
+ Este, lipit.
+ Đại cương về kim loại.
+ Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất.
+ Amin, amino axit, protein.
+ Sắt - Crom và hợp chất.
+ Tổng hợp nội dung kiến thức hố học vơ cơ và hữu cơ.

- Về sự phân bổ kiến thức theo lớp:
+ Lớp 11: Chiếm khoảng 10%.
+ Lớp 12: Chiếm khoảng 90%.
- Các câu hỏi cơ bản trải dài tồn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11.
- Các chuyên đề có câu hỏi khó:
+ Bài tốn hỗn hợp Este.
+ Bài toán chất béo.
+ Biện luận hợp chất hữu cơ.
+ Bài tốn vơ cơ tổng hợp.
+ Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

Trang 5


III. ĐÁP ÁN:
41-A
51-D
61-C
71-A

42-B
52-D
62-B
72-A

43-B
53-D
63-C
73-D


44-B
54-B
64-B
74-D

45-B
55-D
65-A
75-C

46-D
56-B
66-B
76-D

47-B
57-C
67-C
77-A

48-D
58-B
68-D
78-A

49-C
59-D
69-A
79-A


50-C
60-A
70-D
80-C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 69. Chọn A.
Tất cả đều đúng
(a) Fe(NO3)2 + AgNO3  Fe(NO3)3 + Ag
(c) Nitrophotka: (NH4)2HPO4 và KNO3.
Câu 70. Chọn D.
Vì T hịa tan được NaOH nên Al cịn dư
Khi Al dư thì dung dịch Z chỉ chứa muối AlCl3: 0,2 mol (BT Cl)
BT H: 0,6 = 2nH2O + 0,15.2  nH2O = 0,15 mol
BTKL: m + 0,6.36,5 = 0,2.133,5 + 0,15.2 + 9,1 + 0,15.18  m = 16,9 gam
Câu 71. Chọn A.
pH = 1  [H+] = 0,1M  E chứa n NaNO3  n HNO3  0, 03 mol
Đặt a, b là số mol AgNO3, Fe(NO3)2
Bảo toàn N: a + 2b = 0,03 + 0,03
Bảo toàn electron: a = b  a = b = 0,02
Vậy m = 0,02.(170 + 180) = 7 gam.
Câu 72: Chọn A.
Đặt x là số mol của X  NaOH: 3x mol và C3H5(OH)3: x mol
BTKL: 70,72 + 3x.40 = 72,96 + 92x  x = 0,08
Khi hiđro hóa X thành Y thì: nX = nY = 0,08 mol và mX + m H 2 = mY (1)
Khi đốt Y có BT O: 6.0,08 + 6,475.2 = 4,56.2 + n H 2O  n H 2O = 4,31 mol
BTKL: mY + 6,475.32 = 4,56.44 + 18.4,31  mY = 71,02g thay vào (1) ta được n H2 = 0,15 mol.
Bản word bạn đang sử dụng phát hành từ website Tailieuchuan.vn
Câu 73. Chọn D.
(b) Sai, hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.

(e) Sai, saccarozơ và alanin đều tan tốt trong nước nên không phân biệt được hai chất này.
Câu 74. Chọn D.
Các chất hữu cơ có phân tử khối bằng 60 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là E: HCOOCH 3 và T: CH3COOH
và F: HO-CH2-CHO.
 X là CH3OH, Y là HCOONa, Z là HO-CH2-CH2-OH và G là CH3COO-CH2-CH2-OH
(d) Sai, G là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(e) Sai, thủy phân chất chất béo trong môi trường kiềm thu được glixerol.
Câu 75. Chọn C.
Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O
Ca(OH)2 + 2CO2  Ca(HCO3)2
CaCO3 + H2SO4  CaSO4  + CO2 + H2O
Ca(HCO3)2 + H2SO4  CaSO4  + 2CO2 + 2H2O
Câu 76. Chọn D.
Trang 6


k = 3,6  1 chất có 3pi (A) và 1 chất có 4pi (B) (vì hơn kém nhau 1 pi)
n A  n B  0, 025
n A  0, 01


3n A  4n B  0, 09 n B  0, 015
Vì X là khí (C ≤ 4)  A là CHC-CH=CH 2 và B là CHC-CCH  mX = 1,27 (g)
Trong 2,54 (g) (gấp 2 lần so với ban đầu) nên có 0,02 mol A và 0,03 mol B
Kết tủa thu được là AgCC-CH=CH 2 và AgCC-CCAg  m = 11,1 (g).
Câu 77. Chọn A.
Các ancol cùng dãy đồng đẳng nên đều no, đơn chức  nT = nE = 0,2 mol
Quy đổi T thành COONa (a mol), C (b mol) và H (BT H: 0,055.2 = 0,11 mol)
mmuối = 67a + 12b + 0,11 = 24,28
Bảo toàn O từ phản ứng đốt muối: 2a + 0,175.2 = 0,5a.3 + 2.(a + b – 0,5a) + 0,055

 a = 0,35 và b = 0,06
T gồm hai muối đơn chức (x mol) và một muối hai chức (y mol)
nT = x + y = 0,2 và nNa = x + 2y = 0,35  x = 0,05 và y = 0,15
 muối hai chức là (COONa)2 (0,15 mol) vì y > b
Số H của 2 muối cịn lại = 0,11/0,05 = 2,2  có một muối là HCOONa
Muối còn lại gồm CH2=CH-COONa (b/2 = 0,03 mol) và HCOONa (x – 0,03 = 0,02 mol)
Quy đổi 12,88 gam ancol thành CH 3OH (0,35 mol) và CH2 (0,12 mol)
X là HCOOCH3.nCH2 (0,02 mol)
Y là CH2=CHCOOCH3.mCH2 (0,03 mol)
Z là (COOCH3)2.tCH2 (0,15 mol)
n CH2 = 0,02n + 0,03m + 0,15t = 0,12  t = 0 là nghiệm duy nhất.
Để có 3 ancol thì x ≠ y ≠ 0  n = 3 và m = 2 là nghiệm duy nhất.
X là HCOOC4H9 (0,02 mol)
Y là CH2=CHCOOC3H7 (0,03 mol)
Z là (COOCH3)2 (0,15 mol)
Vậy %mX = 8,81%
Câu 78. Chọn A.
Tại t1 = 965s  mdd giảm = mCuCl2  2, 7  n Cu  0, 02 mol  m  1, 28 (g)  n e  0, 04 mol  I  2A
Tại t2 = 3860s  ne = 0,16 mol  có khí Cl2 (x mol) và O2 (y mol).
2x  4y  0,16
x  0, 05

Ta có: 
71x  32y  4m  9,15  y  0, 015
Tại t3 (s)  5m = 6,4 = mCu  Ở catot có khí H 2 (a mol) và ở anot có khí Cl2 (0,05 mol); O2 (b mol)
mà mdd giảm = 11,11 = 6,4 + 0,05.71 + 2a + 32b (1) và 2a + 0,1.2 = 4b + 0,05.2 (2)
Giải hệ (1), (2) suy ra: a = 0,02 ; b = 0,035  ne = 0,24 mol  t3 = 11580s. Vậy t3 : t1 = 12.
Câu 79. Chọn A.

 x  y  0,8 (BT : K) x  0, 03


Chất rắn thu được gồm KOH (x mol) và KNO 2 (y mol) 
56x  85y  67,13
 y  0, 77
BT: N
 n NO3 (X)  y  0, 77 mol 
 n NO  n HNO3  n NO3 (X)  0,11 mol

 n CO2  0, 2  0,11  0, 09 mol
Đặt a, b, c lần lượt là số mol của Fe2O 3, FeCO 3 và Cu

Trang 7


160a  116b  64c  22,92
a  0, 03


b  n CO 2  0, 09
c  0,12
BT e : b  2 c  3.0,11

Khối lượng dung dịch X: 22,92 + 88 – 0,11.30 – 0,09.44 = 103,66 (g)
Muối Fe(NO 3)3 có số mol là 2a + b = 0,15 mol  % C Fe(NO3 )3  35, 02% .

Câu 80. Chọn C.
(a) Đúng, PVC là chất dẻo nên sẽ chảy ra trước khi cháy, phản ứng cháy khơng hồn tồn nên sẽ có khói
đen (muội than), đồng thời thốt ra khí HCl, Cl2 nên có mùi xốc.
(b) Sai, sợi len khi cháy sẽ sun lại, có mùi khét đặc trưng.
(c) Đúng, PE chảy thành chất lỏng nhớt trước khi cháy, khi cháy vẫn có khói đen (là muội than).

(d) Đúng, sợi vải cháy mạnh và tạo khí CO 2 và hơi H2O.
(e) Đúng.
-------------------HẾT-------------------

Trang 8



×